- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 25/QĐ-UBND | Bạc Liêu, ngày 10 tháng 01 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NĂM 2021 ĐƯỢC CHUẨN HÓA, THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung, một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 746/TTr-STC ngày 27 tháng 12 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 19 (mười chín) thủ tục hành chính năm 2021 được chuẩn hóa, thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (kèm theo Phụ lục: 01).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định:
1. Quyết định số 505/QĐ-UBND ngày 23 tháng 3 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.
2. Quyết định số 1741/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch; Giám đốc Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC: 01
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN NĂM 2021 ĐƯỢC CHUẨN HÓA, THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 25/QĐ-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
STT | Mã số THHC (Trên Cổng Dịch vụ công quốc gia) | Tên thủ tục hành chính | Cách thức thực hiện | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
1 | 1.005416.000. 00.00.H04 | Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư | - Trực tuyến mức độ 4 trên Cổng dịch vụ công của tỉnh: https://dichvucong .baclieu.gov.vn - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không quá 30 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ | Văn phòng Sở tài chính tỉnh Bạc Liêu (Đường Nguyễn Tất Thành, Phường 1, Thành phố Bạc Liêu, tinh Bạc Liêu). | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công năm 2017; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. |
2 | 1.005417.Q00. 00.00.H04 | Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị | - Trực tuyến mức độ 4 trên Cổng dịch vụ công của tỉnh: https://dichvucong .baclieu.gov.vn - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không quá 30 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. | Như trên | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công năm 2017; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. |
3 | 1.005418.000. 00.00.H04 | Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công | - Trực tuyến mức độ 4 trên Cổng dịch vụ công của tỉnh: https://dichvucong .baclieu.gov.vn - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không quá 30 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ | Như trên | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công năm 2017; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. |
4 | 1.005419.000. 00.00.H04 | Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư | - Trực tuyến mức độ 4 trên Cổng dịch vụ công của tỉnh: https://dichvucong .baclieu.gov.vn - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không quá 67 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. | Như trên | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công năm 2017; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. |
5 | 1.005420.000. 00.00.H04 | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước | - Trực tuyến mức độ 4 trên Cổng dịch vụ công của tỉnh: https://dichvucong .baclieu.gov.vn - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không quá 30 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ | Như trên | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công năm 2017; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. |
6 | 1.005422.000. 00.00.H04 | Quyết định điều chuyển tài sản công | - Trực tuyến mức độ 4 trên Cổng dịch vụ công của tỉnh: https://dichvucong .baclieu.gov.vn - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không quá 30 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. | Như trên | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công năm 2017; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. |
7 | 1.005423.000. 00.00.H04 | Quyết định bán tài sản công | - Trực tuyến mức độ 4 trên Cổng dịch vụ công của tỉnh: https://dichvucong .baclieu.gov.vn - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không quá 30 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. | Như trên | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công năm 2017; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. |
8 | 1.005424.000. 00.00.H04 | Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2, Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ | - Trực tuyến mức độ 4 trên Cổng dịch vụ công của tỉnh: https://dichvucong .baclieu.gov.vn - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không quá 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ | Như trên | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công năm 2017; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điếu của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. |
9 | 1.005425.000. 00 00.H04 | Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công | - Trực tuyến mức độ 4 trên Cổng dịch vụ công của tỉnh: https://dichvucong .baclieu.gov.vn - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không quá 07 ngày làm việc, kê từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ | Như trên | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công năm 2017; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. |
10 | 1.005426.000. 00.00.H04 | Quyết định thanh lý tài sản công | - Trực tuyến mức độ 4 trên Cổng dịch vụ công của tỉnh: https://dichvucong .baclieu.gov.vn - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không quá 30 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. | Như trên | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công năm 2017; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quàn lý, sử dụng tài sản công. |
11 | 1.005427.000. 00.00.H04 | Quyết định tiêu hủy tài sản công | - Trực tuyến mức độ 4 trên Cổng dịch vụ công của tỉnh: https://dichvucong .baclieu.gov.vn - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không quá 30 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. | Như trên | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công năm 2017; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. |
12 | 1.005428.000. 00.00.H04 | Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại | - Trực tuyến mức độ 4 trên Cổng dịch vụ công của tỉnh: https://dichvucong .baclieu.gov.vn - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không quá 30 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. | Như trên | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công năm 2017; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. |
13 | 1.005429.000. 00.00.H04 | Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công | - Trực tuyến mức độ 4 trên Cổng dịch vụ công của tỉnh: https://dichvucong .baclieu.gov.vn - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không quá 30 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. | Như trên | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công năm 2017; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. |
14 | 1.005430.000. 00.00.H04 | Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê | - Trực tuyến mức độ 4 trên Cổng dịch vụ công của tỉnh: https://dichvucong .baclieu.gov.vn - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không quá 60 ngày (Không quá 30 ngày làm việc đối với mỗi bước trong trình tự thực hiện). | Như trên | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công năm 2017; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. |
15 | 1.005431.000. 00.00.H04 | Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết | - Trực tuyến mức độ 4 trên Cổng dịch vụ công của tỉnh: https://dichvucong .baclieu.gov.vn - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không quá 120 ngày (Không quá 30 ngày làm việc đối với mỗi bước trong trình tự thực hiện). | Như trên | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công năm 2017; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. |
16 | 1.005432.000. 00.00.H04 | Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc | - Trực tuyến mức độ 4 trên Cổng dịch vụ công của tỉnh: https://dichvucong .baclieu.gov.vn - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không quá 120 ngày (Không quá 30 ngày làm việc đối với mỗi bước trong trình tự thực hiện). | Như trên | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công năm 2017; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. |
17 | 1.005433.000. 00.00.H04 | Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án | - Trực tuyến mức độ 4 trên Cổng dịch vụ công của tỉnh: https://dichvucong .baclieu.gov.vn - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không quá 90 ngày (Không quá 30 ngày làm việc đối với mỗi bước trong trình tự thực hiện). | Như trên | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công năm 2017; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. |
18 | 1.005434.000. 00.00.H04 | Mua quyển hóa đơn | -Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ | Như trên | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công năm 2017; - Nghị định số 151/2017/NĐ- CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. |
19 | 1.005435.000. 00.00.H04 | Mua hóa đơn lẻ | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ | Văn phòng Sở tài chính tỉnh Bạc Liêu (Đường Nguyễn Tất Thành, Phường 1, Thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu). | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công năm 2017; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. |
Tổng số: 19 TTHC.
- 1Quyết định 518/QĐ-UBND năm 2016 công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Ninh Bình
- 2Quyết định 2637/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực Tài chính doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 3Quyết định 1859/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Tài chính doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Ninh Thuận
- 4Quyết định 1883/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa và Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Quảng Ngãi
- 5Quyết định 1741/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Bạc Liêu
- 6Quyết định 721/QĐ-CT năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 của Sở Tài chính thực hiện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 7Quyết định 1472/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 8Quyết định 180/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm 2022 thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài chính trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (Lĩnh vực: Quản lý công sản)
- 1Quyết định 1741/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Bạc Liêu
- 2Quyết định 180/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm 2022 thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài chính trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (Lĩnh vực: Quản lý công sản)
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 518/QĐ-UBND năm 2016 công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Ninh Bình
- 8Quyết định 2637/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực Tài chính doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 9Quyết định 1859/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Tài chính doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Ninh Thuận
- 10Quyết định 1883/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa và Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Quảng Ngãi
- 11Quyết định 721/QĐ-CT năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 của Sở Tài chính thực hiện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 12Quyết định 1472/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Quyết định 25/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính năm 2021 được chuẩn hóa, thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- Số hiệu: 25/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/01/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Bạc Liêu
- Người ký: Phạm Văn Thiều
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 10/01/2022
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực