- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 2377/QĐ-UBND năm 2021 công bố chuẩn hóa Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2456/QĐ-UBND | Vĩnh Long, ngày 17 tháng 9 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2377/QĐ-UBND ngày 07/9/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 132/TTr-SNN&PTNT ngày 15/9/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 02 (Hai) quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy sản và Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long.
1. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn lập danh sách tài khoản của công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại quy trình này, gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công để thiết lập cấu hình điện tử trong thời hạn chậm nhất là 05 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
2. Giao Trung tâm Phục vụ hành chính công chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xây dựng quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh trong thời hạn chậm nhất là 10 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2456/QĐ-UBND ngày 17/9/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
STT | Tên thủ tục hành chính | Quyết định công bố TTHC | Ghi chú |
I | LĨNH VỰC THỦY SẢN | ||
1 | Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá | 2377/QĐ-UBND ngày 07/9/2021 | Phê duyệt mới |
II | LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP | ||
1 | Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES | 2377/QĐ-UBND ngày 07/9/2021 | Thay thế quy trình đã được phê duyệt tại Quyết số 1490/QĐ-UBND ngày 10/6/2019 |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC
1. Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá.
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và chuyển Chi cục Chăn nuôi Thú y và Thủy sản xử lý. | Công chức Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm PVHCC, chuyển giao hồ sơ về phòng chuyên môn phân công thụ lý | Công chức Phòng HCTH | Chi cục Chăn nuôi Thú y và Thủy sản | 0,5 ngày |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần thiết). Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ pháp lý, in tờ trình, dự thảo kết quả thẩm định trình lãnh đạo phòng xem xét | Công chức phòng chuyên môn | 05 ngày | |
Bước 4 | Kiểm tra kết quả thẩm định và trình lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 01 ngày | |
Bước 5 | Kiểm tra lại hồ sơ, tham mưu trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo các Chi cục | 01 ngày | |
Bước 6 | Xem xét hồ sơ và tham mưu trình UBND tỉnh ký quyết định phê duyệt số tiền hỗ trợ cho chủ tàu | Lãnh đạo Sở NN & PTNT | Sở Nông nghiệp và PTNT | 01 ngày |
Bước 7 | Chuyên viên Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận từ Sở NN&PTNT và chuyển hồ sơ cho Phòng Kinh tế - Ngoại vụ | Phòng Hành chính - Tổ chức | UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 8 | Chuyên viên Phòng Kinh tế - Ngoại vụ xử lý hồ sơ | Phòng Kinh tế - Ngoại vụ | 03 ngày | |
Bước 9 | Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Ngoại vụ kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | Phòng Kinh tế - Ngoại vụ | 0,5 ngày | |
Bước 10 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh ký duyệt, trình Lãnh đạo UBND tỉnh quyết định phê duyệt hỗ trợ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | |
Bước 11 | Chuyên viên Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận hồ sơ từ Phòng Kinh tế - Ngoại vụ và chuyển trả kết quả cho UBND cấp xa | Phòng Hành chính - Tổ chức | 0,5 ngày | |
Bước 12 | Tiếp nhận Quyết định của UBND tỉnh, lập lệnh chi tiền gửi Kho bạc Nhà nước | Phòng chuyên môn | Sở Tài chính | 02 ngày |
Bước 13 | Thông báo công khai lịch cấp tiền cho chủ tàu. | Phòng chuyên môn | Kho bạc Nhà nước | 02 ngày |
Bước 14 | Nhận kết quả từ Kho bạc Nhà nước | Công chức Phòng HCTH | Chi cục Chăn nuôi Thú y và Thủy sản | 0,5 ngày |
Bước 15 | Công chức nhận kết quả từ đơn vị chuyên môn để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 19 ngày |
1. Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian |
1.1. Đối với trường hợp không kiểm tra thực tế: |
| |||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục Kiểm lâm và QLCLNLTS hoặc Chi cục Chăn nuôi Thú Y và Thủy sản. | Công chức Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,25 ngày |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu kết quả trình lãnh đạo phòng | Công chức phòng chuyên môn | Chi cục Kiểm lâm và QLCLNLTS; Chi cục Chăn nuôi Thú Y và Thủy sản | 03 ngày |
Bước 3 | Kiểm tra kết quả thẩm định và trình lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 0,5 ngày | |
Bước 4 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Chi cục | 01 ngày | |
Bước 5 | Nhận kết quả từ cơ quan chuyên môn để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,25 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày | ||
1.2. Đối với trường hợp kiểm tra thực tế: |
| |||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục Kiểm lâm và QLCLNLTS hoặc Chi cục Chăn nuôi Thú Y và Thủy sản. | Công chức Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,25 ngày |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu kết quả trình lãnh đạo phòng | Công chức phòng chuyên môn | Chi cục Kiểm lâm và QLCLNLTS; Chi cục Chăn nuôi Thú Y và Thủy sản | 25,5 ngày |
Bước 3 | Kiểm tra kết quả thẩm định và trình lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 02 ngày | |
Bước 4 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Chi cục | 02 ngày | |
Bước 5 | Nhận kết quả từ cơ quan chuyên môn để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 30 ngày |
- 1Quyết định 35/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
- 2Quyết định 5357/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh trong lĩnh vực Thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 1014/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lâm nghiệp và lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Thuận
- 4Quyết định 665/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 5Quyết định 250/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Bình
- 6Quyết định 1070/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt 07 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thủy sản thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre
- 7Quyết định 2402/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt điều chỉnh quy trình nội bộ và nội bộ liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đắk Lắk
- 1Công ước quốc tế về buôn bán các loại động, thực vật hoang dã nguy cấp (CITES)
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 4Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 35/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
- 7Quyết định 5357/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh trong lĩnh vực Thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 8Quyết định 1014/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lâm nghiệp và lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Thuận
- 9Quyết định 2377/QĐ-UBND năm 2021 công bố chuẩn hóa Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long
- 10Quyết định 665/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 11Quyết định 250/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Bình
- 12Quyết định 1070/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt 07 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thủy sản thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre
- 13Quyết định 2402/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt điều chỉnh quy trình nội bộ và nội bộ liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đắk Lắk
Quyết định 2456/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy sản và Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long
- Số hiệu: 2456/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 17/09/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Long
- Người ký: Lê Quang Trung
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 17/09/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực