Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 239/QĐ-UBND | Vĩnh Long, ngày 27 tháng 01 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định số 86/QĐ-UBND ngày 12/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Vĩnh Long;
Căn cứ Quyết định số 198/QĐ-UBND ngày 20/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Vĩnh Long;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 64/TTr-SNV ngày 21/01/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này các quy trình nội bộ giải quyết 35 (ba mươi lăm) thủ tục hành chính, cụ thể: 29 (hai mươi chín) thủ tục hành chính cấp tỉnh và 06 (sáu) thủ tục hành chính cấp huyện (có phụ lục chi tiết kèm theo).
1. Giao Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Nội vụ; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện xây dựng quy trình điện tử lên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh trong thời hạn chậm nhất là 10 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành.
2. Giao Giám đốc Nội vụ; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện lập danh sách đăng ký tài khoản của cán bộ, công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại quy trình này, trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành, gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thiết lập cấu hình điện tử.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 239/QĐ- UBND, ngày 27/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | Quyết định công bố danh mục TTHC |
I | Lĩnh vực tổ chức hành chính |
|
01 | Thủ tục thẩm định thành lập tổ chức hành chính | Quyết định số 86/QĐ-UBND, ngày 12/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh |
02 | Thủ tục thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính | |
03 | Thủ tục thẩm định giải thể tổ chức hành chính | |
04 | Thủ tục thẩm định đề án vị trí việc làm | |
05 | Thủ tục thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm | |
II | Lĩnh vực sự nghiệp công lập |
|
01 | Thủ tục hành chính về thẩm định đề án vị trí việc làm | Quyết định số 198/QĐ-UBND ngày 20/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh |
02 | Thủ tục hành chính về thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm | |
03 | Thủ tục hành chính về thẩm định số lượng người làm việc | |
04 | Thủ tục hành chính về thẩm định điều chỉnh số lượng người làm việc thuộc thẩm quyền quyết định của địa phương | |
III | Lĩnh vực công chức |
|
01 | Thủ tục thi tuyển công chức | Quyết định số 86/QĐ-UBND, ngày 12/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh |
02 | Thủ tục xét tuyển công chức | |
03 | Thủ tục tiếp nhận vào làm công chức | |
04 | Thủ tục thi nâng ngạch công chức | |
IV | Lĩnh vực viên chức |
|
01 | Thủ tục thi tuyển viên chức | Quyết định số 86/QĐ-UBND, ngày 12/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh |
02 | Thủ tục xét tuyển viên chức | |
03 | Thủ tục tiếp nhận vào làm viên chức | |
04 | Thủ tục thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức | |
V | Lĩnh vực tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập |
|
01 | Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập | Quyết định số 86/QĐ-UBND, ngày 12/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh |
02 | Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập | |
03 | Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập | |
VI | Lĩnh vực quản lý nhà nước về quỹ |
|
01 | Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | Quyết định số 86/QĐ-UBND, ngày 12/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh |
02 | Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ | |
03 | Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ | |
04 | Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ | |
05 | Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | |
06 | Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn hoạt động | |
07 | Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ | |
08 | Thủ tục đổi tên quỹ | |
09 | Thủ tục tự giải thể quỹ | |
Tổng cộng: 29 thủ tục |
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | Quyết định công bố danh mục TTHC |
I | Lĩnh vực tổ chức bộ máy | Quyết định số 86/QĐ-UBND ngày 12/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh |
01 | Thủ tục thẩm định thành lập tổ chức hành chính | |
02 | Thủ tục thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính | |
03 | Thủ tục thẩm định giải thể tổ chức hành chính | |
II | Lĩnh vực Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập | |
01 | Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập | |
02 | Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập | |
03 | Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập | |
Tổng cộng: 06 thủ tục |
|
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
I. LĨNH VỰC TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH
1. Thủ tục thẩm định thành lập tổ chức hành chính
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Công chức tiếp nhận hồ sơ quét (scan), chuyển về Sở Nội vụ | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công chức, viên chức phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công chức, viên chức | 01 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Tổ chức, công chức, viên chức xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định | Chuyên viên Phòng Tổ chức, công chức, viên chức | 05 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công chức, viên chức xét duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở. | Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công chức, viên chức | 02 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt hồ sơ và chuyển kết quả ra TTPVHCC. | Lãnh đạo Sở Nội Vụ | 01 ngày |
Bước 6 | Công chức phụ trách tiếp nhận hồ sơ trả kết quả cho tổ chức, cá nhân tại TTPVHCC. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 10 ngày |
2. Thủ tục thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Công chức tiếp nhận hồ sơ quét (scan), chuyển về Sở Nội vụ | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0.5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công chức, viên chức phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công chức, viên chức | 01 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Tổ chức, công chức, viên chức xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định | Chuyên viên Phòng Tổ chức, công chức, viên chức | 05 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công chức, viên chức xét duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở. | Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công chức, viên chức | 02 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt hồ sơ và chuyển kết quả ra TTPVHCC. | Lãnh đạo Sở Nội Vụ | 01 ngày |
Bước 6 | Công chức phụ trách tiếp nhận hồ sơ trả kết quả cho tổ chức, cá nhân tại TTPVHCC. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0.5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 10 ngày |
3. Thủ tục thẩm định giải thể tổ chức hành chính
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Công chức tiếp nhận hồ sơ quét (scan), chuyển về Sở Nội vụ | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0.5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công chức, viên chức phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công chức, viên chức | 01 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Tổ chức, công chức, viên chức xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định | Chuyên viên Phòng Tổ chức, công chức, viên chức | 05 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công chức, viên chức xét duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở. | Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công chức, viên chức | 02 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt hồ sơ và chuyển kết quả ra TTPVHCC. | Lãnh đạo Sở Nội Vụ | 01 ngày |
Bước 6 | Công chức phụ trách tiếp nhận hồ sơ trả kết quả cho tổ chức, cá nhân tại TTPVHCC. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0.5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 10 ngày |
4. Thủ tục thẩm định đề án vị trí việc làm
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Công chức tiếp nhận hồ sơ quét (scan), chuyển về Sở Nội vụ | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0.5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công chức, viên chức phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công chức, viên chức | 02 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Tổ chức, công chức, viên chức xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định | Chuyên viên Phòng Tổ chức, công chức, viên chức | 30 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công chức, viên chức xét duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở. | Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công chức, viên chức | 02 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt hồ sơ và chuyển kết quả ra TTPVHCC. | Lãnh đạo Sở Nội Vụ | 05 ngày |
Bước 6 | Công chức phụ trách tiếp nhận hồ sơ trả kết quả cho tổ chức, cá nhân tại TTPVHCC. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0.5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 40 ngày |
5. Thủ tục thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Công chức tiếp nhận hồ sơ quét (scan), chuyển về Sở Nội vụ | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0.5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công chức, viên chức phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công chức, viên chức | 01 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Tổ chức, công chức, viên chức xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định | Chuyên viên Phòng Tổ chức, công chức, viên chức | 15 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công chức, viên chức xét duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở. | Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công chức, viên chức | 03 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt hồ sơ và chuyển kết quả ra TTPVHCC. | Lãnh đạo Sở Nội Vụ | 05 ngày |
Bước 6 | Công chức phụ trách tiếp nhận hồ sơ trả kết quả cho tổ chức, cá nhân tại TTPVHCC. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0.5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 25 ngày |
II. LĨNH VỰC SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP
1. Thủ tục thẩm định đề án vị trí việc làm
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Công chức tiếp nhận hồ sơ quét (scan), chuyển về Sở Nội vụ | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0.5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công chức, viên chức phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công chức, viên chức | 02 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Tổ chức, công chức, viên chức xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định | Chuyên viên Phòng Tổ chức, công chức, viên chức | 30 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công chức, viên chức xét duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở. | Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công chức, viên chức | 02 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt hồ sơ và chuyển kết quả ra TTPVHCC. | Lãnh đạo Sở Nội Vụ | 05 ngày |
Bước 6 | Công chức phụ trách tiếp nhận hồ sơ trả kết quả cho tổ chức, cá nhân tại TTPVHCC. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0.5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 40 ngày |
2. Thủ tục thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Công chức tiếp nhận hồ sơ quét (scan), chuyển về Sở Nội vụ | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0.5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công chức, viên chức phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công chức, viên chức | 01 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Tổ chức, công chức, viên chức xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định | Chuyên viên Phòng Tổ chức, công chức, viên chức | 15 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công chức, viên chức xét duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở. | Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công chức, viên chức | 03 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt hồ sơ và chuyển kết quả ra TTPVHCC. | Lãnh đạo Sở Nội Vụ | 05 ngày |
Bước 6 | Công chức phụ trách tiếp nhận hồ sơ trả kết quả cho tổ chức, cá nhân tại TTPVHCC. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0.5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 25 ngày |
3. Thủ tục hành chính về thẩm định số lượng người làm việc
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Công chức tiếp nhận hồ sơ quét (scan), chuyển về Sở Nội vụ | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công chức, viên chức phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công chức, viên chức |
|
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Tổ chức, công chức, viên chức xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định | Chuyên viên Phòng Tổ chức, công chức, viên chức |
|
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công chức, viên chức xét duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở. | Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công chức, viên chức |
|
Bước 5 | Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt hồ sơ và tham mưu UBND tỉnh trình HĐND xem xét. | Lãnh đạo Sở Nội Vụ |
|
| Tổng thời gian giải quyết |
| Không quy định |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Công chức tiếp nhận hồ sơ quét (scan), chuyển về Sở Nội vụ | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công chức, viên chức phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công chức, viên chức |
|
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Tổ chức, công chức, viên chức xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định | Chuyên viên Phòng Tổ chức, công chức, viên chức |
|
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công chức, viên chức xét duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở. | Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công chức, viên chức |
|
Bước 5 | Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt hồ sơ và tham mưu UBND tỉnh trình HĐND xem xét. | Lãnh đạo Sở Nội Vụ |
|
| Tổng thời gian giải quyết |
| Không quy định |
1. Thủ tục thi tuyển công chức
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Công chức tiếp nhận hồ sơ quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển về Sở Nội vụ | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0.5 ngày |
Bước 2 | Thông báo tuyển dụng, nhận Phiếu đăng ký dự tuyển | Sở Nội vụ | 30 ngày |
Bước 3 | Thành lập Ban kiểm Phiếu đăng ký dự tuyển sau Khi thành lập Hội đồng tuyển dụng | Sở Nội vụ | 05 ngày |
Bước 4 | Thông báo đến người đăng ký dự tuyển không đủ điều kiện sau khi kiểm Phiếu đăng ký dự tuyển | Sở Nội vụ | 05 ngày |
Bước 5 | Thông báo triệu tập thí sinh được tham dự vòng 1 | Sở Nội vụ | 15 ngày |
Bước 6 | Tổ chức thi: - Vòng 1: Chấm thi vòng 1: 15 ngày Công bố điểm: 05 ngày Nhận đơn phúc khảo: 15 ngày Trường hợp có đơn phúc khảo thì chậm nhất 15 ngày sau ngày hết thời hạn nhận đơn phúc khảo phải hoàn thành việc chấm phúc khảo và công bố chấm phúc khảo. Căn cứ vào điều kiện thực tiễn trong quá trình tổ chức chấm thi, Chủ tịch Hội đồng tuyển dụng quyết định kéo dài thời hạn thực hiện các công việc quy định tại điểm này nhưng không quá 15 ngày Chậm nhất 05 ngày làm việc sau ngày kết thúc việc chấm thi vòng 1 phải thông báo triệu tập thí sinh được dự thi vòng 2. Chậm nhất 15 ngày sau ngày thông báo triệu tập thí sinh được tham dự vòng 2 thì phải tiến hành tổ chức thi vòng 2. - Vòng 2: thi viết 180 phút. Thời gian chấm thi của vòng 2 không xác định (tùy thuộc vào hội đồng thi). Thông báo kết quả vòng 2: 10 ngày Nhận đơn phúc khảo vòng 2: 15 ngày Công bố kết quả chấm điểm phúc khảo: 15 ngày | Hội đồng thi tuyển công chức | 125 ngày |
Bước 7 | Sở Nội vụ tổng hợp kết quả trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả | Sở Nội vụ | 05 ngày |
Bước 8 | Phòng Hành chính tiếp nhận và chuyển Ban TCD-NC | UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 9 | Chuyên viên Phòng Nội chính - Tiếp dân xử lý, trình Lãnh đạo Ban TCD-NC | 05 ngày | |
Lãnh đạo Ban TCD-NC xem xét, trình Lãnh đạo VPUBND tỉnh. | 01 ngày | ||
Bước 10 | Lãnh đạo Văn phòng UBND ký duyệt trình Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày | |
Bước 11 | Phòng Hành chính tiếp nhận kết quả và chuyển về Sở Nội vụ | 0,5 ngày | |
Bước 12 | Sở Nội vụ thông báo kết quả và yêu cầu người trúng tuyển kỳ thi hoàn thiện hồ sơ | Sở Nội vụ | 30 ngày |
Bước 13 | Sở Nội vụ ra quyết định tuyển dụng | Sở Nội vụ | 15 ngày |
Bước 14 | Công chức phụ trách tiếp nhận hồ sơ trả kết quả cho tổ chức, cá nhân tại TTPVHCC. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0.5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 219 ngày (chưa tính thời gian chấm thi vòng 2) |
2. Thủ tục xét tuyển công chức
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Công chức tiếp nhận hồ sơ quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển về Sở Nội vụ | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0.5 ngày |
Bước 2 | Thông báo tuyển dụng và tiếp nhận hồ sơ | Sở Nội vụ | 30 ngày |
Bước 3 | Thành lập Ban kiểm tra Phiếu đăng ký dự tuyển, và kết thúc kiểm tra Phiếu đăng ký | Sở Nội vụ | 10 ngày |
Bước 4 | Tổ chức thi: - Vòng 1: Chậm nhất 05 ngày làm việc, sau ngày kết thúc việc kiểm tra điều kiện, tiêu chuẩn của người dự thi vòng 1, lập danh sách và thông báo triệu tập thí sinh đủ điều kiện dự phỏng vấn vòng 2 Chậm nhất 15 ngày sau ngày thông báo triệu tập thí sinh phỏng vấn vòng 2 thì phải tiến hành tổ chức phỏng vấn vòng 2 - Vòng 2: mỗi thí sinh được phỏng vấn 30 phút. Tùy vào số lượng thí sinh dự thi nhiều hay ít, ngày phỏng vấn có thể giao động từ 01 đến 03 ngày. | Hội đồng xét tuyển công chức | 23 ngày |
Bước 5 | Tổng hợp điểm, hoàn chỉnh hồ sơ và trình UBND tỉnh | Sở Nội vụ | 05 ngày |
Bước 6 | Phòng Hành chính tiếp nhận và chuyển Ban TCD-NC | UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 7 | Chuyên viên Phòng Nội chính - Tiếp dân xử lý, trình Lãnh đạo Ban TCD-NC | 05 ngày | |
Bước 8 | Lãnh đạo Ban TCD-NC xem xét, trình Lãnh đạo VPUBND tỉnh. | 01 ngày | |
Bước 9 | Lãnh đạo Văn phòng UBND ký duyệt trình Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày | |
Bước 10 | Phòng Hành chính tiếp nhận kết quả và chuyển về Sở Nội vụ | 0,5 ngày | |
Bước 11 | Sở Nội vụ ra quyết định | Sở Nội vụ | 15 ngày |
Bước 12 | Công chức phụ trách tiếp nhận hồ sơ trả kết quả cho tổ chức, cá nhân tại TTPVHCC. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0.5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 82 ngày |
3. Thủ tục tiếp nhận vào làm công chức
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Công chức tiếp nhận hồ sơ quét (scan), chuyển về Sở Nội vụ | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0.5 ngày |
Bước 2 | Tổng hợp, thẩm định hồ sơ đủ điều kiện, thông báo Hội đồng kiểm tra sát hạch cho thời gian tổ chức sát hạch | Sở Nội vụ | 05 ngày |
Bước 3 | Tổ chức sát hạch (tùy vào số lượng hồ sơ nhiều hay ít, thời gian giao động từ 1-3 ngày) | Hội đồng kiểm tra sát hạch | 03 ngày |
Bước 4 | Tổng hợp điểm, hoàn chỉnh hồ sơ trình UBND tỉnh | Sở Nội vụ | 04 ngày |
Bước 5 | Phòng Hành chính tiếp nhận và chuyển Ban TCD-NC | UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 6 | Chuyên viên Phòng Nội chính - Tiếp dân xử lý, trình Lãnh đạo Ban TCD-NC | 04 ngày | |
Bước 7 | Lãnh đạo Ban TCD-NC xem xét, trình Lãnh đạo VPUBND tỉnh. | 01 ngày | |
Bước 8 | Lãnh đạo Văn phòng UBND ký duyệt trình Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày | |
Bước 9 | Phòng Hành chính tiếp nhận kết quả và chuyển về Sở Nội vụ | 0,5 ngày | |
Bước 10 | Sở Nội vụ ra quyết định | Sở Nội vụ | 03 ngày |
Bước 11 | Công chức phụ trách tiếp nhận hồ sơ trả kết quả cho tổ chức, cá nhân tại TTPVHCC. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0.5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 24 ngày |
5. Thủ tục nâng ngạch công chức
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Công chức tiếp nhận hồ sơ quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển về Sở Nội vụ | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Nhận và kiểm tra hồ sơ, lập danh sách đủ điều kiện dự thi | Sở Nội vụ | 35 ngày |
Bước 3 | Tổ chức thi: - Vòng 1: Chấm thi vòng 1: 15 ngày Công bố điểm: 05 ngày Nhận đơn phúc khảo: 15 ngày Trường hợp có đơn phúc khảo thì chậm nhất 15 ngày sau ngày hết thời hạn nhận đơn phúc khảo phải hoàn thành việc chấm phúc khảo và công bố chấm phúc khảo. Chậm nhất 05 ngày làm việc sau ngày kết thúc việc chấm thi vòng 1 phải thông báo triệu tập thí sinh được dự thi vòng 2. Chậm nhất 15 ngày sau ngày thông báo triệu tập thí sinh được tham dự vòng 2 thì phải tiến hành tổ chức thi vòng 2. - Vòng 2: thi viết 180 phút. Thời gian chấm thi của vòng 2 không xác định (tùy thuộc vào hội đồng thi). | Hội đồng thi nâng ngạch | 70 ngày |
Bước 4 | Thông báo kết quả thi vòng 2: - Kể từ ngày hoàn thành việc chấm thi vòng 2, Hội đồng thi báo cáo UBND tỉnh kết quả chấm thi và gửi thông báo đến cơ quan quản lý công chức về điểm thi để cho công chức dự thi được biết: 10 ngày - Sau ngày thông báo kết quả vòng 2, nhận đơn phúc khảo: 15 ngày - Chấm phúc khảo: 15 ngày | Hội đồng thi nâng ngạch | 40 ngày |
Bước 5 | Sở Nội vụ tổng hợp điểm, hoàn chỉnh hồ sơ trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả đối với ngạch Chuyên viên | Sở Nội vụ | 07 ngày |
Bước 6 | Phòng Hành chính tiếp nhận và chuyển Ban TCD-NC | UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 7 | Chuyên viên Phòng Nội chính - Tiếp dân xử lý, trình Lãnh đạo Ban TCD-NC | 04 ngày | |
Bước 8 | Lãnh đạo Ban TCD-NC xem xét, trình Lãnh đạo VPUBND tỉnh | 01 ngày | |
Bước 9 | Lãnh đạo Văn phòng UBND ký duyệt trình Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày | |
Bước 10 | Phòng Hành chính tiếp nhận kết quả và chuyển về Sở Nội vụ | 0,5 ngày | |
Bước 11 | Sở Nội vụ ra quyết định đối với ngạch Chuyên viên | Sở Nội vụ | 07 ngày |
Bước 12 | UBND tỉnh trình Bộ Nội vụ công nhận kết quả đối với ngạch Chuyên viên chính | UBND tỉnh | Không xác định |
Bước 13 | Bộ Nội vụ công nhận kết quả đối với ngạch Chuyên viên chính | Bộ Nội vụ | Không quy định |
Bước 14 | UBND tỉnh ra quyết định bổ nhiệm vào ngạch công chức đối với ngạch Chuyên viên chính. | UBND tỉnh | 07 ngày |
Bước 15 | Công chức phụ trách tiếp nhận hồ sơ trả kết quả cho tổ chức, cá nhân tại TTPVHCC. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 174 ngày (không kể thời gian chấm thi vòng 2 và thời gian công nhận kết quả của Bộ Nội vụ) |
1. Thủ tục thi tuyển viên chức: có 02 giai đoạn thực hiện
a) Giai đoạn 1: Sở Nội vụ phê duyệt kế hoạch tuyển dụng
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Cơ quan, đơn vị có nhu cầu tuyển dụng viên chức xây dựng kế hoạch gửi Sở Nội vụ thẩm định phê duyệt (gửi tại Trung tâm Phục vụ hành chính công), công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ quét (scan), chuyển về Sở Nội vụ | Công tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,25 ngày (02 giờ) |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công chức, viên chức phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công chức, viên chức | 0,5 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Tổ chức, công chức, viên chức xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định | Chuyên viên Phòng Tổ chức, công chức, viên chức | 05 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công chức, viên chức xét duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở. | Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công chức, viên chức | 0,5 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt hồ sơ (thẩm định kế hoạch thi tuyển) và chuyển kết quả ra TTPVHCC | Lãnh đạo Sở Nội Vụ | 0,5 ngày |
Bước 6 | Công chức phụ trách tiếp nhận hồ sơ trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,25 ngày (02 giờ) |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 07 ngày |
b) Giai đoạn 2: Sở Nội vụ phê duyệt kết quả tuyển dụng
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Cơ quan, đơn vị tuyển dụng viên chức tổ chức thi và tổng hợp kết quả tuyển dụng gửi Sở Nội vụ thẩm định phê duyệt (gửi tại Trung tâm Phục vụ hành chính công), công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ quét (scan), chuyển về Sở Nội vụ | Công tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,25 ngày (02 giờ) |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công chức, viên chức phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công chức, viên chức | 0,5 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Tổ chức, công chức, viên chức xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định | Chuyên viên Phòng Tổ chức, công chức, viên chức | 05 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công chức, viên chức xét duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở. | Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công chức, viên chức | 0,5 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt hồ sơ (thẩm định kết quả thi tuyển) và chuyển kết quả ra TTPVHCC | Lãnh đạo Sở Nội Vụ | 0,5 ngày |
Bước 6 | Công chức phụ trách tiếp nhận hồ sơ trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,25 ngày (02 giờ) |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 07 ngày |
2. Thủ tục xét tuyển viên chức: có 02 giai đoạn thực hiện
a) Giai đoạn 1: Sở Nội vụ phê duyệt kế hoạch xét tuyển
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Cơ quan, đơn vị có nhu cầu tuyển dụng viên chức xây dựng kế hoạch gửi Sở Nội vụ thẩm định phê duyệt (gửi tại Trung tâm Phục vụ hành chính công), công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ quét (scan), chuyển về Sở Nội vụ | Công tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,25 ngày (02 giờ) |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công chức, viên chức phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công chức, viên chức | 0,5 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Tổ chức, công chức, viên chức xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định | Chuyên viên Phòng Tổ chức, công chức, viên chức | 05 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công chức, viên chức xét duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở. | Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công chức, viên chức | 0,5 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt hồ sơ (thẩm định kế hoạch xét tuyển) và chuyển kết quả ra TTPVHCC | Lãnh đạo Sở Nội Vụ | 0,5 ngày |
Bước 6 | Công chức phụ trách tiếp nhận hồ sơ trả kết quả cho tổ chức, cá nhân tại TTPVHCC. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,25 ngày (02 giờ) |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 07 ngày |
b) Giai đoạn 2: Sở Nội vụ phê duyệt kết quả xét tuyển
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Cơ quan, đơn vị tuyển dụng viên chức tổ chức thi và tổng hợp kết quả tuyển dụng gửi Sở Nội vụ thẩm định phê duyệt (gửi tại Trung tâm Phục vụ hành chính công), công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ quét (scan), chuyển về Sở Nội vụ | Công tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,25 ngày (02 giờ) |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công chức, viên chức phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công chức, viên chức | 0,5 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Tổ chức, công chức, viên chức xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định | Chuyên viên Phòng Tổ chức, công chức, viên chức | 05 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công chức, viên chức xét duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở. | Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công chức, viên chức | 0,5 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt hồ sơ (thẩm định kết quả xét tuyển) và chuyển kết quả ra TTPVHCC | Lãnh đạo Sở Nội Vụ | 0,5 ngày |
Bước 6 | Công chức phụ trách tiếp nhận hồ sơ trả kết quả cho tổ chức, cá nhân tại TTPVHCC. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,25 ngày (02 giờ) |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 07 ngày |
3. Thủ tục tiếp nhận vào làm viên chức: có 02 giai đoạn thực hiện
a) Giai đoạn 1: Sở Nội vụ phê duyệt kế hoạch
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Cơ quan, đơn vị có nhu cầu tuyển dụng viên chức xây dựng kế hoạch gửi Sở Nội vụ thẩm định phê duyệt (gửi tại Trung tâm Phục vụ hành chính công), công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ quét (scan), chuyển về Sở Nội vụ | Công tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,25 ngày (02 giờ) |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công chức, viên chức phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công chức, viên chức | 0,5 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Tổ chức, công chức, viên chức xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định | Chuyên viên Phòng Tổ chức, công chức, viên chức | 05 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công chức, viên chức xét duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở. | Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công chức, viên chức | 0,5 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt hồ sơ (thẩm định kế hoạch tuyển dụng) và chuyển kết quả ra TTPVHCC | Lãnh đạo Sở Nội Vụ | 0,5 ngày |
Bước 6 | Công chức phụ trách tiếp nhận hồ sơ trả kết quả cho tổ chức, cá nhân tại TTPVHCC. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,25 ngày (02 giờ) |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 07 ngày |
b) Giai đoạn 2: Sở Nội vụ phê duyệt kết quả
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Cơ quan, đơn vị tuyển dụng viên chức tổng hợp kết quả tuyển dụng gửi Sở Nội vụ thẩm định phê duyệt (gửi tại Trung tâm Phục vụ hành chính công), công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ quét (scan), chuyển về Sở Nội vụ | Công tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,25 ngày (02 giờ) |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công chức, viên chức phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công chức, viên chức | 0,5 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Tổ chức, công chức, viên chức xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định | Chuyên viên Phòng Tổ chức, công chức, viên chức | 05 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công chức, viên chức xét duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở. | Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công chức, viên chức | 0,5 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt hồ sơ (thẩm định kết quả tuyển dụng) và chuyển kết quả ra TTPVHCC | Lãnh đạo Sở Nội Vụ | 0,5 ngày |
Bước 6 | Công chức phụ trách tiếp nhận hồ sơ trả kết quả cho tổ chức, cá nhân tại TTPVHCC. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,25 ngày (02 giờ) |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 07 ngày |
4. Thủ tục thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức
4.1. Thăng hạng viên chức hành chính
a) Đối với hạng III lên hạng II
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển về Sở Nội vụ | Công tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ đủ điều kiện | Phòng Tổ chức, công chức, viên chức | 21 ngày |
Bước 3 | Trình UBND tỉnh đề án và danh sách viên chức dự thi | Sở Nội vụ | 05 ngày |
Bước 4 | UBND tỉnh có văn bản gửi Bộ Nội vụ phê duyệt đề án | UBND tỉnh | Không xác định |
Bước 5 | Bộ Nội vụ có công văn phê duyệt đề án | Bộ Nội vụ | Không xác định |
Bước 6 | Nhận kết quả phê duyệt đề án của Bộ Nội vụ và tiến hành tổ chức thi theo quy định | UBND tỉnh | Không xác định |
Bước 7 | Tổ chức thi theo các trình tự, thủ tục quy định và tổng hợp kết quả trình Bộ Nội vụ công nhận kết quả | Hội đồng thi | Không xác định |
Bước 8 | Sở Nội vụ nhận kết quả phê duyệt của Bộ Nội vụ và thực hiện các thủ tục trình UBND tỉnh ra QĐ bổ nhiệm chức danh nghề nghiệp | Sở Nội vụ | 07 ngày |
Bước 9 | Phòng Hành chính tiếp nhận và chuyển Ban TCD-NC | UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 10 | Chuyên viên Phòng Nội chính - Tiếp dân xử lý, trình Lãnh đạo Ban TCD-NC | 02 ngày | |
Bước 11 | Lãnh đạo Ban TCD-NC xem xét, trình Lãnh đạo VPUBND tỉnh. | 3,5 ngày | |
Bước 12 | Lãnh đạo Văn phòng UBND ký duyệt trình Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày | |
Bước 13 | Phòng Hành chính tiếp nhận kết quả và chuyển về TTPVHCC | 01 ngày | |
Bước 14 | Công chức phụ trách tiếp nhận hồ sơ trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 42 ngày (không kể thời gian làm việc của Bộ Nội vụ và Hội đồng thi) |
b) Đối với hạng IV lên hạng III
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển về Sở Nội vụ | Công tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ đủ điều kiện | Phòng Tổ chức, công chức, viên chức | 22 ngày |
Bước 3 | Trình UBND tỉnh đề án và danh sách viên chức dự thi | Sở Nội vụ | 05 ngày |
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ dự thi | Sở Nội vụ | 15 ngày |
Bước 5 | Tổ chức thi theo các trình tự, thủ tục quy định và tổng hợp kết quả trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả | Hội đồng thi | Không xác định |
Bước 6 | Phòng Hành chính tiếp nhận và chuyển Ban TCD-NC | UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 7 | Chuyên viên Phòng Nội chính - Tiếp dân xử lý, trình Lãnh đạo Ban TCD-NC | 03 ngày | |
Bước 8 | Lãnh đạo Ban TCD-NC xem xét, trình Lãnh đạo VPUBND tỉnh. | 02 ngày | |
Bước 9 | Lãnh đạo Văn phòng UBND ký duyệt trình Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày | |
Bước 10 | Phòng Hành chính tiếp nhận kết quả và chuyển về Sở Nội vụ | 0,5 ngày | |
Bước 11 | Sở Nội vụ thông báo kết quả và ra quyết định bổ nhiệm chức danh nghề nghiệp đối với viên chức trúng tuyển | Sở Nội vụ | 09 ngày |
Bước 12 | Công chức phụ trách tiếp nhận hồ sơ trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 59 ngày (không kể thời gian làm việc của Hội đồng) |
4.2. Thăng hạng chức danh nghề nghiệp đối với viên chức chuyên ngành
a) Đối với hạng III lên hạng II
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển về Sở Nội vụ | Công tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ đủ điều kiện | Phòng Tổ chức, công chức, viên chức | 22 ngày |
Bước 3 | Trình UBND tỉnh cử viên chức dự thi | Sở Nội vụ | 05 ngày |
Bước 4 | UBND tỉnh có văn bản cử viên chức đủ điều kiện dự thi gửi bộ ngành để bộ ngành tổng hợp tổ chức thi | UBND tỉnh | Không xác định |
Bước 5 | Bộ ngành tổ chức thi và thông báo kết quả về UBND tỉnh | Bộ ngành | Không xác định |
Bước 6 | Nhận kết quả của bộ ngành và thông báo người trúng tuyển hoàn thiện hồ sơ trình UBND tỉnh ra quyết định | Sở Nội vụ | 15 ngày |
Bước 7 | Phòng Hành chính tiếp nhận và chuyển Ban TCD-NC | UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 8 | Chuyên viên Phòng Nội chính - Tiếp dân xử lý, trình Lãnh đạo Ban TCD-NC | 2,5 ngày | |
Bước 9 | Lãnh đạo Ban TCD-NC xem xét, trình Lãnh đạo VPUBND tỉnh. | 02 ngày | |
Bước 10 | Lãnh đạo Văn phòng UBND ký duyệt trình Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày | |
Bước 11 | Phòng Hành chính tiếp nhận kết quả và chuyển về TTPVHCC | 01 ngày | |
Bước 12 | Công chức phụ trách tiếp nhận hồ sơ trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 50 ngày (không kể thời gian tổ chức thi của của các bộ ngành) |
b) Đối với hạng IV lên hạng III
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển về Sở Nội vụ | Công tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Nhận và thẩm định đề án của các đơn vị xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp | Sở Nội vụ | 15 ngày |
Bước 3 | Trình UBND tỉnh phê duyệt đề án | Sở Nội vụ | 15 ngày |
Bước 4 | Đơn vị tổ chức xét thăng hạng và gửi kết quả về UBND tỉnh phê duyệt | Đơn vị chủ trì xét thăng hạng | Không xác định |
Bước 5 | Phòng Hành chính tiếp nhận và chuyển Ban TCD-NC | UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 6 | Chuyên viên Phòng Nội chính - Tiếp dân xử lý, trình Lãnh đạo Ban TCD-NC | 03 ngày | |
Bước 7 | Lãnh đạo Ban TCD-NC xem xét, trình Lãnh đạo VPUBND tỉnh. | 02 ngày | |
Bước 8 | Lãnh đạo Văn phòng UBND ký duyệt trình Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày | |
Bước 9 | Phòng Hành chính tiếp nhận kết quả và chuyển về Sở Nội vụ | 0,5 ngày | |
Bước 10 | Sở Nội vụ thỏa thuận bổ nhiệm, xếp lương đối với viên chức trúng tuyển và trả kết quả về đơn vị chủ trì xét thăng hạng. | Sở Nội vụ | 07 ngày |
Bước 11 | Công chức phụ trách tiếp nhận hồ sơ trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 45 ngày (không kể thời gian tổ chức thi của đơn vị chủ trì xét thăng hạng) |
V. LĨNH VỰC TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP
1. Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Công chức tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển về Sở Nội vụ | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công chức, viên chức phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công chức, viên chức - Sở Nội vụ | 01 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Tổ chức, công chức, viên chức xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định | Chuyên viên Phòng Tổ chức, công chức, viên chức - Sở Nội vụ | 05 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công chức, viên chức xét duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở. | Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công chức, viên chức - Sở Nội vụ | 02 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt hồ sơ và chuyển kết quả ra TTPVHCC. | Lãnh đạo Sở Nội Vụ | 01 ngày |
Bước 6 | Công chức phụ trách tiếp nhận hồ sơ trả kết quả cho tổ chức, cá nhân tại TTPVHCC. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 10 ngày |
2. Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Công chức tiếp nhận hồ sơ quét (scan), chuyển về Sở Nội vụ | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công chức, viên chức phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công chức, viên chức | 01 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Tổ chức, công chức, viên chức xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định | Chuyên viên Phòng Tổ chức, công chức, viên chức | 05 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công chức, viên chức xét duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở. | Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công chức, viên chức | 02 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt hồ sơ và chuyển kết quả ra TTPVHCC. | Lãnh đạo Sở Nội Vụ | 01 ngày |
Bước 6 | Công chức phụ trách tiếp nhận hồ sơ trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 10 ngày |
3. Thủ tục thẩm định về giải thể đơn vị sự nghiệp công lập
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Công chức tiếp nhận hồ sơ quét (scan), chuyển về Sở Nội vụ | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0.5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công chức, viên chức phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công chức, viên chức | 01 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Tổ chức, công chức, viên chức xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định | Chuyên viên Phòng Tổ chức, công chức, viên chức | 05 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công chức, viên chức xét duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở. | Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công chức, viên chức | 02 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt hồ sơ và chuyển kết quả ra TTPVHCC. | Lãnh đạo Sở Nội Vụ | 01 ngày |
Bước 6 | Công chức phụ trách tiếp nhận hồ sơ trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0.5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 10 ngày |
VI. LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ QUỸ
1. Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Công chức tiếp nhận hồ sơ quét (scan), chuyển về Sở Nội vụ | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công chức, viên chức phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công chức, viên chức | 01 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Tổ chức, công chức, viên chức xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định | Chuyên viên Phòng Tổ chức, công chức, viên chức | 25 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công chức, viên chức xét duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở. | Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công chức, VC | 02 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt hồ sơ và trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở Nội Vụ | 02 ngày |
Bước 6 | Phòng Hành chính VP UBND tỉnh tiếp nhận và chuyển BTCD-NC | UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 7 | Chuyên viên BTCD-NC xử lý, trình Lãnh đạo BTCD-NC | 06 ngày | |
Bước 8 | Lãnh đạo BTCD-NC xử lý, trình Lãnh đạo VPUBND tỉnh | 01 ngày | |
Bước 9 | Lãnh đạo Văn phòng UBND ký duyệt trình Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày | |
Bước 10 | Phòng Hành chính tiếp nhận kết quả và chuyển ra TTPVHCC | 0,5 ngày | |
Bước 11 | Công chức phụ trách tiếp nhận hồ sơ trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 40 ngày |
2. Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Công chức tiếp nhận hồ sơ quét (scan), chuyển về Sở Nội vụ | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công chức, viên chức phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công chức, viên chức | 01 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Tổ chức, công chức, viên chức xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định | Chuyên viên Phòng Tổ chức, công chức, viên chức | 15 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công chức, viên chức xét duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở. | Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công chức, VC | 02 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt hồ sơ và trình UBND tỉnh. | Lãnh đạo Sở Nội Vụ | 02 ngày |
Bước 6 | Phòng Hành chính VP UBND tỉnh tiếp nhận và chuyển BTCD-NC | UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 7 | Chuyên viên BTCD-NC xử lý, trình Lãnh đạo BTCD-NC | 06 ngày | |
Bước 8 | Lãnh đạo BTCD-NC xử lý, trình Lãnh đạo VPUBND tỉnh | 01 ngày | |
Bước 9 | Lãnh đạo Văn phòng UBND ký duyệt trình Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày | |
Bước 10 | Phòng Hành chính tiếp nhận kết quả và chuyển ra TTPVHCC | 0,5 ngày | |
Bước 11 | Công chức phụ trách tiếp nhận hồ sơ trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 30 ngày |
3. Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Công chức tiếp nhận hồ sơ quét (scan), chuyển về Sở Nội vụ | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công chức, viên chức phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công chức, viên chức | 01 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Tổ chức, công chức, viên chức xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định | Chuyên viên Phòng Tổ chức, công chức, viên chức | 05 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công chức, viên chức xét duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở. | Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công chức, viên chức | 01 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt hồ sơ và trình UBND tỉnh. | Lãnh đạo Sở Nội Vụ | 01 ngày |
Bước 6 | Phòng Hành chính VP UBND tỉnh tiếp nhận và chuyển BTCD-NC | UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 7 | Chuyên viên BTCD-NC xử lý, trình Lãnh đạo BTCD-NC | 03 ngày | |
Bước 8 | Lãnh đạo BTCD-NC xử lý, trình Lãnh đạo VPUBND tỉnh | 01 ngày | |
Bước 9 | Lãnh đạo Văn phòng UBND ký duyệt trình Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày | |
Bước 10 | Phòng Hành chính tiếp nhận kết quả và chuyển ra TTPVHCC | 0,5 ngày | |
Bước 11 | Công chức phụ trách tiếp nhận hồ sơ trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 15 ngày |
4. Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Công chức tiếp nhận hồ sơ quét (scan), chuyển về Sở Nội vụ | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công chức, viên chức phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công chức, viên chức | 01 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Tổ chức, công chức, viên chức xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định | Chuyên viên Phòng Tổ chức, công chức, viên chức | 15 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công chức, viên chức xét duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở. | Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công chức, viên chức | 02 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt hồ sơ và trình UBND tỉnh. | Lãnh đạo Sở Nội Vụ | 02 ngày |
Bước 6 | Phòng Hành chính VP UBND tỉnh tiếp nhận và chuyển BTCD-NC | UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 7 | Chuyên viên BTCD-NC xử lý, trình Lãnh đạo BTCD-NC | 06 ngày | |
Bước 8 | Lãnh đạo BTCD-NC xử lý, trình Lãnh đạo VPUBND tỉnh | 01 ngày | |
Bước 9 | Lãnh đạo Văn phòng UBND ký duyệt trình Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày | |
Bước 10 | Phòng Hành chính tiếp nhận kết quả và chuyển ra TTPVHCC | 0,5 ngày | |
Bước 11 | Công chức phụ trách tiếp nhận hồ sơ trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 30 ngày |
5. Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Công chức tiếp nhận hồ sơ quét (scan), chuyển về Sở Nội vụ | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công chức, viên chức phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công chức, VC | 01 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Tổ chức, công chức, viên chức xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định | Chuyên viên Phòng Tổ chức, công chức, viên chức | 05 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công chức, viên chức xét duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở. | Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công chức, viên chức | 01 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt hồ sơ và trình UBND tỉnh. | Lãnh đạo Sở Nội Vụ | 01 ngày |
Bước 6 | Phòng Hành chính VP UBND tỉnh tiếp nhận và chuyển BTCD-NC | UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 7 | Chuyên viên BTCD-NC xử lý, trình Lãnh đạo BTCD-NC | 03 ngày | |
Bước 8 | Lãnh đạo BTCD-NC xử lý, trình Lãnh đạo VPUBND tỉnh | 01 ngày | |
Bước 9 | Lãnh đạo Văn phòng UBND ký duyệt trình Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày | |
Bước 10 | Phòng Hành chính tiếp nhận kết quả và chuyển ra TTPVHCC | 0,5 ngày | |
Bước 11 | Công chức phụ trách tiếp nhận hồ sơ trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 15 ngày |
6. Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn hoạt động
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Công chức tiếp nhận hồ sơ quét (scan), chuyển về Sở Nội vụ | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công chức, viên chức phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công chức, viên chức | 01 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Tổ chức, công chức, viên chức xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định | Chuyên viên Phòng Tổ chức, công chức, viên chức | 05 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công chức, viên chức xét duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở. | Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công chức, viên chức | 01 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt hồ sơ và trình UBND tỉnh. | Lãnh đạo Sở Nội Vụ | 01 ngày |
Bước 6 | Phòng Hành chính VP UBND tỉnh tiếp nhận và chuyển BTCD-NC | UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 7 | Chuyên viên BTCD-NC xử lý, trình Lãnh đạo BTCD-NC | 03 ngày | |
Bước 8 | Lãnh đạo BTCD-NC xử lý, trình Lãnh đạo VPUBND tỉnh | 01 ngày | |
Bước 9 | Lãnh đạo Văn phòng UBND ký duyệt trình Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày | |
Bước 10 | Phòng Hành chính tiếp nhận kết quả và chuyển ra TTPVHCC | 0,5 ngày | |
Bước 11 | Công chức phụ trách tiếp nhận hồ sơ trả kết quả cho tổ chức, cá nhân tại TTPVHCC. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 15 ngày |
7. Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Công chức tiếp nhận hồ sơ quét (scan), chuyển về Sở Nội vụ | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công chức, viên chức phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công chức, viên chức | 01 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Tổ chức, công chức, viên chức xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định | Chuyên viên Phòng Tổ chức, công chức, viên chức | 15 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công chức, viên chức xét duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở. | Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công chức, viên chức | 02 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt hồ sơ và trình UBND tỉnh. | Lãnh đạo Sở Nội Vụ | 02 ngày |
Bước 6 | Phòng Hành chính VP UBND tỉnh tiếp nhận và chuyển BTCD-NC | UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 7 | Chuyên viên BTCD-NC xử lý, trình Lãnh đạo BTCD-NC | 06 ngày | |
Bước 8 | Lãnh đạo BTCD-NC xử lý, trình Lãnh đạo VPUBND tỉnh | 01 ngày | |
Bước 9 | Lãnh đạo Văn phòng UBND ký duyệt trình Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày | |
Bước 10 | Phòng Hành chính tiếp nhận kết quả và chuyển ra TTPVHCC | 0,5 ngày | |
Bước 11 | Công chức phụ trách tiếp nhận hồ sơ trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 30 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Công chức tiếp nhận hồ sơ quét (scan), chuyển về Sở Nội vụ | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công chức, viên chức phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công chức, VC | 01 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Tổ chức, công chức, viên chức xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định | Chuyên viên Phòng Tổ chức, công chức, viên chức | 05 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công chức, viên chức xét duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở. | Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công chức, viên chức | 01 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt hồ sơ và trình UBND tỉnh. | Lãnh đạo Sở Nội Vụ | 01 ngày |
Bước 6 | Phòng Hành chính VP UBND tỉnh tiếp nhận và chuyển BTCD-NC | UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 7 | Chuyên viên BTCD-NC xử lý, trình Lãnh đạo BTCD-NC | 03 ngày | |
Bước 8 | Lãnh đạo BTCD-NC xử lý, trình Lãnh đạo VPUBND tỉnh | 01 ngày | |
Bước 9 | Lãnh đạo Văn phòng UBND ký duyệt trình Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày | |
Bước 10 | Phòng Hành chính tiếp nhận kết quả và chuyển ra TTPVHCC | 0,5 ngày | |
Bước 11 | Công chức phụ trách tiếp nhận hồ sơ trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 15 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Công chức tiếp nhận hồ sơ quét (scan), chuyển về Sở Nội vụ | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công chức, viên chức phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công chức, VC | 01 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Tổ chức, công chức, viên chức xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định | Chuyên viên Phòng Tổ chức, công chức, viên chức | 05 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công chức, viên chức xét duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở. | Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công chức, viên chức | 01 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt hồ sơ và trình UBND tỉnh. | Lãnh đạo Sở Nội Vụ | 01 ngày |
Bước 6 | Phòng Hành chính VP UBND tỉnh tiếp nhận và chuyển BTCD-NC | UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 7 | Chuyên viên BTCD-NC xử lý, trình Lãnh đạo BTCD-NC | 03 ngày | |
Bước 8 | Lãnh đạo BTCD-NC xử lý, trình Lãnh đạo VPUBND tỉnh | 01 ngày | |
Bước 9 | Lãnh đạo Văn phòng UBND ký duyệt trình Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày | |
Bước 10 | Phòng Hành chính tiếp nhận kết quả và chuyển ra TTPVHCC | 0,5 ngày | |
Bước 11 | Công chức phụ trách tiếp nhận hồ sơ trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 15 ngày |
B. QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
I. LĨNH VỰC TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH
1. Thủ tục thẩm định thành lập tổ chức hành chính
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Công chức tiếp nhận hồ sơ quét (scan), chuyển về Phòng Nội vụ | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Nội vụ phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Nội vụ | 01 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên phòng Nội vụ xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định | Chuyên viên | 05 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Nội vụ xét duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện. | Lãnh đạo Phòng Nội vụ | 02 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, ký duyệt hồ sơ và chuyển kết quả ra Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 01 ngày |
Bước 6 | Công chức phụ trách tiếp nhận hồ sơ trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết cấp huyện | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 10 ngày |
2. Thủ tục thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Công chức tiếp nhận hồ sơ quét (scan), chuyển về Phòng Nội vụ | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết cấp huyện | 0.5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Nội vụ phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Nội vụ | 01 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Nội vụ xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định | Chuyên viên Phòng Nội vụ | 05 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Nội vụ xét duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện. | Lãnh đạo Phòng Nội vụ | 02 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, ký duyệt hồ sơ và chuyển kết quả ra Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết cấp huyện. | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 01 ngày |
Bước 6 | Công chức phụ trách tiếp nhận hồ sơ trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết cấp huyện | 0.5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 10 ngày |
3. Thủ tục thẩm định giải thể tổ chức hành chính
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Công chức tiếp nhận hồ sơ quét (scan), chuyển về Phòng Nội vụ | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết cấp huyện | 0.5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Nội vụ phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Nội vụ | 01 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Nội vụ xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định | Chuyên viên Phòng Nội vụ | 05 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Nội vụ xét duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện. | Lãnh đạo Phòng Nội vụ | 02 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, ký duyệt hồ sơ và chuyển kết quả ra Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết cấp huyện. | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 01 ngày |
Bước 6 | Công chức phụ trách tiếp nhận hồ sơ trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết cấp huyện | 0.5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 10 ngày |
II. LĨNH VỰC TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP
1. Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Công chức tiếp nhận hồ sơ quét (scan), chuyển về Phòng Nội vụ | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Nội vụ phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Nội vụ | 01 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Nội vụ xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định | Chuyên viên Phòng Nội vụ | 05 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Nội vụ xét duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện. | Lãnh đạo Phòng Nội vụ | 02 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, ký duyệt hồ sơ và chuyển kết quả ra Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết cấp huyện. | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 01 ngày |
Bước 6 | Công chức phụ trách tiếp nhận hồ sơ trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết cấp huyện | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 10 ngày |
2. Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Công chức tiếp nhận hồ sơ quét (scan), chuyển về Phòng Nội vụ | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Nội vụ phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Nội vụ | 01 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Nội vụ xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định | Chuyên viên Phòng Nội vụ | 05 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Nội vụ xét duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện. | Lãnh đạo Phòng Nội vụ | 02 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, ký duyệt hồ sơ và chuyển kết quả ra Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết cấp huyện. | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 01 ngày |
Bước 6 | Công chức phụ trách tiếp nhận hồ sơ trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết cấp huyện | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 10 ngày |
3. Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Công chức tiếp nhận hồ sơ quét (scan), chuyển về Phòng Nội vụ | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết cấp huyện | 0.5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Nội vụ phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Nội vụ | 01 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Nội vụ xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định | Chuyên viên Phòng Nội vụ | 05 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Nội vụ xét duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện. | Lãnh đạo Phòng Nội vụ | 02 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, ký duyệt hồ sơ và chuyển kết quả ra Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết cấp huyện. | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 01 ngày |
Bước 6 | Công chức phụ trách tiếp nhận hồ sơ trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết cấp huyện | 0.5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 10 ngày |
- 1Quyết định 920/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Hà Nội
- 2Quyết định 342/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử giải quyết đối với thủ tục hành chính cấp tỉnh, cấp huyện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Cà Mau
- 3Quyết định 487/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực công chức, viên chức và lĩnh vực Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Trị
- 4Quyết định 3235/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Khánh Hòa
- 5Quyết định 2356/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Lạng Sơn
- 6Quyết định 2675/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Lâm Đồng
- 7Quyết định 1053/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nội vụ; Các cơ quan chuyên môn; Ủy ban nhân dân quận, huyện, thành phố Cần Thơ
- 8Quyết định 1555/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 9Quyết định 1516/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết từng thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý, giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Lai Châu
- 10Quyết định 1870/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nội vụ; Ủy ban nhân dân quận, huyện, thành phố Cần Thơ
- 11Quyết định 1239/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt các quy trình nội bộ được chuẩn hóa trong giải quyết thủ tục hành chính của Sở Nội vụ và Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu
- 12Quyết định 2027/QĐ-UBND năm 2021 công bố quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nội vụ áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 13Quyết định 3357/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ Thành phố Hồ Chí Minh
- 14Quyết định 1905/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Sóc Trăng
- 15Quyết định 1594/QĐ-UBND năm 2021 công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Tuyên Quang
- 16Quyết định 24/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 86/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Vĩnh Long
- 6Quyết định 920/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Hà Nội
- 7Quyết định 342/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử giải quyết đối với thủ tục hành chính cấp tỉnh, cấp huyện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Cà Mau
- 8Quyết định 487/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực công chức, viên chức và lĩnh vực Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Trị
- 9Quyết định 198/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Vĩnh Long
- 10Quyết định 3235/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Khánh Hòa
- 11Quyết định 2356/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Lạng Sơn
- 12Quyết định 2675/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Lâm Đồng
- 13Quyết định 1053/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nội vụ; Các cơ quan chuyên môn; Ủy ban nhân dân quận, huyện, thành phố Cần Thơ
- 14Quyết định 1555/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 15Quyết định 1516/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết từng thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý, giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Lai Châu
- 16Quyết định 1870/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nội vụ; Ủy ban nhân dân quận, huyện, thành phố Cần Thơ
- 17Quyết định 1239/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt các quy trình nội bộ được chuẩn hóa trong giải quyết thủ tục hành chính của Sở Nội vụ và Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu
- 18Quyết định 2027/QĐ-UBND năm 2021 công bố quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nội vụ áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 19Quyết định 3357/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ Thành phố Hồ Chí Minh
- 20Quyết định 1905/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Sóc Trăng
- 21Quyết định 1594/QĐ-UBND năm 2021 công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Tuyên Quang
- 22Quyết định 24/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
Quyết định 239/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- Số hiệu: 239/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/01/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Long
- Người ký: Nguyễn Thị Quyên Thanh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra