Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 240/QĐ-UBND | Hải Dương, ngày 15 tháng 02 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN CẨM GIÀNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 và Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1015/TTr-STNMT ngày 30 tháng 12 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Cẩm Giàng với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Thị trấn Cẩm Giang | Thị trấn Lai Cách | Xã Cẩm Hưng | Xã Cẩm Hoàng | Xã Cẩm Văn | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)= (5) ... (..) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 5.474,83 | 334,21 | 169,29 | 396,50 | 546,54 | 331,53 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 3.443,86 | 256,42 | 134,51 | 341,73 | 273,86 | 77,17 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 3.443,86 | 256,42 | 134,51 | 341,73 | 273,86 | 77,17 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 503,17 | 3,07 | 0,08 | 0,00 | 29,96 | 143,19 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 58,02 | 0,00 | 3,86 | 3,42 | 10,21 | 2,57 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1.435,91 | 73,38 | 30,84 | 51,07 | 232,50 | 108,60 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 33,87 | 1,34 |
| 0,27 |
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 5.536,35 | 223,39 | 581,37 | 221,61 | 237,43 | 236,36 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 7,52 | 0,04 | 1,46 |
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 3,80 | 0,15 | 0,75 |
| 0,15 | 0,11 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 1.232,76 |
| 166,89 |
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 102,72 |
| 13,87 |
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 39,76 | 2,57 | 5,64 | 1,32 | 0,61 | 0,72 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 407,77 | 2,40 | 61,00 | 25,80 | 0,30 | 0,84 |
2.7 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 1.820,12 | 113,91 | 162,91 | 104,19 | 117,11 | 105,37 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 1.076,33 | 71,34 | 106,38 | 71,56 | 67,19 | 57,80 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 404,99 | 19,68 | 25,37 | 17,40 | 33,56 | 28,77 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 23,27 | 1,21 | 5,89 | 0,84 | 1,15 | 1,50 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 6,34 | 0,20 | 0,60 | 0,13 | 0,27 | 0,21 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 87,85 | 6,40 | 11,61 | 1,82 | 3,32 | 2,95 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 42,38 | 4,15 | 3,97 | 2,05 | 0,85 | 1,91 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 8,70 | 0,41 | 0,25 | 1,09 | 0,13 | 0,36 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 0,70 | 0,08 | 0,19 | 0,02 | 0,02 | 0,05 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG | 3,50 |
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 8,98 | 0,63 |
| 0,78 |
| 2,26 |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 14,60 | 1,15 | 2,78 | 0,34 |
| 0,31 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 21,55 | 0,48 | 1,22 | 2,57 | 1,20 | 0,43 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 114,37 | 7,73 | 3,87 | 5,59 | 9,27 | 7,44 |
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 0,11 | 0,01 | 0,11 |
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 6,45 | 0,44 | 0,67 |
| 0,16 | 1,37 |
2.8 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 33,69 | 0,36 | 8,62 | 0,35 | 1,34 | 3,54 |
2.11 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.242,64 |
|
| 71,28 | 100,05 | 94,02 |
2.12 | Đất ở tại đô thị | ODT | 214,11 | 68,51 | 145,60 |
|
|
|
2.13 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 14,59 | 0,51 | 5,21 | 0,42 | 0,61 | 0,54 |
2.14 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 2,73 | 0,49 | 1,91 |
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất tín ngưỡng | TIN | 12,14 | 0,48 | 1,59 | 0,31 | 0,44 | 0,47 |
2.17 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 303,35 | 19,10 |
| 17,86 | 16,29 | 21,96 |
2.18 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 97,46 | 14,79 | 5,94 | 0,08 | 0,46 | 8,48 |
2.19 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 1,20 | 0,08 |
|
| 0,07 | 0,31 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 0,66 |
| 0,10 | 0,10 | 0,10 |
|
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||
Xã Ngọc Liên | Xã Thạch Lỗi | Xã Cẩm Vũ | Xã Đức Chính | Xã Định Sơn | Xã Lương Điền | ||
(1) | (2) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) |
1 | Đất nông nghiệp | 333,36 | 351,86 | 328,36 | 420,15 | 551,26 | 389,09 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | 266,00 | 245,83 | 217,90 | 104,79 | 368,53 | 316,52 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 266,00 | 245,83 | 217,90 | 104,79 | 368,53 | 316,52 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 6,90 | 6,36 | 28,31 | 248,84 | 3,24 | 10,02 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 3,00 | 0,46 | 3,38 | 1,42 | 5,37 | 8,74 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | 50,60 | 97,81 | 78,77 | 64,27 | 168,75 | 53,44 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | 6,86 | 1,40 |
| 0,82 | 5,37 | 0,38 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 384,77 | 143,65 | 162,20 | 299,16 | 275,11 | 516,46 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | 0,09 | 2,80 |
|
| 3,06 |
|
2.2 | Đất an ninh | 0,03 | 0,13 | 0,14 |
| 0,21 | 0,23 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | 131,00 |
|
|
| 5,78 | 107,30 |
2.4 | Đất cụm công nghiệp |
|
|
|
|
| 69,16 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | 1,52 | 0,49 | 1,92 | 0,94 | 1,64 | 3,43 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 43,58 | 0,08 | 1,94 | 21,89 | 10,79 | 34,18 |
2.7 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | 96,91 | 85,27 | 73,43 | 120,06 | 143,82 | 152,04 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | 61,32 | 48,83 | 45,37 | 62,01 | 75,21 | 96,38 |
- | Đất thủy lợi | 17,10 | 24,54 | 12,13 | 37,34 | 49,98 | 30,03 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | 0,88 | 0,18 | 0,31 | 1,61 | 0,66 | 2,04 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | 0,17 | 0,10 | 0,42 | 0,44 | 0,24 | 0,07 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | 5,02 | 2,18 | 4,30 | 2,61 | 3,07 | 5,80 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | 2,59 | 2,00 | 1,41 | 1,97 | 2,17 | 3,92 |
- | Đất công trình năng lượng | 0,12 | 0,15 | 0,22 | 2,64 | 0,18 | 0,23 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông |
| 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,05 | 0,02 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | 0,17 | 0,17 | 1,09 |
| 0,80 |
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 1,06 | 0,74 | 0,33 | 1,60 | 1,31 | 1,47 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | 1,44 | 0,57 | 1,23 | 2,26 | 0,92 | 1,29 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 7,02 | 5,79 | 6,43 | 7,56 | 9,21 | 8,52 |
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | 0,04 |
| 0,17 |
|
| 2,27 |
2.8 | Đất danh lam thắng cảnh |
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | 0,26 | 0,07 | 1,35 | 0,82 | 0,27 | 3,43 |
2.11 | Đất ở tại nông thôn | 86,18 | 40,52 | 71,39 | 100,53 | 101,59 | 123,99 |
2.12 | Đất ở tại đô thị |
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 0,48 | 0,40 | 0,50 | 0,37 | 0,80 | 1,79 |
2.14 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất tín ngưỡng | 0,61 | 0,12 | 1,48 | 0,51 | 0,63 | 0,38 |
2.17 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | 21,30 | 11,81 | 8,55 | 53,92 |
| 13,56 |
2.18 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 2,82 | 1,96 | 1,38 | 0,12 | 6,51 | 6,96 |
2.19 | Đất phi nông nghiệp khác |
|
| 0,10 |
| 0,01 |
|
3 | Đất chưa sử dụng |
|
|
| 0,26 |
|
|
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||
Xã Cao An | Xã Tân Trường | Xã Cẩm Phúc | Xã Cẩm Điền | Xã Cẩm Đông | Xã Cẩm Đoài | ||
(1) | (2) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) |
1 | Đất nông nghiệp | 282,28 | 267,90 | 220,59 | 115,56 | 344,79 | 91,58 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | 191,32 | 184,56 | 146,43 | 81,67 | 193,90 | 42,73 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 191,32 | 184,56 | 146,43 | 81,67 | 193,90 | 42,73 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 7,59 | 6,52 | 2,21 | 0,74 | 6,16 | 0,00 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 2,87 | 5,74 | 2,62 | 2,31 | 1,32 | 0,73 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | 78,54 | 67,97 | 68,98 | 30,89 | 131,37 | 48,13 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | 1,97 | 3,11 | 0,35 | -0,05 | 12,05 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | 294,92 | 575,90 | 353,68 | 294,48 | 365,29 | 370,57 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng |
| 0,07 |
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | 0,26 | 0,15 | 1,11 |
| 0,22 | 0,16 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | 72,10 | 207,22 | 52,34 | 103,38 | 145,89 | 240,86 |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | 19,70 |
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | 1,17 | 10,19 | 2,17 | 2,15 | 2,81 | 0,46 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 29,48 | 35,04 | 111,86 | 28,53 | 0,06 |
|
2.7 | Đất phát triển hạ tầng | 89,15 | 149,50 | 77,78 | 80,41 | 108,58 | 39,67 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | 54,07 | 87,22 | 43,97 | 51,62 | 54,66 | 21,40 |
- | Đất thủy lợi | 22,22 | 23,15 | 14,26 | 11,54 | 27,48 | 10,43 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | 0,32 | 2,24 | 0,52 | 2,20 | 1,17 | 0,56 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | 0,53 | 2,50 | 0,07 | 0,14 | 0,12 | 0,14 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | 3,64 | 11,87 | 3,61 | 2,32 | 14,61 | 2,71 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | 1,13 | 4,34 | 2,64 | 2,84 | 3,40 | 1,03 |
- | Đất công trình năng lượng | 0,23 | 1,45 | 0,54 | 0,29 | 0,31 | 0,11 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | 0,03 | 0,02 | 0,02 | 0,03 | 0,04 | 0,05 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
|
| 3,50 |
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | 0,15 |
|
| 2,93 |
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 1,29 | 0,68 | 0,78 | 0,33 | 0,43 |
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | 1,18 | 2,15 | 1,88 | 1,26 | 0,67 | 0,79 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 4,20 | 12,95 | 5,98 | 4,68 | 5,69 | 2,44 |
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | 0,16 | 0,93 |
| 0,24 |
|
|
2.8 | Đất danh lam thắng cảnh |
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | 0,54 | 8,11 | 1,12 | 2,51 | 0,51 | 0,49 |
2.11 | Đất ở tại nông thôn | 77,33 | 141,82 | 64,93 | 65,01 | 60,29 | 43,71 |
2.12 | Đất ở tại đô thị |
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 0,60 | 0,54 | 0,42 | 0,72 | 0,24 | 0,44 |
2.14 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
| 0,20 | 0,08 |
| 0,05 |
|
2.15 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất tín ngưỡng | 0,74 | 1,95 | 1,12 | 0,67 | 0,32 | 0,29 |
2.17 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
| 20,36 | 37,71 | 9,45 | 25,47 | 26,01 |
2.18 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 3,71 | 0,73 | 2,57 | 1,63 | 20,84 | 18,48 |
2.19 | Đất phi nông nghiệp khác | 0,15 |
| 0,46 | 0,01 |
|
|
3 | Đất chưa sử dụng |
| 0,00 |
|
| 0,09 |
|
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Thị trấn Cẩm Giang | Thị trấn Lai Cách | Xã Cẩm Hưng | Xã Cẩm Hoàng | Xã Cẩm Văn | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)= (5) ... (..) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 697,46 | 8,83 | 64,78 | 1,09 | 10,73 | 30,20 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 540,87 | 6,23 | 54,50 | 0,02 | 8,06 | 20,70 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 540,87 | 6,23 | 54,50 | 0,02 | 8,06 | 20,70 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 15,14 | 0,51 | 0,13 | 0,26 | 0,12 | 5,92 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 10,19 | 0,06 | 3,87 | 0,06 | 1,23 | 0,38 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 123,98 | 2,02 | 6,28 | 0,75 | 1,32 | 3,21 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 7,27 |
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 142,29 | 2,30 | 12,70 | 0,22 | 1,27 | 4,95 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 3,39 |
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,02 |
|
|
| 0,02 |
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 12,74 | 0,03 | 1,07 |
|
| 0,05 |
2.7 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 106,36 | 1,35 | 10,88 | 0,22 | 1,16 | 4,53 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 58,28 | 0,27 | 5,41 | 0,05 | 0,76 | 2,18 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 42,11 | 1,01 | 4,06 | 0,16 | 0,39 | 2,34 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,26 |
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,12 |
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD |
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 1,15 |
| 0,43 |
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 0,09 |
| 0,05 |
|
| 0,01 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 1,30 | 0,06 |
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,02 |
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 3,03 | 0,01 | 0,94 |
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 4,27 |
|
|
| 0,05 | 0,20 |
2.12 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,39 |
| 0,39 |
|
|
|
2.13 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,46 |
| 0,21 |
|
|
|
2.14 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,06 | 0,06 |
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 5,07 | 0,29 |
|
|
|
|
2.18 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 9,49 | 0,57 | 0,15 |
|
| 0,17 |
2.19 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||
Xã Ngọc Liên | Xã Thạch Lỗi | Xã Cẩm Vũ | Xã Đức Chính | Xã Định Sơn | Xã Lương Điền | ||
(1) | (2) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) |
1 | Đất nông nghiệp | 118,38 | 1,71 | 1,26 | 11,76 | 7,98 | 87,38 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | 117,17 | 1,31 | 0,82 | 7,65 | 4,23 | 74,73 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 117,17 | 1,31 | 0,82 | 7,65 | 4,23 | 74,73 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 0,06 | 0,06 | 0,06 | 3,62 | 0,20 | 0,26 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 0,19 | 0,06 | 0,06 | 0,06 | 0,06 | 1,99 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | 0,96 | 0,28 | 0,32 | 0,43 | 3,49 | 10,41 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | 16,87 | 1,35 | 0,89 | 1,38 | 2,93 | 13,36 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh |
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp |
|
|
|
|
| 0,64 |
2.4 | Đất cụm công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
| 3,60 |
2.7 | Đất phát triển hạ tầng | 16,59 | 1,35 | 0,85 | 1,38 | 2,63 | 7,62 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | 13,57 | 0,41 | 0,06 | 0,84 | 1,68 | 3,94 |
- | Đất thủy lợi | 2,95 | 0,93 | 0,79 | 0,54 | 0,95 | 3,04 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế |
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
|
|
|
|
| 0,55 |
- | Đất công trình năng lượng |
| 0,01 |
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông |
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải |
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo |
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 0,07 |
|
|
|
| 0,08 |
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ |
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất danh lam thắng cảnh |
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất ở tại nông thôn |
|
| 0,04 |
| 0,30 | 0,77 |
2.12 | Đất ở tại đô thị |
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất tín ngưỡng |
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
|
|
|
|
| 0,03 |
2.18 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 0,28 |
|
|
|
| 0,70 |
2.19 | Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||
Xã Cao An | Xã Tân Trường | Xã Cẩm Phúc | Xã Cẩm Điền | Xã Cẩm Đông | Xã Cẩm Đoài | ||
(1) | (2) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) |
1 | Đất nông nghiệp | 3,60 | 102,65 | 4,41 | 29,18 | 49,99 | 163,56 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | 2,42 | 82,07 | 4,02 | 20,60 | 30,43 | 105,94 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 2,42 | 82,07 | 4,02 | 20,60 | 30,43 | 105,94 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 0,13 | 1,20 | 0,09 | 0,44 | 1,92 | 0,14 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 0,65 | 0,31 | 0,06 | 0,64 | 0,50 | 0,06 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | 0,40 | 14,11 | 0,24 | 5,19 | 17,14 | 57,41 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác |
| 4,96 |
| 2,31 |
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | 5,75 | 21,83 | 1,88 | 12,34 | 10,73 | 31,55 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh |
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp |
|
| 1,00 | 1,75 |
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 3,40 | 0,76 |
| 3,60 | 0,23 |
|
2.7 | Đất phát triển hạ tầng | 2,10 | 16,58 | 0,73 | 4,63 | 8,76 | 25,01 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | 0,27 | 10,10 | 0,32 | 2,59 | 4,55 | 11,28 |
- | Đất thủy lợi | 1,83 | 4,47 | 0,37 | 1,99 | 4,04 | 12,23 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
| 0,26 |
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế |
|
| 0,01 |
|
| 0,11 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
| 0,10 |
|
| 0,02 | 0,05 |
- | Đất công trình năng lượng |
|
|
| 0,01 |
| 0,01 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông |
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải |
| 1,24 |
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo |
| 0,02 |
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
| 0,38 | 0,03 | 0,04 | 0,15 | 1,33 |
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ |
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất danh lam thắng cảnh |
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất ở tại nông thôn | 0,25 | 0,25 | 0,10 | 0,36 | 0,59 | 1,36 |
2.12 | Đất ở tại đô thị |
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
| 0,05 |
|
| 0,20 |
|
2.14 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất tín ngưỡng |
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
| 3,66 |
| 0,50 | 0,50 | 0,09 |
2.18 | Đất có mặt nước chuyên dùng |
| 0,53 | 0,05 | 1,50 | 0,45 | 5,09 |
2.19 | Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Thị trấn Cẩm Giang | Thị trấn Lai Cách | Xã Cẩm Hưng | Xã Cẩm Hoàng | Xã Cẩm Văn | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) … (…) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 770,65 | 9,66 | 70,10 | 11,83 | 11,22 | 30,81 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 598,86 | 6,80 | 59,10 | 5,30 | 8,50 | 21,16 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 598,86 | 6,80 | 59,10 | 5,30 | 8,50 | 21,16 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 16,91 | 0,51 | 0,13 | 0,94 | 0,12 | 6,02 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 10,42 | 0,06 | 4,07 | 0,06 | 1,26 | 0,38 |
1.4 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS/PNN | 137,18 | 2,29 | 6,80 | 5,53 | 1,34 | 3,24 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 7,27 |
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | NNP/NNP | 4,15 |
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác | LUA/NKH | 3,50 |
|
|
|
|
|
2.2 | Đất nuôi trồng thủy sản sang đất nông nghiệp khác | NTS/NKH | 0,65 |
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng cây lâu năm sang đất nông nghiệp khác | CLN/NKH |
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 14,06 | 0,05 | 2,96 | 0,05 | 0,53 | 1,83 |
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||
Xã Ngọc Liên | Xã Thạch Lỗi | Xã Cẩm Vũ | Xã Đức Chính | Xã Định Sơn | Xã Lương Điền | ||
(1) | (2) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | 134,39 | 1,71 | 1,26 | 14,02 | 9,17 | 88,65 |
1.1 | Đất trồng lúa | 130,98 | 1,31 | 0,82 | 9,51 | 5,42 | 75,62 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 130,98 | 1,31 | 0,82 | 9,51 | 5,42 | 75,62 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 0,06 | 0,06 | 0,06 | 3,87 | 0,20 | 0,26 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 0,19 | 0,06 | 0,06 | 0,06 | 0,06 | 2,00 |
1.4 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | 3,16 | 0,28 | 0,32 | 0,58 | 3,49 | 10,77 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | 4,15 |
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác | 3,50 |
|
|
|
|
|
2.2 | Đất nuôi trồng thủy sản sang đất nông nghiệp khác | 0,65 |
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng cây lâu năm sang đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | 0,19 | 0,08 | 0,01 | 0,48 | 0,05 | 2,53 |
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||
Xã Cao An | Xã Tân Trường | Xã Cẩm Phúc | Xã Cẩm Điền | Xã Cẩm Đông | Xã Cẩm Đoài | ||
(1) | (2) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | 19,90 | 108,33 | 6,42 | 37,56 | 51,78 | 163,85 |
1.1 | Đất trồng lúa | 17,30 | 87,32 | 6,03 | 26,79 | 30,69 | 106,21 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 17,30 | 87,32 | 6,03 | 26,79 | 30,69 | 106,21 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 0,34 | 1,20 | 0,09 | 0,45 | 2,44 | 0,14 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 0,65 | 0,31 | 0,06 | 0,64 | 0,50 | 0,06 |
1.4 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | 1,61 | 14,54 | 0,24 | 7,37 | 18,15 | 57,44 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác |
| 4,96 |
| 2,31 |
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất nuôi trồng thủy sản sang đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng cây lâu năm sang đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | 1,23 | 0,97 | 0,01 | 2,52 | 0,20 | 0,39 |
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||
Xã Tân Trường | Xã Cẩm Điền | Xã Cẩm Đông | Xã Cẩm Đoài | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)= (5) ... (...) | (5) | (6) | (7) | (8) |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 4,46 | 4,46 |
|
|
|
2.1 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,13 | 0,13 |
|
|
|
2.2 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 2,72 | 2,72 |
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 1,92 | 1,92 |
|
|
|
- | Đất thủy lợi | DTL | 0,22 | 0,22 |
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,18 | 0,18 |
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0,18 | 0,18 |
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DT T | 0,22 | 0,22 |
|
|
|
2.3 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 0,31 | 0,31 |
|
|
|
2.4 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1,29 | 1,29 |
|
|
|
5. Vị trí, diện tích, loại đất cụ thể được xác định theo bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2023, Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Cẩm Giàng.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Cẩm Giàng có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt và các quy định của pháp luật;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Cẩm Giàng chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 8Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9Quyết định 1240/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội
- 10Quyết định 410/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 11Quyết định 235/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Ninh Giang, tỉnh Hải Dương
Quyết định 240/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương
- Số hiệu: 240/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/02/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Hải Dương
- Người ký: Lưu Văn Bản
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra