- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Quyết định 4307/QĐ-BNN-BVTV năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong lĩnh vực bảo vệ thực vật
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Quyết định 4413/QĐ-BNN-TT năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong lĩnh vực trồng trọt
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 4441/QĐ-BNN-BVTV năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2232/QĐ-UBND | Quảng Bình, ngày 09 tháng 7 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT VÀ BẢO VỆ THỰC VẬT THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH QUẢNG BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016 của Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong lĩnh vực Bảo vệ thực vật;
Căn cứ Quyết định số 4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & PTNT về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong lĩnh vực Trồng trọt;
Căn cứ Quyết định số 4441/QĐ-BNN-BVTV ngày 31/10/2017 của Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc công bố thủ tục hành chính mới, thủ tục hành chính thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp & Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 1355/SNN-TCCB ngày 15/6/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Bình.
Điều 2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm chỉ đạo các đơn vị giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở xây dựng quy trình các bước giải quyết thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này, gửi Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập lên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT VÀ BẢO VỆ THỰC THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2232/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình).
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
I. DANH MỤC TTHC MỚI BAN HÀNH
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Nhận hồ sơ, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích |
I | LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT | |||||
1 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón | 20 ngày | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | - Phí: + Phân vô cơ: 1.200.000 đồng; + Phân hữu cơ và phân bón khác: 6.000.000 đồng. | - Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày 20/9/2017 của Chính phủ về quản lý phân bón; - Thông tư số 207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016 của Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp; - Thông tư số 170/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong hoạt động hóa chất. | Có |
2 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón | - 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp cấp lại khi Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón hết hạn; - 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp cấp lại khi Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón bị mất, hư hỏng, thay đổi nội dung thông tin ghi trên giấy chứng nhận. | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | Phí: Phân hữu cơ và phân bón khác: 2.500.000 đồng | - Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày 20/9/2017 của Chính phủ về quản lý phân bón; - Thông tư số 207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016 của Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp.
| Có |
3 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón | 10 ngày | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | Chưa có quy định | - Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày 20/9/2017 của Chính phủ về quản lý phân bón | Có |
4 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón | 05 ngày | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | Chưa có quy định | - Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày 20/9/2017 của Chính phủ về quản lý phân bón | Có |
5 | Thủ tục xác nhận nội dung quảng cáo phân bón và đăng ký hội thảo phân bón | - 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp xác nhận nội dung phân bón; - 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp đăng ký hội thảo phân bón. | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | Chưa có quy định | - Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày 20/9/2017 của Chính phủ về quản lý phân bón; - Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quảng cáo.
| Có |
6 | Thủ tục Phê duyệt Dự án hoặc Phương án cánh đồng lớn | 08 ngày | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | Không | - Quyết định số 62/2013/QĐ-TTg ngày 25/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách khuyến khích hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản xây dựng cánh đồng lớn; - Thông tư số 15/2014/TT-BNNPTNT ngày 29/4/2014 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về hướng dẫn thực hiện một số điều tại Quyết định số 62/2013/QĐ-TTg ngày 25/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách khuyến khích hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản xây dựng cánh đồng lớn. | Có |
7 | Thủ tục Phê duyệt chủ trương xây dựng cánh đồng lớn | 08 ngày | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | Không | - Quyết định số 62/2013/QĐ-TTg ngày 25/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách khuyến khích hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản xây dựng cánh đồng lớn; - Thông tư số 15/2014/TT-BNNPTNT ngày 29/4/2014 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về hướng dẫn thực hiện một số điều tại Quyết định số 62/2013/QĐ-TTg ngày 25/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách khuyến khích hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản xây dựng cánh đồng lớn. | Có |
8 | Thủ tục Công nhận cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm trên địa bàn tỉnh Quảng Bình | 40 ngày | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | Không | - Pháp lệnh giống cây trồng số 15/2004/PL-UBTVQH11 ngày 24/3/2004 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội; - Thông tư số 18/2012/TT-BNNPTNT ngày 26/4/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về quản lý sản xuất, kinh doanh giống cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm. | Có |
9 | Thủ tục cấp Giấy tiếp nhận hợp quy giống cây trồng | 07 ngày | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | Không | - Pháp lệnh giống cây trồng số 15/2004/PL-UBTVQH11 ngày 24/3/2004 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội; - Thông tư số 55/2012/TT-BNNPTNT ngày 31/10/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc hướng dẫn thủ tục chỉ định tổ chức chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy thuộc phạm vi quản lý của Bộ nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Thông tư số 46/2015/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về chứng nhận hợp quy, công bố hợp quy giống cây trồng. | Có |
10 | Thủ tục thông báo tiếp nhận công bố hợp quy phân bón | 07 ngày | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | Không | - Nghị định số 202/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ về quản lý phân bón; - Thông tư số 41/2014/TT-BNNPTNT ngày 13/11/2014 của Bộ Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn một số điều của Nghị định số 202/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 55/2012/TT-BNNPTNT ngày 31/10/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc hướng dẫn thủ tục chỉ định tổ chức chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy thuộc phạm vi quản lý của Bộ nông nghiệp và Phát triển nông thôn. | Có |
11 | Thủ tục cấp lại Giấy công nhận cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm trên địa bàn tỉnh Quảng Bình | 15 ngày | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | Không | Thông tư số 18/2012/TT-BNNPTNT ngày 26/4/2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về quản lý sản xuất, kinh doanh giống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm. | Có |
12 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận kiến thức an toàn thực phẩm trên lĩnh vực trồng trọt | 05 ngày | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 30.000đ/ người | - Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT ngày 09/4/2014 của Bộ Y tế, Bộ Nông nghiệp và PTNT, Bộ Công thương hướng dẫn việc phân công, phối hợp trong quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm; - Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy đinh mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định quản lý chất lượng, ATTP trong lĩnh vực nông nghiệp. | Có |
13 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phấm đối với cơ sở sản xuất, sơ chế rau quả an toàn. | 10 ngày | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | - 700.000đ/cơ sở: thẩm định cấp giấy chứng nhận ATTP đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản. - 350.000đ/cơ sở: thẩm định đánh giá định kỳ điều kiện ATTP | - Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định việc kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp và kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện ATTP; - Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy đinh mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định quản lý chất lượng, ATTP trong lĩnh vực nông nghiệp. | Có |
14 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phấm đối với cơ sở sản xuất, sơ chế rau quả an toàn (Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày giấy chứng nhận ATTP hết hạn). | 10 ngày | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | - 700.000đ/cơ sở: thẩm định cấp giấy chứng nhận ATTP đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản. - 350.000đ/cơ sở: thẩm định đánh giá định kỳ điều kiện ATTP | - Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định việc kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp và kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện ATTP; - Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy đinh mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định quản lý chất lượng, ATTP trong lĩnh vực nông nghiệp. | Có |
15 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phấm đối với cơ sở sản xuất, sơ chế rau quả an toàn (Trường hợp giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên giấy chứng nhận). | 03 ngày | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | - 700.000đ/cơ sở: thẩm định cấp giấy chứng nhận ATTP đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản. - 350.000đ/cơ sở: thẩm định đánh giá định kỳ điều kiện ATTP | - Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định việc kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp và kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện ATTP; - Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy đinh mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định quản lý chất lượng, ATTP trong lĩnh vực nông nghiệp. | Có |
II | LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT | |||||
1 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật | 24 giờ | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 300.000đ | - Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13 ngày 25/11/2013; - Thông tư số 35/2015/TT-BNNPTNT ngày 14/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về kiểm dịch thực vật nội địa; - Thông tư số 223/2012/TT-BTC ngày 24/12/2012 của Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực bảo vệ thực vật; - Thông tư số 33/2014/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2014 quy định trình tự, thủ tục kiểm dịch thực vật nhập khẩu, xuất khẩu, quá cảnh và sau nhập khẩu vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật. | Có |
2 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật | 05 ngày | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 600.000đ | - Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13 ngày 25/11/2013; - Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013; - Thông tư số 231/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực bảo vệ thực vật; - Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về quản lý thuốc bảo vệ thực vật; - Thông tư số 231/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực bảo vệ thực vật. | Có |
3 | Thủ tục cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật | 03 ngày | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | Không | - Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13 ngày 25/11/2013; - Nghị định số 14/2015/NĐ-CP ngày 13/2/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đường sắt; - Nghị định số 104/2009/NĐ-CP ngày 09/11/2009 của Chính phủ quy định danh mục hàng nguy hiểm và vận chuyển hàng nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ; - Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về quản lý thuốc bảo vệ thực vật; - Thông tư số 231/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực bảo vệ thực vật. | Có |
4 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | 10 ngày | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 800.000đ | - Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13 ngày 25/11/2013; - Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về quản lý thuốc bảo vệ thực vật; - Thông tư số 231/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực bảo vệ thực vật. | Có |
5 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | 10 ngày | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 800.000đ | - Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13 ngày 25/11/2013; - Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về quản lý thuốc bảo vệ thực vật; - Thông tư số 231/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực bảo vệ thực vật. | Có |
III. DANH MỤC TTHC BỊ BÃI BỎ
TT | Số hồ sơ TTHC | Tên TTHC | Tên VBQPPL quy định việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ TTHC |
I | LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT (10 thủ tục) | ||
1 | T-QBI-285868-TT Quyết định số 3339/QĐ-UBND ngày 21/9/2017. | Thủ tục tiếp nhận hợp quy giống cây trồng | Quyết định số 4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT |
2 | T-QBI-285870-TT Quyết định số 3339/QĐ-UBND ngày 21/9/2017. | Thủ tục Thông báo tiếp nhận công bố hợp quy phân bón | Quyết định số 4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT |
3 | T-QBI-285871-TT Quyết định số 3339/QĐ-UBND ngày 21/9/2017. | Thủ tục công nhận cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm trên địa bàn tỉnh Quảng Bình | Quyết định số 4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT |
4 | T-QBI-285872-TT Quyết định số 3339/QĐ-UBND ngày 21/9/2017. | Thủ tục cấp lại Giấy công nhận cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm trên địa bàn tỉnh Quảng Bình | Quyết định số 4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT |
5 | T-QBI-285873-TT Quyết định số 3339/QĐ-UBND ngày 21/9/2017. | Thủ tục cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm trên lĩnh vực trồng trọt | Quyết định số 4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT |
6 | T-QBI-285874-TT Quyết định số 3339/QĐ-UBND ngày 21/9/2017. | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, sơ chế rau quả an toàn. | Quyết định số 4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT |
7 | T-QBI-285875-TT Quyết định số 3339/QĐ-UBND ngày 21/9/2017. | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, sơ chế rau quả an toàn (Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm hết hạn) | Quyết định số 4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT |
8 | T-QBI-285876-TT Quyết định số 3339/QĐ-UBND ngày 21/9/2017. | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, sơ chế rau quả an toàn (Trường hợp Thủ tục giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận) | Quyết định số 4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT |
9 | T-QBI-051962-TT Quyết định số 2138/QĐ-UBND ngày 24/8/2011 | Thủ tục đăng ký chỉ định Tổ chức chứng nhận Quy trình thực hành sản xuất Nông nghiệp tốt (VietGAP) cho sản phẩm trồng trọt (đối với tổ chức đăng ký hoạt động trên địa bàn 1 tỉnh) | Thông tư số 48/2012/TT-BNNPTNT ngày 26/9/2012 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
10 | T-QBI-051962-TT Quyết định số 2138/QĐ-UBND ngày 24/8/2011 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sơ chế rau quả an toàn | Quyết định số 4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT |
II | LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT (06 thủ tục) | ||
1 | T-QBI-262898-TT Quyết định số 1304/QĐ-UBND ngày 22/5/2014 | Thủ tục gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc Bảo vệ thực vật | Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13 |
2 | T-QBI-285869-TT Quyết định số 3339/QĐ-UBND ngày 21/9/2017. | Thủ tục cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật | Quyết định số 4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT |
3 | T-QBI-285877-TT Quyết định số 3339/QĐ-UBND ngày 21/9/2017. | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật | Quyết định số 4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT |
4 | T-QBI-285878-TT Quyết định số 3339/QĐ-UBND ngày 21/9/2017. | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | Quyết định số 4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT |
5 | T-QBI-285879-TT Quyết định số 3339/QĐ-UBND ngày 21/9/2017. | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | Quyết định số 4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT |
6 | T-QBI-285880-TT Quyết định số 3339/QĐ-UBND ngày 21/9/2017. | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật | Quyết định số 4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
1. THỦ TỤC BAN HÀNH MỚI
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
I | LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT (01 thủ tục) | ||||
1 | Thủ tục Phê duyệt kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng từ trồng lúa sang trồng cây hàng năm hoặc trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa | 05 ngày làm việc | UBND cấp xã | Không | - Thông tư số 19/2016/TT-BNNPTNT ngày 27/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn thực hiện nội dung chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa quy định tại Điều 4 của Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13/4/2015 về quản lý sử dụng đất lúa; - Thông tư số 19/2017/TT-BNNPTNT ngày 09/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 19/2016/TT-BNNPTNT ngày 27/06/2016 hướng dẫn chi tiết Điều 4 Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13/04/2015 về quản lý sử dụng đất trồng lúa và hướng dẫn chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa sang trồng cây lâu năm theo quy định tại Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai. |
II | LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT (01 thủ tục) | ||||
1 | Thủ tục xác nhận hoạt động dịch vụ bảo vệ thực vật | 03 ngày làm việc | UBND cấp xã | Không | - Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13 ngày 25/11/2013; - Thông tư số 48/2015/TT-BNNPTNT ngày 16/12/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn chi tiết điều kiện hoạt động dịch vụ bảo vệ thực vật. |
- 1Quyết định 293/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
- 2Quyết định 859/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Quyết định 529/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau
- 4Quyết định 1791/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 5Quyết định 441/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo tồn động vật hoang dã quý hiếm thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đắk Lắk
- 6Quyết định 219/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, tỉnh Đắk Nông
- 7Quyết định 1715/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng
- 8Quyết định 1703/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng
- 9Quyết định 2406/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ thực vật, thủy lợi, nông nghiệp và phát triển nông thôn, quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Phú Yên
- 10Quyết định 84/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc tỉnh Bình Định
- 11Quyết định 48/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau
- 12Quyết định 206/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Trồng trọt được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bạc Liêu
- 13Quyết định 749/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Bảo vệ thực vật thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 14Quyết định 575/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực Bảo vệ thực vật thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Yên Bái
- 15Quyết định 1397/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 16Quyết định 1445/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử đối với thủ tục hành chính trong lĩnh vực trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 17Quyết định 929/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật thực hiện tại cấp tỉnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Ninh
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Quyết định 4307/QĐ-BNN-BVTV năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong lĩnh vực bảo vệ thực vật
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Quyết định 4413/QĐ-BNN-TT năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong lĩnh vực trồng trọt
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 4441/QĐ-BNN-BVTV năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 8Quyết định 293/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
- 9Quyết định 859/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 10Quyết định 529/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau
- 11Quyết định 1791/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 12Quyết định 441/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo tồn động vật hoang dã quý hiếm thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đắk Lắk
- 13Quyết định 219/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, tỉnh Đắk Nông
- 14Quyết định 1715/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng
- 15Quyết định 1703/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng
- 16Quyết định 2406/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ thực vật, thủy lợi, nông nghiệp và phát triển nông thôn, quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Phú Yên
- 17Quyết định 84/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc tỉnh Bình Định
- 18Quyết định 48/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau
- 19Quyết định 206/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Trồng trọt được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bạc Liêu
- 20Quyết định 749/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Bảo vệ thực vật thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 21Quyết định 575/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực Bảo vệ thực vật thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Yên Bái
- 22Quyết định 1397/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 23Quyết định 1445/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử đối với thủ tục hành chính trong lĩnh vực trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 24Quyết định 929/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật thực hiện tại cấp tỉnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Ninh
Quyết định 2232/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Bình
- Số hiệu: 2232/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 09/07/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Bình
- Người ký: Nguyễn Tiến Hoàng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 09/07/2018
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực