- 1Luật xây dựng 2003
- 2Nghị định 12/2009/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình
- 3Nghị định 83/2009/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 12/2009/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình
- 4Công văn 1018/TTg-QHQT bổ sung vốn cho Dự án Giao thông nông thôn 3 do Ngân hàng Thế giới và DFID tài trợ của Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Nghị định 107/2012/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải
- 6Quyết định 2539/QĐ-BGTVT năm 2011 phê duyệt dự án đầu tư phần vốn bổ sung dự án giao thông nông thôn 3 do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 7Quyết định 2162/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình: Sửa chữa định kỳ đường Tài Lương - Ka Công (Mã số RT3-04-07-05) thuộc dự án phần vốn bổ sung dự án Giao thông nông thôn 3 tỉnh Bình Định
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2480/QĐ-BGTVT | Hà Nội, ngày 21 tháng 08 năm 2013 |
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Nghị định số 107/2012/NĐ-CP ngày 20/12/2012 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ GTVT;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 26/11/2003 và các Nghị định của Chính phủ: Số 12/2009/NĐ-CP ngày 10/02/2009 về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình; số 83/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 12/2009/NĐ-CP;
Căn cứ văn bản số 2047/TTg-CN ngày 16/12/2005 của Thủ tướng Chính phủ về việc cho phép đầu tư Dự án GTNT3 sử dụng vốn vay Ngân hàng thế giới (WB) và vốn viện trợ không hoàn lại của Chính phủ Vương quốc Anh (DFID);
Căn cứ Hiệp định tín dụng Cr.5032 - VN ngày 9/3/2012 giữa Chính phủ Việt Nam và Ngân hàng Thế giới về tài trợ bổ sung vốn cho Dự án GTNT3 và tài liệu thẩm định dự án của Ngân hàng Thế giới ngày 5/11/2011;
Căn cứ Văn bản số 1018/TTg-QHQT ngày 24/6/2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc bổ sung vốn cho Dự án GTNT3;
Căn cứ các Văn bản số 1838/BGTVT-KHĐT ngày 6/4/2006 và số 6072/BGTVT-KHĐT ngày 26/6/2013 của Bộ GTVT phê duyệt và phê duyệt điều chỉnh cơ chế thực hiện Dự án GTNT3;
Căn cứ Quyết định số 2539/QĐ-BGTVT ngày 04/11/2011 và Quyết định số 1832/QĐ-BGTVT ngày 6/8/2012 của Bộ GTVT phê duyệt và phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư phần vốn bổ sung Dự án GTNT3;
Căn cứ công thư ngày 29/5/2013 của Ngân hàng Thế giới về việc không phản đối sử dụng vốn dư sau đấu thầu phần vốn bổ sung dự án GTNT3;
Căn cứ văn bản số 5225/BGTVT-KHĐT ngày 6/6/2013 của Bộ GTVT về việc cho phép sử dụng vốn dư sau đấu thầu dự án GTNT3 phần vốn bổ sung để đầu tư các tuyến đường đã có trong danh mục đầu tư được duyệt
Căn cứ Quyết định số 2162/QĐ-UBND ngày 8/8/2013 của UBND tỉnh Bình Định về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình: Sửa chữa định kỳ đường Tài Lương - Ka Công (Mã số RT3-04-07-05) sử dụng vốn sau đấu thầu phần vốn bổ sung dự án GTNT3.
Xét đề nghị của Ban QLDA6 tại Tờ trình số 167/BQLDA6-ĐHDA1 ngày 13/8/2013 xin phê duyệt kế hoạch bảo trì các tuyến đường huyện sử dụng vốn dư sau đấu thầu, tỉnh Bình Định.
Theo đề nghị của ông Vụ trưởng Vụ Kế hoạch và Đầu tư;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Chấp thuận kế hoạch bảo trì đường huyện của tỉnh Bình Định sử dụng vốn dư sau đấu thầu Phần vốn bổ sung Dự án Giao thông nông thôn 3 với các nội dung chính như sau:
1. Khối lượng: Thực hiện bảo dưỡng định kỳ 01 tuyến đường/ 2,63 km (theo văn bản số 5225/BGTVT-KHĐT ngày 6/6/2013 của Bộ GTVT).
2. Tiêu chuẩn kỹ thuật: Áp dụng tiêu chuẩn kỹ thuật như trong "Sổ tay hướng dẫn kỹ thuật" của dự án được phê duyệt tại Quyết định số 1895/QĐ-BGTVT ngày 25/8/2011 dùng cho phần xây lắp.
3. Thời gian thực hiện: Theo tiến độ chung của dự án GTNT3 phần vốn bổ sung
4. Kinh phí thực hiện: 1.803.112.000 VNĐ (Một tỷ, tám trăm linh ba triệu, một trăm mười hai nghìn đồng). Trong đó:
+ Vốn WB: 1.613.282.000 VNĐ
+ Vốn đối ứng: 189.830.000 VNĐ
(có bản phụ lục chi tiết đính kèm)
Điều 2. Tổ chức thực hiện: Theo quy định hiện hành của Nhà nước và cơ chế thực hiện dự án đã được Bộ GTVT và Nhà tài trợ phê duyệt.
Điều 3. Các Ông/Bà: Vụ trưởng Vụ KHĐT, Vụ Tài chính, Tổng giám đốc Ban QLDA6 và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
BẢO TRÌ ĐỊNH KỲ ĐƯỜNG HUYỆN SỬ DỤNG VỐN DƯ SAU ĐẤU THẦU PHẦN VỐN BỔ SUNG DỰ ÁN GIAO THÔNG NÔNG THÔN 3 - VỐN VAY WB/DFID, TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Đính kèm Quyết định số 2480/QĐ-BGTVT ngày 21 tháng 8 năm 2013 của Bộ GTVT)
STT | Tên đường | Điểm đầu | Điểm cuối | Cấp đường | Tên huyện | Chiều dài (km) | Chi phí BDĐK (VNĐ) | Chi phí BDĐK/km (VNĐ) | Chi phí khác (VNĐ) |
1 | ĐH.06 | Tài Lương | Ka Công | A | Hoài Nhơn | 2,63 | 1.613.282.000 | 613.415.209 | 189.830.000 |
| Tổng cộng |
|
|
|
| 2,63 | 1.613.282.000 |
| 189.830.000 |
- 1Quyết định 3450/QĐ-BGTVT năm 2008 phê duyệt kế hoạch đấu thầu gói thầu số 06 - Bảo hiểm công trình xây dựng 4 cầu tại Km0+118; Km8+866, Km11+299 và Km25+193 Dự án đường Mường Nhé - Chung Chải - A Pa Chải thuộc địa phận huyện Mường Nhé - Tỉnh Điện Biên do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 2Công văn 9451/BGTVT-KCHT năm 2013 xây dựng định mức nhân công bảo trì kết cấu hạ tầng đường sắt do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 3Quyết định 563/QĐ-UBDT năm 2013 phê duyệt đề cương, dự toán chi tiết và kế hoạch đấu thầu thực hiện Nâng cấp phần mềm quản lý văn bản và điều hành của Ủy ban Dân tộc
- 4Công văn 2211/TTg-KTN năm 2013 mốc "Điểm đầu" và mốc "Điểm cuối" của tuyến đường Hồ Chí Minh do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 2288/QĐ-BGTVT năm 2015 phê duyệt Quy hoạch chi tiết tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ đến năm 2020 định hướng đến năm 2030 do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 6Quyết định 4251/QĐ-BGTVT năm 2015 phê duyệt Đề án “Tăng cường bảo đảm trật tự an toàn giao thông nông thôn đến năm 2020” do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 1Luật xây dựng 2003
- 2Nghị định 12/2009/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình
- 3Nghị định 83/2009/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 12/2009/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình
- 4Quyết định 3450/QĐ-BGTVT năm 2008 phê duyệt kế hoạch đấu thầu gói thầu số 06 - Bảo hiểm công trình xây dựng 4 cầu tại Km0+118; Km8+866, Km11+299 và Km25+193 Dự án đường Mường Nhé - Chung Chải - A Pa Chải thuộc địa phận huyện Mường Nhé - Tỉnh Điện Biên do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 5Công văn 1018/TTg-QHQT bổ sung vốn cho Dự án Giao thông nông thôn 3 do Ngân hàng Thế giới và DFID tài trợ của Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Nghị định 107/2012/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải
- 7Quyết định 2539/QĐ-BGTVT năm 2011 phê duyệt dự án đầu tư phần vốn bổ sung dự án giao thông nông thôn 3 do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 8Công văn 9451/BGTVT-KCHT năm 2013 xây dựng định mức nhân công bảo trì kết cấu hạ tầng đường sắt do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 9Quyết định 563/QĐ-UBDT năm 2013 phê duyệt đề cương, dự toán chi tiết và kế hoạch đấu thầu thực hiện Nâng cấp phần mềm quản lý văn bản và điều hành của Ủy ban Dân tộc
- 10Quyết định 2162/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình: Sửa chữa định kỳ đường Tài Lương - Ka Công (Mã số RT3-04-07-05) thuộc dự án phần vốn bổ sung dự án Giao thông nông thôn 3 tỉnh Bình Định
- 11Công văn 2211/TTg-KTN năm 2013 mốc "Điểm đầu" và mốc "Điểm cuối" của tuyến đường Hồ Chí Minh do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 12Quyết định 2288/QĐ-BGTVT năm 2015 phê duyệt Quy hoạch chi tiết tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ đến năm 2020 định hướng đến năm 2030 do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 13Quyết định 4251/QĐ-BGTVT năm 2015 phê duyệt Đề án “Tăng cường bảo đảm trật tự an toàn giao thông nông thôn đến năm 2020” do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
Quyết định 2480/QĐ-BGTVT năm 2013 chấp thuận kế hoạch bảo trì các tuyến đường huyện sử dụng vốn dư sau đấu thầu - Phần vốn bổ sung Dự án Giao thông nông thôn 3, tỉnh Bình Định do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- Số hiệu: 2480/QĐ-BGTVT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/08/2013
- Nơi ban hành: Bộ Giao thông vận tải
- Người ký: Trương Tấn Viên
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 21/08/2013
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết