Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2455/QĐ-BTC | Hà Nội, ngày 13 tháng 11 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2023
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 14/2023/NĐ-CP ngày 20/4/2023 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 2166/QĐ-BTC ngày 24/10/2017 của Bộ Tài chính quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Kế hoạch - Tài chính;
Căn cứ các Quyết định: số 2859/QĐ-BTC ngày 29/12/2022, số 1509/QĐ-BTC ngày 20/7/2023 của Bộ Tài chính về việc giao, điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2023;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính và Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2023 đối với Tổng cục Hải quan theo phụ lục đính kèm.
Điều 2. Căn cứ dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2023 được giao, Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan thực hiện theo đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước và các văn bản hướng dẫn hiện hành của Nhà nước, của Bộ Tài chính, đảm bảo công khai, minh bạch và không để xảy ra thất thoát, lãng phí, tiêu cực.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính, Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2023
Đơn vị: Tổng cục Hải quan
Mã số đơn vị QHNSNN: 1059110
(Kèm theo Quyết định số 2455/QĐ-BTC ngày 13/11/2023 của Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: 1.000 đồng
STT | Nội dung | Tổng cộng | Trong đó | |
Nguồn NSNN | Nguồn khác | |||
|
|
|
|
|
| DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | 0 | 0 | 0 |
I | QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH (Khoản 341) | 0 | 0 | 0 |
1 | Kinh phí thực hiện tự chủ | -600.000,000 | 0 | -600.000,000 |
1.1 | Quỹ lương | 8.321.761,521 | 8.321.761,521 | 0 |
1.2 | Các khoản chi ngoài định mức | -8.321.761,521 | -8.321.761,521 | 0 |
| Trong đó: |
|
|
|
- | Chi thuê trụ sở | -5.691.758,052 | -5.691.758,052 | 0 |
- | Chi các nghiệp vụ đặc thù về chống buôn lậu, kiểm tra, kiểm soát, tình báo hải quan nhằm ngăn chặn các hành vi trốn lậu thuế, vi phạm pháp luật và đáp ứng yêu cầu nghiệp vụ | -42.975.397,245 | -42.975.397,245 | 0 |
- | Chi mua vật tư, ấn chỉ | -9.214.922,000 | -9.214.922,000 | 0 |
- | Chi trang phục | -1.457.930,192 | -1.457.930,192 | 0 |
- | Chi huấn luyện và nuôi chó nghiệp vụ, chi quản lý rủi ro và các khoản chi nghiệp vụ đặc thù khác | -3.854.742,113 | -3.854.742,113 | 0 |
- | Chi nghiên cứu khoa học cấp cơ sở | 0,000 |
| 0 |
- | Chi đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn nghiệp vụ | -8.769.843,037 | -8.769.843,037 | 0 |
- | Chi đoàn công tác nước ngoài | 2.367.732,493 | 2.367.732,493 | 0 |
2 | Kinh phí chi ứng dụng công nghệ thông tin, mua sắm, sửa chữa tài sản | 0 | 0 | 0 |
2.1 | Chi mua sắm tài sản | -5.622.030,678 | -5.622.030,678 | 0 |
2.2 | Chi sửa chữa tài sản | -16.173,000 | -16.173,000 | 0 |
2.3 | Chi khác | 5.638.203,678 | 5.638.203,678 | 0 |
3 | Kinh phí không thực hiện tự chủ | 600.000,000 | 0 | 600.000,000 |
|
|
|
|
|
Ghi chú:
1. Mục 1.2: Đã bao gồm: dự toán chi đoàn vào giảm 3.273,293 triệu đồng; dự toán chi tiền lương tăng thêm theo Quyết định 13/2016/QĐ-TTg ngày 15/3/2016 của Thủ tướng Chính phủ đối với lao động hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP làm công việc thừa hành, phục vụ, quỹ lương của lao động hợp đồng làm nhiệm vụ chuyên môn và quỹ lương của viên chức làm trong cơ quan hành chính giảm 28.313,149 triệu đồng; dự toán chi hoạt động cho lao động hợp đồng làm nhiệm vụ chuyên môn và chi hoạt động cho viên chức làm việc trong cơ quan hành chính giảm 25.345,642 triệu đồng; dự toán chi hỗ trợ hoạt động Dự án Hỗ trợ kỹ thuật Tạo thuận lợi thương mại do USAID tài trợ giảm 1.376,815 triệu đồng; dự toán chi bồi dưỡng đặc thù ngành và chi bồi dưỡng khác giảm 4.090.882 triệu đồng; dự toán chi hỗ trợ đơn vị sự nghiệp giảm 1.650 triệu đồng; dự toán chi hỗ trợ luân chuyển, luân phiên, chuyển đổi vị trí công tác, điều động giảm 4.847,98 triệu đồng; dự toán chi vận hành Trường Hải quan Việt Nam giảm 1.066,011 triệu đồng; dự toán chi tiền lương làm thêm giờ tăng 47.671,483 triệu đồng; dự toán chi tiền không nghỉ phép năm tăng 30.094,68 triệu đồng; dự toán chi tuyên truyền tăng 67,764 triệu đồng; dự toán chi trợ cấp thôi việc theo Nghị định số 46/2010/NĐ-CP tăng 2.234,661 triệu đồng; dự toán chi thuê kênh truyền, trang bị bổ sung thiết bị Firewall tăng 2.624,76 triệu đồng; dự toán các khoản chi ngoài định mức khác (chưa được phê duyệt nội dung sử dụng chi tiết) tăng 48.545,523 triệu đồng (thực hiện theo Công văn số 12377/BTC-KHTC ngày 13/11/2023 của Bộ Tài chính).
2. Mục 2.2: Dự toán chi sửa chữa công trình xây dựng.
3. Mục 2.3: Thực hiện theo Công văn số 12377/BTC-KHTC ngày 13/11/2023 của Bộ Tài chính.
4. Tổng cục Hải quan:
- Thực hiện phân bổ, giao dự toán chi tiết năm 2023 cho các đơn vị dự toán trực thuộc theo quy định và gắn với đặc thù hoạt động của hệ thống Hải quan, đảm bảo tiết kiệm, hiệu quả trong quản lý, sử dụng ngân sách nhà nước.
- Báo cáo Bộ Tài chính (qua Cục Kế hoạch - Tài chính): Kết quả phân bổ dự toán chi tiết năm 2023 đối với các đơn vị dự toán trực thuộc kèm theo thuyết minh phân bổ dự toán và quyết định giao dự toán năm 2023 đối với các đơn vị dự toán trực thuộc./.
- 1Quyết định 1965/QĐ-BTC về điều chỉnh dự toán chi ngân sách Nhà nước năm 2023 do Bộ Tài chính ban hành
- 2Quyết định 2107/QĐ-BTC về điều chỉnh dự toán chi ngân sách Nhà nước năm 2023 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 3Quyết định 2366/QĐ-BTC về điều chỉnh dự toán chi ngân sách Nhà nước năm 2023 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Quyết định 2470/QĐ-BTC về điều chỉnh dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2023 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5Quyết định 2471/QĐ-BTC về điều chỉnh dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2023 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6Quyết định 2689/QĐ-BTP về công bố công khai điều chỉnh dự toán ngân sách nhà nước năm 2023 do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 1Nghị định 68/2000/NĐ-CP về thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp
- 2Nghị định 46/2010/NĐ-CP quy định về thôi việc và thủ tục nghỉ hưu đối với công chức
- 3Luật ngân sách nhà nước 2015
- 4Quyết định 13/2016/QĐ-TTg thực hiện cơ chế quản lý tài chính và biên chế đối với Tổng cục Thuế, Tổng cục Hải quan giai đoạn 2016-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 2166/QĐ-BTC năm 2017 về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Kế hoạch - Tài chính do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6Nghị định 14/2023/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính
- 7Quyết định 1509/QĐ-BTC về điều chỉnh dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2023 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 8Quyết định 1965/QĐ-BTC về điều chỉnh dự toán chi ngân sách Nhà nước năm 2023 do Bộ Tài chính ban hành
- 9Quyết định 2107/QĐ-BTC về điều chỉnh dự toán chi ngân sách Nhà nước năm 2023 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 10Quyết định 2366/QĐ-BTC về điều chỉnh dự toán chi ngân sách Nhà nước năm 2023 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 11Quyết định 2470/QĐ-BTC về điều chỉnh dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2023 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 12Quyết định 2471/QĐ-BTC về điều chỉnh dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2023 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 13Quyết định 2689/QĐ-BTP về công bố công khai điều chỉnh dự toán ngân sách nhà nước năm 2023 do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
Quyết định 2455/QĐ-BTC về điều chỉnh dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2023 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- Số hiệu: 2455/QĐ-BTC
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 13/11/2023
- Nơi ban hành: Bộ Tài chính
- Người ký: Nguyễn Đức Chi
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra