- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 4441/QĐ-BNN-BVTV năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 7Quyết định 1090/QĐ-BNN-VPĐP năm 2018 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 8Quyết định 2767/QĐ-BNN-KTHT năm 2018 công bố thủ tục hành chính thay thế, bị thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 9Quyết định 2525/QĐ-BNN-TCTL năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; thay thế lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 10Quyết định 3177/QĐ-BNN-QLCL năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 11Quyết định 3457/QĐ-BNN-TCTS năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2406/QĐ-UBND | Phú Yên, ngày 26 tháng 12 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT, THỦY LỢI, NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH PHÚ YÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, củ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định số 4441/QĐ-BNN-BVTV ngày 31/10/2017; Quyết định số 1090/QĐ-BNN-VPĐP ngày 26/3/2018, Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018, số 2767/QĐ-BNN-KTHT ngày 12/7/2018, Quyết định số 3177/QĐ-BNN-QLCL ngày 09/8/2018 và Quyết định số 3457/QĐ-BNN-TCTS ngày 30/8/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc lĩnh vực Bảo vệ thực vật, Nông thôn mới, Thủy lợi, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản và Thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 369/TTr-SNN ngày 05/12/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 47 thủ tục hành chính trong đó ban hành mới gồm lĩnh vực Thủy sản 01 thủ tục, Thủy lợi 16 thủ tục và sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thủy sản 22 thủ tục, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 03 thủ tục, Bảo vệ thực vật 05 thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ 16 thủ tục hành chính gồm lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản 02 thủ tục, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 03 thủ tục, Nông thôn mới 03 thủ tục và Thủy lợi 08 thủ tục tại Quyết định số 814/QĐ-UBND ngày 20/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Yên.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT.CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC THỦY SẢN, NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VÀ THỦY LỢI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH PHÚ YÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2406/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH:
Số TT | Thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết | Địa điểm thực hiện | Lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
I. Lĩnh vực Thủy sản | ||||||
1 | Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá | 19 ngày làm việc | Tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Chi cục Thủy lợi, số 64, Lê Duẩn, Phường 7, TP. Tuy Hòa, Phú Yên hoặc qua Bưu điện tỉnh | Chưa quy định | Nghị định số 17/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ về việc ban hành Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày 07/7/2014 của Chính phủ về một số chính sách phát triển thủy sản. Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày 07/7/2014 của Chính phủ về một số chính sách phát triển thủy sản. | - Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 3457/QĐ-BNN-TCTS ngày 30/8/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC |
II. Lĩnh vực Thủy lợi | ||||||
1 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo | Tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Chi cục Thủy lợi, số 64, Lê Duẩn, Phường 7, TP. Tuy Hòa, Phú Yên hoặc qua Bưu điện tỉnh | Không | - Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017; - Điều 16, Điều 17, Điểm a -Khoản 1- Điều 30 Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 | - Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCLT ngày 29/6/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC |
2 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo | Tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Chi cục Thủy lợi, số 64, Lê Duẩn, Phường 7, TP. Tuy Hòa, Phú Yên hoặc qua Bưu điện | Không | - Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017; - Điều 16, Điều 17, Điểm b- Khoản 1- Điều 30 Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 | |
3 | Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý | Thời hạn cấp giấy phép là 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Chi cục Thủy lợi, số 64, Lê Duẩn, Phường 7, TP. Tuy Hòa, Phú Yên hoặc qua Bưu điện tỉnh | Không | - Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017 - Thông tư 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018 | |
4 | Phê duyệt, điều chỉnh phương án cắn mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý | 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Chi cục Thủy lợi, số 64, Lê Duẩn, Phường 7, TP. Tuy Hòa, Phú Yên hoặc qua Bưu điện tỉnh | Không | - Điều 43, - Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017 - Điều 21, 22, 23 Thông tư 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018 | |
5 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | Thời hạn cấp giấy phép là 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Chi cục Thủy lợi, số 64, Lê Duẩn, Phường 7, TP. Tuy Hòa, Phú Yên hoặc qua Bưu điện tỉnh | Không | - Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017; - Điều 22, Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi | |
6 | Cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | Thời hạn cấp giấy phép: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Chi cục Thủy lợi, số 64, Lê Duẩn, Phường 7, TP. Tuy Hòa, Phú Yên hoặc qua Bưu điện tỉnh | Không | - Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017; - Điều 22, Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi | |
7 | Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh. | Thời hạn cấp giấy phép: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Chi cục Thủy lợi, số 64, Lê Duẩn, Phường 7, TP. Tuy Hòa, Phú Yên hoặc qua Bưu điện tỉnh | Không | - Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017; - Điều 22, Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi | |
8 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | Thời hạn cấp giấy phép: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Chi cục Thủy lợi, số 64, Lê Duẩn, Phường 7, TP. Tuy Hòa, Phú Yên hoặc qua Bưu điện tỉnh | không | - Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017; - Điều 22, Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi | |
9 | Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | Thời hạn cấp giấy phép: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Chi cục Thủy lợi, số 64, Lê Duẩn, Phường 7, TP. Tuy Hòa, Phú Yên hoặc qua Bưu điện tỉnh | Không | - Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017; - Điều 22, Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ | |
10 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | Thời hạn cấp giấy phép là 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Chi cục Thủy lợi, số 64, Lê Duẩn, Phường 7, TP. Tuy Hòa, Phú Yên hoặc qua Bưu điện tỉnh | Không | - Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017; - Điều 22, Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi | |
11 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | Thời hạn cấp giấy phép: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Chi cục Thủy lợi, số 64, Lê Duẩn, Phường 7, TP. Tuy Hòa, Phú Yên hoặc qua Bưu điện tỉnh | Không | - Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017; - Điều 22, Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi | |
12 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | Thời hạn cấp giấy phép là 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Chi cục Thủy lợi, số 64, Lê Duẩn, Phường 7, TP. Tuy Hòa, Phú Yên hoặc qua Bưu điện tỉnh | Không | - Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017; - Điều 22, Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi | |
13 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | Thời hạn cấp giấy phép: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Chi cục Thủy lợi, số 64, Lê Duẩn, Phường 7, TP. Tuy Hòa, Phú Yên hoặc qua Bưu điện tỉnh | Không | - Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017; - Điều 22, Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi | |
14 | Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | Thời hạn cấp giấy phép: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Chi cục Thủy lợi, số 64, Lê Duẩn, Phường 7, TP. Tuy Hòa, Phú Yên hoặc qua Bưu điện tỉnh | Không | - Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017; - Điều 22, Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ | |
15 | Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | Thời hạn cấp giấy phép: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Chi cục Thủy lợi, số 64, Lê Duẩn, Phường 7, TP. Tuy Hòa, Phú Yên hoặc qua Bưu điện tỉnh | Không | - Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017; - Điều 22, Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi | |
16 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | Thời hạn cấp giấy phép: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Chi cục Thủy lợi, số 64, Lê Duẩn, Phường 7, TP. Tuy Hòa, Phú Yên hoặc qua Bưu điện tỉnh | Không | - Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017; - Điều 22, Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG:
Số TT | Thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết | Địa điểm thực hiện | Lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
I. Lĩnh vực Thủy sản | ||||||
1 | Kiểm tra chất lượng giống thủy sản nhập khẩu (bao gồm cả giống thủy sản bố mẹ chủ lực nếu được ủy quyền). | 01 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Chi cục Thủy sản, địa chỉ: Số 01 A, Lý Tự Trọng – Phường 7 - TP. Tuy Hoà - Tỉnh Phú Yên hoặc qua đường Bưu điện | 470.000 đồng + Số lượng mẫu x 80.000 đồng/mẫu | - Thông tư số 26/2013/TT-BNNPTNT ngày 22/5/2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT. - Thông tư số 284/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. - Thông tư 09/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ Tài chínhsửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 284/2016/TT-BTC. | - Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 3457/QĐ-BNN-TCTS ngày 30/8/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC |
2 | Cấp mã số nhận diện ao nuôi cá Tra thương phẩm (cấp lần đầu và cấp lại). | Không quá 02 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Chi cục Thủy sản, địa chỉ: Số 01 A, Lý Tự Trọng – Phường 7 - TP. Tuy Hoà - Tỉnh Phú Yên hoặc qua đường Bưu điện | Không quy định | - Nghị định số 55/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ về quản lý nuôi, chế biến và xuất khẩu sản phẩm cá Tra | |
3 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá không thời hạn (đối với tàu cá nhập khẩu) | Trong thời gian 03 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Chi cục Thủy sản, địa chỉ: Số 01 A, Lý Tự Trọng – Phường 7 - TP. Tuy Hoà - Tỉnh Phú Yên hoặc qua đường Bưu điện | Không quy định | - Luật Thủy sản ngày 26/11/2003. - Nghị định 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005 của Chính phủ - Nghị định 52/2010/NĐ-CP ngày 17/5/ 2010của Chính phủ về nhập khẩu tàu cá. - Nghị định 53/2012/NĐ-CP ngày 20/6/2012 của Chính phủ về sửa đổi một số nghị định về thủy sản. | |
4 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời (đối với tàu cá nhập khẩu) | Trong thời gian 03 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Chi cục Thủy sản, địa chỉ: Số 01 A, Lý Tự Trọng – Phường 7 - TP. Tuy Hoà - Tỉnh Phú Yên hoặc qua đường Bưu điện | Không quy định | - Nghị định số 52/2010/NĐ-CP ngày 17/5/2010 của Chính phủ về nhập khẩu tàu cá. - Nghị định 53/2012/NĐ-CP ngày 20/6/2012 của Chính phủ về sửa đổi một số nghị định về thủy sản. - Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/2006 quy chế Đăng ký tàu cá và thuyền viên. - Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy sản theo Nghị quyết 57/NQ-CP. | |
5 | Xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác | 02 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Chi cục Thủy sản, địa chỉ: Số 01 A, Lý Tự Trọng – Phường 7 - TP. Tuy Hoà - Tỉnh Phú Yên hoặc qua đường Bưu điện | 700.000 đồng/lần | - Thông tư số 02/2018/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BNNPTNT, - Thông tư số 50/2015/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc Quy định việc chứng nhận, xác nhận thủy sản khai thác. - Thông tư 230/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính | |
6 | Chứng nhận sản phẩm thủy sản khai thác trong nước không vi phạm quy định về đánh bắt bất hợp pháp | 02 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Chi cục Thủy sản, địa chỉ: Số 01 A, Lý Tự Trọng – Phường 7 - TP. Tuy Hoà - Tỉnh Phú Yên hoặc qua đường Bưu điện | Không quy định | - Thông tư số 50/2015/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Thông tư số 02/2018/TT-BNNPTNT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BNNPTNT, - Thông tư số 25/2013/TT-BNNPTNT ngày 10/5/2013, - Thông tư số 62/2008/TT-BNN và Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT. | |
7 | Chứng nhận lại sản phẩm thủy sản khai thác trong nước không vi phạm quy định về đánh bắt bất hợp pháp | 02 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Chi cục Thủy sản, địa chỉ: Số 01 A, Lý Tự Trọng – Phường 7 - TP. Tuy Hoà - Tỉnh Phú Yên hoặc qua đường Bưu điện | Không quy định | ||
8 | Đưa tàu cá ra khỏi danh sách tàu cá khai thác bất hợp pháp | Trong thời hạn 05 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Chi cục Thủy sản, địa chỉ: Số 01 A, Lý Tự Trọng – Phường 7 - TP. Tuy Hoà - Tỉnh Phú Yên hoặc qua đường Bưu điện | Không quy định | ||
9 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đóng mới | Trong thời hạn 03 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Chi cục Thủy sản, địa chỉ: Số 01 A, Lý Tự Trọng – Phường 7 - TP. Tuy Hoà - Tỉnh Phú Yên hoặc qua đường Bưu điện | Không quy định | - Nghị định 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005 của Chính phủ. - Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/2006 quy chế Đăng ký tàu cá và thuyền viên. - Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy sản theo Nghị quyết 57/NQ-CP. | |
10 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá | Trong thời hạn 03 ngày làm viẹc | Bộ phận tiếp nhận và trả quả Chi cục Thủy sản, địa chỉ: Số 01 A, Lý Tự Trọng – Phường 7 - TP. Tuy Hoà - Tỉnh Phú Yên hoặc qua đường Bưu điện | Không quy định
| ||
11 |
|
|
|
| ||
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá chuyển nhượng quyền sở hữu | Trong thời hạn 03 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả quả Chi cục Thủy sản, địa chỉ: Số 01 A, Lý Tự Trọng – Phường 7 - TP. Tuy Hoà - Tỉnh Phú Yên hoặc qua đường Bưu điện | Không quy định-
|
| ||
12 |
|
|
|
| ||
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá thuộc diện thuê tàu trần hoặc thuê - mua tàu | Trong thời hạn 03 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Chi cục Thủy sản, địa chỉ: Số 01 A, Lý Tự Trọng – Phường 7 - TP. Tuy Hoà - Tỉnh Phú Yên hoặc qua đường Bưu điện | Không quy định-
|
| ||
13 |
|
|
|
| ||
Đăng ký thuyền viên và cấp sổ danh bạ thuyền viên tàu cá | 03 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Chi cục Thủy sản, địa chỉ: Số 01 A, Lý Tự Trọng – Phường 7 - TP. Tuy Hoà - Tỉnh Phú Yên hoặc qua đường Bưu điện | Không quy định-
|
|
| |
14 |
|
|
|
|
| |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bè cá | Trong thời hạn 03 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả quả Chi cục Thủy sản, địa chỉ: Số 01 A, Lý Tự Trọng – Phường 7 - TP. Tuy Hoà - Tỉnh Phú Yên hoặc qua đường Bưu điện hoặc thông qua dịch vụ công trực tuyến | Không quy định-
|
|
| |
15 |
|
|
|
|
| |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá cải hoán | Trong thời hạn 03 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả quả Chi cục Thủy sản, địa chỉ: Số 01 A, Lý Tự Trọng – Phường 7 - TP. Tuy Hoà - Tỉnh Phú Yên hoặc qua đường Bưu điện hoặc Cổng Dịch vụ công trực tuyến | Không quy định-
|
|
| |
16 |
|
|
|
|
| |
Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá | 10 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả quả Chi cục Thủy sản, địa chỉ: Số 01 A, Lý Tự Trọng – Phường 7 - TP. Tuy Hoà - Tỉnh Phú Yên hoặc qua đường Bưu điện | Theo từng hạng mục tại Thông tư số 230/2016/TT-BTC | - Quyết định số 96/2007/QĐ-BNN ngày 28/11/2007 về việc ban hành quy chế đăng kiểm tàu cá; - Thông tư 24/2011/TT-BNNPTNT sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy sản theo Nghị quyết 57/NQ-CP - Thông tư số 230/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính |
|
|
17 | Cấp giấy phép khai thác thủy sản | 05 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Chi cục Thủy sản, địa chỉ: Số 01 A, Lý Tự Trọng – Phường 7 - TP. Tuy Hoà - Tỉnh Phú Yên hoặc qua đường Bưu điện | 40.000 đ/ lần | - Nghị định số 59/2005/NĐ-CP ngày 04/5/2005 của Chính phủ; - Nghị định 53/2012/NĐ-CP ngày 20/6/2012 của Chính phủ về sửa đổi một số nghị định về thủy sản. - Thông tư số 02/2006/TT-BTS ngày 20/3/2006 hướng dẫn thực hiện Nghị định của Chính phủ số 59/2005/NĐ-CP. - Thông tư số 62/2008/TT-BNNPTNT ngày 20/5/2008. - Thông tư số 230/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính |
|
18 | Cấp gia hạn giấy phép khai thác thủy sản | 02 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Chi cục Thủy sản, địa chỉ: Số 01 A, Lý Tự Trọng – Phường 7 - TP. Tuy Hoà - Tỉnh Phú Yên hoặc qua đường Bưu điện | 20.000 đ/lần | - Nghị định số 59/2005/NĐ-CP ngày 04/5/2005 của Chính phủ. - Nghị định 53/2012/NĐ-CP ngày 20/6/2012 của Chính phủ về sửa đổi một số nghị định về thủy sản. - Nghị định số 14/2009/NĐ-CP ngày 13/02/2009 của Chính Phủ - Thông tư số 02/2006/TT-BTS ngày 20/3/2006 hướng dẫn thực hiện Nghị định số 59/2005/NĐ-CP. - Thông tư số 62/2008/TT-BNNPTNT ngày 20/5/2008. - Thông tư số 230/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính |
|
19 | Cấp lại giấy phép khai thác thủy sản | 05 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Chi cục Thủy sản, địa chỉ: Số 01 A, Lý Tự Trọng – Phường 7 - TP. Tuy Hoà - Tỉnh Phú Yên hoặc qua đường Bưu điện | 20.000 đ/lần. | - Nghị định số 59/2005/NĐ-CP ngày 04/5/2005 của Chính phủ. - Nghị định 53/2012/NĐ-CP ngày 20/6/2012 về sửa đổi một số nghị định về thủy sản. - Nghị định số 14/2009/NĐ-CP ngày 13/02/2009 của Chính Phủ - Thông tư số 02/2006/TT-BTS ngày 20/3/2006 hướng dẫn thực hiện Nghị định số 59/2005/NĐ-CP. - Thông tư số 62/2008/TT-BNNPTNT ngày 20/5/2008. - Thông tư số 230/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính |
|
20 | Xác nhận đăng ký tàu cá | Không có quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Chi cục Thủy sản, địa chỉ: Số 01 A, Lý Tự Trọng – Phường 7 - TP. Tuy Hoà - Tỉnh Phú Yên hoặc qua đường Bưu điện | Không quy định | - Thông tư 02/2007/TT-BTS ngày 13/7/2007 hướng dẫn thực hiện Nghị định số 66/2005/NĐ-CP. - Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005 về đảm bảo an toàn cho người và tàu cá hoạt động thuỷ sản. |
|
21 | Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán tàu cá | 07 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Chi cục Thủy sản, địa chỉ: Số 01 A, Lý Tự Trọng – Phường 7 - TP. Tuy Hoà - Tỉnh Phú Yên hoặc qua đường Bưu điện | Không quy định | - Thông tư 02/2007/TT-BTS ngày 13/7/2007 hướng dẫn thực hiện Nghị định số 66/2005/NĐ-CP. - Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005 về đảm bảo an toàn cho người và tàu cá hoạt động thuỷ sản. |
|
22 | Hỗ trợ một lần sau khi đầu tư đóng mới tàu cá | 19 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Chi cục Thủy sản, địa chỉ: Số 01 A, Lý Tự Trọng – Phường 7 - TP. Tuy Hoà - Tỉnh Phú Yên hoặc qua đường Bưu điện | Chưa quy định | - Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày 07/7/2014 của Chính phủ về một số chính sách phát triển thủy sản - Nghị định số 17/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ về việc ban hành Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày 07/7/2014 của Chính phủ |
|
II. Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | ||||||
1 | Công nhận làng nghề | 30 ngày làm việc | Tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Chi cục Phát triển nông thôn, số 64, Lê Duẩn, Phường 7, TP. Tuy Hòa, Phú Yên hoặc qua Bưu điện tỉnh hoặc Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Phú Yên | Không | Nghị định số 52/2018/NĐ-CP ngày 12/4/2018 của Chính phủ về Phát triển nông thôn | - Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 2767/QĐ-BNN-TCLT ngày 12/7/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC |
2 | Công nhận nghề truyền thống | 30 ngày làm việc | Tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Chi cục Phát triển nông thôn, số 64, Lê Duẩn, Phường 7, TP. Tuy Hòa, Phú Yên hoặc qua Bưu điện tỉnh hoặc Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Phú Yên | Không | ||
3 | Công nhận làng nghề truyền thống | 30 ngày làm việc | Tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Chi cục Phát triển nông thôn, số 64, Lê Duẩn, Phường 7, TP. Tuy Hòa, Phú Yên hoặc qua Bưu điện tỉnh hoặc Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Phú Yên | Không | ||
III. Lĩnh vực Bảo vệ thực vật | ||||||
1 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
| Tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật (số 48A Nguyễn Tất Thành, Phường 2, Tp.Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên) hoặc qua Bưu điện hoặc Cổng Dịch vụ công tỉnh Phú Yên | 3.000.000 đồng 01 cơ sở/ lần | - Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về quản lý phân bón; - Thông tư số 14/2018/TT-BTC của Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính | - Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 4441/QĐ-BNN-BVTV ngày 31/10/2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC |
2 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón | - 20 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) đối với trường hợp cấp lại khi Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón hết hạn. - 5 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón bị mất, hư hỏng, thay đổi nội dung thông tin ghi trên Giấy chứng nhận. | Tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật (số 48A Nguyễn Tất Thành, Phường 2, Tp.Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên) hoặc qua Bưu điện hoặc Cổng Dịch vụ công tỉnh Phú Yên | 1.200.000 đồng 01 cơ sở/ lần | -Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về quản lý phân bón. - Thông tư số 14/2018/TT-BTC của Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính | |
3 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
| Tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật (số 48A Nguyễn Tất Thành, Phường 2, Tp.Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên) hoặc qua Bưu điện hoặc Cổng Dịch vụ công tỉnh Phú Yên | 500.000 đồng 01 cơ sở/ lần | - Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày 20/ 9 /2017 của Chính phủ về quản lý phân bón. - Thông tư số 14/2018/TT-BTC của Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính | |
4 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón. | 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
| Tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật (số 48A Nguyễn Tất Thành, Phường 2, Tp.Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên) hoặc qua Bưu điện hoặc Cổng Dịch vụ công tỉnh Phú Yên | 200.000 đồng 01 cơ sở/ lần | -Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày 20/ 9/2017 của Chính phủ về quản lý phân bón. - Thông tư số 14/2018/TT-BTC của Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính | |
5 | Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón và đăng ký hội thảo phân bón | - 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp xác nhận nội dung quảng cáo phân bón. - 1 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) đối với trường hợp đăng ký hội thảo phân bón. | Tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật (số 48A Nguyễn Tất Thành, Phường 2, Tp.Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên) hoặc qua Bưu điện hoặc Cổng Dịch vụ công tỉnh Phú Yên | Chưa có quy định | - Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về quản lý phân bón; - Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quảng cáo.
|
|
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ:
Số TT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Quyết định được công bố | Ghi Chú |
I. Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản |
|
| ||
1 | T-PYE-276357-TT | Xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm lần đầu | Được công bố tại Quyết định số 814/QĐ-UBND ngày 20/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Yên | Bãi bỏ theo Quyết định số 3177/QĐ-BNN-QLCL ngày 09/8/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
2 | T-PYE-276358-TT | Xác nhận lại nội dung quảng cáo thực phẩm | ||
II. Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | ||||
1 | T-PYE-276327-TT | Công nhận làng nghề | Được công bố tại Quyết định số 814/QĐ-UBND ngày 20/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Yên | Bãi bỏ theo Quyết định số 2767/QĐ-BNN-QLCL ngày 12/7/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
2 | T-PYE-276326-TT | Công nhận nghề truyền thống | ||
3 | T-PYE-276328-TT | Công nhận làng nghề truyền thống | ||
III. Lĩnh vực Nông thôn mới | ||||
1 | T-PYE-276329-TT | Xác nhận đăng ký huyện đạt chuẩn nông thôn mới | Được công bố tại Quyết định số 814/QĐ-UBND ngày 20/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Yên | Bãi bỏ theo Quyết định số 1090/QĐ-BNN-VPĐP ngày 26/3/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
2 | T-PYE-276330TT | Công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới | ||
3 | T-PYE-276331-TT | Công nhận lại xã đạt chuẩn nông thôn mới | ||
III. Lĩnh vực Thủy lợi | ||||
1 | T-PYE-276332-TT | Cấp giấy phép cho hoạt động trồng cây lâu năm thuộc rễ ăn sâu trên 1m trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND Tỉnh. | Được công bố tại Quyết định số 814/QĐ-UBND ngày 20/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Yên
| Bãi bỏ theo Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCLT ngày 29/6/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2 | T-PYE-276333-TT | Cấp giấy phép cho hoạt động nổ mìn và các hoạt động gây nổ không gây tác hại khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh. | ||
3 | T-PYE-276334-TT | Cấp giấy phép cho các hoạt động giao thông vận tải của xe cơ giới trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh, (trừ các trường hợp: Các loại xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh, xe gắn máy, xe cơ giới dùng cho người tàn tật; xe cơ giới đi trên đường giao thông công cộng trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi; xe cơ giới đi qua công trình thủy lợi kết hợp đường giao thông công cộng có tải trọng, kích thước phù hợp với tiêu chuẩn thiết kế của công trình thủy lợi). | ||
4 | T-PYE-276335-TT | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh. | ||
5 | T-PYE-276336-TT | Cấp giấy phép cho việc khai thác các hoạt động du lịch, thể thao có mục đích kinh doanh; hoạt động nghiên cứu khoa học làm ảnh hưởng đến vận hành, an toàn công trình và các hoạt động kinh doanh dịch vụ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh. | ||
6 | T-PYE-276337-TT | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi được quy định tại khoản 1, 2, 6, 7, 8, 10 Điều 1 Quyết định 55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004 của Bộ Nông nghiệp và PTNTthuộc thẩm quyền giải quyết của UBND Tỉnh. | ||
7 | T-PYE-276338-TT | Cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
|
|
8 | T-PYE-276339-TT | Gia hạn sử dụng, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh |
|
|
- 1Quyết định 270/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa, các thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do tỉnh Yên Bái ban hành
- 2Quyết định 2232/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Bình
- 3Quyết định 4302/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn dưới hình thức Bản sao y bản chính theo quyết định của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do tỉnh Bình Định ban hành
- 4Quyết định 4300/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn dưới hình thức Bản sao y bản chính theo quyết định của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do tỉnh Bình Định ban hành
- 5Quyết định 1941/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Chăn nuôi - Thú y; Trồng trọt - Bảo vệ thực vật; Kiểm lâm - Lâm nghiệp, Quản lý xây dựng công trình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Phúc
- 6Quyết định 335/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Bình
- 7Quyết định 2333/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hòa Bình
- 8Quyết định 3451/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa; bị bãi bỏ trong lĩnh vực Thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thanh Hóa
- 9Quyết định 4542/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; thay thế; hủy bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ninh
- 10Quyết định 3071/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hải Dương
- 11Quyết định 37/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thừa Thiên Huế
- 12Quyết định 83/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế, bị bãi bỏ trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/ Ủy ban nhân dân cấp huyện/ cấp xã thuộc tỉnh Bình Định
- 13Quyết định 105/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực Thủy lợi, Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thanh Hóa
- 14Quyết định 106/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực Thủy lợi, lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện/cấp xã tỉnh Thanh Hóa
- 15Quyết định 246/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 16Quyết định 393/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế, bị bãi bỏ trong lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 17Quyết định 758/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính, bị bãi bỏ thuộc lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 18Quyết định 695/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 19Quyết định 749/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Bảo vệ thực vật thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 20Quyết định 575/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực Bảo vệ thực vật thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Yên Bái
- 21Quyết định 1289/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 22Quyết định 465/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 23Quyết định 487/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 02 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre
- 24Quyết định 1782/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy lợi, Thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 25Quyết định 1015/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Phú Yên
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Quyết định 270/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa, các thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do tỉnh Yên Bái ban hành
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 4441/QĐ-BNN-BVTV năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 8Quyết định 1090/QĐ-BNN-VPĐP năm 2018 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 9Quyết định 2767/QĐ-BNN-KTHT năm 2018 công bố thủ tục hành chính thay thế, bị thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 10Quyết định 2525/QĐ-BNN-TCTL năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; thay thế lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 11Quyết định 2232/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Bình
- 12Quyết định 3177/QĐ-BNN-QLCL năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 13Quyết định 3457/QĐ-BNN-TCTS năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 14Quyết định 4302/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn dưới hình thức Bản sao y bản chính theo quyết định của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do tỉnh Bình Định ban hành
- 15Quyết định 4300/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn dưới hình thức Bản sao y bản chính theo quyết định của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do tỉnh Bình Định ban hành
- 16Quyết định 1941/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Chăn nuôi - Thú y; Trồng trọt - Bảo vệ thực vật; Kiểm lâm - Lâm nghiệp, Quản lý xây dựng công trình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Phúc
- 17Quyết định 335/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Bình
- 18Quyết định 2333/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hòa Bình
- 19Quyết định 3451/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa; bị bãi bỏ trong lĩnh vực Thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thanh Hóa
- 20Quyết định 4542/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; thay thế; hủy bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ninh
- 21Quyết định 3071/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hải Dương
- 22Quyết định 37/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thừa Thiên Huế
- 23Quyết định 83/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế, bị bãi bỏ trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/ Ủy ban nhân dân cấp huyện/ cấp xã thuộc tỉnh Bình Định
- 24Quyết định 105/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực Thủy lợi, Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thanh Hóa
- 25Quyết định 106/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực Thủy lợi, lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện/cấp xã tỉnh Thanh Hóa
- 26Quyết định 246/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 27Quyết định 393/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế, bị bãi bỏ trong lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 28Quyết định 758/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính, bị bãi bỏ thuộc lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 29Quyết định 695/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 30Quyết định 749/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Bảo vệ thực vật thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 31Quyết định 575/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực Bảo vệ thực vật thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Yên Bái
- 32Quyết định 1289/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 33Quyết định 465/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 34Quyết định 487/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 02 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre
- 35Quyết định 1782/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy lợi, Thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
Quyết định 2406/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ thực vật, thủy lợi, nông nghiệp và phát triển nông thôn, quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Phú Yên
- Số hiệu: 2406/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 26/12/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Phú Yên
- Người ký: Trần Hữu Thế
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 26/12/2018
- Ngày hết hiệu lực: 15/06/2020
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực