Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 24/2023/QĐ-UBND

Đà Nẵng, ngày 27 tháng 6 năm 2023

 

                                                               QUYẾT ĐỊNH         

BAN HÀNH ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ CÔNG ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT, LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Đo đạc và bản đồ ngày 14 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;

Căn cứ Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Đo đạc và bản đồ;

Căn cứ Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09 tháng 05 năm 2019 của Chính phủ Quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;

Căn cứ Thông tư số 14/2017/TT-BTNMT ngày 20 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;

Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai;

Căn cứ Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 181/TTr-STNMT ngày 26/5/2023 về dự thảo Quyết định ban hành đơn giá dịch vụ công về đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng, ý kiến thống nhất của các thành viên UBND thành phố tại cuộc họp ngày 23 tháng 6 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành đơn giá dịch vụ công về đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác liền với đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng, chi tiết tại phụ lục kèm theo.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

1. Tổ chức, hộ gia đình và cá nhân khi có yêu cầu cung cấp dịch vụ đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.

2. Văn phòng Đăng ký đất đai, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường, tổ chức có tư cách pháp nhân được phép hoạt động dịch vụ tư vấn trong lĩnh vực đất đai theo quy định của pháp luật cung cấp dịch vụ đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.

3. Ủy ban nhân dân Thành phố, Ủy ban nhân dân, các quận, huyện, cơ quan quản lý trực thuộc được ủy quyền giao nhiệm vụ, đặt hàng, đấu thầu cung cấp dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên.

4. Trường hợp tổ chức, hộ gia đình và cá nhân khi có yêu cầu cung cấp dịch vụ đo đạc địa chính phục vụ đăng ký/cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất thì áp dụng thu giá dịch vụ đo đạc theo Quyết định số 33/2019/QĐ-UBND ngày 17 tháng 7 năm 2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Ban hành Bộ Đơn giá đo đạc địa chính áp dụng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.

Điều 3. Mức giá dịch vụ

Mức giá dịch vụ được thực hiện theo các Phụ lục chi tiết đơn giá dịch vụ đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng, cụ thể như sau:

1. Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đơn lẻ (không bao gồm phí và lệ phí): Áp dụng khi Văn phòng đăng ký đất đai cung cấp các dịch vụ công đối với các thủ tục về đăng ký, cấp giấy chứng nhận cho tổ chức, cá nhân có nhu cầu (Đơn giá sản phẩm tại Phụ lục 1).

2. Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đồng loạt: Áp dụng khi ngân sách Nhà nước giao nhiệm vụ, đặt hàng và là cơ sở để lập, thẩm tra, xét duyệt giá dự toán, quyết toán các công trình, sản phẩm đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (Đơn giá sản phẩm tại Phụ lục 2).

Điều 4. Tổ chức thực hiện

1. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện thu giá dịch vụ công đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng ban hành kèm theo Quyết định này.

2. Các cơ quan nhà nước có thẩm quyền căn cứ giá dịch vụ đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác liền với đất để lập, thẩm tra, xét duyệt dự toán, quyết toán các công trình, sản phẩm hoàn thành, đặt hàng cho các đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực kinh tế và sự nghiệp khác thực hiện.

3. Văn phòng Đăng ký đất đai, các cơ quan, đơn vị cung cấp dịch vụ đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác liền với đất tổ chức thu và quản lý nguồn thu theo quy định của pháp luật hiện hành; sử dụng hóa đơn để giao khách hàng khi cung cấp dịch vụ theo đúng quy định của pháp luật vệ quản lý, sử dụng hóa đơn bán hàng và có trách nhiệm kê khai, nộp thuế theo đúng quy định của pháp luật về quản lý thuế.

4. Trường hợp có sự thay đổi do Nhà nước ban hành chính sách chế độ tiền lương hoặc điều chỉnh định mức kinh tế - kỹ thuật, giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp Sở Tài chính đề xuất Ủy ban nhân dân thành phố xem xét, tính toán điều chỉnh lại cho phù hợp.

Khi mức lương cơ sở có sự thay đổi, chi phí nhân công hiện hành sẽ được tính bằng chi phí nhân công trong Bộ đơn giá theo mức lương cơ sở 1.490.000 đồng/tháng nhân với hệ số điều chỉnh K. Hệ số điều chỉnh K được tính: K= mức lương cơ sở theo quy định hiện hành/1.490.000 đồng.

Điều 5. Điều khoản chuyển tiếp

Văn phòng Đăng ký đất đai, các cơ quan Nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức, hộ gia đình và cá nhân có liên quan thực hiện công tác đăng ký, kê khai và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trước thời điểm Bộ đơn giá này có hiệu lực thực hiện thì tiếp tục áp dụng Bộ đơn giá quy định tại Quyết định số 18/2012/QĐ-UBND ngày 20/4/2012 của UBND thành phố.

Điều 6. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10/7/2023. Quyết định này thay thế Quyết định số 18/2012/QĐ-UBND ngày 20/4/2012 của UBND thành phố Đà Nẵng ban hành Bộ đơn giá đăng ký quyền sử dụng đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính và bãi bỏ Quyết định số 40/2012/QĐ-UBND ngày 07/9/2012 của UBND thành phố Đà Nẵng về việc điều chỉnh chi phí nhân công đối với Bộ đơn giá tại Quyết định số 02/2011/QĐ-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2011 của UBND thành phố và Quyết định số 18/2012/QĐ-UBND ngày 20 tháng 4 năm 2012 của UBND thành phố Đà Nẵng.

Điều 7. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố; Giám đốc: Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Kho bạc Nhà nước Đà Nẵng, Văn phòng Đăng ký đất đai và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Vụ Pháp chế - Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Tổng cục Quản lý đất đai;
- Cục Kiểm tra VBQPPL (Bộ Tư pháp);
- Đoàn Đại biểu Quốc hội TP Đà Nẵng;
- TVTU; TT HĐND TP;
- UB MTTQVN thành phố;
- CT và các PCT UBND TP;
- Chánh VP UBND TP;
- Các Sở, ban, ngành;
- Kho bạc Nhà nước Đà Nẵng;
- Cổng TTĐT thành phố;
- Báo Đà Nẵng;
- Đài Phát thanh truyền hình tp Đà Nẵng;
- UBND các quận, huyện;
- Lưu: VT, KT, STNMT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hồ Kỳ Minh

 

PHỤ LỤC I

ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐƠN LẺ
(Áp dụng khi Văn phòng đăng ký đất đai cung cấp các dịch vụ đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người yêu cầu cung cấp dịch vụ)
(Kèm theo Quyết định số: 24/2023/QĐ-UBND ngày 27/6/2023 của UBND thành phố Đà Nẵng)

ĐVT: đồng

Số TT

Danh mục sản phẩm

ĐVT

Loại KK

Chi phí LĐKT

Chi phí dụng cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí khấu hao

Chi phí năng lượng

Chi phí trực tiếp (A1)

Chi phí chung

Đơn giá sản phẩm

Đơn giá sản phẩm làm tròn

15%

I

ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN LẦN ĐẦU ĐỐI VỚI TỔ CHỨC

Hồ sơ

 

Đăng ký cấp GCN đối với đất

 

1

783.452

8.188

24.649

11.626

33.186

861.102

129.165

990.267

990.000

 

Đăng ký cấp GCN đối với tài sản

 

1

882.125

8.188

24.649

11.626

33.186

959.775

143.966

1.103.741

1.104.000

 

Đăng ký cấp GCN đối với đất và tài sản

 

1

1.103.709

10.645

24.649

11.626

33.186

1.183.815

177.572

1.361.387

1.361.000

II

ĐĂNG KÝ, CẤP ĐỔI, CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN RIÊNG LẺ ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN

Hồ sơ

1-3

Đăng ký cấp GCN đối với đất

 

213.597

5.325

19.572

9.028

20.724

268.246

40.237

308.483

308.000

Đăng ký cấp GCN đối với tài sản

 

210.961

5.325

19.572

9.028

20.724

265.610

39.841

305.451

305.000

Đăng ký cấp GCN đối với đất và tài sản

 

289.508

6.922

19.572

11.736

26.941

354.679

53.202

407.881

408.000

III

ĐĂNG KÝ, CẤP ĐỔI, CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN RIÊNG LẺ ĐỐI VỚI TỔ CHỨC

Hồ sơ

1-3

Đăng ký cấp GCN đối với đất

 

285.517

7.099

24.264

11.416

27.628

355.924

53.389

409.313

409.000

Đăng ký cấp GCN đối với tài sản

 

285.478

7.099

24.264

11.416

27.628

355.885

53.383

409.268

409.000

Đăng ký cấp GCN đối với đất và tài sản

 

396.763

9.228

24.264

14.841

35.917

481.014

72.152

553.166

553.000

IV

ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG ĐẤT ĐAI ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN

Hồ sơ

 

Đăng ký cấp GCN đối với đất

 

 

302.059

7.583

23.971

6.767

20.195

360.575

54.086

414.662

415.000

 

Đăng ký cấp GCN đối với tài sản

 

 

340.999

7.583

23.971

6.767

20.195

399.516

59.927

459.443

459.000

 

Đăng ký cấp GCN đối với đất và tài sản

 

 

459.857

9.858

23.971

8.798

26.254

528.738

79.311

608.049

608.000

 

Trường hợp đăng ký biến động đất đai mà thực hiện cấp mới GCN thì áp dụng định mức của mục IV.

Trường hợp đăng ký biến động đất đai mà không thực hiện cấp mới GCN thì áp dụng theo định mức sau đây:

 

1

Thay đổi diện tích do sạt lở tự nhiên một phần thửa đất

Hồ sơ

1-3

Đăng ký cấp GCN đối với đất

 

139.269

4.550

14.382

4.060

12.117

174.379

26.157

200.536

201.000

Đăng ký cấp GCN đối với tài sản

 

141.138

4.550

14.382

4.060

12.117

176.248

26.437

202.685

203.000

Đăng ký cấp GCN đối với đất và tài sản

 

179.205

5.915

14.382

5.279

15.752

220.533

33.080

253.613

254.000

2

Trường hợp đo đạc lại thửa đất mà có thay đổi diện tích, số hiệu thửa đất, số hiệu tờ bản đồ

Hồ sơ

1-3

Đăng ký cấp GCN đối với đất

 

92.410

4.550

14.382

4.060

12.117

127.520

19.128

146.649

147.000

Đăng ký cấp GCN đối với tài sản

 

104.242

4.550

14.382

4.060

12.117

139.353

20.903

160.255

160.000

Đăng ký cấp GCN đối với đất và tài sản

 

129.504

5.915

14.382

5.279

15.752

170.833

25.625

196.458

196.000

3

Thay đổi tên đơn vị hành chính, điều chỉnh địa giới hành chính theo quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền

Hồ sơ

1-3

Đăng ký cấp GCN đối với đất

 

90.872

4.550

14.382

4.060

12.117

125.982

18.897

144.879

145.000

Đăng ký cấp GCN đối với tài sản

 

95.471

4.550

14.382

4.060

12.117

130.581

19.587

150.169

150.000

Đăng ký cấp GCN đối với đất và tài sản

 

117.450

5.915

14.382

5.279

15.752

158.779

23.817

182.595

183.000

4

Cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

Hồ sơ

1-3

Đăng ký cấp GCN đối với đất

 

148.791

4.550

14.382

4.060

12.117

183.901

27.585

211.487

211.000

Đăng ký cấp GCN đối với tài sản

 

154.414

4.550

14.382

4.060

12.117

189.524

28.429

217.952

218.000

Đăng ký cấp GCN đối với đất và tài sản

 

203.571

5.915

14.382

5.279

15.752

244.899

36.735

281.634

282.000

5

Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại đất tài sản gắn liền với đất

Hồ sơ

1-3

Đăng ký cấp GCN đối với đất

 

140.071

4.550

14.382

4.060

12.117

175.181

26.277

201.459

201.000

Đăng ký cấp GCN đối với tài sản

 

142.257

4.550

14.382

4.060

12.117

177.367

26.605

203.972

204.000

Đăng ký cấp GCN đối với đất và tài sản

 

181.258

5.915

14.382

5.279

15.752

222.587

33.388

255.975

256.000

6

Chuyển đổi quyền sử dụng đất

Hồ sơ

1-3

Đăng ký cấp GCN đối với đất

 

189.343

4.550

14.382

4.060

12.117

224.453

33.668

258.121

258.000

Đăng ký cấp GCN đối với tài sản

 

222.499

4.550

14.382

4.060

12.117

257.609

38.641

296.251

296.000

Đăng ký cấp GCN đối với đất và tài sản

 

290.312

5.915

14.382

5.279

15.752

331.641

49.746

381.387

381.000

7

Chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

Hồ sơ

1-3

Đăng ký cấp GCN đối với đất

 

189.343

4.550

14.382

4.060

12.117

224.453

33.668

258.121

258.000

Đăng ký cấp GCN đối với tài sản

 

194.031

4.550

14.382

4.060

12.117

229.141

34.371

263.512

264.000

Đăng ký cấp GCN đối với đất và tài sản

 

253.303

5.915

14.382

5.279

15.752

294.632

44.195

338.826

339.000

8

Thừa kế quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

Hồ sơ

1-3

Đăng ký cấp GCN đối với đất

 

189.343

4.550

14.382

4.060

12.117

224.453

33.668

258.121

258.000

Đăng ký cấp GCN đối với tài sản

 

194.031

4.550

14.382

4.060

12.117

229.141

34.371

263.512

264.000

Đăng ký cấp GCN đối với đất và tài sản

 

253.303

5.915

14.382

5.279

15.752

294.632

44.195

338.826

339.000

9

Tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

Hồ sơ

1-3

Đăng ký cấp GCN đối với đất

 

189.343

4.550

14.382

4.060

12.117

224.453

33.668

258.121

258.000

Đăng ký cấp GCN đối với tài sản

 

194.031

4.550

14.382

4.060

12.117

229.141

34.371

263.512

264.000

Đăng ký cấp GCN đối với đất và tài sản

 

253.303

5.915

14.382

5.279

15.752

294.632

44.195

338.826

339.000

10

Góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

Hồ sơ

1-3

Đăng ký cấp GCN đối với đất

 

190.949

4.550

14.382

4.060

12.117

226.059

33.909

259.967

260.000

Đăng ký cấp GCN đối với tài sản

 

196.269

4.550

14.382

4.060

12.117

231.379

34.707

266.086

266.000

Đăng ký cấp GCN đối với đất và tài sản

 

257.411

5.915

14.382

5.279

15.752

298.739

44.811

343.550

344.000

11

Xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

Hồ sơ

1-3

Đăng ký cấp GCN đối với đất

 

190.146

4.550

14.382

4.060

12.117

225.256

33.788

259.044

259.000

Đăng ký cấp GCN đối với tài sản

 

195.150

4.550

14.382

4.060

12.117

230.260

34.539

264.799

265.000

Đăng ký cấp GCN đối với đất và tài sản

 

255.357

5.915

14.382

5.279

15.752

296.686

44.503

341.188

341.000

12

Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với  đất theo thỏa thuận xử lý nợ thế chấp

Hồ sơ

1-3

Đăng ký cấp GCN đối với đất

 

190.949

4.550

14.382

4.060

12.117

226.059

33.909

259.967

260.000

Đăng ký cấp GCN đối với tài sản

 

196.269

4.550

14.382

4.060

12.117

231.379

34.707

266.086

266.000

Đăng ký cấp GCN đối với đất và tài sản

 

257.411

5.915

14.382

5.279

15.752

298.739

44.811

343.550

344.000

13

Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo kết quả giải quyết tranh chấp đất đai

Hồ sơ

1-3

Đăng ký cấp GCN đối với đất

 

189.343

4.550

14.382

4.060

12.117

224.453

33.668

258.121

258.000

Đăng ký cấp GCN đối với tài sản

 

194.031

4.550

14.382

4.060

12.117

229.141

34.371

263.512

264.000

Đăng ký cấp GCN đối với đất và tài sản

 

253.303

5.915

14.382

5.279

15.752

294.632

44.195

338.826

339.000

14

Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo quyết định giải quyết khiếu nại, tố cáo về đất đai

Hồ sơ

1-3

Đăng ký cấp GCN đối với đất

 

189.343

4.550

14.382

4.060

12.117

224.453

33.668

258.121

258.000

Đăng ký cấp GCN đối với tài sản

 

194.031

4.550

14.382

4.060

12.117

229.141

34.371

263.512

264.000

Đăng ký cấp GCN đối với đất và tài sản

 

253.303

5.915

14.382

5.279

15.752

294.632

44.195

338.826

339.000

15

Chuyển quyền sử dụng cả thửa đất, tài sản gắn liền với đất theo bản án, quyết định của tòa án, quyết định của cơ quan thi hành án

Hồ sơ

1-3

Đăng ký cấp GCN đối với đất

 

189.343

4.550

14.382

4.060

12.117

224.453

33.668

258.121

258.000

Đăng ký cấp GCN đối với tài sản

 

194.031

4.550

14.382

4.060

12.117

229.141

34.371

263.512

264.000

Đăng ký cấp GCN đối với đất và tài sản

 

253.303

5.915

14.382

5.279

15.752

294.632

44.195

338.826

339.000

16

Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo kết quả đấu giá đất

Hồ sơ

1-3

Đăng ký cấp GCN đối với đất

 

189.343

4.550

14.382

4.060

12.117

224.453

33.668

258.121

258.000

Đăng ký cấp GCN đối với tài sản

 

194.031

4.550

14.382

4.060

12.117

229.141

34.371

263.512

264.000

Đăng ký cấp GCN đối với đất và tài sản

 

253.303

5.915

14.382

5.279

15.752

294.632

44.195

338.826

339.000

17

Người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đổi tên, nhân thân hoặc địa chỉ

Hồ sơ

1-3

Đăng ký cấp GCN đối với đất

 

139.754

4.550

14.382

4.060

12.117

174.864

26.230

201.093

201.000

Đăng ký cấp GCN đối với tài sản

 

136.990

4.550

14.382

4.060

12.117

172.100

25.815

197.915

198.000

Đăng ký cấp GCN đối với đất và tài sản

 

174.537

5.915

14.382

5.279

15.752

215.865

32.380

248.245

248.000

18

Chuyển đổi hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất thành tổ chức kinh tế của hộ gia đình cá nhân đó mà không thuộc trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

Hồ sơ

1-3

Đăng ký cấp GCN đối với đất

 

189.343

4.550

14.382

4.060

12.117

224.453

33.668

258.121

258.000

Đăng ký cấp GCN đối với tài sản

 

194.031

4.550

14.382

4.060

12.117

229.141

34.371

263.512

264.000

Đăng ký cấp GCN đối với đất và tài sản

 

253.303

5.915

14.382

5.279

15.752

294.632

44.195

338.826

339.000

19

Xác lập hoặc thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề

Hồ sơ

1-3

Đăng ký cấp GCN đối với đất

 

143.246

4.550

14.382

4.060

12.117

178.356

26.753

205.109

205.000

Đăng ký cấp GCN đối với tài sản

 

146.682

4.550

14.382

4.060

12.117

181.792

27.269

209.061

209.000

Đăng ký cấp GCN đối với đất và tài sản

 

189.381

5.915

14.382

5.279

15.752

230.709

34.606

265.315

265.000

20

Chuyển mục đích sử dụng toàn bộ thửa đất

Hồ sơ

1-3

Đăng ký cấp GCN đối với đất

 

195.504

4.550

14.382

4.060

12.117

230.615

34.592

265.207

265.000

Đăng ký cấp GCN đối với tài sản

 

202.378

4.550

14.382

4.060

12.117

237.488

35.623

273.111

273.000

Đăng ký cấp GCN đối với đất và tài sản

 

268.109

5.915

14.382

5.219

15.752

309.438

46.416

355.853

356.000

21

Gia hạn sử dụng đất (kể cả trường hợp tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân)

Hồ sơ

1-3

Đăng ký cấp GCN đối với đất

 

186.477

4.550

14.382

4.060

12.117

221.587

33.238

254.825

255.000

Đăng ký cấp GCN đối với tài sản

 

189.913

4.550

14.382

4.060

12.117

225.024

33.754

258.777

259.000

Đăng ký cấp GCN đối với đất và tài sản

 

245.489

5.915

14.382

5.279

15.752

286.817

43.023

329.840

330.000

22

Chuyển từ hình thức thuê đất sang hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang hình thức thuê đất trả tiền một lần hoặc chuyển từ hình thức Nhà nước giao đất không thu tiền sang hình thức giao đất có thu tiền hay thuê đất

Hồ sơ

1-3

Đăng ký cấp GCN đối với đất

 

188.541

4.550

14.382

4.060

12.117

223.651

33.548

257.198

257.000

Đăng ký cấp GCN đối với tài sản

 

192.912

4.550

14.382

4.060

12.117

228.022

34.203

262.225

262.000

Đăng ký cấp GCN đối với đất và tài sản

 

251.249

5.915

14.382

5.279

15.752

292.578

43.887

336.464

336.000

23

Thay đổi thông tin về tài sản gắn liền với đất đã ghi trên GCN hoặc đã thể hiện trong cơ sở dữ liệu

Hồ sơ

1-3

Đăng ký cấp GCN đối với đất

 

198.063

4.550

14.382

4.060

12.117

233.173

34.976

268.149

268.000

Đăng ký cấp GCN đối với tài sản

 

206.187

4.550

14.382

4.060

112.117

241.298

36.195

277.492

277.000

Đăng ký cấp GCN đối với đất và tài sản

 

275.616

5.915

14.382

5.279

15.752

316.944

47.542

364.486

364.000

24

Có thay đổi đối với những hạn chế về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

Hồ sơ

1-3

Đăng ký cấp GCN đối với đất

 

174.487

4.550

14.382

4.060

12.117

209.597

31.440

241.036

241.000

Đăng ký cấp GCN đối với tài sản

 

179.016

4.550

14.382

4.060

12.117

214.126

32.119

246.245

246.000

Đăng ký cấp GCN đối với đất và tài sản

 

233.485

5.915

14.382

5.279

15.752

274.813

41.222

316.035

316.000

25

Phát hiện có sai sót, nhầm lẫn về nội dung thông tin trong hồ sơ địa chính và trên GCN

Hồ sơ

1-3

Đăng ký cấp GCN đối với đất

 

167.737

4.550

14.382

4.060

12.117

202.847

30.427

233.274

233.000

Đăng ký cấp GCN đối với tài sản

 

169.606

4.550 1

14.382

4.060

12.117

204.717

30.707

235.424

235.000

Đăng ký cấp GCN đối với đất và tài sản

 

216.214

5.915

14.382

5.279

15.752

257.542

38.631

296.173

296.000

26

Thu hồi quyền sử dụng đất

Hồ sơ

1-3

Đăng ký cấp GCN đối với đất

 

99.505

4.550

14.382

4.060

12.117

134.615

20.192

154.807

155.000

Đăng ký cấp GCN đối với tài sản

 

106.737

4.550

14.382

4.060

12.117

141.847

21.277

163.124

163.000

Đăng ký cấp GCN đối với đất và tài sản

 

131.087

5.915

14.382

5.279

15.752

172.415

25.862

198.277

198.000

27

Ghi nợ và xóa nợ về nghĩa vụ tài chính

Hồ sơ

1-3

Đăng ký cấp GCN đối với đất

 

189.348

4.550

14.382

4.060

12.117

224.458

33.669

258.126

258.000

Đăng ký cấp GCN đối với tài sản

 

193.877

4.550

14.382

4.060

12.117

228.987

34.348

263.335

263.000

Đăng ký cấp GCN đối với đất và tài sản

 

252.682

5.915

14.382

5.279

15.752

294.010

44.102

338.112

338.000

V

ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG ĐẤT ĐAI ĐỐI VỚI TỔ CHỨC

Hồ sơ

1-3

Đăng ký cấp GCN đối với đất

 

388.551

11.250

19.642

9.652

26.097

455.192

68.279

523.471

523.000

Đăng ký cấp GCN đối với tài sản

 

331.675

11.250

19.642

9.652

26.097

398.317

59.748

458.064

458.000

Đăng ký cấp GCN đối với đất và tài sản

 

497.981

14.625

25.535

12.548

33.927

584.615

87.692

672.307

672.000

 

Trường hợp đăng ký biến động đất đai của tổ chức mà thực hiện cấp mới GCN thì áp dụng định mức của mục V.

Trường hợp đăng ký biến động đất đai của tổ chức mà không thực hiện cấp mới GCN thì áp dụng theo định mức sau đây:

1

Thay đổi diện tích do sạt lở tự nhiên một phần thửa đất

Hồ sơ

1-3

Đăng ký cấp GCN đối với đất

 

190.917

6.750

11.785

5.791

15.658

230.902

34.635

265.538

266.000

Đăng ký cấp GCN đối với tài sản

 

188.853

6.750

11.785

5.791

15.658

228.838

34.326

263.163

263.000

Đăng ký cấp GCN đối với đất và tài sản

 

239.739

8.775

15.321

7.529

20.356

291.719

43.758

335.477

335.000

2

Trường hợp đo đạc lại thửa đất mà có thay đổi diện tích, số hiệu thửa đất, số hiệu tờ bản đồ

Hồ sơ

1-3

Đăng ký cấp GCN đối với đất

 

139.556

6.750

11.785

5.791

15.658

179.541

26.931

206.472

206.000

Đăng ký cấp GCN đối với tài sản

 

139.556

6.750

11.785

5.791

15.658

179.541

26.931

206.472

206.000

Đăng ký cấp GCN đối với đất và tài sản

 

172.651

8.775

15.321

7.529

20.356

224.632

33.695

258.326

258.000

3

Thay đổi tên đơn vị hành chính, điều chỉnh địa giới hành chính theo quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền;

Hồ sơ

1-3

Đăng ký cấp GCN đối với đất

 

137.863

6.750

11.785

5.791

15.658

177.848

26.677

204.526

205.000

Đăng ký cấp GCN đối với tài sản

 

137.863

6.750

11.785

5.791

15.658

177.848

26.677

204.526

205.000

Đăng ký cấp GCN đối với đất và tài sản

 

170.959

8.775

15.321

7.529

20.356

222.939

33.441

256.380

256.000

4

Cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất (trừ trường hợp cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất trong khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế), tài sản gắn liền với đất

Hồ sơ

1-3

Đăng ký cấp GCN đối với đất

 

200.608

6.750

11.785

5.791

15.658

240.593

36.089

276.682

277.000

Đăng ký cấp GCN đối với tài sản

 

194.398

6.750

11.785

5.791

15.658

234.383

35.157

269.541

270.000

Đăng ký cấp GCN đối với đất và tài sản

 

252.791

8.775

15.321

7.529

20.356

304.771

45.716

350.487

350.000

5

Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại đất tài sản gắn liền với đất

Hồ sơ

1-3

Đăng ký cấp GCN đối với đất

 

191.734

6.750

11.785

5.791

15.658

231.719

34.758

266.477

266.000

Đăng ký cấp GCN đối với tài sản

 

189.320

6.750

11.785

5.791

15.658

229.305

34.396

263.701

264.000

Đăng ký cấp GCN đối với đất và tài sản

 

240.839

8.775

15.321

7.529

20.356

292.820

43.923

336.743

337.000

6

Chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

Hồ sơ

1-3

Đăng ký cấp GCN đối với đất

 

236.447

6.750

11.785

5.791

15.658

276.432

41.465

317.897

318.000

Đăng ký cấp GCN đối với tài sản

 

231.270

6.750

11.785

5.791

15.658

271.255

40.688

311.943

312.000

Đăng ký cấp GCN đối với đất và tài sản

 

299.268

8.775

15.321

7.529

20.356

351.249

52.687

403.936

404.000

7

Góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

Hồ sơ

1-3

Đăng ký cấp GCN đối với đất

 

238.081

6.750

11.785

5.791

15.658

278.066

41.710

319.775

320.000

Đăng ký cấp GCN đối với tài sản

 

232.204

6.750

11.785

5.791

15.658

272.189

40.828

313.018

313.000

Đăng ký cấp GCN đối với đất và tài sản

 

301.469

8.775

15.321

7.529

20.356

353.449

53.017

406.466

406.000

8

Xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

Hồ sơ

1-3

Đăng ký cấp GCN đối với đất

 

237.264

6.750

11.785

5.791

15.658

277.249

41.587

318.836

319.000

Đăng ký cấp GCN đối với tài sản

 

231.737

6.750

11.785

5.791

15.658

271.722

40.758

312.480

312.000

Đăng ký cấp GCN đối với đất và tài sản

 

300.368

8.775

15.321

7.529

20.356

352.349

52.852

405.201

405.000

9

Chuyển quyền sử dụng  đất, tài sản gắn liền với đất theo thỏa thuận xử lý nợ thế chấp

Hồ sơ

1-3

Đăng ký cấp GCN đối với đất

 

238.081

6.750

11.785

5.791

15.658

278.066

41.710

319.775

320.000

Đăng ký cấp GCN đối với tài sản

 

232.204

6.750

11.785

5.791

15.658

272.189

40.828

313.018

313.000

Đăng ký cấp GCN đối với đất và tài sản

 

301.469

8.775

15.321

7.529

20.356

353.449

53.017

406.466

406.000

10

Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo kết quả giải quyết tranh chấp đất đai

Hồ sơ

1-3

Đăng ký cấp GCN đối với đất

 

236.447

6.750

11.785

5.791

15.658

276.432

41.465

317.897

318.000

Đăng ký cấp GCN đối với tài sản

 

231.270

6.750

11.785

5.791

15.658

271.255

40.688

311.943

312.000

Đăng ký cấp GCN đối với đất và tài sản

 

299.268

8.775

15.321

7.529

20.356

351.249

52.687

403.936

404.000

11

Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo quyết định giải quyết khiếu nại, tố cáo về đất đai

Hồ sơ

1-3

Đăng ký cấp GCN đối với đất

 

236.447

6.750

11.785

5.791

15.658

276.432

41.465

317.897

318.000

Đăng ký cấp GCN đối với tài sản

 

231.270

6.750

11.785

5.791

15.658

271.255

40.688

311.943

312.000

Đăng ký cấp GCN đối với đất và tài sản

 

299.268

8.775

15.321

7.529

20.356

351.249

52.687

403.936

404.000

12

Chuyển quyền sử dụng cả thửa đất, tài sản gắn liền với đất theo bản án, quyết định của tòa án, quyết định của cơ quan thi hành án

Hồ sơ

1-3

Đăng ký cấp GCN đối với đất

 

236.447

6.750

11.785

5.791

15.658

276.432

41.465

317.897

318.000

Đăng ký cấp GCN đối với tài sản

 

231.270

6.750

11.785

5.791

15.658

271.255

40.688

311.943

312.000

Đăng ký cấp GCN đối với đất về tài sản

 

299.268

8.775

15.321

7.529

20.356

351.249

52.687

403.936

404.000

13

Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo kết quả đấu giá đất

Hồ sơ

1-3

Đăng ký cấp GCN đối với đất

 

236.447

6.750

11.785

5.791

15.658

276.432

41.465

317.897

318.000

Đăng ký cấp GCN đối với tài sản

 

231.270

6.750

11.785

5.791

15.658

271.255

40.688

311.943

312.000

Đăng ký cấp GCN đối với đất và tài sản

299.268

8.775

15.321

7.529

20.356

351.249

52.687

403.936

404.000

14

Trường hợp chuyển đổi công ty; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp

Hồ sơ

1-3

Đăng ký cấp GCN đối với đất

236.447

6.750

11.785

5.791

15.658

276.432

41.465

317.897

318.000

Đăng ký cấp GCN đối với tài sản

231.270

6.750

11.785

5.791

15.658

271.255

40.688

311.943

312.000

Đăng ký cấp GCN đối với đất và tài sản

 

299.268

8.775

15.321

7.529

20.356

351.249

52.687

403.936

404.000

15

Người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đổi tên, thay đổi thông tin về giấy tờ pháp nhân, nhân thân hoặc địa chỉ

Hồ sơ

1-3

Đăng ký cấp GCN đối với đất

 

192.551

6.750

11.785

5.791

15.658

232.536

34.880

267.416

267.000

Đăng ký cấp GCN đối với tài sản

 

189.788

6.750

11.785

5.791

15.658

229.773

34.466

264.239

264.000

Đăng ký cấp GCN đối với đất và tài sản

 

241.939

8.775

15.321

7.529

20.356

293.920

44.088

338.008

338.000

16

Chủ đầu tư xây dựng nhà chung cư bán căn hộ và làm thủ tục đăng ký biến động đợt đầu

Hồ sơ

1-3

Đăng ký cấp GCN đối với đất

 

237.264

6.750

11.785

5.791

15.658

277.249

41.587

318.836

319.000

Đăng ký cấp GCN đối với tài sản

 

231.737

6.750

11.785

5.791

15.658

271.722

40.758

312.480

312.000

Đăng ký cấp GCN đối với đất và tài sản

 

300.368

8.775

15.321

7.529

20.356

352.349

52.852

405.201

405.000

17

Xác lập hoặc thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề

Hồ sơ

1-3

Đăng ký cấp GCN đối với đất

 

194.965

6.750

11.785

5.791

15.658

234.949

35.242

270.192

270.000

Đăng ký cấp GCN đối với tài sản

 

191.169

6.750

11.785

5.791

15.658

231.154

34.673

265.827

266.000

Đăng ký cấp GCN đối với đất và tài sản

 

245.190

8.775

15.321

7.529

20.356

297.170

44.576

341.746

342.000

18

Chuyển mục đích sử dụng toàn bộ thửa đất

Hồ sơ

1-3

Đăng ký cấp GCN đối với đất

 

242.734

6.750

11.785

5.791

15.658

282.719

42.408

325.127

325.000

Đăng ký cấp GCN đối với tài sản

 

235.143

6.750

11.785

5.791

15.658

275.128

41.269

316.397

316.000

Đăng ký cấp GCN đối với đất và tài sản

 

307.513

8.775

15.321

7.529

20.356

359.493

53.924

413.417

413.000

19

Gia hạn sử dụng đất

Hồ sơ

1-3

Đăng ký cấp GCN đối với đất

 

233.861

6.750

11.785

5.791

15.658

273.846

41.077

314.922

315.000

Đăng ký cấp GCN đối với tài sản

 

230.065

6.750

11.785

5.791

15.658

270.050

40.507

310.557

311.000

Đăng ký cấp GCN đối với đất và tài sản

 

295.562

8.775

15.321

7.529

20.356

347.542

52.131

399.673

400.000

20

Chuyển từ hình thức thuê đất sang hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang hình thức thuê đất trả tiền một lần hoặc chuyển từ hình thức Nhà nước giao đất không thu tiền sang hình thức giao đất có thu tiền hay thuê đất

Hồ sơ

1-3

Đăng ký cấp GCN đối với đất

 

235.630

6.750

11.785

5.791

15.658

275.615

41.342

316.957

317.000

Đăng ký cấp GCN đối với tài sản

 

230.802

6.750

11.785

5.791

15.658

270.787

40.618

311.405

311.000

Đăng ký cấp GCN đối với đất và tài sản

 

298.168

8.775

15.321

7.529

20.356

350.148

52.522

402.671

403.000

21

Thay đổi thông tin về tài sản gắn liền với đất đã ghi trên GCN hoặc đã thể hiện trong cơ sở dữ liệu

Hồ sơ

1-3

Đăng ký cấp GCN đối với đất

 

245.321

6.750

11.785

5.791

15.658

285.306

42.796

328.102

328.000

Đăng ký cấp GCN đối với tài sản

 

236.348

6.750

11.785

5.791

15.658

276.333

41.450

317.782

318.000

Đăng ký cấp GCN đối với đất và tài sản

 

311.220

8.775

15.321

7.529

20.356

363.200

54.480

417.680

418.000

22

Có thay đổi đối với những hạn chế về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

Hồ sơ

1-3

Đăng ký cấp GCN đối với đất

 

197.786

6.750

11.785

5.791

15.658

237.771

35.666

273.437

273.000

Đăng ký cấp GCN đối với tài sản

 

192.784

6.750

11.785

5.791

15.658

232.768

34.915

267.684

268.000

Đăng ký cấp GCN đối với đất và tài sản

 

248.990

8.775

15.321

7.529

20.356

300.971

45.146

346.116

346.000

23

Phát hiện có sai sót, nhầm lẫn về nội dung thông tin trong hồ sơ địa chính và trên GCN

Hồ sơ

1-3

Đăng ký cấp GCN đối với đất

 

190.917

6.750

11.785

5.791

15.658

230.902

34.635

265.538

266.000

Đăng ký cấp GCN đối với tài sản

 

188.853

6.750

11.785

5.791

15.658

228.838

34.326

263.163

263.000

Đăng ký cấp GCN đối với đất và tài sản

 

239.739

8.775

15.321

7.529

20.356

291.719

43.758

335.477

335.000

24

Thu hồi quyền sử dụng đất

Hồ sơ

1-3

Đăng ký cấp GCN đối với đất

 

146.553

6.750

11.785

5.791

15.658

186.538

27.981

214.518

215.000

Đăng ký cấp GCN đối với tài sản

 

146.553

6.750

11.785

5.791

15.658

186.538

27.981

214.518

215.000

Đăng ký cấp GCN đối với đất và tài sản

 

180.823

8.775

15.321

7.529

20.356

232.804

34.921

267.724

268.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Giá dịch vụ đối với các thủ tục trên chưa bao gồm phí thẩm định và lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng, đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất.

- Trường hợp có phát sinh đo đạc thì thu thêm theo Giá dịch vụ đo đạc trích đo địa chính thửa đất hoặc Giá dịch vụ đo đạc chỉnh lý bản trích đo địa chính hoặc chỉnh lý riêng từng thửa đất của bản đồ địa chính hoặc Giá dịch vụ đo đạc bổ sung tài sản gắn liền với đất theo Quyết định 33/2019/QĐ-UBND ngày 17/7/2019.

 

PHỤ LỤC II

ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỒNG LOẠT
 (Áp dụng khi ngân sách Nhà nước đặt hàng, giao nhiệm vụ)
(Kèm theo Quyết định số: 24/2023/QĐ-UBND ngày 27/6/2023 của UBND thành phố Đà Nẵng)

ĐVT: đồng

Số TT

Danh mục sản phẩm

ĐVT

Loại KK

Chi phí LĐKT

Chi phí LĐPT

Chi phí dụng cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí khấu hao

Chi phí năng lượng

Chi phí trực tiếp (A1)

Chi phí chung

Đơn giá sản phẩm

Đơn giá sản phẩm làm tròn

15%

I

ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN LẦN ĐẦU ĐỒNG LOẠT ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN Ở XÃ (CHƯA BAO GỒM QUÉT HỒ SƠ)

Hồ sơ

1

139.705

17.408

3.766

28.294

4.070

8.190

201.433

30.215

231.648

232.000

2

226.840

19.977

3.873

28.294

4.070

6.918

289.971

43.496

333.467

333.000

3

240.076

22.973

4.086

28.294

4.070

6.918

306.417

45.963

352.379

352.000

II

ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN LẦN ĐẦU ĐỒNG LOẠT ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN Ở PHƯỜNG (CHƯA BAO GỒM QUÉT HỒ SƠ)

Hồ sơ

2

249.415

35.673

5.387

55.288

6.230

15.305

367.299

55.095

422.394

422.000

3

447.952

42.808

5.665

55.288

6.230

16.437

574.380

86.157

660.537

661.000

4

487.659

51.369

5.942

55.288

6.230

13.662

620.151

93.023

713.174

713.000

5

535.455

61.643

6.220

55.288

6.230

17.759

682.596

102.389

784.985

785.000

III

ĐĂNG KÝ, CẤP ĐỔI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỒNG LOẠT TẠI XÃ (CHƯA BAO GỒM QUÉT HỒ SƠ)

Hồ sơ

1

211.984

17.837

4.257

38.253

4.414

8.635

285.379

42.807

328.186

328.000.

2

221.175

21.404

4.375

38.253

4.414

8.635

298.255

44.738

342.994

343.000

3

232.205

25.685

4.610

38.253

4.414

8.635

313.801

47.070

360.871

361.000

IV

ĐĂNG KÝ, CẤP ĐỔI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỒNG LOẠT TẠI PHƯỜNG (CHƯA BAO GỒM QUÉT HỒ SƠ)

Hồ sơ

2

236.711

21.404

6.370

36.229

5.832

12.091

318.637

47.796

366.432

366.000

3

247.741

25.685

6.682

36:229

5.832

12.091

334.259

50.139

384.398

384.000

4

260.976

30.822

6.994

36.229

5.832

12.091

352.943

52.941

405.885

406.000

5

276.786

36.957

7.305

36.229

5.832

12.091

375.200

56.280

431.480

431.000

Đơn giá này áp dụng khi ngân sách Nhà nước giao nhiệm vụ, đặt hàng và là cơ sở để lập, thẩm tra, xét duyệt giá dự toán, quyết toán các công trình, sản phẩm đăng ký quyền sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 24/2023/QĐ-UBND về Đơn giá dịch vụ công đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn Thành phố Đà Nẵng

  • Số hiệu: 24/2023/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 27/06/2023
  • Nơi ban hành: Thành phố Đà Nẵng
  • Người ký: Hồ Kỳ Minh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản