- 1Quyết định 2789/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Phú Thọ
- 2Quyết định 3452/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Phú Thọ
- 3Quyết định 2912/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Phú Thọ
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | |
Số: 2473/QĐ-UBND | Phú Thọ, ngày 4 tháng 10 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TỈNH PHÚ THỌ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 110/TTr-SVHTT&DL ngày 25/9/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết đối với từng thủ tục hành chính lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của UBND cấp huyện tỉnh Phú Thọ.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xây dựng quy trình điện tử đối với việc giải quyết từng thủ tục hành chính; cập nhật đầy đủ, chính xác kịp thời trên Cổng dịch vụ công trực tuyến, Cổng thông tin điện tử của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; UBND các huyện, thành, thị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TỈNH PHÚ THỌ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2473/QĐ-UBND ngày 4 tháng 10 năm 2019 Của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | LĨNH VỰC/THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | Trang |
1 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm |
|
2 | Thủ tục xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa |
|
3 | Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội |
|
4 | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội |
|
5 | Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh Karaoke (áp dụng đối với thành phố Việt Trì và thị xã Phú Thọ) |
|
6 | Thủ tục đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 1.000 đến dưới 2.000 bản |
|
7 | Công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” |
|
8 | Công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” |
|
9 | Công nhận lần đầu “Phường, thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” |
|
10 | công nhận lại “Phường, thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” |
|
PHẦN II
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCHTHUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TỈNH PHÚ THỌ
1. Thủ tục xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gianthực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quyét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ). Thu lệ phí. | Công chức, viên chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định, thẩm tra, xác minh hồ sơ | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 02 ngày làm việc |
Bước 4 | Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả TTHC | Lãnh đạo Phòng | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo UBND huyện | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | Bộ phận Văn thư; Công chức được giao xử lý hồ sơ | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | Công chức, viên chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện |
|
| Tổng số ngày: |
| 5 ngày làm việc |
2. Thủ tục xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ). | Công chức, viên chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định, thẩm tra, xác minh hồ sơ, trình HĐ thi đua khen thưởng cấp huyện | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 03 ngày làm việc |
Bước 4 | Trình lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt kết quả | Thường trực HĐTĐKT huyện | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo UBND huyện | 3 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | Bộ phận Văn thư; Công chức được giao xử lý hồ sơ | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | Công chức, viên chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện |
|
| Tổng số ngày: |
| 8 ngày làm việc |
3. Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quyét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ). Thu lệ phí. | Công chức, viên chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định, thẩm tra, xác minh hồ sơ | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 12ngày làm việc |
Bước 4 | Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả TTHC | Lãnh đạo Phòng | 3 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo UBND huyện | 3,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | Bộ phận Văn thư; Công chức được giao xử lý hồ sơ | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | Công chức, viên chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện |
|
| Tổng số ngày: |
| 20 ngày làm việc |
4. Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quyét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ). Thu lệ phí. | Công chức, viên chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định, thẩm tra, xác minh hồ sơ | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 10 ngày làm việc |
Bước 4 | Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả TTHC | Lãnh đạo Phòng | 2 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo UBND huyện | 1,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | Bộ phận Văn thư; Công chức được giao xử lý hồ sơ | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | Công chức, viên chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện |
|
| Tổng số ngày: |
| 15 ngày làm việc |
5. Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh Karaoke (áp dụng đối với thành phố Việt Trì và thị xã Phú Thọ)
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quyét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ). Thu lệ phí. | Công chức, viên chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng chuyên môn | 0,25 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định, thẩm tra, xác minh hồ sơ | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 4 ngày làm việc |
Bước 4 | Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả TTHC | Lãnh đạo Phòng | 0,25 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo UBND huyện | 1,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | Bộ phận Văn thư; Công chức được giao xử lý hồ sơ | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | Công chức, viên chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện |
|
| Tổng số ngày: |
| 7 ngày làm việc |
6. Thủ tục đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 1.000 đến dưới 2.000 bản
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
|
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ). Thu lệ phí. | Công chức, viên chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 3 | Thẩm định, thẩm tra, xác minh hồ sơ | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 4 | Ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. | Lãnh đạo Phòng | 1 ngày làm việc |
|
Bước 5 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | Bộ phận Văn thư; Công chức được giao xử lý hồ sơ | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 6 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | Công chức, viên chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện |
|
|
| Tổng số ngày: |
| 3 ngày làm việc |
|
7. Thủ tục Công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quyét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ). Thu lệ phí. | Công chức, viên chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng chuyên môn | 0,25 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định, thẩm tra, xác minh hồ sơ | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 2,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả TTHC | Lãnh đạo Phòng | 0,25 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo UBND huyện | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | Bộ phận Văn thư; Công chức được giao xử lý hồ sơ | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | Công chức, viên chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện |
|
| Tổng số ngày: |
| 5 ngày làm việc |
8. Thủ tục Công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quyét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ). Thu lệ phí. | Công chức, viên chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng chuyên môn | 0,25 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định, thẩm tra, xác minh hồ sơ | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 2,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả TTHC | Lãnh đạo Phòng | 0,25 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo UBND huyện | 1 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | Bộ phận Văn thư; Công chức được giao xử lý hồ sơ | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | Công chức, viên chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện |
|
| Tổng số ngày: |
| 5 ngày làm việc |
9. Thủ tục công nhận lần đầu “ Phường, thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quyét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ). Thu lệ phí. | Công chức, viên chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng chuyên môn | 0,25 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định, thẩm tra, xác minh hồ sơ | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 2,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả TTHC | Lãnh đạo Phòng | 0,25 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo UBND huyện | 1 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | Bộ phận Văn thư; Công chức được giao xử lý hồ sơ | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | Công chức, viên chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện |
|
| Tổng số ngày: |
| 5 ngày làm việc |
10. Thủ tục công nhận lại “ Phường, thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quyét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ). Thu lệ phí. | Công chức, viên chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng chuyên môn | 0,25 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định, thẩm tra, xác minh hồ sơ | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 2,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả TTHC | Lãnh đạo Phòng | 0,25 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo UBND huyện | 1 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | Bộ phận Văn thư; Công chức được giao xử lý hồ sơ | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | Công chức, viên chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện |
|
| Tổng số ngày: |
| 5 ngày làm việc |
BIỂU TỔNG HỢP DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH.
STT | LĨNH VỰC/THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | Quyết định công bố thủ tục hành chính của UBND tỉnh | Tổng số ngày thực hiện TTHC theo QĐ UBND tỉnh | Tổng số ngày giải quyết công việc theo quy trình nội bộ | Ghi chú |
1 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm | Quyết định số 3452/QĐ-UBND ngày 12/12/2018 | 5 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | 5 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
|
2 | Thủ tục xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa | Quyết định số 3452/QĐ-UBND ngày 12/12/2018 | 5 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | 5 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
|
3 | Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội | Quyết định số 2789/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 | 20 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | 20 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
|
4 | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội | Quyết định số 2789/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 | 15 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | 15 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
|
5 | Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh Karaoke (áp dụng đối với thành phố Việt Trì và thị xã Phú Thọ) | Quyết định số 3452/QĐ-UBND ngày 12/12/2018 | 7 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | 7 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
|
6 | Thủ tục đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 1.000 đến dưới 2.000 bản | Quyết định số 2912QĐ-UBND ngày 31/10/2017 | 3 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | 3 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
|
7 | Thủ tục Công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”
| Quyết định số 2912QĐ-UBND ngày 31/10/2017 | 5 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | 5 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
|
8 | Thủ tục Công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” | Quyết định số 2912QĐ-UBND ngày 31/10/2017 | 5 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | 5 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
|
9 | Thủ tục công nhận lần đầu “ Phường, thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” | Quyết định số 2912QĐ-UBND ngày 31/10/2017 | 5 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | 5 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
|
10 | Thủ tục công nhận lại “ Phường, thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” | Quyết định số 2912QĐ-UBND ngày 31/10/2017 | 5 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | 5 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
|
- 1Quyết định 2215/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 2Quyết định 1918/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Văn hóa của Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu
- 3Quyết định 1170/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực văn hóa, thể dục, thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên
- 4Quyết định 1124/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với từng thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Phú Thọ
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 2789/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Phú Thọ
- 5Quyết định 3452/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Phú Thọ
- 6Quyết định 2912/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Phú Thọ
- 7Quyết định 2215/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 8Quyết định 1918/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Văn hóa của Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu
- 9Quyết định 1170/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực văn hóa, thể dục, thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên
Quyết định 2473/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết đối với từng thủ tục hành chính lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Phú Thọ
- Số hiệu: 2473/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 04/10/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Phú Thọ
- Người ký: Bùi Văn Quang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 04/10/2019
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực