- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 39/2020/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động của Cổng Dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Ngãi
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1883/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 26 tháng 11 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA VÀ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH QUẢNG NGÃI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 39/2020/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND tỉnh ban hành Quy chế hoạt động của Cổng Dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Ngãi;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 37/TTr-STC ngày 27/10/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính (TTHC) được chuẩn hóa và Danh mục TTHC bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Quảng Ngãi.
(Có Danh mục thủ tục hành chính kèm theo).
1. Sở Tài chính chịu trách nhiệm đăng tải công khai trên Trang thông tin điện tử thành phần của Sở và niêm yết công khai tại cơ quan; thực hiện tiếp nhận và giải quyết TTHC theo quy định pháp luật.
2. Văn phòng UBND tỉnh thực hiện đăng nhập các TTHC được công bố tại Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC và kiểm soát việc giải quyết TTHC nêu trên theo quy định của pháp luật.
3. Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính chịu trách nhiệm gỡ bỏ các TTHC được công bố bãi bỏ tại Quyết định này trên Cổng dịch vụ công - Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định số: 1615/QĐ-UBND ngày 29/08/2017; 305/QĐ-UBND ngày 12/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA VÀ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH QUẢNG NGÃI
(Công bố kèm theo Quyết định số 1883/QĐ-UBND ngày 26/11/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm, cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
I | LĨNH VỰC QUẢN LÝ GIÁ VÀ CÔNG SẢN | ||||
1 | Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư. | Tối đa 30 ngày, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ (Trong đó, thời gian giải quyết tại Sở Tài chính tối đa 25 ngày) | Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi; số 54 Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi. | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. |
2 | Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị. | Tối đa 30 ngày, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ (Trong đó, thời gian giải quyết tại Sở Tài chính tối đa 25 ngày). | Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi; số 54 Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi. | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ. |
3 | Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công. | Tối đa 30 ngày, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ (Trong đó, thời gian giải quyết tại Sở Tài chính tối đa 25 ngày). | Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi; số 54 Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi. | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ. |
4 | Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư. | Không quá số ngày mỗi bước theo quy định về trình tự thực hiện - Bước 1: Cơ quan nhà nước có tài sản công lập 01 bộ hồ sơ đề nghị sử dụng tài sản công hiện có để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư, gửi cơ quan quản lý cấp trên (nếu có) để xem xét, đề nghị cơ quan, người có thẩm quyền quyết định. - Bước 2: Không quá 30 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. - Bước 3: Không quá 30 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản lấy ý kiến. - Bước 4: Không quá 7 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được ý kiến của Bộ Tài chính, Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh (Trường hợp phải xin ý kiến) | Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi; số 54 Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi. | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ; |
5 | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước. | Tối đa 30 ngày, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ (Trong đó, thời gian giải quyết tại Sở Tài chính tối đa 25 ngày). | Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi; số 54 Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi. | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ. |
6 | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. | Không quá 30 ngày mỗi bước theo quy định về trình tự thực hiện. | Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi; số 54 Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi.. | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ. |
7 | Quyết định điều chuyển tài sản công. | Tối đa 30 ngày, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ (Trong đó, thời gian giải quyết tại Sở Tài chính tối đa 25 ngày). | Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi; số 54 Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi. | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ. |
8 | Quyết định bán tài sản công | Tối đa 30 ngày, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ (Trong đó, thời gian giải quyết tại Sở Tài chính tối đa 25 ngày) | Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi; số 54 Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi. | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ. |
9 | Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ. | Tối đa 7 ngày, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ (Trong đó, thời gian giải quyết tại Sở Tài chính tối đa 5 ngày). | Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi; số 54 Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi. | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ. |
10 | Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công. | Tối đa 7 ngày, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ (Trong đó, thời gian giải quyết tại Sở Tài chính tối đa 5 ngày). | Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi; số 54 Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi. | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ. |
11 | Quyết định thanh lý tài sản công | Không quá 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. (Trong đó, thời gian giải quyết tại Sở Tài chính tối đa 25 ngày). | Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi; số 54 Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi. | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ; |
12 | Quyết định tiêu hủy tài sản công | Không quá 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. (Trong đó, thời gian giải quyết tại Sở Tài chính tối đa 25 ngày). | Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi; số 54 Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi. | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ. |
13 | Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại. | Không quá 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. (Trong đó, thời gian giải quyết tại Sở Tài chính tối đa 25 ngày). | Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi; số 54 Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi. | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ. |
14 | Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công. | Không quá 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. (Trong đó, thời gian giải quyết tại Sở Tài chính tối đa 25 ngày). | Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi; số 54 Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi. | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ. |
15 | Phê duyệt Đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê. | Không quá 30 ngày mỗi bước theo quy định về trình tự thực hiện. | Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi; số 54 Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi. | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ. |
16 | Phê duyệt Đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết. | Không quá 30 ngày mỗi bước theo quy định về trình tự thực hiện. | Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi; số 54 Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi. | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ. |
17 | Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc. | Không quá 30 ngày mỗi bước theo quy định về trình tự thực hiện. | Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi; số 54 Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi. | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ. |
18 | Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án | Không quá 30 ngày mỗi bước theo quy định về trình tự thực hiện. | Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi; số 54 Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi. | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ. |
19 | Mua quyển hóa đơn | Không quá 05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi; số 54 Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi. | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ. |
20 | Mua hóa đơn lẻ | Không quá 05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi; số 54 Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi. | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ. |
II | LĨNH VỰC TIN HỌC - THỐNG KÊ | ||||
1 | Thủ tục đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách (ĐVQHNS) a. Trường hợp 1: đăng ký mã số ĐVQHNS cho các đơn vị dự toán, đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước; b. Trường hợp 2: đăng ký mã số ĐVQHNS cho các đơn vị khác có quan hệ với ngân sách; c. Trường hợp 3: đăng ký mã số ĐVQHNS cho các dự án đầu tư tại giai đoạn chuẩn bị đầu tư; d. Trường hợp 4: đăng ký mã số ĐVQHNS cho các dự án đầu tư tại giai đoạn thực hiện dự án; đ. Trường hợp 5: Đăng ký bổ sung thông tin chuyển giai đoạn dự án đầu tư; e. Trường hợp 6: Đăng ký thay đổi thông tin về mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách. | - 03 ngày làm việc nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm PVHCC tỉnh - 02 ngày làm việc nếu nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công: motcua.quangngai.gov.vn | Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi; số 54 Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi. | Không | Thông tư số 185/2015/TT-BTC ngày 17/11/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn đăng ký, cấp và sử dụng mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách. |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
TT | Tên thủ tục hành chính |
I. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP | |
1 | Thủ tục thẩm định và trình phê duyệt kết quả đánh giá, xếp loại Công ty TNHH MTV do Nhà nước làm chủ sở hữu. |
II. LĨNH VỰC QUẢN LÝ GIÁ VÀ CÔNG SẢN | |
2 | Thẩm định kế hoạch đấu thầu, hồ sơ mời thầu trong việc mua sắm tài sản từ nguồn vốn Ngân sách nhà nước (trừ việc mua sắm tài sản gắn với dự án đầu tư XDCB từ nguồn vốn đầu tư XDCB và đấu thầu thuốc trong các cơ sở y tế công lập) thuộc thẩm quyền phê duyệt của Chủ tịch UBND tỉnh. |
- 1Quyết định 1615/QĐ-UBND năm 2017 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Quảng Ngãi
- 2Quyết định 305/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Quảng Ngãi
- 3Quyết định 695/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Khánh Hòa
- 4Quyết định 166/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Nam Định
- 5Quyết định 1952/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 6Quyết định 518/QĐ-UBND năm 2016 công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Ninh Bình
- 7Quyết định 25/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính năm 2021 được chuẩn hóa, thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 8Quyết định 4414/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính cắt giảm 25% thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 1Quyết định 1615/QĐ-UBND năm 2017 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Quảng Ngãi
- 2Quyết định 305/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Quảng Ngãi
- 3Quyết định 1756/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Quảng Ngãi
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 695/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Khánh Hòa
- 8Quyết định 166/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Nam Định
- 9Quyết định 39/2020/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động của Cổng Dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Ngãi
- 10Quyết định 1952/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 11Quyết định 518/QĐ-UBND năm 2016 công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Ninh Bình
- 12Quyết định 25/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính năm 2021 được chuẩn hóa, thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 13Quyết định 4414/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính cắt giảm 25% thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
Quyết định 1883/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa và Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Quảng Ngãi
- Số hiệu: 1883/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 26/11/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
- Người ký: Đặng Văn Minh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 26/11/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực