ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2399/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 04 tháng 7 năm 2024 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH TẠM THỜI ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT SẢN XUẤT CÂY THÌA CANH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Trồng trọt ngày 19/11/2018;
Căn cứ Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19/4/2022 của Chính phủ quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia;
Căn cứ Nghị định số 38/2023/NĐ-CP ngày 26/06/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19/04/2022 của Chính phủ quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 1719/QĐ-TTg ngày 14/10/2021 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I; từ năm 2021 đến năm 2025;
Căn cứ Quyết định số 90/QĐ-TTg ngày 18/01/2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Thông tư số 02/2022/TT-UBDT ngày 30/6/2022 của Ủy ban Dân tộc hướng dẫn thực hiện một số dự án thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn 1: từ năm 2021 đến năm 2025;
Căn cứ Thông tư số 02/2023/TT-UBDT ngày 21/8/2023 của Ủy ban Dân tộc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2022/TT-UBDT ngày 30/6/2022 của Ủy ban Dân tộc hướng dẫn thực hiện một số dự án thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021- 2030, giai đoạn I; từ năm 2021 đến năm 2025;
Căn cứ Thông tư số 04/2022/TT-BNNPTNT ngày 11/7/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn thực hiện hỗ trợ phát triển sản xuất trong lĩnh vực nông nghiệp thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 243/TTr-SNN ngày 02/7/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
| KT. CHỦ TỊCH |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT SẢN XUẤT CÂY THÌA CANH
(Kèm theo Quyết định số 2399/QĐ-UBND ngày 04/07/2024 của UBND tỉnh)
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Lao động phổ thông | Công |
| Phù hợp với quy trình kỹ thuật | Nông dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật | Tháng | 9 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp | Năm 1: 9 tháng |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Tên thiết bị, máy móc | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Làm đất bằng cơ giới |
|
| Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
C. Định mức giống, vật tư
Đơn vị tính: 01 ha
TT | Tên giống, vật tư | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Cây giống | cây | 55.000 | Phù hợp với Quy trình kỹ thuật |
|
- | Cây giống trồng mới | cây | 50.000 | ||
- | Cây giống trồng dặm 10% | cây | 5.000 | ||
2 | Phân NPK (16-16-8) | kg | 1.150 | ||
- | Bón thúc từ khi trồng đến khi thu hoạch lần đầu | kg | 650 | ||
- | Bón thúc từ khi thu hoạch lần đầu đến lần tiếp theo (2 đạt) | kg | 500 | ||
3 | Rơm rạ, sinh khối (phủ gốc) | tấn | 2,4 | ||
4 | Phân chuồng hoai mục (bón lót) | tấn | 25 | ||
Hoặc phân hữu cơ vi sinh | Tấn | 2,5 | |||
5 | Định mức hệ thống tưới |
|
|
|
|
- | Bộ điều khiển trung tâm |
|
| Theo định mức một hệ thống tưới nhà nước hỗ trợ cho hộ tham gia mô hình thâm canh cây hàng năm áp dụng hệ thống tưới tiên tiến, tiết kiệm nước của Đề án tưới tiên tiến, tiết kiệm nước theo hướng tự động hóa cho cây trồng cạn trên địa bàn tỉnh Bình Định ban hành kèm theo Quyết định số 1336/QĐ-UBND ngày 16/4/2024 của UBND tỉnh Bình Định |
|
| Đồng hồ đo áp lực nước RN 1/2"-6 Bar | cái | 1 | ||
| Lọc đĩa 2" 150 mesh, lưu lượng 25-40m3/h | cái | 1 | ||
| Bộ châm phân venturi 3/4" | bộ | 1 | ||
| Van xả khí 3/4" | cái | 1 | ||
| Van và phụ kiện lắp đặt | bộ | 1 | ||
- | Hệ thống tưới phun mưa |
|
| ||
| Đầu phun mưa | m | 625 | ||
- | Hệ thống ống |
|
| ||
| Ống PVC 42 - áp lực 6 BAR | m | 120 | ||
| Ống PVC 34 - áp lực 6 BAR | m | 1.400 | ||
| Ống PVC 21 - áp lực 6 BAR | m | 600 | ||
| Phụ kiện lắp đặt cụm van vào đường ống | bộ | 350 | ||
6 | Hệ thống giàn leo |
|
|
|
|
- | Trụ bê tông (12 x 12 x 150 cm) | cây | 3.300 | Phù hợp với Quy trình kỹ thuật |
|
- | Dây cước 3 ly | kg | 800 |
D. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
| ||
| Số lần | Lần |
| - Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình |
|
| Thời gian | Ngày | 01 |
| |
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
|
| ||
| Hội nghị sơ kết | Hội nghị | 01 |
| 1 ngày/HN |
| Hội nghị tổng kết | Hội nghị | 01 |
| 1 ngày/HN |
Các căn cứ xây dựng quy trình kỹ thuật và định mức kinh tế kỹ thuật sản xuất cây Thìa canh
- Quy trình nuôi trồng, thu hoạch và sơ chế dây thìa canh của Công ty Cổ phần Dược -Trang thiết bị Y tế Bình Định (Bidiphar) đã được Cục Quản lý Y dược cổ truyền - Bộ Y tế chứng nhận đạt “Thực hành tốt, nuôi trồng thu hái dược liệu” GACP-WHO, Giấy chứng nhận số 08/GCN-YDCT ngày 11/01/2023.
- Quyết định số 726/QĐ- BNN-KN ngày 24/02/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Định mức kinh tế kỹ thuật khuyến nông Trung ương - cây Giảo cổ lam (cây trồng tương tự cây thìa canh);
- Quyết định số 1336/QĐ-UBND ngày 16/4/2024 của UBND tỉnh Bình Định về việc phê duyệt Đề án Tưới tiên tiến, tiết kiệm nước theo hướng tự động hóa cho cây trồng cạn trên địa bàn tỉnh Bình Định.
Quyết định 2399/QĐ-UBND năm 2024 về tạm thời định mức kinh tế kỹ thuật sản xuất cây Thìa canh do tỉnh Bình Định ban hành
- Số hiệu: 2399/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 04/07/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
- Người ký: Nguyễn Tuấn Thanh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 04/07/2024
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết