CHỦ TỊCH NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2388/QĐ-CTN | Hà Nội, ngày 09 tháng 11 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 của Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 359/TTr-CP ngày 29/9/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 09 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI HÀN QUỐC ĐƯỢC THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 2388/QĐ-CTN ngày 09 tháng 11 năm 2016 của Chủ tịch nước)
1. Jung Woo Jin, sinh ngày 16/12/2013 tại Hàn Quốc Hiện trú tại: #29, Parang-ri, Jeolseong-myeon, Danyang-gun, Chungcheongbuk-do | Giới tính: Nam |
2. Park Jung Hee, sinh ngày 16/3/2006 tại Hàn Quốc Hiện trú tại: #169-44 Shinrim-dong, Gwanak-gu, Seoul | Giới tính: Nam |
3. Im Juwon, sinh ngày 19/6/2015 tại Hàn Quốc Hiện trú tại: Tongillo572beongil54-2, Wollong-myeon, Paju-si, Gyeonggi-do | Giới tính: Nữ |
4. Trịnh Trung Kiên, sinh ngày 20/11/2014 tại Hải Phòng Hiện trú tại: 150 Inpyeon-dong, Tongyeong-si, Gyeongsangnam-do | Giới tính: Nam |
5. Kook Hwa Rang, sinh ngày 18/9/2014 tại Hàn Quốc Hiện trú tại: Goriulro 62 beongil 6, Ojeong-gu, Bucheon-si, Gyeonggi-do | Giới tính: Nam |
6. Park Jiho, sinh ngày 04/11/2014 tại Hàn Quốc Hiện trú tại: # 103, Dajeong-ri, Idong-myeon, Namhea-gun, Gyeongsangnam-do | Giới tính: Nam |
7. Kim Si Woo, sinh ngày 07/6/2015 tại Bắc Ninh Hiện trú tại: #163-8, Jeungsan-dong, Eunpyeong-gu, Seoul | Giới tính: Nam |
8. Hoàng Tôm Mi, sinh ngày 20/6/2015 tại Hàn Quốc Hiện trú tại: Sancheong-ro, 75beon-gil, 63 Byoeng-gu, Incheon-si | Giới tính: Nam |
9. Vũ Thị Thúy Ngọc (Jang Seyeon), sinh ngày 01/11/1996 tại Hà Nội Hiện trú tại: (Cheongnyangni-dong, Hanshin Apt 103-1001) Jegiro 131, Dongdaemun-gu, Seoul-si. | Giới tính: Nữ |
- 1Quyết định 2292/QĐ-CTN năm 2016 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 2Quyết định 2293/QĐ-CTN năm 2016 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 3Quyết định 2387/QĐ-CTN năm 2016 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 4Quyết định 2675/QĐ-CTN năm 2016 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 5Quyết định 2753/QĐ-CTN năm 2016 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 6Quyết định 2757/QĐ-CTN năm 2016 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 7Quyết định 2719/QĐ-CTN năm 2016 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 8Quyết định 29/QĐ-CTN năm 2017 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 1Luật Quốc tịch Việt Nam 2008
- 2Hiến pháp 2013
- 3Quyết định 2292/QĐ-CTN năm 2016 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 4Quyết định 2293/QĐ-CTN năm 2016 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 5Quyết định 2387/QĐ-CTN năm 2016 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 6Quyết định 2675/QĐ-CTN năm 2016 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 7Quyết định 2753/QĐ-CTN năm 2016 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 8Quyết định 2757/QĐ-CTN năm 2016 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 9Quyết định 2719/QĐ-CTN năm 2016 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 10Quyết định 29/QĐ-CTN năm 2017 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
Quyết định 2388/QĐ-CTN năm 2016 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- Số hiệu: 2388/QĐ-CTN
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 09/11/2016
- Nơi ban hành: Chủ tịch nước
- Người ký: Trần Đại Quang
- Ngày công báo: 23/11/2016
- Số công báo: Từ số 1199 đến số 1200
- Ngày hiệu lực: 09/11/2016
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết