Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 24/2024/QĐ-UBND | Cà Mau, ngày 02 tháng 8 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH SỐ LƯỢNG TỔ BẢO VỆ AN NINH, TRẬT TỰ VÀ SỐ LƯỢNG THÀNH VIÊN TỔ BẢO VỆ AN NINH, TRẬT TỰ Ở ẤP, KHÓM TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Lực lượng tham gia bảo vệ an ninh trật tự ở cơ sở ngày 28 tháng 11 năm 2023;
Căn cứ Nghị quyết số 06/2024/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau quy định về thành lập và mức chi cho lực lượng tham gia Tổ bảo vệ an ninh, trật tự ở ấp, khóm trên địa bàn tỉnh Cà Mau;
Theo đề nghị của Giám đốc Công an tỉnh tại Tờ trình số 199/TTr-CAT-PTM ngày 31 tháng 7 năm 2024 về dự thảo Quyết định Quy định số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự và số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự ở ấp, khóm trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự và số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự ở ấp, khóm trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn; lực lượng tham gia Tổ bảo vệ an ninh, trật tự ở ấp, khóm trên địa bàn tỉnh Cà Mau và cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan.
Điều 3. Quy định số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự và số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự ở ấp, khóm trên địa bàn tỉnh Cà Mau
Số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự là 883 Tổ và số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự là 2.930 thành viên, được bố trí theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 4. Tổ chức thực hiện
1. Giao Công an tỉnh chủ trì, phối hợp cơ quan, đơn vị, địa phương liên quan triển khai thực hiện Quyết định này.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố Cà Mau; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Điều 5. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 12 tháng 8 năm 2024./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 24/2024/QĐ-UBND ngày 02 tháng 8 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
TT | ĐƠN VỊ | SỐ TỔ | SỐ THÀNH VIÊN |
A | THÀNH PHỐ CÀ MAU | 115 | 396 |
I | Phường 1 | 5 | 18 |
01 | Khóm 1 | 1 | 3 |
02 | Khóm 2 | 1 | 3 |
03 | Khóm 3 | 1 | 3 |
04 | Khóm 5 | 1 | 4 |
05 | Khóm 6 | 1 | 5 |
II | Phường 2 | 4 | 12 |
01 | Khóm 1 | 1 | 3 |
02 | Khóm 2 | 1 | 3 |
03 | Khóm 3 | 1 | 3 |
04 | Khóm 5 | 1 | 3 |
III | Phường 4 | 5 | 16 |
01 | Khóm 1 | 1 | 3 |
02 | Khóm 2 | 1 | 3 |
03 | Khóm 3 | 1 | 3 |
04 | Khóm 4 | 1 | 4 |
05 | Khóm 5 | 1 | 3 |
IV | Phường 5 | 7 | 28 |
01 | Khóm 2 | 1 | 3 |
02 | Khóm 3 | 1 | 4 |
03 | Khóm 4 | 1 | 5 |
04 | Khóm 5 | 1 | 5 |
05 | Khóm 6 | 1 | 3 |
06 | Khóm 7 | 1 | 3 |
07 | Khóm 8 | 1 | 5 |
V | Phường 6 | 10 | 35 |
01 | Khóm 1 | 1 | 3 |
02 | Khóm 2 | 1 | 3 |
03 | Khóm 3 | 1 | 3 |
04 | Khóm 4 | 1 | 4 |
05 | Khóm 5 | 1 | 3 |
06 | Khóm 6 | 1 | 5 |
07 | Khóm 7 | 1 | 5 |
08 | Khóm 8 | 1 | 3 |
09 | Khóm 9 | 1 | 3 |
10 | Khóm 10 | 1 | 3 |
VI | Phường 7 | 7 | 22 |
01 | Khóm 2 | 1 | 3 |
02 | Khóm 3 | 1 | 3 |
03 | Khóm 4 | 1 | 3 |
04 | Khóm 5 | 1 | 3 |
05 | Khóm 6 | 1 | 3 |
06 | Khóm 7 | 1 | 4 |
07 | Khóm 8 | 1 | 3 |
VII | Phường 8 | 8 | 32 |
01 | Khóm 1 | 1 | 5 |
02 | Khóm 2 | 1 | 4 |
03 | Khóm 3 | 1 | 3 |
04 | Khóm 4 | 1 | 4 |
05 | Khóm 5 | 1 | 3 |
06 | Khóm 6 | 1 | 3 |
07 | Khóm 7 | 1 | 5 |
08 | Khóm 8 | 1 | 5 |
VIII | Phường 9 | 6 | 22 |
01 | Khóm 1 | 1 | 3 |
02 | Khóm 2 | 1 | 3 |
03 | Khóm 3 | 1 | 3 |
04 | Khóm 4 | 1 | 4 |
05 | Khóm 5 | 1 | 4 |
06 | Khóm 6 | 1 | 5 |
IX | Phường Tân Xuyên | 5 | 18 |
01 | Khóm 1 | 1 | 3 |
02 | Khóm 2 | 1 | 3 |
03 | Khóm 3 | 1 | 4 |
04 | Khóm 4 | 1 | 5 |
05 | Khóm 5 | 1 | 3 |
X | Phường Tân Thành | 5 | 15 |
01 | Khóm 1 | 1 | 3 |
02 | Khóm 2 | 1 | 3 |
03 | Khóm 3 | 1 | 3 |
04 | Khóm 4 | 1 | 3 |
05 | Khóm 6 | 1 | 3 |
XI | Xã Tắc Vân | 4 | 20 |
01 | Ấp 1 | 1 | 5 |
02 | Ấp 2 | 1 | 5 |
03 | Ấp 3 | 1 | 5 |
04 | Ấp 4 | 1 | 5 |
XII | Xã An Xuyên | 10 | 31 |
01 | Ấp 2 | 1 | 3 |
02 | Ấp 3 | 1 | 4 |
03 | Ấp 4 | 1 | 3 |
04 | Ấp 5 | 1 | 3 |
05 | Ấp 6 | 1 | 3 |
06 | Ấp 8 | 1 | 3 |
07 | Ấp Tân Thuộc | 1 | 3 |
08 | Ấp Tân Hiệp | 1 | 3 |
09 | Ấp Tân Dân | 1 | 3 |
10 | Ấp Tân Thời | 1 | 3 |
XIII | Xã Tân Thành | 6 | 20 |
01 | Ấp 2 | 1 | 3 |
02 | Ấp 3 | 1 | 3 |
03 | Ấp 4 | 1 | 3 |
04 | Ấp 5 | 1 | 5 |
05 | Ấp 6 | 1 | 3 |
06 | Ấp Bình Định | 1 | 3 |
XIV | Xã Hoà Thành | 10 | 30 |
01 | Ấp Bùng Binh | 1 | 3 |
02 | Ấp Tân Hoá | 1 | 3 |
03 | Ấp Tân Hóa A | 1 | 3 |
04 | Ấp Tân Phong A | 1 | 3 |
05 | Ấp Tân Phong B | 1 | 3 |
06 | Ấp Hoà Nam | 1 | 3 |
07 | Ấp Hoà Trung | 1 | 3 |
08 | Ấp Tân Trung | 1 | 3 |
09 | Ấp Cái Ngang | 1 | 3 |
10 | Ấp Xóm Chùa | 1 | 3 |
XV | Xã Định Bình | 7 | 21 |
01 | Ấp Cây Trâm A | 1 | 3 |
02 | Ấp Cây Trâm | 1 | 3 |
03 | Ấp Xóm Lung | 1 | 3 |
04 | Ấp Ba Dinh | 1 | 3 |
05 | Ấp Cái Ngang | 1 | 3 |
06 | Ấp Bình Thành | 1 | 3 |
07 | Ấp Xóm Lẫm | 1 | 3 |
XVI | Xã Lý Văn Lâm | 8 | 32 |
01 | Ấp Bà Điều | 1 | 5 |
02 | Ấp Tân Hưng | 1 | 3 |
03 | Ấp Xóm Lớn | 1 | 5 |
04 | Ấp Ông Muộn | 1 | 3 |
05 | Ấp Lung Dừa | 1 | 3 |
06 | Ấp Thạnh Điền | 1 | 5 |
07 | Ấp Chánh | 1 | 3 |
08 | Ấp Bào Sơn | 1 | 5 |
XVII | Xã Hòa Tân | 8 | 24 |
01 | Ấp Bùng Binh 1 | 1 | 3 |
02 | Ấp Bùng Binh 2 | 1 | 3 |
03 | Ấp Gành Hào 1 | 1 | 3 |
04 | Ấp Gành Hào 2 | 1 | 3 |
05 | Ấp Cái Nai | 1 | 3 |
06 | Ấp Cái Su | 1 | 3 |
07 | Ấp Xóm Chùa | 1 | 3 |
08 | Ấp Hòa Đông | 1 | 3 |
B | HUYỆN TRẦN VĂN THỜI | 153 | 478 |
I | Thị trấn Trần Văn Thời | 9 | 27 |
01 | Khóm 1 | 1 | 3 |
02 | Khóm 2 | 1 | 3 |
03 | Khóm 3 | 1 | 3 |
04 | Khóm 4 | 1 | 3 |
05 | Khóm 5 | 1 | 3 |
06 | Khóm 6 | 1 | 3 |
07 | Khóm 7 | 1 | 3 |
08 | Khóm 8 | 1 | 3 |
09 | Khóm 9 | 1 | 3 |
II | Thị trấn Sông Đốc | 13 | 48 |
01 | Khóm 1 | 1 | 5 |
02 | Khóm 2 | 1 | 4 |
03 | Khóm 3 | 1 | 3 |
04 | Khóm 4 | 1 | 5 |
05 | Khóm 5 | 1 | 3 |
06 | Khóm 6A | 1 | 5 |
07 | Khóm 6B | 1 | 3 |
08 | Khóm 7 | 1 | 5 |
09 | Khóm 8 | 1 | 3 |
10 | Khóm 9 | 1 | 3 |
11 | Khóm 10 | 1 | 3 |
12 | Khóm 11 | 1 | 3 |
13 | Khóm 12 | 1 | 3 |
III | Xã Khánh Bình Đông | 16 | 48 |
01 | Ấp 2 | 1 | 3 |
02 | Ấp 2B | 1 | 3 |
03 | Ấp 4 | 1 | 3 |
04 | Ấp 5 | 1 | 3 |
05 | Ấp 6 | 1 | 3 |
06 | Ấp 7 | 1 | 3 |
07 | Ấp 8 | 1 | 3 |
08 | Ấp 9 | 1 | 3 |
09 | Ấp 12A | 1 | 3 |
10 | Ấp 12B | 1 | 3 |
11 | Ấp Minh Hà A | 1 | 3 |
12 | Ấp Minh Hà B | 1 | 3 |
13 | Ấp Lung Bạ | 1 | 3 |
14 | Ấp Rạch Nhum | 1 | 3 |
15 | Ấp Tham Trơi | 1 | 3 |
16 | Ấp Tham Trơi B | 1 | 3 |
IV | Xã Lợi An | 12 | 36 |
01 | Ấp Tắc Thủ | 1 | 3 |
02 | Ấp Giao Vàm | 1 | 3 |
03 | Ấp Cỏ Xước | 1 | 3 |
04 | Ấp Cái Bát | 1 | 3 |
05 | Ấp Đường Cuốc | 1 | 3 |
06 | Ấp Lung Thuộc | 1 | 3 |
07 | Ấp Ông Tự | 1 | 3 |
08 | Ấp Tân Thành | 1 | 3 |
09 | Ấp Tân Hiệp | 1 | 3 |
10 | Ấp Tân Phong | 1 | 3 |
11 | Ấp Công Nghiệp | 1 | 3 |
12 | Ấp Rạch Lăng | 1 | 3 |
V | Xã Trần Hợi | 14 | 44 |
01 | Ấp 10A | 1 | 3 |
02 | Ấp 10B | 1 | 3 |
03 | Ấp 10C | 1 | 3 |
04 | Ấp Kinh Cũ | 1 | 3 |
05 | Ấp Kinh Chùa | 1 | 3 |
06 | Ấp Bình Minh 1 | 1 | 3 |
07 | Ấp Bình Minh 2 | 1 | 3 |
08 | Ấp 1 | 1 | 3 |
09 | Ấp 2 | 1 | 3 |
10 | Ấp 3 | 1 | 3 |
11 | Ấp 4 | 1 | 3 |
12 | Ấp 5 | 1 | 3 |
13 | Ấp 6 | 1 | 3 |
14 | Ấp Vồ Dơi | 1 | 5 |
VI | Xã Khánh Hưng | 15 | 45 |
01 | Ấp Rạch Lùm A | 1 | 3 |
02 | Ấp Rạch Lùm B | 1 | 3 |
03 | Ấp Rạch Lùm C | 1 | 3 |
04 | Ấp Kinh Hảng A | 1 | 3 |
05 | Ấp Kinh Hảng B | 1 | 3 |
06 | Ấp Kinh Hảng C | 1 | 3 |
07 | Ấp Công Nghiệp A | 1 | 3 |
08 | Ấp Công Nghiệp B | 1 | 3 |
09 | Ấp Công Nghiệp C | 1 | 3 |
10 | Ấp Nhà Máy A | 1 | 3 |
11 | Ấp Nhà Máy B | 1 | 3 |
12 | Ấp Nhà Máy C | 1 | 3 |
13 | Ấp Kinh Đứng A | 1 | 3 |
14 | Ấp Kinh Đứng B | 1 | 3 |
15 | Ấp Bình Minh 2 | 1 | 3 |
VII | Xã Khánh Bình | 9 | 28 |
01 | Ấp Kinh Hội | 1 | 4 |
02 | Ấp Chống Mỹ | 1 | 3 |
03 | Ấp 19/5 | 1 | 3 |
04 | Ấp Rạch Bào | 1 | 3 |
05 | Ấp Ông Bích | 1 | 3 |
06 | Ấp 1/5 | 1 | 3 |
07 | Ấp Rạch Cui | 1 | 3 |
08 | Ấp Tư | 1 | 3 |
09 | Ấp Phạm Kiệt | 1 | 3 |
VIII | Xã Khánh Lộc | 9 | 27 |
01 | Ấp Rạch Ruộng A | 1 | 3 |
02 | Ấp Rạch Ruộng B | 1 | 3 |
03 | Ấp Rạch Ruộng C | 1 | 3 |
04 | Ấp Vườn Tre | 1 | 3 |
05 | Ấp Kinh Tư | 1 | 3 |
06 | Ấp Đòn Dong | 1 | 3 |
07 | Ấp Độc Lập | 1 | 3 |
08 | Ấp Kinh Ngang | 1 | 3 |
09 | Ấp Trãng Cò | 1 | 3 |
IX | Xã Phong Điền | 12 | 37 |
01 | Ấp Công Điền | 1 | 4 |
02 | Ấp Tân Tiến | 1 | 3 |
03 | Ấp Tân Phong | 1 | 3 |
04 | Ấp Tân Hòa | 1 | 3 |
05 | Ấp Tân Phú | 1 | 3 |
06 | Ấp Vàm Xáng | 1 | 3 |
07 | Ấp Thị Kẹo | 1 | 3 |
08 | Ấp Mỹ Bình | 1 | 3 |
09 | Ấp Rẫy Mới | 1 | 3 |
10 | Ấp Đất Mới | 1 | 3 |
11 | Ấp Đất Biển | 1 | 3 |
12 | Ấp Tân Thuận | 1 | 3 |
X | Xã Khánh Bình Tây Bắc | 13 | 41 |
01 | Ấp 1 | 1 | 3 |
02 | Ấp 2 | 1 | 3 |
03 | Ấp 3 | 1 | 3 |
04 | Ấp 4 | 1 | 4 |
05 | Ấp 5 | 1 | 3 |
06 | Ấp Mũi Tràm | 1 | 3 |
07 | Ấp Mũi Tràm A | 1 | 3 |
08 | Ấp Mũi Tràm B | 1 | 4 |
09 | Ấp Mũi Tràm C | 1 | 3 |
10 | Ấp Sào Lưới | 1 | 3 |
11 | Ấp Sào Lưới A | 1 | 3 |
12 | Ấp Sào Lưới B | 1 | 3 |
13 | Ấp Kinh Dớn | 1 | 3 |
XI | Xã Khánh Bình Tây | 12 | 38 |
01 | Ấp Cơi Tư | 1 | 3 |
02 | Ấp Cơi 5A | 1 | 3 |
03 | Ấp Cơi 5B | 1 | 3 |
04 | Ấp Cơi 6A | 1 | 3 |
05 | Ấp Cơi 6B | 1 | 3 |
06 | Ấp Đá Bạc | 1 | 5 |
07 | Ấp Đá Bạc A | 1 | 3 |
08 | Ấp Đá Bạc B | 1 | 3 |
09 | Ấp Kinh Tám | 1 | 3 |
10 | Ấp Thời Hưng | 1 | 3 |
11 | Ấp Kinh Hòn | 1 | 3 |
12 | Ấp Kinh Hòn Bắc | 1 | 3 |
XII | Xã Phong Lạc | 8 | 26 |
01 | Ấp Rạch Bần | 1 | 4 |
02 | Ấp Tân Bằng | 1 | 3 |
03 | Ấp Tân Lập | 1 | 3 |
04 | Ấp Tân Lợi | 1 | 3 |
05 | Ấp Công Bình | 1 | 4 |
06 | Ấp Lung Trường | 1 | 3 |
07 | Ấp Đất Cháy | 1 | 3 |
08 | Ấp Tân Thành | 1 | 3 |
XIII | Xã Khánh Hải | 11 | 33 |
01 | Ấp Trùm Thuật A | 1 | 3 |
02 | Ấp Kênh Giữa | 1 | 3 |
03 | Ấp Chủ Mía | 1 | 3 |
04 | Ấp Đường Ranh | 1 | 3 |
05 | Ấp Lung Tràm | 1 | 3 |
06 | Ấp Kênh Mới | 1 | 3 |
07 | Ấp Khánh Hưng A | 1 | 3 |
08 | Ấp Trùm Thuật B | 1 | 3 |
09 | Ấp Liên Hòa | 1 | 3 |
10 | Ấp Trùm Thuật | 1 | 3 |
11 | Ấp Bảy Ghe | 1 | 3 |
C | HUYỆN ĐẦM DƠI | 132 | 435 |
I | Thị trấn Đầm Dơi | 5 | 17 |
01 | Khóm 1 | 1 | 3 |
02 | Khóm 2 | 1 | 3 |
03 | Khóm 4 | 1 | 5 |
04 | Khóm 5 | 1 | 3 |
05 | Khóm 6 | 1 | 3 |
II | Xã Tạ An Khương Đông | 9 | 27 |
01 | Ấp Gành Hào | 1 | 3 |
02 | Ấp Xóm Mới | 1 | 3 |
03 | Ấp Tân An A | 1 | 3 |
04 | Ấp Tân An B | 1 | 3 |
05 | Ấp Tân Phong A | 1 | 3 |
06 | Ấp Tân Phong B | 1 | 3 |
07 | Ấp Tân Thới | 1 | 3 |
08 | Ấp Tân Thới A | 1 | 3 |
09 | Ấp Tân Thới B | 1 | 3 |
III | Xã Tân Tiến | 10 | 35 |
01 | Ấp Tân Thành | 1 | 3 |
02 | Ấp Tân Hòa | 1 | 4 |
03 | Ấp Thuận Long A | 1 | 3 |
04 | Ấp Thuận Long | 1 | 3 |
05 | Ấp Tân Long B | 1 | 3 |
06 | Ấp Tân Long A | 1 | 5 |
07 | Ấp Tân Long | 1 | 3 |
08 | Ấp Thuận Tạo | 1 | 5 |
09 | Ấp Thuận Thành | 1 | 3 |
10 | Ấp Tân Hiệp | 1 | 3 |
IV | Xã Tân Đức | 12 | 37 |
01 | Ấp Hòa Đức | 1 | 3 |
02 | Ấp Tân Hiệp | 1 | 3 |
03 | Ấp Tân Hiệp Lợi A | 1 | 3 |
04 | Ấp Tân Hiệp Lợi B | 1 | 3 |
05 | Ấp Thuận Lợi | 1 | 3 |
06 | Ấp Thuận Hòa | 1 | 4 |
07 | Ấp Tân Bình | 1 | 3 |
08 | Ấp Tân Phước | 1 | 3 |
09 | Ấp Tân Thành Lập | 1 | 3 |
10 | Ấp Tân An | 1 | 3 |
11 | Ấp Tân Đức | 1 | 3 |
12 | Ấp Tân Đức A | 1 | 3 |
V | Xã Thanh Tùng | 6 | 22 |
01 | Ấp Tân Điền A | 1 | 3 |
02 | Ấp Tân Điền B | 1 | 3 |
03 | Ấp Phú Quý | 1 | 3 |
04 | Ấp Phú Hiệp A | 1 | 3 |
05 | Ấp Cái Ngay | 1 | 5 |
06 | Ấp Thanh Tùng | 1 | 5 |
VI | Xã Quách Phẩm | 9 | 28 |
01 | Ấp Xóm Mới | 1 | 3 |
02 | Ấp Ngã Oác | 1 | 3 |
03 | Ấp Bào Hầm | 1 | 3 |
04 | Ấp Xóm Dừa | 1 | 3 |
05 | Ấp Khai Hoang | 1 | 3 |
06 | Ấp Khai Hoang Vàm | 1 | 3 |
07 | Ấp Bà Hính | 1 | 3 |
08 | Ấp Cái Keo | 1 | 4 |
09 | Ấp Lung Trường | 1 | 3 |
VII | Xã Tân Trung | 6 | 22 |
01 | Ấp Trung Cang | 1 | 5 |
02 | Ấp Thành Vọng | 1 | 5 |
03 | Ấp Tân Điền | 1 | 3 |
04 | Ấp Tân Phú | 1 | 3 |
05 | Ấp Phú Điền | 1 | 3 |
06 | Ấp Công Điền | 1 | 3 |
VIII | Xã Quách Phẩm Bắc | 10 | 30 |
01 | Ấp Cây Kè | 1 | 3 |
02 | Ấp Nhà Cũ | 1 | 3 |
03 | Ấp Kinh Giữa | 1 | 3 |
04 | Ấp Nhà Dài | 1 | 3 |
05 | Ấp Kinh Ngang | 1 | 3 |
06 | Ấp Cầu Ván | 1 | 3 |
07 | Ấp Kinh Chuối | 1 | 3 |
08 | Ấp Lung Vinh | 1 | 3 |
09 | Ấp Xóm Rẫy | 1 | 3 |
10 | Ấp Bến Bào | 1 | 3 |
IX | Xã Nguyễn Huân | 10 | 36 |
01 | Ấp Vàm Đầm | 1 | 5 |
02 | Ấp Hiệp Dư | 1 | 4 |
03 | Ấp Mai Hoa | 1 | 5 |
04 | Ấp Phú Nhuận | 1 | 3 |
05 | Ấp Chánh Tài | 1 | 3 |
06 | Ấp Hồng Phước | 1 | 3 |
07 | Ấp Minh Hùng | 1 | 3 |
08 | Ấp Tân Thành | 1 | 3 |
09 | Ấp Hòa Hiệp | 1 | 4 |
10 | Ấp Hải An | 1 | 3 |
X | Xã Tạ An Khương | 9 | 27 |
01 | Ấp Tân Điền A | 1 | 3 |
02 | Ấp Tân Điền B | 1 | 3 |
03 | Ấp Mương Điều A | 1 | 3 |
04 | Ấp Mương Điều B | 1 | 3 |
05 | Ấp Mương Đường | 1 | 3 |
06 | Ấp Mỹ Phú | 1 | 3 |
07 | Ấp Tân Phú | 1 | 3 |
08 | Ấp Hàng Còng | 1 | 3 |
09 | Ấp Mỹ Tân | 1 | 3 |
XI | Xã Ngọc Chánh | 7 | 24 |
01 | Ấp Nam Chánh | 1 | 5 |
02 | Ấp Hiệp Hòa | 1 | 3 |
03 | Ấp Hiệp Hòa Tây | 1 | 4 |
04 | Ấp Phú Hiệp | 1 | 3 |
05 | Ấp Tân Hùng | 1 | 3 |
06 | Ấp Tấn Ngọc | 1 | 3 |
07 | Ấp Tấn Ngọc Đông | 1 | 3 |
XII | Xã Tân Thuận | 12 | 38 |
01 | Ấp Đồng Giác | 1 | 3 |
02 | Ấp Hiệp Hải | 1 | 3 |
03 | Ấp Hoà Hải | 1 | 3 |
04 | Ấp Hoà Lập | 1 | 3 |
05 | Ấp Lưu Hoa Thanh | 1 | 5 |
06 | Ấp Thuận Hoà | 1 | 3 |
07 | Ấp Thuận Hoà A | 1 | 3 |
08 | Ấp Thuận Hoà B | 1 | 3 |
09 | Ấp Thuận Lợi A | 1 | 3 |
10 | Ấp Thuận Lợi B | 1 | 3 |
11 | Ấp Thuận Phước | 1 | 3 |
12 | Ấp Xóm Tắc | 1 | 3 |
XIII | Xã Tân Duyệt | 9 | 31 |
01 | Ấp Tân Điền | 1 | 3 |
02 | Ấp Tân Khánh | 1 | 3 |
03 | Ấp Tân Trung | 1 | 3 |
04 | Ấp Tân Thành | 1 | 3 |
05 | Ấp Tân Long | 1 | 3 |
06 | Ấp Bá Huê | 1 | 4 |
07 | Ấp Bàu Sen | 1 | 4 |
08 | Ấp Đồng Tâm A | 1 | 5 |
09 | Ấp Đồng Tâm B | 1 | 3 |
XIV | Xã Tạ An Khương Nam | 7 | 21 |
01 | Ấp Tân Hồng | 1 | 3 |
02 | Ấp Tân Thành A | 1 | 3 |
03 | Ấp Tân Thành B | 1 | 3 |
04 | Ấp Tân Lợi A | 1 | 3 |
05 | Ấp Tân Lợi B | 1 | 3 |
06 | Ấp Tân An Ninh A | 1 | 3 |
07 | Ấp Tân An Ninh B | 1 | 3 |
XV | Xã Trần Phán | 6 | 25 |
01 | Ấp Chà Là | 1 | 5 |
02 | Ấp Bào Giá | 1 | 3 |
03 | Ấp Ngã Bát | 1 | 5 |
04 | Ấp Bờ Đập | 1 | 4 |
05 | Ấp Nhị Nguyệt | 1 | 5 |
06 | Ấp Tân Hòa | 1 | 3 |
XVI | Xã Tân Dân | 5 | 15 |
01 | Ấp Tân Thành A | 1 | 3 |
02 | Ấp Tân Hiệp | 1 | 3 |
03 | Ấp Tân Long B | 1 | 3 |
04 | Ấp Tân Phú | 1 | 3 |
05 | Ấp Nam Chánh | 1 | 3 |
D | HUYỆN U MINH | 98 | 320 |
I | Thị trấn U Minh | 4 | 14 |
01 | Khóm 1 | 1 | 3 |
02 | Khóm 2 | 1 | 3 |
03 | Khóm 3 | 1 | 3 |
04 | Khóm 4 | 1 | 5 |
II | Xã Khánh Lâm | 14 | 51 |
01 | Ấp 1 | 1 | 5 |
02 | Ấp 2 | 1 | 4 |
03 | Ấp 3 | 1 | 3 |
04 | Ấp 4 | 1 | 5 |
05 | Ấp 5 | 1 | 3 |
06 | Ấp 6 | 1 | 5 |
07 | Ấp 7 | 1 | 5 |
08 | Ấp 9 | 1 | 3 |
09 | Ấp 10 | 1 | 3 |
10 | Ấp 11 | 1 | 3 |
11 | Ấp 12 | 1 | 3 |
12 | Ấp 13 | 1 | 3 |
13 | Ấp 14 | 1 | 3 |
14 | Ấp 15 | 1 | 3 |
III | Xã Khánh Hội | 9 | 31 |
01 | Ấp 1 | 1 | 5 |
02 | Ấp 2 | 1 | 3 |
03 | Ấp 3 | 1 | 5 |
04 | Ấp 4 | 1 | 3 |
05 | Ấp 5 | 1 | 3 |
06 | Ấp 6 | 1 | 3 |
07 | Ấp 7 | 1 | 3 |
08 | Ấp 8 | 1 | 3 |
09 | Ấp 9 | 1 | 3 |
IV | Xã Khánh Hòa | 6 | 24 |
01 | Ấp 2 | 1 | 3 |
02 | Ấp 5 | 1 | 5 |
03 | Ấp 6 | 1 | 3 |
04 | Ấp 7 | 1 | 5 |
05 | Ấp 8 | 1 | 5 |
06 | Ấp 14 | 1 | 3 |
V | Xã Khánh Tiến | 12 | 36 |
01 | Ấp 1 | 1 | 3 |
02 | Ấp 2 | 1 | 3 |
03 | Ấp 3 | 1 | 3 |
04 | Ấp 4 | 1 | 3 |
05 | Ấp 5 | 1 | 3 |
06 | Ấp 6 | 1 | 3 |
07 | Ấp 7 | 1 | 3 |
08 | Ấp 8 | 1 | 3 |
09 | Ấp 9 | 1 | 3 |
10 | Ấp 10 | 1 | 3 |
11 | Ấp 11 | 1 | 3 |
12 | Ấp 12 | 1 | 3 |
VI | Xã Khánh Thuận | 15 | 47 |
01 | Ấp 1 | 1 | 4 |
02 | Ấp 3 | 1 | 3 |
03 | Ấp 4 | 1 | 3 |
04 | Ấp 9 | 1 | 3 |
05 | Ấp 10 | 1 | 3 |
06 | Ấp 11 | 1 | 4 |
07 | Ấp 12 | 1 | 3 |
08 | Ấp 13 | 1 | 3 |
09 | Ấp 15 | 1 | 3 |
10 | Ấp 16 | 1 | 3 |
11 | Ấp 17 | 1 | 3 |
12 | Ấp 18 | 1 | 3 |
13 | Ấp 19 | 1 | 3 |
14 | Ấp 20 | 1 | 3 |
15 | Ấp 21 | 1 | 3 |
VII | Xã Khánh An | 18 | 56 |
01 | Ấp 1 | 1 | 5 |
02 | Ấp 2 | 1 | 3 |
03 | Ấp 3 | 1 | 3 |
04 | Ấp 4 | 1 | 3 |
05 | Ấp 5 | 1 | 3 |
06 | Ấp 6 | 1 | 3 |
07 | Ấp 7 | 1 | 3 |
08 | Ấp 8 | 1 | 3 |
09 | Ấp 9 | 1 | 3 |
10 | Ấp 10 | 1 | 3 |
11 | Ấp 11 | 1 | 3 |
12 | Ấp 12 | 1 | 3 |
13 | Ấp 13 | 1 | 3 |
14 | Ấp 14 | 1 | 3 |
15 | Ấp 15 | 1 | 3 |
16 | Ấp 16 | 1 | 3 |
17 | Ấp 17 | 1 | 3 |
18 | Ấp An Phú | 1 | 3 |
VIII | Xã Nguyễn Phích | 20 | 61 |
01 | Ấp 1 | 1 | 3 |
02 | Ấp 2 | 1 | 3 |
03 | Ấp 3 | 1 | 3 |
04 | Ấp 4 | 1 | 3 |
05 | Ấp 5 | 1 | 3 |
06 | Ấp 6 | 1 | 4 |
07 | Ấp 7 | 1 | 3 |
08 | Ấp 8 | 1 | 3 |
09 | Ấp 9 | 1 | 3 |
10 | Ấp 10 | 1 | 3 |
11 | Ấp 11 | 1 | 3 |
12 | Ấp 12 | 1 | 3 |
13 | Ấp 13 | 1 | 3 |
14 | Ấp 14 | 1 | 3 |
15 | Ấp 15 | 1 | 3 |
16 | Ấp 16 | 1 | 3 |
17 | Ấp 17 | 1 | 3 |
18 | Ấp 18 | 1 | 3 |
19 | Ấp 19 | 1 | 3 |
20 | Ấp 20 | 1 | 3 |
Đ | HUYỆN THỚI BÌNH | 95 | 343 |
I | Thị trấn Thới Bình | 7 | 21 |
01 | Khóm 1 | 1 | 3 |
02 | Khóm 2 | 1 | 3 |
03 | Khóm 3 | 1 | 3 |
04 | Khóm 4 | 1 | 3 |
05 | Khóm 5 | 1 | 3 |
06 | Khóm 7 | 1 | 3 |
07 | Khóm 8 | 1 | 3 |
II | Xã Hồ Thị Kỷ | 11 | 47 |
01 | Ấp 1 | 1 | 4 |
02 | Ấp 2 | 1 | 3 |
03 | Ấp Xóm Sở | 1 | 5 |
04 | Ấp Bến Gỗ | 1 | 4 |
05 | Ấp Tắc Thủ | 1 | 5 |
06 | Ấp Đường Đào | 1 | 5 |
07 | Ấp Bào Nhàn | 1 | 4 |
08 | Ấp Cái Bát | 1 | 4 |
09 | Ấp Cây Khô | 1 | 5 |
10 | Ấp Xóm Lá | 1 | 5 |
11 | Ấp Cây Sộp | 1 | 3 |
III | Xã Thới Bình | 11 | 43 |
01 | Ấp 1 | 1 | 4 |
02 | Ấp 2 | 1 | 4 |
03 | Ấp 3 | 1 | 5 |
04 | Ấp 4 | 1 | 5 |
05 | Ấp 5 | 1 | 3 |
06 | Ấp 6 | 1 | 3 |
07 | Ấp 7 | 1 | 3 |
08 | Ấp 8 | 1 | 5 |
09 | Ấp 9 | 1 | 3 |
10 | Ấp 10 | 1 | 4 |
11 | Ấp 11 | 1 | 4 |
IV | Xã Biển Bạch Đông | 10 | 31 |
01 | Ấp Cái Sắn Vàm | 1 | 3 |
02 | Ấp Cái Sắn Ngọn | 1 | 3 |
03 | Ấp Phước Hòa | 1 | 3 |
04 | Ấp Xóm Mới | 1 | 3 |
05 | Ấp Quyền Thiện | 1 | 3 |
06 | Ấp 6 La Cua | 1 | 3 |
07 | Ấp Nguyễn Tòng | 1 | 3 |
08 | Ấp Hữu Thời | 1 | 3 |
09 | Ấp Lê Giáo | 1 | 3 |
10 | Ấp Huỳnh Nuôi | 1 | 4 |
V | Xã Tân Bằng | 7 | 23 |
01 | Ấp Kinh 6 | 1 | 3 |
02 | Ấp Kinh 8 | 1 | 3 |
03 | Ấp Kinh 9 | 1 | 3 |
04 | Ấp Lê Hoàng Thá | 1 | 3 |
05 | Ấp Nguyễn Huế | 1 | 4 |
06 | Ấp Tấn Công | 1 | 4 |
07 | Ấp Tân Bằng | 1 | 3 |
VI | Xã Biển Bạch | 5 | 18 |
01 | Ấp 11 | 1 | 3 |
02 | Ấp 18 | 1 | 5 |
03 | Ấp Hà Phúc Ứng | 1 | 3 |
04 | Ấp Trương Thoại | 1 | 3 |
05 | Ấp Thanh Tùng | 1 | 4 |
VII | Xã Trí Phải | 7 | 29 |
01 | Ấp 1 | 1 | 5 |
02 | Ấp 2 | 1 | 5 |
03 | Ấp 3 | 1 | 5 |
04 | Ấp 4 | 1 | 3 |
05 | Ấp 5 | 1 | 3 |
06 | Ấp 6 | 1 | 4 |
07 | Ấp 10 | 1 | 4 |
VIII | Xã Trí Lực | 5 | 17 |
01 | Ấp 5 | 1 | 3 |
02 | Ấp 7 | 1 | 4 |
03 | Ấp 8 | 1 | 3 |
04 | Ấp 9 | 1 | 4 |
05 | Ấp Phủ Thờ | 1 | 3 |
IX | Xã Tân Lộc Bắc | 7 | 26 |
01 | Ấp 2 | 1 | 4 |
02 | Ấp 3 | 1 | 4 |
03 | Ấp 4 | 1 | 3 |
04 | Ấp 5 | 1 | 5 |
05 | Ấp 7 | 1 | 4 |
06 | Ấp 8 | 1 | 3 |
07 | Ấp 9 | 1 | 3 |
X | Xã Tân Phú | 11 | 43 |
01 | Ấp Nhà Máy A | 1 | 5 |
02 | Ấp Nhà Máy B | 1 | 3 |
03 | Ấp Kinh 5A | 1 | 3 |
04 | Ấp Kinh 5B | 1 | 4 |
05 | Ấp Tràm Thẻ | 1 | 5 |
06 | Ấp Tràm Thẻ Đông | 1 | 3 |
07 | Ấp Trời Mọc | 1 | 5 |
08 | Ấp Giao Khẩu | 1 | 3 |
09 | Ấp Đầu Nai | 1 | 4 |
10 | Ấp Tapasa 1 | 1 | 5 |
11 | Ấp Tapasa 2 | 1 | 3 |
XI | Xã Tân Lộc | 9 | 29 |
01 | Ấp 1 | 1 | 3 |
02 | Ấp 2 | 1 | 3 |
03 | Ấp 3 | 1 | 3 |
04 | Ấp 4 | 1 | 3 |
05 | Ấp 5 | 1 | 3 |
06 | Ấp 6 | 1 | 3 |
07 | Ấp 7 | 1 | 5 |
08 | Ấp 8 | 1 | 3 |
09 | Ấp 9 | 1 | 3 |
XII | Xã Tân Lộc Đông | 5 | 16 |
01 | Ấp 1 | 1 | 4 |
02 | Ấp 3 | 1 | 3 |
03 | Ấp 5 | 1 | 3 |
04 | Ấp 6 | 1 | 3 |
05 | Ấp 7 | 1 | 3 |
E | HUYỆN CÁI NƯỚC | 93 | 324 |
I | Thị trấn Cái Nước | 10 | 32 |
01 | Khóm 1 | 1 | 5 |
02 | Khóm 2 | 1 | 3 |
03 | Khóm 3 | 1 | 3 |
04 | Khóm Cái Nước | 1 | 3 |
05 | Khóm Ngọc Hườn | 1 | 3 |
06 | Khóm Hữu Trí | 1 | 3 |
07 | Khóm Nguyễn Quy | 1 | 3 |
08 | Khóm Đồng Tâm | 1 | 3 |
09 | Khóm Tân Lập | 1 | 3 |
10 | Khóm Ngọc Tuấn | 1 | 3 |
II | Xã Đông Hưng | 7 | 25 |
01 | Ấp Cái Cấm | 1 | 3 |
02 | Ấp Cái Giếng | 1 | 3 |
03 | Ấp Nhà Thính A | 1 | 3 |
04 | Ấp Giá Ngự | 1 | 4 |
05 | Ấp Phong Lưu | 1 | 4 |
06 | Ấp Tân Phong | 1 | 5 |
07 | Ấp Trọng Ban | 1 | 3 |
III | Xã Thạnh Phú | 6 | 26 |
01 | Ấp Tân Hòa | 1 | 5 |
02 | Ấp Trần Độ | 1 | 4 |
03 | Ấp Sở Tại | 1 | 5 |
04 | Ấp Láng Cùng | 1 | 5 |
05 | Ấp Nhà Phấn | 1 | 3 |
06 | Ấp Phấn Thạnh | 1 | 4 |
IV | Xã Tân Hưng Đông | 12 | 39 |
01 | Ấp Đông Hưng | 1 | 5 |
02 | Ấp Hoàng Lân | 1 | 3 |
03 | Ấp Tân Tạo | 1 | 3 |
04 | Ấp Rạch Dược | 1 | 3 |
05 | Ấp Công Nghiệp | 1 | 3 |
06 | Ấp Ông Khâm | 1 | 3 |
07 | Ấp Láng Tượng | 1 | 3 |
08 | Ấp Giải Phóng | 1 | 3 |
09 | Ấp Trần Mót | 1 | 3 |
10 | Ấp Nghĩa Hiệp | 1 | 4 |
11 | Ấp Cái Hàng | 1 | 3 |
12 | Ấp Tân Phú | 1 | 3 |
V | Xã Hưng Mỹ | 6 | 26 |
01 | Ấp Lý Ấn | 1 | 5 |
02 | Ấp Thị Tường A | 1 | 5 |
03 | Ấp Rau Dừa | 1 | 5 |
04 | Ấp Rau Dừa B | 1 | 5 |
05 | Ấp Vịnh Gốc | 1 | 3 |
06 | Ấp Bùng Binh | 1 | 3 |
VI | Xã Tân Hưng | 12 | 38 |
01 | Ấp Tân Bửu | 1 | 4 |
02 | Ấp Tân Hòa | 1 | 3 |
03 | Ấp Tân Thuận | 1 | 3 |
04 | Ấp Tân Phong | 1 | 3 |
05 | Ấp Tân Trung | 1 | 3 |
06 | Ấp Tân Hiệp | 1 | 3 |
07 | Ấp Tân Biên | 1 | 3 |
08 | Ấp Phong Lưu | 1 | 3 |
09 | Ấp Cái Giếng | 1 | 3 |
10 | Ấp Bào Vũng | 1 | 3 |
11 | Ấp Cái Rô | 1 | 3 |
12 | Ấp Hợp Tác Xã | 1 | 4 |
VII | Xã Hoà Mỹ | 7 | 21 |
01 | Ấp Cái Bát | 1 | 3 |
02 | Ấp Kinh Tư | 1 | 3 |
03 | Ấp Thị Tường B | 1 | 3 |
04 | Ấp Lợi Đông | 1 | 3 |
05 | Ấp Thị Tường | 1 | 3 |
06 | Ấp Rau Dừa C | 1 | 3 |
07 | Ấp Kinh Lách | 1 | 3 |
VIII | Xã Lương Thế Trân | 6 | 24 |
01 | Ấp Năm Đảm | 1 | 5 |
02 | Ấp Hòa Trung | 1 | 5 |
03 | Ấp Trung Thành | 1 | 3 |
04 | Ấp Trung Hưng | 1 | 3 |
05 | Ấp Bào Bèo | 1 | 5 |
06 | Ấp Bào Kè | 1 | 3 |
IX | Xã Trần Thới | 12 | 36 |
01 | Ấp Cái Chim | 1 | 3 |
02 | Ấp Nhà Vi | 1 | 3 |
03 | Ấp Mỹ Hưng | 1 | 3 |
04 | Ấp An Hưng | 1 | 3 |
05 | Ấp Đầm Cùng | 1 | 3 |
06 | Ấp Công Trung | 1 | 3 |
07 | Ấp Bình Thành | 1 | 3 |
08 | Ấp Đông Mỹ | 1 | 3 |
09 | Ấp Mỹ Tân | 1 | 3 |
10 | Ấp Mỹ Thuận | 1 | 3 |
11 | Ấp Mỹ Đông | 1 | 3 |
12 | Ấp Mỹ Hoà | 1 | 3 |
X | Xã Đông Thới | 5 | 22 |
01 | Ấp Bào Tròn | 1 | 5 |
02 | Ấp Kinh Lớn | 1 | 5 |
03 | Ấp Khánh Tư | 1 | 4 |
04 | Ấp Nhà Thính B | 1 | 4 |
05 | Ấp Mỹ Điền | 1 | 4 |
XI | Xã Phú Hưng | 10 | 35 |
01 | Ấp Cái Rắn | 1 | 3 |
02 | Ấp Cái Rắn A | 1 | 5 |
03 | Ấp Cái Rắn B | 1 | 3 |
04 | Ấp Lộ Xe | 1 | 4 |
05 | Ấp Hưng Thành | 1 | 3 |
06 | Ấp Phú Thạnh | 1 | 3 |
07 | Ấp Rạch Muỗi | 1 | 3 |
08 | Ấp Nhà Phấn Gốc | 1 | 3 |
09 | Ấp Tân Ánh | 1 | 3 |
10 | Ấp Đức An | 1 | 5 |
G | HUYỆN NGỌC HIỂN | 68 | 220 |
I | Thị trấn Rạch Gốc | 9 | 28 |
01 | Khóm 1 | 1 | 3 |
02 | Khóm 3 | 1 | 3 |
03 | Khóm 4 | 1 | 3 |
04 | Khóm 6 | 1 | 3 |
05 | Khóm 7 | 1 | 3 |
06 | Khóm 8 | 1 | 4 |
07 | Khóm Rạch Gốc B | 1 | 3 |
08 | Khóm Tam Hiệp | 1 | 3 |
09 | Khóm Đường Đào | 1 | 3 |
II | Xã Tân Ân | 5 | 16 |
01 | Ấp Xẻo Mắm | 1 | 4 |
02 | Ấp Dinh Hạn | 1 | 3 |
03 | Ấp Nhà Diệu | 1 | 3 |
04 | Ấp Rạch Gốc | 1 | 3 |
05 | Ấp Ô Rô | 1 | 3 |
III | Xã Tân Ân Tây | 10 | 30 |
01 | Ấp Tân Tiến | 1 | 3 |
02 | Ấp Tân Trung | 1 | 3 |
03 | Ấp Tân Lập | 1 | 3 |
04 | Ấp Đường Kéo | 1 | 3 |
05 | Ấp Đường Dây | 1 | 3 |
06 | Ấp Ông Định | 1 | 3 |
07 | Ấp Ông Quyền | 1 | 3 |
08 | Ấp Đồng Khởi | 1 | 3 |
09 | Ấp Bà Thanh | 1 | 3 |
10 | Ấp Nam Nghĩa | 1 | 3 |
IV | Xã Viên An | 11 | 38 |
01 | Ấp Cồn Cát | 1 | 5 |
02 | Ấp Nguyễn Quyền | 1 | 4 |
03 | Ấp Kinh Năm | 1 | 3 |
04 | Ấp Bà Khuê | 1 | 3 |
05 | Ấp So Đũa | 1 | 3 |
06 | Ấp Sắc Cò | 1 | 3 |
07 | Ấp Vịnh Nước Sôi | 1 | 3 |
08 | Ấp Xẻo Mắm | 1 | 3 |
09 | Ấp Ông Linh | 1 | 3 |
10 | Ấp Xóm Biển | 1 | 3 |
11 | Ấp Ông Trang | 1 | 5 |
V | Xã Viên An Đông | 12 | 38 |
01 | Ấp Xưởng Tiện | 1 | 3 |
02 | Ấp Xóm Mới | 1 | 3 |
03 | Ấp Xẻo Ngay | 1 | 3 |
04 | Ấp Xẻo Lá | 1 | 3 |
05 | Ấp Tắc Biển | 1 | 3 |
06 | Ấp Nhưng Miên | 1 | 5 |
07 | Ấp Kinh Ranh | 1 | 3 |
08 | Ấp Kinh Ráng | 1 | 3 |
09 | Ấp Đồng Khởi | 1 | 3 |
10 | Ấp Cây Phước | 1 | 3 |
11 | Ấp Biện Nhạn | 1 | 3 |
12 | Ấp Bàn Quỳ | 1 | 3 |
VI | Xã Tam Giang Tây | 10 | 33 |
01 | Ấp Chợ Thủ A | 1 | 4 |
02 | Ấp Chợ Thủ B | 1 | 5 |
03 | Ấp Voi Vàm | 1 | 3 |
04 | Ấp Bảo Vĩ | 1 | 3 |
05 | Ấp Đường Kéo | 1 | 3 |
06 | Ấp Tân Tạo | 1 | 3 |
07 | Ấp Dinh Củ | 1 | 3 |
08 | Ấp Kại Lá | 1 | 3 |
09 | Ấp Ba Nhất | 1 | 3 |
10 | Ấp Xí Nghiệp | 1 | 3 |
VII | Xã Đất Mũi | 11 | 37 |
01 | Ấp Mũi | 1 | 5 |
02 | Ấp Cồn Mũi | 1 | 4 |
03 | Ấp Kinh Đào | 1 | 3 |
04 | Ấp Rạch Tàu | 1 | 4 |
05 | Ấp Rạch Tàu Đông | 1 | 3 |
06 | Ấp Kinh Đào Đông | 1 | 3 |
07 | Ấp Rạch Thọ | 1 | 3 |
08 | Ấp Khai Long | 1 | 3 |
09 | Ấp Cái Hoãng | 1 | 3 |
10 | Ấp Cái Xép | 1 | 3 |
11 | Ấp Cái Mòi | 1 | 3 |
H | HUYỆN PHÚ TÂN | 67 | 220 |
I | Thị trấn Cái Đôi Vàm | 8 | 24 |
01 | Khóm 1 | 1 | 3 |
02 | Khóm 2 | 1 | 3 |
03 | Khóm 3 | 1 | 3 |
04 | Khóm 4 | 1 | 3 |
05 | Khóm 5 | 1 | 3 |
06 | Khóm 6 | 1 | 3 |
07 | Khóm 7 | 1 | 3 |
08 | Khóm 8 | 1 | 3 |
II | Xã Phú Tân | 10 | 35 |
01 | Ấp Cái Đôi | 1 | 5 |
02 | Ấp Đường Cày | 1 | 4 |
03 | Ấp Cống Đá | 1 | 3 |
04 | Ấp Tân Phú | 1 | 4 |
05 | Ấp Tân Thành | 1 | 4 |
06 | Ấp Láng Cháo | 1 | 3 |
07 | Ấp Cái Nước Biển | 1 | 3 |
08 | Ấp Mỹ Bình | 1 | 3 |
09 | Ấp Tân Điền A | 1 | 3 |
10 | Ấp Cái Nước | 1 | 3 |
III | Xã Nguyễn Việt Khái | 11 | 33 |
01 | Ấp Gò Công | 1 | 3 |
02 | Ấp Gò Công Đông | 1 | 3 |
03 | Ấp Sào Lưới | 1 | 3 |
04 | Ấp Sào Lưới Tây | 1 | 3 |
05 | Ấp Tân Quảng A | 1 | 3 |
06 | Ấp Tân Quảng B | 1 | 3 |
07 | Ấp Tân Quảng Tây | 1 | 3 |
08 | Ấp Tân Quảng Đông | 1 | 3 |
09 | Ấp Cái Đôi Nhỏ | 1 | 3 |
10 | Ấp Cái Đôi Nhỏ A | 1 | 3 |
11 | Ấp Cái Đôi Nhỏ B | 1 | 3 |
IV | Xã Tân Hải | 7 | 21 |
01 | Ấp Thanh Đạm | 1 | 3 |
02 | Ấp Đầu Sấu | 1 | 3 |
03 | Ấp Tân Phong | 1 | 3 |
04 | Ấp Tân Điền | 1 | 3 |
05 | Ấp Công Nghiệp | 1 | 3 |
06 | Ấp Cái Cám | 1 | 3 |
07 | Ấp Kết nghĩa | 1 | 3 |
V | Xã Việt Thắng | 7 | 21 |
01 | Ấp Bào Chấu | 1 | 3 |
02 | Ấp Má Tám | 1 | 3 |
03 | Ấp Hiệp Thành | 1 | 3 |
04 | Ấp Tân Thành | 1 | 3 |
05 | Ấp Dân Quân | 1 | 3 |
06 | Ấp So Đũa | 1 | 3 |
07 | Ấp Kiến Vàng A | 1 | 3 |
VI | Xã Tân Hưng Tây | 7 | 23 |
01 | Ấp Cái Bát | 1 | 3 |
02 | Ấp Hưng Hiệp | 1 | 4 |
03 | Ấp Kiến Vàng | 1 | 3 |
04 | Ấp Tân Phú Thành | 1 | 3 |
05 | Ấp Quảng Phú | 1 | 4 |
06 | Ấp Thứ Vải A | 1 | 3 |
07 | Ấp Thứ Vải B | 1 | 3 |
VII | Xã Phú Mỹ | 6 | 22 |
01 | Ấp Thọ Mai | 1 | 4 |
02 | Ấp Xẻo Đước | 1 | 3 |
03 | Ấp Phú Thành | 1 | 3 |
04 | Ấp Vàm Xáng | 1 | 5 |
05 | Ấp Ba Tiệm | 1 | 3 |
06 | Ấp Lung Môn | 1 | 4 |
VIII | Xã Phú Thuận | 6 | 22 |
01 | Ấp Vàm Đình | 1 | 5 |
02 | Ấp Đất Sét | 1 | 5 |
03 | Ấp Trống Vàm | 1 | 3 |
04 | Ấp Rạch Láng | 1 | 3 |
05 | Ấp Chà Là | 1 | 3 |
06 | Ấp Giáp Nước | 1 | 3 |
IX | Xã Rạch Chèo | 5 | 19 |
01 | Ấp Lê Năm | 1 | 3 |
02 | Ấp Bào Thùng | 1 | 3 |
03 | Ấp Tân Thành Mới | 1 | 4 |
04 | Ấp Rạch Chèo | 1 | 5 |
05 | Ấp Tân Nghĩa | 1 | 4 |
I | HUYỆN NĂM CĂN | 62 | 194 |
I | Thị trấn Năm Căn | 12 | 38 |
01 | Khóm 1 | 1 | 3 |
02 | Khóm 2 | 1 | 3 |
03 | Khóm 3 | 1 | 4 |
04 | Khóm 4 | 1 | 4 |
05 | Khóm 5 | 1 | 3 |
06 | Khóm 6 | 1 | 3 |
07 | Khóm 7 | 1 | 3 |
08 | Khóm 8 | 1 | 3 |
09 | Khóm Cái Nai | 1 | 3 |
10 | Khóm Sa Phô | 1 | 3 |
11 | Khóm Tắc 5 Căn | 1 | 3 |
12 | Khóm Hàng Vịnh | 1 | 3 |
II | Xã Hàm Rồng | 6 | 19 |
01 | Ấp Kinh Tắc | 1 | 4 |
02 | Ấp Truyền Huấn | 1 | 3 |
03 | Ấp Chống Mỹ A | 1 | 3 |
04 | Ấp Chống Mỹ B | 1 | 3 |
05 | Ấp Chống Mỹ | 1 | 3 |
06 | Ấp Cái Nai | 1 | 3 |
III | Xã Đất Mới | 9 | 27 |
01 | Ấp Ông Chừng | 1 | 3 |
02 | Ấp Ông Do | 1 | 3 |
03 | Ấp Cây Thơ | 1 | 3 |
04 | Ấp Láng Chiếu | 1 | 3 |
05 | Ấp Tắc Năm Căn A | 1 | 3 |
06 | Ấp Xóm Mới | 1 | 3 |
07 | Ấp Phòng Hộ | 1 | 3 |
08 | Ấp Trại Lưới A | 1 | 3 |
09 | Ấp Bùi Mắc | 1 | 3 |
IV | Xã Lâm Hải | 10 | 30 |
01 | Ấp Xẻo Sao | 1 | 3 |
02 | Ấp Xẻo Lớn | 1 | 3 |
03 | Ấp Trại Lưới B | 1 | 3 |
04 | Ấp Nà Lớn | 1 | 3 |
05 | Ấp Cồn Cát | 1 | 3 |
06 | Ấp Trường Đức | 1 | 3 |
07 | Ấp Ông Ngươn | 1 | 3 |
08 | Ấp Biện Trượng | 1 | 3 |
09 | Ấp Nà Chim | 1 | 3 |
10 | Ấp Kinh Đào | 1 | 3 |
V | Xã Hàng Vịnh | 5 | 17 |
01 | Ấp 1 | 1 | 5 |
02 | Ấp 2 | 1 | 3 |
03 | Ấp 4 | 1 | 3 |
04 | Ấp Xóm Lớn Ngoài | 1 | 3 |
05 | Ấp Xóm Lớn Trong | 1 | 3 |
VI | Xã Hiệp Tùng | 5 | 16 |
01 | Ấp 4 | 1 | 3 |
02 | Ấp 5 | 1 | 4 |
03 | Ấp 7B | 1 | 3 |
04 | Ấp Rạch Vẹt | 1 | 3 |
05 | Ấp Hiệp Tùng | 1 | 3 |
VII | Xã Tam Giang | 9 | 27 |
01 | Ấp Kinh 17 | 1 | 3 |
02 | Ấp Nhà Luận | 1 | 3 |
03 | Ấp Nhà Hội | 1 | 3 |
04 | Ấp Trảng Lớn | 1 | 3 |
05 | Ấp Bông Súng | 1 | 3 |
06 | Ấp Chà Là | 1 | 3 |
07 | Ấp Lung Ngang | 1 | 3 |
08 | Ấp Lung Đước | 1 | 3 |
09 | Ấp Bến Dựa | 1 | 3 |
VIII | Xã Tam Giang Đông | 6 | 20 |
01 | Ấp Hố Gùi | 1 | 5 |
02 | Ấp Vinh Hoa | 1 | 3 |
03 | Ấp Kinh Ba | 1 | 3 |
04 | Ấp Mai Vinh | 1 | 3 |
05 | Ấp Mai Hoa | 1 | 3 |
06 | Ấp Bỏ Hủ | 1 | 3 |
TỔNG SỐ | 883 TỔ | 2.930 THÀNH VIÊN |
* Ghi chú:
- Tổ bảo vệ an ninh, trật tự có 03 thành viên: 701 Tổ, với 2.103 thành viên (ấp: 594 Tổ, với 1.782 thành viên; khóm: 107 Tổ, với 321 thành viên).
- Tổ bảo vệ an ninh, trật tự có 04 thành viên: 83 Tổ, với 332 thành viên (ấp: 69 Tổ, với 276 thành viên; khóm: 14 Tổ, với 56 thành viên).
- Tổ bảo vệ an ninh, trật tự có 05 thành viên: 99 Tổ, với 495 thành viên (ấp: 81 Tổ, với 405 thành viên; khóm: 18 Tổ, với 90 thành viên).
- 1Quyết định 28/2024/QĐ-UBND quy định số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự và số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 2Quyết định 24/2024/QĐ-UBND về số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự; số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự tại thôn, bản, khu phố trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- 3Quyết định 1860/QĐ-UBND năm 2024 thực hiện Nghị quyết 14/2024/NQ-HĐND quy định tiêu chí thành lập, tiêu chí số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự; chế độ, chính sách đối với lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 4Quyết định 26/2024/QĐ-UBND quy định số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự và số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 5Quyết định 33/2024/QĐ-UBND về số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự; số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự tại các thôn, bản, tổ dân phố, khu phố thuộc các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 6Quyết định 24/2024/QĐ-UBND quy định số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự; số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
Quyết định 24/2024/QĐ-UBND quy định số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự và số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự ở ấp, khóm trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- Số hiệu: 24/2024/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 02/08/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Cà Mau
- Người ký: Nguyễn Minh Luân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra