Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2490/QĐ-UB | Bắc Kạn, ngày 10 tháng 11 năm 2004 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BỔ SUNG THÊM SUẤT TRỰC PHÒNG CHÁY, CHỮA CHÁY RỪNG TRONG CÁC THÁNG MÙA KHÔ (TỪ THÁNG 11 NĂM TRƯỚC ĐẾN THÁNG 3 NĂM SAU) CỦA CHI CỤC KIỂM LÂM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 22/CP ngày 09/3/1995 của Chính phủ ban hành bản quy định về phòng cháy chữa cháy rừng;
Căn cứ văn bản số 5181 TC/HCSN ngày 15/10/1999 của Bộ Tài chính về bồi dưỡng ca trực phòng cháy chữa cháy rừng;
Căn cứ Quyết định số 2559/QĐ-UB ngày 23/12/2002 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt mức bồi dưỡng ca trực phòng cháy chữa cháy rừng trong các tháng mùa khô (từ tháng 11 năm trước đến tháng 3 năm sau);
Xét đề nghị của Chi cục Kiểm Lâm tại văn bản số: 308/ĐN-KL ngày 13/10/2004 về việc bổ sung thêm suất trực phòng cháy, chữa cháy rừng trong các tháng mùa khô,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Nay bổ sung thêm suất ca trực phòng cháy, chữa cháy rừng trong các tháng mùa khô từ tháng 11 năm 2004 (từ tháng 11 năm trước đến tháng 3 năm sau) cho các đơn vị, Hạt, Trạm của Chi cục Kiểm lâm như sau:
1. Bổ sung thêm 07 suất trực phòng cháy, chữa cháy rừng từ tháng 11 năm 2004 bao gồm:
- Văn phòng Chi cục Kiểm lâm: 02 suất (Lãnh đạo Chi cục, Phòng, Đội cơ động).
- Văn phòng Hạt Kiểm lâm huyện Pác Nặm: 01 suất (Lãnh đạo hạt Kiểm lâm).
- Các Trạm Kiểm lâm tiểu khu mới được thành lập trực thuộc Hạt Kiểm lâm các huyện: 04 suất (04 trạm).
2. Các đơn vị và số người tham gia trực phòng cháy chữa cháy rừng trong 05 tháng mùa khô từ tháng 11 năm 2004 (có phụ lục chi tiết kèm theo Quyết định này).
3. Thời gian trực:
- Số tháng trực: Từ tháng 11 năm trước đến tháng 3 năm sau = 5 tháng = 21 tuần.
- Số ngày trực trong tuần: 1 tuần trực vào 2 ngày nghỉ (thứ bảy, chủ nhật) 03 đêm (thứ sáu, bảy, chủ nhật) và các ngày lễ được nghỉ trong năm (nếu có).
4. Mức bồi dưỡng cho những người tham gia ca trực phòng cháy chữa cháy rừng thực hiện theo Quyết định số 2559/QĐ-UB ngày 23/12/2002 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt mức bồi dưỡng ca trực phòng cháy chữa cháy rừng trong các tháng mùa khô (từ tháng 11 năm trước đến tháng 3 năm sau).
5. Kinh phí chi trả cho bồi dưỡng trực phòng cháy, chữa cháy rừng được chi từ nguồn kinh phí thường xuyên đã giao hàng năm cho đơn vị.
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
- Giao Chi cục Kiểm lâm tổ chức thực hiện việc chi trả bồi dưỡng trực phòng cháy chữa cháy rừng 05 tháng mùa khô được duyệt tại điều 1 nói trên và thanh quyết toán nguồn kinh phí theo quy định hiện hành của Nhà nước.
- Thời gian thực hiện: 01/11/2004 trở đi.
Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc sở Tài chính, Giám đốc sở Nông nghiệp & PTNT, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chi cục Trưởng Chi cục Kiểm lâm, Chủ tịch UBND các huyện và Thủ trưởng các Ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN |
DANH SÁCH
CÁC ĐƠN VỊ VÀ SỐ SUẤT BỔ SUNG THAM GIA TRỰC PHÒNG CHÁY CHỮA RỪNG TRONG 05 THÁNG MÙA KHÔ
(Kèm theo Quyết định số 2490/QĐ-UB ngày 10 tháng 11 năm 2004 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
TT | Tên đơn vị | Đơn vị văn phòng | Các trạm Kiểm lâm tiểu khu | Tổng số suất trực | Thời gian trực trong 21 tuần | |
Ngày | Đêm | |||||
1 | Chi cục Kiểm lâm | 02 | 0 | 02 | 84 | 126 |
2 | Hạt Kiểm lâm Na Rì | 0 | 01 | 01 | 42 | 63 |
3 | Hạt Kiểm lâm Bạch Thông | 0 | 01 | 01 | 42 | 63 |
4 | Hạt Kiểm lâm Pác Nặm | 01 | 01 | 02 | 84 | 126 |
5 | Hạt Kiểm lâm Chợ Đồn | 0 | 01 | 01 | 42 | 63 |
| Tổng cộng 5 đơn vị | 03 | 04 | 07 | 336 | 504 |
Quyết định 2490/QĐ-UB năm 2004 bổ sung thêm suất trực phòng, chữa cháy rừng trong tháng mùa khô (từ tháng 11 năm trước đến tháng 3 năm sau) của Chi cục Kiểm lâm do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn ban hành
- Số hiệu: 2490/QĐ-UB
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/11/2004
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Kạn
- Người ký: Hoàng Ngọc Đường
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra