ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 241/QĐ-UBND | Cao Bằng, ngày 09 tháng 03 năm 2016 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH CAO BẰNG NĂM 2016, LẦN I
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18 tháng 6 năm 2013;
Căn cứ Quyết định số 49/2014/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng, quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Cao Bằng;
Căn cứ Quyết định số 2368/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng, về việc giao dự toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương năm 2016;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 83/TTr-SKHCN ngày 15 tháng 02 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch Khoa học và Công nghệ tỉnh Cao Bằng năm 2016, lần I (có Kế hoạch chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Khoa học và Công nghệ tổ chức thực hiện Kế hoạch Khoa học và Công nghệ tỉnh Cao Bằng năm 2016, lần I theo quy định hiện hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính, Kho bạc Nhà nước tỉnh và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
KẾ HOẠCH
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH CAO BẰNG NĂM 2016, LẦN I
(Kèm theo Quyết định số 241/QĐ-UBND ngày 09/3/2016 của UBND tỉnh Cao Bằng)
Tổng kinh phí chi Sự nghiệp Khoa học và Công nghệ (KH&CN) trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2016 là 51.605,0 triệu đồng (Năm mươi mốt tỷ, sáu trăm linh năm triệu đồng, chẵn), trong đó:
A. Kinh phí sự nghiệp KH&CN tỉnh: 13.680 triệu đồng.
I. Chi thường xuyên của các đơn vị sự nghiệp: 3.594 triệu đồng. Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm phân bổ, giao dự toán cho các đơn vị trực thuộc theo quy định.
II. Thực hiện các nhiệm vụ KH&CN năm 2016:10.086 triệu đồng, trong đó:
1. Thực hiện các nhiệm vụ KH&CN chuyển tiếp sang năm 2016 và các kế hoạch KH&CN: 7.454,150 triệu đồng, cụ thể như sau:
1.1. Nghiên cứu và phát triển thực nghiệm khoa học tự nhiên và kỹ thuật
- Các nhiệm vụ KH&CN chuyển tiếp: 12 đề tài, dự án.
- Kinh phí: 3.124 triệu đồng.
1.2. Nghiên cứu khoa học xã hội và nhân văn.
- Các nhiệm vụ KH&CN chuyển tiếp: Gồm 05 đề tài.
- Kinh phí: 870,150 triệu đồng.
1.3. Các kế hoạch khoa học và công nghệ khác.
- Kinh phí thực hiện: 3.460 triệu đồng.
a) Hoạt động Tư vấn KH&CN.
a.1. Nội dung:
- Hoạt động của Hội đồng KH&CN tỉnh Cao Bằng:
+ Tư vấn xác định nhiệm vụ năm 2017 và các nhiệm vụ đột xuất 2016;
+ Chi phục vụ hoạt động của Hội đồng KH&CN: Công cụ, dụng cụ, văn phòng phẩm và các chi phí khác.
- Hoạt động của Hội đồng đánh giá sáng kiến cấp tỉnh.
- Hoạt động của Sở KH&CN:
+ Chi phí tổ chức các Hội đồng tư vấn KH&CN;
+ Hoạt động khác: Kiểm tra các đề tài, dự án và các nhiệm vụ KH&CN khác; tổ chức đoàn đi học tập, trao đổi kinh nghiệm về hoạt động KH&CN; chi phí tiếp đón các đoàn vào làm việc, trao đổi kinh nghiệm; tổ chức các hội nghị, hội thảo khoa học; tham dự các hội nghị, hội thảo khoa học do Bộ, ngành Trung ương và các địa phương khác tổ chức.
a.2. Kinh phí: 350 triệu đồng.
b) Công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ KH&CN.
b.1. Nội dung:
Tổ chức và tham gia các lớp đào tạo, bồi dưỡng về chuyên môn, nghiệp vụ quản lý KH&CN, kiểm định, kiểm nghiệm, đo lường,... cho cán bộ quản lý, nghiên cứu ứng dụng KH&CN.
b.2. Kinh phí: 100 triệu đồng.
c) Hoạt động Thanh tra KH&CN.
c.1. Nội dung:
- Thanh tra, kiểm tra về sở hữu trí tuệ; an toàn bức xạ hạt nhân và tiêu chuẩn, đo lường, chất lượng trên địa bàn tỉnh;
- Thanh tra, kiểm tra việc triển khai thực hiện các đề tài, dự án KH&CN theo yêu cầu.
c.2. Kinh phí: 50 triệu đồng.
d. Công tác phát triển tiềm lực KH&CN phục vụ nghiên cứu và quản lý Nhà nước về KH&CN
d.1. Nội dung:
- Mua sắm, sửa chữa trang thiết bị cho các đơn vị trực thuộc Văn phòng Sở, Hội đồng KH&CN tỉnh phục vụ công tác quản lý, nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trên địa bàn; mua phần mềm quản lý tài sản;
- Sửa chữa, cải tạo trụ sở làm việc và hệ thống nhà xưởng của Trung tâm ứng dụng tiến bộ KH&CN.
- Sửa chữa, cải tạo Trụ sở làm việc của Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng.
d.2. Kinh phí: 1.500 triệu đồng.
đ. Hợp tác quốc tế về KH&CN.
đ.1. Nội dung:
- Cử các đoàn ra nước ngoài tham dự hội thảo, học tập về quản lý hoạt động KH&CN, khảo sát thị trường, công nghệ,…;
- Đón chuyên gia, các đoàn nước ngoài vào làm việc về KH&CN tại tỉnh.
đ.2. Kinh phí: 100 triệu đồng.
e. Hoạt động quản lý công nghệ.
e.1. Nội dung:
Hỗ trợ hoạt động đầu tư đổi mới công nghệ, chuyển giao công nghệ và nâng cao năng suất, chất lượng sản phẩm cho các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh.
e.2. Kinh phí: 100 triệu đồng.
f. Hoạt động Sở hữu trí tuệ, An toàn bức xạ.
f.1. Nội dung:
- Sở hữu trí tuệ:
+ Hỗ trợ kinh phí xác lập quyền sở hữu trí tuệ;
+ Tiếp tục xây dựng nhãn hiệu tập thể “Quýt Trà Lĩnh”;
+ Xây dựng chỉ dẫn địa lý đối với cây Trúc sào Cao Bằng.
- An toàn bức xạ: Kiểm tra, hướng dẫn thực hiện, cấp phép sử dụng thiết bị an toàn bức xạ và an ninh nguồn phóng xạ,...
f.2. Kinh phí: 200 triệu đồng.
g. Hoạt động quản lý khoa học và công nghệ cơ sở.
g.1. Nội dung:
- Hỗ trợ kiện toàn tổ chức và hoạt động của các Hội đồng KH&CN cấp huyện;
- Hỗ trợ hoạt động KH&CN của các sở, ban, ngành, huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân khác; hỗ trợ hoạt động ứng dụng tiến bộ KH&CN cho người dân của Trung tâm Ứng dụng tiến bộ KH&CN;
- Triển khai các nhiệm vụ khoa học và công nghệ cơ sở.
g.2. Kinh phí: 200 triệu đồng.
h. Hoạt động Tiêu chuẩn đo lường chất lượng.
h.1. Nội dung:
- Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng: Hỗ trợ kinh phí hoạt động giám sát và quản lý việc áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo TCVN ISO 9001-2008 tại các cơ quan quản lý hành chính Nhà nước.
- Trung tâm Kỹ thuật Đo lường Thử nghiệm: Hỗ trợ kinh phí kiểm định, hiệu chuẩn các chuẩn đo lường;
h.2. Kinh phí: 160 triệu đồng.
- Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng: 80 triệu đồng;
- Trung tâm Kỹ thuật Đo lường Thử nghiệm: 80 triệu đồng.
i. Hoạt động Thông tin và thống kê KHCN.
i.1. Nội dung:
- Công tác thông tin KHCN:
+ Xuất bản: Chuyên san KH&CN Cao Bằng, Lịch KH&CN năm 2017.
+ Thực hiện các chuyên mục, chuyên đề KH&CN trên Đài Phát thanh, Truyền hình.
+ Xuất bản các tài liệu khác trong lĩnh vực KH&CN.
+ Duy trì và cập nhật thông tin trên trang Website KH&CN;
+ Mua các ấn phẩm, tài liệu KH&CN phục vụ nghiên cứu và quản lý KH&CN;
- Công tác thống kê KH&CN;
i.2. Kinh phí: 650 triệu đồng.
k. Tổ chức các hoạt động kỷ niệm chào mừng Ngày thành lập ngành KH&CN: 50 triệu đồng.
* Chi tiết về các đề tài, dự án, kế hoạch KH&CN cụ thể trong Bảng sau:
STT | Tên nhiệm vụ KH&CN | Đơn vị chủ trì thực hiện | Thời gian | Kinh phí (triệu đồng) | |||
Bắt đầu | Kết thúc | Tổng kinh phí được duyệt | Kinh phí đã được bố trí đến năm 2015 | Dự kiến bố trí kinh phí năm 2016 | |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
A | CÁC ĐỀ TÀI DỰ ÁN NGHIÊN CỨU VÀ PHÁT TRIỂN THỰC NGHIỆM KHOA HỌC TỰ NHIÊN VÀ KỸ THUẬT |
|
|
| 10.725 | 4.731 | 3.124 |
I | Các đề tài, dự án chuyển tiếp |
|
|
| 10.725 | 4.731 | 3.124 |
1 | Nghiên cứu trồng và phát triển cây Nưa konjac (Amorphophallus spp) bản địa tại Cao Bằng nhằm mục đích lấy củ làm nguyên liệu sản xuất bột Nưa konjac cho công nghệ thực phẩm | Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật - Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam | 2012 | 2016 | 800 | 660 | 140 |
2 | Nghiên cứu, trồng thử nghiệm cây Ba kích dưới tán rừng tại tỉnh Cao Bằng | Trung tâm Ứng dụng tiến bộ KH&CN tỉnh | 2013 | 2016 | 700 | 500 | 200 |
3 | Đề tài: Nghiên cứu xây dựng quy trình canh tác và chế biến tạo một số sản phẩm chè đặc sản từ các giống chè mới tại Phia Đén - Cao Bằng | Viện Khoa học kỹ thuật nông lâm nghiệp miền núi phía Bắc | 2014 | 2016 | 800 | 755 | 45 |
4 | Đề tài: Nghiên cứu, bảo tồn và phát triển nguồn gen Lê Đông Khê và Lê Nguyên Bình-đặc sản Cao Bằng | Viện nghiên cứu rau quả | 2014 | 2016 | 1.200 | 796 | 404 |
5 | Nghiên cứu, phục tráng và phát triển giống mận đặc sản tại tỉnh Cao Bằng | Trung tâm nghiên cứu thực nghiệm rau hoa quả Gia Lâm | 2015 | 2017 | 800 | 250 | 400 |
6 | Ứng dụng công nghệ để phục tráng và phát triển sản xuất Cam, Quýt theo hướng hàng hóa | Viện Bảo vệ thực vật | 2015 | 2017 | 2.850 | 540 | 940 |
7 | Đề tài: Nghiên cứu hoàn thiện quy trình nhân giống cây dược liệu Lan Kim Tuyến bằng phương pháp nuôi cấy mô tại Trung tâm Ứng dụng tiến bộ KH&CN tỉnh Cao Bằng và trồng thử nghiệm tại huyện Nguyên Bình - Cao Bằng. | Trung tâm ứng dụng tiến bộ KH&CN tỉnh Cao Bằng | 2015 | 2017 | 500 | 200 | 200 |
8 | Đề tài: Ứng dụng công nghệ nuôi cấy mô nhân giống và phát triển sản xuất cây dược liệu Thạch Hộc Thiết Bì trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | Công ty TNHH công nghệ sinh học Ngân Hà | 2015 | 2017 | 500 | 200 | 200 |
9 | Đề tài: Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và đánh giá kết quả phẫu thuật nội soi ổ bụng trong điều trị viêm ruột thừa cấp tại Bệnh viện Đa khoa tỉnh Cao Bằng | Bệnh viện Đa khoa tỉnh Cao Bằng | 2015 | 2016 | 225 | 180 | 45 |
10 | Đề tài: Nghiên cứu, xây dựng mô hình ứng dụng các sản phẩm nano kim loại (Cu0, Fe0, Co0) trong quá trình xử lý hạt giống nhằm kích thích tăng trưởng, tăng năng suất thu hoạch cho cây ngô trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | Viện Khoa học vật liệu - Viện hàn lâm khoa học và công nghệ Việt Nam | 2015 | 2017 | 500 | 50 | 200 |
11 | Đề tài: Nghiên cứu, đề xuất một số giải pháp đẩy mạnh và nâng cao hiệu quả ứng dụng kết quả nghiên cứu khoa học thuộc lĩnh vực nông nghiệp vào sản xuất tỉnh Cao Bằng | Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Cao Bằng | 2015 | 2017 | 350 | 100 | 100 |
12 | Đề tài: Nghiên cứu, đánh giá thực trạng đa dạng sinh học và tài nguyên thiên nhiên làm cơ sở khoa học cho việc mở rộng và nâng hạng Khu bảo tồn loài và sinh cảnh Vượn Cao Vít Trùng Khánh. | Trung tâm Địa môi trường và tổ chức lãnh thổ | 2015 | 2017 | 1.500 | 500 | 250 |
B | ĐỀ TÀI DỰ ÁN KHOA HỌC XÃ HỘI & NHÂN VĂN |
|
|
| 1.850,000 | 979,850 | 870,150 |
I | Các đề tài, dự án chuyển tiếp |
|
|
| 1.850,000 | 979,850 | 870,150 |
1 | Đề tài: Nghiên cứu, đánh giá thực trạng và đề xuất giải pháp nâng cao năng suất chất lượng của các sản phẩm chủ lực trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng tỉnh Cao Bằng | 2015 | 2016 | 400 | 200 | 200 |
2 | Đề tài: Nghiên cứu thực trạng và đề xuất một số giải pháp tạo quỹ đất phục vụ phát triển kinh tế - xã hội của thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng | Học viện Nông nghiệp Việt Nam | 2015 | 2016 | 400 | 200 | 200 |
3 | Đề tài: Sưu tầm và nghiên cứu giá trị của văn bản viết bằng chữ Nôm Tày ở Cao Bằng | Sở KH&CN tỉnh Cao Bằng | 2015 | 2016 | 350 | 250 | 100 |
4 | Đề tài: Nâng cao hiệu quả phong trào quần chúng tham gia tự quản đường biên, mốc quốc giới và an ninh trật tự xóm, bản khu vực biên giới của Bộ đội Biên phòng tỉnh Cao Bằng. | Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh Cao Bằng | 2015 | 2016 | 350 | 150 | 200 |
5 | Đề tài: Một số giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động của lực lượng Công an xã trên địa bàn tỉnh | Công an tỉnh Cao Bằng | 2015 | 2016 | 350 | 179,850 | 170,150 |
C | Các Kế hoạch KH&CN |
|
|
|
|
| 3.460,000 |
1 | Tư vấn KHCN | Sở KH&CN | 2016 | 2016 |
|
| 350 |
2 | Đào tạo tập huấn KHCN | Sở KH&CN | 2016 | 2016 |
|
| 100 |
3 | Thanh tra KHCN | Sở KH&CN | 2016 | 2016 |
|
| 50 |
4 | Tăng cường tiềm lực KHCN | Sở KH&CN | 2016 | 2016 |
|
| 1.500 |
5 | HTQT KHCN | Sở KH&CN | 2016 | 2016 |
|
| 100 |
6 | Quản lý công nghệ | Sở KH&CN | 2016 | 2016 |
|
| 100 |
7 | SHTT - ATBX | Sở KH&CN | 2016 | 2016 |
|
| 200 |
8 | Quản lý khoa học và công nghệ cơ sở | Sở KH&CN | 2016 | 2016 |
|
| 200 |
8 | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | Sở KH&CN | 2016 | 2016 |
|
| 160 |
9 | Thông tin và thống kê KHCN | Sở KH&CN | 2016 | 2016 |
|
| 650 |
10 | Kỷ niệm ngày KH&CN Việt Nam 18/5 |
|
|
|
|
| 50 |
| Tổng cộng |
|
|
|
|
| 7.454,150 |
2. Thực hiện các nhiệm vụ KH&CN mới bắt đầu thực hiện từ năm 2016: 2.631,850 triệu đồng (sẽ phê duyệt sau).
Giao Sở Khoa học và Công nghệ chủ động cân đối kinh phí Sự nghiệp KH&CN chuyển nguồn năm 2015 và kinh phí năm 2016 để thực hiện nhiệm vụ theo Kế hoạch.
B. Kinh phí Sự nghiệp KH&CN Trung ương bổ sung có mục tiêu: 37.925 triệu đồng.
Chi hỗ trợ Công ty cổ phần khoáng sản và luyện kim Việt Nam thực hiện dự án KH&CN “Hoàn thiện công nghệ sản xuất sắt xốp và nghiên cứu sử dụng sắt xốp để luyện một số thép hợp kim phục vụ kinh tế và quốc phòng” (chi tiết nội dung và kinh phí theo Biểu số 03/KHCN-2016.
STT | Tên nhiệm vụ KH&CN | Đơn vị chủ trì thực hiện | Thời gian | Tổng kinh phí | Kinh phí đối ứng | Kinh phí Sự nghiệp KH&CN (triệu đồng) | |||
Bắt đầu | Kết thúc | Tổng kinh phí được duyệt | Kinh phí đã được bố trí đến năm 2015 | Kinh phí năm 2016 | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | |
I | Các đề tài khoa học và công nghệ |
|
|
| 65.055 | 19.880 | 45.175 | 18.078 | 27.097 |
1 | Nghiên cứu công nghệ tuyển, làm giàu quặng sắt để phục vụ sản xuất sắt xốp cho Công ty cổ phần khoáng sản và luyện kim Việt Nam | Công ty cổ phần khoáng sản và luyện kim Việt Nam | 2014 | 2017 | 5.100 | 1.600 | 3.500 | 1.250 | 2.250 |
2 | Nghiên cứu, hoàn thiện quy trình công nghệ sản xuất viên ép quặng cám đủ tiêu chuẩn cung cấp cho lò hoàn nguyên | Công ty cổ phần khoáng sản và luyện kim Việt Nam | 2014 | 2017 | 5.660 | 1.800 | 3.860 | 1.200 | 2.660 |
3 | Nghiên cứu công nghệ sản xuất keo và chất chống dính theo tiêu chuẩn cho lò hoàn nguyên sắt xốp | Công ty cổ phần khoáng sản và luyện kim Việt Nam | 2014 | 2017 | 7.505 | 2.200 | 5.305 | 2.135 | 3.170 |
4 | Nghiên cứu, thiết kế và xây dựng mô hình pilot lò thử nghiệm để xác định các thông số công nghệ cho lò hoàn nguyên kiểu đứng | Công ty cổ phần khoáng sản và luyện kim Việt Nam | 2014 | 2016 | 5.490 | 1.600 | 3.890 | 3.427 | 463 |
5 | Nghiên cứu cải tiến lò than hóa khí thông dụng thành lò có nhiệt độ và áp suất lớn đáp ứng yêu cầu đặc thù sản xuất sắt xốp | Công ty cổ phần khoáng sản và luyện kim Việt Nam | 2014 | 2017 | 4.500 | 1.300 | 3.200 | 816 | 2.384 |
6 | Nghiên cứu công nghệ ép đóng bánh sắt xốp làm nguyên liệu cho các lò luyện thép | Công ty cổ phần khoáng sản và luyện kim Việt Nam | 2014 | 2016 | 3.250 | 1.100 | 2.150 | 670 | 1.48… |
7 | Nghiên cứu công nghệ luyện và đúc thép mangan cao từ sắt xốp để chế tạo búa nghiền quặng sắt và sắt xốp | Công ty cổ phần khoáng sản và luyện kim Việt Nam | 2014 | 2016 | 7.690 | 3.080 | 4.610 | 1.280 | 3.33… |
8 | Nghiên cứu công nghệ luyện và đúc phôi thép cácbon mác từ C30 đến C60 sử dụng sắt xốp trong lò điện | Công ty cổ phần khoáng sản và luyện kim Việt Nam | 2014 | 2016 | 8.550 | 2.100 | 6.450 | 4.700 | 1.75… |
9 | Nghiên cứu công nghệ chế tạo thép hợp kim thấp độ bền cao, mác 30CrMnSi từ sắt xốp bằng lò điện | Công ty cổ phần khoáng sản và luyện kim Việt Nam | 2014 | 2017 | 7.060 | 2.050 | 5.010 | 950 | 4.06… |
10 | Nghiên cứu công nghệ chế tạo thép hợp kim cao và hợp kim đặc biệt mác 38CrNi3MoVA từ sắt xốp | Công ty cổ phần khoáng sản và luyện kim Việt Nam | 2014 | 2017 | 10.250 | 3.050 | 7.200 | 1.650 | 5.55… |
II | Dự án sản xuất thử nghiệm | Công ty cổ phần khoáng sản và luyện kim Việt Nam |
|
| 171.950 | 145.000 | 26.950 | 16.723 | 10.227 |
1 | Hoàn thiện dây chuyền công nghệ và thiết bị sản xuất 3 loại sắt xốp đáp ứng yêu cầu công nghiệp luyện kim, thay thế nguyên liệu nhập khẩu và phục vụ xuất khẩu | Công ty cổ phần khoáng sản và luyện kim Việt Nam | 2014 | 2017 | 171.950 | 145.000 | 26.950 | 16.723 | 10.227 |
III | Chi phí hoạt động chung của Dự án KH&CN |
| 2014 | 2017 | 800 |
| 800 | 199 | 601 |
| Cộng |
|
|
| 237.805 | 164.880 | 72.925 | 35.000 | 37.925 |
- 1Quyết định 2226/QĐ-UBND năm 2012 sửa đổi Kế hoạch Khoa học và Công nghệ tỉnh Phú Yên giai đoạn 2011-2015
- 2Quyết định 2105/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Kế hoạch khoa học và công nghệ tỉnh Phú Yên giai đoạn 2011-2015
- 3Quyết định 1182/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Kế hoạch khoa học và công nghệ tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2016 - 2020
- 4Quyết định 1094/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch khoa học và công nghệ năm 2020 do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 5Quyết định 562/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch khoa học và công nghệ tỉnh Hưng Yên năm 2021
- 1Quyết định 2226/QĐ-UBND năm 2012 sửa đổi Kế hoạch Khoa học và Công nghệ tỉnh Phú Yên giai đoạn 2011-2015
- 2Quyết định 2105/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Kế hoạch khoa học và công nghệ tỉnh Phú Yên giai đoạn 2011-2015
- 3Luật khoa học và công nghệ năm 2013
- 4Quyết định 49/2014/QĐ-UBND Quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Quyết định 1182/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Kế hoạch khoa học và công nghệ tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2016 - 2020
- 7Quyết định 1094/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch khoa học và công nghệ năm 2020 do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 8Quyết định 562/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch khoa học và công nghệ tỉnh Hưng Yên năm 2021
Quyết định 241/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch Khoa học và Công nghệ tỉnh Cao Bằng năm 2016, lần I
- Số hiệu: 241/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 09/03/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng
- Người ký: Đàm Văn Eng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 09/03/2016
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực