Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2402/QĐ-UBND

Đắk Lắk, ngày 24 tháng 10 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY TRÌNH NỘI BỘ VÀ NỘI BỘ LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Quyết định số 2049/QĐ-UBND ngày 14/9/2022 của UBND tỉnh Đắk Lắk về việc phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 193/TTr-SNN ngày 14/10/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này điều chỉnh 02 quy trình nội bộ và nội bộ liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND tỉnh, chi tiết tại Phụ lục kèm theo.

Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống Dịch vụ hành chính công trực tuyến tích hợp một cửa điện tử liên thông của tỉnh (iGate).

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục kiểm soát TTHC - VPCP;
- CT, PCT UBND tỉnh (Đ/c Hà);
- PCVP UBND tỉnh (Đ/c Thượng);
- UBND cấp xã (do UBND cấp huyện sao gửi);
- Các phòng, TT: NNMT, CN&CTTĐT, PVHCC tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC (Tg 3).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Tuấn Hà

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ VÀ NỘI BỘ LIÊN THÔNG CHỈNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, UBND TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 2402/QĐ-UBND ngày 24/10/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)

I. LĨNH VỰC THỦY SẢN

Thủ tục cấp, cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ)

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ)

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian
(ngày làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển bộ phận chuyên môn xử lý

Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

1/2

Bước 2

Kiểm tra, chuyển hồ sơ cho công chức xử lý

Lãnh đạo Phòng Nuôi trồng thủy sản, Chi cục Thủy sản

1/2

Bước 3

Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng

Công chức được giao xử lý hồ sơ

05

Bước 4

Thẩm định, thông qua dự thảo, trình lãnh đạo Chi cục phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Phòng Nuôi trồng thủy sản, Chi cục Thủy sản

1/2

Bước 5

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Chi cục Thủy sản

1/2

Bước 6

Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Văn thư

Công chức xử lý hồ sơ

1/2

Bước 7

Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Văn thư

1/2

Bước 8

Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có)

Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Giờ hành chính

Tổng thời gian giải quyết TTHC
(kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)

08

II. LĨNH VỰC THỦY LỢI

Thủ tục phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý

Cơ quan thực hiện

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian
(
ngày làm việc)

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý

Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

1/2

Bước 2

Nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý

Lãnh đạo lãnh đạo phòng chuyên môn

1/2

Bước 3

Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo phòng chuyên môn

Công chức được giao xử lý hồ sơ

19

Bước 4

Xem xét, thông qua dự thảo trình lãnh đạo Chi cục

Lãnh đạo lãnh đạo phòng chuyên môn

01

Bước 5

Xem xét, thông qua dự thảo trình lãnh đạo sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi

01

Bước 6

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

01

Bước 7

Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC từ lãnh đạo chuyển cho Văn thư

Công chức được giao xử lý hồ sơ

01

Bước 8

Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Văn thư

1/2

Bước 9

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến UBND tỉnh

Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

1/2

Tổng thời gian giải quyết tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
(Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)

(1)
25

Văn phòng UBND tỉnh

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý

Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

1/2

Bươc 2

Nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý

Lãnh đạo phòng Chuyên môn

1/2

Bước 3

Xem xét, thẩm tra hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC

Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ

1/2

Bước 4

Thẩm định, xác nhận dự thảo, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

Lãnh đạo phòng Chuyên môn

1/2

Bước 5

Xem xét, thông qua dự thảo, chuyển chuyên viên trình lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

1/2

Bước 6

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo UBND tỉnh.

1/2

Bước 7

Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC từ lãnh đạo UBND tỉnh, chuyển văn thư

Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ

1/2

Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Văn thư

Bước 8

Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

1/2

Tổng thời gian giải quyết tại Văn phòng UBND tỉnh
(Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)

(2)
4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Trả kết quả giải quyết hồ sơ TTHC cho cá nhân, tổ chức, thu phí, lệ phí (nếu có)

Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Giờ hành chính

Tổng thời gian giải quyết TTHC
(Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)

(1) (2) = 29

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2402/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt điều chỉnh quy trình nội bộ và nội bộ liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đắk Lắk

  • Số hiệu: 2402/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 24/10/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Lắk
  • Người ký: Nguyễn Tuấn Hà
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 24/10/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản