Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2437/QĐ-UBND

Vĩnh Long, ngày 24 tháng 11 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM ĐẦU CỦA QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THÀNH PHỐ VĨNH LONG, TỈNH VĨNH LONG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018; Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Vĩnh Long tại Tờ trình số 173/TTr-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2022; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4789/TTr-STNMT ngày 16 tháng 11 năm 2022,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long, với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

1.1 Diện tích, cơ cấu các loại đất:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2020

Quy hoạch đến năm 2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích cấp tỉnh phân bổ (ha)

Diện tích cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)=(6) (7)

(9)

I

LOẠI ĐẤT

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

2.347,32

49,09

1.788,52

-

1.788,52

37,40

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

208,85

8,90

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

208,85

100,00

-

-

-

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1,42

0,06

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.113,93

90,06

1.751,86

-

1.751,86

97,95

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

10,21

0,43

-

18,75

18,75

1,05

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

12,91

0,55

-

17,91

17,91

1,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.433,35

50,89

2.992,60

-

2.992,60

62,59

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

52,99

2,18

52,91

-

52,91

1,77

2.2

Đất an ninh

CAN

5,91

0,24

12,31

-

12,31

0,41

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

99,45

4,09

145,57

-

145,57

4,86

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

88,16

3,62

112,82

-

112,82

3,77

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,40

0,02

-

0,40

0,40

0,01

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

756,31

31,08

1.009,92

-

1.009,92

33,75

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.8.1

Đất giao thông

DGT

388,86

51,42

577,80

-

577,80

57,23

2.8.2

Đất thủy lợi

DTL

197,26

26,08

220,29

-

220,29

21,81

2.8.3

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

6,57

0,87

12,27

-

12,27

1,21

2.8.4

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

15,01

1,98

16,50

-

16,50

1,63

2.8.5

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

53,95

7,13

67,25

-

67,25

6,66

2.8.6

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

7,36

0,97

11,28

-

11,28

1,12

2.8.7

Đất công trình năng lượng

DNL

6,37

0,84

6,04

-

6,04

0,60

2.8.8

Đất CT bưu chính, viễn thông

DBV

0,76

0,10

0,75

-

0,75

0,07

2.8.9

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

5,12

0,68

4,63

-

4,63

0,46

2.8.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

-

-

-

-

2.8.11

Đất cơ sở tôn giáo

TON

30,32

4,01

31,89

-

31,89

3,16

2.8.12

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

38,34

5,07

55,58

 

55,58

5,50

2.8.13

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

1,27

0,17

 

1,26

1,26

0,12

2.8.14

Đất chợ

DCH

5,12

0,68

 

4,38

4,38

0,43

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

1,47

0,06

 

0,72

0,72

0,02

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

23,52

0,97

 

63,65

63,65

2,13

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

640,10

26,31

839,81

-

839,81

28,06

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

37,23

1,53

37,69

-

37,69

1,26

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

7,33

0,30

7,52

-

7,52

0,25

2.15

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

3,18

0,13

-

2,84

2,84

0,09

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

716,49

29,44

-

685,54

685,54

22,92

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,78

0,03

-

20,87

20,87

0,70

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,03

-

-

0,03

0,03

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

0,80

0,02

0,35

-

0,35

0,01

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

-

-

-

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

-

-

-

3

Đất đô thị

KDT

4.781,47

100,00

4.781,47

-

4.781,47

100,00

4

Khu sản xuất nông nghiệp (Khu vực chuyên trồng lúa nước, Khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

-

-

-

-

-

-

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

-

-

-

-

-

-

6

Khu du lịch

KDL

-

-

57,00

-

57,00

1,19

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

-

-

-

-

-

-

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

-

-

-

-

-

-

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

169,87

3,55

466,92

-

466,92

9,77

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

19,25

0,40

25,65

-

25,65

0,54

11

Khu đô thị-thương mại - dịch vụ

KDV

11,39

0,24

 

183,91

183,91

3,85

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

-

-

-

-

-

-

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

-

-

-

-

-

-

Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường 1

Phường 2

Phường 3

Phường 4

Phường 5

Phường 8

Phường 9

Phường Tân Hòa

Phường Tân Hội

Phường Tân Ngãi

Phường Trường An

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) (6) …

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

558,80

1,72

29,17

59,50

16,74

27,43

36,75

105,86

50,93

25,77

33,75

171,18

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

55,79

-

-

-

-

0,26

1,15

20,47

1,46

-

2,23

30,22

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

55,79

-

-

-

-

0,26

1,15

20,47

1,46

-

2,23

30,22

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

0,22

-

-

-

0,02

0,01

-

0,12

0,02

-

0,01

0,04

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

495,41

1,72

27,77

59,06

16,55

25,31

34,76

84,44

48,98

25,71

31,28

139,83

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

7,38

-

1,40

0,44

0,17

1,85

0,84

0,83

0,47

0,06

0,23

1,09

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

NNN

175,26

-

0,02

0,12

0,03

1,68

17,75

0,19

53,93

12,21

83,90

5,43

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

153,06

-

-

-

-

1,58

17,41

-

47,52

-

81,30

5,25

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

11,38

-

1,63

1,23

0,62

0,27

0,13

2,23

0,06

0,09

-

5,12

Ghi chú: PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở

1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ quy hoạch đến năm 2030 trên địa bàn thành phố Vĩnh Long là 0,45 ha tại phường Tân Hòa, được sử dụng vào mục đích đất thủy lợi.

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo Bản đồ quy hoạch đến năm 2030 tỷ lệ 25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Vĩnh Long.

Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Vĩnh Long, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Vĩnh Long được Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long phê duyệt tại Quyết định số 113/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 và được điều chỉnh, bổ sung tại Quyết định số 2811/QĐ-UBND ngày 18/10/2021.

Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 và Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long có trách nhiệm:

1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Vĩnh Long, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường thành phố Vĩnh Long và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 4;
- TT. Tỉnh ủy (b/c);
- TT. HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm TH&CB;
- Lưu: VT, 4.08.05.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Liệt

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2437/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long

  • Số hiệu: 2437/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 24/11/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Long
  • Người ký: Nguyễn Văn Liệt
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 24/11/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản