Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2476/QĐ-UBND | Quảng Ninh, ngày 21 tháng 07 năm 2020 |
BAN HÀNH QUY CHUẨN KỸ THUẬT ĐỊA PHƯƠNG VỀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 23/6/2014;
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ; số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật; số 78/2018/NĐ-CP ngày 16/5/2018 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007;
Căn cứ Thông tư của Bộ Khoa học và Công nghệ: số 23/2007/TT-BKHCN ngày 28/9/2007 hướng dẫn xây dựng, thẩm định và ban hành quy chuẩn kỹ thuật; số 30/2011/TT-BKHCN ngày 15/11/2011 về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định của Thông tư số 23/2007/TT-BKHCN;
Căn cứ Thông tư của Bộ Tài nguyên và Môi trường; số 25/2009/TT-BTNMT ngày 16/11/2009 về việc ban hành quy chuẩn quốc gia về môi trường; số 47/2011/TT-BTNMT ngày 28/12/2011 về việc quy định quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường; số 32/2013/TT-BTNMT ngày 25/10/2013 về việc ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường; số 65/2015/TT-BTNMT ngày 21/12/2015 về việc ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường; số 67/2015/TT-BTNMT ngày 21/12/2015 về việc ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường; số 24/2017/TT-BTNMT ngày 01/9/2017 quy định kỹ thuật quan trắc môi trường;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 551/TTr-TNMT ngày 25/6/2020 và Báo cáo thẩm định của Sở Tư pháp tại báo cáo số 163/BC-STP ngày 24/6/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này 06 Quy chuẩn kỹ thuật địa phương về môi trường trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh, cụ thể:
1. QCĐP 1:2020/QN: Quy chuẩn kỹ thuật địa phương về chất lượng nước mặt tỉnh Quảng Ninh.
2. QCĐP 2: 2020/QN: Quy chuẩn kỹ thuật địa phương về chất lượng nước biển ven bờ tỉnh Quảng Ninh,
3. QCĐP 3: 2020/QN: Quy chuẩn kỹ thuật địa phương về nước thải công nghiệp tỉnh Quảng Ninh.
4. QCĐP 4: 2020/QN: Quy chuẩn kỹ thuật địa phương về chất lượng không khí xung quanh tỉnh Quảng Ninh.
5. QCĐP 5: 2020/QN: Quy chuẩn kỹ thuật địa phương về khí thải công nghiệp đối với bụi và các chất vô cơ tỉnh Quảng Ninh.
6. QCĐP 7: 2020/QN: Quy chuẩn kỹ thuật địa phương về khí thải công nghiệp sản xuất xi măng tỉnh Quảng Ninh.
Quyết định này có hiệu lực áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2021.
Các Ông (bà): Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
QUY CHUẨN KỸ THUẬT ĐỊA PHƯƠNG VỀ CHẤT LƯỢNG NƯỚC MẶT TỈNH QUẢNG NINH
Quang Ninh Environmental Technical Regulation on surface Water quality
Lời nói đầu
QCĐP 1: 2020/QN do Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức biên soạn, trình duyệt, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành theo Quyết định số …/2020/QĐ-UBND ngày tháng năm 2020.
QUY CHUẨN KỸ THUẬT ĐỊA PHƯƠNG VỀ CHẤT LƯỢNG NƯỚC MẶT TỈNH QUẢNG NINH
Quang Ninh Environmental Technical Regulation on Surface Water quality
1.1. Phạm vi điều chỉnh
Quy chuẩn này quy định giá trị cho phép của các thông số ô nhiễm trong các nguồn nước mặt thuộc địa bàn tỉnh Quảng Ninh.
Quy chuẩn này áp dụng:
- Đánh giá và quản lý chất lượng của nguồn nước mặt, làm căn cứ cho việc bảo vệ và sử dụng nước một cách phù hợp;
- Làm căn cứ để lập, phê duyệt quy hoạch sử dụng nước theo các mục đích sử dụng xác định;
- Đánh giá sự phù hợp của chất lượng nước mặt đối với quy hoạch sử dụng nước đã được phê duyệt;
- Làm căn cứ để kiểm soát các nguồn thải vào nguồn tiếp nhận, đảm bảo nguồn nước mặt luôn phù hợp với mục đích sử dụng;
- Làm căn cứ để thực hiện các biện pháp cải thiện, phục hồi chất lượng nước.
1.2. Đối tượng áp dụng
Quy chuẩn này áp dụng cho các sở ban ngành, chính quyền địa phương, mọi tổ chức, cá nhân có hoạt động liên quan đến chất lượng nguồn nước mặt thuộc địa bàn tỉnh Quảng Ninh.
1.3. Giải thích thuật ngữ
Trong Quy chuẩn này, thuật ngữ Nước mặt được hiểu như sau:
Nước mặt là nước chảy qua hoặc đọng lại trên mặt đất, sông, suối, kênh, mương, khe, rạch, hồ, ao, đầm.
2.1. Giá trị tối đa cho phép của các thông số chất lượng nước mặt
Giá trị tối đa cho phép của các thông số chất lượng nước mặt được quy định tại Bảng 1.
Bảng 1: Giá trị giới hạn các thông số chất lượng nước mặt trên địa bàn Quảng Ninh
TT | Thông số | Đơn vị | Giá trị giới hạn | |||
A | B | |||||
A1 | A2 | B1 | B2 | |||
1 | pH |
| 6-8,5 | 6-8,5 | 5,5-9 | 5,5-9 |
2 | BOD5 (20°C) | mg/l | 4 | 6 | 15 | 25 |
3 | COD | mg/l | 10 | 15 | 30 | 50 |
4 | Oxy hòa tan (DO) | mg/l | ≥ 6 | ≥ 5 | ≥ 4 | ≥ 2 |
5 | Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) | mg/l | 20 | 20 | 30 | 100 |
6 | Amoni (NH4+ tính theo N) | mg/l | 0,3 | 0,3 | 0,9 | 0,9 |
7 | Clorua (CI-) | mg/l | 250 | 350 | 350 | - |
8 | Florua (F-) | mg/l | 1 | 1,5 | 1.5 | 2 |
9 | Nitrit (NO2- tính theo N) | mg/l | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
10 | Nitrat (NO3- tính theo N) | mg/l | 2 | 5 | 10 | 15 |
11 | Phosphat (PO43- tính theo P) | mg/l | 0,1 | 0,2 | 0,3 | 0,5 |
12 | Xyanua (CN-) | mg/l | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
13 | Asen (As) | mg/l | 0,01 | 0,02 | 0,05 | 0,1 |
14 | Cadimi (Cd) | mg/l | 0,005 | 0,005 | 0,01 | 0,01 |
15 | Chì (Pb) | mg/l | 0,02 | 0,02 | 0,05 | 0,05 |
16 | Crom VI (Cr6+) | mg/l | 0,01 | 0,02 | 0,04 | 0,05 |
17 | Tổng Crom | mg/l | 0,05 | 0,1 | 0,5 | 1 |
18 | Đồng (Cu) | mg/l | 0,1 | 0,2 | 0,5 | 1 |
19 | Kẽm (Zn) | mg/l | 0,5 | 1,0 | 1,5 | 2 |
20 | Niken (Ni) | mg/l | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 |
21 | Mangan (Mn) | mg/l | 0,1 | 0,2 | 0,5 | 1 |
22 | Thủy ngân (Hg) | mg/l | 0,001 | 0,001 | 0,001 | 0,002 |
23 | Sắt (Fe) | mg/l | 0,5 | 1 | 1,5 | 2 |
24 | Chất hoạt động bề mặt | mg/l | 0,1 | 0,2 | 0,4 | 0,5 |
25 | Aldrin | µg/l | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 |
26 | Benzene hexachloride (BHC) | µg/l | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 |
27 | Dieldrin | µg/l | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 |
28 | Tổng Dichloro diphenyl trichloroethane (DDTs) | µg/I | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
29 | Heptachtor & Heptachlorepoxide | mg/I | 0,2 | 0,2 | 0,2 | 0,2 |
30 | Tổng Phenol | mg/l | 0,005 | 0,005 | 0,01 | 0,02 |
31 | Tổng dầu, mỡ (oils & grease) | mg/l | 0,3 | 0,3 | 0,5 | 0,5 |
32 | Tổng các bon hữu cơ (Total Organic Carbon, TOC) | mg/l | 4 |
|
|
|
33 | Tổng hoạt độ phóng xạ a | Bq/I | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 |
34 | Tổng hoạt độ phóng xạ p | Bq/I | 1,0 | 1.0 | 0,1 | 1,0 |
35 | Coliform | MPN hoặc CFU/100 ml | 2500 | 5000 | 7500 | 10000 |
36 | E.coli | MPN hoặc CFU/100 ml | 20 | 50 | 100 | 200 |
Ghi chú: Việc phân hạng A1, A2, B1, B2 đối với các nguồn nước mặt nhằm đánh giá và kiểm soát chất lượng nước, phục vụ cho các mục đích sử dụng nước khác nhau, được sắp xếp theo mức chất lượng giảm dần. A1 - Sử dụng cho mục đích cấp nước sinh hoạt (sau khi áp dụng xử lý thông thường), bảo tồn động thực vật thủy sinh và các mục đích khác như loại A2, B1 và B2. A2 - Dùng cho mục đích cấp nước sinh hoạt nhưng phải áp dụng công nghệ xử lý phù hợp hoặc các mục đích sử dụng như loại B1 và B2. B1 - Dùng cho mục đích tưới tiêu, thủy lợi hoặc các mục đích sử dụng khác có yêu cầu chất lượng nước tương tự hoặc các mục đích sử dụng như loại B2. B2 - Giao thông thủy và các mục đích khác với yêu cầu nước chất lượng thấp. |
3.1. Phương pháp lấy mẫu và xác định giá trị các thông số trong nước mặt thực hiện theo các tiêu chuẩn sau đây:
Bảng 2: Phương pháp lấy mẫu và xác định giá trị các thông số trong nước mặt
TT | Thông số | Phương pháp phân tích, số hiệu tiêu chuẩn |
1 | Lấy mẫu | - TCVN 6663-1:2011 (ISO 5667-2:2006), Chất lượng nước - Lấy mẫu - Phần 1: Hướng dẫn kỹ thuật lấy mẫu; - TCVN 6663-3:2016 (ISO 5667-3:2012) về Chất lượng nước-lấy mẫu - Phần 3: Bảo quản và xử lý mẫu nước. - TCVN 5994:1995 (ISO 5667-4:1987) - Chất lượng nước - Lấy mẫu. Hướng dẫn lấy mẫu ở hồ ao tự nhiên và nhân tạo; - TCVN 6663-6:2008 (ISO 5667-6:2005) Chất lượng nước - Lấy mẫu - Phần 6: Hướng dẫn lấy mẫu ở sông và suối. |
2 | pH | - TCVN 6492:2011 (ISO 10523:2008) - Chất lượng nước - Xác định pH. |
3 | Oxy hòa tan (DO) | - TCVN 7324:2004 (ISO 5813:1983) Chất lượng nước - Xác định ôxy hòa tan - Phương pháp iod; - TCVN 7325:2016 (ISO 5814:2012) về Chất lượng nước - Xác định oxy hòa tan - Phương pháp đầu đo điện hóa. |
4 | Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) | - TCVN 6625:2000 (ISO 11923:1997) - Chất lượng nước - Xác định chất rắn lơ lửng bằng cách lọc qua cái lọc sợi thủy tinh; - SMEWW 2540.D. |
5 | COD | - TCVN 6491:1999 (ISO 6060:1989) Chất lượng nước - xác định nhu cầu ôxy hóa học (COD); - SMEWW 5220.C:2012; - SMEWW 5220.B:2012. |
6 | BOD5 (20ºC) | - TCVN 6001-1:2008 (ISO 5815-1:2003) Phần 1: Phương pháp pha loãng và cây có bổ sung allythioure; - TCVN 6001-2:2008 (ISO 5815-2:2003) Phần 2: Phương pháp dùng cho mẫu không pha loãng; - SMEWW-5210.B:2012. |
7 | Amoni (NH4+) | - TCVN 6179-1:1996 (ISO 7150-1:1984) - Chất lượng nước - Xác định amoni phần 1: Phương pháp trắc phoor thao tác bằng tay; - TCVN 6660:2000 (ISO 14911:1988) - Chất lượng nước - Xác định Li+, Na+, NH4+, K+, Mn2+, Ca2+, Mg2+, Sr2+ và Ba2+ hòa tan bằng sắc ký ion. Phương pháp dùng cho nước và nước thải; - TCVN 5988:1995 (ISO 5664:1984) - Chất lượng nước - Xác định amoni. Phương pháp chưng cất và chuẩn độ; SMEWW-4500-NH3.F:2012. |
8 | Clorua (Cl-) | - TCVN 6494-1:2011 (ISO 10304-1:2007) Chất lượng nước - Xác định các anion hòa tan bằng phương pháp sắc kí lỏng ion - Phần 1: Xác định bromua, clorua, florua, nitrat, nitrit, phosphat và sunphat hòa tan; - SMEWW 4500.CI-.B:2012. |
9 | Florua (F-) | - TCVN 6195:1996 (ISO 10359-1:1992) - Chất lượng nước - Xác định florua. Phương pháp dò điện hóa đối với nước sinh hoạt và nước bị ô nhiễm nhẹ; - TCVN 6494-1:2011 (ISO 10304-1:2007) Chất lượng nước - Xác định các anion hòa tan bằng phương pháp sắc kí lỏng ion - Phần 1: Xác định bromua, clorua, florua, nitrat, nitrit, phosphat và sunphat hòa tan; - SMEWW 4500.F’.D:2012. |
10 | Nitrit (NO-2) | - TCVN 6178:1996 (ISO 6777:1984) - Chất lượng nước - Xác định nitrit. Phương pháp trắc phổ hấp thụ phân tử; - TCVN 6494-1:2011 (ISO 10304-1:2007) Chất lượng nước - Xác định các anion hòa tan bằng phương pháp sắc kí lỏng ion - Phần 1: Xác định bromua, clorua, florua, nitrat, nitrit, phosphat và sunphat hòa tan; - SMEWW4500-NO2.B:2012. |
11 | Nitrat (NO-3) | - TCVN 6180:1996 (ISO 7890-3:1988) - Chất lượng nước - Xác định nitrat. Phương pháp trắc phổ dùng axit sunfosalixylic; - TCVN 6494-1:2011 (ISO 10304-1:2007) Chất lượng nước - Xác định các anion hòa tan bằng phương pháp sắc kí lỏng ion - Phần 1: Xác định bromua, clorua, florua, nitrat, nitrit, phosphat và sunphat hòa tan; - TCVN 7323-1:2004 (ISO 7890-1:1986) - Chất lượng nước - Xác định nitrat - Phần 1: Phương pháp đo phổ dùng 2,6-Dimethylphenol; - TCVN 7323-2:2004 (ISO 7890-2:19861 - Chất lượng nước - Xác định nitrat. Phần 2: Phương pháp đo phổ 4- Fluorophenol sau khi chưng cất; - SMEWW-4500 NO3-.E:2012. |
12 | Phosphat (PO43-) | - TCVN 6494-1:2011 (ISO 10304-1:2007) Chất lượng nước - Xác định các anion hòa tan bằng phương pháp sắc kí lỏng ion - Phần 1: Xác định bromua, clorua, florua, nitrat, nitrit, phosphat và sunphat hòa tan; - TCVN 6202:2008 (ISO 6878:2004) - Chất lượng nước - Xác định phospho - Phương pháp đo phổ dùng amoni molipdat; - SMEWW-4500-P.E:2012; - SMEWW-4500-P.D:2012. |
13 | Xyanua (CN-) | - TCVN 6181:1996 (ISO 6703-1:1984) - Chất lượng nước - Xác định xyanua tổng; - TCVN 7723-2:2015 (ISO 14403-2:2012) về Chất lượng nước - Xác định xyanua tổng số và xyanua tự do sử dụng phương pháp phân tích dòng chảy (FIA và CFA) - Phần 2: Phương pháp phân tích dòng chảy liên tục (CFA). Phần 1 - Phương pháp phân tích dòng bơm vào. - TCVN 7723-2: 2015- Chất lượng nước. Xác định xyanua tổng số và xyanua tự do. Sử dụng phương pháp phân tích dòng chảy (FIA và CPA). Phần 2 - Phương pháp phân tích dòng chảy liên tục. - SMEWW 4500-CN-.D:2012; - SMEWW 4500-CN-.E:2012. |
14 | Asen (As) | - TCVN 6626:2000 (ISO 11969:1996) - Chất lượng nước - Xác định asen. Phương pháp đo hấp thụ nguyên tử (kỹ thuật hydrua); - SMEWW3114.B:2012; - SMEWW3120.B:2012. |
15 | Cadimi (Cd) | - TCVN 6197:2008 Chất lượng nước. Xác định cadimi bằng phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử; - SMEWW3113.B:2012; - SMEWW3120.B:2012 |
16 | Chì (Pb) | - TCVN 6193:1996 (ISO 8288:1986) - Chất lượng nước - Xác định coban, niken, đồng, kẽm, cadimi và chì. Phương pháp trắc phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa; - SMEWW3113.B:2012; - SMEWW3120.B:2012. |
17 | Tổng Crom | - TCVN 6222:2008 Chất lượng nước. Xác định crom. Phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử; - SMEWW3111.B:2012; - SMEWW3120.B:2012. |
18 | Crom VI (Cr6+) | - TCVN 6658:2000 (ISO 11083:1994) - Chất lượng nước - Xác định Crom VI - Phương pháp đo phổ dùng 1,5-Diphenylcacbazid; - SMEWW 3500-Cr.B:2012. |
19 | Đồng (Cu) | - TCVN 6193:1996 (ISO 8288:1986) - Chất lượng nước - Xác định coban, niken, đồng, kẽm, cadimi và chì. Phương pháp trắc phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa; - EPA 6010.B; - SMEWW3111.B:2012; - SMEWW3120.B:2012. |
20 | Kẽm (Zn) | - TCVN 6193:1996 (ISO 8288:1986) - Chất lượng nước - Xác định coban, niken, đồng, kẽm, cadimi và chì. Phương pháp trắc phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa; - EPA 6010.B; - SMEWW3111.B:2012; - SMEWW3120.B:2012. |
21 | Niken (Ni) | - TCVN 6193:1996 (ISO 8288:1986) - Chất lượng nước - Xác định coban, niken, đồng, kẽm, cadimi và chì. Phương pháp trắc phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa; - EPA 6010.B; - SMEWW3111.B:2012; - SMEWW3120.6:2012. |
22 | Sắt (Fe) | - TCVN 6177:1996 (ISO 6332:1988) - Chất lượng nước - Xác định sắt bằng phương pháp trắc phổ dùng thuốc thử 1,10 - phenantrolin; - SMEWW 3111.B:2012; - SMEWW 3500-Fe.B:2012. |
23 | Thủy ngân (Hg) | - TCVN 7877:2008 (ISO 5666:1999) - Chất lượng nước - Xác định thủy ngân; - TCVN 7724:2007 (ISO 17852:2006) - Chất lượng nước - Xác định thủy ngân - Phương pháp dùng phổ huỳnh quang nguyên tử; - EPA 7470.A; - SMEWW3112.B:2012. |
24 | Mangan (Mn) | - TCVN 6002:1995 (ISO 6333:1986) - Chất lượng nước - Xác định mangan - Phương pháp trắc quang dùng fomaldoxim; - SMEWW 3111 .B:2012. |
25 | Chất hoạt động bề mặt | - TCVN 6336:1998 (ASTM D 2330:1988) - Phương pháp thử chất hoạt động bề mặt bằng metylen xanh. |
26 | Tổng dầu, mỡ | - TCVN 7875:2008 Nước - Xác định dầu và mỡ - Phương pháp chiếu hồng ngoại; - SMEWW 5520.B:2012. |
27 | Tổng Phenol | - TCVN 6216:1996 (ISO 6439:1990) - Chất lượng nước - Xác định chỉ số phenol. Phương pháp trắc phổ dùng 4- aminoantipyrin sau khi chưng cất; - TCVN 7874:2008 - Nước - Xác định phenol và dẫn xuất của phenol - Phương pháp sắc ký khí chiết lỏng- lỏng; - SMEWW 5530:2012. |
28 | Tổng cacbon hữu cơ (Total Organic Carbon, TOC) | - TCVN 6634:2000 (ISO 8245:1999) - Chất lượng nước - hướng dẫn xác định cacbon hữu cơ tổng số (TOC) và cacbon hữu cơ hòa tan (DOC); - SMEWW 5319.B:2012; - SMEWW 5310.C:2012. |
29 | DDTs | - TCVN 9241:2012 - Chất lượng nước - Xác định thuốc trừ sâu clo hữu cơ, polyclobiphenyl và clorobenzen - Phương pháp sắc ký khí sau khi chiết lỏng-lỏng; - EPA8081.B; - EPA 8270.D. |
30 | BHC | |
31 | Dieldrin | |
32 | Aldrin | |
33 | Heptachlor & Heptachlore poxide | |
34 | Tổng hoạt độ phóng xạ alpha | - TCVN 6053:2011 (ISO 9696:2007) - Chất lượng nước - Đo tổng hoạt độ phóng xạ alpha trong nước không mặn - Phương pháp nguồn dày. |
35 | Tổng hoạt độ phóng xạ beta | - TCVN 6219:2011 (ISO 9697:2008) Chất lượng nước - Đo tổng hoạt độ phóng xạ beta trong nước không mặn - Phương pháp nguồn dày. |
36 | E.coli | - TCVN 6187-1: 2009 (ISO 9308 - 1:2000) về Chất lượng nước - Phát hiện và đếm escherichia coli và vi khuẩn coliform - Phần 1: Phương pháp lọc màng |
37 | Coliform | - TCVN 6187-1: 2009 (ISO 9308 - 1:2000) về Chất lượng nước - Phát hiện và đếm escherichia coli và vi khuẩn coliform - Phần 1: Phương pháp lọc màng - SMEWW 9221.B:2012. |
3.2. Chấp nhận áp dụng các phương pháp phân tích hướng dẫn trong các tiêu chuẩn quốc gia và quốc tế khác có độ chính xác tương đương hoặc cao hơn các tiêu chuẩn viện dẫn ở mục 3.1.
4.1. Quy chuẩn này áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh.
Quy chuẩn này thay thế việc áp dụng QCVN 08 - MT:2015/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt được ban hành kèm theo Thông tư số 65/2015/TT-BTNMT ngày 21/12/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Quy chuẩn kỹ thuật địa phương về chất lượng nước mặt tỉnh Quảng Ninh được xây dựng căn cứ trên QCVN 08 - MT.2015/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt, khi quy chuẩn kỹ thuật quốc gia nêu trên sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, quy chuẩn kỹ thuật địa phương sẽ được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế phù hợp.
Quy chuẩn này có hiệu lực từ này 01 tháng 01 năm 2021.
4.2. Sở Tài nguyên và Môi trường là đơn vị chủ trì, phối hợp với các ngành chức năng và các địa phương để triển khai, kiểm tra, thanh tra việc thực hiện quy chuẩn này trên địa bàn tỉnh.
4.3. Trường hợp các tiêu chuẩn quốc gia (TCVN) được viện dẫn trong phần 3, mục 3.1 thuộc QCĐP 1: 2020/QN này được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thì áp dụng theo tiêu chuẩn mới./.
QUY CHUẨN KỸ THUẬT ĐỊA PHƯƠNG VỀ CHẤT LƯỢNG NƯỚC BIỂN VEN BỜ TỈNH QUẢNG NINH
Quang Ninh Environmental Technical Regulation on Coastal Water quality
Lời nói đầu
QCĐP 2:2020/QN do Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức biên soạn, trình duyệt; Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành theo Quyết định số …/2020/QĐ-UBND ngày … tháng … năm 2020.
QUY CHUẨN KỸ THUẬT ĐỊA PHƯƠNG VỀ CHẤT LƯỢNG NƯỚC BIỂN VEN BỜ TỈNH QUẢNG NINH
Quang Ninh Environmental Technical Regulation on Coastal Water quality
1.1. Phạm vi điều chỉnh
Quy chuẩn này quy định giá trị giới hạn các thông số chất lượng nước biển ven bờ của tỉnh Quảng Ninh.
Khi có nhu cầu quản lý chất lượng nước biển gần bờ và chất lượng nước biển xa bờ thì áp dụng các thông số được quy định trong Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 10 - MT: 2015/BTNMT.
Quy chuẩn này áp dụng để đánh giá và kiểm soát chất lượng nước biển của các vùng biển ven bờ, phục vụ mục đích thể thao, giải trí dưới nước, nuôi trồng thủy sản, bảo vệ môi trường biển và các mục đích khác.
1.2. Đối tượng áp dụng
Quy chuẩn này áp dụng đối với các sở ban ngành, chính quyền địa phương, mọi tổ chức, cá nhân có hoạt động liên quan đến chất lượng nước biển ven bờ thuộc địa bàn tỉnh Quảng Ninh.
1.3. Giải thích từ ngữ
Trong quy chuẩn này, các thuật ngữ dưới đây được hiểu như sau:
1.3.1. Vùng biển ven bờ là vùng vịnh, cảng và những nơi cách bờ trong vòng 06 hải lý (khoảng 11,11 km).
1.3.2. Vùng bảo vệ san hô và sinh vật đặc hữu là vùng biển ven bờ có các dải (rạn) san hô và các sinh vật đặc hữu cần được duy trì và bảo vệ.
1.3.3. Vùng nước công nghiệp: Vùng nước biển ven bờ được sử dụng cho các hoạt động công nghiệp như khai thác mỏ, lấy nước làm mát hoặc được sử dụng làm nơi nhận nước thải công nghiệp. Sau khi tiếp nhận nước thải công nghiệp, thì chất lượng vùng nước ven bờ đó cần phải được duy trì vẫn như mức quy chuẩn này quy định.
Giá trị giới hạn của các thông số chất lượng nước biển vùng biển ven bờ được quy định tại Bảng 1.
Bảng 1: Giá trị giới hạn của các thông số chất lượng nước biển biển ven bờ
TT | Thông số | Đơn vị | Giá trị giới hạn | ||||
Vùng nuôi trồng thủy sản, bảo tồn thủy sinh (*) | Vùng bãi tắm, thể thao dưới nước (*) | Vùng bảo vệ san hô và sinh vật đặc hữu | Vùng nước công nghiệp | Các nơi khác (*) | |||
1 | pH | - | 6,5-8,5 | 6,5-8,5 | 7,5-8,9 | 6,5-8,5 | 6,5-8,5 |
2 | Ôxy hòa tan (DO) | mg/l | ≥ 5 | ≥ 4 | ≥ 4 | ≥ 4 | - |
3 | Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) | mg/l | 50 | 50 | 30 | - | - |
4 | Amoni (NH4+ tính theo N) | mg/l | 0,1 | 0,5 | 0,06 | 0,5 | 0,5 |
5 | Phosphat (PO43- tính theo P) | mg/l | 0,2 | 0,3 | 0,025 | 0,5 | 0,5 |
6 | Florua (F-) | mg/l | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 1,5 |
7 | Xyanua (CN-) | mg/l | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
8 | Asen (As) | mg/l | 0,02 | 0,04 | 0,02 | 0,05 | 0,05 |
9 | Cadimi (Cd) | mg/l | 0,005 | 0,005 | 0,005 | 0,01 | 0,01 |
10 | Chì (Pb) | mg/l | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,1 | 0,1 |
11 | Crom VI (Cr6+) | mg/l | 0,02 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
12 | Tổng Crom | mg/l | 0,1 | 0,2 | 0,5 | 0,5 | 0,5 |
13 | Đồng (Cu) | mg/l | 0,2 | 0,5 | 0,05 | 1 | 1 |
14 | Kẽm (Zn) | mg/l | 0,5 | 1,0 | 0,1 | 2 | 2,0 |
15 | Mangan (Mn) | mg/l | 0,5 | 0,5 | 0,1 | 0,5 | 0,5 |
16 | Sắt (Fe) | mg/l | 0,5 | 0,5 | 0,3 | 0,5 | 0,5 |
17 | Thủy ngân (Hg) | mg/l | 0,001 | 0,002 | 0,002 | 0,005 | 0,005 |
18 | Aldrin | µg/l | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 |
19 | Benzene hexachloride (BHC) | µg/l | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 |
20 | Dieldrin | µg/l | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 |
21 | Tổng Dichloro diphenyl trichloroethane (DDTs) | µg/l | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
22 | Heptachlor & Heptachlorepoxide | µg/l | 0,2 | 0,2 | 0,2 | 0,2 | 0,2 |
23 | Tổng Phenol | mg/l | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 |
24 | Tổng dầu mỡ khoáng | mg/l | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 |
25 | Coliform | MPN hoặc CFU/ 100ml | 1000 | 1000 | 1000 | 1000 | 1000 |
26 | Nhiệt độ | ºC | Nhiệt độ tự nhiên theo mùa | Nhiệt độ tự nhiên theo mùa | Không cao hơn 2ºC so với nhiệt độ tự nhiên theo mùa | Chỉ tăng ≤ 2ºC so với nhiệt độ môi trường cao nhất | - |
27 | Tổng hoạt độ phóng xạ α (α-gross) | Bq/l | - | - | ≤ 0,1 | ≤ 0,1 | - |
28 | Tổng hoạt độ phóng xạ β (β-gross) | Bq/l | - | - | ≤ 1 | ≤ 1 | - |
Chú thích: (*) Áp dụng theo QCVN 10-MT:2015/BTNMT; Dấu (-) là không quy định |
3.1. Phương pháp lấy mẫu và xác định giá trị các thông số trong nước biển được thực hiện theo các tiêu chuẩn trong bảng sau:
Bảng 2: Phương pháp lấy mẫu và xác định giá trị các thông số trong nước biển
TT | Thông số | Phương pháp phân tích, số hiệu tiêu chuẩn |
1 | Lấy mẫu | - TCVN 5998:1995 (ISO 5667-9:1987) - Chất lượng nước - Lấy mẫu. Hướng dẫn lấy mẫu nước biển. |
2 | pH | - TCVN 6492:2011 (ISO 10523:2008) - Chất lượng nước - Xác định pH. |
3 | Ôxy hòa tan (DO) | - TCVN 7324:2004 (ISO 5813:1983) - Chất lượng nước - Xác định oxy hòa tan - Phương pháp iod; - TCVN 7325:2004 (ISO 5814:1990) - Chất lượng nước - Xác định oxy hòa tan - Phương pháp đầu đo điện hóa. |
4 | Tổng chắt rắn lơ lửng (TSS) | - TCVN 6625:2000 (ISO 11923:1997) - Chất lượng nước - Xác định chất rắn lơ lửng bằng cách lọc qua cái lọc sợi thủy tinh; - SMEWW 2540.D:2012. |
5 | Amoni | - TCVN 5988:1995 (ISO 5664:1984) - Chất lượng nước - Xác định Amoni - Phương pháp chưng cất và chuẩn độ; - TCVN 6179-1:1996 (ISO 7150-1:1984) - Chất lượng nước - Xác định Amoni - Phần 1: Phương pháp trắc phổ thao tác bằng tay; - SMEWW4500-NH3.F:2012. |
6 | Phosphat (PO43- tính theo P) | - TCVN 6494-1:2011 (ISO 10304-1:2007) Chất lượng nước - Xác định các anion hòa tan bằng phương pháp sắc kí lỏng ion - Phần 1: Xác định bromua, clorua, florua, nitrat, nitrit, phosphat và sunphat hòa tan; - TCVN 6202:2008 (ISO 6878:2004) - Chất lượng nước - Xác định Phospho - Phương pháp đo phổ dùng Amoni Molipdat; - SMEWW-4500P.E:2012. |
7 | Florua (F-) | - TCVN 6494-1:2011 (ISO 10304-1:2007) Chất lượng nước - Xác định các anion hòa tan bằng phương pháp sắc kí lỏng ion - Phần 1: Xác định bromua, clorua, florua, nitrat, nitrit, phosphat và sunphat hòa tan; - SMEWW 4500-F-.B&D:2012. |
8 | Xyanua (CN-) | - TCVN 7723-2: 2015- Chất lượng nước. Xác định xyanua tổng số và xyanua tự do. Sử dụng phương pháp phân tích dòng chảy (FIA và CPA). Phần 2 - Phương pháp phân tích dòng chảy liên tục. - SMEWW 4500CN - C&E:2012. |
9 | Asen (As) | - TCVN 6626:2000 (ISO 11969:1996) - Chất lượng nước - Xác định asen. Phương pháp đo hấp thụ nguyên tử (kỹ thuật hydrua); - SMEWW 3114.B: 2012; - SMEWW 3120.B: 2012. |
10 | Cadimi (Cd) | - TCVN 6197:2008 Chất lượng nước. Xác định cadimi bằng phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử; - SMEWW 3113.B:2012; - SMEWW 3120.B:2012. |
11 | Chì (Pb) | - TCVN 6193:1996 (ISO 8288:1986) - Chất lượng nước - Xác định coban, niken, đồng, kẽm, cadimi và chì. Phương pháp trắc phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa; - SMEWW3113.B: 2012; - SMEWW 3120.B: 2012. |
12 | Cram VI (Cr6+) | - TCVN 6658:2000 (ISO 11083:1994) - Chất lượng nước - Xác định Crom VI - Phương pháp đo phổ dùng 1,5-Diphenylcacbazid; - SMEWW 3500-Cr.B: 2012. |
13 | Tổng Crom | - TCVN 6222:2008 Chất lượng nước. Xác định crom. Phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử; - SMEWW 3111.B: 2012; - SMEWW 3120.B: 2012. |
14 | Đồng (Cu) | - TCVN 6193:1996 (ISO 8288:1986) - Chất lượng nước - Xác định coban, niken, đồng, kẽm, cadimi và chì. Phương pháp trắc phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa; - EPA 6010.B; - SMEWW 3111.B: 2012; - SMEWW 3120.B: 2012. |
15 | Kẽm (Zn) | - TCVN 6193:1996 (ISO 8288:1986) - Chất lượng nước - Xác định coban, niken, đồng, kẽm, cadimi và chì. Phương pháp trắc phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa; - EPA 6010.B; - SMEWW 3111.B: 2012. - SMEWW 3120.B: 2012. |
16 | Mangan (Mn) | - TCVN 6002:1995 (ISO 6333:1986) - Chất lượng nước - Xác định mangan - Phương pháp trắc quang dùng fomaldoxim; - SMEWW 3111 .B: 2012. |
17 | Sắt (Fe) | - TCVN 6177:1996 (ISO 6332:1988) - Chất lượng nước - Xác định sắt bằng phương pháp trắc phổ dùng thuốc thử 1,10 - phenantrolin; - SMEWW 3111 B: 2012; - SMEWW 3500-Fe.B: 2012. |
18 | Thủy ngân (Hg) | - TCVN 7877:2008 (ISO 5666:1999) - Chất lượng nước - Xác định thủy ngân; - TCVN 7724:2007 (ISO 17852:2006) - Chất lượng nước - Xác định thủy ngân - Phương pháp dùng phổ huỳnh quang nguyên tử; - SMEWW 3112.B: 2012. |
19 | DDTs | - TCVN 9241:2012 - Chất lượng nước - Xác định thuốc trừ sâu clo hữu cơ, polyclobiphenyl và clorobenzen - Phương pháp sắc ký khí sau khi chiết lỏng-lỏng; - EPA 8081.B; - EPA 8270.D |
20 | Dieldrin | |
21 | BHC | |
22 | Aldrin | |
23 | Heptachlor & Heptachlorepoxide | |
24 | Tổng Phenol | - TCVN 6216:1996 (ISO 6439:1990) - Chất lượng nước - Xác định chỉ số phenol. Phương pháp trắc phổ dùng 4-aminoantipyrin sau khi chưng cất; - TCVN 7874:2008 - Nước - Xác định phenol và dẫn xuất của phenol - Phương pháp sắc ký khí chiết lỏng-lỏng. |
25 | Tổng dầu, mỡ khoáng | - TCVN 7875:2008 Nước - Xác định dầu và mỡ; - Phương pháp chiếu hồng ngoại; - SMEWW 5520.B:2012; - SMEWW 5520.C:2012. |
26 | Coliform | - TCVN 6187 - 1:2009 (ISO 9308 - 1:2000) về chất lượng nước - Phát hiện và đếm Escherichia coli và vi khuẩn Coliform - Phần 1: Phương pháp màng lọc; - SMEWW 9221.B: 2012. |
27 | Tổng hoạt độ phóng xạ α | TCVN 6053:2011 (ISO 9696-2007) Chất lượng nước. Đo tổng hoạt độ phóng xạ alpha trong nước không mặn- PP nguồn dày. |
28 | Tổng hoạt độ phóng xạ β | TCVN 6219:2011 (ISO 9697-2008) Chất lượng nước. Đo tổng hoạt độ phóng xạ beta trong nước không mặn- PP nguồn dày. |
3.2. Chấp nhận áp dụng các phương pháp phân tích hướng dẫn trong các tiêu chuẩn quốc gia và quốc tế khác có độ chính xác tương đương hoặc cao hơn các tiêu chuẩn viện dẫn ở mục 3.1.
4.1. Quy chuẩn này áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
Quy chuẩn này thay thế việc áp dụng QCVN 10 - MT:2015/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước biển được ban hành kèm theo Thông tư số 67/2015/TT-BTNMT ngày 21/12/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Quy chuẩn kỹ thuật địa phương về chất lượng nước biển ven bờ tỉnh Quảng Ninh được xây dựng căn cứ trên QCVN 10 - MT:2015/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước biển, khi quy chuẩn kỹ thuật quốc gia nêu trên sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, quy chuẩn kỹ thuật địa phương sẽ được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế phù hợp.
Quy chuẩn này có hiệu lực từ này 01 tháng 01 năm 2021.
4.2. Sở Tài nguyên và Môi trưởng là đơn vị chủ trì, phối hợp với các ngành chức năng và các địa phương để triển khai, kiểm tra, thanh tra việc thực hiện quy chuẩn này trên địa bàn tỉnh.
4.3. Trường hợp các tiêu chuẩn quốc gia (TCVN) được viện dẫn trong phần 3, mục 3.1 thuộc QCĐP 2: 2020/QN này được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thì áp dụng theo bản tiêu chuẩn mới./.
QUY CHUẨN KỸ THUẬT ĐỊA PHƯƠNG VỀ NƯỚC THẢI CÔNG NGHIỆP TỈNH QUẢNG NINH
Quang Ninh Environmental Technical Regulation on Industrial Waste Water
Lời nói đầu
QCĐP 3: 2020/QN do Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức biên soạn, trình duyệt; Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng ninh ban hành theo Quyết định số…/2020/QĐ-UBND ngày ... tháng ... năm 2020.
QUY CHUẨN KỸ THUẬT ĐỊA PHƯƠNG VỀ NƯỚC THẢI CÔNG NGHIỆP TỈNH QUẢNG NINH
Quang Ninh Environmental Technical Regulation on Industrial Waste Water
1.1 Phạm vi điều chỉnh
Quy chuẩn này quy định giá trị tối đa cho phép của các thông số ô nhiễm trong nước thải công nghiệp khi thải vào nguồn tiếp nhận nước thải thuộc địa bàn tỉnh Quảng Ninh.
1.2. Đối tượng áp dụng
1.2.1. Quy chuẩn này áp dụng cho các tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động thải nước thải công nghiệp vào nguồn tiếp nhận nước thải thuộc địa bàn tỉnh Quảng Ninh.
1.2.2. Nước thải công nghiệp của một số nhà máy thuộc ngành sản xuất đặc thù được áp dụng theo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia (nếu có vận hành trạm xử lý nước thải riêng biệt).
1.2.3. Nước thải công nghiệp thải vào hệ thống thu gom của nhà máy xử lý nước thải tập trung phải tuân thủ theo quy định (hoặc thỏa thuận) của đơn vị quản lý và vận hành nhà máy xử lý nước thải tập trung.
1.3. Giải thích thuật ngữ
Trong Quy chuẩn này, các thuật ngữ dưới đây được hiểu như sau:
1.3.1. Nước thải công nghiệp là nước thải phát sinh từ:
- Quá trình công nghệ của cơ sở sản xuất, dịch vụ công nghiệp (sau đây gọi chung là cơ sở công nghiệp);
- Nhà máy xử lý nước thải tập trung có đấu nối tiếp nhận và xử lý nước thải của cơ sở công nghiệp.
1.3.2. Nguồn tiếp nhận nước thải là hệ thống thoát nước đô thị, khu dân cư; sông, kênh, mương; hồ, ao, đầm, vùng nước biển ven bờ.
2.1. Giá trị tối đa cho phép của các thông số ô nhiễm trong nước thải công nghiệp khi xả vào nguồn tiếp nhận nước thải
2.1.1. Giá trị tối đa cho phép của các thông số ô nhiễm trong nước thải công nghiệp khi thải vào nguồn tiếp nhận nước thải được tính như sau:
Cmax = C x Kq x Kf x KQN (1)
Trong đó:
Cmax là giá trị tối đa cho phép của thông số ô nhiễm trong nước thải công nghiệp khi thải vào nguồn tiếp nhận nước thải.
C là giá trị của thông số ô nhiễm trong nước thải công nghiệp quy định tại Bảng 1;
Kq là hệ số nguồn tiếp nhận nước thải quy định tại Mục 2.3 ứng với lưu lượng dòng chảy của sông, suối, kênh, mương, hoặc ứng với dung tích của hồ, ao, đầm; mục đích sử dụng của vùng nước biển ven bờ;
Kf là hệ số lưu lượng nguồn thải quy định tại Mục 2.4 ứng với tổng lưu lượng nước thải của các cơ sở công nghiệp khi xả vào nguồn tiếp nhận nước thải;
KQN là hệ số áp dụng bổ sung riêng của QCĐP 03: 2020/QN đối với các nguồn thải khi thải vào sông, suối, khe, rạch, hồ, đầm chứa nước có các mục đích sử dụng nước khác nhau và ở các vùng khác nhau. Áp dụng Hệ số Kq như trong Bảng 2 (mục 2.3.1, QCVN 40:2011) và Bảng 3 (mục 2.3.2, QCVN 40:2011) nhưng đồng thời nhân thêm hệ số điều chỉnh theo yêu cầu bảo vệ nguồn nước tiếp nhận của tỉnh Quảng Ninh (KQN) như trong Bảng 5.
2.1.2. Áp dụng giá trị tối đa cho phép Cmax = C (không áp dụng hệ số Kq, Kf và KQN) đối với các thông số: nhiệt độ, màu, pH, Coliform, Tổng hoạt độ phóng xạ α, Tổng hoạt độ phóng xạ β.
2.1.3. Nước thải công nghiệp thải vào hệ thống thoát nước đô thị, khu dân cư chưa có nhà máy xử lý nước thải tập trung thì áp dụng giá trị Cmax = C quy định tại cột B Bảng 1.
2.2. Giá trị C của các thông số ô nhiễm trong nước thải công nghiệp được quy định tại Bảng 1
Bảng 1: Giá trị C của các thông số ô nhiễm trong nước thải công nghiệp
TT | Thông số | Đơn vị | Giá trị C | |
A | B | |||
1 | Nhiệt độ | °C | 40 | 40 |
2 | Màu | Pt/Co | 50 | 150 |
3 | pH | - | 6 đến 9 | 5,5 đến 9 |
4 | BOD5 (20°C) | mg/l | 30 | 50 |
5 | COD | mg/l | 75 | 150 |
6 | Chất rắn lơ lửng (TSS) | mg/l | 50 | 100 |
7 | Asen (As) | mg/l | 0,05 | 0,1 |
8 | Thủy ngân (Hg) | mg/l | 0,005 | 0,01 |
9 | Chì (Pb) | mg/l | 0,1 | 0,5 |
10 | Cadimi (Cd) | mg/l | 0,05 | 0,1 |
11 | Crom hóa trị VI (Cr6+) | mg/l | 0,05 | 0,1 |
12 | Crom hóa trị III (Cr3+) | mg/l | 0,2 | 1 |
13 | Đồng (Cu) | mg/l | 2 | 2 |
14 | Kẽm (Zn) | mg/l | 3 | 3 |
15 | Niken (Ni) | mg/l | 0,2 | 0,5 |
16 | Mangan (Mn) | mg/l | 0,5 | 1 |
17 | Sắt (Fe) | mg/l | 1 | 5 |
18 | Tổng xianua (CN-) | mg/l | 0,07 | 0,1 |
19 | Tổng phenol | mg/l | 0,1 | 0,5 |
20 | Tổng dầu mỡ khoáng | mg/l | 5 | 10 |
21 | Sunfua | mg/l | 0,2 | 0,5 |
22 | Florua | mg/l | 5 | 10 |
23 | Amoni (tính theo N) | mg/l | 5 | 10 |
24 | Tổng nitơ (tính theo N) | mg/l | 20 | 40 |
25 | Tổng phốt pho (tính theo P) | mg/l | 4 | 6 |
26 | Clorua (không áp dụng khi xả vào nguồn nước mặn, nước lợ) | mg/l | 500 | 1 000 |
27 | Clo dư | mg/l | 1 | 2 |
28 | Tổng hóa chất bảo vệ thực vật clo hữu cơ | mg/l | 0,05 | 0,1 |
29 | Tổng hóa chất bảo vệ thực vật phốt pho hữu cơ | mg/l | 0,3 | 1 |
30 | Tổng PCB | mg/l | 0,003 | 0,01 |
31 | Coliform | vi khuẩn/ 100ml | 3 000 | 5 000 |
32 | Tổng hoạt độ phóng xạ α | Bq/I | 0,1 | 0,1 |
33 | Tổng hoạt độ phóng xạ β | Bq/I | 1,0 | 1,0 |
Chú thích: - Cột A Bảng 1 quy định giá trị C của các thông số ô nhiễm trong nước thải công nghiệp khi thải vào nguồn nước được dùng cho mục đích cấp nước sinh hoạt. - Cột B Bảng 1 quy định giá trị C của các thông số ô nhiễm trong nước thải công nghiệp khi thải vào nguồn nước không dùng cho mục đích cấp nước sinh hoạt. - Mục đích sử dụng của nguồn tiếp nhận nước thải được xác định tại khu vực tiếp nhận nước thải. |
2.3. Hệ số nguồn tiếp nhận nước thải, Kq
2.3.1. Hệ số Kq ứng với lưu lượng dòng chảy của sông, suối, kênh, mương được quy định tại Bảng 2 dưới đây:
Bảng 2: Hệ số Kq ứng với lưu lượng dòng chảy của nguồn tiếp nhận nước thải
Lưu lượng dòng chảy của nguồn nước tiếp nhận nước thải Q) Đơn vị tính: mét khối/giây (m3/s) | Hệ số Kq |
Q ≤ 50 | 0,9 |
50 < Q ≤ 200 | 1 |
200 < Q ≤ 500 | 1,1 |
Q > 500 | 1,2 |
Trong đó:
Q được tính theo giá trị trung bình lưu lượng dòng chảy của nguồn tiếp nhận nước thải 03 tháng khô kiệt nhất trong 03 năm liên tiếp (số liệu của cơ quan Khí tượng Thủy văn).
2.3.2. Hệ số Kq ứng với dung tích (V) của nguồn tiếp nhận nước thải là hồ, ao, đầm được quy định tại Bảng 3 dưới đây:
Bảng 3: Giá trị hệ số Kq ứng với dung tích của hồ, ao, đầm tiếp nhận nước thải
Dung tích nguồn nước tiếp nhận nước thải (mét khối) | Hệ số Kq |
V ≤ 10 x 106 | 0,6 |
10 x 106 < V ≤ 100 x 106 | 0,8 |
V > 100 x 106 | 1,0 |
V được tính theo giá trị trung bình dung tích của hồ, ao, đầm tiếp nhận nước thải 03 tháng khô kiệt nhất trong 03 năm liên tiếp (số liệu của cơ quan Khí tượng Thủy văn).
2.3.3. Khi nguồn tiếp nhận nước thải không có số liệu về lưu lượng dòng chảy của sông, kênh, mương thì áp dụng giá trị hệ số Kq = 0,9; hồ, ao, đầm không có số liệu về dung tích nguồn tiếp nhận nước thải thì áp dụng giá trị hệ số Kq = 0,6.
2.3.4. Hệ số Kq đối với nguồn tiếp nhận nước thải là vùng nước biển ven bờ, đầm phá nước mặn và nước lợ ven biển.
Vùng nước biển ven bờ dùng cho mục đích bảo vệ thủy sinh, thể thao và giải trí dưới nước, đầm phá nước mặn và nước lợ ven biển áp dụng Kq = 1.
Vùng nước biển ven bờ dùng cho mục đích bảo vệ san hô và sinh vật đặc hữu áp dụng Kq = 1.
Vùng nước biển ven bờ không dùng cho mục đích bảo vệ thủy sinh, thể thao hoặc giải trí dưới nước áp dụng Kq = 1,3.
2.4. Hệ số lưu lượng nguồn thải Kf
Hệ số lưu lượng nguồn thải Kf được quy định tại Bảng 4 dưới đây:
Bảng 4: Hệ số lưu lượng nguồn thải Kf
Lưu lượng nguồn thải (F) Đơn vị tính: mét khối/ngày đêm (m3/24h) | Hệ số Kf |
F ≤ 50 | 1,2 |
50 < F ≤ 500 | 1,1 |
500 < F ≤ 5000 | 1,0 |
5000 < F ≤ 15000 | 0,9 |
F > 15000 | 0,8 |
Lưu lượng nguồn thải F được tính theo lưu lượng thải lớn nhất nêu trong báo cáo đánh giá tác động môi trường, cam kết bảo vệ môi trường, Kế hoạch bảo vệ môi trường hoặc đề án bảo vệ môi trường, hoặc báo cáo hiện trạng xả nước thải vào nguồn nước tại thời điểm xin cấp phép xả thải, giấy xác nhận hoàn thành công trình môi trường tùy theo điều kiện thực tế.
2.5. Hệ số Quy chuẩn kỹ thuật địa phương đối với nước thải công nghiệp KQN
Hệ số quy chuẩn kỹ thuật địa phương đối với nước thải công nghiệp KQN được quy định tại Bảng 5 dưới đây:
Bảng 5: Hệ số Quy chuẩn kỹ thuật địa phương đối với nước thải công nghiệp KQN
TT | Nguồn nước hoặc vùng nhận nước thải | Mục đích sử dụng nước | Giá trị KQN |
Mức 1 | Sông, suối, hồ, đầm | Dùng cho mục đích cấp nước sinh hoạt | 0,85 |
Mức 2 | Sông, suối | Cho các mục đích khác ngoài mục đích cấp nước sinh hoạt | 0,95 |
Mức 3 | Hồ chứa, đầm chứa thuộc nội thành, nội thị (thành phố, huyện lỵ) | Cho các mục đích khác ngoài mục đích cấp nước sinh hoạt | 0,8 |
Mức 4 | Hồ chứa, đầm chứa thuộc các nơi khác trong địa bàn tỉnh | Cho các mục đích khác ngoài mục đích cấp nước sinh hoạt | 0,9 |
Mức 5 | Vùng nước biển ven bờ | Không phân biệt mục đích sử dụng nước | 1 |
Giá trị hệ số KQN áp dụng cùng với hệ số Kq của QCVN 40:2011/BTNMT.
Các nguồn nước mặt đang được khai thác phục vụ cho mục đích cấp nước sinh hoạt của tỉnh được phân thành 4 vùng:
- Vùng 1 gồm lưu vực sông Đá Bạc, cấp nước cho các thị xã Đông Triều, Quảng Yên và thành phố Uông Bí.
- Vùng 2 gồm lưu vực các sông Man, Trới, Diễn Vọng cấp nước cho thành phố Hạ Long, thành phố Cẩm Phả.
- Vùng 3 bao gồm lưu vực sông Ba Chẽ, Tiên Yên cấp nước cho các huyện Tiên Yên, Ba Chẽ, Bình Liêu.
- Vùng 4 bao gồm lưu vực các sông Đầm Hà, Hà Cối, Tài Chi và Ka Long cấp nước cho các huyện Đầm Hà, Hải Hà và thành phố Móng Cái.
3.1 Phương pháp lấy mẫu và xác định giá trị các thông số ô nhiễm trong nước thải công nghiệp thực hiện theo các tiêu chuẩn quốc gia và quốc tế sau đây:
Bảng 6: Phương pháp lấy mẫu và xác định giá trị các thông số trong nước thải công nghiệp
TT | Thông số | Phương pháp phân tích, số hiệu tiêu chuẩn |
1 | Lấy mẫu | - TCVN 6663-1:2011 (ISO 5667-1:2006) - Chất lượng nước - Phần 1: Hướng dẫn lập chương trình lấy mẫu và kỹ thuật lấy mẫu; - TCVN 6333-3: 2016 (ISO 5667 - 3:2012) - Chất lượng nước - Lấy mẫu. Hướng dẫn bảo quản và xử lý mẫu; - TCVN 5999: 1995 (ISO 5667-10: 1992) - Chất lượng nước - Lấy mẫu. Hướng dẫn lấy mẫu nước thải. |
2 | Nhiệt độ | - TCVN 4557: 1988 Chất lượng nước - Phương pháp xác định nhiệt độ; - SMEWW 25506:2012: Standard Methods for the Examination of Water and Waste Water - Phương pháp chuẩn kiểm tra nước và nước thải - Xác định nhiệt độ. |
3 | Độ màu | - TCVN 6185: 2015 (ISO 7887:2011) Chất lượng nước - Kiểm tra và xác định màu sắc; - ASTM D1209-05; - SMEWW 2120C: 2012. |
4 | pH | - TCVN 6492: 2011 (ISO 10523:2008) Chất lượng nước - Xác định pH; - SMEWW 2550B - Phương pháp chuẩn phân tích nước và nước thải - Xác định pH. |
5 | BOD5 (20°C) | - TCVN 6001-1: 2008 (ISO 5815-1:2003), Chất lượng nước - Xác định nhu cầu oxy sinh hóa sau n ngày (BODn) - Phần 1: Phương pháp pha loãng và cấy có bổ sung allylthiourea; - TCVN 6001-2: 2008 (ISO 5815-2:2003), Chất lượng nước - Xác định nhu cầu oxy sinh hóa sau n ngày (BODn) - Phần 2: Phương pháp dùng cho mẫu không pha loãng; - SMEWW 5210B:2012 - Phương pháp chuẩn phân tích nước và nước thải - Xác định BOD; - SMEWW 5210D:2012 - Phương pháp chuẩn phân tích nước và nước thải - Xác định BOD5. |
6 | COD | - TCVN 6491: 1999 (ISO 6060:1989) Chất lượng nước - Xác định nhu cầu oxy hóa học (COD); - SMEWW 5220 - Phương pháp chuẩn phân tích nước và nước thải - Xác định COD; - SMEWW 5220C: 2012; - SMEWW 5220D: 2012. |
7 | Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) | - TCVN 6625: 2000 (ISO 11923:1997) Chất lượng nước - Xác định chất rắn lơ lửng bằng cách lọc qua cái lọc sợi thủy tinh; - SMEWW 2540 - Phương pháp chuẩn phân tích nước và nước thải - Xác định chất rắn lơ lửng. |
8 | Asen (As) | - TCVN 6626: 2000 (ISO 11969:1996) Chất lượng nước - Xác định asen - Phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử (kỹ thuật hydro); - TCVN 6665: 2011 (ISO 11885:2007) chất lượng nước - Xác định nguyên tố chọn lọc bằng phổ phát xạ quang plasma cặp cảm ứng (ICP - OES); - ISO 15586: 2003; - SMEWW 3113B:2012; - SMEWW 3114B: 2012; - SMEWW 3125B: 2012; - US EPA method 200.8. |
9 | Thủy ngân (Hg) | - TCVN 7877:2008 (ISO 5666:1999) Chất lượng nước - Xác định thủy ngân; - SMEWW 3112B: 2012; - US EPA method 7470A; - US EPA method 200.8. |
10 | Chì (Pb) | - TCVN 6193: 1996 (ISO 8288:1986) Chất lượng nước - Xác định coban, niken, đồng, kẽm, cadimi và chì. Phương pháp trắc phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa; - TCVN 6665:2011 (ISO 11885:2007) - Chất lượng nước - Xác định nguyên tố chọn lọc bằng phổ phát xạ quang Plasma cặp cảm ứng (ICP-OES); - ISO 15586: 2003; - SMEWW 3113B: 2012; - SMEWW 3125B: 2012; - US EPA method 239.2; - US EPA method 200.8. |
11 | Cadimi (Cd) | - TCVN 6193: 1996 (ISO 8288:1986) Chất lượng nước - Xác định coban, niken, đồng, kẽm, cadimi và chì. Phương pháp trắc phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa; - TCVN 6197:2008; - TCVN 6665:2011 (ISO 11885:2007) - Chất lượng nước - Xác định nguyên tố chọn lọc bằng phổ phát xạ quang Plasma cặp cảm ứng (ICP-OES); - SMEWW 3111B: 2012; - SMEWW 3113B: 2012; - SMEWW 3125B: 2012; - US EPA method 200.8. |
12 | Crom hóa trị VI (Cr6+) | - TCVN 6658: 2000 (ISO 11083:1994) Chất lượng nước - Xác định crom hóa trị sáu - Phương pháp trắc quang dùng 1,5- diphenylcacbazid; - SMEWW 3500 - Cr.B: 2012; - US EPA method 7198; - US EPA method 218.4. |
13 | Crom hóa trị III (Cr3+) | - SMEWW 3500 - Cr.B:2012. |
14 | Đồng (Cu) | - TCVN 6193: 1996 (ISO 8288:1986) Chất lượng nước - Xác định coban, niken, đồng, kẽm, cadimi và chì. Phương pháp trắc phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa; - TCVN 6665:2011 (ISO 11885:2007) - Chất lượng nước - Xác định nguyên tố chọn lọc bằng phổ phát xạ quang Plasma cặp cảm ứng (ICP-OES); - ISO 15586: 2003; - SMEWW 3111B: 2012; - SMEWW 3113B: 2012; - SMEWW 3120B: 2012; - SMEWW 3125B: 2012; - US EPA method 200.7; - US EPA method 200.8 |
15 | Kẽm (Zn) | - TCVN 6193: 1996 (ISO 8288:1986) Chất lượng nước - Xác định coban, niken, đồng, kẽm, cadimi và chì. Phương pháp trắc phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa; - TCVN 6665:2011 (ISO 11885:2007) - Chất lượng nước - Xác định nguyên tố chọn lọc bằng phổ phát xạ quang Plasma cặp cảm ứng (ICP-OES); - ISO15586:2003; - SMEWW 3111B: 2012; - SMEWW 3113B: 2012; - SMEWW 3120B: 2012; - SMEWW 3125B: 2012; - US EPA method 200.7; - US EPA method 200.8. |
16 | Niken (Ni) | - TCVN 6193: 1996 (ISO 8288:1986) Chất lượng nước - Xác định coban, niken, đồng, kẽm, cadimi và chì. Phương pháp trắc phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa; - TCVN 6665:2011 (ISO 11885:2007) - Chất lượng nước - Xác định nguyên tố chọn lọc bằng phổ phát xạ quang Plasma cặp cảm ứng (ICP-OES); - ISO 15586:2003; - SMEWW 3111B: 2012; - SMEWW 3113B: 2012; - SMEWW 3120B: 2012; - SMEWW 3125B: 2012; - US EPA method 200.7; - US EPA method 200.8. |
17 | Mangan (Mn) | - TCVN 6665: 2011; - ISO 15586:2003; - SMEWW 3111B: 2012; - SMEWW 3113B: 2012; - SMEWW 3120B: 2012; - SMEWW 3125B: 2012; - US EPA method 200.7; - US EPA method 200.8; - US EPA method 243.1 |
18 | Sắt (Fe) | - TCVN 6177: 1996 (ISO 6332:1988) Chất lượng nước - Xác định sắt bằng phương pháp trắc phổ dùng thuốc thử 1,10-phenantrolin; - TCVN 6665:2011; - ISO 15586:2003; - SMEWW 3500 - Fe.B.2012; - SMEWW 3111B: 2012; - SMEWW 3113B: 2012; - SMEWW 3120: 2012; - US EPA method 200.7. |
19 | Tổng xianua (CN-) | - TCVN 6181: 1996 (ISO 6703-1:1984) Chất lượng nước - Xác định xianua tổng; - TCVN 7723-2:2015 (ISO 14403-2:2012) về Chất lượng nước - Xác định xyanua tổng số và xyanua tự do sử dụng phương pháp phân tích dòng chảy (FIA và CFA) - Phần 2: Phương pháp phân tích dòng chảy liên tục (CFA). - ISO 14403-2:2012; - SMEWW 4500 - CN - C&E:2012. |
20 | Tổng phenol | - TCVN 6216: 1996 (ISO 6439:1990) Chất lượng nước - Xác định chỉ số phenol - Phương pháp trắc phổ dùng 4- aminoantipyrin sau khi chưng cất; - TCVN 6199-1: 1995 (ISO 8165/1:1992) Chất lượng nước - Xác định các phenol đơn hoá trị lựa chọn. Phần 1: Phương pháp sắc ký khí sau khi làm giàu bằng chiết; - TCVN 7874:2008; - ISO 14402:1999; - SMEWW 5530C:2012. |
21 | Tổng dầu mỡ khoáng | - TCVN 7875: 2008 Nước - Xác định dầu và mỡ - Phương pháp chiếu hồng ngoại; - SMEWW 5520B&F:2012; - SMEWW 5520C&F:2012; - SMEWW 5520D&F:2012; - US EPA method 1664. |
22 | Sunfua | - TCVN 6637: 2000 (ISO 10530:1992) Chất lượng nước - Xác định sunfua hoà tan- Phương pháp đo quang dùng metylen xanh; - TCVN 6659:2000; - SMEWW 4500 S2-.B&D:2012. |
23 | Florua (F-) | - TCVN 6494-1: 2011 (ISO 10304-1: 2007) Chất lượng nước - Xác định các anion hòa tan bằng phương pháp sắc kí lỏng ion - Phần 1: Xác định bromua, cloma, florua, nitrat, nitrit, phosphat và sunphat hòa tan; - SMEWW 4500 F-.B&C:2012; - SMEWW 4500 F-.B&D:2012; - SMEWW 4110B:2012; - SMEWW 4110C:2012; - US EPA method 300.0. |
24 | Amoni (tính theo N) | - TCVN 6620: 2000 (ISO 6778:1984) Chất lượng nước - Xác định amoni - Phương pháp điện thế; - TCVN 5988: 1995 (ISO 5664:1984) Chất lượng nước - Xác định amoni - Phương pháp chưng cất và chuẩn độ; - TCVN 6179-1: 1996; - SMEWW 4500 NH3.B&D:2012; - SMEWW 4500 NH3.B&F:2012; - SMEWW 4500 NH3.B&H:2012; - US EPA method 350.2. |
25 | Tổng nitơ (tính theo N) | - TCVN 6638: 2000 (ISO 10048:1991) Chất lượng nước - Xác định nitơ - Vô cơ hóa xúc tác sau khi khử bằng hợp kim Devarda; - TCVN 6624:1-2000; - TCVN 6624:2-2000. |
26 | Tổng phốt pho (tính theo P) | - TCVN 6202: 2008 (ISO 6878:2004) Chất lượng nước - Xác định phôt pho - Phương pháp đo phổ dùng amoni molipdat; - SMEWW 4500 - P.B&D:2012; - SMEWW 4500 - P.B&E:2012. |
27 | Clorua (Cl-) | - TCVN 6494-1: 2011 (ISO 10304-1: 2007) Chất lượng nước - Xác định các anion hòa tan bằng phương pháp sắc kí lỏng ion - Phần 1: Xác định bromua, clorua, florua, nitrat, nitrit, phosphat và sunphat hòa tan; - SMEWW 4110B:2012; - SMEWW 4110C:2012; - SMEWW 4500.CI-:2012; - US EPA method 300.0. |
28 | Clo dư | - TCVN 6225-3: 2011 (ISO 7393-3:1990) Chất lượng nước - Xác định clo tự do và clo tổng số - Phần 3: Phương pháp chuẩn độ iot xác định clo tổng số; - TCVN 6225-1:2012; - TCVN 6225 - 2: 2012; - SMEWW 4500 - 01:2012; - SMEWW 4110C:2012. |
29 | Tổng hóa chất bảo vệ thực vật do hữu cơ | - TCVN 7876:2008 Nước - Xác định hàm lượng thuốc trừ sâu clo hữu cơ - Phương pháp sắc ký khí chiết lỏng-lỏng; - TCVN 9241:2012; - SMEWW 6630B:2012; - US EPA method 8081A; - US EPA method 8270D. |
30 | Tổng hóa chất bảo vệ thực vật phốt pho hữu cơ | - TCVN 8062: 2009 Xác định hợp chất phospho hữu cơ bằng sắc ký khí - Kỹ thuật cột mao quản; - US EPA method 8141B; - US EPA method 8270D. |
31 | Tổng PCB | - TCVN 7876: 2008; - TCVN 9241:2012; - SMEWW 6630C:2012; - US EPA method 1668B; - US EPA method 8082A; - US EPA method 8270D. |
32 | Coliform | - TCVN 8775: 2011 Chất lượng nước - Xác định coliform tổng số - Kỹ thuật màng lọc; - TCVN 6187-1: 2009 (ISO 9308-1: 2000) Chất lượng nước - Phát hiện và đếm Escherichia coli và vi khuẩn coliform. Phần 1: Phương pháp lọc màng; - SMEWW 9221B:2012; - SMEWW 9222B:2012. |
33 | Tổng hoạt độ phóng xạ α | - TCVN 6053: 2011 (ISO 9696:2007) Chất lượng nước - Đo tổng hoạt độ phóng xạ anpha (α) trong nước không mặn - Phương pháp nguồn dày; - SMEWW 7110B:2012. |
34 | Tổng hoạt độ phóng xạ β | - TCVN 6219: 2011 (ISO 9697:2008) Chất lượng nước - Đo tổng hoạt độ phóng xạ beta (β) trong nước không mặn; - SMEWW 7110B:2012. |
3.2. Chấp nhận áp dụng các phương pháp phân tích hướng dẫn trong các tiêu chuẩn quốc gia và quốc tế khác có độ chính xác tương đương hoặc cao hơn các tiêu chuẩn viện dẫn ở mục 3.1.
4.1. Quy chuẩn này áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh.
Quy chuẩn này thay thế việc áp dụng QCVN 40:2011/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp được ban hành kèm theo Thông tư số 47/2011/TT-BTNMT ngày 28/12/2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Quy chuẩn kỹ thuật địa phương về nước thải công nghiệp tỉnh Quảng Ninh được xây dựng căn cứ trên QCVN 40:2011/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp, khi quy chuẩn kỹ thuật quốc gia nêu trên sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, quy chuẩn kỹ thuật địa phương sẽ được sửa đổi bổ sung hoặc thay thế phù hợp.
Quy chuẩn này có hiệu lực từ này 01 tháng 01 năm 2021.
4.2. Sở Tài nguyên và Môi trường là đơn vị chủ trì, phối hợp với các ngành chức năng và các địa phương để triển khai, kiểm tra, thanh tra việc thực hiện quy chuẩn này trên địa bàn tỉnh.
4.3. Trường hợp các tiêu chuẩn quốc gia (TCVN) được viện dẫn trong phần 3, mục 3.1 thuộc QCĐP 3: 2020/QN này được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thì áp dụng theo tiêu chuẩn mới./.
QUY CHUẨN KỸ THUẬT ĐỊA PHƯƠNG VỀ CHẤT LƯỢNG KHÔNG KHÍ XUNG QUANH TỈNH QUẢNG NINH
Quang Ninh Environmental Technical Regulation on Ambient Air Quality (Draft)
Lời nói đầu
QCĐP 4: 2020/QN do Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức biên soạn, trình duyệt; Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành theo Quyết định số …./2020/QĐ-UBND ngày .... tháng ... năm 2020.
QUY CHUẨN KỸ THUẬT ĐỊA PHƯƠNG VỀ CHẤT LƯỢNG KHÔNG KHÍ XUNG QUANH TỈNH QUẢNG NINH
Quang Ninh Environmental Technical Regulation on Ambient Air Quality (Draft)
1.1. Phạm vi điều chỉnh
Quy chuẩn này quy định giá trị giới hạn các thông số cơ bản, gồm lưu huỳnh đioxit (SO2), cacbon monoxit (CO), nitơ đioxit (NO2), ôzôn (O3), tổng bụi lơ lửng (TSP), bụi PM10 bụi PM2,5 và chì (Pb) trong không khí xung quanh thuộc địa bàn tỉnh Quảng Ninh.
Quy chuẩn này áp dụng để giám sát, đánh giá chất lượng không khí xung quanh trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh.
Quy chuẩn này không áp dụng đối với không khí trong phạm vi cơ sở sản xuất và không khí trong nhà.
1.2. Đối tượng áp dụng
Quy chuẩn này áp dụng đối với các sở ban ngành, chính quyền địa phương, mọi tổ chức, cá nhân có hoạt động liên quan đến chất lượng không khí xung quanh trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh.
1.3. Giải thích từ ngữ
Trong quy chuẩn này các thuật ngữ dưới đây được hiểu như sau:
1.3.1 Tổng bụi lơ lửng (TSP) là tổng các hạt bụi có đường kính khí động học nhỏ hơn hoặc bằng 100 µm.
1.3.2 Bụi PM10 là tổng các hạt bụi lơ lửng có đường kính khí động học nhỏ hơn hoặc bằng 10 µm.
1.3.3 Bụi PM2,5 là tổng các hạt bụi lơ lửng có đường kính khí động học nhỏ hơn hoặc bằng 2,5 µm.
1.3.4 Trung bình một giờ là giá trị trung bình của các giá trị đo được trong khoảng thời gian một giờ.
1.3.5 Trung bình 8 giờ là giá trị trung bình của các giá trị đo được trong khoảng thời gian 8 giờ liên tục.
1.3.6 Trung bình 24 giờ là giá trị trung bình của các giá trị đo được trong thời gian 24 giờ liên tục (một ngày đêm).
1.3.7 Trung bình năm: là giá trị trung bình của các giá trị đo được trong thời gian một năm.
1.3.8 Trung bình 10 phút: là giá trị trung bình của các giá trị đo được trong khoảng thời gian mười phút
Giá trị giới hạn của các thông số cơ bản trong không khí xung quanh được quy định tại Bảng dưới đây.
Bảng 1: Giá trị giới hạn các thông số cơ bản trong không khí xung quanh
(Đơn vị đo: microgam trên mét khối, µg/m3)
STT | Thông số | Trung bình 10 phút | Trung bình 1 giờ | Trung bình 8 giờ | Trung bình 24 giờ | Trung bình 1 năm |
1 | Bụi PM2.5 | - | - | - | 25 | 10 |
2 | Bụi PM10 | - | - | - | 50 | 40 |
3 | Tổng bụi lơ lửng (TSP) | - | 300 | - | 120 | 90 |
4 | O3 | - | 200 | 120 | - | - |
5 | NO2 | - | 200 | - | 100 | 40 |
6 | SO2 | 500 | 350 | - | 20 | - |
7 | CO |
| 30.000 | 10.000 |
| - |
8 | Chì (Pb) | - | - | - | 1,5 | 0,5 |
Ghi chú: dấu (-) là không quy định |
3.1. Phương pháp phân tích xác định các thông số chất lượng không khí thực hiện theo các tiêu chuẩn sau:
Bảng 2: Phương pháp phân tích xác định các thông số chất lượng không khí xung quanh
TT | Thông số | Phương pháp phân tích, số hiệu tiêu chuẩn |
1 | Bụi PM2.5 | - AS/NZS 3580.9.7:2009 (Methods for sampling and analysis of ambient air - Determination of suspended particulate matter - Dichotomous sampler (PM10, coarse PM and PM2,5) - Gravimetric method) - Phương pháp lấy mẫu và phân tích không khí xung quanh - Xác định bụi - Phương pháp trọng lượng lấy mẫu chia đôi (PM10, bụi thô và PM2,5); - 40 CFR Part 50 method Appendix L; - MASA 501. |
2 | Bụi PM10 | - AS/NZS 3580.9.6:2003 (Methods for sampling and analysis of ambient air - Determination of suspended particulate matter - PM10 high volume sampler with size- selective inlet - Gravimetric method) - Phương pháp lấy mẫu và phân tích không khí xung quanh - Xác định bụi PM10 - Phương pháp trọng lượng lấy mẫu cỡ lớn với đầu vào chọn lọc cỡ hạt. - AS/NZS 3580.9.7:2009 (Methods for sampling and analysis of ambient air - Determination of suspended particulate matter - Dichotomous sampler (PM10, coarse PM and PM2,5) - Gravimetric method) - Phương pháp lấy mẫu và phân tích không khí xung quanh - Xác định bụi - Phương pháp trọng lượng lấy mẫu chia đôi (PM10, bụi thô và PM2,5). - 40 CFR part 50 method appendix J; - MASA 501. |
3 | Tổng bụi lơ lửng (TSP) | - TCVN 5067: 1995 |
4 | O3 | - TCVN 7171:2002 (ISO 13964:1998) Chất lượng không khí. Xác định ôzôn trong không khí xung quanh. Phương pháp trắc quang tia cực tím; - TCVN 6157:1996 (ISO 10313:1993) Không khí xung quanh. Xác định nồng độ khối lượng ôzôn. Phương pháp phát quang hóa học; - MASA 411. |
5 | NO2 | - TCVN 6137:2009 (ISO 6768:1998) Không khí xung quanh. Xác định nồng độ khối lượng của nitơ điôxit. Phương pháp Griess-Saltzman cải biên. - MASA 406. |
6 | SO2 | - TCVN 5971:1995 (ISO 6767:1990) Không khí xung quanh. Xác định nồng độ khối lượng của lưu huỳnh điôxit. Phương pháp Tetrachloromercurat (TCM)/Pararosanilin; - TCVN 7726:2007 (ISO 10498:2004) Không khí xung quanh. Xác định Sunfua điôxit. Phương pháp huỳnh quang cực tím; - MASA 704A; - MASA 704B. |
7 | CO | - TCVN 5972:1995 (ISO 8186:1989) Không khí xung quanh. Xác định nồng độ khối lượng của carbon monoxit (CO). Phương pháp sắc ký khí; - TCVN 7725:2007 (ISO 4224:2000) Không khí xung quanh. Xác định carbon monoxit. Phương pháp đo phổ hồng ngoại không phân tán. - IS 5182-10(1999); - MASA 128. |
8 | Chì (Pb) | - TCVN 6152:1996 (ISO 9855:1993) Không khí xung quanh. Xác định hàm lượng chì bụi của sol khí thụ được trên cái lọc. Phương pháp trắc phổ hấp thụ nguyên tử. - NIOSH method 7300; - NIOSH method 7301; - NIOSH method 7302; - NIOSH method 7303; - NIOSH method 7082; - NIOSH method 7105; - ASTM D4185-96. |
3.2. Chấp nhận áp dụng các phương pháp phân tích hướng dẫn trong các tiêu chuẩn quốc gia và quốc tế khác có độ chính xác tương đương hoặc cao hơn các tiêu chuẩn viện dẫn ở mục 3.1.
4.1. Quy chuẩn này áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
Quy chuẩn này thay thế việc áp dụng QCVN 05:2013/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng không khí xung quanh được ban hành kèm theo Thông tư số 32/2013/TT-BTNMT ngày 25/10/2013 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Quy chuẩn kỹ thuật địa phương về chất lượng không khí xung quanh tỉnh Quảng Ninh được xây dựng căn cứ trên QCVN 05:2013/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng không khí xung quanh, khi quy chuẩn kỹ thuật quốc gia nêu trên sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, quy chuẩn kỹ thuật địa phương sẽ được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế phù hợp.
Quy chuẩn này có hiệu lực từ này 01 tháng 01 năm 2021.
4.2. Sở Tài nguyên và Môi trường là đơn vị chủ trì, phối hợp với các ngành chức năng và các địa phương để triển khai, kiểm tra, thanh tra việc thực hiện quy chuẩn này trên địa bàn tỉnh.
4.3. Trường hợp các tiêu chuẩn quốc gia (TCVN) được viện dẫn trong phần 3, mục 3.1 thuộc QCĐP 4: 2020/QN này được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thì áp dụng theo tiêu chuẩn mới./.
QUY CHUẨN KỸ THUẬT ĐỊA PHƯƠNG VỀ KHÍ THẢI CÔNG NGHIỆP ĐỐI VỚI BỤI VÀ CÁC CHẤT VÔ CƠ TỈNH QUẢNG NINH
Quang Ninh Environmental Technical Regulation on Industrial Emission of Inorganic Substances and Dusts (Draft)
Lời nói đầu
QCĐP 5:2020/QN do Sở Tài nguyên và Môi tường tổ chức, biên soạn, trình duyệt; Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành theo Quyết định số ...2020/QĐ-UBND ngày ... tháng ... năm 2020.
QUY CHUẨN KỸ THUẬT ĐỊA PHƯƠNG VỀ KHÍ THẢI CÔNG NGHIỆP ĐỐI VỚI BỤI VÀ CÁC CHẤT VÔ CƠ TỈNH QUẢNG NINH
Quang Ninh Environmental Technical Regulation on Industrial Emission of Inorganic Substances and Dusts (Draft)
1.1. Phạm vi điều chỉnh
Quy chuẩn này quy định nồng độ tối đa cho phép của bụi và các chất vô cơ trong khí thải công nghiệp khi phát thải vào môi trường không khí thuộc địa bàn tỉnh Quảng Ninh.
1.2. Đối tượng áp dụng
Quy chuẩn này áp dụng đối với tổ chức, cá nhân liên quan đến hoạt động phát thải khí thải công nghiệp có chứa bụi và các chất vô cơ vào môi trường không khí.
Khí thải của một số ngành công nghiệp và lĩnh vực hoạt động đặc thù được quy định riêng. Khí thải của các nhà máy xi măng áp dụng theo QCĐP 7:2020/QN - Quy chuẩn kỹ thuật địa phương về khí thải công nghiệp sản xuất xi măng tỉnh Quảng Ninh.
1.3. Giải thích thuật ngữ
Trong Quy chuẩn này, các thuật ngữ dưới đây được hiểu như sau:
1.3.1. Khí thải công nghiệp là hỗn hợp các thành phần vật chất phát thải ra môi trường không khí từ ống khói, ống thải của các cơ sở sản xuất, chế biến, kinh doanh, dịch vụ công nghiệp.
1.3.2. Bụi là những hạt chất rắn nhỏ, thông thường là những hạt có đường kính nhỏ hơn 75 µm, tự lắng xuống do trọng lượng của chúng nhưng vẫn có thể lơ lửng một thời gian (theo TCVN 5966:2009 (ISO 4225-1994)).
1.3.3. Mét khối khí thải chuẩn (Nm3) là mét khối khí thải ở nhiệt độ 25°C và áp suất tuyệt đối 760 mm thủy ngân.
1.3.4. Kp là hệ số lưu lượng nguồn thải ứng với tổng lưu lượng khí thải của cơ sở sản xuất, chế biến, kinh doanh, dịch vụ công nghiệp.
1.3.5. Kv là hệ số vùng, khu vực ứng với địa điểm đặt các nhà máy, cơ sở sản xuất, chế biến, kinh doanh, dịch vụ công nghiệp phát sinh khí thải vào môi trường không khí.
1.3.6. P (m3/h) là tổng lưu lượng khí thải của các ống khói, ống thải của cơ sở sản xuất, chế biến, kinh doanh, dịch vụ công nghiệp khi phát thải ra môi trường.
2.1. Nồng độ tối đa cho phép của bụi và các chất vô cơ trong khí thải công nghiệp được tính theo công thức sau:
Cmax = C x Kp x Kv
Trong đó:
- Cmax là nồng độ tối đa cho phép của bụi và các chất vô cơ trong khí thải công nghiệp, tính bằng miligam trên mét khối khí thải chuẩn (mg/Nm3);
- C là nồng độ của bụi và các chất vô cơ quy định tại mục 2.2;
- Kp là hệ số lưu lượng nguồn thải quy định tại mục 2.3;
- Kv là hệ số vùng, khu vực quy định tại mục 2.4.
Riêng với thông số bụi tổng trong khí thải của cơ sở sản xuất, chế biến, kinh doanh, dịch vụ công nghiệp hoạt động trong các khu công nghiệp và Cụm công nghiệp thì áp dụng giá trị Kv = 0,6.
2.2. Nồng độ C của bụi và các chất vô cơ làm cơ sở tính nồng độ tối đa cho phép trong khí thải công nghiệp được quy định tại Bảng 1 dưới đây:
Bảng 1: Nồng độ C của bụi và các chất vô cơ làm cơ sở tính nồng độ tối đa cho phép trong khí thải công nghiệp
TT | Thông số | Nồng độ C (mg/Nm3) |
1 | Bụi tổng | 200 |
2 | Bụi chứa silic | 50 |
3 | Amoniac và các hợp chất amoni | 50 |
4 | Antimon và hợp chất, tính theo Sb | 10 |
5 | Asen và các hợp chất, tính theo As | 10 |
6 | Cadimi và hợp chất, tính theo Cd | 5 |
7 | Chì và hợp chất, tính theo Pb | 5 |
8 | Cacbon oxit, CO | 1000 |
9 | Clo | 10 |
10 | Đồng và hợp chất, tính theo Cu | 10 |
11 | Kẽm và hợp chất, tính theo Zn | 30 |
12 | Axrtclohydric, HCI | 50 |
13 | Flo, HF, hoặc các hợp chất vô cơ của Flo, tính theo HF | 20 |
14 | Hydro sunphua, H2S | 7,5 |
15 | Lưu huỳnh đioxit, SO2 | 500 |
16 | Nitơ oxit, NOx (tính theo NO2) | 850 |
17 | Nitơ oxit, NOx (cơ sở sản xuất hóa chất), tính theo NO2 | 1000 |
18 | Hơi H2SO4 hoặc SO3, tính theo SO3 | 50 |
19 | Hơi HNO3 (các nguồn khác), tính theo NO2 | 500 |
Trong đó:
Nồng độ C của bụi và các chất vô cơ làm cơ sở tính giá trị tối đa cho phép trong khí thải công nghiệp đối với tất cả các cơ sở sản xuất, chế biến, kinh doanh, dịch vụ công nghiệp từ ngày 01 tháng 01 năm 2021.
2.3. Hệ số lưu lượng nguồn thải Kp được quy định tại Bảng
Bảng 2: Hệ số lưu lượng nguồn thải Kp
Lưu lượng nguồn thải (m3/h) | Hệ số Kp |
P ≤ 20.000 | 1 |
20.000 < P ≤ 100.000 | 0,9 |
P > 100.000 | 0,8 |
2.4. Hệ số vùng, khu vực Kv được quy định tại Bảng 3 dưới đây.
Bảng 3: Hệ số vùng, khu vực Kv
Phân vùng, khu vực | Hệ số Kv | |
Loại 1 | Tại khu vực nội thành của thành phố Hạ Long, các khu bảo tồn thiên nhiên; rừng đặc dụng, các khu di tích lịch sử, danh thắng được xếp hạng; cơ sở sản xuất công nghiệp, chế biến, kinh doanh, dịch vụ và các hoạt động công nghiệp khác có khoảng cách đến ranh giới các khu vực này dưới 02 km. | 0,6 |
Loại 2 | Khu vực nội thành, nội thị của các thành phố Uông Bí, thành phố Móng Cái, thành phố Cẩm Phả, thị xã Quảng Yên, thị xã Đông Triều, thị trấn Cái Rồng huyện Vân Đồn, vùng ngoại thành thành phố Hạ Long có khoảng cách đến ranh giới nội thành lớn hơn hoặc bằng 02 km; cơ sở sản xuất công nghiệp, chế biến, kinh doanh, dịch vụ và các hoạt động công nghiệp khác có khoảng cách đến ranh giới các khu vực này dưới 02 km. | 0,8 |
Loại 3 | - Khu công nghiệp; - Khu vực nội thị thị trấn Đầm Hà huyện Đầm Hà; thị trấn Cô Tô huyện Cô Tô, thị trấn Tiên Yên huyện Tiên Yên, thị trấn Bình Liêu huyện Bình Liêu, thị trấn Ba Chẽ huyện Ba Chẽ, thị trấn Quảng Hà huyện Hải Hà; - Vùng ngoại thành, ngoại thị của thành phố Uông Bí, thành phố Móng Cái, thành phố Cẩm Phả, thị xã Quảng Yên, thị xã Đông Triều, thị trấn Cái Rồng huyện Vân Đồn có khoảng cách đến ranh giới nội thành, nội thị lớn hơn hoặc bằng 02 km; cơ sở sản xuất công nghiệp, chế biến, kinh doanh, dịch vụ và các hoạt động công nghiệp khác có khoảng cách đến ranh giới các khu vực này dưới 02 km. | 1,0 |
Loại 4 | Tất các các khu vực còn lại thuộc các huyện: Vân Đồn, Đầm Hà, thị xã Đông Triều, thành phố Uông Bí, thành phố Cẩm Phả. | 1,2 |
Loại 5 | Tất cả các khu vực còn lại thuộc các huyện: Ba Chẽ, Tiên Yên, Bình Liêu, Cô Tô | 1,4 |
3.1. Phương pháp xác định nồng độ bụi và các chất vô cơ trong khí thải công nghiệp của các cơ sở sản xuất công nghiệp, chế biến, kinh doanh, dịch vụ và các hoạt động công nghiệp khác thực hiện theo các tiêu chuẩn quốc gia dưới đây:
Bảng 4: Phương pháp xác định nồng độ bụi và các chất vô cơ trong khí thải công nghiệp
TT | Thông số | Phương pháp phân tích, số hiệu tiêu chuẩn |
1 | Bụi tổng | - TCVN 5977:2009 Sự phát thải của nguồn tĩnh - Xác định nồng độ khối lượng của bụi bằng phương pháp thủ công; - EPA 5 (Determination of particulate matter emissions from stationary sources) - Xác định bụi tổng trong khí thải từ nguồn cố định. |
2 | Amoniac và các hợp chất amoni | - South Coast Air Quality Management District Method 207.1 (Determination of Amonia Emissions from Stationary Sources) - Xác định amoni trong khí thải từ nguồn cố định. |
3 | Antimon và hợp chất, tính theo Sb | - TCVN 7557-1:2005 Lò đốt chất thải rắn y tế - Phương pháp xác định kim loại nặng trong khí thải. Phần 1: Quy định chung; - TCVN 7557-3:2005 Lò đốt chất thải rắn y tế - Phương pháp xác định kim loại nặng trong khí thải. Phần 3: Phương pháp xác định nồng độ Cadmi và chì bằng quang phổ hấp thụ ngọn lửa và không ngọn lửa; - EPA 29 (Determination of metals emissions from stationary sources) - Xác định kim loại trong khí thải từ nguồn cố định; - EPA 12 (Determination of inorganic lead emissions from stationary sources) - Xác định chì vô cơ trong khí thải từ nguồn cố định. |
4 | Asen và các hợp chất, tính theo As | |
5 | Cadmi và hợp chất, tính theo Cd | |
6 | Chì và hợp chất, tính theo Pb | |
7 | Đồng và hợp chất, tính theo Cu | |
8 | Kẽm và hợp chất, tính theo Zn | |
9 | Cacbon oxit, CO | - TCVN 7242:2003 Lò đốt chất thải y tế. Phương pháp xác định nồng độ cacbon monoxit (CO) trong khí thải; - US EPA method 10; - Sử dụng thiết bị đo trực tiếp. |
10 | Clo | - TCVN 4877-89 Không khí vùng làm việc - Phương pháp xác định clo. |
11 | Axit clohydric, HCI | - TCVN 7244:2003 Lò đốt chất thải y tế. Phương pháp xác định nồng độ axit clohydric (HCI) trong khí thải. |
12 | Flo, HF, hoặc các hợp chất vô cơ của Flo, tính theo HF | - TCVN 7243:2003 Lò đốt chất thải y tế. Phương pháp xác định nồng độ axit flohydric (HF) trong khí thải; - Method 13A (Determination of total fluoride emissions from stationary sources - SPADNS zirconium Lake method) - Xác định tổng Flo trong khí thải từ nguồn cố định. Phương pháp SPADNS zirconium Lake. - Method 13B (Determination of total fluoride emissions from stationary sources - Specific ion electrode method) - Xác định tổng Flo trong khí thải từ nguồn cố định. Phương pháp điện cực chọn lọc ion. |
13 | Hydro sunphua, H2S | - EPA 15 (Determination of hydrogen sulfide, carbonyl sulfide, and carbon disulfide emissions from stationary sources) - Xác định hydro sunphua, carbon sunphua và carbon đisunphua trong khí thải từ nguồn cố định. |
14 | Lưu huỳnh đioxit, SO2 | - TCVN 6750:2005 Sự phát thải của nguồn tĩnh - Xác định nồng độ khối lượng lưu huỳnh điôxit - Phương pháp sắc ký khí ion; - US EPA 6 (Determination of sulfur dioxide emissions from stationary sources) - Xác định lưu huỳnh điôxít trong khí thải từ nguồn cố định; - US EPA method 8; - US EPA method 8a. - TCVN 6750:2005; - TCVN 7246:2003; - JIS K 0103:2011; - Sử dụng thiết bị đo trực tiếp. |
15 | Nitơ oxit, NOx (tính theo NO2) | - TCVN 7172:2002 Sự phát thải của nguồn tĩnh - Xác định nồng độ khối lượng nitơ oxit - Phương pháp trắc quang dùng naphtyletylendiamin; - EPA 7 (Determination of nitrogen oxide emissions from stationary sources) - Xác định nitơ ôxít trong khí thải từ nguồn cố định- EPA 7 (Determination of nitrogen oxide emissions from stationary sources) - Xác định nitơ ôxít trong khí thải từ nguồn cố định; - TCVN 7245:2003 Lò đốt chất thải rắn y tế - Phương pháp xác định nồng độ nitơ oxít (NOx) trong khí thải; - JIS K 0104:2011; - Sử dụng thiết bị đo trực tiếp. |
3.2. Chấp nhận áp dụng các phương pháp phân tích hướng dẫn trong các tiêu chuẩn quốc gia và quốc tế khác có độ chính xác tương đương hoặc cao hơn các tiêu chuẩn viện dẫn ở mục 3.1.
4.1. Quy chuẩn này áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
Quy chuẩn này thay thế việc áp dụng QCVN 19:2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp đối với bụi và các chất vô cơ được ban hành kèm theo Thông tư số 25/2009/TT-BTNMT ngày 16/11/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Quy chuẩn kỹ thuật địa phương về khí thải công nghiệp đối với bụi và các chất vô cơ tỉnh Quảng Ninh được xây dựng căn cứ trên QCVN 19:2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp đối với bụi và các chất vô cơ, khi quy chuẩn kỹ thuật quốc gia nêu trên sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, quy chuẩn kỹ thuật địa phương sẽ được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế phù hợp.
Quy chuẩn này có hiệu lực từ này 01 tháng 01 năm 2021.
4.2. Sở Tài nguyên và Môi trường là đơn vị chủ trì, phối hợp với các ngành chức năng và các địa phương để triển khai, kiểm tra, thanh tra việc thực hiện quy chuẩn này trên địa bàn tỉnh.
4.3. Trường hợp các tiêu chuẩn quốc gia (TCVN) được viện dẫn trong phần 3, mục 3.1 thuộc QCĐP 5: 2020/QN này được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thì áp dụng theo bản tiêu chuẩn mới./.
QUY CHUẨN KỸ THUẬT ĐỊA PHƯƠNG VỀ KHÍ THẢI CÔNG NGHIỆP SẢN XUẤT XI MĂNG TỈNH QUẢNG NINH
Quang Ninh Environmental Technical Regulation on Emission of Cement Manufacturing plants (Draft)
Lời nói đầu
QCĐP 7: 2020/QN do Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức biên soạn, trình duyệt; Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành theo Quyết định số …./2020/QĐ-UBND ngày ... tháng ... năm 2020.
QUY CHUẨN KỸ THUẬT ĐỊA PHƯƠNG VỀ KHÍ THẢI CÔNG NGHIỆP SẢN XUẤT XI MĂNG TỈNH QUẢNG NINH
Quang Ninh Environmental Technical Regulation on Emission of Cement Manufacturing plants (Draft)
1.1. Phạm vi điều chỉnh
Quy chuẩn này quy định nồng độ tối đa cho phép của các thông số ô nhiễm trong khí thải công nghiệp sản xuất xi măng khi phát thải vào môi trường không khí trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh.
1.2. Đối tượng áp dụng
Quy chuẩn này áp dụng đối với tổ chức, cá nhân liên quan đến hoạt động phát thải khí thải từ các nhà máy sản xuất xi măng vào môi trường không khí trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh.
1.3. Giải thích thuật ngữ
Trong Quy chuẩn này, các thuật ngữ dưới đây được hiểu như sau:
1.3.1 Khí thải công nghiệp sản xuất xi măng là hỗn hợp các thành phần vật chất phát thải ra môi trường không khí từ ống khói, ống thải của các quá trình sản xuất các sản phẩm clinke và xi măng.
1.3.2 Kp là hệ số công suất ứng với tổng công suất theo thiết kế của nhà máy, cơ sở sản xuất xi măng.
1.3.3 Kv là hệ số vùng, khu vực ứng với địa điểm đặt nhà máy, cơ sở sản xuất xi măng.
1.3.4 Mét khối khí thải chuẩn (Nm3) là mét khối khí thải ở nhiệt độ 25°C và áp suất tuyệt đối 760 mm Hg.
1.3.5 P là tổng công suất theo thiết kế của nhà máy, cơ sở sản xuất xi măng.
2.1. Nồng độ tối đa cho phép của các thông số ô nhiễm trong khí thải phát thải ra từ các nhà máy sản xuất xi măng được tính như sau:
Cmax = C x Kp x Kv
Trong đó:
- Cmax là nồng độ tối đa cho phép của các thông số ô nhiễm trong khí thải từ nhà máy sản xuất xi măng, tính bằng miligam trên mét khối khí thải chuẩn (mg/Nm3).
- C là nồng độ của các thông số ô nhiễm trong khí thải nhà máy sản xuất xi măng được quy định tại mục 2.2;
Kp là hệ số công suất quy định tại mục 2.3;
Kv là hệ số vùng, khu vực quy định tại mục 2.4;
2.2. Nồng độ C của các thông số ô nhiễm dùng làm cơ sở để tính toán nồng độ tối đa cho phép của các thông số ô nhiễm trong khí thải từ nhà máy sản xuất xi thải ra môi trường không khí và được nêu ra như trong Bảng 1 dưới đây:
Bảng 1: Nồng độ C của các thông số ô nhiễm trong khí thải công nghiệp sản xuất xi măng
TT | Thông số | Nồng độ C (mg/Nm3) |
1 | Bụi tổng | 100 |
2 | Cacbon oxit (CO) | 500 |
3 | Nitơ oxit, NOx, (tính theo NO2) | 1000 |
4 | Lưu huỳnh đioxit (SO2) | 500 |
Chú thích:
- Nồng độ C để tính nồng độ tối đa cho phép các thông số ô nhiễm trong khí thải công nghiệp sản xuất xi măng áp dụng đối với:
+ Các dây chuyền sản xuất của nhà máy, cơ sở sản xuất xi măng xây dựng mới hoặc cải tạo, chuyển đổi công nghệ;
+ Tất cả dây chuyền sản xuất của nhà máy, cơ sở sản xuất xi măng với thời gian áp dụng kể từ ngày quy chuẩn này có hiệu lực.
- Đối với các lò nung xi măng có kết hợp đốt chất thải nguy hại có quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường riêng;
- Đối với xưởng nghiền nguyên liệu/clinke không quy định các nồng độ CO, NOx, SO2.
- Ngoài 04 thông số quy định tại Bảng 1, tùy theo yêu cầu và mục đích kiểm soát ô nhiễm, nồng độ của các thông số ô nhiễm khác được áp dụng theo quy định tại Bảng 1 của QCVN 19:2009/BTNMT- Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp đối với bụi và các chất vô cơ.
2.3. Hệ số công suất Kp của nhà máy, cơ sở sản xuất xi măng được nêu ra như trong Bảng 2 dưới đây:
Bảng 2: Hệ số công suất Kp
Tổng công suất theo thiết kế (triệu tấn/năm) | Hệ số Kp |
P ≤ 0,6 | 1,2 |
0,6 < P ≤ 1,5 | 1,0 |
P > 1,5 | 0,8 |
2.4. Giá trị hệ số vùng, khu vực Kv được áp dụng cho các nhà máy xi măng đang hoạt động trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh theo Bảng 3 dưới đây khi tính toán giá trị Cmax của các thông số ô nhiễm trong khí thải liệt kê trong Bảng 1, trừ thông số Bụi tổng.
Bảng 3: Hệ số vùng, Khu vực Kv
Phân vùng, khu vực | Hộ số Kv | |
Loại 1 | Tại khu vực nội thành của thành phố Hạ Long, các khu bảo tồn thiên nhiên; rừng đặc dụng, các khu di tích lịch sử, danh thắng được xếp hạng; nhà máy, cơ sở sản xuất xi măng có khoảng cách đến ranh giới các khu vực này dưới 05 km. | 0,6 |
Loại 2 | Khu vực nội thành, nội thị của các thành phố Uông Bí, thành phố Cẩm Phả, vùng ngoại thành thành phố Hạ Long có khoảng cách đến ranh giới nội thành lớn hơn hoặc bằng 05 km; nhà máy, cơ sở sản xuất xi măng có khoảng cách đến ranh giới các khu vực này dưới 05 km. | 0,8 |
Loại 3 | Tất cả các khu vực còn lại trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh | 1,0 |
2.5 Giá trị khu vực Kv được áp dụng để tính toán giá trị Cmax của thông số bụi tổng trong khí thải của các nhà máy xi măng đang hoạt động trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh là bằng 0,63 (Kv = 0,63).
Khi có nhà máy mới được xây dựng ở khu vực khác, lúc đó hệ số Kv do UBND (Sở TN&MT) tỉnh ấn định.
3.1. Phương pháp xác định nồng độ các thông số ô nhiễm trong khí thải nhà máy xi măng thực hiện theo các tiêu chuẩn sau đây:
Bảng 4: Phương pháp xác định nồng độ các thông số ô nhiễm trong khí thải nhà máy xi măng
TT | Thông số | Phương pháp phân tích, số hiệu tiêu chuẩn |
1 | Bụi tổng | - TCVN 5977:2005 Sự phát thải của nguồn tĩnh - Xác định nồng độ và lưu lượng bụi trong các ống dẫn khí - Phương pháp khối lượng thủ công; - ISO 10155:1995 - stationary source emissions - Automated monitoring of mass concentrations of particles - Performance characteristics, test methods and specifications; - EPA 5 (Determination of particulate matter emissions from stationary sources) - Xác định bụi tổng trong khí thải từ nguồn cố định; - US EPA method 17. |
2 | Cacbon oxit (CO) | - TCVN 7242:2003 Lò đốt chất thải y tế - Phương pháp định nồng độ cacbon monoxit (CO) trong khí thải; - US EPA method 10; - Sử dụng thiết bị đo trực tiếp. |
3 | Nitơ oxit, NOx, (tính theo NO2) | - TCVN 7172:2002 Sự phát thải của nguồn tĩnh - Xác định nồng độ khối lượng nitơ oxit - Phương pháp trắc quang dùng naphtyletylendiamin; - TCVN 7245:2003 Lò đốt chất thải rắn y tế - Phương pháp xác định nồng độ nitơ oxit (NOx) trong khí thải; - EPA 7 (Determination of nitrogen oxide emissions from stationary sources) - Xác định nitơ ôxít trong khí thải từ nguồn cố định- EPA 7 (Determination of nitrogen oxide emissions from stationary sources) - Xác định nitơ ôxít trong khí thải từ nguồn cố định; - JIS K 0104:2011; - Sử dụng thiết bị đo trực tiếp. |
4 | Lưu huỳnh đioxit (SO2) | - TCVN 6750:2005 Sự phát thải của nguồn tĩnh - Xác định nồng độ khối lượng lưu huỳnh điôxit - Phương pháp sắc ký khí ion; - US EPA 6 (Determination of sulfur dioxide emissions from stationary sources) - Xác định lưu huỳnh điôxít trong khí thải từ nguồn cố định; - US EPA method 8; - US EPA method 8A; - TCVN 6750: 2005; - TCVN 7246:2003; - JIS K 0103:2011; Sử dụng thiết bị đo trực tiếp. |
3.2. Chấp nhận áp dụng các phương pháp phân tích hướng dẫn trong các tiêu chuẩn quốc gia và quốc tế khác có độ chính xác tương đương hoặc cao hơn các tiêu chuẩn viện dẫn ở mục 3.1.
4.1. Quy chuẩn này áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh.
Quy chuẩn này thay thế việc áp dụng QCVN 23:2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp sản xuất xi măng được ban hành kèm theo Thông tư số 25/2009/TT-BTNMT ngày 16/11/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Quy chuẩn kỹ thuật địa phương về khí thải công nghiệp sản xuất xi măng tỉnh Quảng Ninh được xây dựng căn cứ trên QCVN 23:2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp sản xuất xi măng, khi quy chuẩn kỹ thuật quốc gia nêu trên sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, quy chuẩn kỹ thuật địa phương sẽ được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế phù hợp.
Quy chuẩn này có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2021.
4.2. Sở Tài nguyên và Môi trường là đơn vị chủ trì, phối hợp với các ngành chức năng và các địa phương để triển khai, kiểm tra, thanh tra việc thực hiện quy chuẩn này trên địa bàn tỉnh.
4.3. Trường hợp các tiêu chuẩn quốc gia (TCVN) được viện dẫn trong phần 3, mục 3.1 thuộc QCĐP 7: 2020/QN này được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thì áp dụng theo tiêu chuẩn mới./.
- 1Kế hoạch 2821/KH-UBND năm 2017 về xây dựng Quy chuẩn kỹ thuật môi trường địa phương áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 2Quyết định 12/2019/QĐ-UBND về Quy chuẩn kỹ thuật địa phương về môi trường do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 3Quyết định 03/2020/QĐ-UBND Quy chuẩn kỹ thuật địa phương về môi trường do tỉnh Ninh Bình ban hành
- 4Quyết định 384/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Kế hoạch xây dựng Quy chuẩn kỹ thuật địa phương về môi trường tỉnh Vĩnh Phúc
- 1Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật 2006
- 2Nghị định 127/2007/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật
- 3Thông tư 23/2007/TT-BKHCN hướng dẫn xây dựng, thẩm định và ban hành quy chuẩn kỹ thuật do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 4Thông tư 25/2009/TT-BTNMT ban hành quy chuẩn quốc gia về môi trường do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5Thông tư 30/2011/TT-BKHCN sửa đổi, bãi bỏ Quy định của Thông tư 23/2007/TT-BKHCN hướng dẫn xây dựng, thẩm định và quy chuẩn kỹ thuật do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 6Thông tư 47/2011/TT-BTNMT quy chuẩn quốc gia về môi trường do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 7Thông tư 32/2013/TT-BTNMT quy định quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8Luật bảo vệ môi trường 2014
- 9Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 10Thông tư 67/2015/TT-BTNMT ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước biển do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 11Thông tư 65/2015/TT-BTNMT quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 12Thông tư 24/2017/TT-BTNMT quy định kỹ thuật quan trắc môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 13Kế hoạch 2821/KH-UBND năm 2017 về xây dựng Quy chuẩn kỹ thuật môi trường địa phương áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 14Nghị định 78/2018/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 127/2007/NĐ-CP hướng dẫn Luật tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật
- 15Quyết định 12/2019/QĐ-UBND về Quy chuẩn kỹ thuật địa phương về môi trường do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 16Quyết định 03/2020/QĐ-UBND Quy chuẩn kỹ thuật địa phương về môi trường do tỉnh Ninh Bình ban hành
- 17Quyết định 384/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Kế hoạch xây dựng Quy chuẩn kỹ thuật địa phương về môi trường tỉnh Vĩnh Phúc
Quyết định 2476/QĐ-UBND năm 2020 ban hành Quy chuẩn kỹ thuật địa phương về môi trường trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- Số hiệu: 2476/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/07/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ninh
- Người ký: Đặng Huy Hậu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra