Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 24/2023/QĐ-UBND | Đà Nẵng, ngày 27 tháng 6 năm 2023 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Đo đạc và bản đồ ngày 14 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Đo đạc và bản đồ;
Căn cứ Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09 tháng 05 năm 2019 của Chính phủ Quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 14/2017/TT-BTNMT ngày 20 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;
Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 181/TTr-STNMT ngày 26/5/2023 về dự thảo Quyết định ban hành đơn giá dịch vụ công về đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng, ý kiến thống nhất của các thành viên UBND thành phố tại cuộc họp ngày 23 tháng 6 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành đơn giá dịch vụ công về đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác liền với đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng, chi tiết tại phụ lục kèm theo.
1. Tổ chức, hộ gia đình và cá nhân khi có yêu cầu cung cấp dịch vụ đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
2. Văn phòng Đăng ký đất đai, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường, tổ chức có tư cách pháp nhân được phép hoạt động dịch vụ tư vấn trong lĩnh vực đất đai theo quy định của pháp luật cung cấp dịch vụ đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
3. Ủy ban nhân dân Thành phố, Ủy ban nhân dân, các quận, huyện, cơ quan quản lý trực thuộc được ủy quyền giao nhiệm vụ, đặt hàng, đấu thầu cung cấp dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên.
4. Trường hợp tổ chức, hộ gia đình và cá nhân khi có yêu cầu cung cấp dịch vụ đo đạc địa chính phục vụ đăng ký/cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất thì áp dụng thu giá dịch vụ đo đạc theo Quyết định số 33/2019/QĐ-UBND ngày 17 tháng 7 năm 2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Ban hành Bộ Đơn giá đo đạc địa chính áp dụng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
Mức giá dịch vụ được thực hiện theo các Phụ lục chi tiết đơn giá dịch vụ đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng, cụ thể như sau:
1. Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đơn lẻ (không bao gồm phí và lệ phí): Áp dụng khi Văn phòng đăng ký đất đai cung cấp các dịch vụ công đối với các thủ tục về đăng ký, cấp giấy chứng nhận cho tổ chức, cá nhân có nhu cầu (Đơn giá sản phẩm tại Phụ lục 1).
2. Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đồng loạt: Áp dụng khi ngân sách Nhà nước giao nhiệm vụ, đặt hàng và là cơ sở để lập, thẩm tra, xét duyệt giá dự toán, quyết toán các công trình, sản phẩm đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (Đơn giá sản phẩm tại Phụ lục 2).
1. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện thu giá dịch vụ công đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng ban hành kèm theo Quyết định này.
2. Các cơ quan nhà nước có thẩm quyền căn cứ giá dịch vụ đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác liền với đất để lập, thẩm tra, xét duyệt dự toán, quyết toán các công trình, sản phẩm hoàn thành, đặt hàng cho các đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực kinh tế và sự nghiệp khác thực hiện.
3. Văn phòng Đăng ký đất đai, các cơ quan, đơn vị cung cấp dịch vụ đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác liền với đất tổ chức thu và quản lý nguồn thu theo quy định của pháp luật hiện hành; sử dụng hóa đơn để giao khách hàng khi cung cấp dịch vụ theo đúng quy định của pháp luật vệ quản lý, sử dụng hóa đơn bán hàng và có trách nhiệm kê khai, nộp thuế theo đúng quy định của pháp luật về quản lý thuế.
4. Trường hợp có sự thay đổi do Nhà nước ban hành chính sách chế độ tiền lương hoặc điều chỉnh định mức kinh tế - kỹ thuật, giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp Sở Tài chính đề xuất Ủy ban nhân dân thành phố xem xét, tính toán điều chỉnh lại cho phù hợp.
Khi mức lương cơ sở có sự thay đổi, chi phí nhân công hiện hành sẽ được tính bằng chi phí nhân công trong Bộ đơn giá theo mức lương cơ sở 1.490.000 đồng/tháng nhân với hệ số điều chỉnh K. Hệ số điều chỉnh K được tính: K= mức lương cơ sở theo quy định hiện hành/1.490.000 đồng.
Điều 5. Điều khoản chuyển tiếp
Văn phòng Đăng ký đất đai, các cơ quan Nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức, hộ gia đình và cá nhân có liên quan thực hiện công tác đăng ký, kê khai và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trước thời điểm Bộ đơn giá này có hiệu lực thực hiện thì tiếp tục áp dụng Bộ đơn giá quy định tại Quyết định số 18/2012/QĐ-UBND ngày 20/4/2012 của UBND thành phố.
Điều 6. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10/7/2023. Quyết định này thay thế Quyết định số 18/2012/QĐ-UBND ngày 20/4/2012 của UBND thành phố Đà Nẵng ban hành Bộ đơn giá đăng ký quyền sử dụng đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính và bãi bỏ Quyết định số 40/2012/QĐ-UBND ngày 07/9/2012 của UBND thành phố Đà Nẵng về việc điều chỉnh chi phí nhân công đối với Bộ đơn giá tại Quyết định số 02/2011/QĐ-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2011 của UBND thành phố và Quyết định số 18/2012/QĐ-UBND ngày 20 tháng 4 năm 2012 của UBND thành phố Đà Nẵng.
Điều 7. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố; Giám đốc: Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Kho bạc Nhà nước Đà Nẵng, Văn phòng Đăng ký đất đai và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐƠN LẺ
(Áp dụng khi Văn phòng đăng ký đất đai cung cấp các dịch vụ đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người yêu cầu cung cấp dịch vụ)
(Kèm theo Quyết định số: 24/2023/QĐ-UBND ngày 27/6/2023 của UBND thành phố Đà Nẵng)
ĐVT: đồng
Số TT | Danh mục sản phẩm | ĐVT | Loại KK | Chi phí LĐKT | Chi phí dụng cụ | Chi phí vật liệu | Chi phí khấu hao | Chi phí năng lượng | Chi phí trực tiếp (A1) | Chi phí chung | Đơn giá sản phẩm | Đơn giá sản phẩm làm tròn | |||
15% | |||||||||||||||
I | ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN LẦN ĐẦU ĐỐI VỚI TỔ CHỨC | Hồ sơ |
| Đăng ký cấp GCN đối với đất |
| ||||||||||
1 | 783.452 | 8.188 | 24.649 | 11.626 | 33.186 | 861.102 | 129.165 | 990.267 | 990.000 | ||||||
| Đăng ký cấp GCN đối với tài sản |
| |||||||||||||
1 | 882.125 | 8.188 | 24.649 | 11.626 | 33.186 | 959.775 | 143.966 | 1.103.741 | 1.104.000 | ||||||
| Đăng ký cấp GCN đối với đất và tài sản |
| |||||||||||||
1 | 1.103.709 | 10.645 | 24.649 | 11.626 | 33.186 | 1.183.815 | 177.572 | 1.361.387 | 1.361.000 | ||||||
II | ĐĂNG KÝ, CẤP ĐỔI, CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN RIÊNG LẺ ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN | Hồ sơ | 1-3 | Đăng ký cấp GCN đối với đất |
| ||||||||||
213.597 | 5.325 | 19.572 | 9.028 | 20.724 | 268.246 | 40.237 | 308.483 | 308.000 | |||||||
Đăng ký cấp GCN đối với tài sản |
| ||||||||||||||
210.961 | 5.325 | 19.572 | 9.028 | 20.724 | 265.610 | 39.841 | 305.451 | 305.000 | |||||||
Đăng ký cấp GCN đối với đất và tài sản |
| ||||||||||||||
289.508 | 6.922 | 19.572 | 11.736 | 26.941 | 354.679 | 53.202 | 407.881 | 408.000 | |||||||
III | ĐĂNG KÝ, CẤP ĐỔI, CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN RIÊNG LẺ ĐỐI VỚI TỔ CHỨC | Hồ sơ | 1-3 | Đăng ký cấp GCN đối với đất |
| ||||||||||
285.517 | 7.099 | 24.264 | 11.416 | 27.628 | 355.924 | 53.389 | 409.313 | 409.000 | |||||||
Đăng ký cấp GCN đối với tài sản |
| ||||||||||||||
285.478 | 7.099 | 24.264 | 11.416 | 27.628 | 355.885 | 53.383 | 409.268 | 409.000 | |||||||
Đăng ký cấp GCN đối với đất và tài sản |
| ||||||||||||||
396.763 | 9.228 | 24.264 | 14.841 | 35.917 | 481.014 | 72.152 | 553.166 | 553.000 | |||||||
IV | ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG ĐẤT ĐAI ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN | Hồ sơ |
| Đăng ký cấp GCN đối với đất |
| ||||||||||
| 302.059 | 7.583 | 23.971 | 6.767 | 20.195 | 360.575 | 54.086 | 414.662 | 415.000 | ||||||
| Đăng ký cấp GCN đối với tài sản |
| |||||||||||||
| 340.999 | 7.583 | 23.971 | 6.767 | 20.195 | 399.516 | 59.927 | 459.443 | 459.000 | ||||||
| Đăng ký cấp GCN đối với đất và tài sản |
| |||||||||||||
| 459.857 | 9.858 | 23.971 | 8.798 | 26.254 | 528.738 | 79.311 | 608.049 | 608.000 | ||||||
| Trường hợp đăng ký biến động đất đai mà thực hiện cấp mới GCN thì áp dụng định mức của mục IV. Trường hợp đăng ký biến động đất đai mà không thực hiện cấp mới GCN thì áp dụng theo định mức sau đây: |
| |||||||||||||
1 | Thay đổi diện tích do sạt lở tự nhiên một phần thửa đất | Hồ sơ | 1-3 | Đăng ký cấp GCN đối với đất |
| ||||||||||
139.269 | 4.550 | 14.382 | 4.060 | 12.117 | 174.379 | 26.157 | 200.536 | 201.000 | |||||||
Đăng ký cấp GCN đối với tài sản |
| ||||||||||||||
141.138 | 4.550 | 14.382 | 4.060 | 12.117 | 176.248 | 26.437 | 202.685 | 203.000 | |||||||
Đăng ký cấp GCN đối với đất và tài sản |
| ||||||||||||||
179.205 | 5.915 | 14.382 | 5.279 | 15.752 | 220.533 | 33.080 | 253.613 | 254.000 | |||||||
2 | Trường hợp đo đạc lại thửa đất mà có thay đổi diện tích, số hiệu thửa đất, số hiệu tờ bản đồ | Hồ sơ | 1-3 | Đăng ký cấp GCN đối với đất |
| ||||||||||
92.410 | 4.550 | 14.382 | 4.060 | 12.117 | 127.520 | 19.128 | 146.649 | 147.000 | |||||||
Đăng ký cấp GCN đối với tài sản |
| ||||||||||||||
104.242 | 4.550 | 14.382 | 4.060 | 12.117 | 139.353 | 20.903 | 160.255 | 160.000 | |||||||
Đăng ký cấp GCN đối với đất và tài sản |
| ||||||||||||||
129.504 | 5.915 | 14.382 | 5.279 | 15.752 | 170.833 | 25.625 | 196.458 | 196.000 | |||||||
3 | Thay đổi tên đơn vị hành chính, điều chỉnh địa giới hành chính theo quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền | Hồ sơ | 1-3 | Đăng ký cấp GCN đối với đất |
| ||||||||||
90.872 | 4.550 | 14.382 | 4.060 | 12.117 | 125.982 | 18.897 | 144.879 | 145.000 | |||||||
Đăng ký cấp GCN đối với tài sản |
| ||||||||||||||
95.471 | 4.550 | 14.382 | 4.060 | 12.117 | 130.581 | 19.587 | 150.169 | 150.000 | |||||||
Đăng ký cấp GCN đối với đất và tài sản |
| ||||||||||||||
117.450 | 5.915 | 14.382 | 5.279 | 15.752 | 158.779 | 23.817 | 182.595 | 183.000 | |||||||
4 | Cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Hồ sơ | 1-3 | Đăng ký cấp GCN đối với đất |
| ||||||||||
148.791 | 4.550 | 14.382 | 4.060 | 12.117 | 183.901 | 27.585 | 211.487 | 211.000 | |||||||
Đăng ký cấp GCN đối với tài sản |
| ||||||||||||||
154.414 | 4.550 | 14.382 | 4.060 | 12.117 | 189.524 | 28.429 | 217.952 | 218.000 | |||||||
Đăng ký cấp GCN đối với đất và tài sản |
| ||||||||||||||
203.571 | 5.915 | 14.382 | 5.279 | 15.752 | 244.899 | 36.735 | 281.634 | 282.000 | |||||||
5 | Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại đất tài sản gắn liền với đất | Hồ sơ | 1-3 | Đăng ký cấp GCN đối với đất |
| ||||||||||
140.071 | 4.550 | 14.382 | 4.060 | 12.117 | 175.181 | 26.277 | 201.459 | 201.000 | |||||||
Đăng ký cấp GCN đối với tài sản |
| ||||||||||||||
142.257 | 4.550 | 14.382 | 4.060 | 12.117 | 177.367 | 26.605 | 203.972 | 204.000 | |||||||
Đăng ký cấp GCN đối với đất và tài sản |
| ||||||||||||||
181.258 | 5.915 | 14.382 | 5.279 | 15.752 | 222.587 | 33.388 | 255.975 | 256.000 | |||||||
6 | Chuyển đổi quyền sử dụng đất | Hồ sơ | 1-3 | Đăng ký cấp GCN đối với đất |
| ||||||||||
189.343 | 4.550 | 14.382 | 4.060 | 12.117 | 224.453 | 33.668 | 258.121 | 258.000 | |||||||
Đăng ký cấp GCN đối với tài sản |
| ||||||||||||||
222.499 | 4.550 | 14.382 | 4.060 | 12.117 | 257.609 | 38.641 | 296.251 | 296.000 | |||||||
Đăng ký cấp GCN đối với đất và tài sản |
| ||||||||||||||
290.312 | 5.915 | 14.382 | 5.279 | 15.752 | 331.641 | 49.746 | 381.387 | 381.000 | |||||||
7 | Chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | Hồ sơ | 1-3 | Đăng ký cấp GCN đối với đất |
| ||||||||||
189.343 | 4.550 | 14.382 | 4.060 | 12.117 | 224.453 | 33.668 | 258.121 | 258.000 | |||||||
Đăng ký cấp GCN đối với tài sản |
| ||||||||||||||
194.031 | 4.550 | 14.382 | 4.060 | 12.117 | 229.141 | 34.371 | 263.512 | 264.000 | |||||||
Đăng ký cấp GCN đối với đất và tài sản |
| ||||||||||||||
253.303 | 5.915 | 14.382 | 5.279 | 15.752 | 294.632 | 44.195 | 338.826 | 339.000 | |||||||
8 | Thừa kế quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | Hồ sơ | 1-3 | Đăng ký cấp GCN đối với đất |
| ||||||||||
189.343 | 4.550 | 14.382 | 4.060 | 12.117 | 224.453 | 33.668 | 258.121 | 258.000 | |||||||
Đăng ký cấp GCN đối với tài sản |
| ||||||||||||||
194.031 | 4.550 | 14.382 | 4.060 | 12.117 | 229.141 | 34.371 | 263.512 | 264.000 | |||||||
Đăng ký cấp GCN đối với đất và tài sản |
| ||||||||||||||
253.303 | 5.915 | 14.382 | 5.279 | 15.752 | 294.632 | 44.195 | 338.826 | 339.000 | |||||||
9 | Tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | Hồ sơ | 1-3 | Đăng ký cấp GCN đối với đất |
| ||||||||||
189.343 | 4.550 | 14.382 | 4.060 | 12.117 | 224.453 | 33.668 | 258.121 | 258.000 | |||||||
Đăng ký cấp GCN đối với tài sản |
| ||||||||||||||
194.031 | 4.550 | 14.382 | 4.060 | 12.117 | 229.141 | 34.371 | 263.512 | 264.000 | |||||||
Đăng ký cấp GCN đối với đất và tài sản |
| ||||||||||||||
253.303 | 5.915 | 14.382 | 5.279 | 15.752 | 294.632 | 44.195 | 338.826 | 339.000 | |||||||
10 | Góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Hồ sơ | 1-3 | Đăng ký cấp GCN đối với đất |
| ||||||||||
190.949 | 4.550 | 14.382 | 4.060 | 12.117 | 226.059 | 33.909 | 259.967 | 260.000 | |||||||
Đăng ký cấp GCN đối với tài sản |
| ||||||||||||||
196.269 | 4.550 | 14.382 | 4.060 | 12.117 | 231.379 | 34.707 | 266.086 | 266.000 | |||||||
Đăng ký cấp GCN đối với đất và tài sản |
| ||||||||||||||
257.411 | 5.915 | 14.382 | 5.279 | 15.752 | 298.739 | 44.811 | 343.550 | 344.000 | |||||||
11 | Xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Hồ sơ | 1-3 | Đăng ký cấp GCN đối với đất |
| ||||||||||
190.146 | 4.550 | 14.382 | 4.060 | 12.117 | 225.256 | 33.788 | 259.044 | 259.000 | |||||||
Đăng ký cấp GCN đối với tài sản |
| ||||||||||||||
195.150 | 4.550 | 14.382 | 4.060 | 12.117 | 230.260 | 34.539 | 264.799 | 265.000 | |||||||
Đăng ký cấp GCN đối với đất và tài sản |
| ||||||||||||||
255.357 | 5.915 | 14.382 | 5.279 | 15.752 | 296.686 | 44.503 | 341.188 | 341.000 | |||||||
12 | Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo thỏa thuận xử lý nợ thế chấp | Hồ sơ | 1-3 | Đăng ký cấp GCN đối với đất |
| ||||||||||
190.949 | 4.550 | 14.382 | 4.060 | 12.117 | 226.059 | 33.909 | 259.967 | 260.000 | |||||||
Đăng ký cấp GCN đối với tài sản |
| ||||||||||||||
196.269 | 4.550 | 14.382 | 4.060 | 12.117 | 231.379 | 34.707 | 266.086 | 266.000 | |||||||
Đăng ký cấp GCN đối với đất và tài sản |
| ||||||||||||||
257.411 | 5.915 | 14.382 | 5.279 | 15.752 | 298.739 | 44.811 | 343.550 | 344.000 | |||||||
13 | Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo kết quả giải quyết tranh chấp đất đai | Hồ sơ | 1-3 | Đăng ký cấp GCN đối với đất |
| ||||||||||
189.343 | 4.550 | 14.382 | 4.060 | 12.117 | 224.453 | 33.668 | 258.121 | 258.000 | |||||||
Đăng ký cấp GCN đối với tài sản |
| ||||||||||||||
194.031 | 4.550 | 14.382 | 4.060 | 12.117 | 229.141 | 34.371 | 263.512 | 264.000 | |||||||
Đăng ký cấp GCN đối với đất và tài sản |
| ||||||||||||||
253.303 | 5.915 | 14.382 | 5.279 | 15.752 | 294.632 | 44.195 | 338.826 | 339.000 | |||||||
14 | Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo quyết định giải quyết khiếu nại, tố cáo về đất đai | Hồ sơ | 1-3 | Đăng ký cấp GCN đối với đất |
| ||||||||||
189.343 | 4.550 | 14.382 | 4.060 | 12.117 | 224.453 | 33.668 | 258.121 | 258.000 | |||||||
Đăng ký cấp GCN đối với tài sản |
| ||||||||||||||
194.031 | 4.550 | 14.382 | 4.060 | 12.117 | 229.141 | 34.371 | 263.512 | 264.000 | |||||||
Đăng ký cấp GCN đối với đất và tài sản |
| ||||||||||||||
253.303 | 5.915 | 14.382 | 5.279 | 15.752 | 294.632 | 44.195 | 338.826 | 339.000 | |||||||
15 | Chuyển quyền sử dụng cả thửa đất, tài sản gắn liền với đất theo bản án, quyết định của tòa án, quyết định của cơ quan thi hành án | Hồ sơ | 1-3 | Đăng ký cấp GCN đối với đất |
| ||||||||||
189.343 | 4.550 | 14.382 | 4.060 | 12.117 | 224.453 | 33.668 | 258.121 | 258.000 | |||||||
Đăng ký cấp GCN đối với tài sản |
| ||||||||||||||
194.031 | 4.550 | 14.382 | 4.060 | 12.117 | 229.141 | 34.371 | 263.512 | 264.000 | |||||||
Đăng ký cấp GCN đối với đất và tài sản |
| ||||||||||||||
253.303 | 5.915 | 14.382 | 5.279 | 15.752 | 294.632 | 44.195 | 338.826 | 339.000 | |||||||
16 | Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo kết quả đấu giá đất | Hồ sơ | 1-3 | Đăng ký cấp GCN đối với đất |
| ||||||||||
189.343 | 4.550 | 14.382 | 4.060 | 12.117 | 224.453 | 33.668 | 258.121 | 258.000 | |||||||
Đăng ký cấp GCN đối với tài sản |
| ||||||||||||||
194.031 | 4.550 | 14.382 | 4.060 | 12.117 | 229.141 | 34.371 | 263.512 | 264.000 | |||||||
Đăng ký cấp GCN đối với đất và tài sản |
| ||||||||||||||
253.303 | 5.915 | 14.382 | 5.279 | 15.752 | 294.632 | 44.195 | 338.826 | 339.000 | |||||||
17 | Người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đổi tên, nhân thân hoặc địa chỉ | Hồ sơ | 1-3 | Đăng ký cấp GCN đối với đất |
| ||||||||||
139.754 | 4.550 | 14.382 | 4.060 | 12.117 | 174.864 | 26.230 | 201.093 | 201.000 | |||||||
Đăng ký cấp GCN đối với tài sản |
| ||||||||||||||
136.990 | 4.550 | 14.382 | 4.060 | 12.117 | 172.100 | 25.815 | 197.915 | 198.000 | |||||||
Đăng ký cấp GCN đối với đất và tài sản |
| ||||||||||||||
174.537 | 5.915 | 14.382 | 5.279 | 15.752 | 215.865 | 32.380 | 248.245 | 248.000 | |||||||
18 | Chuyển đổi hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất thành tổ chức kinh tế của hộ gia đình cá nhân đó mà không thuộc trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | Hồ sơ | 1-3 | Đăng ký cấp GCN đối với đất |
| ||||||||||
189.343 | 4.550 | 14.382 | 4.060 | 12.117 | 224.453 | 33.668 | 258.121 | 258.000 | |||||||
Đăng ký cấp GCN đối với tài sản |
| ||||||||||||||
194.031 | 4.550 | 14.382 | 4.060 | 12.117 | 229.141 | 34.371 | 263.512 | 264.000 | |||||||
Đăng ký cấp GCN đối với đất và tài sản |
| ||||||||||||||
253.303 | 5.915 | 14.382 | 5.279 | 15.752 | 294.632 | 44.195 | 338.826 | 339.000 | |||||||
19 | Xác lập hoặc thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề | Hồ sơ | 1-3 | Đăng ký cấp GCN đối với đất |
| ||||||||||
143.246 | 4.550 | 14.382 | 4.060 | 12.117 | 178.356 | 26.753 | 205.109 | 205.000 | |||||||
Đăng ký cấp GCN đối với tài sản |
| ||||||||||||||
146.682 | 4.550 | 14.382 | 4.060 | 12.117 | 181.792 | 27.269 | 209.061 | 209.000 | |||||||
Đăng ký cấp GCN đối với đất và tài sản |
| ||||||||||||||
189.381 | 5.915 | 14.382 | 5.279 | 15.752 | 230.709 | 34.606 | 265.315 | 265.000 | |||||||
20 | Chuyển mục đích sử dụng toàn bộ thửa đất | Hồ sơ | 1-3 | Đăng ký cấp GCN đối với đất |
| ||||||||||
195.504 | 4.550 | 14.382 | 4.060 | 12.117 | 230.615 | 34.592 | 265.207 | 265.000 | |||||||
Đăng ký cấp GCN đối với tài sản |
| ||||||||||||||
202.378 | 4.550 | 14.382 | 4.060 | 12.117 | 237.488 | 35.623 | 273.111 | 273.000 | |||||||
Đăng ký cấp GCN đối với đất và tài sản |
| ||||||||||||||
268.109 | 5.915 | 14.382 | 5.219 | 15.752 | 309.438 | 46.416 | 355.853 | 356.000 | |||||||
21 | Gia hạn sử dụng đất (kể cả trường hợp tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân) | Hồ sơ | 1-3 | Đăng ký cấp GCN đối với đất |
| ||||||||||
186.477 | 4.550 | 14.382 | 4.060 | 12.117 | 221.587 | 33.238 | 254.825 | 255.000 | |||||||
Đăng ký cấp GCN đối với tài sản |
| ||||||||||||||
189.913 | 4.550 | 14.382 | 4.060 | 12.117 | 225.024 | 33.754 | 258.777 | 259.000 | |||||||
Đăng ký cấp GCN đối với đất và tài sản |
| ||||||||||||||
245.489 | 5.915 | 14.382 | 5.279 | 15.752 | 286.817 | 43.023 | 329.840 | 330.000 | |||||||
22 | Chuyển từ hình thức thuê đất sang hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang hình thức thuê đất trả tiền một lần hoặc chuyển từ hình thức Nhà nước giao đất không thu tiền sang hình thức giao đất có thu tiền hay thuê đất | Hồ sơ | 1-3 | Đăng ký cấp GCN đối với đất |
| ||||||||||
188.541 | 4.550 | 14.382 | 4.060 | 12.117 | 223.651 | 33.548 | 257.198 | 257.000 | |||||||
Đăng ký cấp GCN đối với tài sản |
| ||||||||||||||
192.912 | 4.550 | 14.382 | 4.060 | 12.117 | 228.022 | 34.203 | 262.225 | 262.000 | |||||||
Đăng ký cấp GCN đối với đất và tài sản |
| ||||||||||||||
251.249 | 5.915 | 14.382 | 5.279 | 15.752 | 292.578 | 43.887 | 336.464 | 336.000 | |||||||
23 | Thay đổi thông tin về tài sản gắn liền với đất đã ghi trên GCN hoặc đã thể hiện trong cơ sở dữ liệu | Hồ sơ | 1-3 | Đăng ký cấp GCN đối với đất |
| ||||||||||
198.063 | 4.550 | 14.382 | 4.060 | 12.117 | 233.173 | 34.976 | 268.149 | 268.000 | |||||||
Đăng ký cấp GCN đối với tài sản |
| ||||||||||||||
206.187 | 4.550 | 14.382 | 4.060 | 112.117 | 241.298 | 36.195 | 277.492 | 277.000 | |||||||
Đăng ký cấp GCN đối với đất và tài sản |
| ||||||||||||||
275.616 | 5.915 | 14.382 | 5.279 | 15.752 | 316.944 | 47.542 | 364.486 | 364.000 | |||||||
24 | Có thay đổi đối với những hạn chế về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Hồ sơ | 1-3 | Đăng ký cấp GCN đối với đất |
| ||||||||||
174.487 | 4.550 | 14.382 | 4.060 | 12.117 | 209.597 | 31.440 | 241.036 | 241.000 | |||||||
Đăng ký cấp GCN đối với tài sản |
| ||||||||||||||
179.016 | 4.550 | 14.382 | 4.060 | 12.117 | 214.126 | 32.119 | 246.245 | 246.000 | |||||||
Đăng ký cấp GCN đối với đất và tài sản |
| ||||||||||||||
233.485 | 5.915 | 14.382 | 5.279 | 15.752 | 274.813 | 41.222 | 316.035 | 316.000 | |||||||
25 | Phát hiện có sai sót, nhầm lẫn về nội dung thông tin trong hồ sơ địa chính và trên GCN | Hồ sơ | 1-3 | Đăng ký cấp GCN đối với đất |
| ||||||||||
167.737 | 4.550 | 14.382 | 4.060 | 12.117 | 202.847 | 30.427 | 233.274 | 233.000 | |||||||
Đăng ký cấp GCN đối với tài sản |
| ||||||||||||||
169.606 | 4.550 1 | 14.382 | 4.060 | 12.117 | 204.717 | 30.707 | 235.424 | 235.000 | |||||||
Đăng ký cấp GCN đối với đất và tài sản |
| ||||||||||||||
216.214 | 5.915 | 14.382 | 5.279 | 15.752 | 257.542 | 38.631 | 296.173 | 296.000 | |||||||
26 | Thu hồi quyền sử dụng đất | Hồ sơ | 1-3 | Đăng ký cấp GCN đối với đất |
| ||||||||||
99.505 | 4.550 | 14.382 | 4.060 | 12.117 | 134.615 | 20.192 | 154.807 | 155.000 | |||||||
Đăng ký cấp GCN đối với tài sản |
| ||||||||||||||
106.737 | 4.550 | 14.382 | 4.060 | 12.117 | 141.847 | 21.277 | 163.124 | 163.000 | |||||||
Đăng ký cấp GCN đối với đất và tài sản |
| ||||||||||||||
131.087 | 5.915 | 14.382 | 5.279 | 15.752 | 172.415 | 25.862 | 198.277 | 198.000 | |||||||
27 | Ghi nợ và xóa nợ về nghĩa vụ tài chính | Hồ sơ | 1-3 | Đăng ký cấp GCN đối với đất |
| ||||||||||
189.348 | 4.550 | 14.382 | 4.060 | 12.117 | 224.458 | 33.669 | 258.126 | 258.000 | |||||||
Đăng ký cấp GCN đối với tài sản |
| ||||||||||||||
193.877 | 4.550 | 14.382 | 4.060 | 12.117 | 228.987 | 34.348 | 263.335 | 263.000 | |||||||
Đăng ký cấp GCN đối với đất và tài sản |
| ||||||||||||||
252.682 | 5.915 | 14.382 | 5.279 | 15.752 | 294.010 | 44.102 | 338.112 | 338.000 | |||||||
V | ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG ĐẤT ĐAI ĐỐI VỚI TỔ CHỨC | Hồ sơ | 1-3 | Đăng ký cấp GCN đối với đất |
| ||||||||||
388.551 | 11.250 | 19.642 | 9.652 | 26.097 | 455.192 | 68.279 | 523.471 | 523.000 | |||||||
Đăng ký cấp GCN đối với tài sản |
| ||||||||||||||
331.675 | 11.250 | 19.642 | 9.652 | 26.097 | 398.317 | 59.748 | 458.064 | 458.000 | |||||||
Đăng ký cấp GCN đối với đất và tài sản |
| ||||||||||||||
497.981 | 14.625 | 25.535 | 12.548 | 33.927 | 584.615 | 87.692 | 672.307 | 672.000 | |||||||
| Trường hợp đăng ký biến động đất đai của tổ chức mà thực hiện cấp mới GCN thì áp dụng định mức của mục V. Trường hợp đăng ký biến động đất đai của tổ chức mà không thực hiện cấp mới GCN thì áp dụng theo định mức sau đây: | ||||||||||||||
1 | Thay đổi diện tích do sạt lở tự nhiên một phần thửa đất | Hồ sơ | 1-3 | Đăng ký cấp GCN đối với đất |
| ||||||||||
190.917 | 6.750 | 11.785 | 5.791 | 15.658 | 230.902 | 34.635 | 265.538 | 266.000 | |||||||
Đăng ký cấp GCN đối với tài sản |
| ||||||||||||||
188.853 | 6.750 | 11.785 | 5.791 | 15.658 | 228.838 | 34.326 | 263.163 | 263.000 | |||||||
Đăng ký cấp GCN đối với đất và tài sản |
| ||||||||||||||
239.739 | 8.775 | 15.321 | 7.529 | 20.356 | 291.719 | 43.758 | 335.477 | 335.000 | |||||||
2 | Trường hợp đo đạc lại thửa đất mà có thay đổi diện tích, số hiệu thửa đất, số hiệu tờ bản đồ | Hồ sơ | 1-3 | Đăng ký cấp GCN đối với đất |
| ||||||||||
139.556 | 6.750 | 11.785 | 5.791 | 15.658 | 179.541 | 26.931 | 206.472 | 206.000 | |||||||
Đăng ký cấp GCN đối với tài sản |
| ||||||||||||||
139.556 | 6.750 | 11.785 | 5.791 | 15.658 | 179.541 | 26.931 | 206.472 | 206.000 | |||||||
Đăng ký cấp GCN đối với đất và tài sản |
| ||||||||||||||
172.651 | 8.775 | 15.321 | 7.529 | 20.356 | 224.632 | 33.695 | 258.326 | 258.000 | |||||||
3 | Thay đổi tên đơn vị hành chính, điều chỉnh địa giới hành chính theo quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền; | Hồ sơ | 1-3 | Đăng ký cấp GCN đối với đất |
| ||||||||||
137.863 | 6.750 | 11.785 | 5.791 | 15.658 | 177.848 | 26.677 | 204.526 | 205.000 | |||||||
Đăng ký cấp GCN đối với tài sản |
| ||||||||||||||
137.863 | 6.750 | 11.785 | 5.791 | 15.658 | 177.848 | 26.677 | 204.526 | 205.000 | |||||||
Đăng ký cấp GCN đối với đất và tài sản |
| ||||||||||||||
170.959 | 8.775 | 15.321 | 7.529 | 20.356 | 222.939 | 33.441 | 256.380 | 256.000 | |||||||
4 | Cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất (trừ trường hợp cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất trong khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế), tài sản gắn liền với đất | Hồ sơ | 1-3 | Đăng ký cấp GCN đối với đất |
| ||||||||||
200.608 | 6.750 | 11.785 | 5.791 | 15.658 | 240.593 | 36.089 | 276.682 | 277.000 | |||||||
Đăng ký cấp GCN đối với tài sản |
| ||||||||||||||
194.398 | 6.750 | 11.785 | 5.791 | 15.658 | 234.383 | 35.157 | 269.541 | 270.000 | |||||||
Đăng ký cấp GCN đối với đất và tài sản |
| ||||||||||||||
252.791 | 8.775 | 15.321 | 7.529 | 20.356 | 304.771 | 45.716 | 350.487 | 350.000 | |||||||
5 | Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại đất tài sản gắn liền với đất | Hồ sơ | 1-3 | Đăng ký cấp GCN đối với đất |
| ||||||||||
191.734 | 6.750 | 11.785 | 5.791 | 15.658 | 231.719 | 34.758 | 266.477 | 266.000 | |||||||
Đăng ký cấp GCN đối với tài sản |
| ||||||||||||||
189.320 | 6.750 | 11.785 | 5.791 | 15.658 | 229.305 | 34.396 | 263.701 | 264.000 | |||||||
Đăng ký cấp GCN đối với đất và tài sản |
| ||||||||||||||
240.839 | 8.775 | 15.321 | 7.529 | 20.356 | 292.820 | 43.923 | 336.743 | 337.000 | |||||||
6 | Chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | Hồ sơ | 1-3 | Đăng ký cấp GCN đối với đất |
| ||||||||||
236.447 | 6.750 | 11.785 | 5.791 | 15.658 | 276.432 | 41.465 | 317.897 | 318.000 | |||||||
Đăng ký cấp GCN đối với tài sản |
| ||||||||||||||
231.270 | 6.750 | 11.785 | 5.791 | 15.658 | 271.255 | 40.688 | 311.943 | 312.000 | |||||||
Đăng ký cấp GCN đối với đất và tài sản |
| ||||||||||||||
299.268 | 8.775 | 15.321 | 7.529 | 20.356 | 351.249 | 52.687 | 403.936 | 404.000 | |||||||
7 | Góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Hồ sơ | 1-3 | Đăng ký cấp GCN đối với đất |
| ||||||||||
238.081 | 6.750 | 11.785 | 5.791 | 15.658 | 278.066 | 41.710 | 319.775 | 320.000 | |||||||
Đăng ký cấp GCN đối với tài sản |
| ||||||||||||||
232.204 | 6.750 | 11.785 | 5.791 | 15.658 | 272.189 | 40.828 | 313.018 | 313.000 | |||||||
Đăng ký cấp GCN đối với đất và tài sản |
| ||||||||||||||
301.469 | 8.775 | 15.321 | 7.529 | 20.356 | 353.449 | 53.017 | 406.466 | 406.000 | |||||||
8 | Xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Hồ sơ | 1-3 | Đăng ký cấp GCN đối với đất |
| ||||||||||
237.264 | 6.750 | 11.785 | 5.791 | 15.658 | 277.249 | 41.587 | 318.836 | 319.000 | |||||||
Đăng ký cấp GCN đối với tài sản |
| ||||||||||||||
231.737 | 6.750 | 11.785 | 5.791 | 15.658 | 271.722 | 40.758 | 312.480 | 312.000 | |||||||
Đăng ký cấp GCN đối với đất và tài sản |
| ||||||||||||||
300.368 | 8.775 | 15.321 | 7.529 | 20.356 | 352.349 | 52.852 | 405.201 | 405.000 | |||||||
9 | Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo thỏa thuận xử lý nợ thế chấp | Hồ sơ | 1-3 | Đăng ký cấp GCN đối với đất |
| ||||||||||
238.081 | 6.750 | 11.785 | 5.791 | 15.658 | 278.066 | 41.710 | 319.775 | 320.000 | |||||||
Đăng ký cấp GCN đối với tài sản |
| ||||||||||||||
232.204 | 6.750 | 11.785 | 5.791 | 15.658 | 272.189 | 40.828 | 313.018 | 313.000 | |||||||
Đăng ký cấp GCN đối với đất và tài sản |
| ||||||||||||||
301.469 | 8.775 | 15.321 | 7.529 | 20.356 | 353.449 | 53.017 | 406.466 | 406.000 | |||||||
10 | Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo kết quả giải quyết tranh chấp đất đai | Hồ sơ | 1-3 | Đăng ký cấp GCN đối với đất |
| ||||||||||
236.447 | 6.750 | 11.785 | 5.791 | 15.658 | 276.432 | 41.465 | 317.897 | 318.000 | |||||||
Đăng ký cấp GCN đối với tài sản |
| ||||||||||||||
231.270 | 6.750 | 11.785 | 5.791 | 15.658 | 271.255 | 40.688 | 311.943 | 312.000 | |||||||
Đăng ký cấp GCN đối với đất và tài sản |
| ||||||||||||||
299.268 | 8.775 | 15.321 | 7.529 | 20.356 | 351.249 | 52.687 | 403.936 | 404.000 | |||||||
11 | Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo quyết định giải quyết khiếu nại, tố cáo về đất đai | Hồ sơ | 1-3 | Đăng ký cấp GCN đối với đất |
| ||||||||||
236.447 | 6.750 | 11.785 | 5.791 | 15.658 | 276.432 | 41.465 | 317.897 | 318.000 | |||||||
Đăng ký cấp GCN đối với tài sản |
| ||||||||||||||
231.270 | 6.750 | 11.785 | 5.791 | 15.658 | 271.255 | 40.688 | 311.943 | 312.000 | |||||||
Đăng ký cấp GCN đối với đất và tài sản |
| ||||||||||||||
299.268 | 8.775 | 15.321 | 7.529 | 20.356 | 351.249 | 52.687 | 403.936 | 404.000 | |||||||
12 | Chuyển quyền sử dụng cả thửa đất, tài sản gắn liền với đất theo bản án, quyết định của tòa án, quyết định của cơ quan thi hành án | Hồ sơ | 1-3 | Đăng ký cấp GCN đối với đất |
| ||||||||||
236.447 | 6.750 | 11.785 | 5.791 | 15.658 | 276.432 | 41.465 | 317.897 | 318.000 | |||||||
Đăng ký cấp GCN đối với tài sản |
| ||||||||||||||
231.270 | 6.750 | 11.785 | 5.791 | 15.658 | 271.255 | 40.688 | 311.943 | 312.000 | |||||||
Đăng ký cấp GCN đối với đất về tài sản |
| ||||||||||||||
299.268 | 8.775 | 15.321 | 7.529 | 20.356 | 351.249 | 52.687 | 403.936 | 404.000 | |||||||
13 | Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo kết quả đấu giá đất | Hồ sơ | 1-3 | Đăng ký cấp GCN đối với đất |
| ||||||||||
236.447 | 6.750 | 11.785 | 5.791 | 15.658 | 276.432 | 41.465 | 317.897 | 318.000 | |||||||
Đăng ký cấp GCN đối với tài sản |
| ||||||||||||||
231.270 | 6.750 | 11.785 | 5.791 | 15.658 | 271.255 | 40.688 | 311.943 | 312.000 | |||||||
Đăng ký cấp GCN đối với đất và tài sản | |||||||||||||||
299.268 | 8.775 | 15.321 | 7.529 | 20.356 | 351.249 | 52.687 | 403.936 | 404.000 | |||||||
14 | Trường hợp chuyển đổi công ty; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp | Hồ sơ | 1-3 | Đăng ký cấp GCN đối với đất | |||||||||||
236.447 | 6.750 | 11.785 | 5.791 | 15.658 | 276.432 | 41.465 | 317.897 | 318.000 | |||||||
Đăng ký cấp GCN đối với tài sản | |||||||||||||||
231.270 | 6.750 | 11.785 | 5.791 | 15.658 | 271.255 | 40.688 | 311.943 | 312.000 | |||||||
Đăng ký cấp GCN đối với đất và tài sản |
| ||||||||||||||
299.268 | 8.775 | 15.321 | 7.529 | 20.356 | 351.249 | 52.687 | 403.936 | 404.000 | |||||||
15 | Người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đổi tên, thay đổi thông tin về giấy tờ pháp nhân, nhân thân hoặc địa chỉ | Hồ sơ | 1-3 | Đăng ký cấp GCN đối với đất |
| ||||||||||
192.551 | 6.750 | 11.785 | 5.791 | 15.658 | 232.536 | 34.880 | 267.416 | 267.000 | |||||||
Đăng ký cấp GCN đối với tài sản |
| ||||||||||||||
189.788 | 6.750 | 11.785 | 5.791 | 15.658 | 229.773 | 34.466 | 264.239 | 264.000 | |||||||
Đăng ký cấp GCN đối với đất và tài sản |
| ||||||||||||||
241.939 | 8.775 | 15.321 | 7.529 | 20.356 | 293.920 | 44.088 | 338.008 | 338.000 | |||||||
16 | Chủ đầu tư xây dựng nhà chung cư bán căn hộ và làm thủ tục đăng ký biến động đợt đầu | Hồ sơ | 1-3 | Đăng ký cấp GCN đối với đất |
| ||||||||||
237.264 | 6.750 | 11.785 | 5.791 | 15.658 | 277.249 | 41.587 | 318.836 | 319.000 | |||||||
Đăng ký cấp GCN đối với tài sản |
| ||||||||||||||
231.737 | 6.750 | 11.785 | 5.791 | 15.658 | 271.722 | 40.758 | 312.480 | 312.000 | |||||||
Đăng ký cấp GCN đối với đất và tài sản |
| ||||||||||||||
300.368 | 8.775 | 15.321 | 7.529 | 20.356 | 352.349 | 52.852 | 405.201 | 405.000 | |||||||
17 | Xác lập hoặc thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề | Hồ sơ | 1-3 | Đăng ký cấp GCN đối với đất |
| ||||||||||
194.965 | 6.750 | 11.785 | 5.791 | 15.658 | 234.949 | 35.242 | 270.192 | 270.000 | |||||||
Đăng ký cấp GCN đối với tài sản |
| ||||||||||||||
191.169 | 6.750 | 11.785 | 5.791 | 15.658 | 231.154 | 34.673 | 265.827 | 266.000 | |||||||
Đăng ký cấp GCN đối với đất và tài sản |
| ||||||||||||||
245.190 | 8.775 | 15.321 | 7.529 | 20.356 | 297.170 | 44.576 | 341.746 | 342.000 | |||||||
18 | Chuyển mục đích sử dụng toàn bộ thửa đất | Hồ sơ | 1-3 | Đăng ký cấp GCN đối với đất |
| ||||||||||
242.734 | 6.750 | 11.785 | 5.791 | 15.658 | 282.719 | 42.408 | 325.127 | 325.000 | |||||||
Đăng ký cấp GCN đối với tài sản |
| ||||||||||||||
235.143 | 6.750 | 11.785 | 5.791 | 15.658 | 275.128 | 41.269 | 316.397 | 316.000 | |||||||
Đăng ký cấp GCN đối với đất và tài sản |
| ||||||||||||||
307.513 | 8.775 | 15.321 | 7.529 | 20.356 | 359.493 | 53.924 | 413.417 | 413.000 | |||||||
19 | Gia hạn sử dụng đất | Hồ sơ | 1-3 | Đăng ký cấp GCN đối với đất |
| ||||||||||
233.861 | 6.750 | 11.785 | 5.791 | 15.658 | 273.846 | 41.077 | 314.922 | 315.000 | |||||||
Đăng ký cấp GCN đối với tài sản |
| ||||||||||||||
230.065 | 6.750 | 11.785 | 5.791 | 15.658 | 270.050 | 40.507 | 310.557 | 311.000 | |||||||
Đăng ký cấp GCN đối với đất và tài sản |
| ||||||||||||||
295.562 | 8.775 | 15.321 | 7.529 | 20.356 | 347.542 | 52.131 | 399.673 | 400.000 | |||||||
20 | Chuyển từ hình thức thuê đất sang hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang hình thức thuê đất trả tiền một lần hoặc chuyển từ hình thức Nhà nước giao đất không thu tiền sang hình thức giao đất có thu tiền hay thuê đất | Hồ sơ | 1-3 | Đăng ký cấp GCN đối với đất |
| ||||||||||
235.630 | 6.750 | 11.785 | 5.791 | 15.658 | 275.615 | 41.342 | 316.957 | 317.000 | |||||||
Đăng ký cấp GCN đối với tài sản |
| ||||||||||||||
230.802 | 6.750 | 11.785 | 5.791 | 15.658 | 270.787 | 40.618 | 311.405 | 311.000 | |||||||
Đăng ký cấp GCN đối với đất và tài sản |
| ||||||||||||||
298.168 | 8.775 | 15.321 | 7.529 | 20.356 | 350.148 | 52.522 | 402.671 | 403.000 | |||||||
21 | Thay đổi thông tin về tài sản gắn liền với đất đã ghi trên GCN hoặc đã thể hiện trong cơ sở dữ liệu | Hồ sơ | 1-3 | Đăng ký cấp GCN đối với đất |
| ||||||||||
245.321 | 6.750 | 11.785 | 5.791 | 15.658 | 285.306 | 42.796 | 328.102 | 328.000 | |||||||
Đăng ký cấp GCN đối với tài sản |
| ||||||||||||||
236.348 | 6.750 | 11.785 | 5.791 | 15.658 | 276.333 | 41.450 | 317.782 | 318.000 | |||||||
Đăng ký cấp GCN đối với đất và tài sản |
| ||||||||||||||
311.220 | 8.775 | 15.321 | 7.529 | 20.356 | 363.200 | 54.480 | 417.680 | 418.000 | |||||||
22 | Có thay đổi đối với những hạn chế về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Hồ sơ | 1-3 | Đăng ký cấp GCN đối với đất |
| ||||||||||
197.786 | 6.750 | 11.785 | 5.791 | 15.658 | 237.771 | 35.666 | 273.437 | 273.000 | |||||||
Đăng ký cấp GCN đối với tài sản |
| ||||||||||||||
192.784 | 6.750 | 11.785 | 5.791 | 15.658 | 232.768 | 34.915 | 267.684 | 268.000 | |||||||
Đăng ký cấp GCN đối với đất và tài sản |
| ||||||||||||||
248.990 | 8.775 | 15.321 | 7.529 | 20.356 | 300.971 | 45.146 | 346.116 | 346.000 | |||||||
23 | Phát hiện có sai sót, nhầm lẫn về nội dung thông tin trong hồ sơ địa chính và trên GCN | Hồ sơ | 1-3 | Đăng ký cấp GCN đối với đất |
| ||||||||||
190.917 | 6.750 | 11.785 | 5.791 | 15.658 | 230.902 | 34.635 | 265.538 | 266.000 | |||||||
Đăng ký cấp GCN đối với tài sản |
| ||||||||||||||
188.853 | 6.750 | 11.785 | 5.791 | 15.658 | 228.838 | 34.326 | 263.163 | 263.000 | |||||||
Đăng ký cấp GCN đối với đất và tài sản |
| ||||||||||||||
239.739 | 8.775 | 15.321 | 7.529 | 20.356 | 291.719 | 43.758 | 335.477 | 335.000 | |||||||
24 | Thu hồi quyền sử dụng đất | Hồ sơ | 1-3 | Đăng ký cấp GCN đối với đất |
| ||||||||||
146.553 | 6.750 | 11.785 | 5.791 | 15.658 | 186.538 | 27.981 | 214.518 | 215.000 | |||||||
Đăng ký cấp GCN đối với tài sản |
| ||||||||||||||
146.553 | 6.750 | 11.785 | 5.791 | 15.658 | 186.538 | 27.981 | 214.518 | 215.000 | |||||||
Đăng ký cấp GCN đối với đất và tài sản |
| ||||||||||||||
180.823 | 8.775 | 15.321 | 7.529 | 20.356 | 232.804 | 34.921 | 267.724 | 268.000 | |||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giá dịch vụ đối với các thủ tục trên chưa bao gồm phí thẩm định và lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng, đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất.
- Trường hợp có phát sinh đo đạc thì thu thêm theo Giá dịch vụ đo đạc trích đo địa chính thửa đất hoặc Giá dịch vụ đo đạc chỉnh lý bản trích đo địa chính hoặc chỉnh lý riêng từng thửa đất của bản đồ địa chính hoặc Giá dịch vụ đo đạc bổ sung tài sản gắn liền với đất theo Quyết định 33/2019/QĐ-UBND ngày 17/7/2019.
ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỒNG LOẠT
(Áp dụng khi ngân sách Nhà nước đặt hàng, giao nhiệm vụ)
(Kèm theo Quyết định số: 24/2023/QĐ-UBND ngày 27/6/2023 của UBND thành phố Đà Nẵng)
ĐVT: đồng
Số TT | Danh mục sản phẩm | ĐVT | Loại KK | Chi phí LĐKT | Chi phí LĐPT | Chi phí dụng cụ | Chi phí vật liệu | Chi phí khấu hao | Chi phí năng lượng | Chi phí trực tiếp (A1) | Chi phí chung | Đơn giá sản phẩm | Đơn giá sản phẩm làm tròn |
15% | |||||||||||||
I | ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN LẦN ĐẦU ĐỒNG LOẠT ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN Ở XÃ (CHƯA BAO GỒM QUÉT HỒ SƠ) | Hồ sơ | 1 | 139.705 | 17.408 | 3.766 | 28.294 | 4.070 | 8.190 | 201.433 | 30.215 | 231.648 | 232.000 |
2 | 226.840 | 19.977 | 3.873 | 28.294 | 4.070 | 6.918 | 289.971 | 43.496 | 333.467 | 333.000 | |||
3 | 240.076 | 22.973 | 4.086 | 28.294 | 4.070 | 6.918 | 306.417 | 45.963 | 352.379 | 352.000 | |||
II | ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN LẦN ĐẦU ĐỒNG LOẠT ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN Ở PHƯỜNG (CHƯA BAO GỒM QUÉT HỒ SƠ) | Hồ sơ | 2 | 249.415 | 35.673 | 5.387 | 55.288 | 6.230 | 15.305 | 367.299 | 55.095 | 422.394 | 422.000 |
3 | 447.952 | 42.808 | 5.665 | 55.288 | 6.230 | 16.437 | 574.380 | 86.157 | 660.537 | 661.000 | |||
4 | 487.659 | 51.369 | 5.942 | 55.288 | 6.230 | 13.662 | 620.151 | 93.023 | 713.174 | 713.000 | |||
5 | 535.455 | 61.643 | 6.220 | 55.288 | 6.230 | 17.759 | 682.596 | 102.389 | 784.985 | 785.000 | |||
III | ĐĂNG KÝ, CẤP ĐỔI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỒNG LOẠT TẠI XÃ (CHƯA BAO GỒM QUÉT HỒ SƠ) | Hồ sơ | 1 | 211.984 | 17.837 | 4.257 | 38.253 | 4.414 | 8.635 | 285.379 | 42.807 | 328.186 | 328.000. |
2 | 221.175 | 21.404 | 4.375 | 38.253 | 4.414 | 8.635 | 298.255 | 44.738 | 342.994 | 343.000 | |||
3 | 232.205 | 25.685 | 4.610 | 38.253 | 4.414 | 8.635 | 313.801 | 47.070 | 360.871 | 361.000 | |||
IV | ĐĂNG KÝ, CẤP ĐỔI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỒNG LOẠT TẠI PHƯỜNG (CHƯA BAO GỒM QUÉT HỒ SƠ) | Hồ sơ | 2 | 236.711 | 21.404 | 6.370 | 36.229 | 5.832 | 12.091 | 318.637 | 47.796 | 366.432 | 366.000 |
3 | 247.741 | 25.685 | 6.682 | 36:229 | 5.832 | 12.091 | 334.259 | 50.139 | 384.398 | 384.000 | |||
4 | 260.976 | 30.822 | 6.994 | 36.229 | 5.832 | 12.091 | 352.943 | 52.941 | 405.885 | 406.000 | |||
5 | 276.786 | 36.957 | 7.305 | 36.229 | 5.832 | 12.091 | 375.200 | 56.280 | 431.480 | 431.000 |
Đơn giá này áp dụng khi ngân sách Nhà nước giao nhiệm vụ, đặt hàng và là cơ sở để lập, thẩm tra, xét duyệt giá dự toán, quyết toán các công trình, sản phẩm đăng ký quyền sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính.
- 1Quyết định 18/2012/QĐ-UBND về bộ đơn giá đăng ký quyền sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành
- 2Quyết định 40/2012/QĐ-UBND điều chỉnh chi phí nhân công đối với Bộ đơn giá tại Quyết định 02/2011/QĐ-UBND và 18/2012/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành
- 3Quyết định 13/2018/QĐ-UBND về Đơn giá dịch vụ công trong lĩnh vực đất đai áp dụng tại Văn phòng Đăng ký đất đai trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 4Quyết định 20/2020/QĐ-UBND về Đơn giá dịch vụ công trong lĩnh vực đất đai áp dụng tại Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 5Quyết định 18/2023/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp tiếp nhận, luân chuyển hồ sơ, giải quyết và trả kết quả giải quyết thủ tục đất đai, tài sản gắn liền với đất; cấp, cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 6Kế hoạch 287/KH-UBND năm 2023 về đăng ký đất đai, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu cho các trường hợp hộ gia đình, cá nhân chưa đăng ký đất đai và trường hợp đã đăng ký đất đai nhưng chưa được cấp Giấy chứng nhận trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 7Quyết định 16/2023/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 04/2010/QĐ-UBND Quy định về cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 8Quyết định 19/2023/QĐ-UBND bãi bỏ một phần Quyết định 29/2022/QĐ-UBND về giá cung cấp dịch vụ trích lục hồ sơ địa chính do thành phố Hải Phòng ban hành
- 9Quyết định 55/2023/QĐ-UBND về giá dịch vụ đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 10Quyết định 10/2024/QĐ-UBND về đơn giá dịch vụ kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 11Nghị quyết 44/NQ-HĐND năm 2023 giải pháp đẩy nhanh tiến độ thực hiện Nghị quyết 07/NQ-HĐND về đo đạc, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất lâm nghiệp tại 09 huyện miền núi tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2021-2026
- 1Quyết định 18/2012/QĐ-UBND về bộ đơn giá đăng ký quyền sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành
- 2Quyết định 40/2012/QĐ-UBND điều chỉnh chi phí nhân công đối với Bộ đơn giá tại Quyết định 02/2011/QĐ-UBND và 18/2012/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành
- 1Luật giá 2012
- 2Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 3Luật đất đai 2013
- 4Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 7Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 8Thông tư 136/2017/TT-BTC về quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 9Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 10Thông tư 33/2017/TT-BTNMT về hướng dẫn Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai và sửa đổi thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 11Luật Đo đạc và bản đồ 2018
- 12Thông tư 14/2017/TT-BTNMT Quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 13Nghị định 27/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đo đạc và bản đồ
- 14Quyết định 13/2018/QĐ-UBND về Đơn giá dịch vụ công trong lĩnh vực đất đai áp dụng tại Văn phòng Đăng ký đất đai trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 15Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 16Nghị định 38/2019/NĐ-CP quy định về mức lương cơ sở đối với cán bộ công chức, viên chức và lực lượng vũ trang
- 17Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 18Quyết định 33/2019/QĐ-UBND về Bộ Đơn giá đo đạc địa chính áp dụng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 19Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 20Quyết định 20/2020/QĐ-UBND về Đơn giá dịch vụ công trong lĩnh vực đất đai áp dụng tại Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 21Quyết định 18/2023/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp tiếp nhận, luân chuyển hồ sơ, giải quyết và trả kết quả giải quyết thủ tục đất đai, tài sản gắn liền với đất; cấp, cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 22Kế hoạch 287/KH-UBND năm 2023 về đăng ký đất đai, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu cho các trường hợp hộ gia đình, cá nhân chưa đăng ký đất đai và trường hợp đã đăng ký đất đai nhưng chưa được cấp Giấy chứng nhận trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 23Quyết định 16/2023/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 04/2010/QĐ-UBND Quy định về cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 24Quyết định 19/2023/QĐ-UBND bãi bỏ một phần Quyết định 29/2022/QĐ-UBND về giá cung cấp dịch vụ trích lục hồ sơ địa chính do thành phố Hải Phòng ban hành
- 25Quyết định 55/2023/QĐ-UBND về giá dịch vụ đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 26Quyết định 10/2024/QĐ-UBND về đơn giá dịch vụ kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 27Nghị quyết 44/NQ-HĐND năm 2023 giải pháp đẩy nhanh tiến độ thực hiện Nghị quyết 07/NQ-HĐND về đo đạc, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất lâm nghiệp tại 09 huyện miền núi tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2021-2026
Quyết định 24/2023/QĐ-UBND về Đơn giá dịch vụ công đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn Thành phố Đà Nẵng
- Số hiệu: 24/2023/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/06/2023
- Nơi ban hành: Thành phố Đà Nẵng
- Người ký: Hồ Kỳ Minh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra