Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 113/QĐ-UBND

Vĩnh Long, ngày 14 tháng 01 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA THÀNH PHỐ VĨNH LONG, TỈNH VĨNH LONG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019; Căn cứ Luật đất đai, ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP, ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP, ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT, ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 286/NQ-HĐND, ngày 11/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất và danh mục công trình, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 85/TTr-STNMT, ngày 08/01/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long, với các nội dung như sau:

1. Nội dung kế hoạch sử dụng đất năm 2021.

1.1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2021.

Bảng 2a: Chỉ tiêu sử dụng đất năm 2021 phân theo đơn vị hành chính (06 phường).

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Phường 1

Phường 2

Phường 3

Phường 4

Phường 5

Phường 8

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) (6) …

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

1

Đất nông nghiệp

NNP

2.340,13

0,61

37,99

179,55

82,87

176,03

175,23

1.1

Đất trồng lúa

LUA

218,80

-

3,05

4,09

0,47

1,90

17,64

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

218,80

-

3,05

4,09

0,47

1,90

17,64

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1,72

-

 

0,34

0,05

0,11

0,33

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.095,10

0,61

33,36

174,67

82,18

172,10

156,39

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

11,60

-

1,58

0,45

0,17

1,92

0,87

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

12,91

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.440,54

91,23

114,11

196,34

159,92

217,72

162,32

2.1

Đất quốc phòng

CQP

52,99

-

-

-

-

-

8,72

2.2

Đất an ninh

CAN

6,28

0,29

0,06

3,96

-

0,03

0,65

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

102,00

6,48

3,15

0,37

4,36

2,84

5,29

2.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

90,38

0,97

1,10

2,63

1,42

8,60

3,07

2.5

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

706,22

33,58

50,24

60,82

49,33

46,15

61,78

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

6,67

2,81

2,31

-

-

-

-

 

- Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

15,00

0,25

0,03

0,18

5,41

0,16

0,03

 

- Đất xây dựng cơ sở giáo dục, đào tạo

DGD

52,86

3,03

7,21

11,77

5,08

2,75

14,18

 

- Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

9,45

-

8,64

-

-

-

-

2.6

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

4,92

0,10

0,06

0,26

1,37

1,94

-

2.7

Đất ở tại đô thị

ODT

619,28

23,09

35,23

95,82

67,68

67,14

55,69

2.8

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

37,73

4,22

1,11

0,62

2,83

1,04

2,49

2.9

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

7,81

0,47

0,66

0,36

3,53

0,11

0,32

2.10

Đất cơ sở tôn giáo

TON

31,19

1,88

3,23

1,17

3,84

2,05

0,50

2.11

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

40,84

0,09

1,35

2,69

3,31

6,61

0,41

2.12

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,40

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

1,66

0,05

0,12

0,12

0,09

0,09

0,19

2.14

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

20,77

1,82

-

4,38

2,83

-

0,35

2.15

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

3,18

-

0,03

0,04

0,03

0,16

-

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

714,11

17,41

17,77

23,10

19,30

80,96

22,86

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,78

0,78

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

0,80

-

-

-

-

-

-

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

-

-

-

-

-

-

-

5

Đất khu kinh tế*

KKT

-

-

-

-

-

-

-

6

Đất đô thị*

KDT

4.781,47

91,84

152,10

375,89

242,79

393,75

337,55

Ghi chú: * không tổng hợp khi tính diện tích tự nhiên.

 

Bảng 2b: Chỉ tiêu sử dụng đất năm 2021 phân theo đơn vị hành chính (05 phường).

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Phường 9

Phường Trường An

Phường Tân Ngãi

Phường Tân Hòa

Phường Tân Hội

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) (6) …

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp

NNP

2.340,13

170,89

289,38

403,74

488,08

335,76

1.1

Đất trồng lúa

LUA

218,80

24,47

36,65

87,82

41,32

1,39

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

218,80

24,47

36,65

87,82

41,32

1,39

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1,72

0,38

0,24

0,09

0,12

0,06

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.095,10

145,19

251,11

315,24

446,15

318,10

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

11,60

0,85

1,38

0,59

0,49

3,30

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

12,91

-

-

-

-

12,91

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.440,54

293,46

264,97

497,01

258,82

184,64

2.1

Đất quốc phòng

CQP

52,99

35,96

-

8,31

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

6,28

0,02

0,91

0,18

0,10

0,08

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

102,00

11,64

35,14

29,57

0,28

2,88

2.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

90,29

3,61

2,46

57,18

3,66

5,68

2.5

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

706,22

77,09

66,42

104,82

89,56

66,43

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

6,67

1,55

-

-

-

-

 

- Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

15,00

3,01

0,16

5,53

0,13

0,11

 

- Đất xây dựng cơ sở giáo dục, đào tạo

DGD

52,86

1,90

1,73

2,37

2,16

0,68

 

- Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

9,45

-

-

-

-

0,81

2.6

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

4,92

-

0,17

0,52

0,50

-

2.7

Đất ở tại đô thị

ODT

619,28

57,21

60,45

68,38

48,71

39,88

2.8

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

37,73

21,83

1,53

0,61

0,73

0,72

2.9

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

7,81

0,41

-

1,95

-

-

2.10

Đất cơ sở tôn giáo

TON

31,19

1,29

3,27

3,49

5,20

5,27

2.11

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

40,84

1,50

2,40

6,33

14,66

1,49

2.12

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,40

-

-

-

0,40

-

2.13

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

1,66

0,03

0,35

0,49

0,06

0,07

2.14

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

20,77

11,21

-

-

-

0,18

2.15

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

3,18

0,34

0,31

0,01

1,21

1,05

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

714,11

71,32

91,56

215,17

93,75

60,91

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,78

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

0,80

-

-

-

0,80

-

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

-

-

-

-

-

-

5

Đất khu kinh tế*

KKT

-

-

-

-

-

-

6

Đất đô thị*

KDT

4.781,47

464,35

554,35

900,75

747,70

520,40

Ghi chú: *không tổng hợp khi tính diện tích tự nhiên.

 

1.2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021.

Bảng 3a: Kế hoạch thu hồi đất phân theo đơn vị hành chính (06 phường).

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Phường 1

Phường 2

Phường 3

Phường 4

Phường 5

Phường 8

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) (6) …

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

1

Đất nông nghiệp

NNP

15,29

-

0,61

1,06

0,07

0,36

1,06

1.1

Đất trồng lúa

LUA

0,87

-

-

-

-

0,13

0,19

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

0,87

-

-

-

-

0,13

0,19

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

14,42

-

0,61

1,06

0,07

0,23

0,87

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

10,63

-

1,59

1,36

 

0,49

1,45

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,13

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3,46

-

1,56

-

-

0,05

0,38

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

-

-

-

-

-

-

-

 

- Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

-

-

-

-

-

-

-

 

- Đất xây dựng cơ sở giáo dục, đào tạo

DGD

1,54

-

1,54

-

-

-

-

 

- Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,25

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất ở tại đô thị

ODT

4,83

 

0,03

1,26

 

0,44

1,04

2.7

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,23

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,14

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1,59

-

-

0,10

-

-

0,03

Bảng 3b: Kế hoạch thu hồi đất phân theo đơn vị hành chính (05 phường).

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích theo đơn vị hành chính (ha)

Phường 9

Phường Trường An

Phường Tân Ngãi

Phường Tân Hòa

Phường Tân Hội

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) (6) …

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp

NNP

15,29

0,10

4,35

0,25

7,07

0,36

1.1

Đất trồng lúa

LUA

0,87

-

0,55

-

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

0,87

-

0,55

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

14,42

0,10

3,80

0,25

7,07

0,36

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

10,63

0,05

0,06

0,46

4,78

0,39

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,13

-

-

0,13

-

-

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3,46

 

-

0,14

1,30

0,03

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

-

-

-

-

-

-

 

- Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

-

-

-

-

-

-

 

- Đất xây dựng cơ sở giáo dục, đào tạo

DGD

1,54

-

-

-

-

-

 

- Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,25

-

-

-

0,25

-

2.6

Đất ở tại đô thị

ODT

4,83

0,05

-

0,09

1,64

0,28

2.7

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,23

-

0,05

-

0,10

0,08

2.8

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,14

-

-

-

0,14

-

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1,59

-

0,01

0,10

1,35

-

1.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021.

Bảng 4a: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất phân theo đơn vị hành chính (06 phường).

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Phường 1

Phường 2

Phường 3

Phường 4

Phường 5

Phường 8

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) (6) …

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

36,92

0,50

1,21

4,80

1,17

2,31

2,29

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

2,87

-

0,10

0,96

0,10

0,23

0,29

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

2,87

-

0,10

0,96

0,10

0,23

0,29

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

-

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

34,05

0,50

1,11

3,84

1,07

2,08

2,00

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

4,06

-

-

0,10

-

-

-

 

Trong đó:

 

 

-

-

-

-

-

-

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

4,06

-

-

0,10

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1,19

-

-

-

0,19

-

-

Ghi chú: PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

Bảng 4b: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất phân theo đơn vị hành chính (05 phường).

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Phường 9

Phường Trường An

Phường Tân Ngãi

Phường Tân Hòa

Phường Tân Hội

(1)

(2)

(3

(4)=(5) (6) …

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

36,92

2,27

5,45

4,22

8,33

4,37

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

2,87

0,10

0,65

0,10

0,24

0,10

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

2,87

0,10

0,65

0,10

0,24

0,10

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

34,05

2,17

4,80

4,12

8,09

4,27

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

4,06

-

-

3,96

-

-

 

Trong đó:

 

-

-

-

-

-

-

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

4,06

-

-

3,96

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1,19

0,80

0,14

-

0,05

0,01

Ghi chú: PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

1.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021: Trong năm 2021, trên địa bàn thành phố không có nhu cầu đưa đất chưa sử dụng vào khai thác sử dụng.

2. Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long. Bản vẽ các dự án, công trình trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của các phường trên địa bàn thành phố Vĩnh Long. Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Vĩnh Long và đơn vị liên quan có trách nhiệm tổ chức thực hiện:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Vĩnh Long theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Vĩnh Long, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường thành phố Vĩnh Long và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- CT, P.CT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP.UBND tỉnh;
- Phòng KT-NV;
- Lưu: VT, 4.08.04.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Quang Trung