- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1918/QĐ-UBND | Bạc Liêu, ngày 16 tháng 10 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 339/TTr-SVHTTTTDL ngày 03 tháng 10 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 09 (chín) quy trình nội bộ của Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Văn hóa (phụ lục đính kèm).
Điều 2. Giao trách nhiệm Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch:
1. Chủ trì phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công triển khai thực hiện việc tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả giải quyết TTHC theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này.
2. Trên cơ sở nội dung quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này, tổ chức thực hiện việc xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại Phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, đúng theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ CỦA SỞ VĂN HÓA, THÔNG TIN, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VĂN HÓA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1918/QĐ-UBND ngày 16 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
SỐ TT | SỐ HỒ SƠ TTHC (Trên Cơ sở DLQG về TTHC) | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | THỜI HẠN GIẢI QUYẾT (theo quy định) | THỜI GIAN THỰC HIỆN TẠI CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ |
1. | BVH-BLI-279104 | Thủ tục Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại | 07 ngày làm việc | Trong 07 ngày làm việc |
2. | BVH-BLI-279105 | Thủ tục Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại | 07 ngày làm việc | Trong 07 ngày làm việc |
3. | BVH-BLI-279106 | Thủ tục Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại | 07 ngày làm việc | Trong 07 ngày làm việc |
4. | BVH-BLI-279107 | Thủ tục Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại | 07 ngày làm việc | Trong 07 ngày làm việc |
5. | BVH-BLI-279108 | Thủ tục Thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại | 07 ngày làm việc | Trong 07 ngày làm việc |
6. | BVH-BLI-279112 | Thủ tục Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke | 05 ngày làm việc | Trong 40 giờ/ngày làm việc |
7. | BVH-BLI-279113 | Thủ tục Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường | 05 ngày làm việc | Trong 40 giờ/ngày làm việc |
8. | BVH-BLI-279114 | Thủ tục Cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke | 04 ngày làm việc | Trong 32 giờ/ngày làm việc |
9. | BVH-BLI-279115 | Thủ tục Cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường | 04 ngày làm việc | Trong 32 giờ/ngày làm việc |
B. NỘI DUNG CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ | Công chức Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ được trao cho người nộp hồ sơ. |
Bước 2 | Thực hiện quét (scan), lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật dữ liệu hồ sơ vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử, chuyển đến Trưởng Phòng Quản lý Văn hóa, Thông tin và Gia đình | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử được chuyển đến Trưởng Phòng Quản lý Văn hóa, Thông tin và Gia đình | ||
Bước 3 | Xử lý hồ sơ và phân công Chuyên viên tham mưu giải quyết hồ sơ | Trưởng Phòng Quản lý Văn hóa, Thông tin và Gia đình | 01 ngày | Hồ sơ được chuyển đến Chuyên viên |
Bước 4 | Nghiên cứu, tham mưu, đề xuất xử lý hồ sơ. | Chuyên viên Phòng Quản lý Văn hóa, Thông tin và Gia đình | 02 ngày | Dự thảo kết quả giải quyết TTHC (kèm hồ sơ đã thẩm định) chuyển đến Trưởng Phòng Quản lý Văn hóa, Thông tin và Gia đình |
Bước 5 | Kiểm tra kết quả thẩm định, ký duyệt hồ sơ | Trưởng Phòng Quản lý Văn hóa, Thông tin và Gia đình | 01 ngày | Dự thảo kết quả giải quyết TTHC (kèm hồ sơ đã thẩm định) sau khi được ký duyệt, chuyển đến Phó Trưởng Phòng Tổ chức - Hành chính |
Bước 6 | Đọc soát, kiểm tra thể thức, nội dung, tính pháp lý dự thảo văn bản kết quả giải quyết TTHC; Trình ký phê duyệt | Phó Trưởng Phòng Tổ chức - Hành chính | 0,5 ngày | Dự thảo kết quả giải quyết TTHC (kèm hồ sơ đã thẩm định) sau khi đọc soát, kiểm tra thể thức, được chuyển đến Giám đốc Sở. |
Bước 7 | Ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Giám đốc Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch | 01 ngày | Kết quả giải quyết TTHC (kèm hồ sơ đã thẩm định) được Giám đốc Sở ký và chuyển đến Văn thư của Sở |
Bước 8 | Cập nhật, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho Trung tâm Phục vụ hành chính công | Công chức Văn thư Phòng TC-HC thuộc Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch | 0,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm kết quả giải quyết TTHC) được chuyển đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Bước 9 | Xác nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Trung tâm Phục vụ hành chính công; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả giải quyết TTHC | Công chức Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận đã có trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử/Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Tổng thời gian thực hiện: Trong 07 ngày làm việc |
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ | Công chức Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ Sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ được trao cho người nộp hồ sơ. |
Bước 2 | Thực hiện quét (scan), lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật dữ liệu hồ sơ vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử, chuyển đến Trưởng Phòng Quản lý Văn hóa, Thông tin và Gia đình | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử được chuyển đến Trưởng Phòng Quản lý Văn hóa, Thông tin và Gia đình | ||
Bước 3 | Xử lý hồ sơ và phân công Chuyên viên tham mưu giải quyết hồ sơ | Trưởng Phòng Quản lý Văn hóa, Thông tin và Gia đình | 01 ngày | Hồ sơ được chuyển đến Chuyên viên |
Bước 4 | Nghiên cứu, tham mưu, đề xuất xử lý hồ sơ. | Chuyên viên Phòng Quản lý Văn hóa, Thông tin và Gia đình | 02 ngày | Dự thảo kết quả giải quyết TTHC (kèm hồ sơ đã thẩm định) chuyển đến Trưởng Phòng Quản lý Văn hóa, Thông tin và Gia đình |
Bước 5 | Kiểm tra kết quả thẩm định, ký duyệt hồ sơ | Trưởng Phòng Quản lý Văn hóa, Thông tin và Gia đình | 01 ngày | Dự thảo kết quả giải quyết TTHC (kèm hồ sơ đã thẩm định) sau khi được ký duyệt, chuyển đến Phó Trưởng Phòng Tổ chức - Hành chính |
Bước 6 | Đọc soát, kiểm tra thể thức, nội dung, tính pháp lý dự thảo văn bản kết quả giải quyết TTHC; Trình ký phê duyệt | Phó Trưởng Phòng Tổ chức - Hành chính | 0,5 ngày | Dự thảo kết quả giải quyết TTHC (kèm hồ sơ đã thẩm định) sau khi đọc soát, kiểm tra thể thức, được chuyển đến Giám đốc Sở. |
Bước 7 | Ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Giám đốc Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch | 01 ngày | Kết quả giải quyết TTHC (kèm hồ sơ đã thẩm định) được Giám đốc Sở ký và chuyển đến Văn thư của Sở |
Bước 8 | Cập nhật, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho Trung tâm Phục vụ hành chính công | Công chức Văn thư Phòng TC-HC thuộc Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch | 0,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm kết quả giải quyết TTHC) được chuyển đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Bước 9 | Xác nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Trung tâm Phục vụ hành chính công; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả giải quyết TTHC | Công chức Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận đã có trên Hệ thống thông tin: một cửa điện tử/Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Tổng thời gian thực hiện: Trong 07 ngày làm việc |
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ | Công chức Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ được trao cho người nộp hồ sơ. |
Bước 2 | Thực hiện quét (scan), lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật dữ liệu hồ sơ vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử, chuyển đến Trưởng Phòng Quản lý Văn hóa, Thông tin và Gia đình | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử được chuyển đến Trưởng Phòng Quản lý Văn hóa, Thông tin và Gia đình | ||
Bước 3 | Xử lý hồ sơ và phân công Chuyên viên tham mưu giải quyết hồ sơ | Trưởng Phòng Quản lý Văn hóa, Thông tin và Gia đình | 01 ngày | Hồ sơ được chuyển đến Chuyên viên |
Bước 4 | Nghiên cứu, tham mưu, đề xuất xử lý hồ sơ. | Chuyên viên Phòng Quản lý Văn hóa, Thông tin và Gia đình | 02 ngày | Dự thảo kết quả giải quyết TTHC (kèm hồ sơ đã thẩm định) chuyển đến Trưởng Phòng Quản lý Văn hóa, Thông tin và Gia đình |
Bước 5 | Kiểm tra kết quả thẩm định, ký duyệt hồ sơ | Trưởng Phòng Quản lý Văn hóa, Thông tin và Gia đình | 01 ngày | Dự thảo kết quả giải quyết TTHC (kèm hồ sơ đã thẩm định) sau khi được ký duyệt, chuyển đến Phó Trưởng Phòng Tổ chức - Hành chính |
Bước 6 | Đọc soát, kiểm tra thể thức, nội dung, tính pháp lý dự thảo văn bản kết quả giải quyết TTHC; Trình ký phê duyệt | Phó Trưởng Phòng Tổ chức - Hành chính | 0,5 ngày | Dự thảo kết quả giải quyết TTHC (kèm hồ sơ đã thẩm định) sau khi đọc soát, kiểm tra thể thức, được chuyển đến Giám đốc Sở. |
Bước 7 | Ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Giám đốc Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch | 01 ngày | Kết quả giải quyết TTHC (kèm hồ sơ đã thẩm định) được Giám đốc Sở ký và chuyển đến Văn thư của Sở |
Bước 8 | Cập nhật, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho Trung tâm Phục vụ hành chính công | Công chức Văn thư Phòng TC-HC thuộc Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch | 0,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm kết quả giải quyết TTHC) được chuyển đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Bước 9 | Xác nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Trung tâm Phục vụ hành chính công; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả giải quyết TTHC | Công chức Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận đã có trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử/Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Tổng thời gian thực hiện: Trong 07 ngày làm việc |
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ | Công chức Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ được trao cho người nộp hồ sơ. |
Bước 2 | Thực hiện quét (scan), lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật dữ liệu hồ sơ vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử, chuyển đến Trưởng Phòng Quản lý Văn hóa, Thông tin và Gia đình | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử được chuyển đến Trưởng Phòng Quản lý Văn hóa, Thông tin và Gia đình | ||
Bước 3 | Xử lý hồ sơ và phân công Chuyên viên tham mưu giải quyết hồ sơ | Trưởng Phòng Quản lý Văn hóa, Thông tin và Gia đình | 01 ngày | Hồ sơ được chuyển đến Chuyên viên |
Bước 4 | Nghiên cứu, tham mưu, đề xuất xử lý hồ sơ. | Chuyên viên Phòng Quản lý Văn hóa, Thông tin và Gia đình | 02 ngày | Dự thảo kết quả giải quyết TTHC (kèm hồ sơ đã thẩm định) chuyển đến Trưởng Phòng Quản lý Văn hóa, Thông tin và Gia đình |
Bước 5 | Kiểm tra kết quả thẩm định, ký duyệt hồ sơ | Trưởng Phòng Quản lý Văn hóa, Thông tin và Gia đình | 01 ngày | Dự thảo kết quả giải quyết TTHC (kèm hồ sơ đã thẩm định) sau khi được ký duyệt, chuyển đến Phó Trưởng Phòng Tổ chức - Hành chính |
Bước 6 | Đọc soát, kiểm tra thể thức, nội dung, tính pháp lý dự thảo văn bản kết quả giải quyết TTHC; Trình ký phê duyệt | Phó Trưởng Phòng Tổ chức - Hành chính | 0,5 ngày | Dự thảo kết quả giải quyết TTHC (kèm hồ sơ đã thẩm định) sau khi đọc soát, kiểm tra thể thức, được chuyển đến Giám đốc Sở. |
Bước 7 | Ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Giám đốc Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch | 01 ngày | Kết quả giải quyết TTHC (kèm hồ sơ đã thẩm định) được Giám đốc Sở ký và chuyển đến Văn thư của Sở |
Bước 8 | Cập nhật, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho Trung tâm Phục vụ hành chính công | Công chức Văn thư Phòng TC-HC thuộc Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch | 0,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm kết quả giải quyết TTHC) được chuyển đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Bước 9 | Xác nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Trung tâm Phục vụ hành chính công; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả giải quyết TTHC | Công chức Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận đã có trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử/Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Tổng thời gian thực hiện: Trong 07 ngày làm việc |
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ | Công chức Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
| Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ Sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ được trao cho người nộp hồ sơ. |
Bước 2 | Thực hiện quét (scan), lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật dữ liệu hồ sơ vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử, chuyển đến Trưởng Phòng Quản lý Văn hóa, Thông tin và Gia đình | 0,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử được chuyển đến Trưởng Phòng Quản lý Văn hóa, Thông tin và Gia đình | |
Bước 3 | Xử lý hồ sơ và phân công Chuyên viên tham mưu giải quyết hồ sơ | Trưởng Phòng Quản lý Văn hóa, Thông tin và Gia đình | 01 ngày | Hồ sơ được chuyển đến Chuyên viên |
Bước 4 | Nghiên cứu, tham mưu, đề xuất xử lý hồ sơ. | Chuyên viên Phòng Quản lý Văn hóa, Thông tin và Gia đình | 02 ngày | Dự thảo kết quả giải quyết TTHC (kèm hồ sơ đã thẩm định) chuyển đến Trưởng Phòng Quản lý Văn hóa, Thông tin và Gia đình |
Bước 5 | Kiểm tra kết quả thẩm định, ký duyệt hồ sơ | Trưởng Phòng Quản lý Văn hóa, Thông tin và Gia đình | 01 ngày | Dự thảo kết quả giải quyết TTHC (kèm hồ sơ đã thẩm định) sau khi được ký duyệt, chuyển đến Phó Trưởng Phòng Tổ chức - Hành chính |
Bước 6 | Đọc soát, kiểm tra thể thức, nội dung, tính pháp lý dự thảo văn bản kết quả giải quyết TTHC; Trình ký phê duyệt | Phó Trưởng Phòng Tổ chức - Hành chính | 0,5 ngày | Dự thảo kết quả giải quyết TTHC (kèm hồ sơ đã thẩm định) sau khi đọc soát, kiểm tra thể thức, được chuyển đến Giám đốc Sở. |
Bước 7 | Ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Giám đốc Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch | 01 ngày | Kết quả giải quyết TTHC (kèm hồ sơ đã thẩm định) được Giám đốc Sở ký và chuyển đến Văn thư của Sở |
Bước 8 | Cập nhật, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho Trung tâm Phục vụ hành chính công | Công chức Văn thư Phòng TC-HC thuộc Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch | 0,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm kết quả giải quyết TTHC) được chuyển đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Bước 9 | Xác nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Trung tâm Phục vụ hành chính công; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả giải quyết TTHC | Công chức Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận đã có trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử/Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Tổng thời gian thực hiện: Trong 07 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY PHÉP ĐỦ KIỆN KINH DOANH DỊCH VỤ KARAOKE
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ | Công chức Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 04 giờ | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ được trao cho người nộp hồ sơ. |
Bước 2 | Thực hiện quét (scan), lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật dữ liệu hồ sơ vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử, chuyển đến Trưởng Phòng Quản lý Văn hóa, Thông tin và Gia đình |
| Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử được chuyển đến Trưởng Phòng Quản lý Văn hóa, Thông tin và Gia đình | |
Bước 3 | Xử lý hồ sơ và phân công Chuyên viên tham mưu giải quyết hồ sơ | Trưởng Phòng Quản lý Văn hóa, Thông tin và Gia đình | 04 giờ | Hồ sơ được chuyển đến Chuyên viên |
Bước 4 | Nghiên cứu, tham mưu, đề xuất xử lý hồ sơ. | Chuyên viên Phòng Quản lý Văn hóa, Thông tin và Gia đình | 16 giờ | Dự thảo kết quả giải quyết TTHC (kèm hồ sơ đã thẩm định) chuyển đến Trưởng Phòng Quản lý Văn hóa, Thông tin và Gia đình |
Bước 5 | Kiểm tra kết quả thẩm định, ký duyệt hồ sơ | Trưởng Phòng Quản lý Văn hóa, Thông tin và Gia đình | 04 giờ | Dự thảo kết quả giải quyết TTHC (kèm hồ sơ đã thẩm định) sau khi được ký duyệt/ chuyển đến Phó Trưởng Phòng Tổ chức - Hành chính |
Bước 6 | Đọc soát, kiểm tra thể thức, nội dung, tính pháp lý dự thảo văn bản kết quả giải quyết TTHC; Trình ký phê duyệt | Phó Trưởng Phòng Tổ chức - Hành chính | 04 giờ | Dự thảo kết quả giải quyết TTHC (kèm hồ sơ đã thẩm định) sau khi đọc soát, kiểm tra thể thức, được chuyển đến Giám đốc Sở. |
Bước 7 | Ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Giám đốc Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch | 04 giờ | Kết quả giải quyết TTHC (kèm hồ sơ đã thẩm định) được Giám đốc Sở ký và chuyển đến Văn thư của Sở |
Bước 8 | Cập nhật, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho Trung tâm Phục vụ hành chính công | Công chức Văn thư Phòng TC-HC thuộc Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch | 02 giờ | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm kết quả giải quyết TTHC) được chuyển đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Bước 9 | Xác nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Trung tâm Phục vụ hành chính công; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả giải quyết TTHC | Công chức Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 giờ | Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận đã có trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử/Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Tổng thời gian thực hiện: Trong 40 giờ/ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY PHÉP ĐỦ KIỆN KINH DOANH DỊCH VỤ VŨ TRƯỜNG
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ | Công chức Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 04 giờ | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ được trao cho người nộp hồ sơ. |
Bước 2 | Thực hiện quét (scan), lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật dữ liệu hồ sơ vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử, chuyển đến Trưởng Phòng Quản lý Văn hóa, Thông tin và Gia đình | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử được chuyển đến Trưởng Phòng Quản lý Văn hóa, Thông tin và Gia đình | ||
Bước 3 | Xử lý hồ sơ và phân công Chuyên viên tham mưu giải quyết hồ sơ | Trưởng Phòng Quản lý Văn hóa, Thông tin và Gia đình | 04 giờ | Hồ sơ được chuyển đến Chuyên viên |
Bước 4 | Nghiên cứu, tham mưu, đề xuất xử lý hồ sơ. | Chuyên viên Phòng Quản lý Văn hóa, Thông tin và Gia đình | 16 giờ | Dự thảo kết quả giải quyết TTHC (kèm hồ sơ đã thẩm định) chuyển đến Trưởng Phòng Quản lý Văn hóa, Thông tin và Gia đình |
Bước 5 | Kiểm tra kết quả thẩm định, ký duyệt hồ sơ | Trưởng Phòng Quản lý Văn hóa, Thông tin và Gia đình | 04 giờ | Dự thảo kết quả giải quyết TTHC (kèm hồ sơ đã thẩm định) sau khi được ký duyệt, chuyển đến Phó Trưởng Phòng Tổ chức - Hành chính |
Bước 6 | Đọc soát, kiểm tra thể thức, nội dung, tính pháp lý dự thảo văn bản kết quả giải quyết TTHC; Trình ký phê duyệt | Phó Trưởng Phòng Tổ chức - Hành chính | 04 giờ | Dự thảo kết quả giải quyết TTHC (kèm hồ sơ đã thẩm định) sau khi đọc soát, kiểm tra thể thức, được chuyển đến Giám đốc Sở. |
Bước 7 | Ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Giám đốc Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch | 04 giờ | Kết quả giải quyết TTHC (kèm hồ sơ đã thẩm định) được Giám đốc Sở ký và chuyển đến Văn thư của Sở |
Bước 8 | Cập nhật, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho Trung tâm Phục vụ hành chính công | Công chức Văn thư Phòng TC-HC thuộc Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch | 02 giờ | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm kết quả giải quyết TTHC) được chuyển đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Bước 9 | Xác nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Trung tâm Phục vụ hành chính công; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả giải quyết TTHC | Công chức Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 giờ | Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận đã có trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử/Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Tổng thời gian thực hiện: Trong 40 giờ/ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY PHÉP CHỈNH GIẤY PHÉP ĐỦ KIỆN KINH DOANH DỊCH VỤ KARAOKE
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ | Công chức Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 04 giờ | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ được trao cho người nộp hồ sơ. |
Bước 2 | Thực hiện quét (scan), lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật dữ liệu hồ sơ vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử, chuyển đến Trưởng Phòng Quản lý Văn hóa, Thông tin và Gia đình | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử được chuyển đến Trưởng Phòng Quản lý Văn hóa, Thông tin và Gia đình | ||
Bước 3 | Xử lý hồ sơ và phân công Chuyên viên tham mưu giải quyết hồ sơ | Trưởng Phòng Quản lý Văn hóa, Thông tin và Gia đình | 04 giờ | Hồ sơ được chuyển đến Chuyên viên |
Bước 4 | Nghiên cứu, tham mưu, đề xuất xử lý hồ sơ. | Chuyên viên Phòng Quản lý Văn hóa, Thông tin và Gia đình | 10 giờ | Dự thảo kết quả giải quyết TTHC (kèm hồ sơ đã thẩm định) chuyển đến Trưởng Phòng Quản lý Văn hóa, Thông tin và Gia đình |
Bước 5 | Kiểm tra kết quả thẩm định, ký duyệt hồ sơ | Trưởng Phòng Quản lý Văn hóa, Thông tin và Gia đình | 04 giờ | Dự thảo kết quả giải quyết TTHC (kèm hồ sơ đã thẩm định) sau khi được ký duyệt, chuyển đến Phó Trưởng Phòng Tổ chức - Hành chính |
Bước 6 | Đọc soát, kiểm tra thể thức, nội dung, tính pháp lý dự thảo văn bản kết quả giải quyết TTHC; Trình ký phê duyệt | Phó Trưởng Phòng Tổ chức - Hành chính | 02 giờ | Dự thảo kết quả giải quyết TTHC (kèm hồ sơ đã thẩm định) sau khi đọc soát, kiểm tra thể thức, được chuyển đến Giám đốc Sở. |
Bước 7 | Ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Giám đốc Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch | 04 giờ | Kết quả giải quyết TTHC (kèm hồ sơ đã thẩm định) được Giám đốc Sở ký và chuyển đến Văn thư của Sở |
Bước 8 | Cập nhật, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho Trung tâm Phục vụ hành chính công | Công chức Văn thư Phòng TC-HC thuộc Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch | 02 giờ | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm kết quả giải quyết TTHC) được chuyển đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Bước 9 | Xác nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Trung tâm Phục vụ hành chính công; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả giải quyết TTHC | Công chức Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 giờ | Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận đã có trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử/Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Tổng thời gian thực hiện: Trong 32 giờ/ngày làm việc |
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ | Công chức Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 04 giờ | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ được trao cho người nộp hồ sơ. |
Bước 2 | Thực hiện quét (scan), lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật dữ liệu hồ sơ vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử, chuyển đến Trưởng Phòng Quản lý Văn hóa, Thông tin và Gia đình | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử được chuyển đến Trưởng Phòng Quản lý Văn hóa, Thông tin và Gia đình | ||
Bước 3 | Xử lý hồ sơ và phân công Chuyên viên tham mưu giải quyết hồ sơ | Trưởng Phòng Quản lý Văn hóa, Thông tin và Gia đình | 04 giờ | Hồ sơ được chuyển đến Chuyên viên |
Bước 4 | Nghiên cứu, tham mưu, đề xuất xử lý hồ sơ. | Chuyên viên Phòng Quản lý Văn hóa, Thông tin và Gia đình | 10 giờ | Dự thảo kết quả giải quyết TTHC (kèm hồ sơ đã thẩm định) chuyển đến Trưởng Phòng Quản lý Văn hóa, Thông tin và Gia đình |
Bước 5 | Kiểm tra kết quả thẩm định, ký duyệt hồ sơ | Trưởng Phòng Quản lý Văn hóa, Thông tin và Gia đình | 04 giờ | Dự thảo kết quả giải quyết TTHC (kèm hồ sơ đã thẩm định) sau khi được ký duyệt, chuyển đến Phó Trưởng Phòng Tổ chức - Hành chính |
Bước 6 | Đọc soát, kiểm tra thể thức, nội dung, tính pháp lý dự thảo văn bản kết quả giải quyết TTHC; Trình ký phê duyệt | Phó Trưởng Phòng Tổ chức - Hành chính | 02 giờ | Dự thảo kết quả giải quyết TTHC (kèm hồ sơ đã thẩm định) sau khi đọc soát, kiểm tra thể thức, được chuyển đến Giám đốc Sở. |
Bước 7 | Ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Giám đốc Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch | 04 giờ | Kết quả giải quyết TTHC (kèm hồ sơ đã thẩm định) được Giám đốc Sở ký và chuyển đến Văn thư của Sở |
Bước 8 | Cập nhật, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho Trung tâm Phục vụ hành chính công | Công chức Văn thư Phòng TC-HC thuộc Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch | 02 giờ | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm kết quả giải quyết TTHC) được chuyển đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Bước 9 | Xác nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Trung tâm Phục vụ hành chính công; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả giải quyết TTHC | Công chức Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 giờ | Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận đã có trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử/Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Tổng thời gian thực hiện: Trong 32 giờ/ngày làm việc |
Tổng số: 09 quy trình nội bộ./.
- 1Quyết định 4980/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao; Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 2Quyết định 2215/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 3Quyết định 2906/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 4Quyết định 1919/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ của Ủy ban nhân dân cấp xã trong giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực văn hóa, thông tin, thể thao và du lịch do tỉnh Bạc Liêu ban hành
- 5Quyết định 1170/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực văn hóa, thể dục, thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên
- 6Quyết định 961/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lạng Sơn
- 7Quyết định 2473/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết đối với từng thủ tục hành chính lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Phú Thọ
- 8Quyết định 3212/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 9Quyết định 1920/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ của Ủy ban nhân dân cấp huyện trong giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực văn hóa, thông tin, thể thao và du lịch do tỉnh Bạc Liêu ban hành
- 10Quyết định 81/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử đối với Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ giải quyết và trả kết quả thuộc thẩm quyền giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
- 11Quyết định 65/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử đối với Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ giải quyết và trả kết quả thuộc thẩm quyền giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
- 12Quyết định 859/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Hồ Chí Minh
- 13Quyết định 2489/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết 06 thủ tục hành chính lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 14Quyết định 2490/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết 06 thủ tục hành chính lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 15Quyết định 93/QĐ-UBND năm 2020 bãi bỏ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hải Dương
- 16Quyết định 789/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hưng Yên
- 17Quyết định 975/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Khánh Hòa
- 18Quyết định 1465/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Trị
- 19Quyết định 528/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Trà Vinh
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 4980/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao; Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 5Quyết định 2215/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 6Quyết định 2906/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 7Quyết định 1919/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ của Ủy ban nhân dân cấp xã trong giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực văn hóa, thông tin, thể thao và du lịch do tỉnh Bạc Liêu ban hành
- 8Quyết định 1170/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực văn hóa, thể dục, thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên
- 9Quyết định 961/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lạng Sơn
- 10Quyết định 2473/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết đối với từng thủ tục hành chính lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Phú Thọ
- 11Quyết định 3212/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 12Quyết định 1920/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ của Ủy ban nhân dân cấp huyện trong giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực văn hóa, thông tin, thể thao và du lịch do tỉnh Bạc Liêu ban hành
- 13Quyết định 81/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử đối với Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ giải quyết và trả kết quả thuộc thẩm quyền giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
- 14Quyết định 65/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử đối với Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ giải quyết và trả kết quả thuộc thẩm quyền giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
- 15Quyết định 859/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Hồ Chí Minh
- 16Quyết định 2489/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết 06 thủ tục hành chính lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 17Quyết định 2490/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết 06 thủ tục hành chính lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 18Quyết định 93/QĐ-UBND năm 2020 bãi bỏ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hải Dương
- 19Quyết định 789/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hưng Yên
- 20Quyết định 975/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Khánh Hòa
- 21Quyết định 1465/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Trị
- 22Quyết định 528/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Trà Vinh
Quyết định 1918/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Văn hóa của Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu
- Số hiệu: 1918/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 16/10/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Bạc Liêu
- Người ký: Lâm Thị Sang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 16/10/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực