- 1Quyết định 02/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về quản lý vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình ban hành
- 2Quyết định 05/2010/QĐ-UBND phê duyệt Chương trình phát triển nhà ở đô thị tỉnh Thái Bình đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình ban hành
- 3Quyết định 08/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp môi trường trên địa bàn tỉnh Thái Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình ban hành
- 4Quyết định 14/2010/QĐ-UBND về chuyển giao việc chứng thực hợp đồng, giao dịch từ Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã sang tổ chức hành nghề công chứng thực hiện do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình ban hành
- 5Nghị quyết 46/2010/NQ-HĐND về quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp môi trường trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 6Quyết định 21/2012/QĐ-UBND về Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 7Quyết định 17/2011/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 13/2009/QĐ-UBND quy định về trình tự, thủ tục soạn thảo, ban hành và kiểm tra, xử lý văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân các cấp do tỉnh Thái Bình ban hành
- 8Quyết định 13/2009/QĐ-UBND về trình tự, thủ tục soạn thảo, ban hành và kiểm tra, xử lý văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân các cấp tỉnh Thái Bình
- 9Quyết định 12/2013/QĐ-UBND quy định mức chi bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh tỉnh Thái Bình
- 10Nghị quyết 02/2013/NQ-HĐND phê duyệt mức chi bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh do tỉnh Thái Bình ban hành
- 11Quyết định 15/2013/QĐ-UBND Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 12Quyết định 14/2013/QĐ-UBND Quy chế quản lý nhà nước về thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 13Quyết định 23/2013/QĐ-UBND về Quy chế quản lý thoát nước đô thị trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 14Quyết định số 17/2013/QĐ-UBND về Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình
- 15Quyết định 03/2008/QĐ-UBND Quy định tiêu chí và quy trình xét, công nhận làng nghề do tỉnh Thái Bình ban hành
- 16Quyết định 13/2014/QĐ-UBND về quản lý và sử dụng kinh phí khuyến thương do tỉnh Thái Bình ban hành
- 17Nghị quyết 13/2015/NQ-HĐND điều chỉnh chế độ hỗ trợ đối với công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả đối với các cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương do tỉnh Thái Bình ban hành
- 18Quyết định 09/2015/QĐ-UBND Quy định về đối tượng và điều kiện được mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 19Quyết định 04/2008/QĐ-UBND quy định về cấp phép xây dựng đối với các công trình trạm thu, phát sóng thông tin di động trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 20Nghị quyết 69/2010/NQ-HĐND về phê duyệt chế độ công tác phí, chế độ tổ chức hội nghị do tỉnh Thái Bình ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 249/QĐ-UBND | Thái Bình, ngày 24 tháng 01 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT, VĂN BẢN CHỨA QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH BAN HÀNH ĐẾN NGÀY 31/12/2017 HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH.
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 05/TTr-STP ngày 19 tháng 01 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục văn bản quy phạm pháp luật, văn bản chứa quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình ban hành đến ngày 31/12/2017 hết hiệu lực thi hành; gồm 24 văn bản hết hiệu lực toàn bộ (trong đó có 04 Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh, 20 Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh) và 07 văn bản hết hiệu lực một phần;
(Có Danh mục kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện thành phố và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT, VĂN BẢN CHỨA QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH BAN HÀNH ĐẾN NGÀY 31/12/2017 HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH
(Ban hành Kèm theo Quyết định số: 249/QĐ-UBND ngày 24 tháng 01 năm 2018 của Chủ tịch ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
STT | Tên văn bản | Số, ký hiệu | Ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Trích yếu nội dung văn bản | Lý do Hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
A | VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ |
| ||||
NGHỊ QUYẾT | ||||||
1 | Nghị quyết | 46/2010/NQ-HĐND | 7/16/2010 | Về việc quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp môi trường trên địa bàn tỉnh Thái Bình | Hết hiệu lực do Nghị quyết số 07/2017/NQ- HĐND ngày 14/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định nhiệm vụ chi bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Thái Bình thay thế | 25/7/2017 |
2 | Nghị quyết | 69/2010/NQ-HĐND | 12/10/2010 | Về việc phê duyệt chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức hội nghị | Hết hiệu lực do Nghị quyết số 09/2017/NQ- HĐND ngày 14/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị thay thế | 25/7/2017 |
3 | Nghị quyết | 02/2013/NQ-HĐND | 31/7/2013 | V/v phê duyệt mức chi bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh | Hết hiệu lực do Nghị quyết số 10/2017/NQ- HĐND ngày 14/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức chi bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Thái Bình thay thế | 25/7/2017 |
4 | Nghị quyết | 13/2015/NQ-HĐND | 6/25/2015 | Về việc điều chỉnh hỗ trợ cho công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả đối với các cơ quan hành chính nhà nước tại địa phương | Hết hiệu lực do Nghị quyết số 18/2017/NQ- HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh điều chỉnh chế độ hỗ trợ cho công chức làm việc tại Trung tâm hành chính công cấp tỉnh, cấp huyện và công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã thay thế | 1/1/2018 |
QUYẾT ĐỊNH | ||||||
1 | Quyết định | 03/2008/QĐ-UBND | 4/7/2008 | Ban hành Quy định tiêu chí và quy trình xét, công nhận làng nghề. | Hết hiệu lực do Quyết định số 11/2015/QĐ-UBND ngày 19/10/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định tiêu chí, quy trình xét công nhận làng nghề trên địa bàn tỉnh Thái Bình thay thế | 10/29/2015 |
2 | Quyết định | 04/2008/QĐ-UBND | 18/6/2008 | Ban hành quy định về cấp phép xây dựng đối với các công trình trạm thu, phát sóng di động trên địa bàn tỉnh Thái Bình | Hết hiệu lực do Quyết định số 21/2017/QĐ-UBND ngày 18/10/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành liên quan đến lĩnh vực Thông tin và Truyền thông bãi bỏ | 11/1/2017 |
3 | Quyết định | 13/2009/QĐ-UBND | 10/9/2009 | Ban hành quy định về trình tự, thủ tục soạn thảo, ban hành và kiểm tra, xử lý văn bản QPPL của UBND các cấp | Hết hiệu lực do Quyết định số 18/2017/QĐ- UBND ngày 15/9/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành liên quan đến lĩnh vực tư pháp bãi bỏ | 9/25/2017 |
4 | Quyết định | 02/2010/QĐ-UBND | 26/01/2010 | Ban hành quy định về quản lý vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Bình | Hết hiệu lực do Quyết định số 23/2017/QĐ-UBND ngày 29/11/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ Quyết định số 02/2010/QĐ-UBND ngày 26/01/2010 của UBND tỉnh ban hành Quy định về quản lý vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Bình bãi bỏ | 12/15/2017 |
5 | Quyết định | 05/2010/QĐ-UBND | 5/31/2010 | Phê duyệt chương trình phát triển nhà ở đô thị, tỉnh Thái Bình đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020 | Hết hiệu lực do Quyết định số 244/QĐ-UBND ngày 18/01/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Thái Bình đến năm 2020 thay thế | 1/18/2012 |
6 | Quyết định | 08/2010/QĐ-UBND | 23/8/2010 | Về việc ban hành quy định về quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp môi trường trên địa bàn tỉnh Thái Bình | Hết hiệu lực do Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND ngày 16/8/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Thái Bình thay thế | 9/1/2017 |
7 | Quyết định | 14/2010/QĐ-UBND | 7/12/2010 | Về chuyển giao việc chứng thực các hợp đồng, giao dịch từ UBND cấp huyện, UBND cấp xã sang tổ chức hành nghề công chứng thực hiện | Hết hiệu lực do Quyết định số 22/2017/QĐ-UBND ngày 13/11/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật, văn bản chứa quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình ban hành thuộc lĩnh vực tư pháp bãi bỏ | 11/30/2017 |
8 | Quyết định | 17/2011/QĐ-UBND | 14/12/2011 | Về việc sửa đổi bổ sung một số nội dung của Quyết định số 13/2009/QĐ-UBND của UBND tỉnh ban hành Quy định về trình tự, thủ tục soạn thảo, ban hành và kiểm tra, xử lý văn bản quy phạm pháp luật của UBND các cấp. | Hết hiệu lực do Quyết định số 18/2017/QĐ-UBND ngày 15/9/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành liên quan đến lĩnh vực tư pháp bãi bỏ | 9/25/2017 |
9 | Quyết định | 21/2012/QĐ-UBND | 28/12/2012 | Ban hành quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình | Hết hiệu lực do Quyết định số 22/2017/QĐ- UBND ngày 13/11/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật, văn bản chứa quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình ban hành thuộc lĩnh vực tư pháp bãi bỏ | 11/30/2017 |
10 | Quyết định | 12/2013/QĐ-UBND | 15/8/2013 | Về mức chi bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh | Hết hiệu lực do Quyết định số 14/2017/QĐ- UBND ngày 08/11/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định mức chi bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Thái Bình thay thế | 9/1/2017 |
11 | Quyết định | 14/2013/QĐ-UBND | 28/8/2013 | Ban hành Quy chế quản lý nhà nước về thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Thái Bình. | Hết hiệu lực do Quyết định số 21/2017/QĐ-UBND ngày 18/10/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành liên quan đến lĩnh vực Thông tin và Truyền thông bãi bỏ | 11/1/2017 |
12 | Quyết định | 15/2013/QĐ-UBND | 8/28/2013 | Ban hành Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí trên địa bàn tỉnh Thái Bình. | Hết hiệu lực do Quyết định số 21/2017/QĐ-UBND ngày 18/10/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành liên quan đến lĩnh vực Thông tin và Truyền thông bãi bỏ | 11/1/2017 |
13 | Quyết định | 17/2013/QĐ-UBND | 10/10/2013 | Ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình. | Hết hiệu lực do Quyết định số 03/2017/QĐ-UBND ngày 15/02/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế làm việc của UBND tỉnh Thái Bình thay thế | 3/1/2017 |
14 | Quyết định | 23/2013/QĐ-UBND | 30/12/2013 | Về việc ban hành quy chế quản lý thoát nước đô thị trên địa bàn tỉnh Thái Bình | Hết hiệu lực do Quyết định số 08/2017/QĐ-UBND ngày 20/7/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định phân cấp quản lý các công trình hạ tầng kỹ thuật trên địa bàn tỉnh Thái Bình thay thế | 8/1/2017 |
15 | Quyết định | 13/2014/QĐ-UBND | 15/9/2014 | Ban hành quy định quản lý và sử dụng kinh phí khuyến thương | Hết hiệu lực do Quyết định số 15/2017/QĐ-UBND ngày 11/8/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định quản lý và sử dụng kinh phí khuyến thương trên địa bàn tỉnh Thái Bình bãi bỏ | 8/26/2017 |
16 | Quyết định | 09/2015/QĐ-UBND | 18/9/2015 | Ban hành Quy định về đối tượng và điều kiện được mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Thái Bình. | Hết hiệu lực do Quyết định số 20/2017/QĐ- UBND ngày 12/10/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định tiêu chí ưu tiên để lựa chọn các đối tượng được mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Thái Bình thay thế | 10/27/2017 |
17 | Quyết định | 2692/QĐ-UBND | 9/26/2008 | Về việc quy định mức chi cụ thể thù lao cho hòa giải viên | Hết hiệu lực do Quyết định số 22/2017/QĐ-UBND ngày 13/11/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật, văn bản chứa quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình ban hành thuộc lĩnh vực tư pháp bãi bỏ | 11/30/2017 |
18 | Quyết định | 2860/QĐ-UBND | 12/24/2010 | Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập. | Hết hiệu lực do Quyết định số 13/2017/QĐ- UBND ngày 08/11/2017 Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị thay thế | 8/25/2017 |
19 | Quyết định | 1775/QĐ-UBND | 8/3/2012 | Về việc điều chỉnh mức thu phí đấu giá tài sản và phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất | Hết hiệu lực do Quyết định số 22/2017/QĐ-UBND ngày 13/11/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật, văn bản chứa quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình ban hành thuộc lĩnh vực tư pháp bãi bỏ | 11/30/2017 |
20 | Quyết định | 1572/QĐ-UBND | 7/15/2015 | Về việc điều chỉnh chế độ hỗ trợ cho công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả đối với các cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương | Hết hiệu lực do Quyết định số 28/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điều chỉnh chế độ hỗ trợ cho công chức làm việc tại Trung tâm Hành chính công cấp tỉnh cấp huyện và công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã thay thế | 1/1/2018 |
B | HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN | |||||
1 | Nghị quyết | 47/2016/NQ-HĐND | 12/13/2016 | Ý 1, ý 2, ý 3 điểm d Khoản 2 Mục B phần II Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 47/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 về việc phê duyệt định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2017 các cấp ngân sách chính quyền địa phương | Hết hiệu lực do Nghị quyết số 19/2017/NQ- HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân Phê duyệt điều chỉnh định mức phân bổ chi thường xuyên ngân sách cho các bệnh viện tuyến tỉnh, tuyến huyện giai đoạn 2018-2020 thay thế | 1/1/2018 |
2 | Quyết định | 11/2013/QĐ-UBND | 8/12/2013 | Điều 3 Quyết định số 11/2013/QĐ-UBND ngày 12/8/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của các quyết định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính. | Hết hiệu lực do Quyết định số 18/2017/QĐ-UBND ngày 15/9/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành liên quan đến lĩnh vực tư pháp bãi bỏ | 9/25/2017 |
3 | Quyết định | 08/2014/QĐ-UBND | 6/30/2014 | Khoản 3, Điều 25 của Quy định một số chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình ban hành kèm theo Quyết định 08/2014/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh. | Hết hiệu lực do Quyết định số 02/2017/QĐ-UBND ngày 14/02/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành bộ đơn giá bồi thường cây trồng và vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình bãi bỏ | 3/1/2017 |
4 | Quyết định | 32/2014/QĐ-UBND | 12/25/2014 | Khoản 1, Điều 1 Quyết định số 32/2014/QĐ-UBND ngày 25/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 16/2014/QĐ-UBND ngày 24/9/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định cơ chế, chính sách khuyến khích đầu tư vào một số lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Thái Bình, giai đoạn đến năm 2020. | Hết hiệu lực do Quyết định số 01/2017/QĐ- UBND ngày 18/01/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi bổ sung một số điều của Quy định cơ chế, chính sách khuyến khích đầu tư vào một số lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Thái Bình giai đoạn đến năm 2020 ban hành kèm theo Quyết định số 16/2014/QĐ-UBND ngày 24/9/2014 của UBND tỉnh; Quy định về chính sách khuyến khích đầu tư một số lĩnh vực công nghiệp, dịch vụ trên địa bàn tỉnh Thái Bình giai đoạn đến năm 2020 ban hành kèm theo Quyết định số 18/2014/QĐ-UBND ngày 24/9/2014 của UBND tỉnh bãi bỏ | 1/30/2017 |
5 | Quyết định | 02/2015/QĐ-UBND | 2/2/2015 | Khoản 9 Điều 14 và Điểm g Khoản 1 Điều 16 của Quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Thái Bình ban hành kèm theo Quyết định 02/2015/QĐ-UBND ngày 02/02/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh. | Hết hiệu lực do Quyết định số 07/2017/QĐ-UBND ngày 27/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Thái Bình ban hành kèm theo Quyết định số 02/2015/QĐ-UBND ngày 02/02/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình hủy bỏ | 7/10/2017 |
6 | Quyết định | 07/2016/QĐ-UBND | 7/21/2016 | Khoản 5 Điều 32 và Khoản 5 Điều 34 Quyết định số 07/2016/QĐ-UBND ngày 21/7/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định phân cấp Quản lý Hoạt động đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Bình | Hết hiệu lực do Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 12/10/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định phân cấp Quản lý Hoạt động đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Bình ban hành kèm theo Quyết định số 07/2016/QĐ-UBND ngày 21/7/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ | 10/27/2017 |
7 | Quyết định | 3721/QĐ-UBND | 12/15/2016 | Ý 1, ý 2, ý 3, điểm d, khoản 2, mục B, phần Phụ lục kèm theo Quyết định số 3721/QĐ-UBND ngày 15/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2017 các cấp ngân sách của chính quyền địa phương | Hết hiệu lực do Quyết định số 27/2017/QĐ- UBND ngày 20/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điều chỉnh định mức phân bổ chi thường xuyên ngân sách cho các bệnh viện tuyến tỉnh, tuyến huyện giai đoạn 2018-2020 thay thế | 1/1/2018 |
- 1Quyết định 02/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về quản lý vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình ban hành
- 2Quyết định 05/2010/QĐ-UBND phê duyệt Chương trình phát triển nhà ở đô thị tỉnh Thái Bình đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình ban hành
- 3Quyết định 08/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp môi trường trên địa bàn tỉnh Thái Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình ban hành
- 4Quyết định 14/2010/QĐ-UBND về chuyển giao việc chứng thực hợp đồng, giao dịch từ Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã sang tổ chức hành nghề công chứng thực hiện do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình ban hành
- 5Nghị quyết 46/2010/NQ-HĐND về quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp môi trường trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 6Quyết định 21/2012/QĐ-UBND về Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 7Quyết định 17/2011/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 13/2009/QĐ-UBND quy định về trình tự, thủ tục soạn thảo, ban hành và kiểm tra, xử lý văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân các cấp do tỉnh Thái Bình ban hành
- 8Quyết định 13/2009/QĐ-UBND về trình tự, thủ tục soạn thảo, ban hành và kiểm tra, xử lý văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân các cấp tỉnh Thái Bình
- 9Quyết định 12/2013/QĐ-UBND quy định mức chi bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh tỉnh Thái Bình
- 10Nghị quyết 02/2013/NQ-HĐND phê duyệt mức chi bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh do tỉnh Thái Bình ban hành
- 11Quyết định 15/2013/QĐ-UBND Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 12Quyết định 14/2013/QĐ-UBND Quy chế quản lý nhà nước về thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 13Quyết định 23/2013/QĐ-UBND về Quy chế quản lý thoát nước đô thị trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 14Quyết định số 17/2013/QĐ-UBND về Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình
- 15Quyết định 03/2008/QĐ-UBND Quy định tiêu chí và quy trình xét, công nhận làng nghề do tỉnh Thái Bình ban hành
- 16Quyết định 13/2014/QĐ-UBND về quản lý và sử dụng kinh phí khuyến thương do tỉnh Thái Bình ban hành
- 17Nghị quyết 13/2015/NQ-HĐND điều chỉnh chế độ hỗ trợ đối với công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả đối với các cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương do tỉnh Thái Bình ban hành
- 18Quyết định 09/2015/QĐ-UBND Quy định về đối tượng và điều kiện được mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 19Quyết định 04/2008/QĐ-UBND quy định về cấp phép xây dựng đối với các công trình trạm thu, phát sóng thông tin di động trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 20Nghị quyết 69/2010/NQ-HĐND về phê duyệt chế độ công tác phí, chế độ tổ chức hội nghị do tỉnh Thái Bình ban hành
- 21Quyết định 1359/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần
- 22Quyết định 399/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận năm 2017
- 23Quyết định 1189/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ và một phần do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 1Quyết định 02/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về quản lý vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình ban hành
- 2Quyết định 05/2010/QĐ-UBND phê duyệt Chương trình phát triển nhà ở đô thị tỉnh Thái Bình đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình ban hành
- 3Quyết định 08/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp môi trường trên địa bàn tỉnh Thái Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình ban hành
- 4Quyết định 14/2010/QĐ-UBND về chuyển giao việc chứng thực hợp đồng, giao dịch từ Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã sang tổ chức hành nghề công chứng thực hiện do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình ban hành
- 5Nghị quyết 46/2010/NQ-HĐND về quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp môi trường trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 6Quyết định 21/2012/QĐ-UBND về Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 7Quyết định 17/2011/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 13/2009/QĐ-UBND quy định về trình tự, thủ tục soạn thảo, ban hành và kiểm tra, xử lý văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân các cấp do tỉnh Thái Bình ban hành
- 8Quyết định 13/2009/QĐ-UBND về trình tự, thủ tục soạn thảo, ban hành và kiểm tra, xử lý văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân các cấp tỉnh Thái Bình
- 9Quyết định 12/2013/QĐ-UBND quy định mức chi bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh tỉnh Thái Bình
- 10Nghị quyết 02/2013/NQ-HĐND phê duyệt mức chi bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh do tỉnh Thái Bình ban hành
- 11Quyết định 15/2013/QĐ-UBND Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 12Quyết định 14/2013/QĐ-UBND Quy chế quản lý nhà nước về thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 13Quyết định 23/2013/QĐ-UBND về Quy chế quản lý thoát nước đô thị trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 14Quyết định số 17/2013/QĐ-UBND về Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình
- 15Quyết định 03/2008/QĐ-UBND Quy định tiêu chí và quy trình xét, công nhận làng nghề do tỉnh Thái Bình ban hành
- 16Quyết định 13/2014/QĐ-UBND về quản lý và sử dụng kinh phí khuyến thương do tỉnh Thái Bình ban hành
- 17Nghị quyết 13/2015/NQ-HĐND điều chỉnh chế độ hỗ trợ đối với công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả đối với các cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương do tỉnh Thái Bình ban hành
- 18Quyết định 09/2015/QĐ-UBND Quy định về đối tượng và điều kiện được mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 19Quyết định 04/2008/QĐ-UBND quy định về cấp phép xây dựng đối với các công trình trạm thu, phát sóng thông tin di động trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 20Nghị quyết 69/2010/NQ-HĐND về phê duyệt chế độ công tác phí, chế độ tổ chức hội nghị do tỉnh Thái Bình ban hành
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 3Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 4Quyết định 1359/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần
- 5Quyết định 399/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận năm 2017
- 6Quyết định 1189/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ và một phần do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
Quyết định 249/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật, văn bản chứa quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình ban hành đến ngày 31/12/2017 hết hiệu lực thi hành
- Số hiệu: 249/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 24/01/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Thái Bình
- Người ký: Phạm Văn Xuyên
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 24/01/2018
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực