- 1Quyết định 852/QĐ-UBND năm 2022 công bố xếp loại các tuyến đường do tỉnh Lâm Đồng quản lý để xác định giá cước vận tải đường bộ
- 2Quyết định 1729/QĐ-UBND công bố xếp loại đường bộ các tuyến đường huyện (ĐH) và đường đô thị (ĐĐT) trên địa bàn tỉnh Quảng Nam để làm cơ sở xác định giá cước vận tải đường bộ năm 2022
- 3Quyết định 1053/QĐ-UBND năm 2024 công bố bảng xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ trên địa bàn tỉnh An Giang
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2497/QĐ-UBND | Quảng Nam, ngày 22 tháng 10 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ XẾP LOẠI ĐƯỜNG BỘ CÁC TUYẾN ĐƯỜNG TỈNH (ĐT), ĐƯỜNG HUYỆN (ĐH) VÀ ĐƯỜNG ĐÔ THỊ (ĐĐT) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NAM ĐỂ LÀM CƠ SỞ XÁC ĐỊNH GIÁ CƯỚC VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ NĂM 2024
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008;
Căn cứ Quyết định số 32/2005/QĐ-BGTVT ngày 17/6/2005 của Bộ Giao thông vận tải ban hành quy định về xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ;
Căn cứ Quyết định số 35/2022/QĐ-UBND ngày 31/10/2022 của UBND tỉnh ban hành quy định một số nội dung về quản lý, vận hành khai thác và bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Quảng Nam;
Theo đề nghị của Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 4145/TTr-SGTVT ngày 17/10/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố xếp loại đường bộ các tuyến đường tỉnh (ĐT), đường huyện (ĐH) và đường đô thị (ĐĐT) trên địa bàn tỉnh Quảng Nam để làm cơ sở xác định giá cước vận tải đường bộ theo quy định (có Bảng phân loại đường bộ kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1647/QĐ-UBND ngày 04/8/2023 của UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh và Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; thủ trưởng các đơn vị có liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC I
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG BỘ CÁC TUYẾN ĐƯỜNG TỈNH (ĐT) NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 2497/QĐ-UBND ngày 22/10/2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)
STT | Tên đường | Địa phận huyện, TX, TP | Từ km đến km | Chiều dài (km) | Loại 1 | Loại 2 | Loại 3 | Loại 4 | Loại 5 | Loại 6 | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
1 | ĐT.603 | Ngã ba Tứ Câu - Điện Ngọc | 4,3 |
|
| 4,3 |
|
|
| Điểm đầu Km0 nối vào Km942/QL.1 tại ngã ba Tứ Câu giáp TP.Đà Nẵng; điểm cuối Km4+270 tại Doanh trại quân đội, phường Điện Ngọc; giao cắt với tuyến ĐT.607 tại ngã tư Điện Ngọc Km3+870 | |
|
| Điện Bàn | 000 - 004+270 | 4,3 |
|
| 4,3 |
|
|
| |
2 | ĐT.603B | Điện Ngọc - Ngã ba Cửa Đại | 11,9 |
| 11,9 |
|
|
|
| Điểm đầu Km0 nối tiếp điểm cuối đường Trường Sa/TP. Đà Nẵng), điểm cuối Km11+931 nối vào Km3+120/QL.14H tại ngã ba Cửa Đại TP. Hội An; giao với cuối tuyến ĐT.607B tại ngã ba Thống Nhất Km4+431, giao với điểm đầu ĐT.619 (đường Võ Chí Công) tại Km10+070 | |
|
| Điện Bàn | 000 - 007+150 | 7,2 |
| 7,2 |
|
|
|
| |
Hội An | 007+150 - 010+759 | 3,6 |
| 3,6 |
|
|
|
| |||
010+759 - 011+831 | 1,2 |
| 1,2 |
|
|
|
| ||||
3 | ĐT.605 | Điện Hòa - Điện Hồng | 7,7 |
|
| 7,7 |
|
|
| Điểm đầu Km0 tại cầu Đỏ; ranh giới giữa TP.Đà Nẵng -Quảng Nam tại Km6+200; điểm cuối Km13+911 nối vào Km10+380/ĐT.609; giao cắt khác mức với đường cao tốc ĐN-QN tại cầu vượt Km8+780 | |
|
| Điện Bàn | 006+200 - 013+911 | 7,7 |
|
| 7,7 |
|
|
| |
4 | ĐT.606 (N/ba Azứt-Cửa khẩu phụ T.Giang) | 69,4 |
|
|
| 5,0 | 64,4 |
| Điểm đầu Km0 nối vào Km425+500 nhánh Tây đường HCM tại Azứt, xã Bhalêê; điểm cuối Km69+350 tại cửa khẩu phụ Tây Giang, xã Ch'ơm; tuyến đi qua trung tâm huyện Tây Giang từ Km12+400 đến Km14, ngã ba xã Lăng tại Km18, trung tâm xã Tr'hy tại Km40, xã Axan tại Km52+600 | ||
|
| Tây Giang | 00 - 64+350 | 64,4 |
|
|
|
| 64,4 |
| |
64+350 - 69+350 | 5,0 |
|
|
| 5,0 |
|
| Đoạn cuối Km64+350-Km69+350 dài 5km đã nghiệm thu đưa vào quản lý, vận hành khai thác và bảo trì từ tháng 10/2023 (Biên bản bàn giao lập ngày 20/10/2023 giữa Ban Quản lý ĐTXD các CTGT tỉnh, Sở Giao thông vận tải và các đơn vị có liên quan). | |||
5 | ĐT.607 | Điện Ngọc - TP. Hội An | 15,3 |
| 15,3 |
|
|
|
| Điểm đầu Km0 nối tiếp điểm cuối đường Lê Văn Hiến/TP. Đà Nẵng), điểm cuối Km15+260 tại ngã tư Nguyễn Trường Tộ; giao với tuyến ĐT.603 tại ngã tư Điện Ngọc Km1+874, giao với đầu tuyến ĐH8.ĐB tại Km6+879 và giao với tuyến ĐT.607B tại ngã tư Thương Tín Km10+480 | |
|
| Điện Bàn | 000+000 - 006+880 | 6,88 |
| 6,9 |
|
|
|
| |
006+880 - 010+480 | 3,60 |
| 3,6 |
|
|
|
| ||||
Hội An | 010+480 - 015+260 | 4,78 |
| 4,8 |
|
|
|
| |||
6 | ĐT.607B | Ngã ba Lai Nghi - N/ ba Thống Nhất | 5,8 |
|
| 5,8 |
|
|
| Điểm đầu Km0 nối vào Km4+714/ ĐT.608 tại ngã ba Lai Nghi, điểm cuối Km5+750 nối vào ĐT.603B tại ngã ba Thống Nhất Km4+431; giao cắt với ĐT.607 tại ngã tư Thương Tín Km1+545 | |
|
| Điện Bàn | 000 - 005+750 | 5,8 |
|
| 5,8 |
|
|
| |
7 | ĐT.608 | Vĩnh Điện -Ngã 4 Thanh Hà | 8,0 |
|
| 8,0 |
|
|
| Điểm đầu Km0 nối vào Km949+ 050/QL.1 thuộc tuyến tránh Vĩnh Điện, điểm cuối Km7+956 nối vào Km10+520/QL.14H tại ngã tư Thanh Hà, TP Hội An; giao với QL.1 tại cầu vượt ĐT.608/Km1+438 và giao với đầu tuyến ĐT.607B tại ngã ba Lai Nghi Km4+714; đoạn Km0-Km1 dài 734m | |
|
| Điện Bàn | 000+000 - 004+714 | 4,71 |
|
| 4,7 |
|
|
| |
Hội An | 004+714 - 007+956 | 3,24 |
|
| 3,2 |
|
|
| |||
8 | ĐT.609 | TT. Vĩnh Điện - An Điềm | 74,0 |
| 20,4 | 25,8 | 0,0 |
|
| Điểm đầu Km0 nối vào Km948+150/QL.1 (cũ) tại ngã ba khối phố chợ Vĩnh Điện, điểm cuối Km46+ 250 nối vào đường An Điềm (Đại Lộc) -A Sờ (Đông Giang); | |
|
| Điện Bàn | 000+000 - 008+360 | 8,36 |
| 8,36 |
|
|
|
| |
008+360 - 013+581 | 5,22 |
| 5,22 |
|
|
|
| ||||
013+581 - 020+440 | 6,86 |
| 6,86 |
|
|
|
| ||||
020+440 - 037+000 | 16,56 |
|
| 16,56 |
|
|
| ||||
|
| Đại Lộc | 037+000 - 046+250 | 9,25 |
|
| 9,25 |
|
|
| Giao khác mức với đường cao tốc ĐN-QN tại cầu vượt Phong Thử Km9+050, giao với tuyến ĐT.609B tại ngã tư Ái Nghĩa Km15+250, giao khác mức với tuyến QL.14B tại cầu vượt Hà Nha Km29+870; đi qua Hà Tân Km38, trại giam An Điềm Km45+300 |
|
| Đông Giang | 046+250-074+013 | 27,76 |
|
|
|
|
|
| Bổ sung tuyến ĐT.609 (đoạn từ km46+250 - km74+013) theo Quyết định số 905/QĐ-UBND ngày 05/4/2021 của UBND tỉnh Quảng Nam; Hiện nay tuyến đang thi công nên chưa xếp loại |
9 | ĐT.609B | Ngã ba Đại Hiệp - Ngã ba Kiểm Lâm | 11,9 |
|
| 11,9 |
|
|
| Điểm đầu Km0 nối vào Km32+447/ QL.14B tại N/ba Đại Hiệp, điểm cuối Km11+874 nối vào Km36+900/QL.14H tại N/ba Kiểm Lâm; giao với ĐH2.ĐL tại N/tư Hoà Đông Km4+730, giao với tuyến ĐT.609 tại N/tư Ái Nghĩa Km6+580, giao với đầu tuyến ĐT.609C (ĐH.3ĐL cũ) tại Quảng Huế Km9+120, cầu Giao Thuỷ Km10+889, dài 1.023m | |
|
| Đại Lộc | 000 - 010+889 | 10,9 |
|
| 10,9 |
|
|
| |
Duy Xuyên | 010+889 - 011+874 | 1,0 |
|
| 1,0 |
|
|
| |||
10 | ĐT.609C | Ngã ba Quảng Huế - Đại Hồng | 15,8 |
|
| 15,8 |
|
|
| Điểm đầu Km0 nối vào Km9+120/ĐT.609B tại ngã ba Quảng Huế, điểm cuối Km15+800 nối vào Km51+230/QL.14B, xã Đại Hồng (phía Nam cầu Hà Nha); cầu Quảng Huế Km2+374, cầu Bầu Lừ Km10+667, ngã ba Đại Phong Km11+696 | |
|
| Đại Lộc | 000 - 015+800 | 15,8 |
|
| 15,8 |
|
|
| |
11 | ĐT.610B | Ngã ba Đình An - Vân Ly | 14,8 |
|
| 14,8 |
|
|
| Điểm đầu Km0 nối vào Km954+500/QL.1 (cũ) tại ngã ba Đình An, TT. Nam Phước, điểm cuối Km14+840 giáp với bờ kè sông Thu Bồn, xã Điện Quang; giao khác mức với đường sắt Thống nhất tại cầu vượt Km9+093 và với đường cao tốc ĐN-QN tại cầu vượt Km9+300 | |
|
| Duy Xuyên | 000 - 002+200 | 2,2 |
|
| 2,2 |
|
|
| |
| Điện Bàn | 002+200 - 014+840 | 12,6 |
|
| 12,6 |
|
|
| ||
12 | ĐT.611 | N/ba Hương An - N/ba Trung Phước | 37,7 |
|
| 27,6 | 10,1 | 0,0 |
| Điểm đầu Km0 nối vào Km964+700/QL.1 tại ngã ba Hương An, điểm cuối Km37+650 nối vào tuyến ĐH14.NS tại ngã ba Trung Phước; tuyến giao khác mức với đường cao tốc ĐN-QN tại cầu vượt Km5+270, giao với đầu tuyến ĐT.611B tại ngã ba Đông Phú Km18+100, đoạn qua đèo Le từ Km22+538 đến Km29+100, giao khác mức với QL.14H tại cầu vượt Km37+100 | |
|
| Quế Sơn | 000 - 019+012 | 19,0 |
|
| 19,0 |
|
|
| |
019+012 - 022+538 | 3,5 |
|
|
| 3,5 |
|
| ||||
022+538 - 025+850 | 3,3 |
|
|
| 3,3 | 0,0 |
| ||||
Nông Sơn | 025+850 - 029+100 | 3,3 |
|
|
| 3,3 | 0,0 |
| |||
029+100 - 037+650 | 8,6 |
|
| 8,6 | 0,0 |
|
| ||||
13 | ĐT.611B | TT. Đông Phú - Ngã ba Phú Bình | 7,8 |
|
|
| 7,8 |
|
| Điểm đầu Km0 nối vào Km18+100/ĐT.611 tại ngã ba Đông Phú, điểm cuối Km7+795 nối vào Km35+750/QL.14E tại ngã ba Phú Bình; cầu Liêu Km1+255 | |
|
| Quế Sơn | 000 - 006+800 | 6,8 |
|
|
| 6,8 |
|
| |
Hiệp Đức | 006+800 - 007+795 | 1,0 |
|
|
| 1,0 |
|
| |||
14 | ĐT.612 | Bình Quý - Tiên Sơn | 20,4 |
|
|
| 11,6 | 8,9 |
| Điểm đầu Km0 nối vào Km15+270/QL.14E tại ngã tư Bình Quý, điểm cuối Km20+400 nối vào tuyến ĐT.614 tại ngã ba Tiên Sơn Km12+550 | |
|
| Thăng Bình | 000 - 011+550 | 11,6 |
|
|
| 11,6 |
|
| |
011+550 - 017+680 | 6,1 |
|
|
|
| 6,1 |
| ||||
Tiên Phước | 017+680 - 020+400 | 2,7 |
|
|
|
| 2,7 |
| |||
15 | ĐT.613 | Ngã ba Bình Nguyên - Bình Minh | 15,2 |
|
| 7,9 | 7,2 |
|
| Điểm đầu Km0 nối vào Km967+450/QL.1 tại ngã ba Bình Nguyên, điểm cuối Km16+540 nối vào Km0+730/QL.14E kéo dài tại ngã ba Bình Minh; tuyến qua trung tâm sát hạch lái xe Km0+647, ngã tư Bình Dương Km6+675, giao với đường ĐT.619 tại Km9+215 | |
|
| Thăng Bình | 000 - 009+315 | 7,9 |
|
| 7,9 |
|
|
| |
009+315 - 016+540 | 7,2 |
|
|
| 7,2 |
|
| ||||
16 | ĐT.613B | Ngã tư Bình Minh-Bến đò Tam Hải | 40,2 |
|
|
| 40,2 |
|
| Điểm đầu Km0 nối vào Km0/QL.14E kéo dài tại ngã tư Bình Minh, điểm cuối Km40+153 tại bến đò Tam Hải | |
|
| Thăng Bình | 000 - 017+440 | 17,4 |
|
|
| 17,4 |
|
| |
| Tam Kỳ | 017+440 - 025+610 | 8,2 |
|
|
| 8,2 |
|
| ||
Núi Thành | 025+610 - 040+153 | 14,5 |
|
|
| 14,5 |
|
| |||
17 | ĐT.614 | TT. Tiên Kỳ - Ngã ba Việt An | 25,3 |
|
|
| 14,9 | 10,4 |
| Điểm đầu Km0 nối vào Km34+049/QL.40B tại ngã tư Tiên Kỳ, điểm cuối nối vào Km32+860/QL.14E tại ngã ba Việt An; đoạn Km0-Km0+637 đi trùng đường nội thị; đoạn Km0-Km1 dài 1.236m; giao với cuối tuyến ĐT.615 tại ngã tư Sơn Cẩm Hà Km9+00, giao với cuối tuyến ĐT.612 tại Km12+550 | |
|
| Tiên Phước | 000 - 009 | 9,2 |
|
|
| 9,2 |
|
| |
009 - 019+407 | 10,4 |
|
|
|
| 10,4 |
| ||||
Hiệp Đức | 019+407 - 025+096 | 5,7 |
|
|
| 5,7 |
|
| |||
18 | ĐT.615 | Tam Thăng - QL14E xã Quế Thọ | 49,8 |
|
| 7,3 | 10,8 | 31,7 |
| Điểm đầu Km0 giáp đường dẫn vào cầu Tĩnh Thủy, điểm cuối Km49+800 tại Km40+230/QL14E xã Quế Thọ giao cắt ĐT.614 tại Km9+000; giao cắt với đường ĐT.619 tại Km2+100, giao với tuyến QL.1 tại ngã tư Kỳ Lý Km8+495, giao khác mức với đường cao tốc ĐN-QN tại cầu vượt Km14+100; cầu Kênh Phú Ninh Km18+125, đỉnh Eo Gió Km25+950 và bổ sung đoạn từ ngã 4 Tiên Cẩm đi QL14E (QĐ số số 846/QĐ-UBND ngày 24/4/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam), điểm cuối Km49+821 giao Km40+230/Quốc lộ 14E tại xã Quế Thọ, huyện Hiệp Đức. | |
|
| Tam Kỳ | 000 - 008 | 8,0 |
|
|
| 8,0 |
|
| |
Phú Ninh | 008 - 010+797 | 2,8 |
|
|
| 2,8 |
|
| |||
010+787 - 018+125 | 7,3 |
|
| 7,3 |
|
|
| ||||
018+125 - 025+950 | 7,8 |
|
|
|
| 7,8 |
| ||||
Tiên Phước | 025+950 - 029+921 | 4,0 |
|
|
|
| 4,0 |
| |||
029+921 - 040+121 | 10,2 |
|
|
|
| 10,2 |
| ||||
Hiệp Đức | 040+121 - 049+800 | 9,7 |
|
|
|
| 9,7 |
| |||
19 | ĐT.615B | QL40B xã Tiên Hiệp - QL14E thị trấn Tân Bình | 39,1 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 12,0 | 27,1 |
|
| |
|
| Tiên Phước | 000+000 - 012+000 | 12,0 |
|
|
| 12,0 |
|
| Điểm đầu Km0 nối vào Quốc lộ 40B tại Km44+580, xã Tiên Hiệp, huyện Tiên Phước và điểm cuối Km39+120 nối vào Quốc lộ 14E tại Km48+800, thị trấn Tân Bình, huyện Hiệp Đức; có tổng chiều dài 39,12 Km (theo QĐ số 846/QĐ-UBND ngày 24/4/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam) |
012+000 - 018+320 | 6,3 |
|
|
|
| 6,3 |
| ||||
Hiệp Đức | 018+320 - 048+800 | 20,8 |
|
|
|
| 20,8 |
| |||
20 | ĐT.616 | Tam Kỳ - Phú Ninh - Tiên Phước | 14,2 |
|
| 14,2 |
|
|
| Điểm đầu Km0 giao với đường Phan Bội Châu tại ngã tư Bưu điện, TP. Tam Kỳ, điểm cuối Km14+240 giao với đường ĐH.1TP tại xã T/Phong, huyện Tiên Phước | |
|
| Tam Kỳ | 000 - 003+600 | 3,6 |
|
| 3,6 |
|
|
| |
Phú Ninh | 003+600 - 012+970 | 9,4 |
|
| 9,4 |
|
|
| |||
Tiên Phước | 012+970 - 014+240 | 1,3 |
|
| 1,3 |
|
|
| |||
21 | ĐT.617 | Ngã ba Tam Hiệp - Tam Trà | 22,3 |
|
| 5,8 | 5,2 | 11,3 |
| Điểm đầu Km0 nối vào Km1014+800/QL.1 tại ngã ba Tam Hiệp, điểm cuối Km22+335 giáp với ngầm Sông Mùi, xã Tam Trà; giao khác mức với đường cao tốc ĐN-QN tại cầu vượt Km2+800, qua dốc Kiểm Lâm Km11, cầu Sông Quán Km14+050, ngầm Sông Ngang Km14+907 | |
|
| Núi Thành | 000 - 005+846 | 5,8 |
|
| 5,8 |
|
|
| |
005+846 - 011 | 5,2 |
|
|
| 5,2 |
|
| ||||
011 - 022+335 | 11,3 |
|
|
|
| 11,3 |
| ||||
22 | ĐT.618 | Cảng Kỳ Hà - QL.1 | 5,8 |
|
| 5,8 |
|
|
| Điểm đầu Km0 tại cảng Kỳ Hà ; điểm cuối Km5+291 nối vào QL.1 tại Km1019+250, huyện Núi Thành | |
|
| Núi Thành | 000 - 005+800 | 5,8 |
|
| 5,8 |
|
|
| |
23 | ĐT.619 | Hội An - Núi Thành | 69,4 | 42,9 | 26,5 |
|
|
|
| Điểm đầu Km0 giao với ĐT.603B tại Km10+070, TP Hội An, điểm cuối Km69+350 tại nút giao giữa đường ĐT.620 và đường trục chính vào sân bay Chu Lai, huyện Núi Thành; giao cắt với Km1+900/ QL.40B tại Km42+850; + Điều chỉnh xếp loại đường đoạn từ Km0+00 – Km42+850 do đoạn tuyến đã hoàn thành thi công giai đoạn 2 và hoàn thiện toàn bộ công trình. + Bổ sung xếp loại đường đoạn từ Km42+850 – Km69+350 do giai đoạn 1 đã hoàn thành đưa vào sử dụng. | |
|
| Hội An, Duy Xuyên, Thăng Bình, Tam Kỳ và Núi Thành | 000 - 42+850 | 42,9 | 42,9 |
|
|
|
|
| |
42+850 - 69+350 | 26,5 |
| 26,5 |
|
|
|
| ||||
24 | ĐT.620 | Cảng Kỳ Hà-Sân bay Chu Lai-QL.1 | 7,8 |
| 3,4 | 4,4 |
|
|
| Điểm đầu Km0 tại cảng Kỳ Hà, điểm cuối Km7+836 nối vào Km1020+040/QL.1; giao với đường đi cảng Dung Quất, Quảng Ngãi tại Km4+436, giao với đường trục chính vào sân bay Chu Lai tại Km5+850 | |
|
| Núi Thành | 000 - 004+436 | 4,4 |
|
| 4,4 |
|
|
| |
004+436 - 007+836 | 3,4 |
| 3,4 |
|
|
|
| ||||
| Tổng cộng | 593,7 | 42,9 | 77,5 | 167,2 | 124,7 | 153,7 |
| 27,76km đoạn km46+250- km74+013 tuyến ĐT.609 chưa xếp loại |
PHỤ LỤC II
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG BỘ CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐH VÀ ĐĐT NĂM 2024
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2497/QĐ-UBND ngày 22/10/2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)
STT | Tên đường | Số hiệu | Từ km đến km | Chiều dài (km) | Loại 1 | Loại 2 | Loại 3 | Loại 4 | Loại 5 | Loại 6 | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
| ĐH + ĐĐT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | TP. Tam Kỳ | ĐĐT |
| 135,2 |
| 94,7 | 22,4 | 5,9 | 12,2 | 0,0 | Số liệu phân loại đường không thay đổi so số liệu phê duyệt năm 2023 |
1 | Đường Trần Quí Cáp | - | 000 - 002+341 | 2,3 |
| 2,3 |
|
|
|
|
|
2 | Đường Trần Phú | - | 000 - 002+400 | 2,4 |
| 2,4 |
|
|
|
|
|
3 | Đường Trần Hưng Đạo | - | 000 - 001+548 | 1,5 |
| 1,5 |
|
|
|
|
|
4 | Đường Trưng Nữ Vương | - | 000 - 002+030 | 2,0 |
| 2,0 |
|
|
|
|
|
5 | Đường Nguyễn Tất Thành | ĐH2.TK | 000 - 010+432 | 10,4 |
| 10,4 |
|
|
|
|
|
6 | Đường Trường Xuân - Phú Ninh | ĐH1.TK | 000 - 005+500 | 5,5 |
|
| 5,5 |
|
|
|
|
7 | Chợ Kim Thành, xã Tam Thăng - Xã Tam Tiến, Núi Thành | ĐH3.TK | 000 - 006+000 | 6,0 |
|
|
|
| 6,0 |
|
|
8 | Đường Nguyễn Văn Trỗi, phương An Phú - xã Bình Nam, huyện Thăng Bình | ĐH4.TK | 000 - 006+200 | 6,2 |
|
|
|
| 6,2 |
|
|
9 | Đường Huỳnh Thúc Kháng | ĐĐT | 000 - 001+400 | 1,4 |
| 1,4 |
|
|
|
|
|
10 | Đường Trần Cao Vân | - | 000 - 002+456 | 2,5 |
| 2,5 |
|
|
|
|
|
11 | Đường Duy Tân | ĐH1.TK | 000 - 003+277 | 3,3 |
| 3,3 |
|
|
|
|
|
12 | Đường Nguyễn Thái Học | ĐĐT | 000 - 000+939 | 0,9 |
|
| 0,9 |
|
|
|
|
13 | Đường Trần Văn Dư | - | 000 - 000+947 | 0,9 |
|
| 0,9 |
|
|
|
|
14 | Đường Tiểu La | - | 000 - 000+600 | 0,6 |
|
| 0,6 |
|
|
|
|
15 | Đường Nguyễn Văn Trỗi | - | 000 - 003+116 | 3,1 |
| 3,1 |
|
|
|
|
|
16 | Đường Bạch Đằng | - | 000 - 002+688 | 2,7 |
| 2,7 |
|
|
|
|
|
17 | Đường Phan Đình Phùng | - | 000 - 000+800 | 0,8 |
|
| 0,8 |
|
|
|
|
18 | Đường Phan Châu Trinh | - | 000 - 004+100 | 4,1 |
| 4,1 |
|
|
|
|
|
19 | Đường Phan Bội Châu | - | 000 - 002+400 | 2,4 |
| 2,4 |
|
|
|
|
|
20 | Đường Nguyễn Chí Thanh | - | 000 - 001+200 | 1,2 |
| 1,2 |
|
|
|
|
|
21 | Đường Hùng Vương | - | 000 - 005+240 | 5,2 |
| 5,2 |
|
|
|
|
|
22 | Đường Nguyễn Du | - | 000 - 000+950 | 1,0 |
| 1,0 |
|
|
|
|
|
23 | Đường Lý Thường Kiệt | - | 000 - 002+300 | 2,3 |
| 2,3 |
|
|
|
|
|
24 | Đường Tôn Đức Thắng | - | 000 - 002+450 | 2,5 |
| 2,5 |
|
|
|
|
|
25 | Đường Nguyễn Đình Chiểu | - | 000 - 000+750 | 0,8 |
| 0,8 |
|
|
|
|
|
26 | Đường Nguyễn Duy Hiệu | - | 000 - 000+750 | 0,8 |
| 0,8 |
|
|
|
|
|
27 | Đường Trương Định | - | 000 - 000+750 | 0,8 |
|
| 0,8 |
|
|
|
|
28 | Đường Phan Thành Tài | - | 000 - 000+510 | 0,5 |
|
| 0,5 |
|
|
|
|
29 | Đường Nguyễn Hiền | - | 000 - 000+510 | 0,5 |
|
| 0,5 |
|
|
|
|
30 | Đường Hồ Xuân Hương | - | 000 - 000+500 | 0,5 |
| 0,5 |
|
|
|
|
|
31 | Đường Lê Lợi | - | 000 - 001+100 | 1,1 |
| 1,1 |
|
|
|
|
|
32 | Đường Lê Thánh Tông | - | 000 - 005+825 | 5,8 |
| 5,8 |
|
|
|
|
|
33 | Đường Trương Chí Cương | - | 000 - 000+590 | 0,6 |
| 0,6 |
|
|
|
|
|
34 | Đường Trần Đại Nghĩa | - | 000 - 000+535 | 0,5 |
| 0,5 |
|
|
|
|
|
35 | Đường Thái Phiên | - | 000 - 001+500 | 1,5 |
| 1,5 |
|
|
|
|
|
36 | Đường Hà Huy Tập | - | 000 - 003 | 3,0 |
| 3,0 |
|
|
|
|
|
37 | Đường Ông Ích Khiêm | - | 000 - 001 | 1,0 |
| 1,0 |
|
|
|
|
|
38 | Đường Nguyễn Phong Sắc | - | 000 - 000+600 | 0,6 |
|
| 0,6 |
|
|
|
|
39 | Đường Chu Văn An | - | 000 - 001+700 | 1,7 |
| 1,7 |
|
|
|
|
|
40 | Đường Đoàn Thị Điểm | - | 000 - 000+618 | 0,6 |
|
|
| 0,6 |
|
|
|
41 | Đường Lê Đình Thám | - | 000 - 000+557 | 0,6 |
|
|
| 0,6 |
|
|
|
42 | Đường Phan Bá Phiến | - | 000 - 000+528 | 0,5 |
|
|
| 0,5 |
|
|
|
43 | Đường Nguyễn Thị Minh Khai | - | 000 - 003+300 | 3,3 |
| 3,3 |
|
|
|
|
|
44 | Đường Lam Sơn | - | 000 - 000+610 | 0,6 |
| 0,6 |
|
|
|
|
|
45 | Đường Tam Kỳ - Tam Thanh | ĐH1.TK | 000 - 008+500 | 8,5 |
| 8,5 |
|
|
|
|
|
45 | Hồ Nghinh | ĐĐT | 000 - 000+810 | 0,8 |
| 0,8 |
|
|
|
|
|
46 | Đường Trần Thủ Độ | - | 000 - 000+620 | 0,6 |
| 0,6 |
|
|
|
|
|
47 | Đường Trần Nhật Duật | - | 000 - 000+513 | 0,5 |
|
| 0,5 |
|
|
|
|
48 | Đường Nguyễn Phúc Chu | - | 000 - 000+800 | 0,8 |
|
| 0,8 |
|
|
|
|
49 | Đường Đinh Núp | - | 000 - 000+870 | 0,9 |
|
| 0,9 |
|
|
|
|
50 | Đường Đặng Văn Ngữ | - | 000 - 000+581 | 0,6 |
|
| 0,6 |
|
|
|
|
51 | Đường Trương Quang Giao | - | 000 - 000+500 | 0,5 |
|
| 0,5 |
|
|
|
|
52 | Đường Trần Thuyết | - | 000 - 000+500 | 0,5 |
|
| 0,5 |
|
|
|
|
53 | Đường N24 | - | 000 - 001 | 1,0 |
| 1,0 |
|
|
|
|
|
54 | Đường N10 | - | 000 - 001 | 1,0 |
| 1,0 |
|
|
|
|
|
55 | Đường Nguyễn Thái Bình | - | 000 - 000+500 | 0,5 |
|
| 0,5 |
|
|
|
|
56 | Đường Lý Tự Trọng | - | 000 - 000+530 | 0,5 |
|
| 0,5 |
|
|
|
|
57 | Đường Thân Nhân Trung | - | 000 - 000+655 | 0,7 |
|
| 0,7 |
|
|
|
|
58 | Đường Đỗ Thế Chấp | - | 000 - 000+890 | 0,9 |
| 0,9 |
|
|
|
|
|
59 | Đường Nguyễn Trác | - | 000 - 000+648 | 0,6 |
|
| 0,6 |
|
|
|
|
60 | Đường Trần Nguyên Hãn | - | 000 - 000+670 | 0,7 |
|
|
| 0,7 |
|
|
|
61 | Đường Lê Tấn Trung | - | 000 - 002 | 2,0 |
| 2,0 |
|
|
|
|
|
62 | Đường Nguyễn Gia Thiều | - | 000 - 000+670 | 0,7 |
|
| 0,7 |
|
|
|
|
63 | Đường Lê Quý Đôn | - | 000 - 000+700 | 0,7 |
| 0,7 |
|
|
|
|
|
64 | Đường Phan Khôi | - | 000 - 000+546 | 0,5 |
|
| 0,5 |
|
|
|
|
65 | Đường Trân Nguyên Đán | - | 000 - 000+560 | 0,6 |
| 0,6 |
|
|
|
|
|
66 | Đường Nguyễn Thị Định | - | 000 - 000+620 | 0,6 |
| 0,6 |
|
|
|
|
|
67 | Đường Trần Tống | - | 000 - 000+600 | 0,6 |
|
| 0,6 |
|
|
|
|
68 | Đường Lê Nhân Tông | - | 000 - 001+870 | 1,9 |
| 1,9 |
|
|
|
|
|
69 | Đường Đặng Huy Trứ | - | 000 - 000+620 | 0,6 |
|
| 0,6 |
|
|
|
|
70 | Đường Lê Duẩn | - | 000 - 001+400 | 1,4 |
| 1,4 |
|
|
|
|
|
71 | Đường Lê Huy Lưu | - | 000 - 001+500 | 1,5 |
|
| 1,5 |
|
|
|
|
72 | Đường Vũ Trọng Hoàng | - | 000 - 000+500 | 0,5 |
|
| 0,5 |
|
|
|
|
73 | Đường Hương Trà | - | 000 - 003+000 | 3,0 |
|
|
| 3,0 |
|
|
|
74 | Đường Hồng Lư | - | 000 - 000+500 | 0,5 |
|
|
| 0,5 |
|
|
|
75 | Đường Đoan Trai | - | 000 - 000+700 | 0,7 |
|
| 0,7 |
|
|
|
|
76 | Đường Đà Nẳng | - | 000 - 003+240 | 3,2 |
| 3,2 |
|
|
|
|
|
II | TP. Hội An |
|
| 89,2 | 0,0 | 70,4 | 18,2 | 0,7 | 0,0 | 0,0 | Số liệu phân loại đường không thay đổi so số liệu phê duyệt năm 2023 |
1 | Đường Lý Thường. Kiệt | ĐĐT | 000 - 001+070 | 1,1 |
|
| 1,1 |
|
|
|
|
2 | Đường Duy Tân | - | 000 - 000+656 | 0,7 |
|
|
| 0,7 |
|
|
|
3 | Đường Lê Quý Đôn | - | 000 - 000+590 | 0,6 |
|
| 0,6 |
|
|
|
|
4 | Đường Nguyễn Duy Hiệu | - | 000 - 001+970 | 2,0 |
| 2,0 |
|
|
|
|
|
5 | Đường Điện Biên Phủ | - | 000 - 001+925 | 2,0 |
| 2,0 |
|
|
|
|
|
6 | Đường Nguyễn Trường Tộ | - | 000 - 000+580 | 0,6 |
| 0,6 |
|
|
|
|
|
7 | Đường Hai Bà Trưng | - | 000 - 000+550 | 0,6 |
| 0,6 |
|
|
|
|
|
000 - 000+900 | 0,9 |
| 0,9 |
|
|
|
|
| |||
000 - 002+344 | 2,3 |
| 2,3 |
|
|
|
|
| |||
000 - 000+570 | 0,6 |
| 0,6 |
|
|
|
|
| |||
8 | Đường Bà Triệu | - | 000 - 000+570 | 0,6 |
| 0,6 |
|
|
|
|
|
9 | Đường 18/8 | - | 000 - 000+500 | 0,5 |
| 0,5 |
|
|
|
|
|
10 | Đường 28/3 | - | 000 - 001+625 | 1,6 |
|
| 1,6 |
|
|
|
|
11 | Đường Tôn Đức Thắng (ĐH.33) | - | 000 - 001+271 | 1,3 |
| 1,3 |
|
|
|
|
|
12 | Nguyễn Văn Cừ | - | 000 - 000+520 | 0,5 |
| 0,5 |
|
|
|
|
|
13 | Đường Phạm Văn Đồng | - | 000 - 000+940 | 0,9 |
| 0,9 |
|
|
|
|
|
14 | Đường Lý Thái Tổ | - | 000 - 001+310 | 1,3 |
| 1,3 |
|
|
|
|
|
15 | Đường Lê Hồng Phong | - | 000 - 001+248 | 1,2 |
| 1,2 |
|
|
|
|
|
16 | Đường Thanh Hóa | - | 000 - 000+607 | 0,6 |
| 0,6 |
|
|
|
|
|
17 | Đường Huỳnh Thúc Kháng | - | 000 - 000+570 | 0,6 |
| 0,6 |
|
|
|
|
|
18 | Đường Nguyễn Chí Thanh | - | 000 - 002+030 | 2,0 |
| 2,0 |
|
|
|
|
|
19 | Đường Trần Nhân Tông (608 -C.Chài) | - | 000 - 000+973 | 1,0 |
| 1,0 |
|
|
|
|
|
20 | Đường Lê Thánh Tông (An Mỹ) | - | 000 - 001+180 | 1,2 |
| 1,2 |
|
|
|
|
|
21 | Đường nhánh ĐH.33 | - | 000 - 000+570 | 0,6 |
| 0,6 |
|
|
|
|
|
22 | Đường Trường Chinh | - | 000 - 000+950 | 1,0 |
| 1,0 |
|
|
|
|
|
23 | Đường Khu dân cư Bến Trễ | - | 000 - 001+613 | 1,6 |
| 1,6 |
|
|
|
|
|
24 | Đường Khu dân cư Bắc Sơn Phong | - | 000 - 000+704 | 0,7 |
| 0,7 |
|
|
|
|
|
25 | Đường Khu Làng Chài | - | 000 - 008+662 | 8,7 |
| 8,7 |
|
|
|
|
|
26 | Đường Khu tái định cư Cẩm Thanh | - | 000 - 001+482 | 1,5 |
| 1,5 |
|
|
|
|
|
27 | Đường Khu Sơn Phô 1 | - | 000 - 000+650 | 0,7 |
| 0,7 |
|
|
|
|
|
28 | Đường khu dân cư Hói Lạc | - | 000 - 000+547 | 0,5 |
| 0,5 |
|
|
|
|
|
29 | Đường Khu tái định cư Làng Chài 4 | - | 000 - 000+650 | 0,7 |
| 0,7 |
|
|
|
|
|
30 | Đường Khu Tân Định - Tân Mỹ | - | 000 - 002+600 | 2,6 |
| 2,6 |
|
|
|
|
|
31 | Đường Khu Phước Trạch - Phước Hải | - | 000 - 005+500 | 5,5 |
| 5,5 |
|
|
|
|
|
32 | Đường Tống Văn Sương | - | 000 - 002+328 | 2,3 |
| 2,3 |
|
|
|
|
|
33 | Đường Trần Nhật Duật | - | 000 - 000+560 | 0,6 |
| 0,6 |
|
|
|
|
|
34 | Đường Trần Quang Khải | - | 000 - 000+975 | 1,0 |
| 1,0 |
|
|
|
|
|
35 | Đường Phù Đổng Thiên Vương | - | 000 - 001+230 | 1,2 |
| 1,2 |
|
|
|
|
|
000 - 001+100 | 1,1 |
|
| 1,1 |
|
|
|
| |||
36 | Đường Nguyễn Phúc Chu | - | 000 - 000+548 | 0,5 |
| 0,5 |
|
|
|
|
|
37 | Đường Nguyễn Phúc Tần | - | 000 - 000+600 | 0,6 |
| 0,6 |
|
|
|
|
|
38 | Đường Ngô Quyền | - | 000 - 000+800 | 0,8 |
| 0,8 |
|
|
|
|
|
39 | Đường Nguyễn Du | - | 000 - 001+900 | 1,9 |
| 1,9 |
|
|
|
|
|
40 | Đường Huỳnh Thị Lựu | - | 000 - 001+470 | 1,5 |
| 1,5 |
|
|
|
|
|
41 | Đường ĐX.16 (Cẩm Thanh) | - | 000 - 001+089 | 1,1 |
|
| 1,1 |
|
|
|
|
42 | Đường Nguyễn Tri Phương | - | 000 - 003+200 | 3,2 |
| 3,2 |
|
|
|
|
|
43 | Đường Cẩm Kim - Duy Vinh | - | 000 - 002+517 | 2,5 |
| 2,5 |
|
|
|
|
|
44 | Đường Văn Tiến Dũng | - | 000 - 001+100 | 1,1 |
| 1,1 |
|
|
|
|
|
45 | Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh | - | 000 - 001+100 | 1,1 |
| 1,1 |
|
|
|
|
|
46 | Đường Khu dân cư Trảng Kèo | ĐH | 000 - 005+000 | 5,0 |
| 5,0 |
|
|
|
|
|
47 | Đường ĐH.15 (C.Chài - Thôn 2) | - | 000 - 002+529 | 2,5 |
| 2,5 |
|
|
|
|
|
48 | Đường Thôn 7 Cẩm Thanh - ĐX,22 | - | 000 - 000+611 | 0,6 |
|
| 0,6 |
|
|
|
|
49 | Đường ĐX.39 (ĐH.31 - Mẫu giáo 2B) | - | 000 - 001+123 | 1,1 |
|
| 1,1 |
|
|
|
|
50 | Đường Thôn 1 Cẩm Hà | - | 000 - 000+824 | 0,8 |
|
| 0,8 |
|
|
|
|
51 | Đường Thôn 2B Cẩm Hà | - | 000 - 001+226 | 1,2 |
|
| 1,2 |
|
|
|
|
52 | Đường ĐX.29 Cẩm Hà | - | 000 - 001+735 | 1,7 |
|
| 1,7 |
|
|
|
|
53 | Đường ĐX.30 Cẩm Hà | - | 000 - 000+704 | 0,7 |
|
| 0,7 |
|
|
|
|
54 | Đường Nguyễn Chí Thanh (ĐX.31 C.Hà) | ĐĐT | 000 - 001+314 | 1,3 |
|
| 1,3 |
|
|
|
|
55 | Đường ĐX.32 Cẩm Hà | ĐH | 000 - 000+770 | 0,8 |
|
| 0,8 |
|
|
|
|
56 | Đường Vạn Đức - Điện Dương | ĐĐT | 000 - 001+264 | 1,3 |
|
| 1,3 |
|
|
|
|
57 | Đường Nghĩa trang Nhân dân | - | 000 - 001+030 | 1,0 |
|
| 1,0 |
|
|
|
|
58 | Đường ĐX.18 Cẩm Thanh | ĐH | 000 - 001+459 | 1,5 |
|
| 1,5 |
|
|
|
|
59 | Đường ĐX.19 Cẩm Thanh | - | 000 - 000+660 | 0,7 |
|
| 0,7 |
|
|
|
|
III | TX. Điện Bàn |
|
| 68,9 | 6,4 | 2,8 | 0,0 | 36,5 | 14,0 | 9,2 | Số liệu phân loại đường không thay đổi so số liệu phê duyệt năm 2023 |
1 | Lầu Sập (QL.1) - Phong Thử (ĐT.609) | ĐH.1ĐB | 000 - 002+100 | 2,1 |
|
|
| 2,1 |
|
|
|
002+100 - 002+900 | 0,8 | 0,8 |
|
|
|
|
|
| |||
002+900 - 009+600 | 6,7 |
|
|
| 6,7 |
|
|
| |||
2 | C.Mống (QL.1) - Cống Đá (ĐT.608) | ĐH.2ĐB | 000 - 001+600 | 1,6 |
|
|
| 1,6 |
|
|
|
001+600 - 002+100 | 0,5 |
|
|
|
| 0,5 |
|
| |||
002+100 - 002+500 | 0,4 |
|
|
|
| 0,4 |
|
| |||
002+500 - 003+649 | 1,2 |
|
|
| 1,2 |
|
|
| |||
3 | Bình Long (ĐT.609) - La Thọ (ĐH.01ĐB) | ĐH.3ĐB | 000 - 002+000 | 2,0 |
|
|
|
| 2,0 |
|
|
002+00 - 007+373 | 5,4 |
|
|
|
| 5,4 |
|
| |||
4 | Ng.Tam (QL.1) - Bình Long (ĐT.609) | ĐH.4ĐB | 000 - 006+100 | 6,1 |
|
|
| 6,1 |
|
|
|
5 | N.trang Đ.Bàn (QL.1) - ĐH.01 (Đ.Hòa) | ĐH.5ĐB | 000 - 002+100 | 2,1 | 2,1 |
|
|
|
|
|
|
6 | Bằng An (ĐT.609) - Trà Kiểm (Đ.T.Bắc) | ĐH.6ĐB | 000 - 006+600 | 6,6 |
|
|
| 6,6 |
|
|
|
7 | N.trang Đ.Bàn (QL.1) - Đ.Ngọc (ĐT.607) | ĐH.7ĐB | 000 - 003+500 | 3,5 |
|
|
|
|
| 3,5 |
|
8 | B.xe Bắc QNam (QL.1) -Đ.Nam (ĐT.607) | ĐH.8ĐB | 000 - 002+830 | 2,8 |
| 2,8 |
|
|
|
|
|
9 | Tân Mỹ - Điện Nam (ĐT.607) | ĐH.9ĐB | 000 - 003+500 | 3,5 | 3,5 |
|
|
|
|
|
|
10 | Điện Phong - Điện Quang | ĐH.10ĐB | 000 - 008 | 8,0 |
|
|
| 8,0 |
|
|
|
11 | Lạc Thành (ĐT.609) - Vân Ly | ĐH.11ĐB | 000 - 003+000 | 3,0 |
|
|
| 3,0 |
|
|
|
003 - 004+500 | 1,5 |
|
|
|
|
| 1,5 |
| |||
12 | Điện Tiến - Hòa Tiến | ĐH.12ĐB | 000 - 004+100 | 4,1 |
|
|
|
| 4,1 |
|
|
13 | Điện Minh - Điện Phương | ĐH.13ĐB | 000 - 001+200 | 1,2 |
|
|
| 1,2 |
|
|
|
001+200 - 002+500 | 1,3 |
|
|
|
|
| 1,3 |
| |||
14 | Điện Minh - Điện An | ĐH.14ĐB | 000 - 001+928 | 1,9 |
|
|
|
|
| 1,9 |
|
15 | QL.1 - Điện Thắng Nam | ĐH.15ĐB | 000 - 001+100 | 1,1 |
|
|
|
| 1,1 |
|
|
001+100 - 002+100 | 1,0 |
|
|
|
|
| 1,0 |
| |||
002+100 - 002+600 | 0,5 |
|
|
|
| 0,5 |
|
| |||
16 | Điện Thọ - Điện Tiến | ĐH.16ĐB | 000 - 002+300 | 0,0 |
|
|
|
|
| 0,0 |
|
IV | Huyện Đại Lộc |
|
| 85,9 | 0,0 | 0,0 | 3,1 | 81,4 | 0,0 | 0,0 |
|
1 | Ngã ba Ái Nghĩa - Ngã ba Hòa Đông | ĐH.1ĐL | 000 - 001+786 | 1,8 |
|
|
| 1,8 |
|
| Không thay đổi so với năm 2023 |
2 | Ngã ba Hòa Đông - QL.14B | ĐH.2ĐL | 000 - 001+951 | 2,0 |
|
|
| 2,0 |
|
| |
3 | Bến đò ông Đốc (giáp TX Đ.Bàn) - đường ĐT609C (Trường mầm non xã Đại An) | ĐH.3ĐL | 000 - 003+600 | 3,6 |
|
|
| 3,6 |
|
| |
4 | B.đò P.Thuận (Đ.Thắng) - CCN Mỹ An | ĐH.4ĐL | 000 - 005+300 | 5,3 |
|
|
| 5,3 |
|
| Điều chỉnh giảm từ 8,2km xuống còn 5,3km, lý do: Trước đây, tuyến đường ĐH4.ĐL được quy hoạch từ Bến đò Phú Thuận (Đại Thắng) – CCN Mỹ An dài 8,2km, trên tuyến có cầu An Bình qua tuyến đường này. Tuy nhiên, Cầu An Bình xây dựng theo hướng tuyến khác của dự án Đường nối từ ĐT609C đến Quốc lộ 14B huyện Đại Lộc. Vì vậy, cần điều chỉnh chiều dài tuyến đường ĐH4.ĐL từ Bến đò Phú Thuận (Đại Thắng) - Ngã 4 Đại Minh - giáp sông, dài 5,3km để quản lý, bảo trì. |
5 | Ng.3 Phú An (Đ.Thắng) - Kh.Tân (Đ.Chánh) | ĐH.5ĐL | 000 - 008+235 | 8,2 |
|
|
| 8,2 |
|
| Không thay đổi so với năm 2023 |
6 | Cầu Quảng Huế - Ngã ba Phú Thuận | ĐH.6ĐL | 000 - 004+500 | 4,5 |
|
|
| 4,5 |
|
| |
7 | Ng.3 X.Đông (Đ.Thắng)-Kh.Tân (Đ.Thạnh) | ĐH.7ĐL | 000 - 007+600 | 7,6 |
|
|
| 7,6 |
|
| |
8 | Truông Chẹt (Đ.Phong) - Khe Tân | ĐH.8ĐL | 000 - 006+804 | 6,8 |
|
|
| 6,8 |
|
| |
9 | A.Thinh (Đ.Chánh) - Bến Dầu (Đ.Thạnh) | ĐH.9ĐL | 000 - 002+087 | 2,1 |
|
|
| 2,1 |
|
| |
10 | ĐH.5(Đ.Chánh - C.Đ.Chồng (ĐH.11) - Trà Đức (Đại Tân) | ĐH.10ĐL | 000 - 006+200 | 6,2 |
|
|
| 6,2 |
|
| |
11 | Ngã ba Đại Phong - Đại Tân | ĐH.11ĐL | 000 - 009+807 | 9,8 |
|
|
| 9,8 |
|
| |
12 | Thôn 9 Đại Lãnh - Bãi Quả (Đại Sơn) | ĐH.12ĐL | 000 - 008+371 | 8,4 |
|
|
| 8,4 |
|
| Điều chỉnh tăng từ 5,6km tăng lên 8,371km. Trước đây, tuyến đường ĐH12.ĐL được quy hoạch từ Thôn 9 Đại Lãnh - Bãi Quả (Đại Sơn) dài 5,6km. Nay dự án cầu Hội khách – Tân Đợi đã hoàn thành. Vì vậy, cần điều chỉnh chiều dài tuyến đường ĐH12.ĐL từ Thôn 9 Đại Lãnh - Bãi Quả (Đại Sơn) - QL14B dài 8,371km để quản lý. |
13 | Hà Tân (Đ.Lãnh) - C.Trúc Hà (A.Điềm) | ĐH.13ĐL | 000 - 006+690 | 6,7 |
|
|
| 6,7 |
|
| Không thay đổi so với năm 2023 |
14 | Th.14 Chấn Sơn - C.Thái Sơn (Đ.Hưng) | ĐH.14ĐL | 000 - 006+300 | 6,3 |
|
|
| 6,3 |
|
| |
15 | C.H.Thạch - KH Mỹ (C.Phốc ĐT.609B) | ĐH.15ĐL | 000 - 003+300 |
|
|
|
|
|
|
| |
16 | ĐH.3 (Bàu Tròn) - ĐH.17 (Ph.Lộc, Đ.An) | ĐH.16ĐL | 000 - 001+200 |
|
|
|
|
|
|
| |
17 | UBND Đại Minh - Trạm y tế Đ.An) | ĐH.17ĐL | 000 - 006+500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
15 | Trạm BVTV-QL.14B (CCN Mỹ An 1) | ĐH.18ĐL | 000 - 001+400 | 1,4 |
|
|
|
|
|
| Tuyến đường ĐH18.ĐL không đưa vào quản lý, bảo trì vì tuyến đường này nằm trùng dự án Đường nối từ ĐT609C đến Quốc lộ 14B huyện Đại Lộc đang thi công. |
16 | ĐT.609 (Bàu Tân) - QL.14B (Suối Mơ) | ĐH.19ĐL | 000 - 002+200 | 2,2 |
|
|
| 2,2 |
|
| Không thay đổi so với năm 2023 |
17 | QL.14B (K.Lim, Đ.Hồng) - N3 T.Đức, Đ.Lãnh | ĐH.20ĐL | 000 - 001+100 |
|
|
|
|
|
|
| |
17 | Đường Phạm Văn Đồng | ĐĐT | 000 - 000+445 | 0,4 |
|
| 0,4 |
|
|
| |
18 | Đường Huỳnh Thúc Kháng | ĐĐT | 000 - 000+690 | 0,7 |
|
| 0,7 |
|
|
| |
19 | Đường nội thị (Ven sông Vu Gia) | ĐĐT | 000 - 000+994 | 1,0 |
|
| 1,0 |
|
|
| |
20 | Đường Nguyễn Duy Hiệu | - | 000 - 000+208 | 0,2 |
|
| 0,2 |
|
|
| |
21 | Đường Trần Cao Vân | - | 000 - 000+240 | 0,2 |
|
| 0,2 |
|
|
| |
22 | Đường nội thị (Từ Huỳnh Thúc Kháng đến Phạm Văn Đồng) | - | 000 - 000+148 | 0,1 |
|
| 0,1 |
|
|
| |
23 | Đường nội thị (Từ Hùng Vương - Nhà Bà Liên) | - | 000 - 000+200 | 0,2 |
|
| 0,2 |
|
|
| |
24 | Đường Trần Tống | - | 000 - 000+176 | 0,2 |
|
| 0,2 |
|
|
| |
V | Huyện Duy Xuyên |
|
| 135,0 | 0,0 | 0,0 | 12,2 | 122,8 | 0,0 | 0,0 | Không thay đổi so với năm 2023 |
1 | Km25+500/QL.14H - T.điện Duy Sơn | ĐH.1DX | 000 - 005+400 | 5,4 |
|
|
| 5,4 |
|
|
|
2 | Km45/QL.14H - Thánh điạ Mỹ Sơn | ĐH.2DX | 000 - 003+700 | 3,7 |
|
| 3,7 |
|
|
|
|
3 | QL.14H - ĐH.5DX | ĐH.3DX | 000 - 003+000 | 3,0 |
|
| 3,0 |
|
|
|
|
4 | Bàn Thạch - Cẩm Kim | ĐH.4DX | 000 - 008+000 | 8,0 |
|
|
| 8,0 |
|
|
|
5 | Km957+450/QL.1 -C.đập Duy Thành | ĐH.5DX | 000 - 006 | 6,0 |
|
|
| 6,0 |
|
|
|
6 | Giáp Thăng Bình - đường TN ven biển | ĐH.6DX | 000 - 018+500 | 18,5 |
|
|
| 18,5 |
|
|
|
7 | Km22+500/QL.14H - Duy Trung | ĐH.7DX | 000 - 003+500 | 3,5 |
|
| 3,5 |
|
|
|
|
003+500-007+800 | 4,3 |
|
|
| 4,3 |
|
|
| |||
8 | Km25/QL.14H - Mỹ Sơn | ĐH.8DX | 000 - 015+600 | 15,6 |
|
|
| 15,6 |
|
|
|
9 | Km36+300/QL.14H - Quế Trung | ĐH.10DX | 000 - 018 | 18,0 |
|
|
| 18,0 |
|
|
|
10 | Phú Đa - An Hòa | ĐH.11DX | 000 - 002+600 | 2,6 |
|
|
| 2,6 |
|
|
|
11 | QL.14H - Đập Vĩnh Trinh | ĐH.12DX | 000 - 003+500 | 3,5 |
|
|
| 3,5 |
|
|
|
12 | Duy Hòa - Tân Phong | ĐH.13DX | 000 - 003 | 3,0 |
|
|
| 3,0 |
|
|
|
13 | QL.14H - Vạn Buồng | ĐH.14DX | 000 - 002 | 2,0 |
|
|
| 2,0 |
|
|
|
14 | ĐH.7 - Duy Sơn | ĐH.15DX | 000 - 003 | 3,0 |
|
|
| 3,0 |
|
|
|
15 | QL.14H - ĐH.21DX | ĐH.16DX | 000 - 002+000 | 2,0 |
|
|
| 2,0 |
|
|
|
16 | Duy Tân - Duy Phú | ĐH.17DX | 000 - 005 | 5,0 |
|
|
| 5,0 |
|
|
|
17 | Công viên - QL.14H | ĐH.18DX | 000 - 002 | 2,0 |
|
| 2,0 |
|
|
|
|
18 | QL.1 - ĐT.610B | ĐH.19DX | 000 - 006+600 | 6,6 |
|
|
| 6,6 |
|
|
|
19 | QL.1 - Cầu Gò Nổi | ĐH.20DX | 000 - 001+800 | 1,8 |
|
|
| 1,8 |
|
|
|
20 | QL.1 - Cẩm Kim | ĐH.21DX | 000 - 005+550 | 5,5 |
|
|
| 5,5 |
|
|
|
21 |
| ĐH.23DX | 000 - 003+500 | 3,5 |
|
|
| 3,5 |
|
|
|
22 |
| ĐH.24DX | 000 - 002+500 | 2,5 |
|
|
| 2,5 |
|
|
|
23 |
| ĐH.25DX | 000 - 004+500 | 4,5 |
|
|
| 4,5 |
|
|
|
24 |
| ĐH.26DX | 000 - 001+500 | 1,5 |
|
|
| 1,5 |
|
|
|
VI | Huyện Quế Sơn |
|
| 193,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 27,5 | 123,5 | 42,0 | Không thay đổi so với năm 2023 |
1 | Quế Xuân 2 (QL.1) - Quế Hiệp - Q.Long | ĐH.1QS | 000 - 022 | 22,0 |
|
|
|
| 22,0 |
|
|
2 | Quế Xuân 2 - Quế Phú | ĐH.2QS | 000 - 007 | 7,0 |
|
|
|
| 7,0 |
|
|
3 | Quế Phú (QL.1) - Quế Cường | ĐH.3QS | 000 - 005+300 | 5,3 |
|
|
|
| 5,3 |
|
|
4 | TT. Hương An | ĐH.4QS | 000 - 005+800 | 5,8 |
|
|
|
| 5,8 |
|
|
5 | Quế Thuận - Quế Hiệp | ĐH.5QS | 000 - 003+500 | 3,5 |
|
|
| 3,5 |
|
|
|
6 | Quế Thuận - Phú Thọ | ĐH.6QS | 000 - 007+800 | 7,8 |
|
|
|
| 7,8 |
|
|
7 | Quế Thuận - Quế Hiệp | ĐH.7QS | 000 - 006+700 | 6,7 |
|
|
| 6,7 |
|
|
|
8 | TT. Đông Phú (ĐT.611) - Quế Minh | ĐH.8QS | 000 - 006+400 | 6,4 |
|
|
|
| 6,4 |
|
|
9 | TT. Đông Phú - Quế Long - Quế Phong | ĐH.9QS | 000 - 009+500 | 9,5 |
|
|
|
| 9,5 |
|
|
10 | Quế Long (ĐT.611) - Quế Phong | ĐH.10QS | 000 - 004+840 | 4,8 |
|
|
|
| 4,8 |
|
|
11 | Quế An - Quế Minh | ĐH.11QS | 000 - 003+500 | 3,5 |
|
|
|
| 3,5 |
|
|
12 | Quế Thuận - Quế Châu | ĐH.12QS | 000 - 003+700 | 3,7 |
|
|
|
| 3,7 |
|
|
13 | Quế Phú - Quế Xuân 2 | ĐH.13QS | 000 - 003+500 | 3,5 |
|
|
|
| 3,5 |
|
|
14 | Quế Xuân 1 - Quế Xuân 2 | ĐH.14QS | 000 - 007+560 | 7,6 |
|
|
|
| 7,6 |
|
|
15 | Phú Thọ - Hà Lam | ĐH.15QS | 000 - 007 | 7,0 |
|
|
|
| 7,0 |
|
|
16 | Quế Thuận - Quế Hiệp | ĐH.16QS | 000 - 006+300 | 6,3 |
|
|
|
| 6,3 |
|
|
17 | TT. Đông Phú - Quế Hiệp | ĐH.17QS | 000 - 007+100 | 7,1 |
|
|
| 7,1 |
|
|
|
18 | Thôn 3 (ĐT.611) - Thôn 6, Quế Châu | ĐH.18QS | 000 - 003+500 | 3,5 |
|
|
|
|
| 3,5 |
|
19 | TT. Đông Phú - Quế Minh | ĐH.19QS | 000 - 003 | 3,0 |
|
|
| 3,0 |
|
|
|
20 | TT. Đông Phú - Quế Minh - Quế Châu | ĐH.20QS | 000 - 007 | 7,0 |
|
|
|
| 7,0 |
|
|
21 | Đ.Phú-Q.Minh-Q.Châu-P.Thọ-Q.Cường-H.An | ĐH.21QS | 000 - 018 | 18,0 |
|
|
|
|
| 18,0 |
|
22 | Quế An (ĐT.611B) - Quế Minh | ĐH.22QS | 000 - 003+200 | 3,2 |
|
|
|
| 3,2 |
|
|
23 | Phú Thọ - Quế Thuận | ĐH.23QS | 000 - 003+100 | 3,1 |
|
|
| 3,1 |
|
|
|
003+100 - 007+200 | 4,1 |
|
|
| 4,1 |
|
|
| |||
24 | UBND Quế Phong - Ngã ba Bà Lầu | ĐH.24QS | 000 - 005+500 | 5,5 |
|
|
|
| 5,5 |
|
|
25 | TT. Hương An - Quế Phú | ĐH.25QS | 000 - 007+500 | 7,5 |
|
|
|
|
| 7,5 |
|
26 | Thôn P.Long - T.An Long 1 Quế Phong | ĐH.26QS | 000 - 003+500 | 3,5 |
|
|
|
| 3,5 |
|
|
27 | Quế Thuận (ĐT.611) - Quế Châu | ĐH.27QS | 000 - 004+100 | 4,1 |
|
|
|
| 4,1 |
|
|
28 | Quế Minh - Quế Phong | ĐH.28QS | 000 - 005+700 | 5,7 |
|
|
|
|
| 5,7 |
|
29 | Quế An - Quế Minh | ĐH.29QS | 000 - 002+700 | 2,7 |
|
|
|
|
| 2,7 |
|
30 | Quế Phú - TT. Hương An | ĐH.30QS | 000 - 002+100 | 2,1 |
|
|
|
|
| 2,1 |
|
31 | Phú Thọ - Bình Định Bắc | ĐH.31QS | 000 - 002+500 | 2,5 |
|
|
|
|
| 2,5 |
|
VII | Huyện Nông Sơn |
|
| 67,2 | 0,0 | 0,9 | 1,6 | 4,0 | 57,8 | 3,0 | Không thay đổi so với năm 2023 |
1 | Quế Trung - Ninh Phước - Quế Lâm | ĐH.1NS | 000 - 015 | 15,0 |
|
|
|
| 15,0 |
|
|
2 | Quế Lâm | ĐH.2NS | 000 - 002 | 2,0 |
|
|
|
| 2,0 |
|
|
3 | Ninh Phước - Quế Lâm | ĐH.3NS | 000 - 009 | 9,0 |
|
|
|
| 9,0 |
|
|
4 | Quế Trung | ĐH.4NS | 000 - 004 | 4,0 |
|
|
|
| 4,0 |
|
|
5 | Quế Lâm | ĐH.5NS | 000 - 005+500 | 5,5 |
|
|
|
| 5,5 |
|
|
6 | Sơn Viên | ĐH.6NS | 000 - 008+500 | 8,5 |
|
|
|
| 8,5 |
|
|
7 | Quế Trung - Ninh Phước | ĐH.7NS | 000 - 008 | 8,0 |
|
|
|
| 8,0 |
|
|
8 | Phước Ninh | ĐH.10NS | 000 - 003 | 3,0 |
|
|
|
|
| 3,0 |
|
9 | Quế Lộc - Chợ Thơm | ĐH.11NS | 000 - 004 | 4,0 |
|
|
|
| 4,0 |
|
|
10 | Sơn Viên (ĐT.611) - Hồ Phước Bình | ĐH.12NS | 000 - 001+800 | 1,8 |
|
|
|
| 1,8 |
|
|
11 | Nông Sơn - Cầu Khe Le - QL.14H | ĐH.14NS | 000 - 004 | 4,0 |
|
|
| 4,0 |
|
|
|
12 | Đường tránh lũ Quế Trung | ĐĐT | 000 - 000+379 | 0,4 |
|
| 0,4 |
|
|
|
|
13 | Đường trục chính Quế Trung | ĐĐT | 000 - 000+850 | 0,9 |
| 0,9 |
|
|
|
|
|
14 | Đường nội thị | ĐĐT | 000 - 001+200 | 1,2 |
|
| 1,2 |
|
|
|
|
VIII | Huyện Thăng Bình |
|
| 262,4 | 2,8 | 2,0 | 7,9 | 95,7 | 126,6 | 27,4 |
|
1 | Bình Giang - Bình Nam | ĐH.1TB | 000 - 030 | 30,0 |
|
|
|
| 30,0 |
| Không thay đổi so với năm 2023 |
2 | Bình Dương - Bình Đào - Bình Hải | ĐH.2TB | 000 - 007+200 | 7,2 |
|
|
| 7,2 |
|
| |
007+200 - 020 | 12,8 |
|
|
|
| 12,8 |
| ||||
3 | Bình An - Bình Nam | ĐH.3TB | 000 - 009 | 9,0 |
|
|
| 9,0 |
|
| |
4 | Bình An - Bình Quế | ĐH.4TB | 000 - 007 | 7,0 |
|
|
| 7,0 |
|
| |
007 - 012 | 5,0 |
|
|
|
| 5,0 |
| ||||
5 | Kế Xuyên (Bình Trung) - Bình Sa | ĐH.5TB | 000 - 007+500 | 7,5 |
|
|
| 7,5 |
|
| |
6 | Bình Trung - Hà Châu | ĐH.6TB | 000 - 006 | 6,0 |
|
|
|
| 6,0 |
| |
7 | Bình Phú - Bình Lãnh | ĐH.7TB | 000 - 014+500 | 14,5 |
|
|
|
| 14,5 |
| |
8 | Bình Tú - Bình Minh | ĐH.9TB | 000 - 005 | 5,0 |
|
|
| 5,0 |
|
| |
005 - 010+500 | 5,5 |
|
|
|
| 5,5 |
| ||||
9 | Ngọc Phô (Bình Tú) -ĐH.15 (Bình Trị) | ĐH.10TB | 000 - 012 | 12,0 |
|
|
|
| 12,0 |
| |
10 | Bình Nguyên - Bình Giang | ĐH.11TB | 000 - 005 | 5,0 |
|
|
|
| 5,0 |
| |
11 | Quế Phú - Chợ Bà | ĐH.12TB | 000 - 002 | 2,0 |
|
|
|
| 2,0 |
| |
12 | Bình Trung - Bình Phú (ĐH.4) | ĐH.13TB | 000 - 006 | 6,0 |
|
|
|
|
| 6,0 | |
13 | Bình Sa - Bình Hải | ĐH.14TB | 000 - 003+500 | 3,5 |
|
|
|
| 3,5 |
| |
14 | Bình Trị - Tiên Sơn | ĐH.15TB | 000 - 005 | 5,0 |
|
|
| 5,0 |
|
| |
15 | Hà Lam - Bình Nguyên | ĐH.16TB | 000 - 003+400 | 3,4 |
|
|
|
| 3,4 |
| |
16 | Bình Tú - Tam Thăng | ĐH.17TB | 000 - 012+500 | 12,5 |
|
|
|
|
| 12,5 | |
17 | Bình Định Bắc - Bình Định Nam | ĐH.18TB | 000 - 009+100 | 9,1 |
|
|
|
| 9,1 |
| |
18 | Bình Phục - Bình Quý | ĐH.19TB | 000 - 010 | 10,0 |
|
|
| 10,0 |
|
| |
19 | Bình Định Bắc - Bình Đ.Nam - Bình Phú | ĐH.20TB | 000 - 009+700 | 9,7 |
|
|
|
| 9,7 |
| |
20 | Hà Lam - Bình Quý - B.Chánh - B.Quế | ĐH.21TB | 000 - 020 | 20,0 |
|
|
| 20,0 |
|
| |
21 | Cầu Đôi - Cây Đa | ĐH.22TB | 000 - 002 | 2,0 |
|
|
|
| 2,0 |
| |
22 | Bình Nguyên - Quế Cường | ĐH.23TB | 000 - 002 | 2,0 |
|
|
|
| 2,0 |
| |
23 | Bình Nguyên - Bình Trị | ĐH.24TB | 000 - 002 | 2,0 |
|
|
|
|
| 2,0 | |
24 | Bình Trung - Bình Quế | ĐH.25TB | 000 - 011+200 | 11,2 |
|
|
| 11,2 |
|
| |
25 | Bình Định Bắc - Bình Trị | ĐH.26TB | 000 - 005 | 5,0 |
|
|
| 5,0 |
|
| |
26 | Bình Lãnh - Quế Sơn | ĐH.28TB | 000 - 002 | 2,0 |
|
|
| 2,0 |
|
| |
27 | Bình Chánh - Bình Quế | ĐH.29TB | 000 - 006 | 6,0 |
|
|
|
|
| 6,0 | |
28 | Đường Tiểu La | ĐĐT | 000 - 002 | 2,0 |
| 2,0 |
|
|
|
| Điều chỉnh theo Công văn số 986/UBND-KTHT ngày 08/5/2024 của UBND huyện Thăng Bình |
002 - 003 | 1,0 |
|
|
| 1,0 |
|
| ||||
29 | Đường Nguyễn Hoàng | - | 000 - 002+800 | 2,8 | 2,8 |
|
|
|
|
| Không thay đổi so với năm 2023 |
30 | Đường Huỳnh Thúc Kháng | - | 000 - 003+100 | 3,1 |
|
|
| 3,1 |
|
| |
31 | Đường Lý Tự Trọng | - | 000 - 001+300 | 1,3 |
|
|
|
| 1,3 |
| |
32 | Đường Trần Phú | - | 000 - 000+900 | 0,9 |
|
| 0,9 |
|
|
| |
33 | Đường Thái Phiên | - | 000 - 000+500 | 0,5 |
|
|
|
| 0,5 |
| |
34 | Đường Nguyễn Thuật | - | 000 - 003+100 | 3,1 |
|
| 3,1 |
|
|
| |
35 | Đường 3 tháng 2 | - | 000 - 001+800 | 1,8 |
|
|
| 1,8 |
|
|
|
36 | Đường Phan Tình | - | 000 - 000+600 | 0,6 |
|
|
|
|
| 0,6 | |
37 | Đường Trần Thị Lý | - | 000 - 000+500 | 0,5 |
|
| 0,5 |
|
|
| |
38 | Đường Nguyễn Văn Trỗi | - | 000 - 000+650 | 0,7 |
|
|
| 0,7 |
|
| |
39 | Đường Nguyễn Hiền | - | 000 - 000+500 | 0,5 |
|
| 0,5 |
|
|
| |
40 | Đường Trần Cao Vân | - | 000 - 001+500 | 1,5 |
|
|
|
| 1,5 |
| |
41 | Đường Duy Tân | - | 000 - 000+600 | 0,6 |
|
|
|
| 0,6 |
| |
42 | Đường Xuân Diệu | - | 000 - 000+250 | 0,3 |
|
|
|
|
| 0,3 | |
43 | Đường Nguyễn Duy Hiệu | - | 000 - 000+365 | 0,4 |
|
| 0,4 |
|
|
| |
44 | Đường Phạm Phú Thứ | - | 000 - 001+500 | 1,5 |
|
| 1,5 |
|
|
| |
45 | Đường Đông Sơn | - | 000 - 002+100 |
|
|
|
|
|
|
| |
46 | Đường Đoàn Bưởng | - | 000 - 000+205 | 0,2 |
|
| 0,2 |
|
|
| |
47 | Đường Trần Hớn | - | 000 - 000+175 | 0,2 |
|
| 0,2 |
|
|
| |
48 | Đường Truương Thị Xáng | - | 000 - 000+175 | 0,2 |
|
| 0,2 |
|
|
| |
49 | Đường Phạm Nhu | - | 000 - 000+175 | 0,2 |
|
| 0,2 |
|
|
| |
50 | Đường Nguyễn Văn Hiệu | - | 000 - 000+175 | 0,2 |
|
| 0,2 |
|
|
| |
51 | Đường Dương Thị Xuân Quý | - | 000 - 000+150 | 0,2 |
|
| 0,2 |
|
|
| |
52 | Đường Định Đạt | - | 000 - 000+210 | 0,2 |
|
|
|
| 0,2 |
| |
53 | Đường Huỳnh Thị Nhuận | - | 000 - 000+286 | 0,3 |
|
|
| 0,3 |
|
| |
III | Huyện Hiệp Đức |
|
| 88,6 | 3,3 | 0,0 | 4,1 | 19,5 | 61,8 | 0,0 |
|
1 | Quế Thọ (QL.14E) - Tân Bình | ĐH.1HĐ | 000 - 009 | 9,0 |
|
|
| 9,0 |
|
| Không thay đổi so với năm 2023 |
2 | Quế Lưu (QL.14E) - Phước Gia | ĐH.2HĐ | 000 - 018 | 0,0 |
|
|
|
| 0,0 |
| |
3 | Sông Trà (QL.14E) - Phước Trà | ĐH.3HĐ | 000 - 008+500 | 8,5 |
|
| 2,5 |
| 6,0 |
| |
4 | Quế Thọ - Bình Sơn | ĐH.4HĐ | 006+230 - 009 | 2,8 |
|
|
|
| 2,8 |
| |
5 | Tân Bình - Trường Sơn Đông | ĐH.5HĐ | 000 - 021 | 21,0 |
|
|
|
| 21,0 |
| |
6 | Tân Bình - Quế Lưu | ĐH.6HĐ | 000 - 003+500 | 0,0 |
|
|
|
| 0,0 |
| |
7 | Việt An - An Tráng | ĐH.7HĐ | 000 - 007+500 | 7,5 |
|
|
| 7,5 |
|
| |
8 | Quế Thọ (QL.14E) - Thăng Phước | ĐH.8HĐ | 001+770 - 004 | 2,3 |
|
|
|
| 2,3 |
| |
9 | Hiệp Thuận - Khe Cái | ĐH.9HĐ | 000 - 006 | 6,0 |
|
|
|
| 6,0 |
| |
10 | Thăng Phước - Na Sơn | ĐH.10HĐ | 000 - 010 | 10,0 |
|
|
|
| 10,0 |
| |
11 | Ng.3 Phú Bình (QL.14E) - Bình Lâm | ĐH.11HĐ | 000 - 003+700 | 3,7 |
|
|
|
| 3,7 |
| |
12 | Quế Thọ (QL.14E)-TT.Tân Bình (ĐH.1) | ĐH.12HĐ | 000 - 002+500 | 2,5 |
|
|
|
| 2,5 |
| |
13 | Thăng Phước (ĐH.10)-Bình Sơn (ĐH.4) | ĐH.13HĐ | 000 - 003 | 3,0 |
|
|
| 3,0 |
|
| Điều chỉnh theo Công văn số 353/UBND-KTHT ngày 22/5/2024 UBND huyện Hiệp Đức |
003 - 008 | 5,0 |
|
|
|
| 5,0 |
| ||||
14 | Quế Thọ (ĐH.1) - Hiệp Thuận (ĐH.9) | ĐH.14HĐ | 000 - 002+500 | 2,5 |
|
|
|
| 2,5 |
| Không thay đổi so với năm 2023 |
15 | Đường Hùng Vương | ĐĐT | 000 - 002+500 | 2,5 | 2,5 |
|
|
|
|
| |
16 | Đường Phan Bội Châu | ĐĐT | 000 - 001+600 | 1,6 |
|
| 1,6 |
|
|
| |
17 | Đường Võ Nguyên Giáp | ĐĐT | 000 - 000+770 | 0,8 | 0,8 |
|
|
|
|
| |
IV | Huyện Phú Ninh |
|
| 121,0 | 6,0 | 0,5 | 11,1 | 97,6 | 5,8 | 0,0 |
|
1 | Tam Thành - Tam Phước - Phú Thịnh | ĐH.1PN | 000 - 004+500 | 4,5 |
|
|
| 4,5 |
|
|
|
004+500 - 006+250 | 1,8 |
|
| 1,8 |
|
|
| ||||
2 | Phú Thịnh -Tam Dân -Tam Thái -T. Đại | ĐH.2PN | 000 - 003+000 | 3,0 |
|
| 3,0 |
|
|
| |
003+000 - 007+710 | 4,7 |
|
|
| 4,7 |
|
| ||||
3 | Tam Đàn - Phú Thịnh | ĐH.3PN | 000 - 004+360 | 4,4 |
|
|
| 4,4 |
|
| Không thay đổi so với năm 2023 |
4 | Tam Dân (QL.40B) - Tam Lãnh | ĐH.4PN | 000 - 020+890 | 20,9 |
|
|
| 20,9 |
|
| |
5 | Tam An (QL.1) - Tam Thành - Tam Lộc | ĐH.5PN | 000 - 011+360 | 11,4 |
|
|
| 11,4 |
|
| |
6 | Tam Đàn (ĐT.615) - ĐH.3 | ĐH.6PN | 000 - 003+460 | 3,5 |
|
|
| 3,5 |
|
| |
7 | Tam An (ĐT.615) -Tam Đàn (ĐH.3) | ĐH.7PN | 000 - 004+100 | 4,1 |
|
|
| 4,1 |
|
| |
8 | Tam Thái (QL.40B) - TT. Phú Thịnh | ĐH.8PN | 000 - 003+080 | 3,1 |
|
|
| 3,1 |
|
| |
9 | Tam Lộc-Tam Vinh-Tam Dân (QL.40B) | ĐH.9PN | 000 - 010+650 | 10,7 |
|
|
| 10,7 |
|
| |
10 | Tam An (ĐT.615)-T.Phước-Tam Lộc | ĐH.10PN | 000 - 012+200 | 12,2 |
|
|
| 12,2 |
|
| |
11 | Tam Phước (ĐT.615) - Tam Vinh - Tam Dân - Tam Lãnh | ĐH.11PN | 000 - 009+400 | 9,4 |
|
|
| 9,4 |
|
| |
009+400 - 011+900 | 2,5 |
|
|
| 2,5 |
|
| ||||
12 | Tam Thành | ĐH.12PN | 000 - 001+800 | 1,8 |
|
|
| 1,8 |
|
| |
13 | Tam Lãnh | ĐH.13PN | 000 - 005+750 | 5,8 |
|
|
|
| 5,8 |
| |
14 | Nguyễn Tất Thành | ĐĐT | 0+0.00 - 0+367 | 0,367 | 0,367 |
|
|
|
|
| Bổ dung 18 tuyến ĐĐT theo Báo cáo số 126/UBND ngày 02/5/2024 của UBND huyện Phú Ninh |
15 | Phan Châu Trinh | - | 0+0.00 - 2+760 | 0,760 | 0,760 |
|
|
|
|
| |
16 | Huỳnh Thúc Kháng | - | 0+0.00 - 3+047 | 3,047 |
|
| 3,047 |
|
|
| |
17 | Lê Văn Long | - | 0+0.00 - 0+546 | 0,546 |
|
|
| 0,546 |
|
| |
18 | Võ Nguyên Giáp | - | 0+0.00 - 1+386 | 1,386 | 1,386 |
|
|
|
|
| |
19 | Đường 24 tháng 3 | - | 0+0.00 - 0+705 | 0,705 | 0,705 |
|
|
|
|
| |
20 | Phan Tấn Vinh | - | 0+0.00 - 0+593 | 0,593 |
|
| 0,593 |
|
|
| |
21 | Đỗ Thế Chấp | - | 0+0.00 - 1+587 | 1,587 | 1,587 |
|
|
|
|
| |
22 | Trần Hoán | - | 0+0.00 - 0+570 | 0,570 | 0,570 |
|
|
|
|
| |
23 | Triệu Sơn | - | 0+0.00 - 0+407 | 0,407 |
|
|
| 0,407 |
|
| |
24 | Chu Văn An | - | 0+0.00 - 1+078 | 1,078 |
|
| 1,078 |
|
|
| |
25 | Trần Văn Dư | - | 0+0.00 - 0+501 | 0,501 |
| 0,501 |
|
|
|
| |
26 | Võ Chí Công | - | 0+0.00 - 2+479 | 2,479 |
|
|
| 2,479 |
|
| |
27 | Chiên Đàn | - | 0+0.00 - 0+972 | 0,972 |
|
| 0,972 |
|
|
| |
28 | Đống Tỵ | - | 0+0.00 - 0+708 | 0,708 |
|
| 0,708 |
|
|
| |
29 | Võ Thị Sáu | - | 0+0.00 - 0+941 | 0,941 |
|
|
| 0,941 |
|
| |
30 | Đường 26 tháng 3 | - | 0+0.00 - 0+190 | 0,190 |
|
|
| 0,19 |
|
| |
31 | Hà Đông | - | 0+0.00 - 0+614 | 0,614 | 0,614 |
|
|
|
|
| |
V | Huyện Tiên Phước |
|
| 108,7 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 50,1 | 55,0 | 3,6 |
|
1 | Tiên Mỹ - Ngã 3 Suối Đá (Tam Dân) | ĐH.1TP | 000 - 012+300 | 12,3 |
|
|
|
| 12,3 |
| Không thay đổi so với năm 2023 |
2 | Ngã 3 Tượng đài Tiên Thọ (QL.40B) - Ngã 3 Tin Lành, Tiên Hiệp (QL.40B) | ĐH.2TP | 000 - 012+800 | 12,8 |
|
|
| 12,8 |
|
| |
012+800-019+500 | 6,7 |
|
|
|
| 6,7 |
| ||||
3 | N3 Bà Xù, Tiên Kỳ - N3 B.Lựu Tiên Thọ | ĐH.3TP | 000 - 001+500 | 1,5 |
|
|
|
| 1,5 |
| |
001+500 - 005+050 | 3,5 |
|
|
| 3,5 |
|
| Đã nâng cấp mặt đường theo QĐ số 2567/QĐ- UBND ngày 13/9/2021; QĐ số 1612/QĐ-UBND ngày 30/5/2022 | |||
4 | Ngã 3 Ô,Thành, Tiên Lộc - N.3 Tiên An | ĐH.4TP | 000 - 007+220 | 7,2 |
|
|
| 7,2 |
|
| Không thay đổi so với năm 2023 |
5 | Ngã 3 C.Huỳnh,T.Cảnh -N.3 S.Trạm T.An | ĐH.5TP | 000 - 003+600 | 3,6 |
|
|
| 3,6 |
|
| Đã nâng cấp mặt đường theo QĐ số 2994/QĐ- UBND ngày 11/8/2022; QĐ số 2995/QĐ-UBND ngày 11/8/2022; QĐ số 2996/QĐ-UBND ngày 11/8/2022 |
6 | Ngã 3 Tiên Hiệp (QL.40B) -Tiên Ngọc - Bến đò Tiên Lãnh | ĐH.6TP | 000 - 012 | 0,0 |
|
|
| 0,0 |
|
| Không thay đổi so với năm 2023 |
012 - 017 | 0,0 |
|
|
|
| 0,0 |
| ||||
7 | Ngã 3 Tiên Lộc - N3 cầu Ô.Bách Tiên Lập | ĐH.7TP | 000 - 006+700 | 6,7 |
|
|
| 6,7 |
|
| |
8 | Ngã 3 đường tránh Đ.Nam QN, Tiên Cảnh - Tiên An - giáp Trà Đông, BTM | ĐH.8TP | 000 - 003+800 | 3,8 |
|
|
|
| 3,8 |
| |
003+800 - 008+800 |
|
|
|
|
|
|
| ||||
008+800 - 010+400 | 1,6 |
|
|
| 1,6 |
|
| ||||
010+400 - 014 | 3,6 |
|
|
|
|
| 3,6 | ||||
9 | N3 ngầm S.Tiên,Tiên Cảnh-T.Châu -T.Hà | ĐH.9TP | 000 - 013+300 | 13,3 |
|
|
|
| 13,3 |
| |
10 | Tiên Hiệp (ĐH.6) -Tram Y tế Tiên Ngọc | ĐH.10TP | 000 - 009+700 | 9,7 |
|
|
| 9,7 |
|
| Đã nâng cấp mặt đường theo QĐ số 2310/QĐ- UBND ngày 20/8/2021; QĐ số 2568/QĐ-UBND ngày 13/9/2021 |
11 | Ngã 3 Trà Thìn, Tiên Kỳ (QL.40B) - Tiên Mỹ - Tiên Châu | ĐH.11TP | 000 - 005+200 | 5,2 |
|
|
|
| 5,2 |
| Không thay đổi so với năm 2023 |
005+200 - 010+200 | 5,0 |
|
|
| 5,0 |
|
| ||||
12 | Ngã 3 Tiên Sơn - Tiên Hà - giáp Bình Sơn | ĐH.12TP | 000 - 07+500 | 7,5 |
|
|
|
| 7,5 |
| |
13 | Tiên Châu (ĐT.614) -Trạm xá Tiên Hà | ĐH.13TP | 000 - 007+300 |
|
|
|
|
|
|
| |
14 | Tiên Lập - giáp Tam Lãnh (P.Ninh) | ĐH.14TP | 000 - 004+680 | 4,7 |
|
|
|
| 4,7 |
| |
15 | Ngã tư Tiên Cẩm - UBND xã Tiên Hà | ĐH.15TP | 000 - 005+600 | 0,0 |
|
|
|
| 0,0 |
| |
VI | Huyện Núi Thành |
|
| 88,1 | 0,0 | 0,0 | 3,4 | 66,0 | 17,0 | 1,8 |
|
1 | Cầu Tam Kỳ (cũ) - Đập tràn Phú Ninh | ĐH.1NT | 000 - 006+570 | 6,6 |
|
|
| 6,6 |
|
| Chuẩn xác lại chiều dài tuyến |
2 | Cầu Tam Hòa - UBND xã Tam Hòa | ĐH.2NT | 000 - 004+200 | 4,2 |
|
|
| 4,2 |
|
| Không thay đổi so với năm 2023 |
3 | Chợ Tam A.Nam (QL.1)-UBND Tam Sơn | ĐH.3NT | 000 - 001+780 | 1,78 |
|
| 1,78 |
|
|
| Chuẩn xác lại các đoạn mới đầu tư nâng cấp, mở rộng |
|
|
| 001+780 - 003+550 | 1,77 |
|
|
|
|
| 1,77 | |
|
|
| 003+550 - 004+600 | 1,05 |
|
| 1,05 |
|
|
| |
|
|
| 004+600 - 019+500 | 14,90 |
|
|
| 14,90 |
|
| |
4 | Ngã 4 Tam Giang (QL.1) -C.cá An Hòa | ĐH.4NT | 004 - 590 | 4,6 |
|
|
| 4,6 |
|
| Chuẩn xác lại chiều dài tuyến |
5 | Tam Hiệp (QL.1) -Tam Mỹ Tây (ĐT.617) | ĐH.5NT | 000 - 004+580 | 4,6 |
|
|
| 4,6 |
|
| Chuẩn xác lại chiều dài tuyến |
6 | N.Thành (QL.1) -Tam Quang -Tam Hải | ĐH.6NT | 000 - 10+680 | 10,7 |
|
|
| 10,7 |
|
| Chuẩn xác lại chiều dài tuyến |
7 | N4 Tam Giang (QL.1)-T.Mỹ Tây (ĐT.617) | ĐH.7NT | 000 - 000+550 | 0,55 |
|
|
| 0,55 |
|
| Chuẩn xác lại các đoạn mới đầu tư nâng cấp, mở rộng |
|
|
| 000+550 - 001+070 | 0,52 |
|
| 0,52 |
|
|
| |
|
|
| 001+070 - 008+780 | 7,71 |
|
|
| 7,71 |
|
| |
8 | Tam Trà - giáp đèo Thầu Đâu, Tam Sơn | ĐH.8NT | 000 - 017 | 17,0 |
|
|
|
| 17,0 |
| Không thay đổi so với năm 2023 |
9 | Km1020+600/QL.1 - Tam Nghĩa | ĐH.9NT | 000 - 005 | 5,0 |
|
|
| 5,0 |
|
| |
10 | Chợ Đò (T.Thanh) - Bãi Rạng, Tam Tiến | ĐH.10NT | 000 - 007+200 | 7,2 |
|
|
| 7,2 |
|
| |
VII | Huyện Đông Giang |
|
| 115,2 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 28,7 | 77,8 | 8,7 |
|
1 | QL.14G, thôn Ban Mai, Xã Ba - Thôn Gadoong, Xã Tư | ĐH.1ĐG | 000 - 009 | 9,0 |
|
|
| 9,0 |
|
| Không thay đổi so với năm 2023 |
2 | Thôn Quyết Thắng xã Ba - Thôn Tu Bhău, xã Tư | ĐH.2ĐG | 000 - 004 | 4,0 |
|
|
| 4,0 |
|
| Đường loại 4 tăng 2km; đường loại 5 giảm 2km so với năm 2023 |
004 - 007 | 3,0 |
|
|
|
| 3,0 |
| ||||
3 | QL.14G, thôn Ra Đung, xã Jơ Ngây - ĐT.609, thôn Cột buồm, xã Kà Dăng | ĐH.3ĐG | 000 - 015 | 15,0 |
|
|
|
| 15,0 |
| Không thay đổi so với năm 2023 |
4 | Thôn Ra Lang, xã Jơ Ngây - Thôn Ra Núi, xã Jơ Ngây | ĐH.4ĐG | 000 - 004+770 | 4,8 |
|
|
|
| 4,8 |
| Không thay đổi so với năm 2023 |
5 | Thôn Axanh gố, Xã Za Hung - Thôn A Điêu, xã ARooi | ĐH.5ĐG | 000 - 005 | 5,0 |
|
|
| 5,0 |
|
| Đường loại 4 tăng 2km so với năm 2023 |
6 | TT. Prao - QL.14G | ĐH.6ĐG | 000 - 004+080 | 4,1 |
|
|
| 4,1 |
|
| Không thay đổi so với năm 2023 |
7 | TT. Prao - Trung tâm Y tế huyện | ĐH.7ĐG | 000 - 002 | 2,0 |
|
|
| 2,0 |
|
| |
8 | TT. Prao - ĐH6.TG | ĐH.8ĐG | 000 - 002+500 | 2,5 |
|
|
|
| 2,5 |
| |
9 | Đường HCM-Khu TĐC Pache Palanh | ĐH.9ĐG | 000 - 001+300 |
|
|
|
|
|
|
| |
9 | Đường Tà Vạc, Prao -Xà Nghìn, Za Hung | ĐH.9ĐG | 000 - 006+500 | 6,5 |
|
|
|
| 6,5 |
| |
10 | Đường HCM, xã Mà Cooih - Thôn Cutch'run, xã Mà Cooih | ĐH10.ĐG | 000 - 001+800 | 1,8 |
|
|
|
| 1,8 |
| |
11 | A Sờ (giáp Đ.HCM) - An Điềm, Đại Lộc | ĐH11.ĐG | 000 - 028+300 |
|
|
|
|
|
|
| |
11 | Thôn Axanh gố, Xã Za Hung - Thôn Ra Lang, xã Jơ Ngây | ĐH.12ĐG | 0 - 3+400 | 3,4 |
|
|
| 3,4 |
|
| Đường loại 4 tăng 3,4km; đường loại 5 giảm 3,4km so với năm 2023 |
|
|
| 3+400 - 22+130 | 18,7 |
|
|
|
| 18,7 |
| |
12 | Điện lực ĐG - Ghúc, Kà Nơm | ĐH.13ĐG | 000 - 000+940 | 0,9 |
|
|
|
| 0,9 |
| Không thay đổi so với năm 2023 |
13 | A Dinh, TT Prao - Ka Đắp, xã A Roi | ĐH.15ĐG | 000 - 001 | 1,0 |
|
|
|
| 1,0 |
| Đường loại 4 tăng 1km; giảm 4km còn lại do trùng tuyến đường nội thị phía Tây Sông AVương đang thi công so với năm 2023 |
14 | QL.14G, thôn Bhlô Bền, xã sông Kôn - Đập I thủy điện sông Kôn, xã sông Kôn | ĐH.16ĐG | 000 - 004 | 4,0 |
|
|
|
| 4,0 |
| Không thay đổi so với năm 2023 |
15 | QL.14G - Đại Hưng, Đại Lộc | ĐH.17ĐG | 000 - 003+270 | 3,3 |
|
|
|
| 3,3 |
| |
16 | 003+270 - 012+000 | 8,7 |
|
|
|
|
| 8,7 | |||
17 | Đường Dốc Kiền - ĐH2.ĐG, xã Ba |
| 000 - 003+720 | 3,7 |
|
|
|
| 3,7 |
| |
18 | Đường ALiêng Ra Văh - ARớch, A Ting |
| 000 - 006+500 | 6,5 |
|
|
|
| 6,5 |
| |
19 | Đường Pho, Sông Kôn - Ra Nuối, Jơ Ngây |
| 000 - 003+200 | 3,2 |
|
|
|
| 3,2 |
| |
20 | Đường Cột Bườm - Bến Hiến, Kà Dăng |
| 000 - 002 | 2,0 |
|
|
|
| 2,0 |
| |
21 | Đường Hoàng Diệu |
| 000 - 001+200 | 1,2 |
|
|
| 1,2 |
|
| |
22 | Đường Quách Xân |
| 000 - 000+900 | 0,9 |
|
|
|
| 0,9 |
| |
23 | Đường Huỳnh Thúc Kháng |
| 000 - 000+470 | 0,5 |
|
|
| 0,5 |
|
| |
24 | Đường từ thôn Bút Tân đi thôn Bút Nga |
| 000 - 002+390 | 2,4 |
|
|
|
| 2,4 |
| |
XIV | Huyện Tây Giang |
|
| 84,8 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 72,5 | 12,3 | Không thay đổi so với năm 2023 |
1 | Atiêng - Dang | ĐH.2TG | 000 - 026+100 | 26,1 |
|
|
|
| 26,1 |
|
|
2 | Bhalêê - Anông - Atiêng | ĐH.3TG | 000 - 015+900 | 15,9 |
|
|
|
| 15,9 |
|
|
3 | Axan - Gari - Ch'ơm | ĐH.4TG | 000 - 026 | 26,0 |
|
|
|
| 26,0 |
|
|
4 | Avương - Atiêng | ĐH.5TG | 000 - 004+500 | 4,5 |
|
|
|
| 4,5 |
|
|
004+500-016+800 | 12,3 |
|
|
|
|
| 12,3 |
| |||
XV | Huyện Nam Giang |
|
| 140,9 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 89,4 | 51,5 | Không thay đổi so với năm 2023 |
1 | Xã Tà Pơơ | ĐH.1NG | 000 - 030 | 30,0 |
|
|
|
| 30,0 |
|
|
2 | Chà Vàl - Zuôih | ĐH.2NG | 000 - 023 | 23,0 |
|
|
|
| 23,0 |
|
|
023 - 030 | 7,0 |
|
|
|
|
| 7,0 |
| |||
3 | Chà Vàl - Đắc Tôi - Đắc Pre - Đắc Pring | ĐH.3NG | 000 - 018 | 18,0 |
|
|
|
| 18,0 |
|
|
018 - 034 | 16,0 |
|
|
|
|
| 16,0 |
| |||
4 | Km64/QL.14D, La Dêê - La Êê - Chơ Chun | ĐH.4NG | 000 - 004+400 | 4,4 |
|
|
|
| 4,4 |
|
|
004+400-032+890 | 28,5 |
|
|
|
|
| 28,5 |
| |||
5 | Chà Vàl - Đắc Pre | ĐH.5NG | 000 - 003+600 | 3,6 |
|
|
|
| 3,6 |
|
|
6 | Chà Vàl - Đắc Tôi | ĐH.6NG | 000 - 005+700 | 5,7 |
|
|
|
| 5,7 |
|
|
7 | Đắc Pre - Đắc Tôi | ĐH.7NG | 000 - 004+700 | 4,7 |
|
|
|
| 4,7 |
|
|
XVI | Huyện Phước Sơn |
|
| 79,3 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 25,4 | 0,0 | 53,9 | Không thay đổi so với năm 2023 |
1 | Đường HCM - Đầu tuyến ĐH.2 | ĐH.1PS | 000 - 018 | 18,0 |
|
|
| 18,0 |
|
|
|
018 - 039+940 | 21,9 |
|
|
|
|
| 21,9 |
| |||
2 | Cuối tuyến ĐH.1 - Cuối tuyến ĐH.4 | ĐH.2PS | 000 - 010+210 | 10,2 |
|
|
|
|
| 10,2 |
|
3 | Km15/ĐH.1 - Đầu tuyến ĐH.4 | ĐH.3PS | 000 - 007+400 | 7,4 |
|
|
| 7,4 |
|
|
|
4 | Đường HCM - Cuối tuyến ĐH.3 | ĐH.4PS | 000 - 011+510 | 11,5 |
|
|
|
|
| 11,5 |
|
5 | Cuối tuyến ĐH.3 - Cuối tuyến ĐH.2 | ĐH.5PS | 000 - 010+250 | 10,3 |
|
|
|
|
| 10,3 |
|
VIII | Huyện Bắc Trà My |
|
| 107,8 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 30,2 | 27,8 | 49,8 | Không báo cáo, xem như số liệu không thay đổi |
1 | Đường Nam Quảng Nam | ĐĐT | 000 - 003+750 | 3,8 |
|
|
| 3,8 |
|
|
|
2 | Trà Dương (QL.40B) -T.Đông -Trà Nú | ĐH.1BTM | 000 - 013 | 13,0 |
|
|
| 13,0 |
|
|
|
3 | TT cụm xã Trà Nú, cầu Sông Ví - Trà Kót | ĐH.2BTM | 000 - 006+100 | 6,1 |
|
|
|
| 6,1 |
|
|
006+100 - 009 | 2,9 |
|
|
|
|
| 2,9 |
| |||
4 | UBND xã Trà Nú đi QL.24C | ĐH.3BTM | 000 - 009 | 9,0 |
|
|
|
| 9,0 |
|
|
5 | Ngã 3 Trà Giác - Trà Giáp - Trà Ka | ĐH.4BTM | 000 - 017+500 | 17,5 |
|
|
|
|
| 17,5 |
|
6 | N3 Đ.Trang Trà Tân giáp QL.40B (thôn 1) | ĐH.5BTM | 000 - 007+200 | 7,2 |
|
|
|
| 7,2 |
|
|
7 | Cầu S.Thanh Đ.TSĐ - UBND Trà Đốc | ĐH.6BTM | 000 - 006 | 6,0 |
|
|
| 6,0 |
|
|
|
8 | Ngã 3 Tinh Dầu Quế - N3 Bà Xêm | ĐH.7BTM | 000 - 003+500 | 3,5 |
|
|
|
| 3,5 |
|
|
9 | Đường NMTĐST2,Trà Đốc-UBND T.Bui | ĐH.8BTM | 000 - 029 | 29,0 |
|
|
|
|
| 29,0 |
|
10 | Nối Km7+066/ĐH.1BTM - giáp Tiên Lập | ĐH.9BTM | 000 - 000+400 | 0,4 |
|
|
|
|
| 0,4 |
|
000+400-002+600 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
11 | Km52+900/QL.40B -giáp QL.24C,T.Giang | ĐH.10BTM | 000 - 002 | 2,0 |
|
|
|
| 2,0 |
|
|
002 - 009 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
12 | Km85+165/QL.24C-Km7+500/ĐH.4BTM | ĐH.11BTM | 000 - 019+800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | Cầu Trà sơn - Cầu Khe Tân, xã Trà Tân | ĐH.12BTM | 000 - 007+400 | 7,4 |
|
|
| 7,4 |
|
|
|
XVIII | Huyện Nam Trà My |
|
| 150,2 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 4,5 | 119,4 | 26,3 | Không thay đổi so với năm 2023 |
1 | Trà Dơn - Trà Leng | ĐH.1NTM | 000 - 016+900 | 16,9 |
|
|
|
| 16,9 |
|
|
2 | Trà Dơn - Đ1K8 - Trà Leng | ĐH.2NTM | 000 - 016+100 | 16,1 |
|
|
|
| 16,1 |
|
|
3 | Trà Tập (QL.40B) - Trà Cang - Trà Linh | ĐH.3NTM | 000 - 013+000 | 13,0 |
|
|
|
|
| 13,0 | |
013 - 025+000 | 12,0 |
|
|
|
| 12,0 |
|
| |||
025+000-038+250 | 13,3 |
|
|
|
|
| 13,3 |
| |||
4 | QL.40B - Km6/ĐH.3NTM | ĐH.4NTM | 000 - 003+150 |
|
|
|
|
|
|
| Đường đất hư hỏng |
4 | N3 Bà Huề, Trà Mai -T.Vân -Trà Vinh | ĐH.5NTM | 000 - 020 | 20,0 |
|
|
|
| 20,0 |
|
|
5 | N3 cầu N.Là,Trà Mai -Trà Don -QL.40B | ĐH.6NTM | 000 - 010+360 | 10,4 |
|
|
|
| 10,4 |
|
|
6 | Cầu tràn T.Nam (QL.40B) -UBND T.Linh | ĐH.7NTM | 000 - 015+280 | 15,3 |
|
|
|
| 15,3 |
|
|
7 | Trà Vân (Km9/ĐH.5) - Đ.Trường S.Đông | ĐH.8NTM | 000 - 012 | 12,0 |
|
|
|
| 12,0 |
|
|
8 | Trà Mai (Km2+700/ĐH.5) - Đ.TS.Đông | ĐH.9NTM | 000 - 013+600 | 13,6 |
|
|
|
| 13,6 |
|
|
9 | Đường nội thị trung tâm HC huyện | ĐH.10NTM | 000 - 004+520 | 4,5 |
|
|
| 4,5 |
|
|
|
10 | Đường Tây Tắc Pỏ | ĐH.11NTM | 000 - 003+150 | 3,2 |
|
|
|
| 3,2 |
|
|
Tổng cộng : | 2.121,4 | 18,5 | 171,2 | 84,0 | 696,4 | 860,5 | 289,4 |
|
- 1Quyết định 852/QĐ-UBND năm 2022 công bố xếp loại các tuyến đường do tỉnh Lâm Đồng quản lý để xác định giá cước vận tải đường bộ
- 2Quyết định 1729/QĐ-UBND công bố xếp loại đường bộ các tuyến đường huyện (ĐH) và đường đô thị (ĐĐT) trên địa bàn tỉnh Quảng Nam để làm cơ sở xác định giá cước vận tải đường bộ năm 2022
- 3Quyết định 1053/QĐ-UBND năm 2024 công bố bảng xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ trên địa bàn tỉnh An Giang
Quyết định 2497/QĐ-UBND công bố xếp loại đường bộ các tuyến đường tỉnh (ĐT), đường huyện (ĐH) và đường đô thị (ĐĐT) trên địa bàn tỉnh Quảng Nam để làm cơ sở xác định giá cước vận tải đường bộ năm 2024
- Số hiệu: 2497/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 22/10/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
- Người ký: Trần Nam Hưng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/10/2024
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết