Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
CHỦ TỊCH NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2438/QĐ-CTN | Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 648/TTr-CP ngày 09/12/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 613 công dân hiện đang cư trú tại Đài Loan (Trung Quốc) (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI ĐÀI LOAN ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 2438/QĐ-CTN ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch nước)
1. | Nguyễn Thị Hằng, sinh ngày 28/6/1987 tại Bắc Giang. Hiện trú tại: Số 58, đường Trường Xuân, khóm 016, phường Thụ Lâm, khu Quan Âm, TP. Đào Viên Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Bảo Đài, huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang | Giới tính: Nữ |
2. | Tăng Kim Phụng, sinh ngày 20/11/1980 tại Đồng Tháp. Hiện trú tại: Lầu 12-2, số 104, đường Hà Nam 2, khóm 014, phường Trường Thành, khu Tiền Kim, TP. Cao Hùng. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Khánh Nhơn, xã Tân Khánh Trung, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp | Giới tính: Nữ |
3. | Hỷ Kim Liên, sinh ngày 27/02/1987 tại Đồng Nai. Hiện trú tại: Lầu 2, số 114, đường Quốc Thái, khóm 006, phường Quốc Thái, khu Bản Kiều, TP. Tân Bắc. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 2, ấp 6, xã Phú Lợi, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai | Giới tính: Nữ |
4. | Văn Thị Ánh Hồng, sinh ngày 02/8/1982 tại Đồng Tháp. Hiện trú tại: Lầu 2, số 4, ngõ 37, phố Danh Viên, khóm 008, phường Bành Hưng, khu Thụ Lâm, TP. Tân Bắc. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Đông Hòa, xã Tân Thuận Đông, thị xã Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp | Giới tính: Nữ |
5. | Nguyễn Hồng Loan, sinh ngày 24/5/1984 tại TP. Hồ Chí Minh. Hiện trú tại: Lầu 4, số 11, ngõ 352, đoạn 3, đường Mộc Tân, khóm 016, phường Trang Văn, khu Văn Sơn, TP. Đài Bắc. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 278/41/49 Đống Đa 2, phường 02, quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
6. | Đỗ Thị Vân Anh, sinh ngày 01/02/1986 tại Hải Dương. Hiện trú tại: Số 11, ngõ 156, đường Phúc Đức 1, khóm 026, phường Trung Hưng, khu Tịch Chỉ, TP. Tân Bắc. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Tân Dân, thị xã Chí Linh, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nữ |
7. | Lê Ngọc Dư, sinh ngày 01/01/1992 tại TP. Cần Thơ. Hiện trú tại: Số 66, đường Trung Sơn, khóm 008, thôn Quảng Hưng, xã Cao Thụ, huyện Bình Đông. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Trung Thành, xã Trường Xuân A, huyện Thới Lai, TP. Cần Thơ | Giới tính: Nữ |
8. | Trần Thị Thùy Dương, sinh ngày 08/9/1990 tại Đồng Nai. Hiện trú tại: Số 389-4, đường Cơ Kim 1, khóm 006, phường Tân Luân, khu An Lạc, TP. Cơ Long. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 6, xã Phú Lộc, huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai | Giới tính: Nữ |
9. | Đào Thị Tuyết Nhung, sinh ngày 05/9/1992 tại Vĩnh Long. Hiện trú tại: Số 415, phố Hữu Xương, khóm 008 phường Hưng Xương, khu Nam Từ, TP. Cao Hùng. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 84/12, khóm 3, phường 3, TP. Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long | Giới tính: Nữ |
10. | Trần Thị Cẩm Tiên, sinh ngày 15/4/1995 tại Vĩnh Long. Hiện trú tại: Số 192-9, Khảm Đầu, khóm 010, thôn Thụy Hưng, xã Tân Phong, huyện Tân Trúc. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Mỹ Điền, xã Mỹ Phước, huyện Mang Thít, tỉnh Vĩnh Long | Giới tính: Nữ |
11. | Thóng Nhục Dếnh, sinh ngày 23/01/1984 tại Đồng Nai. Hiện trú tại: Lầu 13-2, số 19, ngõ 399, đường Lâm Sâm Bắc, khóm 016, phường Tụ Thạnh, khu Trung Sơn, TP. Đài Bắc. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Gia Bắc 2, xã Tân Nghĩa, huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng | Giới tính: Nữ |
12. | Đặng Thị Thu, sinh ngày 28/9/1991 tại TP. Hải Phòng. Hiện trú tại: Lầu 4, số 27, ngách 39, ngõ 190, đường Kim Long, khóm 042, phương Đông Thế, khu Bình Trấn, TP. Đào Viên. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xóm 7, xã Cao Nhân, huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
13. | Hoàng Mạnh Tân, sinh ngày 02/02/1982 tại Thanh Hóa. Hiện trú tại: Lầu 5, số 14, ngách 27, ngõ 81, đoạn 2, đường Tam Dân, khóm 002, phường Phú Quý, khóm Bản Kiều, TP. Tân Bắc. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Quảng Trạch, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa | Giới tính: Nam |
14. | Lại Thị Hiền, sinh ngày 09/7/1971 tại Quảng Ninh. Hiện trú tại: Số 4-1, ngách 4, ngõ 183, đường Đồng An, khóm 008, phường Đồng An, khu Đào Viên, TP. Đào Viên. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Bắc Sơn, thị xã Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh | Giới tính: Nữ |
15. | Võ Thị Chiên, sinh ngày 03/02/1977 tại Nghệ An. Hiện trú tại: Số 13, ngõ 198, đoạn 2, đường Dân Phú, khóm 010, phường Thụy Nguyên, khu Dương Mai, TP. Đào Viên. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Đồng Văn, huyện Tân Kỳ, tỉnh Nghệ An | Giới tính: Nữ |
16. | Huỳnh Thị Ngọc, sinh ngày 20/01/1991 tại Sóc Trăng. Hiện trú tại: Số 153, đường Trường Xuân 1, khóm 011, phường Hòa Bình, khu Trung Lịch, TP. Đào Viên. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp An Hưng, xã Long Đức, huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng | Giới tính: Nữ |
17. | Võ Thị Cẩm Lài, sinh ngày 08/12/1984 tại Vĩnh Long. Hiện trú tại: Số 24, ngõ 3, đường Tam Hòa, khóm 016, phường Tam Thạch, khu Đại Viên, TP. Đào Viên. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Nhơn Trí, xã Nhơn Bình, huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long | Giới tính: Nữ |
18. | Lê Thị Thủy, sinh ngày 13/10/1975 tại Phú Thọ. Hiện trú tại: Số 223, ngõ 2, đoạn 8, đường Diên Bình Bắc, khóm 011, phường Phúc An, khu Sĩ Lâm, TP. Đài Bắc. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Bạch Hạc, TP. Việt Trì, tỉnh Phú Thọ | Giới tính: Nữ |
19. | Dương Thị Mai, sinh ngày 15/3/1971 tại TP. Hà Nội. Hiện trú tại: Lầu 14, số 163, đoạn 2, đường Hòa Bình Đông, khóm 005, phương Long Sinh, khu Đại An, TP. Đài Bắc. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 11, ngõ 6 Trạng Trình, phường Lê Lợi, thị xã Sơn Tây, TP. Hà Nội | Giới tính: Nữ |
20. | Đỗ Hồng Chuyên, sinh ngày 05/10/1980 tại Quảng Ninh. Hiện trú tại: Số 202, đường Trường Hưng, khóm 011, phường Thảo Loa, khu Quan Âm, TP. Đào Viên. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thị trấn Đầm Hà, huyện Đầm Hà, tỉnh Quảng Ninh | Giới tính: Nam |
21. | Trần Thị Thu Ba, sinh ngày 26/4/1984 tại TP. Cần Thơ. Hiện trú tại: Số 12-1, ngõ 198, đoạn 1, đường Trung Sơn Bắc, khóm 020, phường Thủy Tiên, khu Đan Thủy, TP. Tân Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Trường Tây, xã Trường Thành, huyện Ô Môn, TP. Cần Thơ | Giới tính: Nữ |
22. | Phan Thị Diễm My, sinh ngày 04/10/1993 tại Hậu Giang. Hiện trú tại: Số 4, ngõ 183, đường Thục Tân, khóm 003, phường Quyến Phúc, khu Thụ Lâm, TP. Tân Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực 5, phường Lái Hiếu, thị xã Ngã Bảy, tỉnh Hậu Giang | Giới tính: Nữ |
23. | Trần Ngọc Huyền, sinh ngày 01/01/1991 tại Sóc Trăng. Hiện trú tại: Lầu 3, số 40, đường Quảng Tam, khóm 013, phường Tân Cao, khu Thái Bình, TP. Đài Trung Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Lợi Đức, xã Long Đức, huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng | Giới tính: Nữ |
24. | Dương Tú Quyên, sinh ngày 20/4/1996 tại Đồng Nai. Hiện trú tại: Lầu 3, số 3, ngõ 20, đoạn 2, đường Minh Trí, Khóm 022, phường Nghĩa Nhân, khu Thái Sơn, TP. Tân Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu phố Hiệp Tâm 2, thị trấn Định Quán, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai | Giới tính: Nữ |
25. | Thái Thị Ngoan, sinh ngày 07/11/1991 tại Kiên Giang. Hiện trú tại: Số 54, đường Ôn Tuyền, Khóm 009, Phường Ô Lai, Khu Ô Lai, TP. Tân Bắc. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Hòa Lợi, xã Hòa Thuận, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang | Giới tính: Nữ |
26. | Trần Thị Phượng Hằng, sinh ngày 27/8/1991 tại Trà Vinh. Hiện trú tại: Số 14-3, đường Tiểu Khánh, khóm 014, thôn Trường Khanh, làng Bát Lý, huyện Đài Bắc. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Kinh A, xã Huyền Hội, huyện Càng Long, tỉnh Trà Vinh | Giới tính: Nữ |
27. | Phan Văn Hoành, sinh ngày 08/8/1987 tại Bắc Giang. Hiện trú tại: Số 47, đường Hoàng Hưng, khóm 002, phường Bản Dương, khu Tam Dân, TP. Cao Hùng. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Chu Điện, huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang | Giới tính: Nam |
28. | Nguyễn Thị Diễm My, sinh ngày 21/8/1996 tại TP. Cần Thơ. Hiện trú tại: Số 1, ngõ 699, đường Khang Trang, khóm 018, phường Nhất Đức, khu Đại Khê, TP. Đào Viên. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phụng Phụng, xã Thạnh Tiến, huyện Vĩnh Thạnh, TP. Cần Thơ | Giới tính: Nữ |
29. | Nguyễn Thị Bích Thủy, sinh ngày 05/8/1985 tại TP. Cần Thơ. Hiện trú tại: Số 372, đường Long Đông, khóm 015, phường Long An, khu Trung Lịch, TP. Đào Viên. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân An, xã Tân Lộc, huyện Thốt Nốt, TP. Cần Thơ | Giới tính: Nữ |
30. | Nguyễn Hoàng Hiệu, sinh ngày 11/01/1989 tại Hải Phòng. Hiện trú tại: Số 8, ngách 25, ngõ 311, đường Hòa Bình Đông, khóm 008, phường Quân Hiền, khu Đại An, TP. Đài Bắc. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xóm 2, xã Minh Tân, huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng | Giới tính: Nam |
31. | Hoàng Thị Thỏa, sinh ngày 09/7/1983 tại Hải Phòng. Hiện trú tại: Số 282, phố Dân Sinh, khóm 025, thôn Ái Thế, xã Hồ Khẩu, huyện Tân Trúc. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Bạch Xa, xã Nam Hưng, huyên Tiên Lãng, TP. Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
32. | Nguyễn Thị Diễm, sinh ngày 01/7/1989 tại Đồng Tháp. Hiện trú tại: Số 26, đường Dân Hương, khóm 013, thôn Phượng Hoàng, xã Hồ Khẩu, huyện Tân Trúc. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 1, xã Mỹ Hòa, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp | Giới tính: Nữ |
33. | Quách Thọ Châu, sinh ngày 01/10/1969 tại TP. Hồ Chí Minh. Hiện trú tại: Lầu 8-2, số 500, đoạn 1, đường Tường Thuận, khóm 013, phường Bộ Tử, khu Bắc Đồn, TP. Đài Trung. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 224 lô H, chung cư Lý Thường Kiệt, phường 7, quận 11, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
34. | Nguyễn Thiên Trang, sinh ngày 03/02/2016 tại Đài Loan. Hiện trú tại: Số 185, đường Phục Hưng, khóm 012, phường Công Tây, khu Quy Sơn, TP. Đào Viên. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Lộc Thuận, huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre | Giới tính: Nữ |
35. | Võ Thị Hồng Phượng, sinh ngày 20/6/1992 tại Hậu Giang. Hiện trú tại: Số 138-2, đường Vĩnh Khang, khóm 001, thôn Lộc Liêu, xã Vạn Loan, huyện Bình Đông. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 1, xã Long Trị, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang | Giới tính: Nữ |
36. | Trần Thúy Kiều, sinh ngày 06/4/1984 tại Bạc Liêu. Hiện trú tại: Số 29, đường Đại Nhân, khóm 016, phường Tứ Xuân, thị trấn Triều Châu, huyện Bình Đông. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 2, xã Phong Thạnh Đông A, huyện Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu | Giới tính: Nữ |
37. | Phạm Lệ Hằng, sinh ngày 01/4/1976 tại Hòa Bình. Hiện trú tại: Số 13 ngõ Đầu Bình, đường Thạch Cương, khóm 003, phường Kim Tinh, khu Thạch Cương, Đài Trung. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Chợ Bến, xã Cao Thắng, huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình | Giới tính: Nữ |
38. | Lâm Thị Ngọc Hương, sinh ngày 15/9/1973 tại TP. Hồ Chí Minh. Hiện trú tại: Số 255-26 đường Chương Nam, khóm 003, thôn Trung Sơn, xã Minh Gian, huyện Nam Đầu. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 65, đường số 17, phường 4, quận 8, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
39. | Lê Thị Vân, sinh ngày 29/9/1988 tại Hải Phòng. Hiện trú tại: Số 543, đoạn 4 đường Trung Sơn, khóm 014, thôn Vĩ Thố, xã Khê Châu, huyện Chương Hóa. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Giữa, xã Lưu Kiếm, huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
40. | Nguyễn Thị Diễm, sinh ngày 10/11/1984 tại Hậu Giang. Hiện trú tại: Số 195, Thành Long, khóm 001, thôn Thành Long, xã Hồ Khẩu, huyệnVân Lâm. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Hòa Phụng C, xã Hòa An, tỉnh Hậu Giang | Giới tính: Nữ |
41. | Nguyễn Thị Thảo, sinh ngày 10/6/1994 tại Đồng Nai. Hiện trú tại: Lầu 3 số 302-2 đường Dân Sinh, khóm 002, phường Dân Sinh, khu Đào Viên, TP. Đào Viên. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Ngọc Định, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai | Giới tính: Nữ |
42. | Trần Thị Kim Tuyền, sinh ngày 03/9/1982 tại Bạc Liêu. Hiện trú tại: Số 8 ngõ 305 đường Dân Tộc, khóm 035, phường A Liên khu A Liên, TP. Cao Hùng. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 61/3A khu phố 7 đường ĐHT 5 phường Tân Hưng Thuận, quận 12, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
43. | Nguyễn Thị Bích Phương, sinh ngày 26/3/1977 tại Kiên Giang. Hiện trú tại: Lầu 5 số 36 ngõ 412 đường Long Giang, khóm 028, phường Hàn Nhân, khu Trung Sơn, TP. Đài Bắc. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 28/15 đường An Hưng, phường Mỹ Thới, TP. Long Xuyên, tỉnh An Giang | Giới tính: Nữ |
44. | Trần Thị Thúy Kiều, sinh ngày 10/4/1987 tại Vĩnh Long. Hiện trú tại: Số 10 ngõ 22 đường Hậu Kình Trung, khóm 011, phường Niệm Điền, khu Nam Tử, TP. Đài Trung. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Yên, xã Tân Thành, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long | Giới tính: Nữ |
45. | Hà Quốc Mai, sinh ngày 07/02/1996 tại Đồng Nai. Hiện trú tại: Số 235 đường Hạ Bắc, khóm 002, thôn Hạ Bắc, xã Vạn Đan, huyện Bình Đông. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 5 xã Phú Tân, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai | Giới tính: Nữ |
46. | Trịnh Thị Trang, sinh ngày 28/7/1996 tại Cần Thơ . Hiện trú tại: Số 7-6 ngách 8, ngõ 41 đường Phố Nam, khóm 014, phường Diên Bình, TP. Chương Hóa, huyện Chương Hóa Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Thới Thạnh 2, phường Thới Thuận, quận Thốt Nốt, TP. Cần Thơ | Giới tính: Nữ |
47. | Lê Thị Tường Vi, sinh ngày 07/12/1980 tại Kiên Giang. Hiện trú tại: Lầu 4 số 397 đoạn 1 đường Hưng Long, khóm 032, phường Trung Luân, TP. Trúc Bắc, huyện Tân Trúc. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 164/4 đường Nguyễn Trung Trực, Vĩnh Lạc, Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang | Giới tính: Nữ |
48. | Ung Thị Liểu Trang, sinh ngày 28/10/1980 tại Sóc Trăng. Hiện trú tại: Số 2 ngõ 9 đường Hợp Hòa, khóm 011, phường Đại Định, khu Gia Định, TP. Cao Hùng. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 67/14C đường Huỳnh Khương An, phường 5 quận Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
49. | Huỳnh Thị Cẩm Giang, sinh ngày 25/02/1994 tại Cần Thơ. Hiện trú tại: Số 75, đường Hổ Khê, khóm 020, Phường Hổ Khê, TP. Đấu Lục, huyện Vân Lâm. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Bình Hòa, phường Trường Lạc, quận Ô Môn, TP. Cần Thơ | Giới tính: Nữ |
50. | Nguyễn Thị Mỹ Hạnh, sinh ngày 27/12/1988 tại TP. Hồ Chí Minh. Hiện trú tại: Số 65, đường Bắc Minh, khóm 016, phường Nguyệt My, thị trấn Hòa Mỹ, huyện Chương Hóa. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 317/29, Khu Phố 2, phường Thanh Xuân, quận 12, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
51. | Phạm Thị Hồng Liên, sinh ngày 29/6/1988 tại Hải Dương. Hiện trú tại: Số 19-13, đường Hiếu Uy Nam, khóm 002, thôn Hiếu Uy, xã Ngũ Kết, huyện Nghi Lan. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Văn Đức, thị xã Chí Linh, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nữ |
52. | Trần Bích Nhi, sinh ngày 13/01/1985 tại Cà Mau. Hiện trú tại: Lầu 4, số 16, ngõ 3, đường Đỉnh Trung, khóm 013, phường Loan Ái, khu Tam Dân, TP. Cao Hùng. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Phú, xã Phú Tân, huyện Phú Tân, tỉnh Cà Mau | Giới tính: Nữ |
53. | Tống Thị Thái Hường, sinh ngày 18/3/1990 tại Thanh Hóa. Hiện trú tại: Lầu 5-1, số 17, ngách 27, ngõ 117, đoạn 2 đường Phúc Đán, khóm 028, phường Nghĩa Dân, khu Bình Trấn, TP. Đào Viên Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Hà Dương, huyện Hà Trung, tỉnh Thanh Hóa | Giới tính: Nữ |
54. | Lê Thị Hoàng, sinh ngày 01/3/1992 tại Quảng Ninh. Hiện trú tại: Số 30 ngõ 341 đoạn 4 đường Tây Môn, khóm 06, phường Phúc Đức, khu Bắc TP. Đài Nam Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 356, ấp Tân Bảo, xã Bảo Bình, huyện Cẩm Mỹ, tỉnh Đồng Nai | Giới tính: Nữ |
55. | Lương Thị Xoan, sinh ngày 05/01/1981 tại Thái Bình Hiện trú tại: Số 5-2, ngõ 280, đoạn 2 đường Hòa Sinh, khóm 035, phường Đại Vũ, TP. Đài Đông, huyện Đài Đông Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Đông Long, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình | Giới tính: Nữ |
56. | Trần Thị Trang Hoàng, sinh ngày 18/02/1990 tại Cần Thơ. Hiện trú tại: Số 105, đường Trung Hoa, khóm 008, thôn Vạn Phố, xã Tuyến Tây, huyện Chương Hóa. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Tân Phú, phường Thuận Hưng, quận Thốt Nốt, TP. Cần Thơ | Giới tính: Nữ |
57. | Nguyễn Thị Phượng, sinh ngày 20/8/1986 tại Đồng Nai. Hiện trú tại: Số 31, đường Thụ Nhân, khóm 007, phường Tiểu Đông, TP. Nghi Lan, huyện Nghi Lan. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 2 xã Xuân Hưng, huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai | Giới tính: Nữ |
58. | Huỳnh Thị Tuyết Minh, sinh ngày 19/9/1993 tại An Giang. Hiện trú tại: Số 373 đường Khổng Phụng, khóm 007, phường Hạ Trang, khu Tiểu Cảng, TP. Cao Hùng. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp An Khương, xã Hội An, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang | Giới tính: Nữ |
59. | Võ Thị Trang Mỹ Dung, sinh ngày 15/10/1975 tại Cần Thơ. Hiện trú tại: Số 25 ngõ 110, đường Thụy Hiền, khóm 015, phường Thụy Nam, khu Tiền Trấn, TP. Cao Hùng. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Trường Thọ, xã Tân Lộc, quận Thốt Nốt, TP. Cần Thơ | Giới tính: Nữ |
60. | Nguyễn Thị Mỹ Phú, sinh ngày 06/02/1990 tại Hậu Giang. Hiện trú tại: Số 43 ngõ 405, đường Hưng Hoa, khóm 004, phường Cam Giá, khu Đàm Tử, TP. Đài Trung. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 1 xã Long Trị huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang | Giới tính: Nữ |
61. | Cao Thị Diễm Trang, sinh ngày 13/02/1993 tại Cần Thơ. Hiện trú tại: Số 14-26 đường Khách Trang, khóm 003, phường Khách Trang, thị trấn Uyển Lý, huyện Miêu Lật Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 8 xã Thới Hưng, huyện Cờ Đỏ, TP. Cần Thơ | Giới tính: Nữ |
62. | Nguyễn Thị Kim Oanh, sinh ngày 26/9/1995 tại Hậu Giang Hiện trú tại: Số 159-3 đường Hậu An, khóm 001, thôn Mậu An, xã Mạch Liêu, huyện Vân Lâm Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 7, xã Vĩnh Thuận Tây, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang | Giới tính: Nữ |
63. | Đồng Huy Hoàng, sinh ngày 25/6/1983 tại Hải Dương. Hiện trú tại: Lầu 9, số 362, đường Phúc Doanh khóm 020, phường Phúc Dân, khu Tân Trang, TP. Tân Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Liên Hòa, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nam |
64. | Lê Thị Huệ, sinh ngày 12/8/1990 tại Cần Thơ. Hiện trú tại: Số 168-1 đường Văn Cảng, khóm 013, thôn Văn Cảng, xã Đài Tây, huyện Vân Lâm. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Hòa Thạnh B, phường Thới Hòa, quận Ô Môn, TP. Cần Thơ | Giới tính: Nữ |
65. | Phạm Hạnh Duyên, sinh ngày 19/6/1995 tại Cần Thơ. Hiện trú tại: Số 19 đường Hậu An, khóm 002, thôn Hậu An, xã Mạch Liêu, huyện Vân Lâm Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Định Khánh, xã Định Môn, huyện Thới Lai, TP. Cần Thơ | Giới tính: Nữ |
66. | Bùi Kim Yến, sinh ngày 28/11/1983 tại Đồng Tháp. Hiện trú tại: Số 10-2 ngõ 1 đường Văn An, khóm 011, phường Văn An, khu Di Đà, TP. Cao Hùng Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Phong, xã Phong Hòa, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp | Giới tính: Nữ |
67. | Vũ Thị Thắm, sinh ngày 05/12/1996 tại Hưng Yên. Hiện trú tại: Số 69, đường Tam Phúc, khóm 010, phường Nguyệt Cảng, khu Diêm Thủy, TP. Đài Nam Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Dị Sử, huyện Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên | Giới tính: Nữ |
68. | Ngô Thị Cẩm Tuyền, sinh ngày 09/10/1988 tại Đồng Nai. Hiện trú tại: Lầu 8-20 số 5 ngách 8 ngõ 188 đường Dân An, khóm 003, phường Bát Đức, khu Tân Tang, TP. Tân Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 50 TĐ5B ấp Thuận An, xã Sông Thao, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai | Giới tính: Nữ |
69. | Huỳnh Thị Thanh, sinh ngày 07/7/1995 tại Cần Thơ. Hiện trú tại: Số 1 ngõ Bắc Bình, khóm 005, thôn Đỉnh Bộ, xã Phương Uyển, huyện Chương Hóa Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Thới Lợi A, phường Thới An, quận Ô Môn, TP. Cần Thơ | Giới tính: Nữ |
70. | Kống Mỹ Yến, sinh ngày 13/8/1994 tại Đồng Nai. Hiện trú tại: Lầu 5 số 38 đường Thương Cảng, khoam 023, phường Tấn Đường, khu Bát Lý, TP. Tân Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 84, phố 7 ấp 5, xã Phú Lợi, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai | Giới tính: Nữ |
71. | Nguyễn Thị Chi, sinh ngày 06/01/1995 tại Tây Ninh. Hiện trú tại: Số 20 ngõ 30 đường Thái Hòa, khóm 012, phường Miếu Mỹ, khu Trung Hòa, TP. Tân Bắc. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Bến Kinh, xã Đông Thuận, huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh
| Giới tính: Nữ |
72. | Nguyễn Thị Xuyên, sinh ngày 01/01/1984 tại Sóc Trăng. Hiện trú tại: Số 9 ngách 56 ngõ 81 đường Đông Lai, khóm 003, phường Đường Hữu, thị trấn Hòa Mỹ, huyện Chương Hóa. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Hòa C xã Long Hưng, huyện Mỹ Tú, tỉnh Sóc Trăng | Giới tính: Nữ |
73. | Trần Hiền Trang, sinh ngày 17/02/2002 tại Thái Nguyên. Hiện trú tại: Số 1 ngách 20 ngõ 30 đường Vũ Thuận, khóm 038, phường Đại Vũ, TP. Bình Đông. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Hà Thượng, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên | Giới tính: Nữ |
74. | Nguyễn Thị Thùy Trang, sinh ngày 01/02/1986 tại An Giang. Hiện trú tại: Lầu 8-6 số 72 đường Dân Sinh, khóm 009, phường Vũ Lăng, khu Đào Viên, TP. Đào Viên. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Long Thượng, xã Kiến An, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang | Giới tính: Nữ |
75. | Trần Thị Kim Thiên, sinh ngày 10/3/1990 tại Cần Thơ. Hiện trú tại: Lầu 4 số 6-6 đường Trung Hưng 1, thôn Trung Bình, xã Đồng La, huyện Miêu Lật. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Định Yên, xã Định Môn, huyện Thới Lai, TP. Cần Thơ | Giới tính: Nữ |
76. | Nguyễn Thanh Vũ, sinh ngày 08/6/1990 tại Tiền Giang. Hiện trú tại: Lầu 3 số 31 đoạn 2 đường Oanh Đào, khóm 028, phường Phụng Phước, khu Oanh Ca, TP. Tân Bắc. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 4 xã Thạnh Lộc, huyện Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang | Giới tính: Nam |
77. | Quách Thị Gấm, sinh ngày 07/12/1987 tại Bạc Liêu. Hiện trú tại: Số 496, đường Đại nghĩa, khóm 005, thôn Hòa Mỹ, xã Trung Phố, huyện Gia Nghĩa. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Bà Gồng, thị trấn Ngan Dừa, huyện Hồng Dân, tỉnh Bạc Liêu | Giới tính: Nữ |
78. | Bùi Thị Huệ, sinh ngày 30/12/1983 tại Hòa Bình. Hiện trú tại: Số 968-1, đường Liêm Sử, khóm 007, phường Liêm Sử, thị trấn Hổ Vĩ, huyện Vân Lâm. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Nam Thuợng, huyện Kim Bôi, tỉnh Hòa Bình | Giới tính: Nữ |
79. | Lưu Thị Kim Chi, sinh ngày 11/7/1991 tại Hậu Giang. Hiện trú tại: Số 84 đường Vương Công, khóm 012, phường Vương Công, khu Lâm Viên, TP. Cao Hùng. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 5 xã Vĩnh Trung, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang | Giới tính: Nữ |
80. | Nguyễn Thị Ngọc Anh, sinh ngày 30/3/1990 tại Sóc Trăng. Hiện trú tại: Số 193 đường Tiên Long, khóm 021, thôn Điền Dương, xã Vân Viên, huyện Bình Đông. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 159 ấp Lai Hòa, xã Lai Hòa, huyện Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng | Giới tính: Nữ |
81. | Lê Thị Lựu, sinh ngày 10/8/1996 tại Cần Thơ. Hiện trú tại: Số 44 ngõ 157 đường Vĩnh Nghĩa, khóm 007, phường Tam Lệnh, khu Tiểu Cảng, TP. Cao Hùng. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thạnh Trung, xã Trung Hưng, huyện Cờ Đỏ, TP. Cần Thơ | Giới tính: Nữ |
82. | Nguyễn Thị Thúy Oanh, sinh ngày 29/9/1988 tại Bạc Liêu. Hiện trú tại: Số 4 ngõ 7 đường Trung Đức, khóm 011, phường Tam Lệnh, khu Tiểu Cảng, TP. Cao Hùng. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phước 3 A xã Vĩnh Phú Đông, huyện Phước Long, tỉnh Bạc Liêu | Giới tính: Nữ |
83. | Nguyễn Ngọc Yến Nhi, sinh ngày 24/8/1986 tại Tây Ninh. Hiện trú tại: Số 30-17, đường Áp Mẫu Địa, khóm 005, thôn Văn Long, xã Dân Hùng, huyện Gia Nghĩa. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu phố 4, phường 3, TP. Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh | Giới tính: Nữ |
84. | Lê Thị Thúy An, sinh ngày 14/12/1989 tại Tây Ninh. Hiện trú tại: Số 51, đường Khai Nguyên, khóm 004, thôn Trung Hưng, xã Mạc Liêu, huyện Vân Lâm. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp An Lợi, xã An Hòa, huyện Trảng Bàng, Tỉnh Tây Ninh | Giới tính: Nữ |
85. | Vũ Thị Nguyệt, sinh ngày 17/9/1990 tại Hải Phòng. Hiện trú tại: Số 153, đường Hoằng Đạo, khóm 027, phường Đông Nhân, thị trấn Hổ Vĩ, huyện Vân Lâm. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Hùng Thắng, huyện Tiên Lãng, TP. Hải Phòng | Giới tính Nữ |
86. | Nguyễn Thị Kim Yến, sinh ngày 01/02/1986 tại Cần Thơ. Hiện trú tại: Số 3, ngách 16, ngõ 211, đường Thổ Khố, khóm 003, phường Thổ Khố, khu Nhân Đức, TP. Đài Nam Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thạnh Phước, xã Thạnh Phú, huyện Vĩnh Thạnh, TP. Cần Thơ | Giới tính: Nữ |
87. | Nguyễn Thị Hồng Cúc, sinh ngày 01/01/1991 tại Hậu Giang. Hiện trú tại: Số 16, ngõ 102, đường Nhân Ái Nam, khóm 001, phường Khán Tây, khóm Quy Nhân, TP. Đài Nam Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 217 Ấp Phụng Sơn A, xã Tân Long, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang | Giới tính: Nữ |
88. | Võ Thị Chúc Vy, sinh ngày 10/10/1996 tại An Giang. Hiện trú tại: Số 57-1 đường Nộ Thảo Hồ, khóm 005, thôn Song Hồ, xã Tam Nghĩa, huyện Miêu Lật Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Đông Bình Trạch, xã Vĩnh Thành, Huyện Châu Thành, tỉnh An Giang | Giới tính: Nữ |
89. | Lý Tố Phương, sinh ngày 08/4/1996 tại Bạc Liêu Hiện trú tại: Số 21-2, ngõ 41,đường Tân Kiến, khóm 020, phường Khai Nam, khu Nam, TP. Đài Nam Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 6/110A, khóm 8, phường 5, TP. Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu | Giới tính: Nữ |
90. | Ngô Ngọc Lợi, sinh ngày 18/02/1992 tại Bạc Liêu. Hiện trú tại: Số 24, ngõ 735, đường Văn Hiền, khóm 010, phường Đại Hòa, TP. Đài Nam Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thị Trấn A, thị trấn Hòa Bình, huyện Hòa Bình, tỉnh Bạc Liêu | Giới tính: Nữ |
91. | Võ Thị Kim Hằng, sinh ngày 30/4/1992 tại Hậu Giang Hiện trú tại: Số 25, ngách 17, ngõ 178, đường Nhã Phong, khóm 019, phường Đại Phong, khu Đàm Tử, TP. Đài Trung. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thạnh Lợi A1, xã Tân Long, Huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang | Giới tính: Nữ |
92. | Huỳnh Thị Là Em, sinh ngày 01/01/1994 tại Hậu Giang. Hiện trú tại: Số 259 đường Hậu Doanh, khóm 006, phường Hậu Doanh, khu Tây Cảng, TP. Đài Nam. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 5, xã Vị Đông, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang | Giới tính: Nữ |
93. | Hoàng Thị Nguyệt Cầm, sinh ngày 10/10/1973 tại Khánh Hòa. Hiện trú tại: Số 02 ngõ 11 đường An Bình, khóm 002 phường Hạ Thành, khu Tân Điếm, TP. Tân Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Triệu Hải, Cam An Bắc, Cam Lâm, tỉnh Khánh Hòa | Giới tính: Nữ |
94. | Đặng Thị Thu Kiều, sinh ngày 30/4/1981 tại Trà Vinh Hiện trú tại: Số 54 đường An Tường, khóm 001, phường Song Thành, khu Tân Điếm, thành phố Tân Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khóm Đông Bình A, phường Đông Thuận, thị xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long | Giới tính: Nữ |
95. | Nguyễn Ngọc Hạnh , sinh ngày 26/3/1996 tại An Giang. Hiện trú tại: Số 198 đường Phi Cơ, khóm 003, phường Thái Sơn, khu Tiểu Cảng, TP. Cao Hùng Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp An Quới, xã An Thạnh Trung, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang | Giới tính: Nữ |
96. | Trịnh Thị Bích Tuyền, sinh ngày 01/5/1993 tại An Giang. Hiện trú tại: Số 2/2F, đường Quang Phục, khóm 029, phường Trung Nguyên, khu Lư Châu, TP. Tân Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Vĩnh Thành, xã Vĩnh Khánh, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang | Giới tính: Nữ |
97. | Nguyễn Thị Tâm, sinh ngày 20/9/1990 tại Hải Phòng. Hiện trú tại: Tầng 3, số 10, ngõ 537, đường Hồng Xương, khóm 003, phường Hồng Trúc, khu Lô Trúc, TP. Đào Viên. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn 2, xã Kiền Bái, huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
98. | Lê Thị Lý, sinh ngày 05/02/1992 tại Tây Ninh. Hiện trú tại: Tầng 4, số 152, đoạn 3, đường Trung Hưng, khóm 003, phường Bảo Hưng, khu Tân Tiệm, TP. Tân Bắc. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phước Hậu, xã Gia Bình, huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh | Giới tính: Nữ |
99. | Lê Thị Láng, sinh ngày 08/10/1968 tại Hải Dương. Hiện trú tại: Số 91-2, ngõ 216, đường Trung Chính, khóm 010, phường Cảng Đức, khu Bản Kiều, TP. Tân Bắc. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã An Đức, huyện Ninh Giang, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nữ |
100. | Nguyễn Thị Nữ, sinh ngày 01/01/1979 tại Đồng Tháp. Hiện trú tại: Số 354, đường Trung Chính, đoạn 2, khóm 010, phường Chi Ba, TP. Trung Lịch, huyện Đào Viên Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khóm Tân Thuận, thị trấn Thanh Bình, huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp | Giới tính: Nữ |
101. | Huỳnh Thị Hồng Nhung, sinh ngày 29/10/1985 tại Đồng Nai. Hiện trú tại: Số 23, phố Trường Thọ 2, khóm 007, phường Trường Thọ, quận Lô Trúc, TP. Đào Viên Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 14, ấp Bến Đình, xã Mỹ Xuân, huyện Tân Thành, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Giới tính: Nữ |
102. | Đoàn Thị Thu Diễm, sinh ngày 13/11/1980 tại Sóc Trăng. Hiện trú tại: Số 24, ngõ 187, đường Quỳnh Lâm Nam, khóm 011, phường Tây Thịnh, quận Tân Trang, TP. Tân Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Mỹ Yên, xã Nhơn Mỹ, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng | Giới tính: Nữ |
103. | Phạm Thị Huyền, sinh ngày 07/3/1989 tại Thái Bình. Hiện trú tại: Tầng 9, số 1, hẻm 2, ngõ 240, đường Cảnh Bình, khóm 033, phường Tú Minh, TP. Tân Bắc. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Vũ Đoài, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình | Giới tính: Nữ |
104. | Phạm Thị Xuyên, sinh ngày 14/7/1970 tại Bắc Giang. Hiện trú tại: Số 20-4, ngõ 2, đường Anh Chuyên, khóm 018, phường Hạnh Phúc, khu Đạm Thủy, TP. Tân Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Yên Mỹ, huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang | Giới tính: Nữ |
105. | Vũ Thị Huyền, sinh ngày 16/8/1987 tại Bắc Ninh. Hiện trú tại: Số 8, ngõ 365, đường Luân Bình 6, khóm 005, phường Luân Bình, quận Quan Âm, TP. Đào Viên. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Bình Định, huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh | Giới tính: Nữ |
106. | Vương Mỹ Nhi, sinh ngày 12/01/1988 tại TP. Hồ Chí Minh. Hiện trú tại: Tầng 5, số 251, ngõ 13, đường Tam Cước Tử Khanh, khóm 004, phường Tân Phong, khu Thụy Phương, TP. Tân Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 2/4/31/43 Lê Thúc Hoạch, phường Phú Thọ Hòa, quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
107. | Tô Thị Mộng Trinh, sinh ngày 11/7/1993 tại Đồng Tháp. Hiện trú tại: Số 38-5, đường Đại Trang, khóm 006, thôn Tân Phúc, xã Phan Lộ, huyện Gia Nghĩa Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 2, xã Mỹ Long, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp | Giới tính: Nữ |
108. | Triệu Thị Dung, sinh ngày 12/3/1968 tại Thái Nguyên. Hiện trú tại: Số 22, Lang Lương Đỉnh, khóm 002, thôn Nội Loan, xã Tam Loan, huyện Miêu Lật Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Phúc Thuận, huyện Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên | Giới tính Nữ |
109. | Nguyễn Hồ My My, sinh ngày 23/6/1995 tại Bình Thuận. Hiện trú tại: Số 10-2, ngõ 265, đường Nhân Nhất, khóm 013, phường Hòa Minh, khu Nhân Ái, TP. Cơ Long. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Tân Lập, huyện Hàm Thuận Nam, tỉnh Bình Thuận | Giới tính: Nữ |
110. | Võ Thị Yến Linh, sinh ngày 02/7/1990 tại Sóc Trăng. Hiện trú tại: Số 28, ngõ 42, đường Trúc Nghĩa, khóm 003, phường Trúc Nghĩa, TP. Trúc Bắc, huyện Tân Trúc. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Ngãi Hội 1, thị trấn Đại Ngãi, huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng | Giới tính: Nữ |
111. | Huỳnh Thị Diễm Chi, sinh ngày 03/7/1986 tại Vĩnh Long. Hiện trú tại: Tầng 3, số 53, đường Tân Thái, khóm 002, phường Lập Thái, khu Tân Trang, TP. Tân Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phú Thuận, xã Phú Thịnh, huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long | Giới tính: Nữ |
112. | Ngô Yến Mi, sinh ngày 20/7/1988 tại TP. Hồ Chí Minh. Hiện trú tại: 167/12, đường Tây Điều, khóm 008, phường Hảo Tu, thị trấn Hòa Mỹ, huyện Chương Hóa Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 350/6, đường Chiến Lược, KP2, phường Bình Trị Đông A, quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
113. | Tăng Lục Lìn, sinh ngày 23/4/1990 tại Đồng Nai. Hiện trú tại: Số 5, ngõ 222, đoạn 1, đường Tây Đồn, khóm 019, phường Dân Long, khu Tây, TP. Đài Trung Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 133 KDC 3, khu phố Hiệp Đồng, thị trấn Định Quán, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai | Giới tính: Nữ |
114. | Bùi Thị Hoa, sinh ngày 14/10/1987 tại Hải Dương. Hiện trú tại: Số 96-6, Xuân Phố, khóm 001, thôn Xuân Phố, xã Thủy Lâm, huyện Vân Lâm Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thị trấn Ninh Giang, huyện Ninh Giang, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nữ |
115. | Phạm Thị Kim Duyên, sinh ngày 19/11/1994 tại Tây Ninh. Hiện trú tại: Số 90, đường Cửu An Đông, khóm 008, phường Cửu An, TP. Đẩu Lục, huyện Văn Lâm Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Long Yên, xã Long Thành Nam, huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh | Giới tính: Nữ |
116. | Lê Thị Diệu, sinh ngày 01/4/1992 tại Cần Thơ. Hiện trú tại: Số 35/6, An Khanh, khóm 010, phương An Khanh, khu Tam Hiệp, TP. Tân Bắc. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Thới Ninh, phường Thới An Đông, quận Bình Thủy, TP. Cần Thơ | Giới tính Nữ |
117. | Đặng Thị Ny, sinh ngày 11/12/1978 tại Tuyên Quang. Hiện trú tại: Số 37-1, đường Phú Dân, khóm 003, phường Bạch Hà, khu Bạch Hà, TP. Đài Nam Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Minh Thanh, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang | Giới tính: Nữ |
118. | Nguyễn Thị Thu Thảo, sinh ngày 17/7/1997 tại An Giang. Hiện trú tại: Số 52, Thanh Phố, khóm 011, phường Lam Phố, khu Quan Âm, TP. Đào Viên Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp An Quới, xã Hội An Đông, huyện Lập Vò, tỉnh Đồng Tháp | Giới tính: Nữ |
119. | Gịp Cún Lìn, sinh ngày 08/7/1987 tại Đồng Nai. Hiện trú tại: Số 167, đường Lưu Thố, khóm 001, phường Lưu Thố, khu Cương Sơn, TP. Cao Hùng Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Thành, xã Thanh Bình, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai | Giới tính: Nữ |
120. | Cao Thị Mỹ Tiên, sinh ngày 15/9/1989 tại An Giang. Hiện trú tại: Tầng 2, số 3, ngõ 29, đường Vĩnh Phong, khóm 001, phường Diên Hòa, khu Thổ Thành, TP. Tân Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khóm Long Thị D, phường Long Thạnh, thị xã Tân Châu, tỉnh An Giang | Giới tính: Nữ |
121. | Nguyễn Thị Kim Thoa, sinh ngày 01/01/1992 tại Cần Thơ. Hiện trú tại: Tầng 3-3, số 39, đường Đông Phúc, khóm 02, phường Đồng Môn, khu Đông, TP. Đài Trung. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Long B, xã Bình Thành, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang | Giới tính: Nữ |
122. | Huỳnh Thị Kim Khoa, sinh ngày 13/11/1990 tại TP. Hồ Chí Minh. Hiện trú tại: Số 12, đường Hạ Điền, khóm 014, thôn Thành Công, xã Khê Châu, huyện Chương Hóa Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 134/5/12, Lạc Long Quân, phường 3, quận 11, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
123. | Cao Thị Mỹ Linh, sinh ngày 27/4/1992 tại Thanh Hóa. Hiện trú tại: Số 540, đoạn 2, đường Nhân Hòa, khóm 023, phường Nam Hưng, khu Đại Khê, TP. Đào Viên Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Hoằng Vinh, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa | Giới tính: Nữ |
124. | Đoàn Ngọc Bích, sinh ngày 30/9/1988 tại Vĩnh Long. Hiện trú tại: Số 580, đường Phú Toàn, khóm 018, Phường Phú Cương, khu Dương Mai, TP. Đào Viên Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 199/18, ấp Thông Quan, xã Phú Đức, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long | Giới tính: Nữ |
125. | Nguyễn Thị Ngọc Lan, sinh ngày 26/5/1986 tại Hải Dương. Hiện trú tại: Tầng 4, số 396-27, đường Trung Hưng, khóm 019, phường Trung Hưng, khu Long Đàm, TP. Đào Viên Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Phả Lại, thị xã Chí Linh, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nữ |
126. | Cháu Sặp Mùi, sinh ngày 01/02/1991 tại Đồng Nai. Hiện trú tại: Tầng 5, số 66, đường Trường Thọ, khóm 006, phường Thụ Đức, khu Thị Lâm, TP. Tân Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Hòa, xã Bàu Hàm, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai | Giới tính: Nữ |
127. | Hoàng Thị Tuyết, sinh ngày 18/7/1983 tại Hà Nội. Hiện trú tại: Tầng 4, số 335, đường Oanh Đào, khóm 007, phường Phụng Tường, khu Oanh Ca, TP. Tân Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn 4, xã Thượng Mỗ, huyện Đan Phượng, TP. Hà Nội | Giới tính: Nữ |
128. | Giáp Thị Phương, sinh ngày 01/10/1991 tại Bắc Giang. Hiện trú tại: Tầng 3, số 41, đường Chính Hưng, khóm 025, phường Sơn Đỉnh, khu Quy Sơn, TP. Đào Viên Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Đông Phú, huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang | Giới tính: Nữ |
129. | Nguyễn Thị Mơ, sinh ngày 28/01/1980 tại Thái Bình. Hiện trú tại: Số 123-7, khóm 001, phường Hiểu Cương, khu Tín Nghĩa, TP. Cơ Long Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Liên Giang, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình | Giới tính: Nữ |
130. | Nguyễn Thị Cẩm Thúy, sinh ngày 01/7/1991 tại Đồng Tháp. Hiện trú tại: Tầng 9-3, số 8, ngõ 6, đường Lệ Viên 1, khóm 015, phường Lệ Viên, khu Lâm Khẩu, TP. Tân Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp An Ninh, xã Định An, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp | Giới tính: Nữ |
131. | Trần Thị Cẩm Hường, sinh ngày 29/11/1988 tại Tiền Giang. Hiện trú tại: Số 139, đoạn 3, đường Nhân Ái, khóm 008, thôn Quảng Hưng, xã Xã Đài, huyện Chương Hóa Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Kinh 12, xã Mỹ Phước Tây, thị xã Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang | Giới tính: Nữ |
132. | Bùi Thị Tiểu Thư, sinh ngày 23/12/1984 tại Sơn La. Hiện trú tại: Tầng 6-2, số 827, đường Trung Chín, khóm 049, phường Bình Hà, khu Trung Hòa, TP. Tân Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Thủ Sỹ, huyện Tiên Lữ, tỉnh Hưng Yên | Giới tính: Nữ |
133. | Phan Thị Cẩm Huyền, sinh ngày 16/9/1991 tại TP. Hồ Chí Minh. Hiện trú tại: Tầng 3, số 23, ngõ 26, đoạn 1, đường Trung Thuận, khóm 002, phường Chương Thụ, khu Văn Sơn, TP. Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 80 đường số 8B, KP 13, phường Bình Hưng Hòa A, quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
134. | Hồ Thị Bẩy, sinh ngày 24/11/1963 tại Thái Nguyên. Hiện trú tại: Số 54, ngõ 161, đường Long Nam, khóm 006, phường Long Hưng, khu Bình Trấn, TP. Đào Viên Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Hòa Bình, huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên | Giới tính: Nữ |
135. | Thóng Nhật Kín, sinh ngày 07/9/1988 tại Lâm Đồng. Hiện trú tại: Tầng 4, số 1, ngõ 30, đường Quang Huy, khóm 004, phường Chương Lâm, khu Văn Sơn, TP. Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 687 Thống Nhất, tổ 53, thị trấn Liên Nghĩa, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng | Giới tính: Nữ |
136. | Bàng Thải Vân, sinh ngày 26/10/1993 tại TP. Hồ Chí Minh. Hiện trú tại: Số 21, ngõ 227, đoạn 1, đường Đại Phúc, phường Tâm Sinh, TP. Nghi Lan, huyện Nghi Lan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 479/40/2 Hương Lộ 2, phường Bình Trị Đông, quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
137. | Bùi Thị Thanh Trúc, sinh ngày 24/4/1992 tại Đồng Tháp. Hiện trú tại: Số 318, đường Thấm Thủy, khóm 002, phường Thấm Thủy, khu Ương Sơn, TP. Tân Trúc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Hòa Định, xã Vĩnh Thới, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp | Giới tính: Nữ |
138. | Hỷ Chiều Phương, sinh ngày 25/9/1995 tại Đồng Nai. Hiện trú tại: Số 36, đường Trường Xuân, khóm 0 6, phường Chủ Nông, TP. Hoa Liên, huyện Hoa Liên Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 14, ấp 1, xã Thanh Sơn, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai | Giới tính: Nữ |
139. | Hà Thị Hương, sinh ngày 06/10/1965 tại Tuyên Quang. Hiện trú tại: Số 21-7, đường Xích Kha Sơn, khóm 004, phường Ngọc Sơn, thị trấn Tây La, huyện Tân Trúc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã An Tường, TP. Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang | Giới tính: Nữ |
140. | Nguyễn Hồng Nhung, sinh ngày 15/6/1991 tại Hậu Giang. Hiện trú tại: Số 2-1, ngõ Trung Cần, đường Sơn Cước, khóm 005, phường Đại Hoa, khu Điểu Tùng, TP. Cao Hùng Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phụng Sơn A, xã Tân Long, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang | Giới tính: Nữ |
141. | Trần Ngọc Thảo, sinh ngày 28/11/1989 tại Vĩnh Long. Hiện trú tại: Số 31, ngõ 97, đường Tây Đại, khóm 012, phường Tân Hưng, khu Đông, TP. Tân Trúc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Hưng Thịnh, xã Tân Hưng, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long | Giới tính: Nữ |
142. | Phùng Voòng Kíu, sinh ngày 22/02/1990 tại Đồng Nai. Hiện trú tại: Tầng 3, số 10, ngõ 107, đường Thiên Trường, khóm 022, phường Hợp Phương, khu Tân Trang, TP. Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 11, ấp 11, xã Xuân Tây, huyện Cẩm Mỹ, tỉnh Đồng Nai | Giới tính: Nữ |
143. | Nguyễn Yến Ly, sinh ngày 28/3/1987 tại Cà Mau. Hiện trú tại: Tầng 2, số 107, ngõ 173, đoạn 2, đường Tam Hòa, khóm 007, phường Vạn Thọ, khu Tam Trùng, TP. Tân Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khóm 6B, thị trấn Sông Đốc, huyện Trần Văn Thời, tỉnh Cà Mau | Giới tính: Nữ |
144. | Trần Thị Ánh Tuyết, sinh ngày 02/3/1974 tại Bình Dương. Hiện trú tại: Số 5, ngõ 5, đường Vĩnh Xương, khóm 015, phường Thượng Hưng, TP. Đầu Phần, huyện Miêu Lật Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phú An, thị trấn Phú Hòa, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang | Giới tính: Nữ |
145. | Nguyễn Thị Thùy Ngân, sinh ngày 19/8/1996 tại Kiên Giang. Hiện trú tại: Số 16, ngõ 103, đường Thụy Bình, khóm 021, phường Thụy Bình, khu Dương Mai, TP. Đào Viên Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Chuồng Vích, xã Gành Dầu, huyện Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang | Giới tính: Nữ |
146. | Nguyễn Thị Ngân Yến, sinh ngày 05/01/1986 tại Đồng Tháp. Hiện trú tại: Tầng 2-3, số 70, Miếu Hậu, khóm 004, thôn Phó Tâm, khu Đại Viên, TP. Đào Viên Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Mỹ Thị B, xã Mỹ An, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp | Giới tính: Nữ |
147. | Hà Phương Thảo, sinh ngày 10/11/1987 tại Bến Tre. Hiện trú tại: Số 21, ngách 19, hẻm 24, ngõ 285, đường Vinh Dân, khóm 024, phường Trung Chính, khu Trung Lịch, TP. Đào Viên Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 553/2, ấp Phụng Đức A, xã Phú Phụng, huyện Chợ Lách, tỉnh Bến Tre | Giới tính: Nữ |
148. | Lưu Thị Hoa, sinh ngày 22/02/1997 tại Đồng Tháp. Hiện trú tại: Tầng 4, số 3, ngõ 102, đường An Tường, khóm 001, phường Hương Pha, khu Tân Điền, Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Hiệp Trung, xã Mỹ Hiệp Sơn, huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang | Giới tính: Nữ |
149. | Phạm Thị Kha, sinh ngày 14/9/1984 tại Hải Dương. Hiện trú tại: Số 38, ngõ 150, đường Tráng Phách, khu Bát Đức, TP. Đào Viên Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã An Thanh, huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nữ |
150. | Nguyễn Thị Thành Ly, sinh ngày 04/5/1984 tại Quảng Bình. Hiện trú tại: Tầng 9, số 31-1, đoạn 1, đường Tân Đài 5, khóm 011, phường Chương Thụ, khu Tích Chỉ, TP. Tân Bắc. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Bắc Lý, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình | Giới tính: Nữ |
151. | Phạm Thị Dùng, sinh ngày 09/7/1981 tại Hà Nam. Hiện trú tại: Tầng 2, số 36, ngõ 351, đoạn 2, đường Trung Sơn, khóm 027, phường Thụy Đường, khu Dương Mai, TP. Đào Viên Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xóm 5, xã Thụy Lôi, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam | Giới tính: Nữ |
152. | Nguyễn Thị Châm, sinh ngày 03/7/1991 tại Vĩnh Phúc. Hiện trú tại: Số 15, ngách 33, ngõ 680, đường Trunh Chính, xóm 14, phường Trung Hiếu, khu Tân Điểm, TP. Tân Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Tân Cương, huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc | Giới tính: Nữ |
153. | Nguyễn Thị Mỷ Diện, sinh ngày 16/10/1989 tại Sóc Trăng. Hiện trú tại: Tầng 2, số 115, đường Thanh Vân, khóm 013, phường Kiên Quốc, khu Cổ Sơn, TP. Cao Hùng Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phong Thanh, xã Phong Nẫm, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng | Giới tính: Nữ |
154. | Nguyễn Thị Trinh, sinh ngày 20/5/1993 tại Cần Thơ. Hiện trú tại: Tầng 13, số 20, ngõ 3, đường Quả Phong, khóm 012, phường Quả Huệ, khu Tả Doanh, TP. Cao Hùng Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Hưng, xã Thanh Lộc, huyện Vĩnh Thạnh, TP. Cần Thơ | Giới tính: Nữ |
155. | Nguyễn Thị Đào, sinh ngày 24/5/1983 tại Vĩnh Long. Hiện trú tại: Số 3-1, ngõ 106, đường Tân Hưng, khóm 015, phường Thanh Bắc, thị trấn Hằng Xuân, huyện Bình Đông. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 1040, tổ 2, ấp Vĩnh Hội, xã Hựu Thành, huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long | Giới tính: Nữ |
156. | Thòng A Mùi, sinh ngày 10/7/1988 tại Đồng Nai. Hiện trú tại: Số 15-1, hẻm 67, ngõ 280, đường Chấn Hưng, khóm 006, phường Đông Tín, khu Đông, TP. Đài Trung Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 77, đường Lương Thế Vinh, phường Phú Bình, thị xã Long Khánh, Đồng Nai | Giới tính: Nữ |
157. | Vi Thị Minh, sinh ngày 10/12/1978 tại Phú Thọ. Hiện trú tại: Số 19-1, ngõ 372, đoạn 2, đường Trung Sơn, khóm 017, phường Phố Càn, khu Bản Kiều, TP. Tân Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Văn Lung, thị xã Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ | Giới tính: Nữ |
158. | Lê Thị Ngọc Quyên, sinh ngày 30/8/1983 tại Cần Thơ. Hiện trú tại: Tầng 4-1, số 132, đường Hoa Hưng 1, khóm 002, phường Tân Quốc, TP. Trúc Bắc, huyện Tân Trúc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Trường Thọ, xã Tân Lộc, huyện Thốt Nốt, TP. Cần Thơ | Giới tính: Nữ |
159. | Nguyễn Thị Bé Đáng, sinh ngày 09/4/1995 tại Cần Thơ. Hiện trú tại: Số 79, đường Thụ Đức, khóm 006, phường Thụ Tây, khu Thụ Lâm, TP. Tân Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Thới Thạnh, phường Thới An, quận Ô Môn, TP. Cần Thơ | Giới tính: Nữ |
160. | Huỳnh Quỳnh Trân, sinh ngày 24/8/1987 tại Kiên Giang. Hiện trú tại: Số 7, ngõ 57, đoạn 2, đường Bắc Thành, khóm 015, phường Bắc Hành, thị trấn La Đông, huyện Nghi Lan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Song Chinh, xã Bình Trị, huyện Kiên Lương, tỉnh Kiên Giang | Giới tính: Nữ |
161. | Võ Minh Hiếu, sinh ngày 01/5/1977 tại Tây Ninh. Hiện trú tại: Số 53, ngõ Thụy Sơn, khóm 001, phường Dien Sơn, thị trấn Trúc Sơn, huyện Nam Đầu Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 2536, ấp Bình Phong, xã Thái Bình, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh | Giới tính: Nữ |
162. | Chúng Sau Quay, sinh ngày 20/12/1994 tại Đồng Nai. Hiện trú tại: Tầng 3, số 37, đường Hướng Dương, khóm 011, thôn Ngọc Côi, xã Công Quán, huyện Miêu Lật Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 28, phố 5, ấp 4, xã Phú Lợi, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai | Giới tính: Nữ |
163. | Nguyễn Thị Thu Phương, sinh ngày 12/12/1986 tại Thái Nguyên. Hiện trú tại: Tầng 6, số 75, đường Tân Hưng, khóm 007, phường Ô Nhật, khu Ô Nhật, TP. Đài Trung Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Sơn Cẩm, huyện Phú Lương, tỉnh Thái Nguyên | Giới tính: Nữ |
164. | Phùng Thị Hương, sinh ngày 20/9/1991 tại Hải Dương. Hiện trú tại: Số 6-7, ngõ 128, đường Trung Sơn, khóm 013, phường Doanh Phúc, khu Lư Trúc, TP. Đào Viên Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Phạm Trấn, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nữ |
165. | Võ Thị Mỹ Hạnh, sinh ngày 18/4/1991 tại Tây Ninh. Hiện trú tại: Tầng 4, số 34, ngõ 41, đường Quang Phục, khóm 023, phường Chính Nghĩa, TP. Tân Bắc. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Xóm Mía, xã Phước Trạch, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh | Giới tính: Nữ |
166. | Huỳnh Thị Bích Trâm, sinh ngày 30/01/1986 tại Trà Vinh. Hiện trú tại: Số 130, hẻm 137, ngõ 310, đường Trung Hưng, khóm 002, phường Đông Minh, khu Tân Ốc, TP. Đào Viên Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Cây Gáo, xã Tập Ngãi, huyện Tiểu Cần, tỉnh Trà Vinh | Giới tính: Nữ |
167. | Dương Thị Kim Ngân, sinh ngày 07/01/1990 tại Hậu Giang. Hiện trú tại: Số 168, đoạn 1, đường Thanh Vân, khóm 007, phường Nhị Thành, thị trấn Đầu Thành, huyện Nghi Lan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Bình Trung, xã Long Bình, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang | Giới tính: Nữ |
168. | Phạm Hồng Trân, sinh ngày 26/11/1991 tại Hậu Giang. Hiện trú tại: Số 8, hẻm 29, Ngõ 158, đường Quang Phục, khóm 017, thôn Đàn Luân, xã Bì Đầu, huyện Chương Hóa Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Hiệp, xã Tân Bình, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang | Giới tính: Nữ |
169. | Sú Mỹ Vần, sinh ngày 04/9/1986 tại Đồng Nai. Hiện trú tại: Tầng 5, số 174, đường Dân Tộc, khóm 008, phường Ngọc Thanh, khu Lê Châu, TP. Tân Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 73, phố 2, ấp 3, xã Phú Lợi, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai | Giới tính: Nữ |
170. | Nguyễn Thị Thảo Nguyên, sinh ngày 29/11/2000 tại Bắc Ninh. Hiện trú tại: Số 10, ngõ 511, đường Tú Tài, khóm 013, phường Tú Tài, khu Dương Mai, TP. Đào Viên Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Đông Bình, thị trấn Gia Bình, huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh | Giới tính: Nữ |
171. | Trịnh Tân Chúc, sinh ngày 24/10/2010 tại Thanh Hóa. Hiện trú tại: Tầng 3, số 22, hẻm 1, ngõ 241, đoạn 1, đường Vạn Thọ, khóm 030, phường Hồi Long, khu Quy Sơn, TP. Đào Viên Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Yên Tôn Thượng, xã Vĩnh Yên, huyện Vĩnh Lộc, tỉnh Thanh Hóa | Giới tính: Nữ |
172. | Nguyễn Gia Bảo, sinh ngày 15/4/2012 tại Bắc Giang. Hiện trú tại: Số 116, đường Đức Hòa, tổ 008, xã Trường Trị, huyện Bình Đông Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Việt Tiến, huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang | Giới tính: Nam |
173. | Nguyễn Thị Quỳnh Trang, sinh ngày 12/7/2002 tại Bắc Giang. Hiện trú tại: Số 116, đường Đức Hòa, tổ 008, xã Trường Trị, huyện Bình Đông Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Việt Tiến, huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang | Giới tính: Nữ |
174. | Đặng Thị Oanh, sinh ngày 12/8/1988 tại Hà Nội. Hiện trú tại: Lầu 10-3 số 1 ngõ 1 đường Thành Sơn 6, khóm 020, phường Thanh Sơn, khu Dương Mai, TP. Đào Viên Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Viên An, huyện Ứng Hòa, TP. Hà Nội | Giới tính: Nữ |
175. | Nguyễn Thị Huyền, sinh ngày 20/12/1988 tại Kiên Giang. Hiện trú tại: Lầu 7, số 70, thôn mới Thành Công, khóm 025, phường Tiểu Tân, khu Thiện Hóa, TP.Đài Nam Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Thành, xã Tân Hòa, huyện Tân Hiệp, tỉnh Kiên Giang | Giới tính: Nữ |
176. | Huỳnh Thùy Linh, sinh ngày 02/4/1982 tại Đồng Nai. Hiện trú tại: Lầu 4, số 30-1, đường Phúc Lạc, khóm 22, phường Kiến Đức, khu Bắc, TP. Đài Trung Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 412 đường Lê Quang Sung, phường 9, quận 6, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
177. | Đinh Thị Phương, sinh ngày 02/8/1991 tại Bắc Ninh. Hiện trú tại: Số 159, đường Nam Hưng khóm 013, phường Khách Trang, thị trấn Uyển Lý, huyện Miêu Lật Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Bằng An, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh | Giới tính: Nữ |
178. | Hoàng Coỏng Dếnh, sinh ngày 10/02/1989 tại Đồng Nai. Hiện trú tại: Số 417, đường Ngũ Cảng, khóm 011, thôn Ngũ Cảng, xã Đài Tây, huyện Vân Lâm Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 5, xã Phú Tân, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai | Giới tính: Nữ |
179. | Cao Thị Mỹ Lan, sinh ngày 05/9/1991 tại Đồng Nai. Hiện trú tại: Lầu 3, số 402, ngõ 1050, đường Minh Hồ, khóm 019, phường Minh Hồ, khu Đông, TP. Tân Trúc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 689, ấp 1B, xã Phước Thái, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai | Giới tính: Nữ |
180. | Hoàng Thị Ngọc Dung, sinh ngày 07/8/1980 tại Bà Rịa - Vũng Tàu. Hiện trú tại: Số 110-3 đường Bát Đức, khóm 002, phường Thành Đức, khu Tân Trang, TP. Tân Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Phước Hiệp, xã Tân Hòa, huyện Tân Thành, tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu | Giới tính: Nữ |
181. | Tăng Thị Tường Hoa, sinh ngày 19/4/1991 tại Bạc Liêu. Hiện trú tại: Số 12-13, đường Tam Giáp Tử, khóm 004, phường Văn Hiền, khu Nhân Đức, TP. Đài Nam Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 5, xã Lương Bình, huyện Bến Lức, tỉnh Long An | Giới tính: Nữ |
182. | Hán Thị Khuyên, sinh ngày 02/9/1978 tại Hà Tĩnh. Hiện trú tại: Lầu 2-2 số 106 đường Nam Đô Đông, khóm 018, phường Trung Dương, khu Nam Tử, TP. Cao Hùng Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Gia Phố, huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh | Giới tính: Nữ |
183. | Võ Phương Thùy, sinh ngày 28/5/1996 tại Kiên Giang. Hiện trú tại: Số 24 ngách 35 ngõ 2 đường Tiến Học, khóm 030, phường Vĩnh Hương, khu Đại Liêu, TP. Cao Hùng Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Kinh 10A xã Thạnh Đông B, huyện Tân Hiệp, tỉnh Kiên Giang | Giới tính: Nữ |
184. | Trịnh Thị Điệp, sinh ngày 02/9/1986 tại Kiên Giang. Hiện trú tại: Số 27 ngõ Điền Tể 2, khóm 006, thôn Văn Hóa, xã Nhị Thủy, huyện Chương Hóa Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Vĩnh Hùng, xã Vĩnh Tuy, huyện Gò Quao, tỉnh Kiên Giang | Giới tính: Nữ |
185. | Võ Thị Chi, sinh ngày 06/5/1977 tại An Giang. Hiện trú tại: Số 81 đường Nhất Thị Trường, khóm 00, phường Thành Công, khu Phụng Sơn, TP. Cao Hùng Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Trung 4, xã Vĩnh Phú, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang | Giới tính: Nữ |
186. | Hà Mỹ Linh, sinh ngày 09/02/1990 tại Đồng Nai. Hiện trú tại: Số 64-1 đường Tân Khai, khóm 002, thôn Tân Khai, xã Đại Hồ, huyện Vân Lâm Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 2 ấp 2 xã Lâm San, huyện Cẩm Mỹ, tỉnh Đồng Nai | Giới tính: Nữ |
187. | Lê Thị Hồng Sáu, sinh ngày 04/6/1991 tại Phú Thọ Hiện trú tại: Số 12-2, đường Dân Quyền, khóm 001, thôn Hải Bắc, xã Đài Tây, huyện Vân Lâm Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu 1, xã Vĩnh Lại, huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ | Giới tính: Nữ |
188. | Nguyễn Thị Thanh Toàn, sinh ngày 08/4/1982 tại Đồng Nai. Hiện trú tại: Số 13-13, ngõ Nam Thế, khóm 011, phường Đầu Nam, thị trấn Lộc Cảng, huyện Chương Hóa Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 26/4 khu phố 6, phường Thống Nhất, TP. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai | Giới tính: Nữ |
189. | Phạm Thùy Trang, sinh ngày 01/01/1994 tại Cần Thơ. Hiện trú tại: Số 3-56, đường Khương Quang, khóm 005, thôn Khương Viên, xã Giai Đông, huyện Bình Đông Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Tân Lợi 2, phường Tân Hưng, quận Thốt Nốt, TP. Cần Thơ | Giới tính: Nữ |
190. | Trần Thị Bích Chăm, sinh ngày 20/9/1995 tại Cần Thơ. Hiện trú tại: Số 28, đường Tân Khai 6, khóm 007, thôn Tân Khai, xã Bính Liêu, huyện Bình Đông Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Qui Thạnh 2, phường Trung Kiên, quận Thốt Nốt, TP. Cần Thơ | Giới tính: Nữ |
191. | Đào Phan Thảo Uyên, sinh ngày 12/01/1996 tại An Giang. Hiện trú tại: Số 90, ngách 18, ngõ 471, đoạn 2, đường Trung Hưng, khóm 018, thôn Bảo Thanh, xã Vạn Đan, huyện Bình Đông Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Thới Bình, phường Thới Thuận, quận Thốt Nốt, TP. Cần Thơ | Giới tính: Nữ |
192. | Nguyễn Thanh Quỳnh, sinh ngày 16/11/1996 tại Cần Thơ. Hiện trú tại: Số 68, ngõ 238, đường Nam An, khóm 003, phường Nam Bảo, khu Đại An, TP. Đài Trung Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: khu vực Hòa Long A, phường Thới Hòa, quận Ô Môn, TP. Cần Thơ | Giới tính: Nữ |
193. | Trương Thị Mỹ Dung, sinh ngày 21/5/1995 tại Tây Ninh. Hiện trú tại: Số 323 đường Lạc Nghiệp, khóm 010, phường Thập Giáp, khu Đông, TP. Đài Trung Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Long Chẩn, xã Long Vĩnh, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh | Giới tính: Nữ |
194. | Nguyễn Thị Thanh Loan, sinh ngày 14/4/1983 tại Đồng Nai. Hiện trú tại: Số 30, đường Hạ Đàm, khóm 004, thôn Hạ Đàm, xã Lộc Thảo, huyện Gia Nghĩa Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: An Phú, xã An Nhơn, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp | Giới tính: Nữ |
195. | Nguyễn Thị Hồng Nhung, sinh ngày 30/3/1990 tại Vĩnh Long. Hiện trú tại: Số 4-2, đường Thủy Tử Vĩ, khóm 007, thôn Dụ Dân, xã Trung Phố, huyện Gia Nghĩa Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Thuận An, huyện Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long | Giới tính: Nữ |
196. | Phạm Thị Thảo Nguyên, sinh ngày 18/4/1990 tại Đồng Nai. Hiện trú tại: Số 6, ngõ 57, đường Nhân Hòa Nhất, khóm 006, phường Tân Hưng, khu Hạ Doanh, TP. Đài Nam Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Sông Xoài 1, xã Sông Xoài, huyện Tân Thành, tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu | Giới tính: Nữ |
197. | Võ Thị Thanh Vân, sinh ngày 29/3/1987 tại Tây Ninh. Hiện trú tại: Lầu 8, số 515, đoạn 2, đường Thái Lâm, khóm 004, phường Sơn Cước, khu Thái Sơn, TP. Tân Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 6, xã Suối Dây, huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh | Giới tính: Nữ |
198. | Trần Thị Phì, sinh ngày 01/01/1980 tại Đồng Tháp. Hiện trú tại: Số 7-4, đường Nam Bắc, khóm 001, phường Đỉnh Diêm, khu Kiều Đầu, TP. Cao Hùng Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 755/5 ấp Hòa Định, xã Vĩnh Thới, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp | Giới tính: Nữ |
199. | Nguyễn Thị Thúy, sinh ngày 17/9/1972 tại Hà Nam. Hiện trú tại: Số 3, ngõ 5, ngách 284, đoạn 5, đường Hòa Vĩ, cụm 016, phường Hiền Bắc, khu Bắc, TP. Đài Nam. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Nhân Nghĩa, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | Giới tính: Nữ |
200. | Cún Thị Múi, sinh ngày 16/10/1968 tại Đồng Nai. Hiện trú tại: Lầu 4, số 2, ngách 1, hẻm 170, đường Đại Lý, khóm 00, phường Đường Bộ, khu Vạn Hoa, TP. Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 25/3 K4, ấp Tân Hoa, xã Bàu Hàm, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai | Giới tính: Nữ |
201. | Trần Thị Phương Thúy, sinh ngày 04/12/1985 tại Trà Vinh. Hiện trú tại: Số 40, ngách 2, ngõ 71, đường Kiều Quang, khóm 026, phường Ngự Sử, thị trấn Thảo Đồn, huyện Nam Đầu Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Rạch Đùi, xã Ninh Thới, huyện Cầu Kè, tỉnh Trà Vinh | Giới tính: Nữ |
202. | Đặng Thị Hồng Gấm, sinh ngày 01/01/1986 tại Hậu Giang. Hiện trú tại: Số 6, ngách 2, ngõ 117, đường Tự Lập, khóm 014, phường Tú Thành, khu Trung Hòa, TP. Tân Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Vĩnh Quới, xã Vĩnh Tường, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang | Giới tính: Nữ |
203. | Chiêm Thị Lã, sinh ngày 08/10/1978 tại Sóc Trăng. Hiện trú tại: Số 2 đường Nam Hưng, khóm 016, phường Lộc Trường, thị trấn Tây Loa, huyện Vân Lâm Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khóm 6, phường 1, thị xã Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng | Giới tính: Nữ |
204. | Lê Thị Cúc, sinh ngày 12/5/1984 tại Hải Phòng. Hiện trú tại: Số 122 đường Dục Anh, khóm 009, phường Tân Vinh, thị trấn Triều Châu, huyện Bình Đông Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Hà Nhuận, xã An Hòa, huyện An Dương, TP. Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
205. | Phạm Thị Thọ, sinh ngày 11/3/1986 tại Thái Bình. Hiện trú tại: Số 25 đường Trường Thanh, khóm 017, thôn Kiều Đầu, xã Hoa Đàn, huyện Chương Hóa Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Song Long, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình | Giới tính: Nữ |
206. | Nguyễn Thị Hương, sinh ngày 22/8/1992 tại Thái Bình. Hiện trú tại: Số 7 ngõ 232 đường Trung Dũng, khóm 004, phường Đại Hán, khu Bát Đức, TP. Đào Viên Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Vũ Hòa, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình | Giới tính: Nữ |
207. | Phạm Thị Phượng, sinh ngày 02/4/1981 tại Trà Vinh. Hiện trú tại: Số 443 đường Kiến Quốc, khóm 009, phường Vĩnh Xương, khu Oanh Ca, TP. Tân Bắc, Đài Loan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Mai Hương, xã Vinh Kim, huyện Cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh | Giới tính: Nữ |
208. | Nguyễn Thị Kim Ngân, sinh ngày 02/4/1996 tại Vĩnh Long. Hiện trú tại: Số 60 ngõ 31 đoạn 1 đường Kiến Quốc, khóm 007, thôn Đông Vinh, xã Dân Hùng, huyện Gia Nghĩa Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thuận Thới, xã An Phước, huyện Mang Thít, tỉnh Vĩnh Long | Giới tính: Nữ |
209. | Nguyễn Thị Ngọc Thúy, sinh ngày 15/01/1984 tại Tây Ninh. Hiện trú tại: Số 10 đường Cự Cường 3, khóm 013, phường Cổ Trung, khu Lệnh Nhã, TP. Cao Hùng Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Trung, xã Tân Hà, huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh | Giới tính: Nữ |
210. | Lê Thị Thanh Nguyên, sinh ngày 30/5/1974 tại Hậu Giang. Hiện trú tại: Số 180, đường Nam Xã, khóm 015, phường Long Tân, thị trấn Hậu Long, huyện Miêu Lật Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Phú, thị trấn Cái Tắc, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang | Giới tính: Nữ |
211. | Trần Thị Kim Đào, sinh ngày 06/01/1988 tại Đồng Tháp. Hiện trú tại: Số 19 đường Tân Hưng, khóm 002, thôn Tân Hưng, xã Trì Thượng, huyện Đài Đông Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Bình Hòa, xã Bình Thành, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp | Giới tính: Nữ |
212. | Trần Thị Phương Yến, sinh ngày 25/10/1981 tại Đồng Tháp. Hiện trú tại: Số 30, đường Phố Trung 1, khóm 003, thôn Đại Phố, xã Trì Thượng, huyện Đài Đông Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Bình Hòa, xã Bình Thành, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp | Giới tính: Nữ |
213. | Chí Nhịt Vần, sinh ngày 29/3/1992 tại Bà Rịa - Vũng Tàu. Hiện trú tại: Số 123, đường Trung Hưng, khóm 013, thôn Thạch Môn, xã Quốc Tính, huyện Nam Đầu Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Hoa Long, xã Kim Long, huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu | Giới tính: Nữ |
214. | Nguyễn Thị Thúy Ngọc, sinh ngày 19/7/1990 tại Bến Tre. Hiện trú tại: Số 71, đoạn 1 đường Phấn Thảo, khóm 009, thôn Gia Hưng, xã Phấn Viên, huyện Chương Hóa Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 208/92 ấp Vĩnh Nam, xã Vĩnh Thành, huyện Chợ Lách, tỉnh Bến Tre | Giới tính: Nữ |
215. | Quách Thị Huệ, sinh ngày 06/7/1997 tại Bạc Liêu. Hiện trú tại: Số 220, đường Cửu Như 2, khóm 016, phường Đạt Nhân, khu Tam Dân, TP. Cao Hùng Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Bà Chăng, thị trấn Châu Hưng, huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu | Giới tính: Nữ |
216. | Nguyễn Thị Lành, sinh ngày 19/4/1994 tại Cần Thơ. Hiện trú tại: Số 154 đường Đại Phố, khóm 005, thôn Đại Phố, xã Đại Phố, huyện Gia Nghĩa Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thạnh Phú 2, xã Trung Hưng, huyện Cờ Đỏ TP. Cần Thơ | Giới tính: Nữ |
217. | Lâm Lệ Quân, sinh ngày 27/01/1984 tại TP. Hồ Chí Minh. Hiện trú tại: Lầu 2 số 3 ngõ 36 đường khu Công Nghiệp 1, khóm 01, phường Phước Ân, khu Tây Đồn, TP. Đài Trung. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Đức, xã Minh Tân, huyện Dầu Tiếng, tỉnh Bình Dương | Giới tính: Nữ |
218. | Nguyễn Thị Ngọc Hạnh, sinh ngày 18/9/1982 tại Tiền Giang. Hiện trú tại: Lầu 3 số 298 đường Đại Tiến, khóm 015, phường Công Chính, khu Tây, TP. Đài Trung Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 76/5 đường Xô Viết Nghệ Tĩnh, phường Thắng Tam TP. Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Giới tính: Nữ |
219. | Bùi Thị Diệu Hiền, sinh ngày 02/5/1997 tại Cần Thơ. Hiện trú tại: Số 88 ngõ Lâm Sâm, khóm 009, thôn Ô Lâm, khu Nhân Võ, TP. Cao Hùng Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thạnh Phù 2 xã Trung Hưng, huyện Cờ Đỏ, TP. Cần Thơ | Giới tính: Nữ |
220. | Đặng Thị Ngọc Vàng, sinh ngày 30/01/1997 tại Hậu Giang. Hiện trú tại: Số 74, đường Tín Nghĩa, khóm 004, thôn Hòa Phong, xã Đài Tây, huyện Vân Lâm Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Quới Lộ, xã Bình Thành, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang | Giới tính: Nữ |
221. | Trần Thị Thùy Dung, sinh ngày 02/02/1985 tại Trà Vinh. Hiện trú tại: Lầu 19-3, số 1129, đoạn 2 đường Vĩnh Đại, khóm 012, phường Vĩnh Khang, khu Vĩnh Khang, TP. Đài Nam Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Hạnh Mỹ, xã Mỹ Long Bắc, huyện Cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh | Giới tính: Nữ |
222. | Trần Minh Nhựt, sinh ngày 22/12/2000 tại Cần Thơ. Hiện trú tại: Số 28, ngõ 67, đường Tam Điều Quyến 2, khóm 030, phường Đại Tran, khu Ngô Thê, TP. Đài Trung Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Hòa Tân, xã Tân Hòa, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp | Giới tính: Nam |
223. | Vòng Phổ Mùi, sinh ngày 07/12/1994 tại Bình Thuận. Hiện trú tại: Số 60-25, đường Phong Quý Vĩ, khóm 009, phường Phong Quý, TP. Mã Công, huyện Bành Hồ Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận | Giới tính: Nữ |
224. | Phồng Nhịt Lìn, sinh ngày 28/5/1990 tại Bình Thuận. Hiện trú tại: Số 163, đường Châu Giang, khóm 022, phường Xuân Thủy, TP. Mã Công, huyện Bành Hồ Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Sông Lũy, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận | Giới tính: Nữ |
225. | Lê Thị Mỹ Phượng, sinh ngày 11/02/1982 tại Cần Thơ. Hiện trú tại: Số 139, đường Kế Quang, khóm 016, phường Kế Quang, khu Trung, TP. Đài Trung Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Thới Thuận, huyện Thốt Nốt, tỉnh Hậu Giang | Giới tính: Nữ |
226. | Nguyễn Thị Bích Trân, sinh ngày 09/02/1986 tại Trà Vinh. Hiện trú tại: Số 2, ngách 105, ngõ 288, đường Kiến Quốc, khóm 019, phường Thánh Phước, thị trấn Trúc Nam, huyện Miêu Lật Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 15/70/6 Hòa Bình, phường 3, quận 11, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
227. | Thái Thị Ngọc Hạnh, sinh ngày 09/9/1995 tại Đồng Nai. Hiện trú tại: Số 13 ngõ 108 đường Tam Quang Bắc 1, khóm 019, phường Tam Quang, khu Bắc Đồn, TP. Đài Trung Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Mỹ, xã Tân Phú Trung, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp | Giới tính: Nữ |
228. | Lê Kim Đào, sinh ngày 16/9/1984 tại Vĩnh Long. Hiện trú tại: Lầu 9 số 27 ngõ 15 đường Đại Trí, khóm 001, phường Đại Liêu, khu Đại Liêu, TP. Cao Hùng Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 7 ấp Đông Bình C, xã Đông Bình, huyện Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long | Giới tính: Nữ |
229. | Long Tiểu My, sinh ngày 05/11/1993 tại Đồng Nai. Hiện trú tại: Lầu 5 số 158 đường Công Thương, khóm 022, phường Dân Nghĩa, khu Ngũ Cổ, TP. Tân Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 19 phố 7 ấp 4 xã Phú Lợi, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai | Giới tính: Nữ |
230. | Chu Nàm Kíu, sinh ngày 10/10/1990 tại Đồng Nai. Hiện trú tại: Số 211 đoạn Thảo Hồ, đường Công Hồ, khóm 010, thôn Văn Tân, xã Phương Uyển, huyện Chương Hóa Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 139 phố 6 ấp 3 xã Phú Vinh, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai | Giới tính: Nữ |
231. | Nguyễn Thị Xuyến, sinh ngày 01/9/1984 tại Hải Dương. Hiện trú tại: Số 12 ngõ Chính Tín, khóm 024, phường Đại Thành, thị trấn Phố Lý, huyện Nam Đầu Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Tân Dân, thị xã Chí Linh, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nữ |
232. | Võ Thị Hằng, sinh ngày 09/9/1997 tại Tây Ninh. Hiện trú tại: Lầu 3 số 28 ngõ 5 đường Điền Mỹ 3 xã 011, phường Văn Hoa, khu Đông, TP. Tân Trúc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Voi, xã An Thạnh, huyện Bến Cầu, tỉnh Tây Ninh | Giới tính: Nữ |
233. | Nguyễn Thùy Oanh, sinh ngày 12/11/1982 tại Cần Thơ. Hiện trú tại: Lầu 3 số 5-1, ngõ 35 đường Trung Chính, khóm 002, phường Trung Chính, khu Tân Doanh, TP. Đài Nam Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 206 khu vực 6 phường 3, TP.Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang | Giới tính: Nữ |
234. | Nguyễn Thị Thu Hằng, sinh ngày 03/7/1984 tại Phú Thọ. Hiện trú tại: Số 507-2, đường Hạnh Phúc, khóm 008, phường Tự Tín, khu Tân Trang, TP. Tân Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Phú Lộc, huyện Phù Ninh, Phú Thọ | Giới tính: Nữ |
235. | Bùi Thị Bích, sinh ngày 25/7/1977 tại TP. Hồ Chí Minh. Hiện trú tại: Số 226, đường Quốc Quang, khóm 024, phường Đức Nghĩa, khu Nam TP. Đài Trung Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 167/1 khu phố 4 phường Tân Hưng, quận 7, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
236. | Dương Thị Ngọc Trang, sinh ngày 04/11/1984 tại Đồng Tháp. Hiện trú tại: Số 42, Thủy Tiêu, khóm 010, phường Tam Hòa, thị trấn Đại Lâm, huyện Gia Nghĩa Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp An Ninh, xã An Khánh, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp | Giới tính: Nữ |
237. | Huỳnh Thị Trúc Quang, sinh ngày 24/5/1993 tại Tây Ninh. Hiện trú tại: Số 29 đường Trung Cảng 1, khóm 004, phường Trung Thái, khu Tân Trang, TP. Tân Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Hiệp Thanh, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh | Giới tính: Nữ |
238. | Phạm Thị Hồng, sinh ngày 11/10/1982 tại Cần Thơ. Hiện trú tại: Số 474-69 đường Nghĩa Trúc, khóm 003, thôn Truyền Phương, xã Nghĩa Trúc, huyện Gia Nghĩa Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thạnh Phước 2, xã Trung Thạnh, huyện Cờ Đỏ, TP. Cần Thơ | Giới tính: Nữ |
239. | Phùng Thị Diệp, sinh ngày 09/8/1995 tại Kiên Giang. Hiện trú tại: Số 8 ngách 6 ngõ 86 đường Phú Vinh, khóm 017, phường Phú Nhân, khóm Đông, TP. Đài Trung Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 7 xóm 2 xã Đông Hòa, huyện An Ninh, tỉnh Kiên Giang | Giới tính: Nữ |
240. | Lê Thị Bạch Tuyết, sinh ngày 20/02/1979 tại Hậu Giang. Hiện trú tại: Số 190, ngõ Hưng Hòa, khóm 003, phường Chương Hòa, TP. Nam Đầu, huyện Nam Đầu Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 4, xã Lương Tâm, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang | Giới tính: Nữ |
241. | Hồ Sau Lìn, sinh ngày 11/3/1993 tại Đồng Nai. Hiện trú tại: Số 48 ngõ 42, đường Đức An, khóm 01, phường Đức Long, khu Thái Bình, TP. Đài Trung Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Phú Lợi, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai | Giới tính: Nữ |
242. | Trần Thị Mai Duyên, sinh ngày 04/6/1997 tại Trà Vinh. Hiện trú tại: Số 332 đường Tiểu Cước Thùy, khóm 009, phường Đốc Nông, khu Liễu Doanh, TP. Đài Nam Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Vàm, xã An Quảng Hữu, huyện Trà Cú, tỉnh Trà Vinh | Giới tính: Nữ |
243. | Hồ Quốc Bảo, sinh ngày 02/9/2004 tại TP. Hồ Chí Minh. Hiện trú tại: Lầu 7-1, số 28, đường Thượng Minh 3, khóm 008, phường Thượng An, khóm Tây Đồn, TP. Đài Trung Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Lý Thuờng Kiệt, phường 7, quận 11, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam |
244. | Đinh Thị Khánh Linh, sinh ngày 25/01/2004 tại Hải Phòng. Hiện trú tại: Số 28, đường Đông Dương, khóm 003, thôn Thủy Nam, xã Thủy Lâm, huyện Vân Lâm Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Lập Lễ, huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
245. | Nguyễn Thị Minh Tuyết, sinh ngày 17/12/1985 tại Bến Tre. Hiện trú tại: Số 355 đường Tân Cảng, khóm 020 thôn Tân Cảng, xã Thân Cảng, huyện Chương Hóa Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 53 ấp Long Hội, xã Giao Long, huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre | Giới tính: Nữ |
246. | Trương Thị Ngọc Liễu, sinh ngày 05/9/1993 tại Cần Thơ. Hiện trú tại: Lầu 12-2, số 67, đường Trung Hoa 3, khóm 011, phường Phục Nguyên, khu Tiền Kim, TP. Cao Hùng Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 14/1 khu vực Bình Dương, phường Long Hòa, quận Bình Thủy, TP. Cần Thơ | Giới tính: Nữ |
247. | Phan Tuyết Nhiều, sinh ngày 19/4/1988 tại Kiên Giang. Hiện trú tại: Số 23, ngõ 317, đường Khang Lạc, khóm 005, phường Vĩnh Hòa, khu Tây, TP. Gia Nghĩ Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 8, xã Vĩnh Hòa, Hưng Bắc, huyện Gò Quao, tỉnh Kiên Giang | Giới tính: Nữ |
248. | Trương Thị Triều Tiên, sinh ngày 13/01/1989 tại Tây Ninh. Hiện trú tại: Lầu 6, số 191, đường Trung Chính 3, khóm 022, phường Vĩnh An, khu Đào Viên, TP. Đào Viên Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Cầu Trường, xã Hảo Đước, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh | Giới tính: Nữ |
249. | Nguyễn Thị Hồng Lạc, sinh ngày 07/11/1995 tại Hậu Giang. Hiện trú tại: Số 118, khóm 017, phường Bạch Tây, thị trấn Thông Tiêu, huyện Miêu Lật Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phú Sơn 1, xã Đại Thành, thị xã Ngã Bảy, tỉnh Hậu Giang | Giới tính: Nữ |
250. | Mai Thị Tuyết Vân, sinh ngày 26/7/1978 tại Tây Ninh. Hiện trú tại: Số 152, đường Nguyên Phúc 2, khóm 020, phường Khanh Khẩu, khu Lư Trúc, TP. Đào Viên Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp An Thạnh, xã An Ninh Tây, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An | Giới tính: Nữ |
251. | Võ Thị Cẩm Tú, sinh ngày 20/8/1989 tại Bến Tre. Hiện trú tại: Số 22, ngõ 110, đường Đại Trung 1, khóm 005, phường Đỉnh Thịnh, khu Tam Dân, TP. Cao Hùng Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phú Đa, xã Vĩnh Bình, huyện Chợ Lách, tỉnh Bến Tre | Giới tính: Nữ |
252. | Hồ Thị Lòng, sinh ngày 31/12/1984 tại Cần Thơ. Hiện trú tại: Lầu 2, số 1-1, đường Nam Hưng, khóm 007, phường Ba Thành, thị trấn Phố Lý, huyện Nam Đầu Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Bình Phong, xã Vĩnh Thường, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang | Giới tính: Nữ |
253. | Trần Thị Tuyết Mai, sinh ngày 28/8/1990 tại Vĩnh Long. Hiện trú tại: Số 31 đường Thắng Hưng, khóm 011, thôn Thắng Hưng, xã Tam Nghĩa, huyện Miêu Lật. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Vĩnh, xã Trường An, TP. Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long | Giới tính: Nữ |
254. | Mai Thị Hậu , sinh ngày 07/4/1990 tại Cần Thơ. Hiện trú tại: Số 7-2 ngõ 41 đường Trang Kính, khóm 031, phường Phúc Mỹ, khu Trung Hòa, TP. Tân Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Nhơn Thọ, xã Nhơn Ái, huyện Phong Điền, TP. Cần Thơ | Giới tính: Nữ |
255. | Đặng Thị Hoa, sinh ngày 06/02/1981 tại Phú Thọ. Hiện trú tại: Số 28-1 ngõ 1 đường Ninh Hạ, khóm 016, phường An Ninh, khu Tam Dân, TP. Cao Hùng, Đài Loan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Bến Gót, Việt Trì, tỉnh Phú Thọ | Giới tính: Nữ |
256. | Nguyễn Thị Nga Muội, sinh ngày 03/02/1995 tại Bạc Liêu. Hiện trú tại: Số 14 ngõ 9 đường Trung Nguyên, khóm 016, phường Trung Sơn, khu Thái Bình, TP. Đài Trung Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phú Tòng, xã Hưng Hội, huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu | Giới tính: Nữ |
257. | Hàng Gia Gia, sinh ngày 20/6/1995 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Số 166 đường Cao Bình 29 khóm 012, phường Bình Đỉnh, khu Tiểu Cảng, TP. Cao Hùng Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 273/5A đường Thái Phiên, phường 9 quận 11, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
258. | Tsằn Nhộc Dếnh, sinh ngày 06/3/1986 tại Đồng Nai. Hiện trú tại: Số 225-3 đường Thượng Gia Đông, khóm 012, phường Thượng Gia Đông, khu Hậu Bích, TP. Đài Nam Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 102A, phố 7, ấp 4, xã Phú Lợi, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai | Giới tính: Nữ |
259. | Nguyễn Thị Loan, sinh ngày 08/01/1975 tại Cần Thơ. Hiện trú tại: Số 72, đường Tây Thế Mỹ Bắc, khóm 013, phường Ngọc Miêu, TP. Miêu Lật, huyện Miêu Lật Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 453 tổ 14, ấp Lợi Dũ B, xã An Bình, TP. Cần Thơ | Giới tính: Nữ |
260. | Mai Cẩm Tú, sinh ngày 07/8/1990 tại Vĩnh Long. Hiện trú tại: Số 32-13 đường Châu Giang, khóm 017, phường Sơn Thủy, TP. Mã Công, huyện Bành Hồ Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phú Thạnh, xã Long Phú, huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long | Giới tính: Nữ |
261. | Nguyễn Thị Ngọc Giao, sinh ngày 02/02/1993 tại Cần Thơ. Hiện trú tại: Số 2, đường Trung Hiếu, khóm 018, phường Trung Hiếu, khu Cương Sơn, TP. Cao Hùng Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: khu vực Long Định, phường Long Hưng, quận Ô Môn, TP. Cần Thơ | Giới tính: Nữ |
262. | Phạm Thị Thuận, sinh ngày 10/6/1984 tại Hải Dương. Hiện trú tại: Lầu 6, số 3, hẻm 59, đường Đại Đồng, khóm 009, phường Kiến Quốc, TP. Đầ Phần, huyện Miêu Lật Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Thanh Kỳ, xã An Thanh, huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nữ |
263. | Nguyễn Thị Bích Loan, sinh ngày 10/4/1995 tại Sóc Trăng. Hiện trú tại: Số 543, đường Vương Công, khóm 024, phường Quảng Ứng, khu Lâm Viên, TP. Cao Hùng Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp An Thường, xã An Thạch 1, huyện Cù Lao Dung, tỉnh Sóc Trăng | Giới tính: Nữ |
264. | Cún A Moi, sinh ngày 02/9/1982 tại Đồng Nai. Hiện trú tại: Số 78, đoạn 6 đường Trung Hưng, khóm 011, phường Tân Viên, TP. Đài Đông, huyện Đài Đông Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 4, xã Phú Lợi, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai | Giới tính: Nữ |
265. | Văn Thị Cẩm Hằng, sinh ngày 13/11/1984 tại Đồng Tháp. Hiện trú tại: Số 191 đường Trung Chính, khóm 011, phường Nhân Đắc, khu Học Giáp, TP. Đài Nam Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 282/53C Bùi Hữu Nghĩa, phường 2, quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
266. | Trà Thị Kim Loan, sinh ngày 25/10/1995 tại Sóc Trăng. Hiện trú tại: Số 61-5, đường Trung Sơn, khóm 019, thôn Bản Phúc, xã Lưu Cầu, huyện Bình Đông, Đài Loan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp An Thường, xã An Thạch 1, huyện Cù Lao Dung, tỉnh Sóc Trăng | Giới tính: Nữ |
267. | Nguyễn Thị Thanh Nhàn, sinh ngày 17/4/1986 tại Tiền Giang. Hiện trú tại: Số 26 đường Đỉnh Đàm, khóm 020, thôn Bíchàm, xã Lộc Thảo, huyện Gia Nghĩa Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu phố Hòa Thơm 3, thị trấn Tân Hòa, huyện Gò Công Đông, tỉnh Tiền Giang | Giới tính: Nữ |
268. | Hoàng Thị Thùy Dương, sinh ngày 18/8/2003 tại Quảng Ninh. Hiện trú tại: Số 5, ngõ 205, đường Kim Hoàng, khóm 004, phường Kim Hồ, khu Quan Âm, TP. Đào Viên Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Yên Giang, huyện Yên Hưng, tỉnh Quảng Ninh | Giới tính: Nữ |
269. | Huỳnh Thị Ngọc Tuyến, sinh ngày 02/12/1984 tại Sóc Trăng. Hiện trú tại: Số 2, ngõ 11, đường Dân Sinh, khóm 005, phường Bát Trương, thị trấn Tập Tập, huyện Nam Đầu Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 172/2 ấp Phú Tây, xã An Mỹ, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng | Giới tính: Nữ |
270. | Trần Kim Ngọc, sinh ngày 08/8/1996 tại Tây Ninh Hiện trú tại: Số 28, ngõ 22, đường Minh Thánh, khóm 017, phường Trung Thố, khu Tiểu Cảng, TP. Cao Hùng Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Suối Cao, xã Phước Đông, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh | Giới tính: Nữ |
271. | Trần Thị Hằng, sinh ngày 01/01/1984 tại Sóc Trăng. Hiện trú tại: Số 247, đường Tân Thố, khóm 006, phường Nam Liễu, khu Vụ Phong, TP. Đài Trung Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thạnh Nhãn 1, xã Thạnh Thới Thuận, huyện Trần Đề, tỉnh Sóc Trăng | Giới tính: Nữ |
272. | Nguyễn Thanh Thúy, sinh ngày 02/5/1992 tại Vĩnh Long. Hiện trú tại: Số 433-3, đường Sơn Minh, khóm 013, phường Hồng Lượng, khu Tiểu Cảng, TP. Cao Hùng Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Mỹ Hòa, xã Nguyễn Văn Thảnh, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long | Giới tính: Nữ |
273. | Nguyễn Ngọc Hân, sinh ngày 05/7/1994 tại Cần Thơ. Hiện trú tại: Số 136, đường Sĩ Phong, khóm 001, phường Sĩ Phong, khu Kiều Đầu, TP. Cao Hùng Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thạnh Lộc, xã Trung Thạnh, huyện Cờ Đỏ, TP. Cần Thơ | Giới tính: Nữ |
274. | Hong Sec Bình, sinh ngày 07/9/1997 tại Đồng Nai. Hiện trú tại: Số 200 đường Hạ Cam, khóm 004, thôn Hà Bắc, xã Vạn Đan, huyện Bình Đông Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 31 phố 4 ấp 1 xã Phú Vinh, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai | Giới tính: Nữ |
275. | Lê Thị Huỳnh Nga, sinh ngày 09/7/1997 tại Hậu Giang. Hiện trú tại: Số 17 ngách 482 ngõ 460 đoạn 1 đường Khê Nam, khóm 004, phường Đông Viên, khu Ô Nhật, TP. Đài Trung Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 1 xã Vĩnh Thuận Đông, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang | Giới tính: Nữ |
276. | Dương Thị Phượng Hồng, sinh ngày 20/8/1993 tại Đồng Tháp. Hiện trú tại: Số 30 ngõ 701 đường Thần Châu, khóm 002, phường Khê Châu, khu Thần Cang, TP. Đài Trung Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp An Quới, xã Hội An Đông, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp | Giới tính: Nữ |
277. | Chắng Ngọc Hà, sinh ngày 01/9/1988 tại Đồng Nai. Hiện trú tại: Số 126 đường Nhân Đức, khóm 015, phường Thụ Lâm, khu Quan Âm, TP. Đào Viên Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Phù Lợi, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai | Giới tính: Nữ |
278. | Lê Văn Toàn, sinh ngày 28/5/1983 tại Hải Dương. Hiện trú tại: Số 16 ngõ 468 đường Tuyền Hưng, khóm 007, thôn Tân Trang, xã Vạn Đan, huyện Bình Đông Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Cẩm Điền, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nam |
279. | Nguyễn Trần Thành Công, sinh ngày 03/01/2002 tại Lâm Đồng. Hiện trú tại: Lầu 15 số 63 ngõ 84 đường Thúy Bình, khóm 021, phường Thần Nông, khu Đại Xã, TP. Cao Hùng Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu phố 7 Liên Nghĩa, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng | Giới tính: Nam |
280. | Phún Lầm Cú, sinh ngày 21/5/1989 tại Đồng Nai. Hiện trú tại: Số 17 ngõ 255 đường Chính Khí Bắc, khóm 023, phường Đông Hải, TP. Đài Đông, huyện Đài Đông Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 33 phố 1 ấp 2 xã Phú Vinh, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai | Giới tính: Nữ |
281. | Nguyễn Thanh Thoa, sinh ngày 06/5/1985 tại Vĩnh Long. Hiện trú tại: Số 293-6, Loan Nội, khóm 004, thôn Loan Bắc, xã Lục Túc, huyện Gia Nghĩa Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 175A/15, khóm 5, thị trấn Long Hồ, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long | Giới tính: Nữ |
282. | Phạm Thị Y, sinh ngày 01/01/1982 tại Cà Mau. Hiện trú tại: Tầng 4, số 25, ngõ 70, đoạn 6, đường Trung Hiếu Đông, khóm 004, phường Vạn Phúc, khu Nam Cảng, Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 01, xã Khánh An, huyện U Minh, tỉnh Cà Mau | Giới tính: Nữ |
283. | Đặng Thị Kiều Nhi, sinh ngày 13/7/1996 tại Bạc Liêu. Hiện trú tại: Số 2, đường Thành Đức, khóm 015, thôn Trùng Hưng, xã Tân Phong, huyện Tân Trúc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 3, xã Phong Thạnh Đông A, huyện Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu | Giới tính: Nữ |
284. | Lê Thị Kiều Trang, sinh ngày 15/11/1977 tại TP. Hồ Chí Minh. Hiện trú tại: Số 19, ngõ 175, đường Quang Hoa, khóm 011, phường Trung Lộ, khu Lô Châu, thành phố Tân Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 165, Đào Duy Từ, phường 6, quận 10, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
285. | Lý Thị Ngọc, sinh ngày 01/6/1988 tại TP. Hồ Chí Minh. Hiện trú tại: Số 24, đường Hải Phong, khóm 010, thôn Thượng Phong, xã Nhị Thủy, huyện Chương Hóa Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 237/114 Trần Văn Đang, phường 11, quận 3, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
286. | Trịnh Thị Hà, sinh ngày 17/9/1992 tại Bắc Ninh. Hiện trú tại: Tầng 6-9, số 22, hẻm 16, ngõ 22, đường Kiếm Nghiệp, khóm 021, phường Nam Chỉ, khu Tân Doanh, TP. Đài Nam Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Giang Sơn, huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh | Giới tính: Nữ |
287. | Nguyễn Thị Mỹ Hường, sinh ngày 09/8/1988 tại Cần Thơ. Hiện trú tại: Số 6-3, ngõ 80, đường Dân Lạc, khóm 035, phường Bình Hà, khu Trung Hòa, TP. Tân Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 159A, Đô Lương, phường 12, TP. Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Giới tính: Nữ |
288. | Nguyễn Thị Hồng Đào, sinh ngày 01/8/1995 tại Cần Thơ. Hiện trú tại: Số 8, ngách 58, ngõ 467, đoạn 2, đường Trung Hoa, khóm 006, phường Vĩnh Công, khu Trung Chính, TP. Tân Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thạnh Lợi, xã Trung Thạnh, huyện Cờ Đỏ, TP. Cần Thơ | Giới tính: Nữ |
289. | Phan Thị Phương Dung, sinh ngày 30/6/1986 tại Hậu Giang. Hiện trú tại: Số 12, đường Vạn Đôn, khóm 005, phường Vạn Hưng, khu Thạch Cang, TP. Đài Trung Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Tràng Thọ A, phường Trung Nhứt, quận Thốt Nốt, TP. Cần Thơ | Giới tính: Nữ |
290. | Trần Yến Thu, sinh ngày 23/11/1978 tại TP. Hồ Chí Minh. Hiện trú tại: Tầng 7, số 18, ngõ 21, đoạn 4, đường Tân Hợi, khóm 015, phường Hưng Xương, khu Văn Sơn, TP. Tân Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 76/2/15 Phùng Tá Chu, KP8, phường An Lạc A, quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
291. | Nguyễn Thị Thanh Huyền, sinh ngày 24/01/1992 tại Thái Bình. Hiện trú tại: Số 11, ngõ 323, đoạn 5, đường Trung Hoa, khóm 003, phường Mỹ Sơn, khu Hương Sơn, TP. Tân Trúc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Nam Cao, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình | Giới tính: Nữ |
292. | Nguyễn Thị Chung, sinh ngày 01/9/1974 tại Hải Phòng. Hiện trú tại: Số 95, Thượng Đại Sơn Cước, xóm 004, phường Đại Sơn, thị trấn Hậu Long, huyện Miêu Lật Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 9, khu Quán Sỏi, phường Dư Hàng Kênh, quận Lê Chân, TP. Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
293. | Nguyễn Thị Tố Anh, sinh ngày 22/3/1994 tại An Giang. Hiện trú tại: Tầng 2, số 39, đường Thủy Tiêu, khu Đạm Thủy, TP. Tân Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thượng II, thị trấn Phú Mỹ, huyện Phú Tân, tỉnh An Giang | Giới tính: Nữ |
294. | Nguyễn Thị Loan, sinh ngày 19/02/1981 tại Hậu Giang. Hiện trú tại: Số 37, hẻm 55, ngõ 103, đường Vũ Long, khóm 024, phường Nội Liêu, khu An Lạc, TP. Cơ Long Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Tân Phước Hưng, huyện Phụng Hiệp, TP. Cần Thơ | Giới tính: Nữ |
295. | Trần Thị Thùy Dung, sinh ngày 09/7/1993 tại Tây Ninh. Hiện trú tại: Tầng 4, số 705-49, đoạn 4, đường Trung Hoa, khóm 008, phường Ngưu Phố, khu Hương Sơn, TP. Tân Trúc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thanh Phước, xã Thạnh Bình, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh | Giới tính: Nữ |
296. | Phạm Thị Hương, sinh ngày 03/5/1990 tại Hải Dương. Hiện trú tại: Số 28 đường Vọng Gian 5, khóm 007, phường Vọng Gian, khu Tân Ốc, TP. Đào Viên Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Tân Kỳ, huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nữ |
297. | Trần Thị Thu Hằng, sinh ngày 04/01/1993 tại Hải Phòng. Hiện trú tại: Tầng 2, số 8, ngách 214, đường Tự Lập, khóm 007, phường Tự Lập, khu Tân Trang, TP. Tân Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xóm 7, thôn Tuy Lạc, xã Thủy Triều, huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
298. | Đặng Thị Thanh Trúc, sinh ngày 21/6/1992 tại Đồng Tháp. Hiện trú tại: Tầng 2, số 88, đường Thập Hưng 5, khóm 028, phường Đông Hưng, TP. Trúc Bắc, huyện Tân Trúc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 128, Cách Mạng Tháng 8, khóm 4, phường 2, thị xã Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp | Giới tính: Nữ |
299. | Nguyễn Thị Huyền, sinh ngày 03/4/1979 tại Nam Định. Hiện trú tại: Số 9, ngõ 132, đoạn 2 đường Trung Hoa, khóm 023, phường Đỉnh Đầu, khu Vạn Hoa, TP. Tân Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Hải Bắc, huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định | Giới tính: Nữ |
300. | Vương Thị Thúy Hà, sinh ngày 11/10/1977 tại Hải Dương. Hiện trú tại: Tầng 4, số 6, đường Tiểu Tây, khóm 006, phường Tín Nghĩa, khu Sĩ Lâm, TP. Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 147/30, tổ 14, khu phố 2, phường Tân Phú, quận 7, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
301. | Mồng Vằn Kín, sinh ngày 20/4/1984 tại Đồng Nai. Hiện trú tại: Tầng 2, số 2, ngõ 1, đường Văn Đức, khóm 022, phường Thụ Hưởng, khu Thụ Lâm, Tân Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 35, phố 6, ấp 5, xã Phú Lợi, huyện Đình Quán, tỉnh Đồng Nai | Giới tính: Nữ |
302. | Nguyễn Thị Lũy, sinh ngày 21/01/1979 tại Phú Thọ. Hiện trú tại: Số 38-2, đường Chấn Hưng, khóm 007, phường Tây Hồ, khu Đại Lý, TP. Đài Trung Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Thanh Xá, huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ | Giới tính: Nữ |
303. | Đào Thị Lan, sinh ngày 02/8/1982 tại Hải Phòng. Hiện trú tại: Số 306-4, đường Tứ Duy, khóm 015, phường Mãn Thúy, khu Bản Kiều, TP. Tân Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Thạch Lựu, xã An Thái, huyện An Lão, TP. Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
304. | Thạch Thị Bô Rum, sinh ngày 29/11/1985 tại Sóc Trăng. Hiện trú tại: Tầng 11, số 55, ngõ 373, đường Phúc Đức, khóm 005, phường Nhân Phúc, khu Nam Cảng, TP. Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Sở Tại A, xã Vĩnh Phước, huyện Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng | Giới tính: Nữ |
305. | Huỳnh Thị Bích Như, sinh ngày 14/9/1988 tại Sóc Trăng. Hiện trú tại: Số 38-1, đường Long Ân, khóm 014, phường Long Đức, thị trấn Tô Áo, huyện Nghi Lan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Bưng Cần, xã Bảo Hòa, huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai | Giới tính: Nữ |
306. | Nguyễn Thị Thu Hằng, sinh ngày 03/4/1985 tại Bình Thuận. Hiện trú tại: Số 222-3, ngõ Hòa Hưng, khóm 014, thông Hòa Phong, xã Bì Đầu, huyện Chương Hóa Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phan Rí Cửa, huyện Tuy Phong, tỉnh Bình Thuận | Giới tính: Nữ |
307. | Nguyễn Thị Hảo, sinh ngày 24/4/1981 tại Nam Định. Hiện trú tại: Tầng 4, số 31, đường Bảo Kiều, khóm 012, phường Tân An, khu Tân Điếm, TP. Tân Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Hải Hà, huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định | Giới tính: Nữ |
308. | Hồ Thị Ngọc Thúy, sinh ngày 02/02/1977 tại Đồng Nai. Hiện trú tại: Tầng 5, số 5, ngách 2, ngõ 423, đường Viên Sơn, khóm 002, phường Gia Tân, khu Trung Hòa, TP. Tân Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: K4/41, ấp Tân Bản, phường Bửu Hòa, TP. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai | Giới tính: Nữ |
309. | Phan Thị Loan, sinh ngày 27/3/1994 tại Nghệ An. Hiện trú tại: Số 75, đường Đại Trí, khóm 032, thôn Phượng Hoàng, xã Hồ Khẩu, huyện Tân Trúc. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Văn Lợi, huyện Quỳ Hợp, tỉnh Nghệ An | Giới tính: Nữ |
310. | Lộc Xay Vành, sinh ngày 26/8/1992 tại Đồng Nai. Hiện trú tại: Số 252, đường Tân Hưng, khóm 017, thôn Sơn Kỳ, xã Tân Phong, huyện Tân Trúc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 145, ấp Tân Hòa, xã Bảo Bình, huyện Cẩm Mỹ, tỉnh Đồng Nai | Giới tính: Nữ |
311. | Bùi Thị Ngân, sinh ngày 06/10/1969 tại Hà Nội. Hiện trú tại: Số 1, đường Phúc Đức, khóm 011, phường Phúc Đức, TP. Trúc Bắc, huyện Tân Trúc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Tảo Dương Văn, huyện Ứng Hòa, TP. Hà Nội | Giới tính: Nữ |
312. | Lê Thị Thúy, sinh ngày 12/02/1979 tại Thanh Hóa. Hiện trú tại: Tầng 6, số 43, đường Nhân Ái, khóm 009, phường Bì Đầu, khu Bát Đức, TP. Tân Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Tĩnh Hải, huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa | Giới tính: Nữ |
313. | Huỳnh Thị Ngọc Trinh, sinh ngày 07/6/1992 tại Tây Ninh. Hiện trú tại: Số 526, đoạn 2, đường Ấu Sư, khóm 013, phường Cao Thượng, khu Dương Mai, TP. Đào Viên Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Cầu Trường, xã Hảo Đước, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh | Giới tính: Nữ |
314. | Võ Thị Xuân Hoa, sinh ngày 21/3/1988 tại Cần Thơ. Hiện trú tại: Số a 4-2, hẻm 22, ngõ Trung Hiếu, đường Trung Hiếu, khóm 021, phường Phú Đức, khu Bản Kiều, TP. Tân Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực 14, phường Châu Văn Liêm, quận Ô Môn, TP. Cần Thơ | Giới tính: Nữ |
315. | Võ Thị Thúy Hằng, sinh ngày 04/8/1993 tại Đồng Tháp. Hiện trú tại: Số 49, hẻm 35, ngõ 320, đoạn 5, đường Trung Hoa, khóm 002, phường Mỹ Sơn, khu Hương Sơn, TP. Tân Trúc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phú Hòa, xã Phú Long, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp | Giới tính: Nữ |
316. | Nguyễn Thùy Liên, sinh ngày 15/6/1996 tại Hậu Giang. Hiện trú tại: Tầng 11, số 389-1, đường Thụy Khánh, khóm 013, phường Thụy Khánh, khu Đào Viên, TP. Đào Viên Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Đông Thạnh A, xã Đông Phước, huyện Châu Thành, tỉnh Hậu Giang | Giới tính: Nữ |
317. | Hoàng Thị Vinh, sinh ngày 26/6/1983 tại Nghệ An. Hiện trú tại: Số 31-1, ngõ 45-6, đường Đinh Đài, khóm 008, phường Đinh Đài, khu Vụ Phong, TP. Đài Trung Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Thanh Hòa, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An | Giới tính: Nữ |
318. | Hồ Thị Tuyết Nguyên, sinh ngày 23/8/1987 tại Cần Thơ. Hiện trú tại: Tầng 2, số 369-7, đường Tân Minh, khóm 005, phường Châu Mỹ, khu Nội Hồ, Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Long Châu, xã Tân Lộc, quận Thốt Nốt, TP. Cần Thơ | Giới tính: Nữ |
319. | Kiều Thụy Phương Thảo, sinh ngày 22/12/1976 tại TP. Hồ Chí Minh. Hiện trú tại: Tầng 4, số 24, ngách 2, ngõ 29, đoạn 4, đường Hưng Long, khóm 005, phường Minh Hưng, khu Văn Sơn, Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Bến Đình, xã Nhuận Đức, huyện Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
320. | Chung Thị Ngọc Giàu, sinh ngày 10/5/1992 tại Tây Ninh. Hiện trú tại: Tầng 5, số 32, đường Trường Lạc, khóm 016, phường Tự Cường, TP. Đầu Phần, Miêu Lật Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Cầy Xiêng, xã Đồng Khởi, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh | Giới tính: Nữ |
321. | Nguyễn Thị Vận, sinh ngày 12/6/1988 tại Thanh Hóa. Hiện trú tại: Tầng 2, số 29, đường Đại Thành, khóm 047, phường Nam Viên, khu Thụ Lâm, TP. Tân Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Quảng Chính, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa | Giới tính: Nữ |
322. | Nguyễn Thị Ngọc Như, sinh ngày 21/10/1985 tại Cần Thơ. Hiện trú tại: Số 25-2, Đại Loan, khóm 001, phường Đại Loan, khu Học Giáp, TP. Đài Nam Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thới Hòa, xã Thới Thạnh, huyện Thới Lai, TP. Cần Thơ | Giới tính: Nữ |
323. | Nguyễn Thanh Phi, sinh ngày 30/12/1996 tại Bà Rịa - Vũng Tàu. Hiện trú tại: Số 120, đường Quảng Hiền 1, khóm 023, thông Đạo Hương, xã Cát An, huyện Hoa Liên Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Tiến, xã Châu Pha, huyện Tân Thành, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Giới tính: Nữ |
324. | Nguyễn Thị Ngát, sinh ngày 12/8/1987 tại Thái Bình. Hiện trú tại: Tầng 5, số 24, ngõ 83, đường Văn Hóa Bắc, khóm 008, phường Trường An, khu Tam Trọng, TP. Tân Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Vũ Đoài, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình | Giới tính: Nữ |
325. | Nguyễn Thị Ngọc Thảo, sinh ngày 10/7/1989 tại Tây Ninh. Hiện trú tại: Tầng 4, số 07, ngõ 90, đường Dụ Dân, khu Tân Trang, TP. Tân Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Xuân, xã Tân Phú, huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh | Giới tính: Nữ |
326. | Chướng Hương Phương, sinh ngày 02/5/1983 tại Đồng Nai. Hiện trú tại: Số 24, ngõ 378, đường Trung Sơn, khóm 020, phường Lộc Liên, khu Sa Lộc, TP. Đài Trung Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 11, phố 3, ấp 1, xã Phú Lợi, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai | Giới tính: Nữ |
327. | Trần Thị Phương Thảo, sinh ngày 22/4/1987 tại TP. Hồ Chí Minh. Hiện trú tại: Tầng 4, số 18, ngách 7, ngõ 82, đường Cảnh Hòa, khóm 014, phường Cảnh Đông, khu Văn Sơn, Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường 6, quận 6, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
328. | Lê Thị Ngọc Bích, sinh ngày 01/10/1971 tại Phú Yên. Hiện trú tại: Số 138-1, Châu Giang, khóm 001, phường Sơn Thủy, Mã Công, Bành Hồ Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Mỹ Thạnh Đông 2, xã Hòa Phong, huyện Tây Hòa, tỉnh Phú Yên | Giới tính: Nữ |
329. | Lồ Cóng Lềnh, sinh ngày 20/10/1995 tại Đồng Nai. Hiện trú tại: Số 67, đường Đại Đỗ, khóm 008, phường Đại Đỗ, khu Thần Cang, TP. Đài Trung Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 2, đường số 15, ấp Tân Hoa, xã Bàu Hàm, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai | Giới tính: Nữ |
330. | Nguyễn Thị Hồng Nhung, sinh ngày 13/8/1985 tại Phú Thọ. Hiện trú tại: Số 6, hẻm 78, ngõ 77, đường Tín Nghĩa, khóm 025, phường Đại Trang, khu Ngô Thế, TP. Đài Trung Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu 4, xã Phương Xá, huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ | Giới tính: Nữ |
331. | Nguyễn Thị Thủy Tiên, sinh ngày 08/6/1991 tại Khánh Hòa. Hiện trú tại: Tầng 13-7, số 111, đường Tân An, khóm 011, phường Tân Hưng, khu Thái Bình, TP. Đài Trung Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Cửu Lợi 3, Cam Hòa, TP. Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa | Giới tính: Nữ |
332. | Mọc Sí Cắm, sinh ngày 01/4/1992 tại Đồng Nai. Hiện trú tại: Tầng 12, số 246, đoạn 5, đường Trung Hiếu Đông, khóm 003, phường Quảng Cư, khu Tín Nghĩa, TP. Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 154, Khóm 3, khu 6, thị trấn Tân Phú, huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai | Giới tính: Nữ |
333. | Đào Thị Hồng, sinh ngày 20/6/1990 tại Phú Thọ. Hiện trú tại: Số 57, đường Khâu Thố, khóm 034, thôn Ngưu Thố, xã Đài Tây, huyện Văn Lâm Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu 6, xã Kim Đức, TP. Việt Trì, tỉnh Phú Thọ | Giới tính: Nữ |
334. | Lê Thị Ngọc Hiếu, sinh ngày 01/9/1984 tại Trà Vinh. Hiện trú tại: Tầng 15, số 312, đường Hoa Đông, khóm 002, phường Hoa Đông, khu Bản Kiều, TP. Tân Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Định Phú B, xã Long Thời, huyện Tiểu Cần, tỉnh Trà Vinh | Giới tính: Nữ |
335. | Đàm Thị Hồng Ngoản, sinh ngày 01/9/1984 tại Hậu Giang. Hiện trú tại: Số 65, hẻm 80, ngõ 63, đường Trung Hưng, khóm 005, phường Đông Hưng, khu Long Đàm, TP. Đào Viên Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 7, xã Vĩnh Thuận Đông, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang | Giới tính: Nữ |
336. | Bùi Thị Chang, sinh ngày 13/02/1990 tại Hải Dương. Hiện trú tại: Tầng 5, số 86, đường Thiên An, khóm 005, phường Vĩnh Công, khu Trung Chính, Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Cẩm Điền, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nữ |
337. | Nguyễn Thị Thúy Nguyện, sinh ngày 01/01/1989 tại Sóc Trăng. Hiện trú tại: Số 329, đoạn 2, đường Đông Đại, khóm 007, phường Phúc Lâm, khu Bắc, TP. Tân Trúc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 5B Phan Chu Trinh, phường 2, quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
338. | Huỳnh Vĩnh Nhị, sinh ngày 12/8/1987 tại TP. Hồ Chí Minh. Hiện trú tại: Số 8, ngõ 147, đường Trung Thành, khóm 015, phường Trung Toàn, khu Tân Trang, TP. Tân Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 57/36, đường số 3, phường Bình Hưng Hòa A, quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
339. | Phu Ửng Múi, sinh ngày 15/8/1992 tại Đồng Nai. Hiện trú tại: Số 18, hẻm 8, ngõ 42, đường Trung Hoa, khóm 014, phường Điền Tâm, thị trấn Đại Khê, TP. Đào Viên Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 28, phố 1, ấp 1, xã Phú Lợi, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai | Giới tính: Nữ |
340. | Hoàng Thị Lan, sinh ngày 25/9/1979 tại Phú Thọ. Hiện trú tại: Số 81, phố Ngũ Thường, Cụm 1, phường Hành Nhân, khu Trung Sơn, TP. Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu 8, xã Phù Ninh, huyện Phù Ninh, tỉnh Phú Thọ | Giới tính: Nữ |
341. | Lương Thị Ánh Tuyết, sinh ngày 22/8/1992 tại Đồng Nai. Hiện trú tại: Tầng 6, số 91-10, đường Triều Châu, khóm 005, phường Cẩm An, khu Đại An, TP. Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 4, xã Bình Lợi, huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai | Giới tính: Nữ |
342. | Nguyễn Thị Kim, sinh ngày 10/9/1993 tại Tây Ninh. Hiện trú tại: Tầng 3, số 215, đường Tam Chảo Tử Khanh, khóm 007, phường Chảo Phong, khu Thụy Phương, TP. Tân Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Sân Bay, xã Tân Phong, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh | Giới tính: Nữ |
343. | Đỗ Cẩm Hoàn, sinh ngày 17/5/1984 tại Phú Thọ. Hiện trú tại: Số 232-2, đường Hải Bân, khóm 017, phường Vũ Lộc, khu Thanh Thủy, TP. Đài Trung Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Thục Luyện, huyện Thanh Sơn, tỉnh Phú Thọ | Giới tính: Nữ |
344. | Nguyễn Thị Hải, sinh ngày 23/3/1990 tại Phú Thọ. Hiện trú tại: Số 59, ngõ 67, đường Tân Hưng, khóm 007, thôn Tân Hưng, xã Hoành Sơn, huyện Tân Trúc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Hà Lộc, thị xã Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ | Giới tính: Nữ |
345. | Lâm Mỹ Khanh, sinh ngày 09/01/1992 tại TP. Hồ Chí Minh. Hiện trú tại: Số 566, đoạn 2, đường Sa Điền, khóm 007, phường Đại Đỗ, khu Đại Đỗ, TP. Đài Trung Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 228/6, Hậu Giang, phường 9, quận 6, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
346. | Mã Tiểu Linh, sinh ngày 10/01/1982 tại Kiên Giang. Hiện trú tại: Tầng 3, số 18-1, ngách 2, ngõ 245, đoạn 2, đường Tam Dân, khóm 007, phường Phước Thọ, khu Bản Kiều, TP. Tân Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu phố 1, thị trấn thứ 11, huyện An Minh, tỉnh Kiên Giang | Giới tính: Nữ |
347. | Ngô Huyền Trân, sinh ngày 25/4/1994 tại Hậu Giang. Hiện trú tại: Số 54, ngõ 412, đường Long Giang, khóm 028, phường Hành Nhân, khu Trung Sơn, TP. Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phương Lạc, xã Phương Bình, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang | Giới tính: Nữ |
348. | Nguyễn Thị Thu Hiền, sinh ngày 28/7/1982 tại Hải Dương. Hiện trú tại: Số 957, đường Vĩnh An, khóm 006, phường Trung Phố, khu Đào Viên, TP. Đào Viên Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Chí Minh, huyện Chí Linh, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nữ |
349. | Kiều Huyền Trang, sinh ngày 20/5/1990 tại Phú Thọ. Hiện trú tại: Số 16, ngõ 280, đường Cát Tường, khóm 005, phường Thương Hưng, Đầu Phần, huyện Miêu Lật Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Hương Lung, huyện Sông Thao, tỉnh Phú Thọ | Giới tính: Nữ |
350. | Ngô Thị Hồng, sinh ngày 27/12/1990 tại Hải Phòng. Hiện trú tại: Số 34, ngách 81, ngõ 600, phố Tân Sinh, Cụm 010, phường Tân Trang, khu Lư Trúc, Đào Viên Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Nậm Lúc, huyện Bắc Hà, tỉnh Lào Cai | Giới tính: Nữ |
351. | Đoàn Thị Hương, sinh ngày 28/3/1987 tại Hậu Giang. Hiện trú tại: Tầng 2, số 7, ngõ 167, đường Cửu Xuyên, khóm 019, phường Vĩnh An, khu Lư Châu, TP. Tân Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Đông An 2A, xã Tân Thành, thị xã Ngã Bảy, tỉnh Hậu Giang | Giới tính: Nữ |
352. | Phạm Thị Ngọc Hân, sinh ngày 10/3/1997 tại Sóc Trăng. Hiện trú tại: Tầng 8, số 14, ngách 69, ngõ 169, đường Bắc Tân, khóm 011, phường Chính Đức, khu Đạm Thủy, TP. Tân Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phú Thứ, xã Phú Hữu, huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng | Giới tính: Nữ |
353. | Nguyễn Thị Hường, sinh ngày 28/02/1987 tại Vĩnh Long. Hiện trú tại: Số 2, ngõ 235, đường Chính Đại, khóm 011, phường Luân Bình, khu Quan Âm, TP. Đào Viên Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thuận Thới, xã Thuận Ạn, thị xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long | Giới tính: Nữ |
354. | Lê Thị Cúc, sinh ngày 10/4/1993 tại Cần Thơ. Hiện trú tại: Tầng 3, số 12, hẻm 132, đường Trung Quốc, khóm 009, phường Vĩnh Phúc, khu Vĩnh Hòa, TP. Tân Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thới Bình A, xã Thới Thạnh, huyện Thới Lai, TP. Cần Thơ | Giới tính: Nữ |
355. | Nguyễn Thị Thanh Loan, sinh ngày 06/10/1991 tại TP. Hồ Chí Minh. Hiện trú tại: Số 1, ngách 5, ngõ 61, đường Phố Tân, khóm 043, phố Phố Tân, khu Thân Khanh, TP. Tân Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 337/1, Nguyễn Duy, phường 15, quận 8, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
356. | Cao Thị Châu Đon, sinh ngày 01/01/1996 tại Cần Thơ. Hiện trú tại: Số 7, ngách 1, ngõ 491, đường Trung Phong, khóm 015, phường Điểu Lâm, khu Long Đàm, TP. Đào Viên Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Tân Quới, phường Tân Hưng, quận Thốt Nốt, TP. Cần Thơ | Giới tính: Nữ |
357. | Vòng Cấm Phóng, sinh ngày 26/3/1987 tại Đồng Nai. Hiện trú tại: Số 42, ngõ 3, hẻm 185, đường Trung Chính, khóm 008, phường Quang Hoa, khu Lư Châu, TP. Tân Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số nhà 77A, phố 4, ấp 4, xã Phú Lợi, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai | Giới tính: Nữ |
358. | Dương Xuân Hà, sinh ngày 01/11/1986 tại Đồng Nai. Hiện trú tại: Tầng 3-1, số 77, phố Đông Quang Đông, khóm 028, phường Kiến Thành, khu Bắc, TP. Đài Trung Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Thành, xã Thanh Bình, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai | Giới tính: Nữ |
359. | Trần Thị Cẩm Lil, sinh ngày 10/02/1989 tại Cà Mau. Hiện trú tại: Số 73, đường Phúc Tam, khóm 004, phường Bát Phúc, khu Thất Đổ, TP. Cơ Long Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Điền A, xã Phú Tân, huyện Phú Tân, tỉnh Cà Mau | Giới tính: Nữ |
360. | Lê Thị Phương Nhung, sinh ngày 23/01/1986 tại Phú Thọ. Hiện trú tại: Tầng 5, số 295, đường Thập Hưng, khóm 001, phường Trúc Bắc, huyện Tân Trúc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Phong Châu, thị xã Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ | Giới tính: Nữ |
361. | Hoàng Thị Vân, sinh ngày 23/8/1988 tại Hải Dương. Hiện trú tại: Số 10, ngách 93, ngõ 296, đường Oanh Đào, khóm 027, phường Vĩnh Cát, khu Oanh Ca, TP. Tân Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Quang Minh, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nữ |
362. | Nguyễn Thị Thắm, sinh ngày 26/02/1987 tại Vĩnh Long. Hiện trú tại: Số 41, đường Tự Cường, khóm 004, thôn Nam Dương, xã Luân Bội, huyện Vân Lâm Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Mỹ Lợi, xã Thiện Mỹ, huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long | Giới tính: Nữ |
363. | Hoàng Hữu Việt, sinh ngày 30/7/2002 tại TP. Hồ Chí Minh. Hiện trú tại: Tầng 2, số 24, ngõ 47, phố Thiên Tường, cụm 14, phường Hợp Phượng, khu Tân Trang, TP. Tân Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn 2, xã Đức Liễu, huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước | Giới tính: Nam |
364. | Nguyễn Thanh Hương, sinh ngày 29/9/2000 tại Hà Nội. Hiện trú tại: Số 82, ngõ 1360, đường Quảng Hưng, tổ 8, phường Quảng Hưng, khu Bát Đức, TP. Đào Viên Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xóm Nội, thị trấn Chúc Sơn, huyện Chương Mỹ, TP. Hà Nội | Giới tính: Nữ |
365. | Phạm Ngọc Giang, sinh ngày 09/4/2000 tại Hà Nam. Hiện trú tại: Số nhà 30-2, đường Hạnh Phúc, khóm 001, phường Hạnh Phúc, khu Bản Kiều, TP. Tân Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xóm 9A, thôn Thận Trại, xã Yên Nam, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam | Giới tính: Nam |
366. | Trương Thị Thanh Ngân, sinh ngày 17/6/1977 tại Tiền Giang. Hiện trú tại: Tầng 2, số 53, đường Văn Hóa, khóm 013, phường Phục Hưng, khu Bình Trấn, TP. Đào Viên Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường 2, thị xã Gò Công, tỉnh Tiền Giang | Giới tính: Nữ |
367. | Trần Thị Anh Đào, sinh ngày 12/12/1974 tại Bạc Liêu. Hiện trú tại: Số 61, đường Trung Hưng, khóm 030, phường Đại Viên, khu Đại Viên, TP. Đào Viên Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường 1, TP. Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu | Giới tính: Nữ |
368. | Nguyễn Ngọc Hương, sinh ngày 23/6/2000 tại Hải Dương. Hiện trú tại: Số 19 ngõ 9 đường Tân Hưng, khóm 014, phường Đồng Vinh, khu Bắc Đồn, TP. Đài Trung Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Thanh Bình, TP. Hải Dương, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nữ |
369. | Diệp Thị Thúy, sinh ngày 28/7/1981 tại Tây Ninh. Hiện trú tại: Lầu 5-3 số 411 đường Hải Cảnh, khóm 032, phường Hợp Quần, khu Tả Doanh, TP. Cao Hùng Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Long Chẩn, xã Long Vĩnh, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh | Giới tính: Nữ |
370. | Nguyễn Thị Kiều Oanh, sinh ngày 24/3/1996 tại Tây Ninh. Hiện trú tại: Lầu 13-10, số 7 ngõ 168 đường Học Phủ, khóm 023, phường Tân Vinh, khu Nam, TP. Đài Trung Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Đông Thắng, xã Đông Thuận, huyện Thới Lai, TP. Cần Thơ | Giới tính: Nữ |
371. | Ngô Thị Lành, sinh ngày 20/11/1994 tại Cần Thơ. Hiện trú tại: Số 16, ngách 25, ngõ 41, đường Nhân Hòa, khóm 008, phường Đại Nhân, khu Bát Đức, TP. Đào Viên Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 1 xã Thới Hưng, huyện Cờ Đỏ, TP. Cần Thơ | Giới tính: Nữ |
372. | Lê Thị Diễm Kiều, sinh ngày 25/4/1984 tại Cần Thơ. Hiện trú tại: Số 41, ngõ Nam Bình, khóm 004, phường Vạn Hưng, thị trấn Nhị Lâm, huyện Chương Hóa Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Quy Thạnh 2 xã Trung Kiên, huyện Thốt Nốt, TP. Cần Thơ | Giới tính: Nữ |
373. | Nguyễn Thu Em, sinh ngày 15/11/1983 tại Cà Mau. Hiện trú tại: Số 90, đường Đại Nghĩa, khóm 005, phường Trung Thố, khu Lâm Viên, TP. Cao Hùng Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thị Keo, xã Phong Điền, huyện Trần Văn Thời, tỉnh Cà Mau | Giới tính: Nữ |
374. | Thân Thị Sứng, sinh ngày 20/6/1989 tại Vĩnh Long. Hiện trú tại: Số 15-4, đường Trung Hoa, khóm 004, thôn Thượng Phúc, xã Lưu Cầu, huyện Bình Đông Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thạnh An, xã Đông Thạnh, huyện Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long | Giới tính: Nữ |
375. | Lê Thị Cẩm Hồng, sinh ngày 16/4/1981 tại Đồng Tháp. Hiện trú tại: Số 103, đường Đông Phát, khóm 003, phường Tân Trang, thị trấn Hòa Mỹ, huyện Chương Hóa Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Mỹ Thới, thị trấn Mỹ Thọ, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp | Giới tính: Nữ |
376. | Bạch Thị Nga, sinh ngày 07/7/1970 tại Quảng Ninh. Hiện trú tại: Lầu 3-4, số 112, đường Thái Bình, khóm 008, phường Đại Hồ, khu Bắc, TP. Đài Trung Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thị trấn Mạo Khê, huyện Đồng Triều, tỉnh Quảng Ninh | Giới tính: Nữ |
377. | Bùi Kim Ngọc, sinh ngày 01/01/1996 tại Hậu Giang. Hiện trú tại: Số 22-10, ngõ 100, đường Bát Đức Nam, khóm 051, phường Bát Quái, khu Nhân Võ, TP. Cao Hùng Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Long A, xã Tân Bình, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang | Giới tính: Nữ |
378. | Đinh Thị Thu Huyền, sinh ngày 13/8/1974 tại Hòa Bình. Hiện trú tại: Số 75-10 đường Tây Hoa, khóm 005, phường Tây Giáp, khu Tưởng Quân, TP. Đài Nam Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 4, số nhà 39, phường Thái Bình, TP. Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình | Giới tính: Nữ |
379. | Lai Thi Quân, sinh ngày 13/9/1997 tại TP. Hồ Chí Minh. Hiện trú tại: Số 35, ngõ 206, đường Đại Thành, khóm 012, phường Luân Đỉnh, khu Quy Nhân, TP. Đài Nam Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 341/4/1A Bến Phú Lâm, phường 9, quận 6, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
380. | Trần Thị Thái Thảo, sinh ngày 16/4/1990 tại Tây Ninh. Hiện trú tại: Số 12-2, ngõ 123, đoạn 2 đường Nam Nhã Tây, khóm 002, phường Nam Hưng, khu Bản Kiều, TP. Tân Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Bền Kéo, xã Long Thành Nam, huyện Hòa Thanh, tỉnh Tây Ninh | Giới tính: Nữ |
381. | Đặng Thị Yến Như, sinh ngày 10/8/1997 tại Vĩnh Long. Hiện trú tại: Số 78, đường Nhật Nguyệt, khóm 007, thôn Nhật Nguyệt, xã Ngư Trì, huyện Nam Đầu Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Hòa Thạnh 1, xã Thạnh Quới, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long | Giới tính: Nữ |
382. | Nguyễn Thị Mỹ Trinh, sinh ngày 17/12/1992 tại Cần Thơ. Hiện trú tại: Số 644, đường Phục Hưng, khóm 018, phường Phục Hưng, thị trấn Thảo Đồn, huyện Nam Đầu Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Trường Trung, phường Trường Lạc, quận Ô Môn, TP. Cần Thơ | Giới tính: Nữ |
383. | Tằng Thị Thi, sinh ngày 06/3/1989 tại Đồng Nai. Hiện trú tại: Số 38-44, đường Hòa Bình, khóm 015, thôn Nhân Hòa, xã Lâm Biên, huyện Bình Đông Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: khu 4, ấp Suối Soong 2, xã Phú Vinh, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai | Giới tính: Nữ |
384. | Lâm Út Chính, sinh ngày 01/01/1985 tại Bạc Liêu Hiện trú tại: Số 51, ngõ 471, đường Trừng Thanh, khóm 014, phường Bảo Nghiệp, khu Tam Dân, TP. Cao Hùng Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Giồng Giữa B, xã Vĩnh Trạch Đông, TP. Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu | Giới tính: Nữ |
385. | Hoàng Thị Thùy Dương, sinh ngày 26/9/2000 tại Hải Dương. Hiện trú tại: Số 5, ngõ 122, đường Kha Liêu, khóm 011, phường Trạch Nội, khu Hạ Doanh, TP. Đài Nam Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Thanh Hải, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nữ |
386. | Trần Huỳnh Minh Nguyệt, sinh ngày 05/10/1988 tại Đồng Nai. Hiện trú tại: Lầu 4, số 107, đường Duyên Hải 1, khóm 010, phường Chính Linh, khu Tiểu Cảng, TP. Cao Hùng Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 102, đường Nguyễn Tri Phương, khu phố 4, phường Xuân An, thị xã Long Khánh, tỉnh Đồng Nai | Giới tính: Nữ |
387. | Nguyễn Thị Ngọc Nhi, sinh ngày 19/12/1994 tại Cần Thơ. Hiện trú tại: Số 142-1, đường Trung Sơn 1, khóm 006, phường Khán Đông, khu Quy Nhân, TP. Đài Nam Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Đông Thới, xã Đông Bình, huyện Thới Lai, TP. Cần Thơ | Giới tính: Nữ |
388. | Phùng A Bình, sinh ngày 25/6/1976 tại Ninh Thuận. Hiện trú tại: Số 211, ngách 351, ngõ 455, đoạn 2 đường Thanh Sa, khóm 008, phường Thanh Thảo, khu An Nam, TP. Đài Nam Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 5, phú Thạnh, xã Mỹ Sơn, huyện Ninh Sơn, tỉnh Ninh Thuận | Giới tính: Nữ |
389. | Lê Thị Chúc Ly, sinh ngày 01/01/1992 tại Cần Thơ. Hiện trú tại: Số 9-28, đường Trung Sơn, khóm 008, thôn Trường Nam, xã Nguyên Trường, huyện Vân Lâm Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Đông Thắng A, xã Đông Bình, huyện Thới Lai, TP. Cần Thơ | Giới tính: Nữ |
390. | Mạc Cẩu Múi, sinh ngày 06/6/1975 tại Đồng Nai. Hiện trú tại: Lầu 5 số 1 ngách 28 ngõ 41 đoạn 1 đường Giai Viên, khóm 014, phường Trung Sơn, khu Thụ Lâm, TP. Tân Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 34B phố 3 ấp 1 xã Phú Vinh, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai | Giới tính: Nữ |
391. | Nguyễn Thị Hồng Tươi, sinh ngày 25/3/1989 tại Đồng Tháp. Hiện trú tại: Lầu 5 số 15 ngách 8 ngõ 451 đường Thanh Vân, khóm 013, phường Thanh Hòa, khu Thổ Thành, TP. Tân Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phú Cường, xã Phú Hựu, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp | Giới tính: Nữ |
392. | Nguyễn Thị Phương, sinh ngày 26/9/1987 tại Bắc Giang. Hiện trú tại: Số 21 ngõ 76 đường Tam Oanh, khóm 009, phường Nam Tĩnh, khu Oanh Ca, TP. Tân Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Ninh Sơn, huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang | Giới tính: Nữ |
393. | Nguyễn Xuân Thành, sinh ngày 11/10/1991 tại Ninh Bình. Hiện trú tại: Số 3 ngõ 614 đường Trung Sơn, khóm 024, phường Xã Khẩu, khu Thần Cương, TP. Đài Trung Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Khánh Công, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình | Giới tính: Nam |
394. | Nguyễn Thị Thêm, sinh ngày 09/01/1994 tại Bạc Liêu. Hiện trú tại: Số 180 đường Doanh Phố 2, khóm 017, phường Phước Sơn, khu Đại Đỗ, TP. Đài Trung Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phước Thắng, xã An Phúc, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu | Giới tính: Nữ |
395. | Nguyễn Thị Mỹ Dung, sinh ngày 10/9/1995 tại An Giang. Hiện trú tại: Số 134 đường Lý Hành, khóm 008, phường Lý Ngư, thị trấn Trúc Sơn, huyện Nam Đầu Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Hưng Lợi, xã Đào Hữu Cảnh, huyện Châu Phú, tỉnh An Giang | Giới tính: Nữ |
396. | Sền Lìn Kín, sinh ngày 01/11/1987 tại Đồng Nai. Hiện trú tại: Lầu 3 số 6 ngõ 576 đường Trung Luân 2 khóm 010, phường Trung Dân, khu Phụng Sơn, TP. Cao Hùng Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 23 phố 1 ấp 4 xã Phú Vinh, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai | Giới tính: Nữ |
397. | Phạm Minh Nghĩa, sinh ngày 12/12/2003 tại Cần Thơ. Hiện trú tại: Số 110 ngõ 412 đường Dân Sinh, khóm 028, phường Cát Phong, khu Vụ Phong, TP. Đài Trung Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Bình Hiếu, phường Vĩnh Tường, thị xã Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang | Giới tính: Nam |
398. | Đinh Việt Thành, sinh ngày 05/8/1977 tại Thanh Hóa. Hiện trú tại: Số 12-1, ngõ 118 đường Bát Đức, khóm 003, phường Thành Đức, khu Tân Trang, TP. Tân Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Ngọc Trạo, thị xã Bỉm Sơn, tỉnh Thanh Hóa | Giới tính: Nam |
399. | Trương Lương Ngọc Loan, sinh ngày 11/12/1983 tại Cần Thơ. Hiện trú tại: Số 120 đường Quảng Long, khóm 010 phường Quảng Long, khu Bát Đức, TP. Đào Viên Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Định Hòa A, xã Định Môn, huyện Ô Môn, TP. Cần Thơ | Giới tính: Nữ |
400. | Trần Ngọc Phụng, sinh ngày 28/8/1981 tại Long An. Hiện trú tại: Số 13 ngõ 97 đường Tư Nguyên, khóm 011, thôn Thâm Câu, xã Viên Sơn, huyện Nghi Lan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Lập Thành, xã Hòa Khánh Tây, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An | Giới tính: Nữ |
401. | Thòng Chắn Kíu, sinh ngày 08/8/1996 tại Đồng Nai. Hiện trú tại: Số 1-1 đường Cam Thố, khóm 001, thôn Cam Thố, xã Thích Đồng, huyện Vân Lâm Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Cây Điều, xã Bàu Hàm, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai | Giới tính: Nữ |
402. | Nguyễn Thị Đang, sinh ngày 16/4/1979 tại Hậu Giang. Hiện trú tại: Số 41 ngõ Tân Hưng, khóm 002, thôn Kiến Bình, xã Phương Uyển, huyện Chương Hóa Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 8 xã Vị Thắng, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang | Giới tính: Nữ |
403. | Dương Thị Huỳnh, sinh ngày 11/6/1994 tại Long An. Hiện trú tại: Số 37 ngõ 667, đường Ngũ Giáp 2 khóm 005, phường Thiên Hưng, khu Phụng Sơn, TP. Cao Hùng Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phú Xuân, xã Phú Mỹ, huyện Tân Phước, tỉnh Tiền Giang | Giới tính: Nữ |
404. | Đỗ Thị Như Quỳnh, sinh ngày 16/4/1996 tại Tây Ninh. Hiện trú tại: Số 17 ngách 339 ngõ 240 đường Phong Nam, khóm 020, phường Phong Điền, khu Phong Nguyên, TP. Đài Trung Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Cây Ninh, xã Phước Trạch, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh | Giới tính: Nữ |
405. | Lương Thị Hồng Vân, sinh ngày 16/4/1991 tại Tây Ninh. Hiện trú tại: Lầu 5 số 50 đường Thụ Nhân 2, khóm 008, phường Đại Thụ, khu Đào Viên, TP. Đào Viên Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Bàu Tép, xã Tiên Thuận, huyện Bến Cầu, tỉnh Tây Ninh | Giới tính: Nữ |
406. | Nguyễn Thị Cẩm Tiên, sinh ngày 16/7/1997 tại Cần Thơ. Hiện trú tại: Số 45 ngõ 365 đường Vạn Đan, khóm 043, phường Vĩnh Phương, khu Đại Liêu, TP. Cao Hùng Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 7 xã Thới Hưng, huyện Cờ Đỏ, TP. Cần Thơ | Giới tính: Nữ |
407. | Nguyễn Thị Bé Sáu, sinh ngày 02/8/1982 tại Cần Thơ. Hiện trú tại: Lầu 5 số 33 ngõ 504 đoạn 2 đường Trung Hoa, khóm 005, phường Lăng Tiêu, khu Vạn Hoa, TP. Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Long Hòa, quận Bình Thủy, TP. Cần Thơ | Giới tính: Nữ |
408. | Đặng Thị Tuyết Mai, sinh ngày 06/6/1978 tại Tây Ninh. Hiện trú tại: Số 175 ngõ 975 đoạn 1 đường Quốc Tế, khóm 021, phường Trung Đức, khu Đào Viên, TP. Đào Viên Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thanh Trung, xã Thanh Tâm, huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh | Giới tính: Nữ |
409. | Hà Thị Vui, sinh ngày 01/5/1976 tại Nghệ An. Hiện trú tại: Số 48 đoạn 2 đường Đông Ninh, khóm 011, phường Trung Sơn, thị trấn Trúc Đông, huyện Tân Trúc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Nghĩa Lộc, huyện Nghĩa Đàn, tỉnh Nghệ An | Giới tính: Nữ |
410. | Phạm Tú Anh, sinh ngày 16/5/1988 tại Bạc Liêu. Hiện trú tại: Số 37 đường Trung Chính khóm 013, phường Tân Thị, thị trấn Kim Hồ, huyện Kim Môn, tỉnh Phúc Kiến Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thị Trấn B, thị trấn Hòa Bình, huyện Hòa Bình, tỉnh Bạc Liêu | Giới tính: Nữ |
411. | Cao Thị Ngọc Hà, sinh ngày 15/5/1982 tại Vĩnh Long. Hiện trú tại: Số 700 đường Kim Hoa, khóm 011, phường Lam Phố, khu Quan Âm, TP. Đào Viên Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Mỹ, xã Tân Thành, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long | Giới tính: Nữ |
412. | Huỳnh Thị Diễm, sinh ngày 21/11/1992 tại Kiên Giang. Hiện trú tại: Lầu 5, số 6, đường Tự Do, khóm 024, phường Tự Lập, khu Tân Trang, TP. Tân Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Mương Quao, xã Tây Yên, huyện An Biên, tỉnh Kiên Giang | Giới tính: Nữ |
413. | Huỳnh Thị Quyên, sinh ngày 21/01/1990 tại Hậu Giang. Hiện trú tại: Số 29, đường Dân Sinh, khóm 017, thôn Cửu Cung, xã Lâm Nội, huyện Vân Lâm Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 9, xã Vị Trung, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang | Giới tính: Nữ |
414. | Lâm Kiều Trang, sinh ngày 19/11/1993 tại Cà Mau. Hiện trú tại: Số 562-3, đường Trung Sơn, khóm 007, phường Văn Chính, khu Thiện Hóa, TP. Đài Nam Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 6, xã Khánh Hòa, huyện U Minh, tỉnh Cà Mau | Giới tính: Nữ |
415. | Phùng Thị Quỳnh, sinh ngày 20/10/2000 tại Nam Định. Hiện trú tại: Số 37, đường Nhân Nhị, khóm 006, thôn Nhân Lý, xã Phố Tâm, huyện Chương Hóa Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Giao Tiến, huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định | Giới tính: Nữ |
416. | Trần Thị Thanh Huệ, sinh ngày 07/4/2000 tại Phú Thọ. Hiện trú tại: Lầu 10-1 số 16 ngõ 138 đường Phước Thụy, khóm 002, phường Phước Thụy, khu Tây Đồn, TP. Đài Trung Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Tất Thắng, huyện Thanh Sơn, tỉnh Phú Thọ | Giới tính: Nữ |
417. | Lương Lập Quốc, sinh ngày 28/8/1989 tại TP. Hồ Chí Minh. Hiện trú tại: Lầu 4, số 17, ngõ 261, đường Đức Xương, khóm 007, phường Hiếu Đức, khu Vạn Hoa, TP. Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 312 Tỉnh Lộ, khu phố 14, phường Bình Trị Đông, quận Bình Tân, TP Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam |
418. | Phạm Văn Long, sinh ngày 20/10/1976 tại Tiền Giang. Hiện trú tại: Số 13, ngõ 269 đường Tân Thụ, khóm 003, phường Tây Thịnh, khu Tân Trang, TP. Tân Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 198/16/6B đường Tết Mậu Thân, phường 4, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang | Giới tính: Nam |
419. | Hồ Thị Mười, sinh ngày 05/7/1990 tại Vĩnh Long. Hiện trú tại: Số 32-16 đường Cam Viên, khóm 011, phường Tân Xuyên, TP. Miêu Lật, huyện Miêu Lật Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 10/6 ấp Tân Nhơn, xã Tân Thạnh, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long | Giới tính: Nữ |
420. | Phạm Thị Thu Ngân, sinh ngày 12/5/1992 tại Hậu Giang. Hiện trú tại: Số 512, đoạn 1, đường Trung Chính, khóm 014, phường Diệp Thố, khu Hồ Nội, TP. Cao Hùng Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Đông Phú, huyện Châu Thành, tỉnh Hậu Giang | Giới tính: Nữ |
421. | Nguyễn Thị Kiều Hoa, sinh ngày 19/9/1988 tại Vĩnh Long. Hiện trú tại: Số 32-19 đường Tam Hợp, khóm 002, phường Tam Hợp, thị trấn Hổ Vĩ, huyện Vân Lâm Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 13, ấp Tân Lợi, xã Tân Quới, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long | Giới tính: Nữ |
422. | Cao Thị Mỹ Nương, sinh ngày 21/02/1987 tại Hậu Giang Hiện trú tại: Số 5 đường Tân Bộ, khóm 014, phường Bắc Tân, TP. Thái Bảo, huyện Gia Nghĩa Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Hòa Phụng A, thị trấn Kinh Cùng, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang | Giới tính: Nữ |
423. | Nguyễn Thị Kim Huệ, sinh ngày 25/4/1997 tại Cần Thơ. Hiện trú tại: Số 12-1 ngõ Gia Đông, khóm 013, phường Điền Liêu, thị trấn Tập Tập, huyện Nam Đầu Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Phúc Lộc 3 phường Thanh Hòa, quận Thốt Nốt, TP. Cần Thơ | Giới tính: Nữ |
424. | Nguyễn Thị Hoàng, sinh ngày 17/8/1980 tại Quảng Ninh. Hiện trú tại: Số 23 đường Hạ Trúc Vi, khóm 019, phường Lộc Hưng, khu Mỹ Nông, TP. Cao Hùng Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Cộng Hòa, huyện Yên Hưng, tỉnh Quảng Ninh | Giới tính: Nữ |
425. | Hà Thị Quyên, sinh ngày 21/6/1984 tại Thanh Hóa. Hiện trú tại: Số 25 ngách 7 ngõ 400 đường Đông Dũng, khóm 008, phường Đại Cường, khu Bát Đức, TP. Đào Viên Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Yên Bái, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa | Giới tính: Nữ |
426. | Trần Thị Huyền, sinh ngày 01/7/1982 tại Nam Định. Hiện trú tại: Lầu 3 số 22 đường Vĩnh Trung, khóm 015, phường Vĩnh Khang, khu Vĩnh Khang, TP. Đài Nam Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Tân Thịnh, huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định | Giới tính: Nữ |
427. | Nguyễn Thị Thùy Trang, sinh ngày 27/10/1990 tại Hậu Giang. Hiện trú tại: Số 208 đường Đông Hưng 3 số 023, phường Tỳ Bà, thị trấn Phố Lý, huyện Nam Đầu Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực 5 phường 4, TP. Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang | Giới tính: Nữ |
428. | Nguyễn Thị Thắng, sinh ngày 03/12/1971 tại Hải Dương. Hiện trú tại: Số 12 ngõ 159 đoạn 1 đường Thành Công, khóm 003, phường Khán Đông, khu Quy Nhân, TP. Đài Nam. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Tân Dân, thị xã Chí Linh, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nữ |
429. | Nguyễn Thị Ngọc Huyền, sinh ngày 18/10/1993 tại Hậu Giang. Hiện trú tại: Số 50-1, đường Thập Phần, khóm 005, phường Thập Phần, khu Thất Cổ, TP. Đài Nam Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 1 xã Vĩnh Thuận Đông, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang | Giới tính: Nữ |
430. | Nguyễn Thị Diễm, sinh ngày 18/4/1990 tại Cần Thơ. Hiện trú tại: Số 59 đường Đại Đồn Liêu, khóm 012, phường Đại Cát, khu Hạ Doanh, TP. Đài Nam Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thạnh Qưới 1 xã Trung Hưng, huyện Cờ Đỏ, TP. Cần Thơ | Giới tính: Nữ |
431. | Đào Thị Thùy Dung, sinh ngày 01/01/1990 tại Hậu Giang. Hiện trú tại: Lầu 5 số 128 đường Phước Vinh, khóm 009, phường Nhân Ái, khu Tân Trang, TP. Tân Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 7 xã Long Trị A, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang | Giới tính: Nữ |
432. | Hồ Lìn Nhìn, sinh ngày 18/01/1992 tại Bình Thuận. Hiện trú tại: Số 384 đường Trung Chính, khóm 011, phường Vĩnh An, thị trấn Lộc Cảng, huyện Chương Hóa Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Hải Ninh, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận | Giới tính: Nữ |
433. | Đặng Thị Kim Hương, sinh ngày 10/9/1979 tại Hà Tĩnh. Hiện trú tại: Số 2031, đoạn 1 đường Tập Sơn, khóm 006, phường Sơn Sùng, thị trấn Trúc Sơn, huyện Nam Đầu Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thị trấn Nghi Xuân, huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh | Giới tính: Nữ |
434. | Vũ Thị Như Quỳnh, sinh ngày 17/4/2002 tại Nghệ An. Hiện trú tại: Số 11 ngõ 87 đường Phong Điền, khóm 011, phường Phong Điền, khu Phong Nguyên, TP. Đài Trung. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Nghĩa Thuận, thị xã Thái Hòa, tỉnh Nghệ An | Giới tính: Nữ |
435. | Kim Thị Lý Ngọc, sinh ngày 15/11/1994 tại Trà Vinh. Hiện trú tại: Số 9, ngõ 2, đường Quang Đức, khóm 006, phường Đức Long, khu Thái Bình, TP. Đài Trung Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Bích Trì, xã Hòa Thuận, huyện Châu Thành, tỉnh Trà Vinh | Giới tính: Nữ |
436. | Gịp Cỏng Chánh, sinh ngày 27/11/1991 tại Hồng Kông. Hiện trú tại: Số 23, ngách 7, ngõ 409, đường Sùng Đức, khóm 009, phường Tân Quang, khu Tả Doanh, TP. Cao Hùng Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Suối Tiên, xã Cây Gáo, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai | Giới tính: Nữ |
437. | Nguyễn Thị Yến Phương, sinh ngày 24/8/1997 tại Đồng Tháp. Hiện trú tại: Số 35, ngõ 61, đường Phụng Dục, khóm 031, phường Nhị Giáp, khu Phụng Sơn, TP. Cao Hùng Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Bình, xã Phong Hòa, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp | Giới tính: Nữ |
438. | Trần Ửng Mùi, sinh ngày 17/12/1992 tại Bà Rịa - Vũng Tàu. Hiện trú tại: Lầu 4-3, số 277, đường Minh Hoa 1, khóm 053, phường Tân Thượng, khu Tả Doanh, TP. Cao Hùng Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Sông Xoài, huyện Tân Thành, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Giới tính: Nữ |
439. | Trương Kim Tư, sinh ngày 30/11/1989 tại Cà Mau. Hiện trú tại: Số 33, đường Ái Thất, khóm 010, phường Trường Đức, khu Đào Viên, TP. Đào Viên Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Hà Phúc Ứng, xã Biển Bạch, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau | Giới tính: Nữ |
440. | Lâm Ái Hua, sinh ngày 20/02/1994 tại Bạc Liêu. Hiện trú tại: Số 21-1 đường Chấn Hưng, khóm 002, thôn Nghĩa Đình, xã Nội Phố, huyện Bình Đông Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Bình Điền, xã Long Điền Tây, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu | Giới tính: Nữ |
441. | Nguyễn Thị Hồng Loan, sinh ngày 05/02/1990 tại Bạc Liêu. Hiện trú tại: Số 32 ngõ 62 đường Đông Hưng, khóm 021, phường Đại Minh, khu Đại Lý, TP. Đài Trung Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phú An, xã Phú Quý, thị xã Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang | Giới tính: Nữ |
442. | Huỳnh Thị Kim Thanh, sinh ngày 19/6/1996 tại Cần Thơ. Hiện trú tại: Lầu 1 số 9 ngách 35 ngõ 152 đoạn 2 đường Trung Hưng, khóm 010, phường Tam Trùng, thị trấn Trúc Đông, huyện Tân Trúc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 2 xã Thạnh Phú, huyện Cơ Đỏ, TP. Cần Thơ | Giới tính: Nữ |
443. | Trần Thị Mỹ Châu, sinh ngày 02/9/1986 tại Phú Yên. Hiện trú tại: Số 21 ngõ chợ Khải Huyền, khóm 014, phường Thụy Trúc, khu Tiền Trấn, TP. Cao Hùng Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Thạnh Khê, xã Xuân Lộc, thị xã Sông Cầu, tỉnh Phú Yên | Giới tính: Nữ |
444. | Nguyễn Kim Ngân, sinh ngày 19/7/1994 tại Vĩnh Long. Hiện trú tại: Số 90, ngõ Bắc Cực, đường Cửu Khúc, khóm 027, phường Cửu Khúc, khu Đại Thụ, TP. Cao Hùng Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Trung Trị, xã Trung Hiệp, huyện Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long | Giới tính: Nữ |
445. | Nguyễn Thị Hồng Thắm, sinh ngày 13/11/1993 tại Cần Thơ. Hiện trú tại: Số 6-1, ngõ Dục Đức, đường Nhân Ái, khóm 032, phường Đôn Hòa, thị trấn Thảo Đồn, huyện Nam Đầu Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Trung Thành, xã Trường Xuân A, huyện Thới Lai, TP. Cần Thơ | Giới tính: Nữ |
446. | Trịnh Hồng Hân, sinh ngày 18/3/1997 tại Cần Thơ. Hiện trú tại: Số 112, thôn Thanh Thủy, xã Nam Cán, huyện Liên Giang, tỉnh Phúc Kiến Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Hậu, xã Tân Bình, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long | Giới tính: Nữ |
447. | Lê Thị Thùy Dương, sinh ngày 12/02/1996 tại Cần Thơ. Hiện trú tại: Số 635, đoạn 3, đường Nghĩa Dân, khóm 014, phường Hạ Liêu, thị trấn Tân Phố, huyện Tân Trúc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 3, xã Thới Hưng, huyện Cờ Đỏ, TP. Cần Thơ | Giới tính: Nữ |
448. | Lê Thị Kim Thoa, sinh ngày 14/9/1992 tại Cần Thơ. Hiện trú tại: Số 123 đường Đại Bình Ốc, khóm 012, phường Bắc Bình, thị trấn Tân Phố, huyện Tân Trúc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Tân Mỹ 2 phường Tân Lộc, quận Thốt Nốt, TP. Cần Thơ | Giới tính: Nữ |
449. | Nguyễn Thị Nhường, sinh ngày 03/4/1984 tại Nam Định. Hiện trú tại: Số 1 ngõ 145, đường Đăng Khoa, khóm 012, phường Lưu Thố, khu Cương Sơn, TP. Cao Hùng Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Trực Phú, huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định | Giới tính: Nữ |
450. | Tăng Thị Tuyết Nga, sinh ngày 11/7/1984 tại An Giang. Hiện trú tại: Lầu 2 số 43 ngách 7 ngõ 209 đường Quế Dương, khóm 022 phường Quế Lâm, khu Tiểu Cảng, TP. Cao Hùng Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Vĩnh Hòa, xã Vĩnh Nhuận, huyện Châu Thành, tỉnh An Giang | Giới tính: Nữ |
451. | Nguyễn Thị Ánh Nguyệt, sinh ngày 28/10/1982 tại Tây Ninh. Hiện trú tại: Lầu 5 số 20 đường Hưng Nghiệp Đông, khóm 001, phường An Liêu, khu Đông, TP. Gia Nghĩa Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Bình Hòa, xã Bình Thạnh, huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh | Giới tính: Nữ |
452. | Lê Yến Ngọc, sinh ngày 08/11/2003 tại Bạc Liêu. Hiện trú tại: Số 22 đường Trung An, khóm 024, phường Trung Nghĩa, khu Phụng Sơn, TP. Cao Hùng Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Phong Thạnh Đông, huyện Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu | Giới tính: Nữ |
453. | Nguyễn Thị Huyền Trang, sinh ngày 10/4/1991 tại Hải Phòng. Hiện trú tại: Lầu 2 số 5-8 đường Hóa Thành, khóm 001, phường Hóa Thành, khu Tân Trang, TP. Tân Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Chung Mỹ, xã Trung Hà, huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
454. | Huỳnh Thị Mỹ Loan, sinh ngày 23/7/1969 tại Tây Ninh. Hiện trú tại: Lầu 2 số 13 ngõ 2 đường Trung Chính 2 khóm 004, phường Trung Chính, khu Bình Trấn, TP. Đào Viên Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Long Chí, xã Long Thành Trung, huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh | Giới tính: Nữ |
455. | Nguyễn Thị Bích Phượng, sinh ngày 10/8/1969 tại TP. Hồ Chí Minh. Hiện trú tại: Lầu 10 số 23 đường Hoa Xương khóm 005, phường Hạ Trang, khu Tiểu Cảng, TP. Cao Hùng Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 71 đường số 27 phường Bình Trị Đông B, quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
456. | Đồng Sám Mùi, sinh ngày 21/11/1983 tại Đồng Nai. Hiện trú tại: Số 16 đường Bát Đức, khóm 011, phường Trung Trang, khu Đại Liêu, TP. Cao Hùng. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 26 phố 3 ấp 2 xã Phú Vinh, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai | Giới tính: Nữ |
457. | Nguyễn Thị Diễm, sinh ngày 09/7/1996 tại Cần Thơ. Hiện trú tại: Số 20-9 đường Đông Vệ, khóm 002, phường Đông Vệ, TP. Mã Công, huyện Bành Hồ Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Đông Thắng A, xã Đông Bình, huyện Thới Lai, TP. Cần Thơ | Giới tính: Nữ |
458. | Trần Thanh Thúy, sinh ngày 03/10/1984 tại Hậu Giang. Hiện trú tại: Số 231, đường Đàm Càn, khóm 014, phường Xã Đông, khu Lộ Trúc, TP. Cao Hùng Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 2 xã Vị Tân, TP. Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang | Giới tính: Nữ |
459. | Nguyễn Hà Lan Anh, sinh ngày 27/5/1997 tại Ninh Thuận. Hiện trú tại: Số 19, ngõ 149, đường Văn Nhã Đông, khóm 020, phường Bắc Môn, khu Phụng Sơn, TP. Cao Hùng Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Đông Hải, TP. Phan Rang Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận | Giới tính: Nữ |
460. | Vũ Thị Thanh, sinh ngày 26/10/1991 tại Thái Bình. Hiện trú tại: Số 57-14, đường Bộ Hậu, khóm 009, thôn Đông Cảng, xã Tráng Vi, huyện Nghi Lan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Vũ Công, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình | Giới tính: Nữ |
461. | Trần Thị Kim Anh, sinh ngày 01/01/1981 tại Vĩnh Long. Hiện trú tại: Số 9, ngõ Bài Đường Hoành, khóm 017, thôn Bài Đường, xã Đại Thôn, huyện Chương Hóa Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phú Thạnh 2 xã Đồng Phú, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long | Giới tính: Nữ |
462. | Trương Thúy Huỳnh, sinh ngày 23/10/1993 tại Hậu Giang. Hiện trú tại: Số 29 đường Hậu Cân Tây, khóm 014, phường Cẩm Bình, khu Nam Tử, TP. Cao Hùng Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 6 xã Lương Nghĩa, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang | Giới tính: Nữ |
463. | Nguyễn Ngọc Mai, sinh ngày 15/8/1985 tại Cần Thơ. Hiện trú tại: Số 14 ngõ 329 đường Lâm Sâm, khóm 020 phường Nhị Giáp, khu Phụng Sơn, TP. Cao Hùng Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Thới An 3 phường Thuận An, quận Thốt Nốt, TP. Cần Thơ | Giới tính: Nữ |
464. | Phạm Thị Húng, sinh ngày 20/8/1988 tại Cần Thơ. Hiện trú tại: Số 33 ngõ 260 đường Thông An, khóm 005, phường Trí Kha, khu Tử Quan, TP. Cao Hùng Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Phụng Thanh 3 phường Trung Kiên, quận Thốt Nốt, TP. Cần Thơ | Giới tính: Nữ |
465. | Dương Bội Xiềm, sinh ngày 18/12/1987 tại TP. Hồ Chí Minh. Hiện trú tại: Lầu 4 số 140 đường Cảnh Mỹ, khóm 014, phường Cảnh Hành, khu Văn Sơn TP. Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 253/13 đường Hà Tôn Quyền, phường 6 quận 11, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
466. | Võ Thị Thùy Linh, sinh ngày 16/6/1994 tại Vĩnh Long. Hiện trú tại: Số 5 đường Văn Chính, khóm 001, thôn Trung Khanh, xã Cung Lâm, huyện Tân Trúc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp An Thành, xã Tân An Thạnh, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long | Giới tính: Nữ |
467. | Bùi Thị Hạnh, sinh ngày 15/3/1990 tại TP. Hồ Chí Minh. Hiện trú tại: Số 44 thôn Mã Tổ, xã Nam Cán, huyện Liên Giang, tỉnh Phúc Kiến Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 43A đường 646 tổ 5A xã Phước Thạnh, huyện Củ Chi, thành phồ Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
468. | Trần Quốc Đoàn, sinh ngày 04/01/1978 tại Hà Tĩnh. Hiện trú tại: Số 16, ngõ 223, đường Công Viên, khóm 013, phường Nhân Ái, khu Lâm Khẩu, TP. Tân Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Thuận Lộc, thị xã Hồng Lĩnh, tỉnh Hà Tĩnh | Giới tính: Nam |
469. | Phạm Thị Kim Loan, sinh ngày 04/01/1981 tại Đắk Nông. Hiện trú tại: Số 26, ngõ Tân Trang, đường Quang Minh, khóm 015, thôn Tân Quảng, xã Trúc Đường, huyện Chương Hóa Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Đức Minh, huyện Đắk Mil, tỉnh Đắk Nông | Giới tính: Nữ |
470. | Phan Thị Hồng, sinh ngày 07/01/1979 tại Nghệ An. Hiện trú tại: Lầu 4-2, số 183, đường Đại Hữu, khóm 009, phường Tam Nguyên, khu Đào Viên, TP. Đào Viên Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Hà Huy Tập, TP. Vinh, tỉnh Nghệ An | Giới tính: Nữ |
471. | Đỗ Thị Tuyết Lạ, sinh ngày 06/7/1994 tại Phú Yên. Hiện trú tại: Số 67, đoạn 2 đường Vạn Niên, khóm 018 phường Dân Sinh, TP. Viên Lâm, huyện Chương Hóa Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thôn Mỹ Lộc, xã Xuân Lộc, thị xã Sông Cầu, tỉnh Phú Yên | Giới tính: Nữ |
472. | Nguyễn Thị Hiền, sinh ngày 11/01/1992 tại Hậu Giang. Hiện trú tại: Số 1, ngõ 36, đường Nghĩa Giáo Tây, khóm 016, phường Tân Điếm, khu Đông, TP. Gia Nghĩa Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Hòa Phụng C, xã Hòa An huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang | Giới tính: Nữ |
473. | Phạm Thị Kim Ngọc, sinh ngày 15/4/1984 tại Cần Thơ. Hiện trú tại: Số 124 đường Cát Bội Nhi, khóm 007, phường Đông Hà, khu Đông Sơn, TP. Đài Nam Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 144/4 khu vực 12 Đồng Hòa, phường Châu Văn Liêm, quận Ô Môn, TP. Cần Thơ | Giới tính: Nữ |
474. | Lỷ Ngọc Hoa, sinh ngày 04/6/1981 tại Đồng Nai. Hiện trú tại: Lầu 12 số 186 đoạn 2 đường Thanh Niên, khóm 016, phường Văn Phước, khu Phụng Sơn, TP. Cao Hùng Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phố 4 ấp 1 xã Phú Vinh, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai | Giới tính: Nữ |
475. | Trương Thị Thu Thủy, sinh ngày 03/4/1982 tại Đồng Tháp. Hiện trú tại: Lầu 3 số 52 ngách 15 ngõ 145 đường Phú Dân, khóm 011, phường Hưng Đức, khu Vạn Hoa, TP. Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thị trấn Cái Tàu Hạ, Huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp | Giới tính: Nữ |
476. | Phạm Thị Hồng Hạnh, sinh ngày 08/5/1989 tại Vĩnh Long. Hiện trú tại: Số 11 ngõ 322 đoạn 1 đường Trung Sơn, khóm 016, phường Cần Ích, khu Thái Bình, TP. Đài Trung Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 9 ấp Tân Vĩnh, xã Tân Lược, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long | Giới tính: Nữ |
477. | Sơn Thị Chính, sinh ngày 07/11/1980 tại Trà Vinh. Hiện trú tại: Số 123 đường Trung Sơn khóm 003, phường Quan Âm, khu Quan Âm, TP. Đào Viên Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Hòa Lục, xã Hiệp Hòa, huyện Cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh | Giới tính: Nữ |
478. | Võ Lan Anh, sinh ngày 11/6/1981 tại Hà Nội. Hiện trú tại: Lầu 19-5 số 819 đoạn 2 đường Vĩnh Hoa, khóm 002, phường Dục Bình, khu An Bình, TP. Đài Nam Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Thanh Xuân Bắc, quận Thanh Xuân, TP. Hà Nội | Giới tính: Nữ |
479. | Trềnh Cắm Mùi, sinh ngày 12/12/1994 tại Đồng Nai. Hiện trú tại: Số 122, đường Cư Nhân, khóm 007, phường Tân Trang, thị trấn Điền Trung, huyện Chương Hóa Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 3 xã Sông Trầu, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai | Giới tính: Nữ |
480. | Bùi Thị Sa, sinh ngày 24/10/1984 tại Hòa Bình. Hiện trú tại: Số 255, đoạn 3, đường Vĩnh Hưng, khóm 011, thôn Hồ Liễn, xã Vĩnh Tịnh, huyện Chương Hóa Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xóm Tôm, xã Tân Lập, huyện Lạc Sơn, tỉnh Hòa Bình | Giới tính: Nữ |
481. | Nguyễn Thị Kim Chi, sinh ngày 19/8/1991 tại Cần Thơ. Hiện trú tại: Số 255, đường Thông An, khóm 006, phường Tín Kha, khu Tử Quan, TP. Cao Hùng Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 149/13 khu vực Bình An, phường Phước Thới, quận Ô Môn, TP. Cần Thơ | Giới tính: Nữ |
482. | Nguyễn Thị Kim Huyện, sinh ngày 25/7/1979 tại Cần Thơ. Hiện trú tại: Số 41 ngõ 220 đường Đông Phong, khóm 003, phường Thượng Quán, thị trấn Trúc Đông, huyện Tân Trúc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thới Thanh A, xã Trường Xuân A, huyện Cờ Đỏ, TP. Cần Thơ | Giới tính: Nữ |
483. | Nguyễn Văn Thịnh, sinh ngày 20/9/1989 tại Thanh Hóa. Hiện trú tại: Số 30 đường Thủy Nguyên, khóm 024, phường Thuyền Đầu, thị trấn Đông Cảng, huyện Bình Đông Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Bình Châu, huyện Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Giới tính: Nam |
484. | Diệp Thị Mỹ Tho, sinh ngày 08/4/1984 tại Hậu Giang. Hiện trú tại: Số 16-1 đường Tiểu Bì Đầu, khóm 012, phường Bì Đầu, khu Ma Đậu, TP. Đài Nam Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thị trấn Cây Dương, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang | Giới tính: Nữ |
485. | Diệp Thúy Nhi, sinh ngày 22/4/1980 tại Sóc Trăng. Hiện trú tại: Lầu 2 số 1 ngõ 119 đường Trung Bình, khóm 023, phường Lập Cơ, khu Tân Trang, TP. Tân Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Đầu Giông, xã Trung Bình, huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng | Giới tính: Nữ |
486. | Lìu Cuốn Dính, sinh ngày 20/6/1996 tại Bình Thuận. Hiện trú tại: Số 96-27 đường Thụ Lâm, khóm 004, phường Thụ Lâm, khu Thất Cổ, TP. Đài Nam Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Hải Ninh, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận | Giới tính: Nữ |
487. | Nguyễn Thị Mành, sinh ngày 08/7/1989 tại An Giang. Hiện trú tại: Số 9-3, hẻm 5, đoạn 1, đường Nam Nhã Nam, khóm 012, phường Tân Hưng, khu Bản Kiều, TP. Tân Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 32/4 đường Tôn Thất Thuyết, phường 18, quận 4, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
488. | Nguyễn Thị Phượng, sinh ngày 10/10/1990 tại Hà Nội. Hiện trú tại: Số 2-6, ngõ 244, đường Trung Chính, khóm 014, phường Đông Vinh, khu Tân Hóa, TP. Đài Nam Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Nghĩa Hương, huyện Quốc Oai, TP. Hà Nội | Giới tính: Nữ |
489. | Nguyễn Hồng Thêm, sinh ngày 22/12/1981 tại Bắc Giang. Hiện trú tại: Số 856, đường Tân Trung Bắc, khóm 002, phường Nhân Ái, khu Trung Lịch, TP. Đào Viên Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Đông Sơn, huyện Yên Thế, tỉnh Bắc Giang | Giới tính: Nữ |
490. | Huỳnh Ngọc Hân, sinh ngày 06/11/1990 tại Tiền Giang Hiện trú tại: Lầu 4, số 3, hẻm 34, đoạn 1 đường Bảo Nguyên, khóm 016, phường Tín Nghĩa, khu Tân Điếm, TP. Tân Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 2, xã An Thái Trung, huyện Cái Bè, tỉnh Tiền Giang | Giới tính: Nữ |
491. | Nguyễn Thị Mai, sinh ngày 26/10/1980 tại Hải Dương. Hiện trú tại: Số 1, hẻm 371, đường Minh Hưng, khóm 001, phường Hỷ Đông, khu Nam TP. Đài Nam Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Minh Đức, huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nữ |
492. | Nguyễn Thị Mộng Thi, sinh ngày 17/8/1994 tại Đồng Nai. Hiện trú tại: Số 1-6, đường Tứ Khoái, khóm 002, thôn Khương Viên, xã Giai Đông, huyện Bình Đông Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Suối Soong 1, xã Phú Vinh, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai | Giới tính: Nữ |
493. | Võ Thị Kim Yến, sinh ngày 28/3/1991 tại Đồng Nai. Hiện trú tại: Số 7, ngách 2, hẻm 586, đường Trung Sơn, khóm 019, phường Lộc Phong, khu Sa Lộc, TP. Đài Trung. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 4, ấp 5, xã Phú Lộc, huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai | Giới tính: Nữ |
494. | Phan Thị Ngọc Trâm, sinh ngày 30/7/1997 tại Cần Thơ. Hiện trú tại: Số 37-2 đường Xã Khẩu, khóm 003, phường Phúc Điền, thị trấn Tây La, huyện Vân Lâm. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: khu vực Tràng Thọ B, phường Trung Nhứt, quận Thốt Nốt, TP. Cần Thơ | Giới tính: Nữ |
495. | Võ Thị Thu Hương, sinh ngày 26/6/1989 tại Nghệ An. Hiện trú tại: Số 14, ngách 4, hẻm 703, đường Trung Hoa, khóm 013, phường An Khang, khu Vĩnh Khang, TP. Đài Nam. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Nghi Hòa, thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An | Giới tính: Nữ |
496. | Chiêm Thị Vung, sinh ngày 20/10/1978 tại Kiên Giang. Hiện trú tại: Số 21, hẻm 65, đường Phục Hưng, khóm 015, thôn Thiên Thời, xã Bính Liêu, huyện Bình Đông. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu phố Minh Lạc, thị trấn Minh Lương, Châu Thành, Kiên Giang | Giới tính: Nữ |
497. | Phan Út Ba, sinh ngày 09/9/1983 tại Sóc Trăng. Hiện trú tại: Số 32, hẻm 56, đoạn 1 đường Gia Định, khóm 011, phường Cát Định, khu Gia Định, TP. Cao Hùng. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Ngãi Hội 2, thị trấn Đại Ngãi, huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng | Giới tính: Nam |
498. | Nguyễn Thị Kim Thương, sinh ngày 02/9/1994 tại Vĩnh Long. Hiện trú tại: Số 120 đường Đại Thông, khóm 008, phường Gia Phước, khu Đàm Tử, TP. Đài Trung. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thuận Tân B xã Thuận An, thị xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long | Giới tính: Nữ |
499. | Trần Ngọc Lợi, sinh ngày 16/5/1986 tại Bạc Liêu. Hiện trú tại: Lầu 4 số 13 ngách 2 ngõ 48 đường Phước Đức 1, khóm 025, phường Chính Đạo, khu Lệnh Nhã, TP. Cao Hùng. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 1150/9/3 đường 3-2, phường 12 quận 11, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
500. | Diệp Thị Lạc, sinh ngày 10/7/1985 tại Kiên Giang. Hiện trú tại: Số 14-2 ngách 1 ngõ 601 đường Trung Sơn, khóm 006, phường Quốc Liên, TP. Hoa Liên, huyện Hoa Liên. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Ngọc Thuận, xã Ngọc Chúc, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang | Giới tính: Nữ |
501. | Nguyễn Thị Cẩm Viên, sinh ngày 27/01/1997 tại Hậu Giang. Hiện trú tại: Số 28, ngõ 23, đường Đông Thôn 3, khóm 013, phường Đông Bình, khu Thái Bình, TP. Đài Trung. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực 2, phường 5, TP. Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang | Giới tính: Nữ |
502. | Nìm Chí Ngọc, sinh ngày 16/5/1987 tại Đồng Nai. Hiện trú tại: Số 16-4, Hạ Hoành Khanh, khóm 002, phường Tân Lực, TP. Quan Tây, Tân Trúc. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Lợi Hà, xã Thanh Bình, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai | Giới tính: Nữ |
503. | Nguyễn Thị Thu Hồng, sinh ngày 24/9/1987 tại Long An. Hiện trú tại: Tầng 5, số 162, đường Trung Hưng, khóm 005, phường Trung Hưng, khu Trung Hòa, TP. Tân Bắc. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 19B/2, Ấp 2, Xã Quê Mỹ Thạnh, huyện Tân Trụ, tỉnh Long An | Giới tính: Nữ |
504. | Đinh Thị Trang, sinh ngày 20/5/1997 tại Hải Phòng. Hiện trú tại: Số 22, ngõ 15, đường Bảo Phong, khóm 013, phường Gia Đông, khu Bát Đức, TP. Đào Viên. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ dân phố Tiền Phong, phường Ngọc Hải, Đồ Sơn, TP. Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
505. | Phạm Thanh Tiền, sinh ngày 09/5/1988 tại Hậu Giang. Hiện trú tại: Số 9, ngõ 57, đường Vĩnh Long 9, khóm 002, Vĩnh Long, khu Đại Lý, TP. Đài Trung. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phương Quới C, xã Phương Bình, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang | Giới tính: Nữ |
506. | Trần Thị Thắm, sinh ngày 10/10/1990 tại Cần Thơ. Hiện trú tại: Số 8, đường Lập Tín 3, khóm 029, phường Lập Diên, khu Tân Trang, TP. Đài Bắc. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu Long Châu, phường Tân Lộc, quận Thốt Nốt, TP. Cần Thơ | Giới tính: Nữ |
507. | Lục Phụng Trinh, sinh ngày 14/4/1971 tại TP. Hồ Chí Minh. Hiện trú tại: Tầng 9-2, số 102, đoạn 1, đường Văn Hóa 2, khóm 020, phường Lộc Lân, khu Lâm Khẩu, TP. Tân Bắc. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 266 Phạm Hữu Chí, phường 15, quận 5, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
508. | Nguyễn Thị Thu Hương, sinh ngày 04/7/1991 tại Đồng Nai. Hiện trú tại: Tầng 2, số 59, ngõ 297, đường Nguyễn Viễn, khóm 029, phường Định An, khu Loan Loan, TP. Cơ Long. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 3, xã Xuân Tây, huyện Cẩm Mỹ, tỉnh Đồng Nai | Giới tính: Nữ |
509. | Phan Thị Anh Thi, sinh ngày 04/11/1993 tại Tây Ninh. Hiện trú tại: Số 77, đường Dân Quyền, khóm 022, thôn Quán Nam, xã Công Quán, huyện Miêu Lật. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thuận An, xã Truông Mít, huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh | Giới tính: Nữ |
510. | Huỳnh Thị Thúy Diễm, sinh ngày 20/11/1990 tại Tây Ninh. Hiện trú tại: Tầng 3, số 103, đường Trùng Dương, khóm 006, phường Ngọc Thanh, khu Lư Châu, TP. Tân Bắc. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 66, đường 9, tổ 6, ấp 6A, xã Bình Mỹ, huyện Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
511. | Thòng Nhặt Kíu, sinh ngày 26/01/1970 tại Đồng Nai. Hiện trú tại: Tầng 5, số 23, ngách 34, ngõ 19, đường Tân Hưng, khóm 010, phường Sơn Giai, khu Thụ Lâm, TP. Tân Bắc. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 27, phố 3, ấp 4, xã Phú Vinh, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai | Giới tính: Nữ |
512. | Dương Thị Kha, sinh ngày 08/4/1966 tại Campuchia. Hiện trú tại: Tầng 3, số 112, đường Nam Hưng, khóm 016, phường Chính Minh, khu Thất Đổ, TP. Cơ Long. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 552/30 Hưng Phú, phường 9, quận 8, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
513. | Nguyễn Hồng Nhung, sinh ngày 10/10/1986 tại Long An. Hiện trú tại: Số 57, ngõ 8, đường Tứ Duy 3, khóm 004, phường Thanh Lăng, khu Lĩnh Nhã, TP. Cao Hùng. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Bùng Binh, xã Hòa Khánh Tây, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An | Giới tính: Nữ |
514. | Vũ Thị Hà, sinh ngày 23/12/1981 tại Thái Bình. Hiện trú tại: Số 22, ngõ 58, đường Đông Châu, khóm 007, thôn Tuyền Châu, xã Thân Cảng, huyện Chương Hóa. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Văn Cẩm, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình | Giới tính: Nữ |
515. | Nguyễn Thị Tiễu, sinh ngày 23/12/1971 tại Hưng Yên. Hiện trú tại: Số 26, ngõ 1225, đoạn 3, đường Chương Nam, khóm 002, phường Phúc Hưng, TP. Nam Đầu. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Bắc Sơn, huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên | Giới tính: Nữ |
516. | Lê Thị Kiều Diễm, sinh ngày 29/8/1974 tại Bến Tre. Hiện trú tại: Số 114, ngõ 66, đoạn 2, đường Tú Lãng, khóm 002, phường Tú Nguyên, khu Vĩnh Hòa, TP. Tân Bắc. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thị trấn Mỏ Cày, huyện Mỏ Cày, tỉnh Bến Tre | Giới tính: Nữ |
517. | Nguyễn Thị Thúy Hằng, sinh ngày 25/12/1979 tại Đồng Nai. Hiện trú tại: Số 9, đường Phong Đầu, khóm 006, phường Phong Điền, khu Thạch Định, TP. Tân Bắc. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 17, phố 2, ấp 8, xã Phú Vinh, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai | Giới tính: Nữ |
518. | Trần Thị Huỳnh Như, sinh ngày 16/9/1994 tại Tây Ninh. Hiện trú tại: Số 14, hẻm 17, ngõ 861, đường Giai Thọ, khóm 002, phường Nhân Văn, khu Đại Khê, TP. Đào Viên. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Bông Trang, xã Thạnh Đức, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh | Giới tính: Nữ |
519. | Huỳnh Thị Thùy Dung, sinh ngày 14/4/1997 tại An Giang. Hiện trú tại: Số 10, ngõ 335, đoạn 1, đường Trung Hành, khóm 014, phường Tây Thế, khu Sa Lộc, TP. Đài Trung. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Vĩnh Hòa 2, xã Vĩnh Nhuận, huyện Châu Thành, tỉnh An Giang | Giới tính: Nữ |
520. | Huỳnh Thị Quí, sinh ngày 28/10/1983 tại Đồng Tháp. Hiện trú tại: Tầng 6, số 68, đường Nam Kinh Tây, khóm 014, phường Kiến Thái, khu Đại Đồng, TP. Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phú Thạnh, xã An Phụ Thuận, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp | Giới tính: Nữ |
521. | Nguyễn Cẩm Thùy, sinh ngày 29/02/1992 tại Đồng Tháp. Hiện trú tại: Số 32, đường Dân Phong, khóm 006, phường Thành Bắc, thị trấn Đầu Thành, huyện Nghị Lan. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 1, xã Phú Ninh, huyện Tam Nông, tỉnh Đồng Tháp | Giới tính: Nữ |
522. | Nguyễn Thị Mười, sinh ngày 15/10/1976 tại Quảng Nam. Hiện trú tại: Số 16, hẻm 3, ngõ 71, đường Đại Hồ, khóm 020, phường Hải Sơn, khu Hương Sơn, TP. Tân Trúc. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Duy Thu, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam | Giới tính: Nữ |
523. | Mai Thị Huỳnh Như, sinh ngày 23/4/1996 tại Hậu Giang. Hiện trú tại: Tầng 2, số 5, đường Long Xuyên, khóm 023, phường Long Xuyên, khu Trung Lịch, TP. Đào Viên. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Quyết Thắng A, xã Hiệp Hưng, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang | Giới tính: Nữ |
524. | Lâm Mỹ Phương, sinh ngày 06/3/1976 tại TP. Hồ Chí Minh. Hiện trú tại: Số 3, đường Trung Sơn, khóm 006, thôn Nga Mi, xã Nga Mi, huyện Tân Trúc. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 182 Lò Siêu, Phường 12, quận 11, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
525. | Trần Thị Ngọc Trân, sinh ngày 25/6/1996 tại Cần Thơ. Hiện trú tại: Số 10, ngõ 211, đường Văn Hóa, khóm 028, phường Nhất Đức, khu Đại Khê, TP. Đào Viên. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Yên, xã Tân Thành, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long | Giới tính: Nữ |
526. | Nguyễn Thị Hoa, sinh ngày 30/4/1990 tại Nghệ An. Hiện trú tại: Tầng 2, số 8, hẻm 8, ngách 42, ngõ 248, đường Nhân Hòa, khóm 024, phường Đại Nhân, khu Bát Đức, TP. Đào Viên. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Châu Khê, huyện Con Cuông, tỉnh Nghệ An | Giới tính: Nữ |
527. | Bùi Thị Hà, sinh ngày 23/9/1969 tại Hải Dương. Hiện trú tại: Số 44-1, đường Hoa Phúc, khóm 012, phường Minh Đức, khu Trung Hòa, TP. Tân Bắc. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Lam Sơn, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nữ |
528. | Lý Mỹ Phối, sinh ngày 08/9/1983 tại TP. Hồ Chí Minh. Hiện trú tại: Số 42, ngõ 22, đường Xã Tử, khóm 006, phường Xã Tân, khu Sĩ Lâm, TP. Đài Bắc. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 36, đường số 6, KP17, phường Bình Hưng Hòa A, quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
529. | Tống Thị Liên, sinh ngày 20/8/197 tại Ninh Bình. Hiện trú tại: Số 876, đường Đức Hưng, khóm 011, thôn Hòa Hưng, xã Hồ Khẩu, huyện Tân Trúc. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Yên Mỹ, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình | Giới tính: Nữ |
530. | Lê Thị Huyền, sinh ngày 01/01/1994 tại An Giang. Hiện trú tại: Số 1, ngõ 121, đường Hán Khẩu, khóm 019, phường Bình Nam, khu Bình Trấn, TP. Đào Viên. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Mỹ Tân, xã Mỹ Hội Đông, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang | Giới tính: Nữ |
531. | Phạm Thanh Trúc, sinh ngày 25/6/1991 tại Tây Ninh. Hiện trú tại: Số 15, ngõ 88, đường Bát Đức, khóm 008, phường Đồng Trang, TP. Đầu Phần, Miêu Lật. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Bến Mương, xã Thạnh Đức, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh | Giới tính: Nữ |
532. | Huỳnh Thị Hạnh, sinh ngày 01/3/1989 tại Tiền Giang. Hiện trú tại: Tầng 3-3, số 10, đường Thành Công, khóm 019, phường Thành Công, khu Tam Trung, TP. Tân Bắc. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Phú, xã Tân Hòa Thành, huyện Tân Phước, tỉnh Tiền Giang | Giới tính: Nữ |
533. | Nguyễn Thị Kim Dung, sinh ngày 22/10/1983 tại Phú Thọ. Hiện trú tại: Số 163, đường Oanh Đào, khóm 005, phường Vĩnh Xương, khu Oanh Ca, TP. Tân Bắc. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Trung Ngãi 6, thị trấn Yên Lập, huyện Yên Lập, tỉnh Phú Thọ | Giới tính: Nữ |
534. | Phạm Thị Hưng, sinh ngày 03/7/1971 tại Thái Nguyên. Hiện trú tại: Số 58, ngõ 75, đường Trung Chính, khóm 003, phường Đảu Hoán, TP. Đầu Phần, Miêu Lật. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Minh Lập, huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên | Giới tính: Nữ |
535. | Sàn Cỏng Liên, sinh ngày 29/3/1983 tại Đồng Nai. Hiện trú tại: Số 14-1, ngõ 303, đường Đông Long, khóm 020, phường Trung Sơn, khu Long Đàm, TP. Đào Viên. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 09, phố 4, ấp 3, xã Phú Vinh, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai | Giới tính: Nữ |
536. | Nguyễn Thị Khang, sinh ngày 18/01/1975 tại Thái Bình. Hiện trú tại: Số 5-2, ngõ 2, đường Thu Lâm 7, khóm 018, phường Đại Phong, khu Đào Viên, TP. Đào Viên. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Thụy Lương, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình | Giới tính: Nữ |
537. | Lương Thị Gấm, sinh ngày 08/01/1989 tại Hải Phòng. Hiện trú tại: Số 32, ngõ 302, đoạn 1, đường Đại Đồng, phường Chương Thụ, khu Tịch Chỉ, TP. Tân Bắc. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn An Thung, xã Tiên Cường, huyện Tiên Lãng, TP. Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
538. | Nguyễn Thị Hòa, sinh ngày 14/01/1980 tại Nam Định. Hiện trú tại: Số 55, hẻm 52, ngõ 130, đoạn 5, đường Giáp Hậu, khóm 025, phường Đại Đồng, khu Ngoại Phố, TP. Đài Trung. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thị trấn Rạng Đông, huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định | Giới tính: Nữ |
539. | Lâm Thị Bích Thuy, sinh ngày 22/5/1979 tại Đồng Nai. Hiện trú tại: Số 21, đường Hoa Kiều, khóm 003, thôn Kiều Đầu, xã Hoa Đàn, huyện Chương Hóa. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 330, ấp 1, xã Gia Canh, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai | Giới tính: Nữ |
540. | Đặng Thị Thúy Trang, sinh ngày 10/5/1993 tại Quảng Bình. Hiện trú tại: Tầng 4, số 32, ngõ 128, đoạn 1, đường Trung Hưng, khóm 040, phường Hưng Trân, khu Ngũ Cổ, TP. Tân Bắc. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Vạn Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình | Giới tính: Nữ |
541. | Trần Thị Mỹ Xiêng, sinh ngày 12/9/1983 tại Cà Mau. Hiện trú tại: Số 30, ngõ 56, đường Tân Mai, khóm 008, phường Bắc Tân, TP. Nghi Lan, huyện Nghi Lan. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Biện Trượng, xã Đất Mới, huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau | Giới tính: Nữ |
542. | Nguyễn Thị Nhung, sinh ngày 04/01/1987 tại Bắc Ninh. Hiện trú tại: Tầng 8, số 329, đường Văn Hóa, khóm 041, phường Phục Hưng, khu Trung Lịch, TP. Đào Viên Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Xuân Lai, huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh | Giới tính: Nữ |
543. | Phạm Thị Thủy, sinh ngày 21/01/1994 tại Tây Ninh. Hiện trú tại: Số 3, ngõ 408, đường Điểu Hành, khóm 013, phường Dục Đức, khu Bắc, TP. Đài Trung. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Định, xã Biên Giới, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh | giới tính: Nữ |
544. | Phạm Thị Thanh Quí, sinh ngày 14/3/1993 tại Cần Thơ. Hiện trú tại: Số 139-3, Nghĩa Chu, khóm 005, phường Nghĩa Chung, khu Diêm Thủy, TP. Đài Nam. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Đất Mới, xã Thạnh Mỹ, huyện Vĩnh Thạnh, TP. Cần Thơ | Giới tính: Nữ |
545. | Đinh Thị Tuyết Trinh, sinh ngày 01/3/1987 tại Đồng Nai. Hiện trú tại: Số 35-261, phố Ngũ Phúc, khóm 001, thôn Cửu Long, xã Long Đàm, Đào Viên Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 36, phố 6, ấp 3, xã Phú Vinh, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai | Giới tính: Nữ |
546. | Hà Thị Loan, sinh ngày 30/01/1981 tại Hải Dương. Hiện trú tại: Số 1, ngõ 24, đường Từ Hoa, khóm 020, phường Từ Văn, khu Đào Viên, TP. Đào Viên. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Vĩnh Hòa, huyện Ninh Giang, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nữ |
547. | Trần Thị Vân, sinh ngày 20/3/1985 tại Thanh Hóa. Hiện trú tại: Số 23, ngõ 30, đoạn 3, đường Hòa Mục, khóm 008, phường Ngô Thố, khu Thanh Thủy, TP. Đài Trung. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Nga Thủy, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa | Giới tính: Nữ |
548. | Trương Mạnh Phân, sinh ngày 06/11/2000 tại Sóc Trăng. Hiện trú tại: Số 30, ngõ 238, đường Tân Phong, khóm 001, phường Gia Đông, khu Bát Đức, TP. Đào Viên. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Châu Thành, huyện An Ninh, tỉnh Sóc Trăng | Giới tính: Nữ |
549. | Lâm Trịnh Kha, sinh ngày 14/10/2000 tại Khánh Hòa. Hiện trú tại: Số 343, đường Tô Cảng, khóm 002, phường Thanh Hồ, thị trấn Tô Ao, huyện Nghi Lan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 6, khu vực 2, phường Vĩ Dạ, TP. Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế | Giới tính: Nam |
550. | Trương Thị Uyên, sinh ngày 02/02/2001 tại Hải Dương. Hiện trú tại: Tầng 5, số 101, ngõ 136, đường Nhị Cưu, khóm 016, phường Nhị Cưu, khu Tam Hiệp, TP. Tân Bắc. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu dân cư Văn Giai, phường Chí Minh, thị xã Chí Linh, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nữ |
551. | Nguyễn Phúc Hậu, sinh ngày 16/12/2004 tại Bình Phước. Hiện trú tại: Số 93-3, đường Chương Dịch, khóm 020, phường A Di, Chương Hóa. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Đội 1, ấp 1, xã Đồng Tâm, huyện Đồng Phú, tỉnh Bình Phước | Giới tính: Nam |
552. | Lê Thị Hoa Trâm, sinh ngày 30/6/2004 tại Bà Rịa - Vũng Tàu. Hiện trú tại: Tầng 4-1, số 02, ngõ 312, đường Dân Quyền, khóm 016, phường Hậu Long, khu Tây, TP. Đài Trung. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Tam Phước, huyện Long Điền, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Giới tính: Nữ |
553. | Trịnh Hoàng Yến, sinh ngày 25/7/2009 tại TP. Hồ Chí Minh. Hiện trú tại: Tầng 13, số 1, ngách 18, ngõ 269, đường Tập Hiền, khóm 021, phường Hằng Đức, khu Lư Châu, TP. Tân Bắc. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 172/194/3/9/7 An Dương Vương, phường 16, quận 8, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
554. | Đặng Như Quỳnh, sinh ngày 02/02/2006 tại Hà Nội. Hiện trú tại: Tầng 11, số 56, đường Trường Xuân 5, khóm 034, phường Văn Hóa, khu Trung Lịch, TP. Đào Viên. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Phúc Quan, xã Hòa Lâm, huyện Ứng Hòa, TP. Hà Nội | Giới tính: Nữ |
555. | Nguyễn Thị Kim Hằng, sinh ngày 07/4/1994 tại Tây Ninh. Hiện trú tại: Tầng 3, số 159-2, đường Trung Sơn, khóm 4, phường Hiệp Nguyên, khu Đạm Thủy, TP. Tân Bắc. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp xóm Đồng, xã Thanh Phước, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh | Giới tính: Nữ |
556. | Dương Thị Thanh Duyên, sinh ngày 02/3/1983 tại Vĩnh Long. Hiện trú tại: Số 87, đường Dân Tộc, khóm 016, phường Nhị Trùng, thị trấn Trúc Đông, huyện Tân Trúc. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phú Mỹ 4, xã Mỹ Thạnh Trung, huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long | Giới tính: Nữ |
557. | Phạm Hồng Lam, sinh ngày 20/11/1991 tại Hậu Giang. Hiện trú tại: Số 57, phố Tùng, khóm 004, phường Phố Tùng, thị trấn Ngọc Lý, huyện Hoa Liên. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 4, xã Vĩnh Thuận Đông, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang | Giới tính: Nữ |
558. | Lê Thị Bích Nhàn, sinh ngày 15/4/1971 tại Thái Nguyên. Hiện trú tại: Số 71-67, đường Nam Thế, khóm 003, phường Nam Thế, khu Lâm Khẩu, Đài Bắc. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Phan Đình Phùng, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên | Giới tính: Nữ |
559. | Lưu Thu Hương, sinh ngày 22/11/1981 tại Phú Thọ. Hiện trú tại: Số 48, đường Trúc Nghĩa, khóm 003, phường Trúc Nghĩa, TP. Trúc Bắc, Tân Trúc. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Gia Cẩm, TP. Việt Trì, tỉnh Phú Thọ | Giới tính: Nữ |
560. | Nguyễn Thị Thanh Hiền, sinh ngày 16/11/1983 tại TP. Hồ Chí Minh. Hiện trú tại: Số 7, ngõ 247, đoạn 3, đường Huyện Dân, khóm 006, phường Cảng Chuy, khu Bản Kiều, TP. Tân Bắc. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 358/7A, Lê Quang Sung, phường 9, quận 6, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
561. | Trần Thị Kim Hoa, sinh ngày 07/5/1971 tại Đồng Nai. Hiện trú tại: Số 91, ngõ 150, đường Hoàn Đông, khóm 001, phường Trung Sơn, khu Dương Mai, TP. Đào Viên. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: K4/14, ấp Tân Mỹ, phường Bửu Hòa, TP. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai | Giới tính: Nữ |
562. | Nguyễn Thị Tâm, sinh ngày 05/10/1973 tại Bắc Giang. Hiện trú tại: Số 55, ngách 7, ngõ 165, đường Quốc Dân, khóm 010, phường Đại Ân, khu Nam, TP. Đài Nam. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Châu Minh, huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang | Giới tính: Nữ |
563. | Nguyễn Thị Hải Yên, sinh ngày 05/11/1991 tại Hải Phòng. Hiện trú tại: Số 140, đường Trung Hưng, khóm 002, thôn Trung Hiếu, xã Tân Phong, huyện Tân Trúc. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn 1, xã Thiên Hương, huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
564. | Nguyễn Thị Vân, sinh ngày 16/10/1969 tại Quảng Ninh. Hiện trú tại: Số 12, hẻm 22, ngõ 73, đường Vĩnh Tinh, khóm 003, phường Trung Thành, khu Đào Viên, TP. Đào Viên. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Thủy An, huyện Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh | Giới tính: Nữ |
565. | Đặng Cẩm Cường, sinh ngày 05/01/1988 tại TP. Hồ Chí Minh. Hiện trú tại: Tầng 17-2, số 40, đoạn 3, đường Bảo An, khóm 005, phường Tam Đa, khu Thụ Lâm, TP. Tân Bắc. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 184, Dương Tử Giang, phường 4, quận 11, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam |
566. | Trần Thị Lanh, sinh ngày 14/10/1983 tại Phú Thọ. Hiện trú tại: Tầng 4, số 62, đường Hoa Đông, khóm 010, phường Đông Dương, khu Thụ Lâm, TP. Tân Bắc. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu 4, xã Đồng Cam, huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ | Giới tính: Nữ |
567. | Bùi Thị Sinh, sinh ngày 10/7/1993 tại Hải Phòng. Hiện trú tại: Tầng 5, số 3, ngách 37, ngõ 284, đường Ngô Hưng, khóm 010, phường Song Hòa, khu Tín Nghĩa, TP. Tân Bắc. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Nãi Sơn, xã Tú Sơn, huyện Kiến Thụy, TP. Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
568. | Ngô Huỳnh Triều Tiên, sinh ngày 04/6/1992 tại An Giang. Hiện trú tại: Tầng 2, số 13, phường Lão Mai, khu Thạch Minh, TP. Tân Bắc. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tây Hạ, xã Mỹ Hiệp, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang | Giới tính: Nữ |
569. | Nguyễn Thị Hương, sinh ngày 26/02/1981 tại Hưng Yên. Hiện trú tại: Tầng 3, số 12, ngõ 535, đoạn 2, đường Trung Sơn Đông, khóm 011, phường Đầu Châu, khu Tân Ốc, TP. Đào Viên. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Nhân Hòa, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh | Giới tính: Nữ |
570. | Trần Thị Núng, sinh ngày 13/01/1986 tại Đồng Tháp. Hiện trú tại: Tầng 6-2, số 10, ngõ 695, đường Trung Chính, khóm 049, phường Xá Hồ, khu Phong Nguyên, TP. Đài Trung. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 36, ấp 2, xã Thường Phước 1, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp | Giới tính: Nữ |
571. | Lê Thị Ngọc Chăm, sinh ngày 31/12/1989 tại Hậu Giang. Hiện trú tại: Tầng 5, số 341, đường Phùng Giáp, khóm 011, phường Long Sơn, khu Vạn Phương, TP. Tân Bắc. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tám Ngàn, xã Tân Bình, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang | Giới tính: Nữ |
572. | Hoàng Thị Bằng, sinh ngày 19/6/1979 tại Thái Nguyên. Hiện trú tại: Tầng 10, số 28-12, đường Vĩnh An 15, khóm 012, phường Trung Sơn, khu Trung Lịch, TP. Đào Viên. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Minh Đức, huyện Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên | Giới tính: Nữ |
573. | Nguyễn Thị Tuyết Trang, sinh ngày 13/01/1983 tại Đồng Nai. Hiện trú tại: Tầng 4-3, số 3, đường Trung Quang, khóm 019, phường Thanh Đảo, khu Tiểu Cảng, TP. Cao Hùng. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Bến Nôm 1, xã Phú Cường, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai | Giới tính: Nữ |
574. | Lê Thị Thanh, sinh ngày 20/12/1983 tại Tuyên Quang. Hiện trú tại: Số 32, hẻm 1, ngõ 306, đoạn 2, đường Tùng Trúc, khóm 003, phường Tùng Cường, khu Bắc Đồn, TP. Đài Trung. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Thái Long, TP. Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang | Giới tính: Nữ |
575. | Nguyễn Thị Mua, sinh ngày 12/02/1991 tại Hải Phòng. Hiện trú tại: Tầng 3, số 132-4, đường Trì Phủ, khóm 015, thôn Tân Phong, xã Tân Phong, huyện Tân Trúc. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Nam Hải, xã Đoàn Xá, huyện Kiến Thụy, TP. Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
576. | Nguyễn Thị Oanh Kiều, sinh ngày 25/12/1990 tại Tây Ninh. Hiện trú tại: Tầng 6-28, số 8, đường Nanya Đông, khóm 016, khu Bản Kiều, TP. Tân Bắc. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Hòa, xã Tân Phú, huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh | Giới tính: Nữ |
577. | Bùi Minh Ngọc, sinh ngày 20/3/1985 tại Bắc Giang. Hiện trú tại: Tầng 2, số 30, ngõ 90, đường Đức Hành Đông, khóm 017, phường Trung Thành, khu Sỹ Lâm, TP. Đài Bắc. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thị trấn Lục Nam, huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang | Giới tính: Nữ |
578. | Nguyễn Thúy Quỳnh, sinh ngày 26/3/1990 tại Hải Dương. Hiện trú tại: Tầng 3, số 165-1, đường Nghĩa Dũng, khóm 012, phường Đại Hán, khu Bát Đức, TP. Đào Viên. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thị trấn Thanh Hà, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nữ |
579. | Ngô Thị Thông, sinh ngày 07/6/1979 tại Cần Thơ. Hiện trú tại: Tầng 4, số 5, ngõ 82, đường Tây Vân, khóm 016, phường Thành Công, khu Ngũ Cổ, TP. Tân Bắc. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thanh Phú 2, xã Trung Hưng, huyện Cờ Đỏ, TP. Cần Thơ | Giới tính: Nữ |
580. | Nguyễn Thanh Nhàn, sinh ngày 22/12/1992 tại Hậu Giang. Hiện trú tại: Số 10, ngõ 615, đường Văn Phát, khóm 017, phường Văn Thánh, huyện Miêu Lật. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Vị Thanh, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang | Giới tính: Nữ |
581. | Nguyễn Thị Thảo Nguyên, sinh ngày 28/4/1997 tại Tây Ninh. Hiện trú tại: Số 18, đường Biểu Phúc, khóm 012, thôn Mạch Phong, xã Mạch Liêu, huyện Vân Lâm. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Suối Ông Đình, xã Trà Vong, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh | Giới tính: Nữ |
582. | Hà Mỹ Hoa, sinh ngày 19/6/1987 tại Cần Thơ. Hiện trú tại: Số 22, ngõ 22, đường Dương Long, khóm 007, phường Bát Đứ, khu Long Đàm, TP. Đào Viên. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Cái Sơn, phường Thới Long, quận Ô Môn, TP. Cần Thơ | Giới tính: Nữ |
583. | Lâm Diễm Thùy, sinh ngày 03/4/1996 tại Sóc Trăng. Hiện trú tại: Số 57-3, đường Nhân Hòa, khóm 020, phường Hòa Bình, khu Đông, TP. Đài Nam Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Khoan Tang, thị trấn Long Phú, huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng | Giới tính: Nữ |
584. | Ngô Thị Hoan, sinh ngày 02/10/1991 tại Nghệ An. Hiện trú tại: Số 2, hẻm 35, ngõ 61, đường Hải Càn, khóm 017, phường Trung Môn, khu Lâm Viên, TP. Cao Hùng. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Nghĩa Lộc, huyện Nghĩa Đàn, tỉnh Nghệ An | Giới tính: Nữ |
585. | Bùi Tuyết Trinh, sinh ngày 20/02/1968 tại Đồng Tháp. Hiện trú tại: Số 600, đường Bác Ái, khóm 004, phường Thái Hòa, TP. Trúc Bắc, Tân Trúc. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Long Thạnh B, xã Long Khánh A, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp | Giới tính: Nữ |
586. | Trần Thị Bích, sinh ngày 15/5/1982 tại Đồng Tháp. Hiện trú tại: Số 12, đường Hạ Cam, khóm 006, thôn Cam Viên, xã Khê Châu, huyện Chương Hóa. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 1, xã Tân Kiều, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp | Giới tính: Nữ |
587. | Lý Thị Ngọc Hường, sinh ngày 23/11/1985 tại TP. Hồ Chí Minh. Hiện trú tại: Số 174, đường Trung Chính, khóa 014, phường Tân Hòa, khu Tân Thị, TP. Đài Nam. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 107/16/17 Lê Thị Bạch Cát, phường 13, quận 11, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
588. | Cấn Thị Hà Thúy, sinh ngày 05/7/1990 tại Hà Nội. Hiện trú tại: Số 37, đoạn 1, đường Bát Đức, khóm 009, thôn Ba La, xã Hồ Khẩu, huyện Tân Trúc. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Phú Kim, huyện Thạch Thất, TP. Hà Nội | Giới tính: Nữ |
589. | Nguyễn Hồng Thão, sinh ngày 30/3/1994 tại Cà Mau. Hiện trú tại: Số 61, ngõ 506, đường Nhân Đức Đông, khóm 014, thôn Thi Thố, xã Mạch Liêu, huyện Vân Lâm. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Long B, xã Tân Dân, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau | Giới tính: Nữ |
590. | Võ Minh Thư, sinh ngày 05/11/1983 tại Bạc Liêu. Hiện trú tại: Số 267, đường Dân Quyền, khóm 10, thôn Bắc Phố, xã Tân Thành, huyện Hoa Liên Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 44, đường Lê Hồng Phong, khóm 1, phường 2, TP. Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu | Giới tính: Nữ |
591. | Hín Tắc Vày, sinh ngày 04/9/1986 tại Bình Thuận. Hiện trú tại: Số 102, đường Viễn Đông, khóm 003, phường Đông Hải, khu Long Tỉnh, TP. Đài Trung Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Hải Ninh, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận | Giới tính: Nữ |
592. | Lưu Lệ Nhi, sinh ngày 31/01/1988 tại TP. Hồ Chí Minh. Hiện trú tại: Tầng 2, số 6, hẻm 28, ngõ 76, đoạn 3, đường Tự Cường, khóm 015, phường Vĩnh Cát, khu Tam Trọng, TP. Tân Bắc. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 56K/1A Bình Đông, phường 14, quận 8, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
593. | Nguyễn Thị Ngọc Giàu, sinh ngày 28/9/1991 tại Tây Ninh. Hiện trú tại: Số 3, hẻm 32, ngõ 778, đường Dục Nhân, khóm 006, phường Đầu Cảng, khu Tây, TP. Gia Nghĩa. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Chánh, xã An Thạnh, huyện Bến Cầu, tỉnh Tây Ninh | Giới tính: Nữ |
594. | Trần Thị Huyền, sinh ngày 19/9/1973 tại Nghệ An. Hiện trú tại: Tầng 5, số 46, đường Nam Trung, khóm 006, phường Nam Trung, khu Bắc, TP. Tân Trúc. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Đội Cung, TP. Vinh, tỉnh Nghệ An | Giới tính: Nữ |
595. | Lê Thị Thu Huyền, sinh ngày 10/01/1995 tại Vĩnh Long. Hiện trú tại: Số 207, đường Thảo Hồ, khóm 014, thôn Thảo Hồ, xã Luân Bố, huyện Vân Lâm. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khóm Đông An, phường Đông Thuận, thị xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long | Giới tính: Nữ |
596. | Nguyễn Thị Xuân Thảo, sinh ngày 14/01/1994 tại TP. Hồ Chí Minh. Hiện trú tại: Số 11, ngõ 92, đường Kiến An, khóm 002, phường Hậu Cảng, khu Tôn Vang, TP. Tân Bắc. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 122/27/56/5/26 Tôn Đản, phường 8, quận 4, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
597. | Đỗ Thị Anh Đào, sinh ngày 19/5/1982 tại Thái Bình. Hiện trú tại: Tầng 9-4, số 186, đường Tân Hưng, khóm 003, phường Đông Hưng, khu Trung Lịch, TP. Đào Viên. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Đông Lâm, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình | Giới tính: Nữ |
598. | Nguyễn Thị Nga, sinh ngày 27/02/1995 tại Hải Dương. Hiện trú tại: Số 115, đường Đại Hưng, khóm 007, thôn Đại Hưng, xã Đông Sơn, huyện Nghi Lan. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Cẩm Hoàng, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nữ |
599. | Hoàng Thị Mỹ Hạnh, sinh ngày 21/02/1985 tại Nghệ An. Hiện trú tại: Số 37/9, ngõ 712, đường Trung Hoa, khóm 018, phường Thanh Hoa, khu Tân Ốc, TP. Đào Viên. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Nghi Hương, thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An | Giới tính: Nữ |
600. | Nguyễn Thị Hiền, sinh ngày 14/10/1978 tại Hưng Yên. Hiện trú tại: Số 187, đường Khai Phong, khóm 031, phường Bình Nam, khu Bình Trấn, TP. Đào Viên. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Hồng Lạc, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nữ |
601. | Võ Thị Trà My, sinh ngày 27/9/1997 tại Bà Rịa - Vũng Tàu. Hiện trú tại: Tầng 9-1, số 277, đường Minh Hoa 1, khóm 053, phường Tân Thượng, khu Tư Doanh, TP. Cao Hùng. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phú Sơn, xã Hòa Hiệp, huyện Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Giới tính: Nữ |
602. | Doãn Đông Phúc, sinh ngày 06/12/2005 tại Bắc Giang. Hiện trú tại: Tầng 2, số 30, ngõ 90, đường Đức Hạnh Đông, khóm 017, phường Trung Thành, khu Sỹ Lâm, TP. Đài Bắc. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thị trấn Lục Nam, huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang. | Giới tính: Nữ |
603. | Thiều Hà Phúc Hoàng, sinh ngày 29/10/2010 tại Đài Loan. Hiện trú tại: Tầng 3, số 21, hẻm 60, ngõ 91, đường Trúc Lâm, khóm 005, phường Quế Lâm, khu Vĩnh Hòa, TP. Tân Bắc. | Giới tính: Nam |
604. | Trịnh Thương Huyền, sinh ngày 03/4/2006 tại Lào Cai. Hiện trú tại: Tầng 3, số 8, ngách 14, ngõ 273, đoạn 2, đường Minh Tú, khóm 007, phường Thái Hữu, khu Thái Sơn, TP. Tân Bắc. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Xuân Tân, huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định | Giới tính: Nữ |
605. | Hồ Nguyễn Tuyết Như, sinh ngày 06/10/2005 tại Đồng Nai. Hiện trú tại: Tầng 3, số 8, ngách 14, ngõ 273, đoạn 2, đường Minh Tú, khóm 007, phường Thái Hữu, khu Thái Sơn, TP. Tân Bắc. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 44/7B ấp Đông Lân, xã Bà Điểm, huyện Hóc Môn, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
606. | Nguyễn Thị Toàn, sinh ngày 10/01/2001 tại Bắc Giang. Hiện trú tại: Số 55, ngách 7, ngõ 165, đường Quốc Dân, khóm 010, phường Đại Ân, khu Nam, TP. Đài Nam Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Châu Minh, huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang | Giới tính: Nữ |
607. | Nguyễn Thị Hoàng Ngọc, sinh ngày 15/10/1972 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Số 104 đoạn 5 đường Trung Sơn, khóm 006, thôn Hòa Mỹ, xã Trung Phố, huyện Gia Nghĩa. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 23A Nguyễn Nhữ Lãm, phường Phú Thọ, quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
608. | Trần Ngọc Yến, sinh ngày 20/7/1989 tại Bình Thuận. Hiện trú tại: Số 36, hẻm 56, đường Lộc Sơn, khóm 021, phường Diên Hòa, thị trấn Trúc Sơn, huyện Nam Đầu Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Hải Ninh, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận | Giới tính: Nữ |
609. | Nguyễn Thị Sinh, sinh ngày 08/10/1986 tại Thái Bình. Hiện trú tại: Số 93, đường Bắc Phố, khóm 006, thôn Bắc Phố, xã Thủy Lý, huyện Nam Đầu Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 14/14 KP, Thắng Lợi 1, phường Dĩ An, thị xã Dĩ An, tỉnh Bình Dương | Giới tính: Nữ |
610. | Nguyễn Thị Ngọc Diệp, sinh ngày 14/9/1981 tại Cần Thơ. Hiện trú tại: Số 646, đoạn 1 đường Chương Thủy, khóm 008, thôn An Khê, xã Tú Thủy, huyện Chương Hóa Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Hưng Thạnh, quận Cái Răng, TP. Cần Thơ | Giới tính: Nữ |
611. | Võ Thị Cẩm Nhung, sinh ngày 07/12/1987 tại An Giang. Hiện trú tại: Số 54-1, hẻm Gia Đông, khóm 009, phường Mộc Tử, khu Sam Lâm, TP. Cao Hùng. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 649, tổ 16, ấp Phú An, xã Phú Vĩnh, huyện Tân Châu, tỉnh An Giang | Giới tính: Nữ |
612. | Lù Mỹ Duyên, sinh ngày 24/4/1991 tại Đồng Nai. Hiện trú tại: Số 53, đường Trình Hải, khóm 006, thôn Trình Hải, xã Đông Thế, huyện Vân Lâm. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Cây Điệp, xã Cây Giáo, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai | Giới tính: Nữ |
613. | Đào Thị Chúc Ly, sinh ngày 01/5/1985 tại Cần Thơ. Hiện trú tại: Lầu 3, số 8, hẻm 194, đường Cổ Sơn 3, khóm 025, phường Tiền Phong, Khu Cổ Sơn, TP. Cao Hùng. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Đông Lợi, xã Đông Bình, huyện Thới Lai, TP. Cần Thơ. | Giới tính: Nữ |
- 1Quyết định 513/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 690 công dân hiện đang cư trú tại Đài Loan (Trung Quốc) do Chủ tịch nước ban hành
- 2Quyết định 1033/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 467 công dân hiện đang cư trú tại Đài Loan (Trung Quốc) do Chủ tịch nước ban hành
- 3Quyết định 1707/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 546 công dân hiện đang cư trú tại Đài Loan (Trung Quốc) do Chủ tịch nước ban hành
- 4Quyết định 223/QĐ-CTN năm 2020 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với bà Nguyễn Ngọc Anh do Chủ tịch nước ban hành
- 5Quyết định 497/QĐ-CTN năm 2020 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với bà Lương Bội Ngọc do Chủ tịch nước ban hành
- 6Quyết định 498/QĐ-CTN năm 2020 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 487 công dân hiện đang cư trú tại Đài Loan do Chủ tịch nước ban hành
- 7Quyết định 1896/QĐ-CTN năm 2020 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 1.580 công dân hiện đang cư trú tại Đài Loan (Trung Quốc) do Chủ tịch nước ban hành
- 8Quyết định 380/QĐ-CTN năm 2021 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 03 công dân hiện đang cư trú tại Đài Loan (Trung Quốc) do Chủ tịch nước ban hành
- 1Luật Quốc tịch Việt Nam 2008
- 2Hiến pháp 2013
- 3Quyết định 513/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 690 công dân hiện đang cư trú tại Đài Loan (Trung Quốc) do Chủ tịch nước ban hành
- 4Quyết định 1033/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 467 công dân hiện đang cư trú tại Đài Loan (Trung Quốc) do Chủ tịch nước ban hành
- 5Quyết định 1707/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 546 công dân hiện đang cư trú tại Đài Loan (Trung Quốc) do Chủ tịch nước ban hành
- 6Quyết định 223/QĐ-CTN năm 2020 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với bà Nguyễn Ngọc Anh do Chủ tịch nước ban hành
- 7Quyết định 497/QĐ-CTN năm 2020 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với bà Lương Bội Ngọc do Chủ tịch nước ban hành
- 8Quyết định 498/QĐ-CTN năm 2020 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 487 công dân hiện đang cư trú tại Đài Loan do Chủ tịch nước ban hành
- 9Quyết định 1896/QĐ-CTN năm 2020 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 1.580 công dân hiện đang cư trú tại Đài Loan (Trung Quốc) do Chủ tịch nước ban hành
- 10Quyết định 380/QĐ-CTN năm 2021 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 03 công dân hiện đang cư trú tại Đài Loan (Trung Quốc) do Chủ tịch nước ban hành
Quyết định 2438/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 613 công dân hiện đang cư trú tại Đài Loan (Trung Quốc) do Chủ tịch nước ban hành
- Số hiệu: 2438/QĐ-CTN
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 31/12/2019
- Nơi ban hành: Chủ tịch nước
- Người ký: Đặng Thị Ngọc Thịnh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 33 đến số 34
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra