Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 113/QĐ-UBND | Vĩnh Long, ngày 14 tháng 01 năm 2021 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA THÀNH PHỐ VĨNH LONG, TỈNH VĨNH LONG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019; Căn cứ Luật đất đai, ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP, ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP, ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT, ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 286/NQ-HĐND, ngày 11/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất và danh mục công trình, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 85/TTr-STNMT, ngày 08/01/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long, với các nội dung như sau:
1. Nội dung kế hoạch sử dụng đất năm 2021.
1.1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2021.
Bảng 2a: Chỉ tiêu sử dụng đất năm 2021 phân theo đơn vị hành chính (06 phường).
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) | |||||
Phường 1 | Phường 2 | Phường 3 | Phường 4 | Phường 5 | Phường 8 | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) (6) … | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 2.340,13 | 0,61 | 37,99 | 179,55 | 82,87 | 176,03 | 175,23 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 218,80 | - | 3,05 | 4,09 | 0,47 | 1,90 | 17,64 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 218,80 | - | 3,05 | 4,09 | 0,47 | 1,90 | 17,64 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1,72 | - |
| 0,34 | 0,05 | 0,11 | 0,33 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 2.095,10 | 0,61 | 33,36 | 174,67 | 82,18 | 172,10 | 156,39 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 11,60 | - | 1,58 | 0,45 | 0,17 | 1,92 | 0,87 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 12,91 | - | - | - | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 2.440,54 | 91,23 | 114,11 | 196,34 | 159,92 | 217,72 | 162,32 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 52,99 | - | - | - | - | - | 8,72 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 6,28 | 0,29 | 0,06 | 3,96 | - | 0,03 | 0,65 |
2.3 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 102,00 | 6,48 | 3,15 | 0,37 | 4,36 | 2,84 | 5,29 |
2.4 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 90,38 | 0,97 | 1,10 | 2,63 | 1,42 | 8,60 | 3,07 |
2.5 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 706,22 | 33,58 | 50,24 | 60,82 | 49,33 | 46,15 | 61,78 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 6,67 | 2,81 | 2,31 | - | - | - | - |
| - Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 15,00 | 0,25 | 0,03 | 0,18 | 5,41 | 0,16 | 0,03 |
| - Đất xây dựng cơ sở giáo dục, đào tạo | DGD | 52,86 | 3,03 | 7,21 | 11,77 | 5,08 | 2,75 | 14,18 |
| - Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao | DTT | 9,45 | - | 8,64 | - | - | - | - |
2.6 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 4,92 | 0,10 | 0,06 | 0,26 | 1,37 | 1,94 | - |
2.7 | Đất ở tại đô thị | ODT | 619,28 | 23,09 | 35,23 | 95,82 | 67,68 | 67,14 | 55,69 |
2.8 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 37,73 | 4,22 | 1,11 | 0,62 | 2,83 | 1,04 | 2,49 |
2.9 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 7,81 | 0,47 | 0,66 | 0,36 | 3,53 | 0,11 | 0,32 |
2.10 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 31,19 | 1,88 | 3,23 | 1,17 | 3,84 | 2,05 | 0,50 |
2.11 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 40,84 | 0,09 | 1,35 | 2,69 | 3,31 | 6,61 | 0,41 |
2.12 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 0,40 | - | - | - | - | - | - |
2.13 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 1,66 | 0,05 | 0,12 | 0,12 | 0,09 | 0,09 | 0,19 |
2.14 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 20,77 | 1,82 | - | 4,38 | 2,83 | - | 0,35 |
2.15 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 3,18 | - | 0,03 | 0,04 | 0,03 | 0,16 | - |
2.16 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 714,11 | 17,41 | 17,77 | 23,10 | 19,30 | 80,96 | 22,86 |
2.17 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,78 | 0,78 | - | - | - | - | - |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 0,80 | - | - | - | - | - | - |
4 | Đất khu công nghệ cao* | KCN | - | - | - | - | - | - | - |
5 | Đất khu kinh tế* | KKT | - | - | - | - | - | - | - |
6 | Đất đô thị* | KDT | 4.781,47 | 91,84 | 152,10 | 375,89 | 242,79 | 393,75 | 337,55 |
Ghi chú: * không tổng hợp khi tính diện tích tự nhiên.
Bảng 2b: Chỉ tiêu sử dụng đất năm 2021 phân theo đơn vị hành chính (05 phường).
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) | ||||
Phường 9 | Phường Trường An | Phường Tân Ngãi | Phường Tân Hòa | Phường Tân Hội | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) (6) … | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 2.340,13 | 170,89 | 289,38 | 403,74 | 488,08 | 335,76 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 218,80 | 24,47 | 36,65 | 87,82 | 41,32 | 1,39 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 218,80 | 24,47 | 36,65 | 87,82 | 41,32 | 1,39 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1,72 | 0,38 | 0,24 | 0,09 | 0,12 | 0,06 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 2.095,10 | 145,19 | 251,11 | 315,24 | 446,15 | 318,10 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 11,60 | 0,85 | 1,38 | 0,59 | 0,49 | 3,30 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 12,91 | - | - | - | - | 12,91 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 2.440,54 | 293,46 | 264,97 | 497,01 | 258,82 | 184,64 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 52,99 | 35,96 | - | 8,31 | - | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 6,28 | 0,02 | 0,91 | 0,18 | 0,10 | 0,08 |
2.3 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 102,00 | 11,64 | 35,14 | 29,57 | 0,28 | 2,88 |
2.4 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 90,29 | 3,61 | 2,46 | 57,18 | 3,66 | 5,68 |
2.5 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 706,22 | 77,09 | 66,42 | 104,82 | 89,56 | 66,43 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
| - Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 6,67 | 1,55 | - | - | - | - |
| - Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 15,00 | 3,01 | 0,16 | 5,53 | 0,13 | 0,11 |
| - Đất xây dựng cơ sở giáo dục, đào tạo | DGD | 52,86 | 1,90 | 1,73 | 2,37 | 2,16 | 0,68 |
| - Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao | DTT | 9,45 | - | - | - | - | 0,81 |
2.6 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 4,92 | - | 0,17 | 0,52 | 0,50 | - |
2.7 | Đất ở tại đô thị | ODT | 619,28 | 57,21 | 60,45 | 68,38 | 48,71 | 39,88 |
2.8 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 37,73 | 21,83 | 1,53 | 0,61 | 0,73 | 0,72 |
2.9 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 7,81 | 0,41 | - | 1,95 | - | - |
2.10 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 31,19 | 1,29 | 3,27 | 3,49 | 5,20 | 5,27 |
2.11 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 40,84 | 1,50 | 2,40 | 6,33 | 14,66 | 1,49 |
2.12 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 0,40 | - | - | - | 0,40 | - |
2.13 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 1,66 | 0,03 | 0,35 | 0,49 | 0,06 | 0,07 |
2.14 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 20,77 | 11,21 | - | - | - | 0,18 |
2.15 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 3,18 | 0,34 | 0,31 | 0,01 | 1,21 | 1,05 |
2.16 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 714,11 | 71,32 | 91,56 | 215,17 | 93,75 | 60,91 |
2.17 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,78 | - | - | - | - | - |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 0,80 | - | - | - | 0,80 | - |
4 | Đất khu công nghệ cao* | KCN | - | - | - | - | - | - |
5 | Đất khu kinh tế* | KKT | - | - | - | - | - | - |
6 | Đất đô thị* | KDT | 4.781,47 | 464,35 | 554,35 | 900,75 | 747,70 | 520,40 |
Ghi chú: *không tổng hợp khi tính diện tích tự nhiên.
1.2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021.
Bảng 3a: Kế hoạch thu hồi đất phân theo đơn vị hành chính (06 phường).
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) | |||||
Phường 1 | Phường 2 | Phường 3 | Phường 4 | Phường 5 | Phường 8 | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) (6) … | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 15,29 | - | 0,61 | 1,06 | 0,07 | 0,36 | 1,06 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 0,87 | - | - | - | - | 0,13 | 0,19 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 0,87 | - | - | - | - | 0,13 | 0,19 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | - | - | - | - | - | - | - |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 14,42 | - | 0,61 | 1,06 | 0,07 | 0,23 | 0,87 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 10,63 | - | 1,59 | 1,36 |
| 0,49 | 1,45 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | - | - | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | - | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,13 | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 3,46 | - | 1,56 | - | - | 0,05 | 0,38 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | - | - | - | - | - | - | - |
| - Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | - | - | - | - | - | - | - |
| - Đất xây dựng cơ sở giáo dục, đào tạo | DGD | 1,54 | - | 1,54 | - | - | - | - |
| - Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao | DTT | - | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 0,25 | - | - | - | - | - | - |
2.6 | Đất ở tại đô thị | ODT | 4,83 |
| 0,03 | 1,26 |
| 0,44 | 1,04 |
2.7 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,23 | - | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,14 | - | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | - | - | - | - | - | - | - |
2.10 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1,59 | - | - | 0,10 | - | - | 0,03 |
Bảng 3b: Kế hoạch thu hồi đất phân theo đơn vị hành chính (05 phường).
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích theo đơn vị hành chính (ha) | ||||
Phường 9 | Phường Trường An | Phường Tân Ngãi | Phường Tân Hòa | Phường Tân Hội | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) (6) … | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 15,29 | 0,10 | 4,35 | 0,25 | 7,07 | 0,36 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 0,87 | - | 0,55 | - | - | - |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 0,87 | - | 0,55 | - | - | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | - | - | - | - | - | - |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 14,42 | 0,10 | 3,80 | 0,25 | 7,07 | 0,36 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | - | - | - | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 10,63 | 0,05 | 0,06 | 0,46 | 4,78 | 0,39 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | - | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,13 | - | - | 0,13 | - | - |
2.4 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 3,46 |
| - | 0,14 | 1,30 | 0,03 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
| - Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | - | - | - | - | - | - |
| - Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | - | - | - | - | - | - |
| - Đất xây dựng cơ sở giáo dục, đào tạo | DGD | 1,54 | - | - | - | - | - |
| - Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao | DTT | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 0,25 | - | - | - | 0,25 | - |
2.6 | Đất ở tại đô thị | ODT | 4,83 | 0,05 | - | 0,09 | 1,64 | 0,28 |
2.7 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,23 | - | 0,05 | - | 0,10 | 0,08 |
2.8 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,14 | - | - | - | 0,14 | - |
2.9 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | - | - | - | - | - | - |
2.10 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1,59 | - | 0,01 | 0,10 | 1,35 | - |
1.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021.
Bảng 4a: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất phân theo đơn vị hành chính (06 phường).
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) | |||||
Phường 1 | Phường 2 | Phường 3 | Phường 4 | Phường 5 | Phường 8 | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) (6) … | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 36,92 | 0,50 | 1,21 | 4,80 | 1,17 | 2,31 | 2,29 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 2,87 | - | 0,10 | 0,96 | 0,10 | 0,23 | 0,29 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 2,87 | - | 0,10 | 0,96 | 0,10 | 0,23 | 0,29 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | - | - | - | - | - | - | - |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 34,05 | 0,50 | 1,11 | 3,84 | 1,07 | 2,08 | 2,00 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 4,06 | - | - | 0,10 | - | - | - |
| Trong đó: |
|
| - | - | - | - | - | - |
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 4,06 | - | - | 0,10 | - | - | - |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 1,19 | - | - | - | 0,19 | - | - |
Ghi chú: PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
Bảng 4b: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất phân theo đơn vị hành chính (05 phường).
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) | ||||
Phường 9 | Phường Trường An | Phường Tân Ngãi | Phường Tân Hòa | Phường Tân Hội | ||||
(1) | (2) | (3 | (4)=(5) (6) … | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 36,92 | 2,27 | 5,45 | 4,22 | 8,33 | 4,37 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 2,87 | 0,10 | 0,65 | 0,10 | 0,24 | 0,10 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 2,87 | 0,10 | 0,65 | 0,10 | 0,24 | 0,10 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | - | - | - | - | - | - |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 34,05 | 2,17 | 4,80 | 4,12 | 8,09 | 4,27 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | - | - | - | - | - | - |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 4,06 | - | - | 3,96 | - | - |
| Trong đó: |
| - | - | - | - | - | - |
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 4,06 | - | - | 3,96 | - | - |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 1,19 | 0,80 | 0,14 | - | 0,05 | 0,01 |
Ghi chú: PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
1.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021: Trong năm 2021, trên địa bàn thành phố không có nhu cầu đưa đất chưa sử dụng vào khai thác sử dụng.
2. Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long. Bản vẽ các dự án, công trình trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của các phường trên địa bàn thành phố Vĩnh Long. Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Vĩnh Long và đơn vị liên quan có trách nhiệm tổ chức thực hiện:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Vĩnh Long theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Vĩnh Long, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường thành phố Vĩnh Long và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 898/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh
- 2Quyết định 55/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long
- 3Quyết định 56/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Mang Thít, tỉnh Vĩnh Long
- 4Quyết định 59/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long
- 5Quyết định 118/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Kon Rẫy, tỉnh Kom Tum
- 6Quyết định 121/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Ngọc Hồi, tỉnh Kon Tum
- 7Quyết định 30/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Đăk Tô, tỉnh Kon Tum
- 8Quyết định 185/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 898/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh
- 8Quyết định 55/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long
- 9Quyết định 56/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Mang Thít, tỉnh Vĩnh Long
- 10Quyết định 59/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long
- 11Quyết định 118/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Kon Rẫy, tỉnh Kom Tum
- 12Quyết định 121/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Ngọc Hồi, tỉnh Kon Tum
- 13Quyết định 30/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Đăk Tô, tỉnh Kon Tum
- 14Quyết định 185/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long
Quyết định 113/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long
- Số hiệu: 113/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/01/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Long
- Người ký: Lê Quang Trung
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra