Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1240/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 27 tháng 02 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 QUẬN THANH XUÂN.

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tchức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đi, bsung một số điều của Luật Tchức Chính phủ và Luật Tchức Chính quyền địa phương s 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đi, bsung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết s 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của y ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điu của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định s 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một sđiều của Luật Quy hoạch; Nghị định s 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đi, bsung một snghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đt đai;

Căn cứ Thông tư s01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định chi tiết việc lập, điu chnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết s28/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 của HĐND Thành phthông qua danh mục các dự án thu hi đất năm 2023; dự án chuyn mục đích đất trồng lúa năm 2023 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đng nhân dân thành phố Hà Nội;

Theo đề nghị của Giám đc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình s412/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 17/01/20223, Tờ trình b sung 1056/TTrBS-STNMT-QHKHSDĐ ngày 23/02/2023,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 quận Thanh Xuân (Kèm theo Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 tỷ lệ 1/5.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của quận Thanh Xuân, được Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận ngày 23 tháng 02 năm 2023), với các nội dung chủ yếu như sau:

a) Diện tích các loại đt phân bổ trong năm 2023:

STT

Loại đất

Tổng diện tích đất (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

I

Tng diện tích đất của đơn vị hành chính

 

917,35

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

7,31

0,79

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

 

1.2

Đất bằng trồng cây hàng năm khác

BHK

7,31

0,79

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

-

 

1.4

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

904,01

98,55

2.1

Đất quốc phòng

CQP

75,00

8,18

2.2

Đất an ninh

CAN

10,22

1,11

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

12,92

1,41

2.4

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

SKC

66,74

7,27

2.5

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

261,97

28,56

 

Trong đó

 

 

 

-

Đt giao thông

DGT

188,80

20,58

-

Đất thủy lợi

DTL

0,52

0,06

-

Đt xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

4,65

0,51

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

3,76

0,41

-

Đt xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

46,36

5,05

-

Đất xây dựng cơ sở thể thao

DTT

1,07

0,12

-

Đất công trình năng lượng

DNL

2,10

0,23

-

Đt công trình bưu chính vin thông

DBV

0,00

0,00

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

0,00

0,00

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

1,62

0,18

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,13

0,01

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

1,90

0,21

 

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang l, NHT

NTD

6,92

0,75

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

0,38

0,04

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

2,06

0,22

-

Đất chợ

DCH

1,70

0,19

2.6

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

0,00

0,00

2.7

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2,22

0,24

2.8

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

12,45

1,36

2.9

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,00

0,00

2.10

Đất ở tại đô thị

ODT

394,58

43,01

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

10,07

1,10

2.12

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DSN

5,73

0,62

2.13

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

1,74

0,19

2.14

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

16,46

1,79

2.15

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

33,07

3,60

2.16

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,85

0,09

3

Đất chưa sử dụng

CSD

6,03

0,66

b) Kế hoạch thu hi các loại đt năm 2023:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tng diện tích đất

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp

NNP

2,78

1.1

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2,78

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1,45

2.1

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

SKC

0,13

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

2.3

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

2.4

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,03

2.5

Đất ở tại đô thị

ODT

1,29

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1,76

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

1,76

c) Kế hoạch chuyn mục đích sử dụng đt năm 2023:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng din tích đất

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp chuyn sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

2,78

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

2,78

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

-

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

-

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

-

2

Chuyển đổi cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyn sang đất

PKO/OCT

3,33

d) Kế hoạch đưa đt chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích đất (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1,76

2.1

Đất ở tại đô thị

ODT

1,76

2.2

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

2.3

Đất quốc phòng

CQP

-

2.4

Đất an ninh

CAN

-

2.5

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

-

e) Danh mục các công trình, dự án:

Danh mục các công trình, dự án nằm trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 kèm theo (16 dự án với tổng diện tích 14,84 ha).

2. Trong năm thực hiện, UBND quận Thanh Xuân có trách nhiệm rà soát, đánh giá, khả năng thực hiện các dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023, trường hợp trong năm thực hiện kế hoạch, phát sinh các công trình, dự án đủ cơ sở pháp lý, khả năng thực hiện, UBND quận Thanh Xuân tổng hợp, báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường trình UBND Thành phố phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất để làm căn cứ tổ chức thực hiện theo quy định.

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND Thành phố giao:

1. UBND quận Thanh Xuân:

a) Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

b) Thực hiện thu hồi đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

c) Tổ chức kiểm tra thực hiện kế hoạch sử dụng đất; phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; tăng cường kiểm tra, giám sát quá trình thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất năm 2023.

d) Cân đối xác định các nguồn vốn để thực hiện Kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất.

đ) Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất, chặt chẽ, đảm bảo các chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND Thành phố phê duyệt;

e) Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất trước ngày 15/9/2023.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường:

a) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;

b) Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; thường xuyên cập nhật các công trình, dự án (đủ điều kiện) trình UBND Thành phố phê duyệt bổ sung danh mục kế hoạch sử dụng đất hàng năm theo quy định.

c) Tổng hợp báo cáo UBND Thành phố kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn Thành phố đến ngày 01/10/2023.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Thanh Xuân và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT Thành ủy;
- TT HĐND TP;
- UB MTTQ TP;
- Chủ tịch, các PCT UBND TP;
- VPUB: PCVP Cù Ngọc Trang, P.TNMT;
- Lưu VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Trọng Đông

 

DANH MỤC

CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 QUẬN THANH XUÂN, THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số 1240/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban nhân dân Thành phố)

STT

Danh mục công trình, dự án

Mục đích sử dụng đất (Mã loại đất)

quan, tổ chức, ngưi đăng ký

Diện tích (ha)

Trong đó diện tích đất (ha)

Vị trí

Căn cứ pháp lý

Đất trồng lúa

Thu hồi đất

Địa danh quận

Địa danh phường

A

Các dự án nằm trong Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 của HĐND Thành phố

I

Các dự án nm trong Biu 1A

I.1

Dự án có trong Nghquyết số 35/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 và Nghquyết số 15/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của HĐND Thành phố

1

Đầu tư xây dựng hạ tầng KT xung quanh Hồ Rẻ Quạt

DGT

UBND quận Thanh Xuân

1,53

 

0,68

Quận Thanh Xuân

Phường Hạ Đình, Thanh Xuân Trung

- Các Quyết định số 3603/QĐ-UBND ngày 28/10/2016; số 1803/QĐ-UBND ngày 23/5/2017 của UBND quận Thanh Xuân phê duyệt dự án đầu tư XD.

- Quyết định số 1360/QĐ-UBND ngày 08/6/2020 của UBND q.Thanh Xuân điều chỉnh thời gian thực hiện DA (thời gian từ 2016-2022).

2

ĐTXD ngách 168/21 và hẻm 168/21/2 Nguyễn Xiển

DGT

UBND quận Thanh Xuân

0,21

 

0,07

Quận Thanh Xuân

Phường Hạ Đình

- Quvết định số 3564/QĐ-UBND ngày 26/10/2016; số 4944/QĐ-UBND ngày 25/12/2017 của UBND quận TX phê duyệt, điều chỉnh dự án đầu tư.

- Quyết định số 2327/QĐ-UBND ngày 09/9/2020 của UBND quận TX phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện DA (thời gian từ 2016-2022).

3

Xây dựng mới trường mầm non công lập tại phường Phương Liệt

DGD

UBND quận Thanh Xuân

0,3

 

0,3

Quận Thanh Xuân

Phường Phương Liệt

- Văn bản số 696/UBND-QLĐT ngày 15/5/2020 của UBND q.Thanh Xuân chấp thuận TMB&PAKT sơ bộ DA.

- QĐ 2538/QĐ-UBND ngày 07/10/2020 của UBND quận Thanh Xuân phê duyệt dự án đầu tư (thời gian từ 2020-2023).

4

Cải tạo mở rộng theo quy hoạch phố Nguyễn Tuân

DGT

UBND quận Thanh Xuân

1,4

 

1,2

Quận Thanh Xuân

Phường Thanh Xuân Trung

- Quyết định số 6023/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND TP phê duyệt chỉ giới đường đỏ, tỷ lệ 1/500.

- Quyết định số 3854/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND quận Thanh Xuân phê duyệt dự án đầu tư.

- Quyết định số 1903/QĐ-UBND ngày 19/4/2022 điều chỉnh thời gian thực hiện DA (thời gian từ 2018-2024).

5

Tu bổ, tôn tạo di tích lịch sử Gò Đống Thây

DDT

UBND quận Thanh Xuân

0,88

 

0,88

Quận Thanh Xuân

Phường Thanh Xuân Trung

- Quyết định số 3703/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 của UBND quận Thanh Xuân phê duyệt dự án đầu tư.- Quyết định số 317/QĐ-UBND ngày 25/02/2021 phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện DA (thời gian từ 2019-2023).- Bản đồ hiện trạng điều chỉnh khoanh vùng các khu vực bảo vệ di tích lập ngày 07/7/2016 được UBND TP xác nhận.

6

Xây dựng tuyến đường vào cụm 3 Trường Thanh Xuân Nam

DGT

UBND quận Thanh Xuân

1,04

 

0,60

Quận Thanh Xuân

Phường Hạ Đình, Thanh Xuân Nam

Các Quyết định số 4338/QĐ-UBND ngày 30/10/2017; số 570/QĐ-UBND ngày 16/3/2020 của UBND quận Thanh Xuân phê duyệt, phê duyệt điều chỉnh dự án (thời gian từ 2017-2022).

7

XD sân chơi và bố trí trạm tuần tra tại các thửa đất sau GPMB trên địa bàn p. Hạ Đình

DGT

UBND quận Thanh Xuân

0,06

 

0,055

Quận Thanh Xuân

phường Hạ Đình

- Quyết định số 4330/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND quận Thanh Xuân phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng dự án.

- Quyết định 4578/QĐ-UBND ngày 01/11/2022 của UBND quận Thanh Xuân phê duyệt điều chỉnh dự án (thời gian từ 2017-2024).

8

Đầu tư xây dựng ngõ 140 Khuất Duy Tiến ra đường Khuất Duy Tiến, p.Nhân Chính, quận Thanh Xuân

DGT

UBND quận Thanh Xuân

0,05

 

0,05

Quận Thanh Xuân

Ngõ 140 Khuất Duy Tiến, phường Nhân Chính

- Quyết định số 3496/QĐ-UBND ngày 08/9/2017 của UBND quận TX phê duyệt chủ trương đầu tư.

- Quyết định số 4623/QĐ-UBND ngày 24/11/2017 của UBND quận TX phê duyệt điều chỉnh chỉ giới đường đỏ.

- Quyết định số 2276/QĐ-UBND ngày 31/8/2020 của UBND quận TX điều chỉnh thời gian thực hiện DA (thời gian từ 2020-2022).

II

Các dự án nằm trong Biu 1B

III

Các dự án nằm trong Biểu 2

III.1

Dự án có trong Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 và Nghị quyết s15/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của HĐND Thành phố

9

Nhà tang lễ quận Thanh Xuân

NTD

Công ty cổ phần Hồn Đất Việt

2,30

 

2,30

Quận Thanh Xuân

Phường Khương Đình

- Văn bản chấp thuận TMB và PAKT số 2700/QHKT-TMB-PAKT (P2) ngày 24/5/2016 của Sở QHKT.- Quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư số 4959/QĐ-UBND ngày 23/11/2021 của UBND TP (thời gian tư Quý IV/2021-Quý IV/2023).

10

Xây dựng Khu đô thị mới Phùng Khoang trên địa bàn phường Nhân Chính

ODT

Tổng Cty DT&PT nhà HN và liên danh

0,59

 

0,59

Quận Thanh Xuân

Phường Nhân Chính

- Quyết định số 17/2007/QĐ-UBND ngày 26/01/2007 của UBND TP phê duyệt Quy hoạch chi tiết, tỷ lệ 1/500.

- Quyết định số 2580/QĐ-UBND ngày 15/12/2008 của UBND TP cho phép ĐT dự án xây dựng KĐT mới Phùng Khoang.

- Quyết định số 3162/QĐ-UBND ngày 31/8/2022 của UBND TP chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư Dự án (thời gian hoàn thành Quý IV/2024).

11

Khu đô thị mới Hạ Đình

ODT

Công ty CP xây dựng lắp máy điện nước Hà Nội

1,2

 

0,64

Quận Thanh Xuân

Phường Hạ Đình

- Giấy chứng nhận đầu tư số 01121000042 ngày 31/5/2007 của UBND Thành phố;

- Văn bản số 6387/QHKT-TMB-PAKT(P2) ngày 26/10/2016 của Sở QHKT.

- Quyết định số 2217/QĐ-UBND ngày 28/6/2022 của UBND TP chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư (thời gian hoàn thành Quý III/2024).

IV

Các dự án nằm trong Biểu 3

B

Các dự án nằm ngoài các Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 của HĐND Thành phố

12

Dự án Đầu tư xây dựng hạ tầng, công trình quân sự của Quân chủng PK- KQ theo hình thức hợp đồng BT

ODT

LD Công ty CP Him Lam thủ đô và Công ty CP Him Lam

3,29

 

 

Quận Thanh Xuân

Phường Khương Mai, Phương Liệt

- Văn bản số 140/TTg-KTN ngày 24/01/2014 của Thủ tướng Chính phủ về chủ trương lập dự án. - Văn bản số 1968/UBND-QHKT ngày 05/4/2016 của UBND TP về Quy hoạch chi tiết 1/500.- Quyết định số 1471/QĐ-BTL ngày 29/4/2016 của Bộ Tư lệnh PK - KQ về việc phê duyệt QH điều chỉnh chi tiết một phần khu vực sân bay Bạch Mai.- Quyết định số 3604/QĐ-BQP ngày 19/11/2020 của BQP về việc phê duyệt Báo cáo NC khả thi; Kế hoạch lựa chọn nhà thầu tư vấn, lựa chọn nhà đầu tư DA.- Quyết định số 1084/QĐ-BQP ngày 16/4/2021 của Bộ Quốc phòng phê duyệt KQ lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án.

13

Đầu tư xây dựng công trình thuộc ô đất A12 - Nguyễn Xiển

ODT

Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển nhà Hào Nam và LD

1,50

 

 

Quận Thanh Xuân

Phường Kim Giang

- Số 4712/QHKT-TMB(KHTH) ngày 19/7/2017 của Sở Quy hoạch - Kiến trúc.

- Số 3775/UBND-ĐT ngày 03/8/2017 của UBND Thành phố về việc triển khai đầu tư tại ô đất quy hoạch ký hiệu A12 phường Kim Giang, quận Thanh Xuân và phường Đại Kim, quận Hoàng Mai.

- Số 551/STNMT-CCQLĐĐ ngày 22/01/2018 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc hướng dẫn xác định ranh giới khu đất để thực hiện thủ tục thỏa thuận mua tài sản gắn liền với đất, nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất.

14

Xây dựng cơ sở làm việc Công an phường Thanh Xuân Trung

CAN

Công an thành phố Hà Nội

0,03

 

 

Quận Thanh Xuân

Phường Thanh Xuân Trung

Quyết định số 55/QĐ-UBND ngày 07/01/2020 của UBND TP thu hồi cơ sở nhà đất tại số 314, 316, 318 Nguyễn Trãi, quận Thanh Xuân do Công ty CP Xà phòng HN quản lý, sử dụng; giao cho UBND quận Thanh Xuân quản lý, lập phương án sử dụng theo quy định.

15

Xây dựng mới trạm 220/110kV Thanh Xuân

DLN

Ban QLDA phát triển điện lực HN

0,14

 

 

Quận Thanh Xuân

Phường Nhân Chính

- Quyết định số 3357/QĐ-UBND ngày 03/8/2020 của UBND TP phê duyệt điều chỉnh cục bộ QH phân khu H2-2 tại ô QH K4-3.- Thông báo 32/TB-VP ngày 21/01/2022 của VP UBND Thành phố thông báo KL của Phó Chủ tịch UBND TP Nguyễn Mạnh Quyền.

16

Trung tâm thương mại, văn phòng làm việc và nhà ở để bán

ODT

Công ty cổ phần Động Lực

0,32

 

 

Quận Thanh Xuân

Phường Hạ Đình

Giấy chứng nhận đầu tư số 011211001064 ngày 03/02/2017 của UBND Thành phố.

Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư số 4297/QĐ-UBND ngày 07/11/2022 của UBND Thành phố (Tiến độ thực hiện dự án: Hoàn thành Quý II/2024).

Tổng cộng (16 dự án)

14,84