- 1Quyết định 1236/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng
- 2Quyết định 1049/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2390/QĐ-UBND | Sóc Trăng, ngày 28 tháng 9 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THỦY LỢI THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH SÓC TRĂNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một của liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng tại Tờ trình số 220/TTr-SNN ngày 26 tháng 9 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 12 quy trình nội bộ giải quyết đối với 12 thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy lợi thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng.
Điều 2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chịu trách nhiệm:
1. Chủ trì phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sóc Trăng, triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này.
2. Trên cơ sở nội dung quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này, chủ trì phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông tổ chức thực hiện việc xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, đúng theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP, Nghị định số 107/2021/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ một số Quy trình nội bộ ban hành kèm theo các Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, cụ thể:
1. Bãi bỏ các Quy trình từ số 46 đến số 48, từ số 52 đến số 57, và số 59, số 60 ban hành kèm theo Quyết định số 1236/QĐ-UBND ngày 02 tháng 5 năm 2019 về việc phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng.
2. Bãi bỏ Quy trình số 01 ban hành kèm theo Quyết định số 1049/QĐ-UBND ngày 28 tháng 4 năm 2023 về việc phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Thông tin và Truyền thông, tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THỦY LỢI THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH SÓC TRĂNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2390/QĐ-UBND ngày 28 tháng 9 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Quy trình số: 01
Thủ tục: Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để người nộp hồ sơ hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định: + Số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) tỉnh, ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả trao cho người nộp. + Chuyển hồ sơ về Chi cục Thủy lợi xử lý. | Công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Trung tâm) | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). - Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh được cập nhật dữ liệu. |
Bước 2 | Xem xét, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì thông báo cho tổ chức, cá nhân hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định. | Chi cục Thủy lợi | 2,5 ngày làm việc (không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ) | Thông báo hồ sơ chưa hợp lệ và đề nghị hoàn chỉnh hồ sơ, kèm hồ sơ chưa hợp lệ. |
Bước 3 | Trường hợp hồ sơ hợp lệ, tổ chức thẩm định hồ sơ: - Nếu hồ sơ đạt yêu cầu: Tham mưu trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trình Ủy ban nhân dân tỉnh cấp giấy phép. - Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu: Tham mưu trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có văn bản trả lời, nêu rõ lý do. | Chi cục Thủy lợi | 13 ngày làm việc | - Văn bản trình. - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, hoặc văn bản trả lời, kèm theo hồ sơ TTHC. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 4 | Xem xét, ký văn bản trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh, hoặc văn bản trả lời. | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 03 ngày làm việc | - Văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh đã được ký. - Dự thảo văn bản cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh, kèm hồ sơ TTHC, hoặc văn bản trả lời đã được ký. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 5 | Xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết hồ sơ TTHC, hoặc văn bản trả lời nếu không đồng ý. | Ủy ban nhân dân tỉnh | 08 ngày làm việc | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt, hoặc văn bản trả lời của Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Bước 6 | - Nhận kết quả từ Ủy ban nhân dân tỉnh, số hóa kết quả giải quyết và xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; thông báo cho tổ chức/cá nhân nhận kết quả theo quy định. - Thu phí, lệ phí (nếu có). * Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời hạn chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, bộ phận giải quyết hồ sơ có trách nhiệm thông báo bằng văn bản cho công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm và gửi văn bản xin lỗi tổ chức/cá nhân, trong đó ghi rõ lý do quá hạn, thời gian gia hạn trả kết quả (việc hẹn ngày trả kết quả được thực hiện không quá một lần), cập nhật hồ sơ lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. | Công chức Văn phòng Sở + Công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm | 0,5 ngày làm việc | - Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Kết quả giải quyết TTHC hoặc văn bản trả lời được trao cho tổ chức/cá nhân. - Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (nếu có). - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ đã được ký duyệt. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Quy trình số: 02
Thủ tục: Cấp phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để người nộp hồ sơ hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định: + Số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) tỉnh, ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả trao cho người nộp. + Chuyển hồ sơ về Chi cục Thủy lợi xử lý. | Công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Trung tâm) | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). - Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh được cập nhật dữ liệu. |
Bước 2 | Xem xét, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì thông báo cho tổ chức, cá nhân hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định. | Chi cục Thủy lợi | 2,5 ngày làm việc (không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ) | Thông báo hồ sơ chưa hợp lệ và đề nghị hoàn chỉnh hồ sơ, kèm hồ sơ chưa hợp lệ. |
Bước 3 | Trường hợp hồ sơ hợp lệ, tổ chức thẩm định hồ sơ: - Nếu hồ sơ đạt yêu cầu: Tham mưu trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trình Ủy ban nhân dân tỉnh cấp giấy phép. - Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu: Tham mưu trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có văn bản trả lời, nêu rõ lý do. | Chi cục Thủy lợi | 06 ngày làm việc | - Văn bản trình. - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, hoặc văn bản trả lời, kèm theo hồ sơ TTHC. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 4 | Xem xét, ký văn bản trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh, hoặc văn bản trả lời. | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 02 ngày làm việc | - Văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh đã được ký. - Dự thảo văn bản cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh, kèm hồ sơ TTHC, hoặc văn bản trả lời đã được ký. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 5 | Xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết hồ sơ TTHC, hoặc văn bản trả lời nếu không đồng ý. | Ủy ban nhân dân tỉnh | 06 ngày làm việc | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt, hoặc văn bản trả lời của Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Bước 6 | - Nhận kết quả từ Ủy ban nhân dân tỉnh, số hóa kết quả giải quyết và xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; thông báo cho tổ chức/cá nhân nhận kết quả theo quy định. - Thu phí, lệ phí (nếu có). * Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời hạn chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, bộ phận giải quyết hồ sơ có trách nhiệm thông báo bằng văn bản cho công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm và gửi văn bản xin lỗi tổ chức/cá nhân, trong đó ghi rõ lý do quá hạn, thời gian gia hạn trả kết quả (việc hẹn ngày trả kết quả được thực hiện không quá một lần), cập nhật hồ sơ lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. | Công chức Văn phòng Sở + Công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm | 0,5 ngày làm việc | - Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Kết quả giải quyết TTHC hoặc văn bản trả lời được trao cho tổ chức/cá nhân. - Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (nếu có). - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ đã được ký duyệt. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Quy trình số: 03
Thủ tục: Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để người nộp hồ sơ hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định: + Số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) tỉnh, ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả trao cho người nộp. + Chuyển hồ sơ về Chi cục Thủy lợi xử lý. | Công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Trung tâm) | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). - Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh được cập nhật dữ liệu. |
Bước 2 | Xem xét, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì thông báo cho tổ chức, cá nhân hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định. | Chi cục Thủy lợi | 2,5 ngày làm việc (không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ) | Thông báo hồ sơ chưa hợp lệ và đề nghị hoàn chỉnh hồ sơ, kèm hồ sơ chưa hợp lệ. |
Bước 3 | Trường hợp hồ sơ hợp lệ, tổ chức thẩm định hồ sơ: - Nếu hồ sơ đạt yêu cầu: Tham mưu trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trình Ủy ban nhân dân tỉnh cấp giấy phép. - Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu: Tham mưu trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có văn bản trả lời, nêu rõ lý do. | Chi cục Thủy lợi | 06 ngày làm việc | - Văn bản trình. - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, hoặc văn bản trả lời, kèm theo hồ sơ TTHC. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 4 | Xem xét, ký văn bản trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh, hoặc văn bản trả lời. | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 02 ngày làm việc | - Văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh đã được ký. - Dự thảo văn bản cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh, kèm hồ sơ TTHC, hoặc văn bản trả lời đã được ký. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 5 | Xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết hồ sơ TTHC, hoặc văn bản trả lời nếu không đồng ý. | Ủy ban nhân dân tỉnh | 06 ngày làm việc | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt, hoặc văn bản trả lời của Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Bước 6 | - Nhận kết quả từ Ủy ban nhân dân tỉnh, số hóa kết quả giải quyết và xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; thông báo cho tổ chức/cá nhân nhận kết quả theo quy định. - Thu phí, lệ phí (nếu có). * Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời hạn chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, bộ phận giải quyết hồ sơ có trách nhiệm thông báo bàng văn bản cho công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm và gửi văn bản xin lỗi tổ chức/cá nhân, trong đó ghi rõ lý do quá hạn, thời gian gia hạn trả kết quả (việc hẹn ngày trả kết quả được thực hiện không quá một lần), cập nhật hồ sơ lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. | Công chức Văn phòng Sở + Công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm | 0,5 ngày làm việc | - Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Kết quả giải quyết TTHC hoặc văn bản trả lời được trao cho tổ chức/cá nhân. - Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (nếu có). - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ đã được ký duyệt. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Quy trình số: 04
Thủ tục: Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi của UBND tỉnh
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để người nộp hồ sơ hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định: + Số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) tỉnh, ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả trao cho người nộp. + Chuyển hồ sơ về Chi cục Thủy lợi xử lý. | Công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Trung tâm) | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). - Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh được cập nhật dữ liệu. |
Bước 2 | Xem xét, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì thông báo cho tổ chức, cá nhân hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định. | Chi cục Thủy lợi | 2,5 ngày làm việc (không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ) | Thông báo hồ sơ chưa hợp lệ và đề nghị hoàn chỉnh hồ sơ, kèm hồ sơ chưa hợp lệ. |
Bước 3 | Trường hợp hồ sơ hợp lệ, tổ chức thẩm định hồ sơ: - Nếu hồ sơ đạt yêu cầu: Tham mưu trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trình Ủy ban nhân dân tỉnh cấp giấy phép. - Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu: Tham mưu trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có văn bản trả lời, nêu rõ lý do. | Chi cục Thủy lợi | 03 ngày làm việc | - Văn bản trình. - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, hoặc văn bản trả lời, kèm theo hồ sơ TTHC. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 4 | Xem xét, ký văn bản trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh, hoặc văn bản trả lời. | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 01 ngày làm việc | - Văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh đã được ký. - Dự thảo văn bản cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh, kèm hồ sơ TTHC, hoặc văn bản trả lời đã được ký. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 5 | Xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết hồ sơ TTHC, hoặc văn bản trả lời nếu không đồng ý. | Ủy ban nhân dân tỉnh | 02 ngày làm việc | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt, hoặc văn bản trả lời của Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Bước 6 | - Nhận kết quả từ Ủy ban nhân dân tỉnh, số hóa kết quả giải quyết và xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; thông báo cho tổ chức/cá nhân nhận kết quả theo quy định. - Thu phí, lệ phí (nếu có). * Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời hạn chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, bộ phận giải quyết hồ sơ có trách nhiệm thông báo bằng văn bản cho công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm và gửi văn bản xin lỗi tổ chức/cá nhân, trong đó ghi rõ lý do quá hạn, thời gian gia hạn trả kết quả (việc hẹn ngày trả kết quả được thực hiện không quá một lần), cập nhật hồ sơ lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. | Công chức Văn phòng Sở + Công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm | 0,5 ngày làm việc | - Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Kết quả giải quyết TTHC hoặc văn bản trả lời được trao cho tổ chức/cá nhân. - Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (nếu có). - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ đã được ký duyệt. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Quy trình số: 05
Thủ tục: Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để người nộp hồ sơ hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định: + Số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) tỉnh, ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả trao cho người nộp. + Chuyển hồ sơ về Chi cục Thủy lợi xử lý. | Công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Trung tâm) | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). - Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh được cập nhật dữ liệu. |
Bước 2 | Xem xét, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì thông báo cho tổ chức, cá nhân hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định. | Chi cục Thủy lợi | 2,5 ngày làm việc (không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ) | Thông báo hồ sơ chưa hợp lệ và đề nghị hoàn chỉnh hồ sơ, kèm hồ sơ chưa hợp lệ. |
Bước 3 | Trường hợp hồ sơ hợp lệ, tổ chức thẩm định hồ sơ: - Nếu hồ sơ đạt yêu cầu: Tham mưu trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trình Ủy ban nhân dân tỉnh cấp giấy phép. - Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu: Tham mưu trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có văn bản trả lời, nêu rõ lý do. | Chi cục Thủy lợi | 04 ngày làm việc | - Văn bản trình. - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, hoặc văn bản trả lời, kèm theo hồ sơ TTHC. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 4 | Xem xét, ký văn bản trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh, hoặc văn bản trả lời. | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 02 ngày làm việc | - Văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh đã được ký. - Dự thảo văn bản cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh, kèm hồ sơ TTHC, hoặc văn bản trả lời đã được ký. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 5 | Xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết hồ sơ TTHC, hoặc văn bản trả lời nếu không đồng ý. | Ủy ban nhân dân tỉnh | 03 ngày làm việc | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt, hoặc văn bản trả lời của Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Bước 6 | - Nhận kết quả từ Ủy ban nhân dân tỉnh, số hóa kết quả giải quyết và xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; thông báo cho tổ chức/cá nhân nhận kết quả theo quy định. - Thu phí, lệ phí (nếu có). * Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời hạn chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, bộ phận giải quyết hồ sơ có trách nhiệm thông báo bằng văn bản cho công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm và gửi văn bản xin lỗi tổ chức/cá nhân, trong đó ghi rõ lý do quá hạn, thời gian gia hạn trả kết quả (việc hẹn ngày trả kết quả được thực hiện không quá một lần), cập nhật hồ sơ lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. | Công chức Văn phòng Sở + Công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm | 0,5 ngày làm việc | - Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Kết quả giải quyết TTHC hoặc văn bản trả lời được trao cho tổ chức/cá nhân. - Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (nếu có). - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ đã được ký duyệt. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Quy trình số: 06
Thủ tục: Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để người nộp hồ sơ hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định: + Số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) tỉnh, ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả trao cho người nộp. + Chuyển hồ sơ về Chi cục Thủy lợi xử lý. | Công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Trung tâm) | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). - Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh được cập nhật dữ liệu. |
Bước 2 | Xem xét, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì thông báo cho tổ chức, cá nhân hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định. | Chi cục Thủy lợi | 2,5 ngày làm việc (không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ) | Thông báo hồ sơ chưa hợp lệ và đề nghị hoàn chỉnh hồ sơ, kèm hồ sơ chưa hợp lệ. |
Bước 3 | Trường hợp hồ sơ hợp lệ, tổ chức thẩm định hồ sơ: - Nếu hồ sơ đạt yêu cầu: Tham mưu trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trình Ủy ban nhân dân tỉnh cấp giấy phép. - Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu: Tham mưu trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có văn bản trả lời, nêu rõ lý do. | Chi cục Thủy lợi | 06 ngày làm việc | - Văn bản trình. - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, hoặc văn bản trả lời, kèm theo hồ sơ TTHC. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 4 | Xem xét, ký văn bản trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh, hoặc văn bản trả lời. | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 02 ngày làm việc | - Văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh đã được ký. - Dự thảo văn bản cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh, kèm hồ sơ TTHC, hoặc văn bản trả lời đã được ký. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 5 | Xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết hồ sơ TTHC, hoặc văn bản trả lời nếu không đồng ý. | Ủy ban nhân dân tỉnh | 06 ngày làm việc | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt, hoặc văn bản trả lời của Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Bước 6 | - Nhận kết quả từ Ủy ban nhân dân tỉnh, số hóa kết quả giải quyết và xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; thông báo cho tổ chức/cá nhân nhận kết quả theo quy định. - Thu phí, lệ phí (nếu có). * Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời hạn chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, bộ phận giải quyết hồ sơ có trách nhiệm thông báo bằng văn bản cho công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm và gửi văn bản xin lỗi tổ chức/cá nhân, trong đó ghi rõ lý do quá hạn, thời gian gia hạn trả kết quả (việc hẹn ngày trả kết quả được thực hiện không quá một lần), cập nhật hồ sơ lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. | Công chức Văn phòng Sở + Công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm | 0,5 ngày làm việc | - Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Kết quả giải quyết TTHC hoặc văn bản trả lời được trao cho tổ chức/cá nhân. - Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (nếu có). - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ đã được ký duyệt. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Quy trình số: 07
Thủ tục: Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi đối với hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để người nộp hồ sơ hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định: + Số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) tỉnh, ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả trao cho người nộp. + Chuyển hồ sơ về Chi cục Thủy lợi xử lý. | Công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Trung tâm) | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). - Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh được cập nhật dữ liệu. |
Bước 2 | Xem xét, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì thông báo cho tổ chức, cá nhân hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định. | Chi cục Thủy lợi | 2,5 ngày làm việc (không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ) | Thông báo hồ sơ chưa hợp lệ và đề nghị hoàn chỉnh hồ sơ, kèm hồ sơ chưa hợp lệ. |
Bước 3 | Trường hợp hồ sơ hợp lệ, tổ chức thẩm định hồ sơ: - Nếu hồ sơ đạt yêu cầu: Tham mưu trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trình Ủy ban nhân dân tỉnh cấp giấy phép. - Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu: Tham mưu trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có văn bản trả lời, nêu rõ lý do. | Chi cục Thủy lợi | 04 ngày làm việc | - Văn bản trình. - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, hoặc văn bản trả lời, kèm theo hồ sơ TTHC. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 4 | Xem xét, ký văn bản trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh, hoặc văn bản trả lời. | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 02 ngày làm việc | - Văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh đã được ký. - Dự thảo văn bản cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh, kèm hồ sơ TTHC, hoặc văn bản trả lời đã được ký. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 5 | Xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết hồ sơ TTHC, hoặc văn bản trả lời nếu không đồng ý. | Ủy ban nhân dân tỉnh | 03 ngày làm việc | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt, hoặc văn bản trả lời của Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Bước 6 | - Nhận kết quả từ Ủy ban nhân dân tỉnh, số hóa kết quả giải quyết và xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; thông báo cho tổ chức/cá nhân nhận kết quả theo quy định. - Thu phí, lệ phí (nếu có). * Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời hạn chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, bộ phận giải quyết hồ sơ có trách nhiệm thông báo bằng văn bản cho công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm và gửi văn bản xin lỗi tổ chức/cá nhân, trong đó ghi rõ lý do quá hạn, thời gian gia hạn trả kết quả (việc hẹn ngày trả kết quả được thực hiện không quá một lần), cập nhật hồ sơ lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. | Công chức Văn phòng Sở + Công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm | 0,5 ngày làm việc | - Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Kết quả giải quyết TTHC hoặc văn bản trả lời được trao cho tổ chức/cá nhân. - Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (nếu có). - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ đã được ký duyệt. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Quy trình số: 08
Thủ tục: Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để người nộp hồ sơ hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định: + Số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) tỉnh, ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả trao cho người nộp. + Chuyển hồ sơ về Chi cục Thủy lợi xử lý. | Công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Trung tâm) | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). - Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh được cập nhật dữ liệu. |
Bước 2 | Xem xét, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì thông báo cho tổ chức, cá nhân hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định. | Chi cục Thủy lợi | 2,5 ngày làm việc (không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ) | Thông báo hồ sơ chưa hợp lệ và đề nghị hoàn chỉnh hồ sơ, kèm hồ sơ chưa hợp lệ. |
Bước 3 | Trường hợp hồ sơ hợp lệ, tổ chức thẩm định hồ sơ: - Nếu hồ sơ đạt yêu cầu: Tham mưu trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trình Ủy ban nhân dân tỉnh cấp giấy phép. - Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu: Tham mưu trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có văn bản trả lời, nêu rõ lý do. | Chi cục Thủy lợi | 04 ngày làm việc | - Văn bản trình. - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, hoặc văn bản trả lời, kèm theo hồ sơ TTHC. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 4 | Xem xét, ký văn bản trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh, hoặc văn bản trả lời. | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 02 ngày làm việc | - Văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh đã được ký. - Dự thảo văn bản cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh, kèm hồ sơ TTHC, hoặc văn bản trả lời đã được ký. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 5 | Xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết hồ sơ TTHC, hoặc văn bản trả lời nếu không đồng ý. | Ủy ban nhân dân tỉnh | 03 ngày làm việc | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt, hoặc văn bản trả lời của Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Bước 6 | - Nhận kết quả từ Ủy ban nhân dân tỉnh, số hóa kết quả giải quyết và xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; thông báo cho tổ chức/cá nhân nhận kết quả theo quy định. - Thu phí, lệ phí (nếu có). * Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời hạn chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, bộ phận giải quyết hồ sơ có trách nhiệm thông báo bằng văn bản cho công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm và gửi văn bản xin lỗi tổ chức/cá nhân, trong đó ghi rõ lý do quá hạn, thời gian gia hạn trả kết quả (việc hẹn ngày trả kết quả được thực hiện không quá một lần), cập nhật hồ sơ lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. | Công chức Văn phòng Sở + Công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm | 0,5 ngày làm việc | - Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Kết quả giải quyết TTHC hoặc văn bản trả lời được trao cho tổ chức/cá nhân. - Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (nếu có). - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ đã được ký duyệt. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Quy trình số: 09
Thủ tục: Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để người nộp hồ sơ hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định: + Số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) tỉnh, ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả trao cho người nộp. + Chuyển hồ sơ về Chi cục Thủy lợi xử lý. | Công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Trung tâm) | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). - Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh được cập nhật dữ liệu. |
Bước 2 | Xem xét, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì thông báo cho tổ chức, cá nhân hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định. | Chi cục Thủy lợi | 2,5 ngày làm việc (không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ) | Thông báo hồ sơ chưa hợp lệ và đề nghị hoàn chỉnh hồ sơ, kèm hồ sơ chưa hợp lệ. |
Bước 3 | Trường hợp hồ sơ hợp lệ, tổ chức thẩm định hồ sơ: - Nếu hồ sơ đạt yêu cầu: Tham mưu trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trình Ủy ban nhân dân tỉnh cấp giấy phép. - Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu: Tham mưu trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có văn bản trả lời, nêu rõ lý do. | Chi cục Thủy lợi | 06 ngày làm việc | - Văn bản trình. - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, hoặc văn bản trả lời, kèm theo hồ sơ TTHC. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 4 | Xem xét, ký văn bản trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh, hoặc văn bản trả lời. | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 02 ngày làm việc | - Văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh đã được ký. - Dự thảo văn bản cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh, kèm hồ sơ TTHC, hoặc văn bản trả lời đã được ký. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 5 | Xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết hồ sơ TTHC, hoặc văn bản trả lời nếu không đồng ý. | Ủy ban nhân dân tỉnh | 06 ngày làm việc | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt, hoặc văn bản trả lời của Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Bước 6 | - Nhận kết quả từ Ủy ban nhân dân tỉnh, số hóa kết quả giải quyết và xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; thông báo cho tổ chức/cá nhân nhận kết quả theo quy định. - Thu phí, lệ phí (nếu có). * Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời hạn chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, bộ phận giải quyết hồ sơ có trách nhiệm thông báo bằng văn bản cho công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm và gửi văn bản xin lỗi tổ chức/cá nhân, trong đó ghi rõ lý do quá hạn, thời gian gia hạn trả kết quả (việc hẹn ngày trả kết quả được thực hiện không quá một lần), cập nhật hồ sơ lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. | Công chức Văn phòng Sở + Công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm | 0,5 ngày làm việc | - Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Kết quả giải quyết TTHC hoặc văn bản trả lời được trao cho tổ chức/cá nhân. - Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (nếu có). - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ đã được ký duyệt. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Quy trình số: 10
Thủ tục: Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để người nộp hồ sơ hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định: + Số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) tỉnh, ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả trao cho người nộp. + Chuyển hồ sơ về Chi cục Thủy lợi xử lý. | Công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Trung tâm) | 02 giờ làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). - Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh được cập nhật dữ liệu. |
Bước 2 | Xem xét, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì thông báo cho tổ chức, cá nhân hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định. | Chi cục Thủy lợi | 2,5 ngày làm việc (không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ) | Thông báo hồ sơ chưa hợp lệ và đề nghị hoàn chỉnh hồ sơ, kèm hồ sơ chưa hợp lệ. |
Bước 3 | Trường hợp hồ sơ hợp lệ, tổ chức thẩm định hồ sơ: - Nếu hồ sơ đạt yêu cầu: Tham mưu trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trình Ủy ban nhân dân tỉnh cấp giấy phép. - Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu: Tham mưu trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có văn bản trả lời, nêu rõ lý do. | Chi cục Thủy lợi | 1,5 ngày làm việc | - Văn bản trình. - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, hoặc văn bản trả lời, kèm theo hồ sơ TTHC. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 4 | Xem xét, ký văn bản trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh, hoặc văn bản trả lời. | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 01 ngày làm việc | - Văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh đã được ký. - Dự thảo văn bản cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh, kèm hồ sơ TTHC, hoặc văn bản trả lời đã được ký. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 5 | Xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết hồ sơ TTHC, hoặc văn bản trả lời nếu không đồng ý. | Ủy ban nhân dân tỉnh | 02 ngày làm việc | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt, hoặc văn bản trả lời của Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Bước 6 | - Nhận kết quả từ Ủy ban nhân dân tỉnh, số hóa kết quả giải quyết và xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; thông báo cho tổ chức/cá nhân nhận kết quả theo quy định. - Thu phí, lệ phí (nếu có). * Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời hạn chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, bộ phận giải quyết hồ sơ có trách nhiệm thông báo bằng văn bản cho công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm và gửi văn bản xin lỗi tổ chức/cá nhân, trong đó ghi rõ lý do quá hạn, thời gian gia hạn trả kết quả (việc hẹn ngày trả kết quả được thực hiện không quá một lần), cập nhật hồ sơ lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. | Công chức Văn phòng Sở + Công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm | 02 giờ làm việc | - Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Kết quả giải quyết TTHC hoặc văn bản trả lời được trao cho tổ chức/cá nhân. - Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (nếu có). - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ đã được ký duyệt. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Quy trình số: 11
Thủ tục: Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để người nộp hồ sơ hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định: + Số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) tỉnh, ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả trao cho người nộp. + Chuyển hồ sơ về Chi cục Thủy lợi xử lý. | Công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Trung tâm) | 02 giờ làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). - Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh được cập nhật dữ liệu. |
Bước 2 | Xem xét, thẩm định hồ sơ: - Nếu hồ sơ đạt yêu cầu: Tham mưu trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trình Ủy ban nhân dân tỉnh cấp giấy phép. - Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu: Tham mưu trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có văn bản trả lời, nêu rõ lý do. | Chi cục Thủy lợi | 01 ngày làm việc | - Văn bản trình. - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, hoặc văn bản trả lời, kèm theo hồ sơ TTHC. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 3 | Xem xét, ký văn bản trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh, hoặc văn bản trả lời. | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 0,5 ngày làm việc | - Văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh đã được ký. - Dự thảo văn bản cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh, kèm hồ sơ TTHC, hoặc văn bản trả lời đã được ký. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 4 | Xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết hồ sơ TTHC, hoặc văn bản trả lời nếu không đồng ý. | Ủy ban nhân dân tỉnh | 01 ngày làm việc | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt, hoặc văn bản trả lời của Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Bước 5 | - Nhận kết quả từ Ủy ban nhân dân tỉnh, số hóa kết quả giải quyết và xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; thông báo cho tổ chức/cá nhân nhận kết quả theo quy định. - Thu phí, lệ phí (nếu có). * Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời hạn chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, bộ phận giải quyết hồ sơ có trách nhiệm thông báo bằng văn bản cho công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm và gửi văn bản xin lỗi tổ chức/cá nhân, trong đó ghi rõ lý do quá hạn, thời gian gia hạn trả kết quả (việc hẹn ngày trả kết quả được thực hiện không quá một lần), cập nhật hồ sơ lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. | Công chức Văn phòng Sở + Công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm | 02 giờ làm việc | - Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Kết quả giải quyết TTHC hoặc văn bản trả lời được trao cho tổ chức/cá nhân. - Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (nếu có). - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ đã được ký duyệt. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC cho trường hợp hồ sơ hợp lệ: 03 ngày làm việc. |
Quy trình số: 12
Thủ tục: Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để người nộp hồ sơ hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định: + Số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) tỉnh, ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả trao cho người nộp. + Chuyển hồ sơ về Chi cục Thủy lợi xử lý. | Công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Trung tâm) | 02 giờ làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). - Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh được cập nhật dữ liệu. |
Bước 2 | Xem xét, thẩm định hồ sơ: - Nếu hồ sơ đạt yêu cầu: Tham mưu trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trình Ủy ban nhân dân tỉnh cấp giấy phép. - Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu: Tham mưu trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có văn bản trả lời, nêu rõ lý do. | Chi cục Thủy lợi | 01 ngày làm việc | - Văn bản trình. - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, hoặc văn bản trả lời, kèm theo hồ sơ TTHC. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 3 | Xem xét, ký văn bản trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh, hoặc văn bản trả lời. | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 0,5 ngày làm việc | - Văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh đã được ký. - Dự thảo văn bản cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh, kèm hồ sơ TTHC, hoặc văn bản trả lời đã được ký. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 4 | Xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết hồ sơ TTHC, hoặc văn bản trả lời nếu không đồng ý. | Ủy ban nhân dân tỉnh | 01 ngày làm việc | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt, hoặc văn bản trả lời của Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Bước 5 | - Nhận kết quả từ Ủy ban nhân dân tỉnh, số hóa kết quả giải quyết và xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; thông báo cho tổ chức/cá nhân nhận kết quả theo quy định. - Thu phí, lệ phí (nếu có). * Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời hạn chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, bộ phận giải quyết hồ sơ có trách nhiệm thông báo bằng văn bản cho công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm và gửi văn bản xin lỗi tổ chức/cá nhân, trong đó ghi rõ lý do quá hạn, thời gian gia hạn trả kết quả (việc hẹn ngày trả kết quả được thực hiện không quá một lần), cập nhật hồ sơ lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. | Công chức Văn phòng Sở + Công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm | 02 giờ làm việc | - Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Kết quả giải quyết TTHC hoặc văn bản trả lời được trao cho tổ chức/cá nhân. - Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (nếu có). - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ đã được ký duyệt. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC cho trường hợp hồ sơ hợp lệ: 03 ngày làm việc. |
- 1Quyết định 3194/QĐ-UBND năm 2023 Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 1444/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông lĩnh vực Thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lạng Sơn
- 3Quyết định 2177/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4Quyết định 2470/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Cần Thơ
- 5Quyết định 5397/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt, bãi bỏ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bảo hiểm Nông nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thành phố Hà Nội
- 6Quyết định 1123/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Thuận
- 1Quyết định 1236/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng
- 2Quyết định 1049/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Quyết định 3194/QĐ-UBND năm 2023 Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 7Quyết định 1444/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông lĩnh vực Thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lạng Sơn
- 8Quyết định 2177/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 9Quyết định 2470/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Cần Thơ
- 10Quyết định 5397/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt, bãi bỏ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bảo hiểm Nông nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thành phố Hà Nội
- 11Quyết định 1123/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Thuận
Quyết định 2390/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy lợi thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng
- Số hiệu: 2390/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/09/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Sóc Trăng
- Người ký: Vương Quốc Nam
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 28/09/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực