- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 108/QĐ-LĐTBXH năm 2022 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bãi bỏ về lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 8Quyết định 798/QĐ-CT năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bãi bỏ lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Phúc
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2365/QĐ-CT | Vĩnh Phúc, ngày 05 tháng 12 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, SỞ Y TẾ TỈNH VĨNH PHÚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 8/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH ngày 15/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động -TB&XH về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 798/QĐ-CT ngày 26/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bãi bỏ lĩnh vực Người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Phúc;
Theo đề nghị của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 129/TTr- SLĐTBXH, ngày 13/10/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo quyết định này 33 quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Người có công. Trong đó: 31 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và Sở Y tế tiếp nhận, trả kết quả tại tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh; 01 thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả tại bộ phận một cửa UBND cấp huyện; 01 thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả tại bộ phận một cửa UBND cấp xã (Có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký
Căn cứ quyết định này, Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Y tế xây dựng quy trình điện tử giải quyết từng thủ tục hành chính trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh để áp dụng thống nhất; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Y tế có trách nhiệm tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ.
Điều 3. Chánh Văn phòng ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Lao động - Thương binh và Xã hội; Giám đốc Sở Y tế; Giám đốc Sở Thông tin và truyền thông; UBND các huyện, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT.CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2365/QĐ-CT ngày 05/12/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
1. Thủ tục: Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ
Mã TTHC: 1.010801.000.00.00.H62
Trường hợp 1: Cấp Giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ và trợ cấp 1 lần khi báo tử
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp); - Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Lao động - TB&XH; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức, viên chức Sở Lao động, thương binh và xã hội được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến phòng chuyên môn. |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Người có công | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công Chuyên viên xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình lãnh đạo phòng duyệt | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 12,5 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo quyết định trợ cấp. - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 4 | Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo phòng Người có công | 1 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công | Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh vực | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Quyết định trợ cấp hoặc văn bản trả lại hồ sơ |
|
Bước 6 | Văn thư Sở lấy số, đóng dấu phát hành chuyển kết quả cho phòng chuyên môn để thực hiện các bước tiếp theo | Văn thư | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định trợ cấp hoặc văn bản trả lại hồ sơ(đã lấy số đóng dấu) |
|
Bước 7 | Chuyển giao kết quả cho công chức Sở Lao động, thương binh và xã hội trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả cho tổ chức, công dân | Cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Công chức Sở Lao động, thương binh và xã hội trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công đã nhận kết quả |
|
Bước 8 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức Sở Lao động, thương binh và xã hội trực tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
| Thông báo cho tổ chức/công dân biết, nhận kết quả; thu phí, lệ phí, (nếu có) |
|
Tổng thời gian giải quyết | 16 ngày làm việc |
|
|
Trường hợp 2: Trường hợp thân nhân liệt sĩ là con từ đủ 18 tuổi trở lên bị khuyết tật, khuyết tật đặc biệt nặng
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp); - Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Lao động - TB&XH; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức, viên chức Sở Lao động, thương binh và xã hội được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến phòng chuyên môn. |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Người có công | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công Chuyên viên xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình lãnh đạo phòng duyệt | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 02 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Văn bản giới thiệu tới Hội đồng Giám định y khoa cấp tỉnh. - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 4 | Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo phòng Người có công | 0,5 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công | Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh vực | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Văn bản giới thiệu tới Hội đồng Giám định y khoa cấp tỉnh đã ký duyệt hoặc văn bản trả lại hồ sơ |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu phát hành, chuyển sang phòng chuyên môn để chuyển Hội đồng Giám định y khoa cấp tỉnh (kèm theo hồ sơ) | Văn thư | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC: Văn bản giới thiệu tới Hội đồng Giám định y khoa cấp tỉnh hoặc văn bản trả lại hồ sơ (đã lấy số đóng dấu) |
|
Bước 7 | Chuyển Giấy giới thiệu đã phát hành kèm theo hồ sơ của đối tượng sang Hội đồng Giám định y khoa cấp tỉnh | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC: Giấy Giới thiệu (đã lấy số đóng dấu) kèm hồ sơ |
|
Bước 8 | - Tiếp nhận hồ sơ - Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Hồ sơ giấy, điện tử). - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh Vĩnh Phúc | 01 ngày | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Bác sĩ thụ lý hồ sơ |
|
Bước 9 | Thụ lý hồ sơ, khám chỉ định chuyên khoa, tổng hợp kết quả - Phối hợp với giám định viên chuyên khoa (Bệnh viện đa khoa tỉnh) - Khám, chỉ định các chuyên khoa khám - Tổng hợp kết quả khám của giám định viên chuyên khoa | Bác sĩ thụ lý hồ sơ | 30 ngày | Dự kiến kết quả |
|
Bước 10 | Hội chuẩn chuyên môn, dự kiến tỷ lệ tổn thương cơ thể | Các giám định viên của Hội đồng Giám định Y khoa | 10 ngày | Dự kiến tỷ lệ tổn thương |
|
Bước 11 | Hội đồng giám định y khoa họp, thống nhất về kết luận kết quả khám GĐYK | Hội đồng Giám định Y khoa | 03 ngày | Biên bản họp Hội đồng giám định y khoa |
|
Bước 12 | Dự thảo Biên bản theo diễn biến cuộc họp và kết luận của Hội đồng GĐYK; Hoàn thiện hồ sơ trình ký duyệt kết quả giám định y khoa | Cán bộ Trung tâm Giám định y khoa được phân công | 02 ngày | Dự thảo Biên bản và Hồ sơ trình ký hoàn thiện |
|
Bước 13 | Ký duyệt kết quả giám định y khoa | Chủ tịch hoặc phó chủ tịch Hội đồng giám định y khoa | 01 ngày | Biên bản được ký duyệt |
|
Bước 14 | Lấy số, đóng dấu phát hành, chuyển sang Sở LĐ-TB&XH | Cán bộ Trung tâm Giám định y khoa được phân công | 01 ngày | Biên bản được lấy số, đóng dấu phát hành |
|
Bước 15 | Tiếp nhận biên bản giám định y khoa; dự thảo quyết định trợ cấp, phụ cấp hoặc văn bản thông báo về kết quả giải quyết TTHC | Chuyên viên phòng Người có công được giao xử lý hồ sơ | 03 ngày | Kết quả: Dự thảo quyết định trợ cấp, phụ cấp hoặc văn bản thông báo về kết quả giải quyết TTHC gửi Trưởng phòng |
|
Bước 16 | Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo phòng Người có công | 0,5 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở |
|
Bước 17 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công | Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh vực | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Quyết định trợ cấp |
|
Bước 18 | Văn thư Sở lấy số, đóng dấu phát hành, chuyển sang phòng chuyên môn để chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư/ cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định điều chỉnh chế độ (đã lấy số đóng dấu) |
|
Bước 19 | Chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công | Cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Công chức Sở Lao động, thương binh và xã hội trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công đã nhận kết quả |
|
Bước 20 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức, viên chức Sở Lao động, thương binh và xã hội được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
| Thông báo cho tổ chức/công dân biết, nhận kết quả; thu phí, lệ phí, (nếu có) |
|
| Tổng thời gian giải quyết | 58 ngày làm việc | Trong đó: - Sở Lao động - TB&XH: 10 ngày. - Trung tâm Giám định y khoa: 48 ngày. |
|
Trường hợp 3: Trường hợp thân nhân liệt sĩ đã được hưởng chế độ ưu đãi nhưng chưa được cấp Giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp); - Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Lao động - TB&XH; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức, viên chức Sở Lao động, thương binh và xã hội được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến phòng chuyên môn. |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Người có công | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công Chuyên viên xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình lãnh đạo phòng duyệt | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 6,5 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo Giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 4 | Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo phòng Người có công | 01 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công | Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh vực | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Quyết định trợ cấp hoặc văn bản trả lại hồ sơ |
|
Bước 6 | Văn thư Sở lấy số, đóng dấu phát hành chuyển kết quả cho phòng chuyên môn để thực hiện các bước tiếp theo | Văn thư | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định trợ cấp hoặc văn bản trả lại hồ sơ(đã lấy số đóng dấu) |
|
Bước 7 | Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả cho tổ chức, công dân | Cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Công chức Sở Lao động, thương binh và xã hội trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công đã nhận kết quả |
|
Bước 8 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức, viên chức Sở Lao động, thương binh và xã hội được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
| Thông báo cho tổ chức/công dân biết, nhận kết quả; thu phí, lệ phí, (nếu có) |
|
Tổng thời gian giải quyết | 10 ngày làm việc |
|
2. Thủ tục: Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác
Mã TTHC: 1.010802.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp); - Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Lao động - TB&XH; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức, viên chức Sở Lao động, thương binh và xã hội được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến phòng chuyên môn. |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Người có công | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công Chuyên viên xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình lãnh đạo phòng duyệt | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 07 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo Quyết định trợ cấp |
|
- Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ. | |||||
Bước 4 | Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo phòng Người có công | 0,5 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công | Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh vực | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Quyết định trợ cấp hoặc văn bản trả lại hồ sơ |
|
Bước 6 | Văn thư Sở lấy số, đóng dấu phát hành chuyển kết quả cho phòng chuyên môn để thực hiện các bước tiếp theo | Văn thư Sở | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định trợ cấp hoặc văn bản trả lại hồ sơ(đã lấy số đóng dấu) |
|
Bước 7 | Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả cho tổ chức, công dân | Công chức, viên chức được phân công | 0,5 ngày | Công chức Sở Lao động, thương binh và xã hội trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công đã nhận kết quả |
|
Bước 8 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức, viên chức Sở Lao động, thương binh và xã hội được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
| Thông báo cho tổ chức/công dân biết, nhận kết quả; thu phí, lệ phí, (nếu có) |
|
Tổng thời gian giải quyết | 10 ngày làm việc |
|
3. Thủ tục: Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
Mã TTHC: 1.010803.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có); - Kiểm tra, quét, scan và lưu hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | 0,5 ngày | - In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người ký duyệt hồ sơ | Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã | 3,5 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Xác nhận đơn đề nghị; lập danh sách. - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 3 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính chuyển văn thư/ cán bộ được phân công | Chủ tịch/ Phó chủ tịch UBND cấp xã được phân công | 0,5 ngày | Kết quả: Văn bản gửi UBND cấp huyện được ký duyệt hoặc văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 4 | Lấy số, đóng dấu, phát hành văn bản gửi UBND cấp huyện | Văn thư/ cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Văn bản đề nghị kèm theo hồ sơ gửi UBND cấp huyện. |
|
Bước 5 | - Tiếp nhận hồ sơ - Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Hồ sơ giấy, điện tử, nộp trực tuyến). - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Bộ phận một cửa cấp huyện | 0,5 ngày | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến phòng chuyên môn. |
|
Bước 6 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý. |
|
Bước 7 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình người duyệt hồ sơ | Cán bộ phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | 5 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Lập danh sách, dự thảo văn bản. - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 8 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính chuyển văn thư/ cán bộ được phân công | Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | 0,5 ngày | Kết quả: văn bản được ký duyệt gửi Sở Lao động - TB&XH hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 9 | Lấy số, đóng dấu, phát hành văn bản gửi Sở LĐ-TB&XH | Văn thư/ cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Văn bản đề nghị kèm theo hồ sơ gửi Sở LĐ-TB&XH |
|
Bước 10 | - Tiếp nhận hồ sơ (qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp). - Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Lao động - TB&XH. - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức, viên chức Sở Lao động, thương binh và xã hội được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến phòng chuyên môn. |
|
Bước 11 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Người có công | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công Chuyên viên xử lý |
|
Bước 12 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình lãnh đạo phòng duyệt | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 7 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo quyết định trợ cấp. - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 13 | Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo phòng Người có công | 0,5 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở |
|
Bước 14 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công | Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh vực | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Quyết định trợ cấp hoặc văn bản trả lại hồ sơ |
|
Bước 15 | Văn thư Sở lấy số, đóng dấu phát hành chuyển kết quả cho phòng chuyên môn để thực hiện các bước tiếp theo | Văn thư | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định trợ cấp hoặc văn bản trả lại hồ sơ (đã lấy số đóng dấu) |
|
Bước 16 | Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả cho tổ chức, công dân | Cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Công chức Sở Lao động, thương binh và xã hội trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công đã nhận kết quả |
|
Bước 17 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức, viên chức Sở Lao động, thương binh và xã hội được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
| Thông báo cho tổ chức/công dân biết, nhận kết quả; thu phí, lệ phí, (nếu có) |
|
Tổng thời gian giải quyết | 22 ngày làm việc | Trong đó: - UBND cấp xã: 5 ngày. - Phòng LĐ-TB&XH: 7 ngày. - Sở Lao động - TB&XH: 10 ngày. |
4. Thủ tục: Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”
Mã TTHC: 1.010804.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ - Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Hồ sơ giấy, điện tử, nộp trực tuyến). - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | 0,5 ngày | - In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người ký duyệt hồ sơ | Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã | 3,5 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Xác nhận bản khai; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 3 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính chuyển văn thư/ cán bộ được phân công | Chủ tịch/ Phó chủ tịch UBND xã được phân công | 0,5 ngày | Kết quả Văn bản gửi phòng LĐTBXH cấp huyện được ký duyệt hoặc văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 4 | Lấy số, đóng dấu, phát hành văn bản gửi UBND cấp huyện | Văn thư/ cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Văn bản đề nghị kèm theo hồ sơ gửi UBND cấp huyện. |
|
Bước 5 | - Tiếp nhận hồ sơ - Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Hồ sơ giấy, điện tử, nộp trực tuyến). - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Bộ phận một cửa cấp huyện | 0,5 ngày | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến phòng chuyên môn. |
|
Bước 6 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý. |
|
Bước 7 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình người duyệt hồ sơ | Cán bộ phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | 5 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Lập danh sách - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 8 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính chuyển văn thư/ cán bộ được phân công | Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính được ký duyệt hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 9 | Lấy số, đóng dấu, phát hành văn bản gửi Sở LĐ-TB&XH | Văn thư/ cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Văn bản đề nghị kèm theo hồ sơ gửi Sở LĐ-TB&XH |
|
Bước 10 | - Tiếp nhận hồ sơ - Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Hồ sơ giấy, điện tử, nộp trực tuyến). - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức, viên chức Sở Lao động, thương binh và xã hội được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến phòng chuyên môn. |
|
Bước 11 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Người có công | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công Chuyên viên xử lý |
|
Bước 12 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình lãnh đạo phòng duyệt | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 7 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo quyết định trợ cấp. - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 13 | Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo phòng Người có công | 0,5 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở |
|
Bước 14 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công | Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh vực | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Quyết định trợ cấp hoặc văn bản trả lại hồ sơ |
|
Bước 15 | Văn thư Sở lấy số, đóng dấu phát hành chuyển kết quả cho phòng chuyên môn để thực hiện các bước tiếp theo | Văn thư | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định trợ cấp hoặc văn bản trả lại hồ sơ(đã lấy số đóng dấu) |
|
Bước 16 | Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả cho tổ chức, công dân | Cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Công chức Sở Lao động, thương binh và xã hội trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công đã nhận kết quả |
|
Bước 17 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức, viên chức Sở Lao động, thương binh và xã hội được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
| Thông báo cho tổ chức/công dân biết, nhận kết quả; thu phí, lệ phí, (nếu có) |
|
Tổng thời gian giải quyết | 22 ngày làm việc | Trong đó: - UBND cấp xã: 5 ngày. - Phòng LĐ-TB&XH: 7 ngày. - Sở Lao động - TB&XH: 10 ngày. |
5. Thủ tục: Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an
Mã TTHC: 1.010805.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ - Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Hồ sơ giấy, điện tử, nộp trực tuyến). - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | 0,5 ngày | - In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người ký duyệt hồ sơ | Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã | 3,5 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Xác nhận bản khai; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 3 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính chuyển văn thư/ cán bộ được phân công | Chủ tịch/ Phó chủ tịch UBND xã được phân công | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính được ký duyệt hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 4 | Lấy số, đóng dấu, phát hành văn bản gửi UBND cấp huyện | Văn thư/ cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Văn bản đề nghị kèm theo hồ sơ gửi UBND cấp huyện. |
|
Bước 5 | - Tiếp nhận hồ sơ - Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Hồ sơ giấy, điện tử, nộp trực tuyến). - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Bộ phận một cửa cấp huyện | 0,5 ngày | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến phòng chuyên môn. |
|
Bước 6 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý. |
|
Bước 7 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình người duyệt hồ sơ | Cán bộ phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | 5 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Lập danh sách - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 8 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính chuyển văn thư/ cán bộ được phân công | Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính được ký duyệt hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 9 | Lấy số, đóng dấu, phát hành văn bản gửi Sở LĐ-TB&XH | Văn thư/ cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Văn bản đề nghị kèm theo hồ sơ gửi Sở LĐ-TB&XH |
|
Bước 10 | - Tiếp nhận hồ sơ - Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Hồ sơ giấy, điện tử, nộp trực tuyến). - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức, viên chức Sở Lao động, thương binh và xã hội được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến phòng chuyên môn. |
|
Bước 11 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Người có công | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công Chuyên viên xử lý |
|
Bước 12 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình lãnh đạo phòng duyệt | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 7 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo quyết định trợ cấp. - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 13 | Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo phòng Người có công | 0,5 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở |
|
Bước 14 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công | Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh vực | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Quyết định trợ cấp hoặc văn bản trả lại hồ sơ |
|
Bước 15 | Văn thư Sở lấy số, đóng dấu phát hành chuyển kết quả cho phòng chuyên môn để thực hiện các bước tiếp theo | Văn thư | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định trợ cấp hoặc văn bản trả lại hồ sơ(đã lấy số đóng dấu) |
|
Bước 16 | Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả cho tổ chức, công dân | Cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Công chức Sở Lao động, thương binh và xã hội trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công đã nhận kết quả |
|
Bước 17 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức, viên chức Sở Lao động, thương binh và xã hội được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
| Thông báo cho tổ chức/công dân biết, nhận kết quả; thu phí, lệ phí, (nếu có) |
|
Tổng thời gian giải quyết | 22 ngày làm việc | Trong đó: - UBND cấp xã: 5 ngày. - Phòng LĐ-TB&XH: 7 ngày. - Sở Lao động - TB&XH: 10 ngày. |
6. Thủ tục: Công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh
Mã TTHC: 1.010806.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp). - Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Lao động - TB&XH. - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức, viên chức Sở Lao động, thương binh và xã hội được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến phòng chuyên môn. |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Người có công | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công Chuyên viên xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình lãnh đạo phòng duyệt | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 7 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Văn bản giới thiệu tới Hội đồng Giám định y khoa có thẩm quyền; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 4 | Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo phòng Người có công | 0,5 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công | Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh vực | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Văn bản giới thiệu tới Hội đồng Giám định y khoa có thẩm quyền hoặc văn bản trả lại hồ sơ |
|
Bước 6 | Văn thư Sở lấy số, đóng dấu phát hành, chuyển sang phòng chuyên môn để chuyển Hội đồng Giám định y khoa có thẩm quyền (kèm hồ sơ) | Văn thư/ cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC: Văn bản giới thiệu tới Hội đồng Giám định y khoa có thẩm quyền hoặc văn bản trả lại hồ sơ (đã lấy số đóng dấu) |
|
Bước 7 | Chuyển Giấy giới thiệu đã phát hành kèm theo hồ sơ của đối tượng sang Hội đồng Giám định y khoa cấm tỉnh hoặc Hội đồng Giám định y khoa Trung ương | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ thuộc Sở LĐ-TB&XH | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC (đã lấy số đóng dấu) |
|
Bước 8 | - Tiếp nhận hồ sơ - Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý. - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh Vĩnh Phúc | 1 ngày | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Bác sĩ thụ lý hồ sơ |
|
Bước 9 | Thụ lý hồ sơ, khám chỉ định chuyên khoa, tổng hợp kết quả: - Phối hợp với giám định viên chuyên khoa (Bệnh viện đa khoa tỉnh). - Khám, chỉ định các chuyên khoa khám - Tổng hợp kết quả khám của giám định viên chuyên khoa. | Bác sĩ thụ lý hồ sơ | 30 ngày | Dự kiến kết quả |
|
Bước 10 | Hội chuẩn chuyên môn, dự kiến tỷ lệ tổn thương cơ thể | Các giám định viên của Hội đồng Giám định Y khoa | 10 ngày | Dự kiến tỷ lệ tổn thương |
|
Bước 11 | Hội đồng giám định y khoa họp, thống nhất và kết luận kết quả khám GĐYK | Hội đồng Giám định Y khoa | 3 ngày | Biên bản họp Hội đồng giám định y khoa |
|
Bước 12 | Dự thảo Biên bản theo diễn biến cuộc họp và kết luận của Hội đồng GĐYK; Hoàn thiện hồ sơ trình ký duyệt kết quả giám định y khoa | Cán bộ Trung tâm Giám định y khoa được phân công | 2 ngày | Dự thảo Biên bản kết luận của HĐYK và Hồ sơ trình ký hoàn thiện |
|
Bước 13 | Ký duyệt kết quả giám định y khoa | Chủ tịch hoặc phó chủ tịch Hội đồng giám định y khoa | 1 ngày | Biên bản Giám định Y khoa được ký duyệt |
|
Bước 14 | Lấy số, đóng dấu phát hành biên bản giám định chuyển kết quả về Sở Lao động - TB&XH | Cán bộ Trung tâm Giám định y khoa được phân công | 1 ngày | Biên bản được lấy số, đóng dấu phát hành |
|
Bước 15 | Tiếp nhận biên bản giám định y khoa từ Trung tâm GĐYK cấp tỉnh hoặc kết quả giám định của Trung tâm Giám định Y khoa Trung ương, chuyển cán bộ Phòng Người có công thuộc Sở LĐ-TB&XH đã được phân công thụ lý, giải quyết hồ sơ. | Văn thư Sở LĐ- TB&XH | 0,5 ngày | Đã chuyển đến cán bộ Phòng Người có công thuộc Sở LĐ-TB&XH đã được phân công thụ lý, giải quyết hồ sơ. |
|
Bước 16 | Nghiên cứu biên bản giám định y khoa từ Trung tâm GĐYK hoặc kết quả Giám định y khoa Trung ương; dự thảo quyết định điều chỉnh chế độ ưu đãi hoặc văn bản thông báo về kết quả giải quyết TTHC | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 7,5 ngày | Kết quả: Dự thảo quyết định điều chỉnh chế độ ưu đãi hoặc văn bản thông báo về kết quả giải quyết TTHC |
|
Bước 17 | Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo phòng Người có công | 0,5 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở |
|
Bước 18 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công | Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh vực | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt |
|
Bước 19 | Văn thư Sở lấy số, đóng dấu phát hành, chuyển sang phòng chuyên môn để chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư/ cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC (đã lấy số đóng dấu) |
|
Bước 20 | Chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công | Cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Công chức Sở Lao động, thương binh và xã hội trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công đã nhận kết quả |
|
Bước 21 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức, viên chức Sở Lao động, thương binh và xã hội được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
| Thông báo cho tổ chức/công dân biết, nhận kết quả; thu phí, lệ phí, (nếu có) |
|
Tổng thời gian giải quyết | 68 ngày làm việc | Trong đó: - Sở Lao động - TB&XH: 20 ngày. - Trung tâm Giám định Y khoa (Sở Y tế): 48 ngày. |
7. Thủ tục: Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc giám định bổ sung vết thương và điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân đội, công an
Mã TTHC: 1.010807.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ - Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Hồ sơ giấy, điện tử, nộp trực tuyến). - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức, viên chức Sở Lao động, thương binh và xã hội được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | - In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Người có công | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công Chuyên viên xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình lãnh đạo phòng duyệt | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 7 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Văn bản giới thiệu tới Hội đồng Giám định y khoa. - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 4 | Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo phòng Người có công | 0,5 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư phát hành | Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh vực | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Văn bản giới thiệu tới Hội đồng Giám định y khoa hoặc văn bản trả lại hồ sơ |
|
Bước 6 | Văn thư Sở lấy số, đóng dấu phát hành, chuyển sang phòng chuyên môn thuộc Sở LĐ-TB&XH để chuyển Hội đồng Giám định y khoa có thẩm quyền kèm hồ sơ | Văn thư/ cán bộ được phân công; | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC: Văn bản giới thiệu tới Hội đồng Giám định y khoa hoặc văn bản trả lại hồ sơ (đã lấy số đóng dấu) |
|
Bước 7 | Chuyển Giấy giới thiệu đã phát hành kèm theo hồ sơ của đối tượng sang Hội đồng Giám định y khoa cấm tỉnh hoặc Hội đồng Giám định y khoa Trung ương | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ thuộc Sở LĐ-TB&XH | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC: Văn bản giới thiệu đến Hội đồng Giám định Y khoa (đã lấy số đóng dấu) |
|
Bước 8 | - Tiếp nhận hồ sơ - Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý. - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh Vĩnh Phúc | 1 ngày | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Bác sĩ thụ lý hồ sơ |
|
Bước 9 | Thụ lý hồ sơ, khám chỉ định chuyên khoa, tổng hợp kết quả - Phối hợp với giám định viên chuyên khoa (Bệnh viện đa khoa tỉnh). - Khám, chỉ định các chuyên khoa khám - Tổng hợp kết quả khám của giám định viên chuyên khoa | Bác sĩ thụ lý hồ sơ | 30 ngày | Dự kiến kết quả |
|
Bước 10 | Hội chuẩn chuyên môn, dự kiến tỷ lệ tổn thương cơ thể | Các giám định viên của Hội đồng Giám định Y khoa | 10 ngày | Dự kiến tỷ lệ tổn thương |
|
Bước 11 | Hội đồng giám định y khoa họp, thống nhất và kết luận kết quả khám GĐYK | Hội đồng Giám định Y khoa | 3 ngày | Biên bản họp Hội đồng giám định y khoa |
|
Bước 12 | Dự thảo Biên bản theo diễn biến cuộc họp và kết luận của Hội đồng GĐYK; Hoàn thiện hồ sơ trình ký duyệt kết quả giám định y khoa | Cán bộ Trung tâm Giám định y khoa được phân công | 2 ngày | Dự thảo Biên bản kết luận của HĐYK và Hồ sơ trình ký hoàn thiện |
|
Bước 13 | Ký duyệt kết quả giám định y khoa | Chủ tịch hoặc phó chủ tịch Hội đồng giám định y khoa | 1 ngày | Biên bản Giám định Y khoa được ký duyệt |
|
Bước 14 | Lấy số, đóng dấu phát hành biên bản giám định chuyển kết quả về Sở Lao động - TB&XH | Cán bộ Trung tâm Giám định y khoa được phân công | 1 ngày | Biên bản được lấy số, đóng dấu phát hành |
|
Bước 15 | Tiếp nhận biên bản giám định y khoa từ Trung tâm GĐYK cấp tỉnh hoặc kết quả giám định của Trung tâm Giám định Y khoa Trung ương, chuyển cán bộ Phòng Người có công thuộc Sở LĐ-TB&XH đã được phân công thụ lý, giải quyết hồ sơ. | Văn thư Sở LĐ- TB&XH | 0,5 ngày | Đã chuyển đến cán bộ Phòng Người có công thuộc Sở LĐ-TB&XH đã được phân công thụ lý, giải quyết hồ sơ. |
|
Bước 16 | Nghiên cứu biên bản giám định y khoa từ Trung tâm GĐYK hoặc kết quả Giám định y khoa Trung ương; dự thảo quyết định điều chỉnh chế độ ưu đãi hoặc văn bản thông báo về kết quả giải quyết TTHC | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 7,5 ngày | Kết quả: Dự thảo quyết định điều chỉnh chế độ ưu đãi hoặc văn bản thông báo về kết quả giải quyết TTHC |
|
Bước 17 | Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo phòng Người có công | 0,5 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở |
|
Bước 18 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công | Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh vực | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt |
|
Bước 19 | Văn thư Sở lấy số, đóng dấu phát hành, chuyển sang phòng chuyên môn để chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư/ cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC (đã lấy số đóng dấu) |
|
Bước 20 | Chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công | Cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Công chức Sở Lao động, thương binh và xã hội trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công đã nhận kết quả |
|
Bước 21 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức, viên chức Sở Lao động, thương binh và xã hội được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
| Thông báo cho tổ chức/công dân biết, nhận kết quả; thu phí, lệ phí, (nếu có) |
|
Tổng thời gian giải quyết: (Đối với trường hợp thuộc thẩm quyền khám của Hội đồng Giám định y khoa cấp tỉnh) | 68 ngày làm việc | Trong đó: - Sở LĐ-TB&XH: 20 ngày. - Hội đồng GĐYK tỉnh (Sở Y tế): 48 ngày. |
8. Thủ tục: Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh
Mã TTHC: 1.010808.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ(qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp). - Tiếp nhận qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Vĩnh Phúc http//dichvucong.vinhphuc.gov.vn (Cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ bản giấy tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh trước khi nhận kết quả). - Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Lao động - TB&XH; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức, viên chức Sở Lao động, thương binh và xã hội được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến phòng chuyên môn. |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Người có công | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công Chuyên viên xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình lãnh đạo phòng duyệt | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 7 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo Quyết định trợ cấp - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 4 | Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo phòng Người có công | 0,5 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công | Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh vực | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Quyết định trợ cấp hoặc văn bản trả lại hồ sơ |
|
Bước 6 | Văn thư Sở lấy số, đóng dấu phát hành chuyển kết quả cho phòng chuyên môn để thực hiện các bước tiếp theo | Văn thư | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định trợ cấp hoặc văn bản trả lại hồ sơ(đã lấy số đóng dấu) |
|
Bước 7 | Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả cho tổ chức, công dân | Cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Công chức Sở Lao động, thương binh và xã hội trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công đã nhận kết quả |
|
Bước 8 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức, viên chức Sở Lao động, thương binh và xã hội được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
| Thông báo cho tổ chức/công dân biết, nhận kết quả; thu phí, lệ phí, (nếu có) |
|
Tổng thời gian giải quyết | 10 ngày làm việc |
|
9. Thủ tục: Giải quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động
Mã TTHC: 1.010809.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp); - Tiếp nhận qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Vĩnh Phúc http//dichvucong.vinhphuc.gov.vn (Cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ bản giấy tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh trước khi nhận kết quả). - Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Lao động - TB&XH; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức, viên chức Sở Lao động, thương binh và xã hội được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến phòng chuyên môn. |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Người có công | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công Chuyên viên xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình lãnh đạo phòng duyệt | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 7 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo Quyết định trợ cấp |
|
- Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ. | |||||
Bước 4 | Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo phòng Người có công | 0,5 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công | Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh vực | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Quyết định trợ cấp hoặc văn bản trả lại hồ sơ |
|
Bước 6 | Văn thư Sở lấy số, đóng dấu phát hành chuyển kết quả cho phòng chuyên môn để thực hiện các bước tiếp theo | Văn thư | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định trợ cấp hoặc văn bản trả lại hồ sơ(đã lấy số đóng dấu) |
|
Bước 7 | Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả cho tổ chức, công dân | Cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Công chức Sở Lao động, thương binh và xã hội trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công đã nhận kết quả |
|
Bước 8 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức, viên chức Sở Lao động, thương binh và xã hội được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
| Thông báo cho tổ chức/công dân biết, nhận kết quả; thu phí, lệ phí, (nếu có) |
|
Tổng thời gian giải quyết | 10 ngày làm việc |
|
10. Thủ tục: Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an
Mã TTHC: 1.010810.000.00.00.H62
Trường hợp người bị thương trước khi bị thương thường trú ở tại địa phương
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ - Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Hồ sơ giấy, điện tử, nộp trực tuyến). - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | 0,5 ngày | - In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ, trình ký duyệt bản khai và danh sách niêm yết công khai | Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã | 3 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Xác nhận bản khai và lập danh sách. - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 3 | Ký duyệt bản khai và danh sách | Chủ tịch/ Phó chủ tịch UBND xã được phân công | 0,5 ngày | Bản khai được xác nhận và danh sách được ký duyệt |
|
Bước 4 | Niêm yết công khai danh sách tại xã nơi người bị thương thường trú trước khi bị thương; thông báo trên phương tiện thông tin đại chúng của địa phương để lấy ý kiến của nhân dân. Lập biên bản kết quả niêm yết công khai | UBND cấp xã | 40 ngày | Danh sách niêm yết công khai |
|
Bước 5 | Tổ chức họp Hội đồng xác nhận người có công cấp xã để xem xét đối với các trường hợp không có ý kiến khiếu nại, tố cáo của nhân dân, lập biên bản; gửi biên bản họp Hội đồng xác nhận người có công, biên bản kết quả niêm yết công khai, kèm theo giấy tờ, hồ sơ quy định đến UBND cấp huyện | UBND cấp xã | 10 ngày | Biên bản họp Hội đồng xác nhận người có công cấp xã |
|
Bước 6 | Hoàn thiện hồ sơ theo quy định, gửi UBND cấp huyện | Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã | 3 ngày | Hồ sơ đã được hoàn thiện theo quy định |
|
Bước 7 | - Tiếp nhận hồ sơ - Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Hồ sơ giấy, điện tử, nộp trực tuyến). - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Bộ phận một cửa cấp huyện | 0,5 ngày | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Lãnh đạo UBND cấp huyện để phân công chỉ đạo |
|
Bước 8 | UBND cấp huyện nhận đủ giấy tờ theo quy định có trách nhiệm: Giao Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội kiểm tra hồ sơ, báo cáo Chủ tịch UBND cấp huyện tổ chức họp Ban Chỉ đạo xác nhận người có công để xét duyệt từng hồ sơ; lập biên bản xét duyệt;Chỉ đạo cơ quan y tế cấp huyện kiểm tra vết thương thực thể và lập biên bản đối với trường hợp các giấy tờ quy định không ghi nhận các vết thương cụ thể hoặc trường hợp vết thương còn mảnh kim khí trong cơ thể mà có khai thêm các vết thương khác Cấp giấy chứng nhận bị thương đối với những trường hợp thuộc thẩm quyền; chuyển toàn bộ hồ sơ về Sở Lao động - Thương binh và Xã hội để trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có công văn đề nghị Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội thẩm định;Trường hợp không thuộc thẩm quyền cấp giấy chứng nhận bị thương của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện thì chuyển hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền khi người bị thương thuộc cơ quan trung ương do Bộ trưởng hoặc cấp tương đương hoặc người khi bị thương thuộc cơ quan cấp tỉnh quản lý do Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.Người bị thương là Thanh niên xung phong nếu thuộc Bộ Giao thông vận tải quản lý thì chuyển hồ sơ đến Bộ Giao thông vận tải để cấp giấy chứng nhận bị thương. Người bị thương là Thanh niên xung phong nếu thuộc các cơ quan, đơn vị khác quản lý thì chuyển đến Sở Nội vụ để xem xét trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp giấy chứng nhận bị thương | Ủy ban nhân dân cấp huyện | 47,5 ngày | - Trường hợp đủ điều kiện: Chủ tịch UBND nhân dân cấp huyện cấp Giấy chứng nhận bị thương; Nếu không thuộc thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận bị thương thì chuyển hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận bị thương theo quy định. - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 9 | Cơ quan có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận bị thương có trách nhiệm kiểm tra hồ sơ, cấp giấy chứng nhận bị thương và chuyển hồ sơ về Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi người bị thương thường trú | Cơ quan có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận bị thương | Không quy định thời gian | Hồ sơ hoàn thiện theo quy định |
|
Bước 10 | - Tiếp nhận hồ sơ - Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Lao động - TB&XH; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | - In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 11 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Người có công | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công Chuyên viên xử lý |
|
Bước 12 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình lãnh đạo phòng duyệt | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 7 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Văn bản giới thiệu tới Hội đồng Giám định y khoa có thẩm quyền; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 13 | Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo phòng Người có công | 0,5 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở |
|
Bước 14 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công | Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh vực | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Văn bản giới thiệu tới Hội đồng Giám định y khoa có thẩm quyền hoặc văn bản trả lại hồ sơ |
|
Bước 15 | Văn thư Sở lấy số, đóng dấu phát hành, chuyển sang phòng chuyên môn để chuyển Hội đồng Giám định y khoa có thẩm quyền (kèm hồ sơ) | Văn thư/ cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC: Văn bản giới thiệu tới Hội đồng Giám định y khoa có thẩm quyền hoặc văn bản trả lại hồ sơ (đã lấy số đóng dấu) |
|
Bước 16 | Chuyển Giấy giới thiệu đã phát hành kèm theo hồ sơ của đối tượng sang Hội đồng Giám định y khoa cấm tỉnh hoặc Hội đồng Giám định y khoa Trung ương | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ thuộc Sở LĐ-TB&XH | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC (đã lấy số đóng dấu) |
|
Bước 17 | - Tiếp nhận hồ sơ - Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý. - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh Vĩnh Phúc | 1 ngày | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Bác sĩ thụ lý hồ sơ |
|
Bước 18 | Thụ lý hồ sơ, khám chỉ định chuyên khoa, tổng hợp kết quả - Phối hợp với giám định viên chuyên khoa (Bệnh viện đa khoa tỉnh) - Khám, chỉ định các chuyên khoa khám - Tổng hợp kết quả khám của giám định viên chuyên khoa | Bác sĩ thụ lý hồ sơ | 30 ngày | Dự kiến kết quả |
|
Bước 19 | Hội chuẩn chuyên môn, dự kiến tỷ lệ tổn thương cơ thể | Các giám định viên của Hội đồng Giám định Y khoa | 10 ngày | Dự kiến tỷ lệ tổn thương |
|
Bước 20 | Hội đồng giám định y khoa họp, thống nhất và kết luận kết quả khám GĐYK | Hội đồng Giám định Y khoa | 3 ngày | Biên bản họp Hội đồng giám định y khoa |
|
Bước 21 | Dự thảo Biên bản theo diễn biến cuộc họp và kết luận của Hội đồng GĐYK; Hoàn thiện hồ sơ trình ký duyệt kết quả giám định y khoa | Cán bộ Trung tâm Giám định y khoa được phân công | 2 ngày | Dự thảo Biên bản kết luận của HĐYK và Hồ sơ trình ký hoàn thiện |
|
Bước 22 | Ký duyệt kết quả giám định y khoa | Chủ tịch hoặc phó chủ tịch Hội đồng giám định y khoa | 1 ngày | Biên bản Giám định Y khoa được ký duyệt |
|
Bước 23 | Lấy số, đóng dấu phát hành biên bản giám định chuyển kết quả về Sở Lao động - TB&XH | Cán bộ Trung tâm Giám định y khoa được phân công | 1 ngày | Biên bản được lấy số, đóng dấu phát hành |
|
Bước 24 | Tiếp nhận biên bản giám định y khoa từ Trung tâm GĐYK cấp tỉnh hoặc kết quả giám định của Trung tâm Giám định Y khoa Trung ương, chuyển cán bộ Phòng Người có công thuộc Sở LĐ-TB&XH đã được phân công thụ lý, giải quyết hồ sơ. | Văn thư Sở LĐ- TB&XH | 0,5 ngày | Đã chuyển đến cán bộ Phòng Người có công thuộc Sở LĐ-TB&XH đã được phân công thụ lý, giải quyết hồ sơ. |
|
Bước 25 | Nghiên cứu biên bản giám định y khoa từ Trung tâm GĐYK hoặc kết quả Giám định y khoa Trung ương; dự thảo quyết định điều chỉnh chế độ ưu đãi hoặc văn bản thông báo về kết quả giải quyết TTHC | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 7,5 ngày | Kết quả: Dự thảo quyết định điều chỉnh chế độ ưu đãi hoặc văn bản thông báo về kết quả giải quyết TTHC |
|
Bước 26 | Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo phòng Người có công | 0,5 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở |
|
Bước 27 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công | Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh vực | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt |
|
Bước 28 | Văn thư Sở lấy số, đóng dấu phát hành, chuyển sang phòng chuyên môn để chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư/ cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC (đã lấy số đóng dấu) |
|
Bước 29 | Chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công | Cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Công chức Sở Lao động, thương binh và xã hội trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công đã nhận kết quả |
|
Bước 30 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức, viên chức Sở Lao động, thương binh và xã hội được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
| Thông báo cho tổ chức/công dân biết, nhận kết quả; thu phí, lệ phí, (nếu có) |
|
Tổng thời gian giải quyết | 173 ngày làm việc | Trong đó: - UBND cấp xã: 57 ngày - UBND cấp huyện: 48 ngày - Sở Lao động - TB&XH: 20 ngày - Trung tâm Giám định Y khoa (Sở Y tế): 48 ngày |
Trường hợp người bị thương trước khi bị thương thường trú ở địa phương khác
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ - Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Hồ sơ giấy, điện tử, nộp trực tuyến). - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | 0,5 ngày | - In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ, dự thảo trình và ký duyệt văn bản đề nghị Ủy ban nhân dân cấp xã nơi người bị thương thường trú trước khi bị thương thực hiện các thủ tục quy định tại điểm a, điểm b khoản 2 Điều 81 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã | UBND cấp xã nơi người bị thương đang thường trú | 3 ngày | Văn bản đề nghị UBND nhân dân cấp xã nơi người bị thương thường trú trước khi bị thương |
|
Bước 3 | Tiếp nhận, thẩm định hồ sơ, trình ký duyệt bản khai và danh sách niêm yết công khai | UBND nhân dân cấp xã nơi người bị thương thường trú trước khi bị thương | 3 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Xác nhận bản khai và lập danh sách. - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 4 | Ký duyệt bản khai và danh sách | Chủ tịch/ Phó chủ tịch UBND xã được phân công | 0,5 ngày | Bản khai được xác nhận và danh sách được ký duyệt |
|
Bước 5 | Niêm yết công khai danh sách tại xã nơi người bị thương thường trú trước khi bị thương; thông báo trên phương tiện thông tin đại chúng của địa phương để lấy ý kiến của nhân dân. Lập biên bản kết quả niêm yết công khai | UBND cấp xã | 40 ngày | Danh sách niêm yết công khai |
|
Bước 6 | Tổ chức họp Hội đồng xác nhận người có công cấp xã để xem xét đối với các trường hợp không có ý kiến khiếu nại, tố cáo của nhân dân, lập biên bản; gửi biên bản họp Hội đồng xác nhận người có công, biên bản kết quả niêm yết công khai, kèm theo giấy tờ, hồ sơ quy định đến UBND cấp huyện | UBND cấp xã | 10 ngày | Biên bản họp Hội đồng xác nhận người có công cấp xã |
|
Bước 7 | Hoàn thiện hồ sơ theo quy định, gửi UBND cấp huyện | Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã | 3 ngày | Hồ sơ đã được hoàn thiện theo quy định |
|
Bước 8 | - Tiếp nhận hồ sơ - Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Hồ sơ giấy, điện tử, nộp trực tuyến). - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Bộ phận một cửa cấp huyện | 0,5 ngày | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Lãnh đạo UBND cấp huyện để phân công chỉ đạo |
|
Bước 9 | UBND cấp huyện nhận đủ giấy tờ theo quy định có trách nhiệm: Giao Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội kiểm tra hồ sơ, báo cáo Chủ tịch UBND cấp huyện tổ chức họp Ban Chỉ đạo xác nhận người có công để xét duyệt từng hồ sơ; lập biên bản xét duyệt; Chỉ đạo cơ quan y tế cấp huyện kiểm tra vết thương thực thể và lập biên bản đối với trường hợp các giấy tờ quy định không ghi nhận các vết thương cụ thể hoặc trường hợp vết thương còn mảnh kim khí trong cơ thể mà có khai thêm các vết thương khác Cấp giấy chứng nhận bị thương đối với những trường hợp thuộc thẩm quyền; chuyển toàn bộ hồ sơ về Sở Lao động - Thương binh và Xã hội để trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có công văn đề nghị Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội thẩm định; Trường hợp không thuộc thẩm quyền cấp giấy chứng nhận bị thương của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện thì chuyển hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền khi người bị thương thuộc cơ quan trung ương do Bộ trưởng hoặc cấp tương đương hoặc người khi bị thương thuộc cơ quan cấp tỉnh quản lý do Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. Người bị thương là Thanh niên xung phong nếu thuộc Bộ Giao thông vận tải quản lý thì chuyển hồ sơ đến Bộ Giao thông vận tải để cấp giấy chứng nhận bị thương. Người bị thương là Thanh niên xung phong nếu thuộc các cơ quan, đơn vị khác quản lý thì chuyển đến Sở Nội vụ để xem xét trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp giấy chứng nhận bị thương | Ủy ban nhân dân cấp huyện | 47,5 ngày | - Trường hợp đủ điều kiện: Chủ tịch UBND nhân dân cấp huyện cấp Giấy chứng nhận bị thương; Nếu không thuộc thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận bị thương thì chuyển hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận bị thương theo quy định. - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 10 | Cơ quan có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận bị thương có trách nhiệm kiểm tra hồ sơ, cấp giấy chứng nhận bị thương và chuyển hồ sơ về Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi người bị thương thường trú | Cơ quan có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận bị thương | Không quy định thời gian | Hồ sơ hoàn thiện theo quy định |
|
Bước 11 | - Tiếp nhận hồ sơ - Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Lao động - TB&XH; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | - In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 12 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Người có công | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công Chuyên viên xử lý |
|
Bước 13 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình lãnh đạo phòng duyệt | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 7 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Văn bản giới thiệu tới Hội đồng Giám định y khoa có thẩm quyền. - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 14 | Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo phòng Người có công | 0,5 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở |
|
Bước 15 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công | Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh vực | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Văn bản giới thiệu tới Hội đồng Giám định y khoa có thẩm quyền hoặc văn bản trả lại hồ sơ |
|
Bước 16 | Văn thư Sở lấy số, đóng dấu phát hành, chuyển sang phòng chuyên môn để chuyển Hội đồng Giám định y khoa có thẩm quyền (kèm hồ sơ) | Văn thư/ cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC: Văn bản giới thiệu tới Hội đồng Giám định y khoa có thẩm quyền hoặc văn bản trả lại hồ sơ (đã lấy số đóng dấu) |
|
Bước 17 | Chuyển Giấy giới thiệu đã phát hành kèm theo hồ sơ của đối tượng sang Hội đồng Giám định y khoa cấp tỉnh | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ thuộc Sở LĐ-TB&XH | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC (đã lấy số đóng dấu) |
|
Bước 18 | - Tiếp nhận hồ sơ - Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý. - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh Vĩnh Phúc | 1 ngày | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Bác sĩ thụ lý hồ sơ |
|
Bước 19 | Thụ lý hồ sơ, khám chỉ định chuyên khoa, tổng hợp kết quả - Phối hợp với giám định viên chuyên khoa (Bệnh viện đa khoa tỉnh) - Khám, chỉ định các chuyên khoa khám - Tổng hợp kết quả khám của giám định viên chuyên khoa | Bác sĩ thụ lý hồ sơ | 30 ngày | Dự kiến kết quả |
|
Bước 20 | Hội chuẩn chuyên môn, dự kiến tỷ lệ tổn thương cơ thể | Các giám định viên của Hội đồng Giám định Y khoa | 10 ngày | Dự kiến tỷ lệ tổn thương |
|
Bước 21 | Hội đồng giám định y khoa họp, thống nhất và kết luận kết quả khám GĐYK | Hội đồng Giám định Y khoa | 3 ngày | Biên bản họp Hội đồng giám định y khoa |
|
Bước 22 | Dự thảo Biên bản theo diễn biến cuộc họp và kết luận của Hội đồng GĐYK; Hoàn thiện hồ sơ trình ký duyệt kết quả giám định y khoa | Cán bộ Trung tâm Giám định y khoa được phân công | 2 ngày | Dự thảo Biên bản kết luận của HĐYK và Hồ sơ trình ký hoàn thiện |
|
Bước 23 | Ký duyệt kết quả giám định y khoa | Chủ tịch hoặc phó chủ tịch Hội đồng giám định y khoa | 1 ngày | Biên bản Giám định Y khoa được ký duyệt |
|
Bước 24 | Lấy số, đóng dấu phát hành biên bản giám định chuyển kết quả về Sở Lao động - TB&XH | Cán bộ Trung tâm Giám định y khoa được phân công | 1 ngày | Biên bản được lấy số, đóng dấu phát hành |
|
Bước 25 | Tiếp nhận biên bản giám định y khoa từ Trung tâm GĐYK cấp tỉnh hoặc kết quả giám định của Trung tâm Giám định Y khoa Trung ương, chuyển cán bộ Phòng Người có công thuộc Sở LĐ-TB&XH đã được phân công thụ lý, giải quyết hồ sơ. | Văn thư Sở LĐ- TB&XH | 0,5 ngày | Đã chuyển đến cán bộ Phòng Người có công thuộc Sở LĐ-TB&XH đã được phân công thụ lý, giải quyết hồ sơ. |
|
Bước 26 | Nghiên cứu biên bản giám định y khoa từ Trung tâm GĐYK hoặc kết quả Giám định y khoa Trung ương; dự thảo quyết định điều chỉnh chế độ ưu đãi hoặc văn bản thông báo về kết quả giải quyết TTHC | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 7,5 ngày | Kết quả: Dự thảo quyết định điều chỉnh chế độ ưu đãi hoặc văn bản thông báo về kết quả giải quyết TTHC |
|
Bước 27 | Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo phòng Người có công | 0,5 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở |
|
Bước 28 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công | Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh vực | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt |
|
Bước 29 | Văn thư Sở lấy số, đóng dấu phát hành, chuyển sang phòng chuyên môn để chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư/ cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC (đã lấy số đóng dấu) |
|
Bước 30 | Chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công | Cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Công chức Sở Lao động, thương binh và xã hội trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công đã nhận kết quả |
|
Bước 31 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức, viên chức Sở Lao động, thương binh và xã hội được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
| Thông báo cho tổ chức/công dân biết, nhận kết quả; thu phí, lệ phí, (nếu có) |
|
Tổng thời gian giải quyết | 176 ngày làm việc | Trong đó: - UBND cấp xã: 60 ngày - UBND cấp huyện: 48 ngày - Sở Lao động - TB&XH: 20 ngày - Trung tâm Giám định Y khoa (Sở Y tế): 48 ngày. |
11. Thủ tục: Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý
Mã TTHC: 1.010811.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp); - Tiếp nhận qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Vĩnh Phúc http//dichvucong.vinhphuc.gov.vn (Cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ bản giấy tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh trước khi nhận kết quả). - Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Lao động - TB&XH; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận); | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện hoặc cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng | 0,5 ngày | - In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý. |
|
Bước 3 | Kiểm tra, đối chiếu, lập danh sách người được cấp sổ theo dõi phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng kèm các giấy tờ liên quan gửi lãnh đạo phòng xét duyệt | Cán bộ phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | 8 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Lập danh sách - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 4 | Ký duyệt danh sách người được cấp sổ theo dõi phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng, gửi kèm các giấy tờ có liên quan đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | 0,5 ngày | Danh sách người được cấp sổ theo dõi phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng |
|
Bước 5 | Lấy số, đóng dấu, phát hành văn bản gửi Sở LĐ- TB&XH | Văn thư/ cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Văn bản đề nghị kèm theo hồ sơ gửi Sở LĐ-TB&XH |
|
Bước 6 | - Tiếp nhận hồ sơ (qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp); - Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Lao động - TB&XH; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) | Công chức, viên chức Sở Lao động, thương binh và xã hội được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến phòng chuyên môn. |
|
Bước 11 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Người có công | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công Chuyên viên xử lý |
|
Bước 12 | Thẩm định hồ sơ, Kiểm tra, đối chiếu, dự thảo quyết định cấp tiền mua phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng, lập Sổ theo dõi của từng đối tượng, trình lãnh đạo phòng xem xét | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 19 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo quyết định cấp tiền và Sổ theo dõi - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 13 | Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo phòng Người có công | 1 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở |
|
Bước 14 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công | Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh vực | 1 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Quyết định trợ cấp và Sổ theo dõi hoặc văn bản trả lại hồ sơ |
|
Bước 15 | Văn thư Sở lấy số, đóng dấu phát hành chuyển kết quả cho phòng chuyên môn để thực hiện các bước tiếp theo | Văn thư | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định cấp tiền hoặc văn bản trả lại hồ sơ (đã lấy số đóng dấu) |
|
Bước 16 | Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả cho Phòng Lao động-Thương binh và Xã hội cấp huyện hoặc cơ sở nuôi dưỡng | Cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Công chức Sở Lao động, thương binh và xã hội trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công đã nhận kết quả |
|
Bước 17 | Nhận, trả kết quả cho Phòng Lao động-Thương binh và Xã hội cấp huyện hoặc cở nuôi dưỡng | Công chức, viên chức Sở Lao động, thương binh và xã hội được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
| Thông báo cho tổ chức/công dân biết, nhận kết quả; thu phí, lệ phí, (nếu có) |
|
Bước 18 | Giao và trả sổ cho người được cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng. | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện hoặc cơ sở nuôi dưỡng | 5 ngày | Cấp sổ theo dõi |
|
Bước 19 | Chi tiền cho người được cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện hoặc cơ sở nuôi dưỡng | 5 ngày | - Thông báo cho công dân/ tổ chức - Kết quả đã trả cho tổ chức/ công dân |
|
Tổng thời gian giải quyết | 43 ngày làm việc | Trong đó: - Phòng LĐ-TB&XH: 20 ngày - Sở Lao động - TB&XH: 23 ngày. |
12. Thủ tục: Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý
Mã TTHC: 1.010812.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp). - Tiếp nhận qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Vĩnh Phúc http//dichvucong.vinhphuc.gov.vn (Cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ bản giấy tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh trước khi nhận kết quả). - Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Lao động - TB&XH; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | 0,5 ngày | - In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người ký duyệt hồ sơ | Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã | 2 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Xác nhận đơn đề nghị, văn bản đề nghị - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 3 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính chuyển văn thư/ cán bộ được phân công | Chủ tịch/ Phó chủ tịch UBND xã được phân công | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính được ký duyệt hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 4 | Lấy số, đóng dấu, phát hành văn bản gửi UBND cấp huyện | Văn thư/ cán bộ được phân công | 2 ngày | Văn bản đề nghị kèm theo hồ sơ gửi UBND cấp huyện. |
|
Bước 5 | - Tiếp nhận hồ sơ - Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Hồ sơ giấy, điện tử, nộp trực tuyến). - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Bộ phận một cửa cấp huyện | 0,5 ngày | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến phòng chuyên môn. |
|
Bước 6 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý. |
|
Bước 7 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình người duyệt hồ sơ | Cán bộ phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | 5 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: văn bản đề nghị - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 8 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính chuyển văn thư/ cán bộ được phân công | Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính được ký duyệt hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 9 | Lấy số, đóng dấu, phát hành văn bản gửi Sở LĐ- TB&XH | Văn thư/ cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Văn bản đề nghị kèm theo hồ sơ gửi Sở LĐ-TB&XH |
|
Bước 10 | - Tiếp nhận hồ sơ (qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp) - Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Lao động - TB&XH; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) | Công chức, viên chức Sở Lao động, thương binh và xã hội được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến phòng chuyên môn. |
|
Bước 11 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Người có công | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công Chuyên viên xử lý |
|
Bước 12 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình lãnh đạo phòng duyệt | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 2 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo quyết định tiếp nhận. - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 13 | Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo phòng Người có công | 0,5 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở |
|
Bước 14 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công | Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh vực | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Quyết định tiếp nhận hoặc văn bản trả lại hồ sơ |
|
Bước 15 | Văn thư Sở lấy số, đóng dấu phát hành chuyển kết quả cho phòng chuyên môn để thực hiện các bước tiếp theo | Văn thư | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định tiếp nhận hoặc văn bản trả lại hồ sơ (đã lấy số đóng dấu) |
|
Bước 16 | Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả cho tổ chức, công dân | Cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Công chức Sở Lao động, thương binh và xã hội trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công đã nhận kết quả |
|
Bước 17 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức, viên chức Sở Lao động, thương binh và xã hội được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
| Thông báo cho tổ chức/công dân biết, nhận kết quả; thu phí, lệ phí, (nếu có) |
|
Tổng thời gian giải quyết | 17 ngày làm việc | Trong đó: - UBND cấp xã: 5 ngày. - Phòng LĐ-TB&XH: 7 ngày - Sở Lao động - TB&XH: 5 ngày. |
13. Thủ tục: Đưa người có công đối với trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình
Mã TTHC: 1.010813.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | Giám đốc cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công tiếp nhận đơn đề nghị, ban hành văn bản gửi đến Sở LĐTBXH (Qua Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh) | Giám đốc cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công | 5 ngày | Văn bản đề nghị |
|
Bước 2 | - Tiếp nhận hồ sơ (qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp); - Tiếp nhận qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Vĩnh Phúc http//dichvucong.vinhphuc.gov.vn (Cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ bản giấy tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh trước khi nhận kết quả) - Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Lao động - TB&XH; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận); | Công chức, viên chức Sở Lao động, thương binh và xã hội được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | - In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 3 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Người có công | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công Chuyên viên xử lý |
|
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình lãnh đạo phòng duyệt | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 2 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo quyết định - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 5 | Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo phòng Người có công | 0,5 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở |
|
Bước 6 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công | Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh vực | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Quyết định hoặc văn bản trả lại hồ sơ |
|
Bước 7 | Văn thư Sở lấy số, đóng dấu phát hành chuyển kết quả cho phòng chuyên môn để thực hiện các bước tiếp theo | Văn thư | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định hoặc văn bản trả lại hồ sơ (đã lấy số đóng dấu) |
|
Bước 8 | Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả cho tổ chức, công dân | Cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Công chức Sở Lao động, thương binh và xã hội trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công đã nhận kết quả |
|
Bước 9 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức, viên chức Sở Lao động, thương binh và xã hội được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
| Thông báo cho tổ chức/công dân biết, nhận kết quả; thu phí, lệ phí, (nếu có) |
|
Tổng thời gian giải quyết | 10 ngày làm việc | Trong đó: - Cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng: 5 ngày - Sở Lao động - TB&XH: 5 ngày. |
14. Thủ tục: Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ
Mã TTHC: 1.010814.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp); - Tiếp nhận qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Vĩnh Phúc http//dichvucong.vinhphuc.gov.vn (Cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ bản giấy tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh trước khi nhận kết quả) - Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Lao động - TB&XH; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận); | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | 0,5 ngày | - In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người ký duyệt hồ sơ | Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã | 2 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Xác nhận đơn đề nghị; lập danh sách. |
|
- Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ. | |||||
Bước 3 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính chuyển văn thư/ cán bộ được phân công | Chủ tịch/ Phó chủ tịch UBND xã được phân công | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính được ký duyệt hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 4 | Lấy số, đóng dấu, phát hành văn bản gửi Sở LĐTBXH | Văn thư/ cán bộ được phân công | 2 ngày | Văn bản đề nghị kèm theo hồ sơ gửi Sở LĐTBXH |
|
Bước 10 | - Tiếp nhận hồ sơ (qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp) | Công chức, viên chức Sở Lao động, thương binh và xã hội được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến phòng chuyên môn. |
|
- Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Lao động - TB&XH; | |||||
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) | |||||
Bước 11 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Người có công | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công Chuyên viên xử lý |
|
Bước 12 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình lãnh đạo phòng duyệt | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 7 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo Giấy chứng nhận - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 13 | Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo phòng Người có công | 0,5 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở |
|
Bước 14 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công | Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh vực | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Giấy chứng nhận hoặc văn bản trả lại hồ sơ |
|
Bước 15 | Văn thư Sở lấy số, đóng dấu phát hành chuyển kết quả cho phòng chuyên môn để thực hiện các bước tiếp theo | Văn thư | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC: Giấy chứng nhận hoặc văn bản trả lại hồ sơ (đã lấy số đóng dấu) |
|
Bước 16 | Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả cho tổ chức, công dân | Cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Công chức Sở Lao động, thương binh và xã hội trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công đã nhận kết quả |
|
Bước 17 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức, viên chức Sở Lao động, thương binh và xã hội được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
| Thông báo cho tổ chức/công dân biết, nhận kết quả; thu phí, lệ phí, (nếu có) |
|
Tổng thời gian giải quyết | 15 ngày làm việc | Trong đó: - UBND cấp xã: 5 ngày. - Sở Lao động - TB&XH: 10 ngày. |
15. Thủ tục: Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng
Mã TTHC: 1.010815.000.00.00.H62
Đối với người hoạt động cách mạng trước ngày 01/01/1945
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có); - Kiểm tra, quét, scan và lưu hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | 0,5 ngày | - In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ, trình xác nhận bản khai và gửi đầy đủ giấy tờ đến cơ quan có thẩm quyền quy định tại Điều 6 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP | Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã | 3 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Xác nhận đơn đề nghị; lập danh sách. - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước | Ký xác nhận bản khai và gửi đầy đủ giấy tờ đến cơ quan có thẩm quyền quy định tại Điều 6 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP | Chủ tịch/ Phó chủ tịch UBND xã được phân công | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính được ký duyệt hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 3 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính chuyển văn thư/ cán bộ được phân công | Chủ tịch/ Phó chủ tịch UBND xã được phân công | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính được ký duyệt hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 4 | Lấy số, đóng dấu, gửi cơ quan có thẩm quyền xem xét | Văn thư/ cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Bản khai đã được xác nhận |
|
Bước 5 | Xem xét, ban hành quyết định công nhận và chuyển hồ sơ đến Sở Lao động -Thương binh và Xã hội | Cơ quan có thẩm quyền | 16 ngày | Quyết định công nhận |
|
Bước 6 | - Tiếp nhận hồ sơ (qua dịch vụ bưu chính công ích) - Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Lao động - TB&XH; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) | Công chức, viên chức Sở Lao động, thương binh và xã hội được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến phòng chuyên môn. |
|
Bước 7 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Người có công | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công Chuyên viên xử lý |
|
Bước 8 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình lãnh đạo phòng duyệt | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 7 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo quyết định trợ cấp. |
|
- Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ. | |||||
Bước 9 | Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo phòng Người có công | 0,5 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở |
|
Bước 10 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công | Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh vực | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Quyết định trợ cấp hoặc văn bản trả lại hồ sơ |
|
Bước 11 | Văn thư Sở lấy số, đóng dấu phát hành chuyển kết quả cho phòng chuyên môn để thực hiện các bước tiếp theo | Văn thư | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định trợ cấp hoặc văn bản trả lại hồ sơ (đã lấy số đóng dấu) |
|
Bước 12 | Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả cho tổ chức, công dân | Cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Công chức Sở Lao động, thương binh và xã hội trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công đã nhận kết quả |
|
Bước 13 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức, viên chức Sở Lao động, thương binh và xã hội được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
| Thông báo cho tổ chức/công dân biết, nhận kết quả; thu phí, lệ phí, (nếu có) |
|
Tổng thời gian giải quyết | 31 ngày làm việc | Trong đó: | |||
- UBND cấp xã: 5 ngày. | |||||
- Cơ quan có thẩm quyền: 16 ngày | |||||
- Sở Lao động - TB&XH: 10 ngày. |
Đối với người hoạt động cách mạng từ ngày 01/01/1945 đến ngày khởi nghĩa tháng Tám năm 1945
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có); - Kiểm tra, quét, scan và lưu hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | 0,5 ngày | - In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ, trình xác nhận bản khai và gửi đầy đủ giấy tờ đến cơ quan có thẩm quyền quy định tại Điều 6 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP | Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã | 3 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Xác nhận đơn đề nghị; lập danh sách. - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước | Ký xác nhận bản khai và gửi đầy đủ giấy tờ đến cơ quan có thẩm quyền quy định tại Điều 6 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP | Chủ tịch/ Phó chủ tịch UBND xã được phân công | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính được ký duyệt hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 3 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính chuyển văn thư/ cán bộ được phân công | Chủ tịch/ Phó chủ tịch UBND xã được phân công | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính được ký duyệt hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 4 | Lấy số, đóng dấu, gửi cơ quan có thẩm quyền xem xét | Văn thư/ cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Bản khai đã được xác nhận |
|
Bước 5 | Xem xét, ban hành quyết định công nhận và chuyển hồ sơ đến Sở Lao động -Thương binh và Xã hội | Cơ quan có thẩm quyền | 16 ngày | Quyết định công nhận |
|
Bước 6 | - Tiếp nhận hồ sơ (qua dịch vụ bưu chính công ích) - Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Lao động - TB&XH; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) | Công chức, viên chức Sở Lao động, thương binh và xã hội được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến phòng chuyên môn. |
|
Bước 7 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Người có công | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công Chuyên viên xử lý |
|
Bước 8 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình lãnh đạo phòng duyệt | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 7 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo quyết định trợ cấp. - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 9 | Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo phòng Người có công | 0,5 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở |
|
Bước 10 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công | Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh vực | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Quyết định trợ cấp hoặc văn bản trả lại hồ sơ |
|
Bước 11 | Văn thư Sở lấy số, đóng dấu phát hành chuyển kết quả cho phòng chuyên môn để thực hiện các bước tiếp theo | Văn thư | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định trợ cấp hoặc văn bản trả lại hồ sơ (đã lấy số đóng dấu) |
|
Bước 12 | Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả cho tổ chức, công dân | Cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Công chức Sở Lao động, thương binh và xã hội trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công đã nhận kết quả |
|
Bước 13 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức, viên chức Sở Lao động, thương binh và xã hội được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
| Thông báo cho tổ chức/công dân biết, nhận kết quả; thu phí, lệ phí, (nếu có) |
|
Tổng thời gian giải quyết | 31 ngày làm việc | Trong đó: - UBND cấp xã: 5 ngày. - Cơ quan có thẩm quyền: 16 ngày - Sở Lao động - TB&XH: 10 ngày. |
16. Thủ tục: Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
Mã TTHC:1.010816.000.00.00.H62
a) Đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có); - Kiểm tra, quét, scan và lưu hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | 0,5 ngày | - In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người ký duyệt hồ sơ | Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã | 3,5 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 3 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính chuyển văn thư/ cán bộ được phân công | Chủ tịch/ Phó chủ tịch UBND xã được phân công | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính được ký duyệt hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 4 | Lấy số, đóng dấu, phát hành văn bản gửi UBND cấp huyện | Văn thư/ cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Văn bản đề nghị kèm theo hồ sơ gửi UBND cấp huyện. |
|
Bước 5 | - Tiếp nhận hồ sơ - Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Hồ sơ giấy, điện tử, nộp trực tuyến). - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Bộ phận một cửa cấp huyện | 0,5 ngày | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến phòng chuyên môn. |
|
Bước 6 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý. |
|
Bước 7 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình người duyệt hồ sơ | Cán bộ phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | 5 ngày | Đủ điều kiện giải quyết; Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 8 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính chuyển văn thư/ cán bộ được phân công | Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính được ký duyệt hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 9 | Lấy số, đóng dấu, phát hành văn bản gửi Sở LĐ- TB&XH | Văn thư/ cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Văn bản đề nghị kèm theo hồ sơ gửi Sở LĐ-TB&XH |
|
Bước 10 | - Tiếp nhận hồ sơ (qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp); - Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Lao động - TB&XH; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) | Công chức, viên chức Sở Lao động, thương binh và xã hội được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến phòng chuyên môn. |
|
Bước 11 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Người có công | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công Chuyên viên xử lý |
|
Bước 12 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình lãnh đạo phòng duyệt | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 7 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Văn bản giới thiệu tới Hội đồng Giám định y khoa cấp tỉnh. - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 13 | Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo phòng Người có công | 0,5 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở |
|
Bước 14 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công | Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh vực | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Văn bản giới thiệu tới Hội đồng Giám định y khoa cấp tỉnh đã ký duyệt hoặc văn bản trả lại hồ sơ |
|
Bước 15 | Lấy số, đóng dấu phát hành, chuyển sang phòng chuyên môn để chuyển Hội đồng Giám định y khoa có thẩm quyền (kèm hồ sơ) | Văn thư | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC: Văn bản giới thiệu tới Hội đồng Giám định y khoa cấp tỉnh hoặc văn bản trả lại hồ sơ (đã lấy số đóng dấu) |
|
Bước 16 | Chuyển Giấy giới thiệu đã phát hành kèm theo hồ sơ của đối tượng sang Hội đồng Giám định y khoa cấp tỉnh | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ thuộc Sở LĐ-TB&XH | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC: Biên bản khám giám định(đã lấy số đóng dấu) |
|
Bước 17 | - Tiếp nhận hồ sơ - Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý. - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh Vĩnh Phúc | 1 ngày | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Bác sĩ thụ lý hồ sơ |
|
Bước 18 | Thụ lý hồ sơ, khám chỉ định chuyên khoa, tổng hợp kết quả - Phối hợp với giám định viên chuyên khoa (Bệnh viện đa khoa tỉnh) - Khám, chỉ định các chuyên khoa khám - Tổng hợp kết quả khám của giám định viên chuyên khoa | Bác sĩ thụ lý hồ sơ | 30 ngày | Dự kiến kết quả |
|
Bước 19 | Hội chuẩn chuyên môn, dự kiến tỷ lệ tổn thương cơ thể | Các giám định viên của Hội đồng Giám định Y khoa | 10 ngày | Dự kiến tỷ lệ tổn thương |
|
Bước 20 | Hội đồng giám định y khoa họp, thống nhất và kết luận kết quả khám GĐYK | Hội đồng Giám định Y khoa | 3 ngày | Biên bản họp Hội đồng giám định y khoa |
|
Bước 21 | Dự thảo Biên bản theo diễn biến cuộc họp và kết luận của Hội đồng GĐYK; Hoàn thiện hồ sơ trình ký duyệt kết quả giám định y khoa | Cán bộ Trung tâm Giám định y khoa được phân công | 2 ngày | Dự thảo Biên bản kết luận của HĐYK và Hồ sơ trình ký hoàn thiện |
|
Bước 22 | Ký duyệt kết quả giám định y khoa | Chủ tịch hoặc phó chủ tịch Hội đồng giám định y khoa | 1 ngày | Biên bản Giám định Y khoa được ký duyệt (Trường hợp Biên bản Hội đồng kết luận là đối tượng có mắc bệnh thì chuyển thực hiện bước tiếp theo; Trường hợp Biên bản Hội đồng kết luận là đối tượng đã khám nhưng kết quả chưa khẳng định có mắc bệnh hoặc không mắc bệnh thì Trung tâm Giám định Y khoa thông báo cho đối tượng biết và đồng thời gửi văn bản kèm theo Biên bản của Hội đồng đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thực hiện gia hạn thêm thời gian 90 ngày để Trung tâm Giám định Y khoa theo dõi và tái khám cho đối tượng trong phạm vi thời gian 90 ngày theo quy định) |
|
Bước 23 | Lấy số, đóng dấu phát hành biên bản giám định chuyển kết quả về Sở Lao động - TB&XH | Cán bộ Trung tâm Giám định y khoa được phân công | 1 ngày | Biên bản được lấy số, đóng dấu phát hành |
|
Bước 24 | Tiếp nhận biên bản giám định y khoa từ Trung tâm GĐYK và Giấy chứng nhận bệnh tật, dị dạng, dị tật từ Sở Y tế để chuyển cán bộ Phòng Người có công thuộc Sở LĐ-TB&XH đã được phân công thụ lý, giải quyết hồ sơ | Văn thư Sở LĐ- TB&XH | 0,5 ngày | Đã chuyển đến cán bộ Phòng Người có công thuộc Sở LĐ-TB&XH đã được phân công thụ lý, giải quyết hồ sơ. |
|
Bước 25 | Nghiên cứu biên bản giám định y khoa và Giấy chứng nhận bệnh tật, dị dạng, dị tật; dự thảo quyết định trợ cấp, phụ cấp … Trình duyệt kết quả giải quyết | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 7,5 ngày | Kết quả: Dự thảo quyết định trợ cấp, phụ cấp gửi Trưởng phòng |
|
Bước 26 | Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo phòng Người có công | 0,5 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở |
|
Bước 27 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công | Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh vực | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Quyết định trợ cấp |
|
Bước 28 | Văn thư Sở lấy số, đóng dấu phát hành, chuyển sang phòng chuyên môn để chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư/ cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định điều chỉnh chế độ (đã lấy số đóng dấu) |
|
Bước 29 | Chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công | Cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Công chức Sở Lao động, thương binh và xã hội trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công đã nhận kết quả |
|
Bước 30 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức, viên chức Sở Lao động, thương binh và xã hội được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
| Thông báo cho tổ chức/công dân biết, nhận kết quả; thu phí, lệ phí, (nếu có) |
|
Tổng thời gian giải quyết | 80 ngày làm việc | Trong đó: - UBND cấp xã: 5 ngày. - Phòng LĐ-TB&XH: 7 ngày - Sở Lao động - TB&XH: 20 ngày. - Hội đồng GĐYK (Sở Y tế): 48 ngày. |
b) Đối với người hoạt động kháng chiến có con đẻ bị dị dạng, dị tật đã được hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ mà bố (mẹ) chư a được công nhận là người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Trường hợp hồ sơ có giấy tờ đúng quy định, tình trạng dị dạng, dị tật của con đẻ đúng theo danh mục theo quy định | |||||
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có); - Kiểm tra, quét, scan và lưu hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | 0,5 ngày | - In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người ký duyệt hồ sơ | Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã | 2 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Xác nhận bản khai; lập danh sách. - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 3 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính chuyển văn thư/ cán bộ được phân công | Chủ tịch/ Phó chủ tịch UBND xã được phân công | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính được ký duyệt hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 4 | Lấy số, đóng dấu, phát hành văn bản gửi UBND cấp huyện | Văn thư/ cán bộ được phân công | 2 ngày | Văn bản đề nghị kèm theo hồ sơ gửi UBND cấp huyện. |
|
Bước 5 | - Tiếp nhận hồ sơ - Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Hồ sơ giấy, điện tử, nộp trực tuyến). - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Bộ phận một cửa cấp huyện | 0,5 ngày | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến phòng chuyên môn. |
|
Bước 6 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý. |
|
Bước 7 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình người duyệt hồ sơ | Chuyên viên phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | 5 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Lập danh sách - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 8 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính chuyển văn thư/ cán bộ được phân công | Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính được ký duyệt hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 9 | Lấy số, đóng dấu, phát hành văn bản gửi Sở LĐ- TB&XH | Văn thư/ cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Văn bản đề nghị kèm theo hồ sơ gửi Sở LĐ-TB&XH |
|
Bước 10 | - Tiếp nhận hồ sơ (qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp) - Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Lao động - TB&XH; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) | Công chức, viên chức Sở Lao động, thương binh và xã hội được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến phòng chuyên môn. |
|
Bước 11 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Người có công | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công Chuyên viên xử lý |
|
Bước 12 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình lãnh đạo phòng duyệt | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 7 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo quyết định trợ cấp. - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 13 | Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo phòng Người có công | 0,5 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở |
|
Bước 14 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công | Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh vực | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Quyết định trợ cấp hoặc văn bản trả lại hồ sơ |
|
Bước 15 | Văn thư Sở lấy số, đóng dấu phát hành chuyển kết quả cho phòng chuyên môn để thực hiện các bước tiếp theo | Văn thư | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định trợ cấp hoặc văn bản trả lại hồ sơ (đã lấy số đóng dấu) |
|
Bước 16 | Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả cho tổ chức, công dân | Cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Công chức Sở Lao động, thương binh và xã hội trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công đã nhận kết quả |
|
Bước 17 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức, viên chức Sở Lao động, thương binh và xã hội được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
| Thông báo cho tổ chức/công dân biết, nhận kết quả; thu phí, lệ phí, (nếu có) |
|
Tổng thời gian giải quyết | 22 ngày làm việc | Trong đó: - UBND cấp xã: 5 ngày. - Phòng LĐ-TB&XH: 7 ngày - Sở Lao động - TB&XH: 10 ngày. | |||
Trường hợp còn vướng mắc về tình trạng dị dạng, dị tật, nếu con đẻ còn sống | |||||
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có); - Kiểm tra, quét, scan và lưu hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | 0,5 ngày | - In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người ký duyệt hồ sơ | Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã | 3,5 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 3 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính chuyển văn thư/ cán bộ được phân công | Chủ tịch/ Phó chủ tịch UBND xã được phân công | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính được ký duyệt hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 4 | Lấy số, đóng dấu, phát hành văn bản gửi UBND cấp huyện | Văn thư/ cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Văn bản đề nghị kèm theo hồ sơ gửi UBND cấp huyện. |
|
Bước 5 | - Tiếp nhận hồ sơ - Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Hồ sơ giấy, điện tử, nộp trực tuyến). - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Bộ phận một cửa cấp huyện | 0,5 ngày | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến phòng chuyên môn. |
|
Bước 6 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý. |
|
Bước 7 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình người duyệt hồ sơ | Cán bộ phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | 5 ngày | Đủ điều kiện giải quyết; |
|
Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||||
Bước 8 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính chuyển văn thư/ cán bộ được phân công | Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính được ký duyệt hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 9 | Lấy số, đóng dấu, phát hành văn bản gửi Sở LĐ- TB&XH | Văn thư/ cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Văn bản đề nghị kèm theo hồ sơ gửi Sở LĐ-TB&XH |
|
Bước 10 | - Tiếp nhận hồ sơ (qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp) - Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Lao động - TB&XH; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) | Công chức, viên chức Sở Lao động, thương binh và xã hội được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến phòng chuyên môn. |
|
Bước 11 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Người có công | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công Chuyên viên xử lý |
|
Bước 12 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình lãnh đạo phòng duyệt | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 7 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Văn bản giới thiệu tới Hội đồng Giám định y khoa cấp tỉnh. |
|
- Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ. | |||||
Bước 13 | Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo phòng Người có công | 0,5 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở |
|
Bước 14 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công | Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh vực | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Văn bản giới thiệu tới Hội đồng Giám định y khoa cấp tỉnh đã ký duyệt hoặc văn bản trả lại hồ sơ |
|
Bước 15 | Lấy số, đóng dấu phát hành, chuyển sang phòng chuyên môn để chuyển Hội đồng Giám định y khoa có thẩm quyền (kèm hồ sơ) | Văn thư | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC: Văn bản giới thiệu tới Hội đồng Giám định y khoa cấp tỉnh hoặc văn bản trả lại hồ sơ (đã lấy số đóng dấu) |
|
Bước 16 | Chuyển Giấy giới thiệu đã phát hành kèm theo hồ sơ của đối tượng sang Hội đồng Giám định y khoa cấp tỉnh | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ thuộc Sở LĐ-TB&XH | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC: Biên bản khám giám định(đã lấy số đóng dấu) |
|
Bước 17 | - Tiếp nhận hồ sơ - Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý. - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh Vĩnh Phúc | 1 ngày | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Bác sĩ thụ lý hồ sơ |
|
Bước 18 | Thụ lý hồ sơ, khám chỉ định chuyên khoa, tổng hợp kết quả - Phối hợp với giám định viên chuyên khoa (Bệnh viện đa khoa tỉnh) - Khám, chỉ định các chuyên khoa khám - Tổng hợp kết quả khám của giám định viên chuyên khoa | Bác sĩ thụ lý hồ sơ | 30 ngày | Dự kiến kết quả |
|
Bước 19 | Hội chuẩn chuyên môn, dự kiến tỷ lệ tổn thương cơ thể | Các giám định viên của Hội đồng Giám định Y khoa | 10 ngày | Dự kiến tỷ lệ tổn thương |
|
Bước 20 | Hội đồng giám định y khoa họp, thống nhất và kết luận kết quả khám GĐYK | Hội đồng Giám định Y khoa | 3 ngày | Biên bản họp Hội đồng giám định y khoa |
|
Bước 21 | Dự thảo Biên bản theo diễn biến cuộc họp và kết luận của Hội đồng GĐYK; Hoàn thiện hồ sơ trình ký duyệt kết quả giám định y khoa | Cán bộ Trung tâm Giám định y khoa được phân công | 2 ngày | Dự thảo Biên bản kết luận của HĐYK và Hồ sơ trình ký hoàn thiện |
|
Bước 22 | Ký duyệt kết quả giám định y khoa | Chủ tịch hoặc phó chủ tịch Hội đồng giám định y khoa | 1 ngày | Biên bản Giám định Y khoa được ký duyệt (Trường hợp Biên bản Hội đồng kết luận là đối tượng có mắc bệnh thì chuyển thực hiện bước tiếp theo; Trường hợp Biên bản Hội đồng kết luận là đối tượng đã khám nhưng kết quả chưa khẳng định có mắc bệnh hoặc không mắc bệnh thì Trung tâm Giám định Y khoa thông báo cho đối tượng biết và đồng thời gửi văn bản kèm theo Biên bản của Hội đồng đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thực hiện gia hạn thêm thời gian 90 ngày để Trung tâm Giám định Y khoa theo dõi và tái khám cho đối tượng trong phạm vi thời gian 90 ngày theo quy định) |
|
Bước 23 | Lấy số, đóng dấu phát hành biên bản giám định chuyển kết quả về Sở Lao động - TB&XH | Cán bộ Trung tâm Giám định y khoa được phân công | 1 ngày | Biên bản được lấy số, đóng dấu phát hành |
|
Bước 24 | Tiếp nhận biên bản giám định y khoa từ Trung tâm GĐYK và Giấy chứng nhận bệnh tật, dị dạng, dị tật từ Sở Y tế để chuyển cán bộ Phòng Người có công thuộc Sở LĐ- TB&XH đã được phân công thụ lý, giải quyết hồ sơ | Văn thư Sở LĐ- TB&XH | 0,5 ngày | Đã chuyển đến cán bộ Phòng Người có công thuộc Sở LĐ-TB&XH đã được phân công thụ lý, giải quyết hồ sơ. |
|
Bước 25 | Nghiên cứu biên bản giám định y khoa và Giấy chứng nhận bệnh tật, dị dạng, dị tật; dự thảo quyết định trợ cấp, phụ cấp … Trình duyệt kết quả giải quyết | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 2,5 ngày | Kết quả: Dự thảo quyết định trợ cấp, phụ cấp gửi Trưởng phòng |
|
Bước 26 | Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo phòng Người có công | 0,5 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở |
|
Bước 27 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công | Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh vực | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Quyết định trợ cấp |
|
Bước 28 | Văn thư Sở lấy số, đóng dấu phát hành, chuyển sang phòng chuyên môn để chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư/ cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định điều chỉnh chế độ (đã lấy số đóng dấu) |
|
Bước29 | Chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công | Cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Công chức Sở Lao động, thương binh và xã hội trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công đã nhận kết quả |
|
Bước 30 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức, viên chức Sở Lao động, thương binh và xã hội được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
| Thông báo cho tổ chức/công dân biết, nhận kết quả; thu phí, lệ phí, (nếu có) |
|
Tổng thời gian giải quyết | 75 ngày làm việc | Trong đó: - UBND cấp xã: 5 ngày. - Phòng LĐ-TB&XH: 7 ngày; - Sở Lao động - TB&XH: 15 ngày. - Hội đồng GĐYK (Sở Y tế): 48 ngày. |
c) Đối với trường hợp người hoạt động kháng chiến có vợ hoặc có chồng nhưng không có con đẻ
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có); - Kiểm tra, quét, scan và lưu hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | 0,5 ngày | - In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người ký duyệt hồ sơ | Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã | 8 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Xác nhận bản khai; Giấy xác nhận người hoạt động kháng chiến có vợ hoặc chồng nhưng không có con đẻ; lập danh sách. - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 3 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính chuyển văn thư/ cán bộ được phân công | Chủ tịch/ Phó chủ tịch UBND xã được phân công | 1 ngày | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính được ký duyệt hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 4 | Lấy số, đóng dấu, phát hành văn bản gửi UBND cấp huyện | Văn thư/ cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Văn bản đề nghị kèm theo hồ sơ gửi UBND cấp huyện. |
|
Bước 5 | - Tiếp nhận hồ sơ - Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Hồ sơ giấy, điện tử, nộp trực tuyến). - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Bộ phận một cửa cấp huyện | 0,5 ngày | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến phòng chuyên môn. |
|
Bước 6 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý. |
|
Bước 7 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình người duyệt hồ sơ | Cán bộ phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | 5 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Lập danh sách - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 8 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính chuyển văn thư/ cán bộ được phân công | Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính được ký duyệt hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 9 | Lấy số, đóng dấu, phát hành văn bản gửi Sở LĐ- TB&XH | Văn thư/ cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Văn bản đề nghị kèm theo hồ sơ gửi Sở LĐ-TB&XH |
|
Bước 10 | - Tiếp nhận hồ sơ (qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp); - Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Lao động - TB&XH; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) | Công chức, viên chức Sở Lao động, thương binh và xã hội được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến phòng chuyên môn. |
|
Bước 11 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Người có công | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công Chuyên viên xử lý |
|
Bước 12 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình lãnh đạo phòng duyệt | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 7 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo quyết định trợ cấp. |
|
- Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ. |
| ||||
Bước 13 | Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo phòng Người có công | 0,5 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở |
|
Bước 14 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công | Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh vực | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Quyết định trợ cấp hoặc văn bản trả lại hồ sơ |
|
Bước 15 | Văn thư Sở lấy số, đóng dấu phát hành chuyển kết quả cho phòng chuyên môn để thực hiện các bước tiếp theo | Văn thư | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định trợ cấp hoặc văn bản trả lại hồ sơ (đã lấy số đóng dấu) |
|
Bước 16 | Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả cho tổ chức, công dân | Cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Công chức Sở Lao động, thương binh và xã hội trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công đã nhận kết quả |
|
Bước 17 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức, viên chức Sở Lao động, thương binh và xã hội được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
| Thông báo cho tổ chức/công dân biết, nhận kết quả; thu phí, lệ phí, (nếu có) |
|
Tổng thời gian giải quyết | 27 ngày làm việc | Trong đó: - UBND cấp xã: 10 ngày. - Phòng LĐ-TB&XH: 7 ngày - Sở Lao động - TB&XH: 10 ngày. |
17. Thủ tục: Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
Mã TTHC: 1.010817.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có); - Kiểm tra, quét, scan và lưu hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | 0,5 ngày | - In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người ký duyệt hồ sơ | Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã | 3,5 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Xác nhận bản khai; lập danh sách. - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 3 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính chuyển văn thư/ cán bộ được phân công | Chủ tịch/ Phó chủ tịch UBND xã được phân công | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính được ký duyệt hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 4 | Lấy số, đóng dấu, phát hành văn bản gửi UBND cấp huyện | Văn thư/ cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Văn bản đề nghị kèm theo hồ sơ gửi UBND cấp huyện. |
|
Bước 5 | - Tiếp nhận hồ sơ - Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Hồ sơ giấy, điện tử, nộp trực tuyến). - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Bộ phận một cửa cấp huyện | 0,5 ngày | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến phòng chuyên môn. |
|
Bước 6 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý. |
|
Bước 7 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình người duyệt hồ sơ | Cán bộ phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | 5 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Lập danh sách - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 8 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính chuyển văn thư/ cán bộ được phân công | Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính được ký duyệt hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 9 | Lấy số, đóng dấu, phát hành văn bản gửi Sở LĐ- TB&XH | Văn thư/ cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Văn bản đề nghị kèm theo hồ sơ gửi Sở LĐ-TB&XH |
|
Bước 10 | - Tiếp nhận hồ sơ (qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp) - Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Lao động - TB&XH; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) | Công chức, viên chức Sở Lao động, thương binh và xã hội được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến phòng chuyên môn. |
|
Bước 11 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Người có công | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công Chuyên viên xử lý |
|
Bước 12 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình lãnh đạo phòng duyệt | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 7 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Văn bản giới thiệu tới Hội đồng Giám định y khoa cấp tỉnh. - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 13 | Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo phòng Người có công | 0,5 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở |
|
Bước 14 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công | Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh vực | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Văn bản giới thiệu tới Hội đồng Giám định y khoa cấp tỉnh đã ký duyệt hoặc văn bản trả lại hồ sơ |
|
Bước 15 | Lấy số, đóng dấu phát hành, chuyển sang phòng chuyên môn để chuyển Hội đồng Giám định y khoa có thẩm quyền (kèm hồ sơ) | Văn thư | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC: Văn bản giới thiệu tới Hội đồng Giám định y khoa cấp tỉnh hoặc văn bản trả lại hồ sơ (đã lấy số đóng dấu) |
|
Bước 16 | Chuyển Giấy giới thiệu đã phát hành kèm theo hồ sơ của đối tượng sang Hội đồng Giám định y khoa cấm tỉnh hoặc Hội đồng Giám định y khoa Trung ương | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ thuộc Sở LĐ-TB&XH | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC: Biên bản khám giám định(đã lấy số đóng dấu) |
|
Bước 17 | - Tiếp nhận hồ sơ - Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý. - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh Vĩnh Phúc | 1 ngày | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Bác sĩ thụ lý hồ sơ |
|
Bước 18 | Thụ lý hồ sơ, khám chỉ định chuyên khoa, tổng hợp kết quả - Phối hợp với giám định viên chuyên khoa (Bệnh viện đa khoa tỉnh) - Khám, chỉ định các chuyên khoa khám - Tổng hợp kết quả khám của giám định viên chuyên khoa | Bác sĩ thụ lý hồ sơ | 30 ngày | Dự kiến kết quả |
|
Bước 19 | Hội chuẩn chuyên môn, dự kiến tỷ lệ tổn thương cơ thể | Các giám định viên của Hội đồng Giám định Y khoa | 10 ngày | Dự kiến tỷ lệ tổn thương |
|
Bước 20 | Hội đồng giám định y khoa họp, thống nhất và kết luận kết quả khám GĐYK | Hội đồng Giám định Y khoa | 3 ngày | Biên bản họp Hội đồng giám định y khoa |
|
Bước 21 | Dự thảo Biên bản theo diễn biến cuộc họp và kết luận của Hội đồng GĐYK; Hoàn thiện hồ sơ trình ký duyệt kết quả giám định y khoa | Cán bộ Trung tâm Giám định y khoa được phân công | 2 ngày | Dự thảo Biên bản kết luận của HĐYK và Hồ sơ trình ký hoàn thiện |
|
Bước 22 | Ký duyệt kết quả giám định y khoa | Chủ tịch hoặc phó chủ tịch Hội đồng giám định y khoa | 1 ngày | Biên bản Giám định Y khoa được ký duyệt (Trường hợp Biên bản Hội đồng kết luận là đối tượng có mắc bệnh thì chuyển thực hiện bước tiếp theo; Trường hợp Biên bản Hội đồng kết luận là đối tượng đã khám nhưng kết quả chưa khẳng định có mắc bệnh hoặc không mắc bệnh thì Trung tâm Giám định Y khoa thông báo cho đối tượng biết và đồng thời gửi văn bản kèm theo Biên bản của Hội đồng đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thực hiện gia hạn thêm thời gian 90 ngày để Trung tâm Giám định Y khoa theo dõi và tái khám cho đối tượng trong phạm vi thời gian 90 ngày theo quy định) |
|
Bước 23 | Lấy số, đóng dấu phát hành biên bản giám định chuyển kết quả về Sở Lao động - TB&XH | Cán bộ Trung tâm Giám định y khoa được phân công | 1 ngày | Biên bản được lấy số, đóng dấu phát hành |
|
Bước 24 | Tiếp nhận biên bản giám định y khoa từ Trung tâm GĐYK và Giấy chứng nhận bệnh tật, dị dạng, dị tật từ Sở Y tế để chuyển cán bộ Phòng Người có công thuộc Sở LĐ-TB&XH đã được phân công thụ lý, giải quyết hồ sơ | Văn thư Sở LĐ- TB&XH | 0,5 ngày | Đã chuyển đến cán bộ Phòng Người có công thuộc Sở LĐ-TB&XH đã được phân công thụ lý, giải quyết hồ sơ. |
|
Bước 25 | Nghiên cứu biên bản giám định y khoa và Giấy chứng nhận bệnh tật, dị dạng, dị tật; dự thảo quyết định trợ cấp, phụ cấp … Trình duyệt kết quả giải quyết | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 7,5 ngày | Kết quả: Dự thảo quyết định trợ cấp, phụ cấp gửi Trưởng phòng |
|
Bước 26 | Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo phòng Người có công | 0,5 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở |
|
Bước 27 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công | Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh vực | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Quyết định trợ cấp |
|
Bước 28 | Văn thư Sở lấy số, đóng dấu phát hành, chuyển sang phòng chuyên môn để chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư/ cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định điều chỉnh chế độ (đã lấy số đóng dấu) |
|
Bước 29 | Chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công | Cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Công chức Sở Lao động, thương binh và xã hội trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công đã nhận kết quả |
|
Bước 30 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức, viên chức Sở Lao động, thương binh và xã hội được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
| Thông báo cho tổ chức/công dân biết, nhận kết quả; thu phí, lệ phí, (nếu có) |
|
Tổng thời gian giải quyết | 80 ngày làm việc | Trong đó: - UBND cấp xã: 5 ngày. - Phòng LĐ-TB&XH: 7 ngày - Sở Lao động - TB&XH: 20 ngày. - Hội đồng GĐYK (Sở Y tế): 48 ngày; |
18. Thủ tục: Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày
Mã TTHC: 1.010818.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có); - Kiểm tra, quét, scan và lưu hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | 0,5 ngày | - In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người ký duyệt hồ sơ | Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã | 2 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Xác nhận đơn đề nghị; lập danh sách. - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 3 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính chuyển văn thư/ cán bộ được phân công | Chủ tịch/ Phó chủ tịch UBND xã được phân công | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính được ký duyệt hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 4 | Lấy số, đóng dấu, phát hành văn bản gửi UBND cấp huyện | Văn thư/ cán bộ được phân công | 2 ngày | Văn bản đề nghị kèm theo hồ sơ gửi UBND cấp huyện. |
|
Bước 5 | - Tiếp nhận hồ sơ - Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Hồ sơ giấy, điện tử, nộp trực tuyến). - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Bộ phận một cửa cấp huyện | 0,5 ngày | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến phòng chuyên môn. |
|
Bước 6 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý. |
|
Bước 7 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình người duyệt hồ sơ | Cán bộ phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | 5 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Lập danh sách - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 8 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính chuyển văn thư/ cán bộ được phân công | Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính được ký duyệt hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 9 | Lấy số, đóng dấu, phát hành văn bản gửi Sở LĐ-TB&XH | Văn thư/ cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Văn bản đề nghị kèm theo hồ sơ gửi Sở LĐ-TB&XH |
|
Bước 10 | - Tiếp nhận hồ sơ (qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp) - Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Lao động - TB&XH; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) | Công chức, viên chức Sở Lao động, thương binh và xã hội được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến phòng chuyên môn. |
|
Bước 11 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Người có công | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công Chuyên viên xử lý |
|
Bước 12 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình lãnh đạo phòng duyệt | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 7 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo quyết định trợ cấp. - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 13 | Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo phòng Người có công | 0,5 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở |
|
Bước 14 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công | Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh vực | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Quyết định trợ cấp hoặc văn bản trả lại hồ sơ |
|
Bước 15 | Văn thư Sở lấy số, đóng dấu phát hành chuyển kết quả cho phòng chuyên môn để thực hiện các bước tiếp theo | Văn thư | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định trợ cấp hoặc văn bản trả lại hồ sơ (đã lấy số đóng dấu) |
|
Bước 16 | Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả cho tổ chức, công dân | Cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Công chức Sở Lao động, thương binh và xã hội trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công đã nhận kết quả |
|
Bước 17 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức, viên chức Sở Lao động, thương binh và xã hội được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
| Thông báo cho tổ chức/công dân biết, nhận kết quả; thu phí, lệ phí, (nếu có) |
|
Tổng thời gian giải quyết | 22 ngày làm việc | Trong đó: - UBND cấp xã: 5 ngày. - Phòng LĐ-TB&XH: 7 ngày - Sở Lao động - TB&XH: 10 ngày. |
19. Thủ tục: Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
Mã TTHC:1.010819.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú | |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có); - Kiểm tra, quét, scan và lưu hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | 0,5 ngày | - In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
| |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người ký duyệt hồ sơ | Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã | 2 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Xác nhận đơn đề nghị; lập danh sách. - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ. |
| |
Bước 3 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính chuyển văn thư/ cán bộ được phân công | Chủ tịch/ Phó chủ tịch UBND xã được phân công | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính được ký duyệt hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ. |
| |
Bước 4 | Lấy số, đóng dấu, phát hành văn bản gửi UBND cấp huyện | Văn thư/ cán bộ được phân công | 2 ngày | Văn bản đề nghị kèm theo hồ sơ gửi UBND cấp huyện. |
| |
Bước 5 | - Tiếp nhận hồ sơ |
| 0,5 ngày |
|
| |
| - Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Hồ sơ giấy, điện tử, nộp trực tuyến). | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Bộ phận một cửa cấp huyện |
| Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến phòng chuyên môn. |
| |
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | ||||||
Bước 6 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý. |
| |
Bước 7 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình người duyệt hồ sơ | Cán bộ phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | 5 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Lập danh sách - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
| |
Bước 8 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính chuyển văn thư/ cán bộ được phân công | Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính được ký duyệt hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ. |
| |
Bước 9 | Lấy số, đóng dấu, phát hành văn bản gửi Sở LĐ-TB&XH | Văn thư/ cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Văn bản đề nghị kèm theo hồ sơ gửi Sở LĐ-TB&XH |
| |
Bước 10 | - Tiếp nhận hồ sơ (qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp) - Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Lao động - TB&XH; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) | Công chức, viên chức Sở Lao động, thương binh và xã hội được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến phòng chuyên môn. |
| |
Bước 11 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Người có công | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công Chuyên viên xử lý |
| |
Bước 12 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình lãnh đạo phòng duyệt | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 7 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo quyết định trợ cấp. - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ. |
| |
Bước 13 | Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo phòng Người có công | 0,5 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở |
| |
Bước 14 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công | Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh vực | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Quyết định trợ cấp hoặc văn bản trả lại hồ sơ |
| |
Bước 15 | Văn thư Sở lấy số, đóng dấu phát hành chuyển kết quả cho phòng chuyên môn để thực hiện các bước tiếp theo | Văn thư | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định trợ cấp hoặc văn bản trả lại hồ sơ (đã lấy số đóng dấu) |
| |
Bước 16 | Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả cho tổ chức, công dân | Cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Công chức Sở Lao động, thương binh và xã hội trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công đã nhận kết quả |
| |
Bước 17 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức, viên chức Sở Lao động, thương binh và xã hội được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
| Thông báo cho tổ chức/công dân biết, nhận kết quả; thu phí, lệ phí, (nếu có) |
| |
Tổng thời gian giải quyết | 22 ngày làm việc | Trong đó: - UBND cấp xã: 5 ngày. - Phòng LĐ-TB&XH: 7 ngày - Sở Lao động - TB&XH: 10 ngày. | ||||
|
|
|
|
|
|
|
20. Thủ tục: Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng
Mã TTHC: 1.010820.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
| |||||
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có); - Kiểm tra, quét, scan và lưu hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | 0,5 ngày | - In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
| |||||
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người ký duyệt hồ sơ | Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã | 2 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Xác nhận đơn đề nghị; lập danh sách. - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ. |
|
| |||||
Bước 3 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính chuyển văn thư/ cán bộ được phân công | Chủ tịch/ Phó chủ tịch UBND xã được phân công | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính được ký duyệt hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ. |
|
| |||||
Bước 4 | Lấy số, đóng dấu, phát hành văn bản gửi UBND cấp huyện | Văn thư/ cán bộ được phân công | 2 ngày | Văn bản đề nghị kèm theo hồ sơ gửi UBND cấp huyện. |
|
| |||||
Bước 5 | - Tiếp nhận hồ sơ - Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Hồ sơ giấy, điện tử, nộp trực tuyến). - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Bộ phận một cửa cấp huyện | 0,5 ngày | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến phòng chuyên môn. |
|
| |||||
Bước 6 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý. |
|
| |||||
Bước 7 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình người duyệt hồ sơ | Cán bộ phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | 5 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Lập danh sách - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
| |||||
Bước 8 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính chuyển văn thư/ cán bộ được phân công | Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính được ký duyệt hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ. |
|
| |||||
Bước 9 | Lấy số, đóng dấu, phát hành văn bản gửi Sở LĐ-TB&XH | Văn thư/ cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Văn bản đề nghị kèm theo hồ sơ gửi Sở LĐ-TB&XH |
| ||||||
Bước 10 | - Tiếp nhận hồ sơ (qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp) - Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Lao động - TB&XH; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) | Công chức, viên chức Sở Lao động, thương binh và xã hội được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến phòng chuyên môn. |
| ||||||
Bước 11 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Người có công | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công Chuyên viên xử lý |
| ||||||
Bước 12 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình lãnh đạo phòng duyệt | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 7 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo quyết định trợ cấp. - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ. |
| ||||||
Bước 13 | Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo phòng Người có công | 0,5 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở |
| ||||||
Bước 14 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công | Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh vực | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Quyết định trợ cấp hoặc văn bản trả lại hồ sơ |
| ||||||
Bước 15 | Văn thư Sở lấy số, đóng dấu phát hành chuyển kết quả cho phòng chuyên môn để thực hiện các bước tiếp theo | Văn thư | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định trợ cấp hoặc văn bản trả lại hồ sơ (đã lấy số đóng dấu) |
| ||||||
Bước 16 | Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả cho tổ chức, công dân | Cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Công chức Sở Lao động, thương binh và xã hội trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công đã nhận kết quả |
| ||||||
Bước 17 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức, viên chức Sở Lao động, thương binh và xã hội được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
| Thông báo cho tổ chức/công dân biết, nhận kết quả; thu phí, lệ phí, (nếu có) |
| ||||||
Tổng thời gian giải quyết | 22 ngày làm việc | Trong đó: - UBND cấp xã: 5 ngày. - Phòng LĐ-TB&XH: 7 ngày - Sở Lao động - TB&XH: 10 ngày. | |||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21. Thủ tục: Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
Mã TTHC: 1.010821.000.00.00.H62
a) Trường hợp hồ sơ người có công đang do quân đội, công an quản lý
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | Cơ quan, đơn vị quản lý người có công thuộc Bộ Quốc phòng, Bộ Công an tiếp nhận đơn đề nghị của cá nhân vào đầu năm học; có văn bản đề nghị cơ quan quản lý hồ sơ xác nhận kèm theo bản sao hồ sơ người có công và nộp đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện nơi người học thường trú | Cơ quan, đơn vị quản lý người có công thuộc Bộ Quốc phòng, Bộ Công an | 10 ngày | Văn bản đề nghị (kèm theo bản sao hồ sơ người có công và giấy tờ liên quan) |
|
Bước 2 | - Tiếp nhận hồ sơ (qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp); Tiếp nhận qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Vĩnh Phúc http//dichvucong.vinhphuc.gov.vn (Cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ bản giấy tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh trước khi nhận kết quả) - Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Lao động - TB&XH; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận); | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Bộ phận một cửa cấp huyện | 0,5 ngày | - In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 3 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý. |
|
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình người duyệt hồ sơ | Cán bộ phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | 3 ngày | Đủ điều kiện giải quyết; Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính chuyển văn thư/ cán bộ được phân công | Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính được ký duyệt hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, phát hành văn bản gửi Sở LĐ-TB&XH | Văn thư/ cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Văn bản đề nghị kèm theo hồ sơ gửi Sở LĐ-TB&XH |
|
Bước 7 | - Tiếp nhận hồ sơ (qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp) - Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Lao động - TB&XH; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) | Công chức, viên chức Sở Lao động, thương binh và xã hội được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | - In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 8 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Người có công | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công Chuyên viên xử lý |
|
Bước 9 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình lãnh đạo phòng duyệt | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 4 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo quyết định trợ cấp. - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 10 | Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo phòng Người có công | 0,5 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở |
|
Bước 11 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công | Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh vực | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Quyết định trợ cấp hoặc văn bản trả lại hồ sơ |
|
Bước 12 | Văn thư Sở lấy số, đóng dấu phát hành chuyển kết quả cho phòng chuyên môn để thực hiện các bước tiếp theo | Văn thư | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định trợ cấp hoặc văn bản trả lại hồ sơ(đã lấy số đóng dấu) |
|
Bước 13 | Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả cho tổ chức, công dân | Cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Công chức Sở Lao động, thương binh và xã hội trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công đã nhận kết quả |
|
Bước 14 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức, viên chức Sở Lao động, thương binh và xã hội được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
| Thông báo cho tổ chức/công dân biết, nhận kết quả; thu phí, lệ phí, (nếu có) |
|
Tổng thời gian giải quyết | 22 ngày làm việc | Trong đó: - Cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Quốc phòng, Bộ Công an: 10 ngày. - Phòng LĐ-TB&XH: 5 ngày - Sở Lao động - TB&XH: 7 ngày. |
b) Trường hợp hồ sơ người có công không do quân đội, công an quản lý
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp); Tiếp nhận qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Vĩnh Phúc: http//dichvucong.vinhphuc.gov.vn (Cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ bản giấy tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh trước khi nhận kết quả). - Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Lao động - TB&XH; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận); | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | 0,5 ngày | - In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người ký duyệt hồ sơ | Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã | 1,5 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Xác nhận đơn đề nghị; lập danh sách. - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 3 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính chuyển văn thư/ cán bộ được phân công | Chủ tịch/ Phó chủ tịch UBND xã được phân công | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính được ký duyệt hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 4 | Lấy số, đóng dấu, phát hành văn bản gửi UBND cấp huyện | Văn thư/ cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Văn bản đề nghị kèm theo hồ sơ gửi UBND cấp huyện. |
|
Bước 5 | - Tiếp nhận hồ sơ - Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Hồ sơ giấy, điện tử, nộp trực tuyến). - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Bộ phận một cửa cấp huyện | 0,5 ngày | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến phòng chuyên môn. |
|
Bước 6 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý. |
|
Bước 7 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình người duyệt hồ sơ | Cán bộ phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | 3 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Lập danh sách - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 8 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính chuyển văn thư/ cán bộ được phân công | Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính được ký duyệt hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 9 | Lấy số, đóng dấu, phát hành văn bản gửi Sở LĐ-TB&XH | Văn thư/ cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Văn bản đề nghị kèm theo hồ sơ gửi Sở LĐ-TB&XH |
|
Bước 10 | - Tiếp nhận hồ sơ (qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp) - Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Lao động - TB&XH; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) | Công chức, viên chức Sở Lao động, thương binh và xã hội được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến phòng chuyên môn. |
|
Bước 11 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Người có công | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công Chuyên viên xử lý |
|
Bước 12 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình lãnh đạo phòng duyệt | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 4 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo quyết định trợ cấp. - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 13 | Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo phòng Người có công | 0,5 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở |
|
Bước 14 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công | Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh vực | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Quyết định trợ cấp hoặc văn bản trả lại hồ sơ |
|
Bước 15 | Văn thư Sở lấy số, đóng dấu phát hành chuyển kết quả cho phòng chuyên môn để thực hiện các bước tiếp theo | Văn thư | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định trợ cấp hoặc văn bản trả lại hồ sơ (đã lấy số đóng dấu) |
|
Bước 16 | Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả cho tổ chức, công dân | Cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Công chức Sở Lao động, thương binh và xã hội trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công đã nhận kết quả |
|
Bước 17 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức, viên chức Sở Lao động, thương binh và xã hội được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
| Thông báo cho tổ chức/công dân biết, nhận kết quả; thu phí, lệ phí, (nếu có) |
|
Tổng thời gian giải quyết | 15 ngày làm việc | Trong đó: - UBND cấp xã: 3 ngày. - Phòng LĐ-TB&XH: 5 ngày - Sở Lao động - TB&XH: 7 ngày. |
22. Thủ tục: Giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh binh có t ỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên
Mã TTHC: 1.010822.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp); - Tiếp nhận qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Vĩnh Phúc http//dichvucong.vinhphuc.gov.vn (Cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ bản giấy tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh trước khi nhận kết quả) - Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Lao động - TB&XH; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận); | Công chức, viên chức Sở Lao động, thương binh và xã hội được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến phòng chuyên môn. |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Người có công | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công Chuyên viên xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình lãnh đạo phòng duyệt | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 7 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo Quyết định điều chỉnh trợ cấp - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 4 | Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo phòng Người có công | 0,5 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công | Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh vực | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Quyết định điều chỉnh trợ cấp hoặc văn bản trả lại hồ sơ |
|
Bước 6 | Văn thư Sở lấy số, đóng dấu phát hành chuyển kết quả cho phòng chuyên môn để thực hiện các bước tiếp theo | Văn thư | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định trợ cấp hoặc văn bản trả lại hồ sơ(đã lấy số đóng dấu) |
|
Bước 7 | Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả cho tổ chức, công dân | Cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Công chức Sở Lao động, thương binh và xã hội trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công đã nhận kết quả |
|
Bước 8 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức, viên chức Sở Lao động, thương binh và xã hội được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
| Thông báo cho tổ chức/công dân biết, nhận kết quả; thu phí, lệ phí, (nếu có) |
|
Tổng thời gian giải quyết | 10 ngày làm việc |
|
23. Thủ tục: Hưởng lại chế độ ưu đãi
Mã TTHC: 1.010823.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp); - Tiếp nhận qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Vĩnh Phúc http//dichvucong.vinhphuc.gov.vn (Cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ bản giấy tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh trước khi nhận kết quả) - Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Lao động - TB&XH; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận); | Công chức, viên chức Sở Lao động, thương binh và xã hội được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến phòng chuyên môn. |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Người có công | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công Chuyên viên xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình lãnh đạo phòng duyệt | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 7 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo Quyết định hưởng lại chế độ ưu đãi - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 4 | Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo phòng Người có công | 0,5 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công | Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh vực | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Quyết định điều chỉnh trợ cấp hoặc văn bản trả lại hồ sơ |
|
Bước 6 | Văn thư Sở lấy số, đóng dấu phát hành chuyển kết quả cho phòng chuyên môn để thực hiện các bước tiếp theo | Văn thư | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định hưởng lại chế độ ưu đãi hoặc văn bản trả lại hồ sơ(đã lấy số đóng dấu) |
|
Bước 7 | Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả cho tổ chức, công dân | Cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Công chức Sở Lao động, thương binh và xã hội trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công đã nhận kết quả |
|
Bước 8 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức, viên chức Sở Lao động, thương binh và xã hội được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
| Thông báo cho tổ chức/công dân biết, nhận kết quả; thu phí, lệ phí, (nếu có) |
|
Tổng thời gian giải quyết | 10 ngày làm việc |
|
24. Thủ tục: Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần
Mã TTHC: 1.010824.000.00.00.H62
a) Trợ cấp một lần
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
|
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có); - Kiểm tra, quét, scan và lưu hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | 0,5 ngày | - In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
|
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người ký duyệt hồ sơ | Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã | 3,5 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Xác nhận bản khai; lập danh sách. - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ. |
|
|
Bước 3 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính chuyển văn thư/ cán bộ được phân công | Chủ tịch/ Phó chủ tịch UBND xã được phân công | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính được ký duyệt hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ. |
|
|
Bước 4 | Lấy số, đóng dấu, phát hành văn bản gửi UBND cấp huyện | Văn thư/ cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Văn bản đề nghị kèm theo hồ sơ gửi UBND cấp huyện. |
|
|
Bước 5 | - Tiếp nhận hồ sơ - Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Hồ sơ giấy, điện tử, nộp trực tuyến). - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Bộ phận một cửa cấp huyện | 0,5 ngày | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến phòng chuyên môn. |
|
|
Bước 6 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý. |
|
|
Bước 7 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình người duyệt hồ sơ | Cán bộ phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | 5 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Lập danh sách - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
|
Bước 8 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính chuyển văn thư/ cán bộ được phân công | Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính được ký duyệt hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ. |
| |
Bước 9 | Lấy số, đóng dấu, phát hành văn bản gửi Sở LĐ-TB&XH | Văn thư/ cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Văn bản đề nghị kèm theo hồ sơ gửi Sở LĐ-TB&XH |
| |
Bước 10 | - Tiếp nhận hồ sơ (qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp) - Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Lao động - TB&XH; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) | Công chức, viên chức Sở Lao động, thương binh và xã hội được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến phòng chuyên môn. |
| |
Bước 11 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Người có công | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công Chuyên viên xử lý |
| |
Bước 12 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình lãnh đạo phòng duyệt | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 7 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo quyết định chấm dứt trợ cấp. - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ. |
| |
Bước 13 | Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo phòng Người có công | 0,5 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở |
| |
Bước 14 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công | Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh vực | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Quyết định chấm dứt trợ cấp hoặc văn bản trả lại hồ sơ |
| |
Bước 15 | Văn thư Sở lấy số, đóng dấu phát hành chuyển kết quả cho phòng chuyên môn để thực hiện các bước tiếp theo | Văn thư | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định trợ cấp hoặc văn bản trả lại hồ sơ (đã lấy số đóng dấu) |
| |
Bước 16 | Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả cho tổ chức, công dân | Cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Công chức Sở Lao động, thương binh và xã hội trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công đã nhận kết quả |
| |
Bước 17 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức, viên chức Sở Lao động, thương binh và xã hội được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
| Thông báo cho tổ chức/công dân biết, nhận kết quả; thu phí, lệ phí, (nếu có) |
| |
Tổng thời gian giải quyết | 22 ngày làm việc | Trong đó: - UBND cấp xã: 5 ngày. - Phòng LĐ-TB&XH: 7 ngày - Sở Lao động - TB&XH: 10 ngày. |
b) Trợ cấp mai táng
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có); - Kiểm tra, quét, scan và lưu hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | 0,5 ngày | - In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người ký duyệt hồ sơ | Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã | 3,5 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Xác nhận bản khai; lập danh sách. - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 3 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính chuyển văn thư/ cán bộ được phân công | Chủ tịch/ Phó chủ tịch UBND xã được phân công | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính được ký duyệt hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 4 | Lấy số, đóng dấu, phát hành văn bản gửi UBND cấp huyện | Văn thư/ cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Văn bản đề nghị kèm theo hồ sơ gửi UBND cấp huyện. |
|
Bước 5 | - Tiếp nhận hồ sơ - Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Hồ sơ giấy, điện tử, nộp trực tuyến). - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Bộ phận một cửa cấp huyện | 0,5 ngày | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến phòng chuyên môn. |
|
Bước 6 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý. |
|
Bước 7 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình người duyệt hồ sơ | Cán bộ phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | 5 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Lập danh sách - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 8 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính chuyển văn thư/ cán bộ được phân công | Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính được ký duyệt hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 9 | Lấy số, đóng dấu, phát hành văn bản gửi Sở LĐ-TB&XH | Văn thư/ cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Văn bản đề nghị kèm theo hồ sơ gửi Sở LĐ-TB&XH |
|
Bước 10 | - Tiếp nhận hồ sơ (qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp) - Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Lao động - TB&XH; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) | Công chức, viên chức Sở Lao động, thương binh và xã hội được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến phòng chuyên môn. |
|
Bước 11 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Người có công | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công Chuyên viên xử lý |
|
Bước 12 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình lãnh đạo phòng duyệt | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 7 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo Quyết định trợ cấp mai táng phí. - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 13 | Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo phòng Người có công | 0,5 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở |
|
Bước 14 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công | Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh vực | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Quyết định trợ cấp mai táng phí hoặc văn bản trả lại hồ sơ |
|
Bước 15 | Văn thư Sở lấy số, đóng dấu phát hành chuyển kết quả cho phòng chuyên môn để thực hiện các bước tiếp theo | Văn thư | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định trợ cấp hoặc văn bản trả lại hồ sơ (đã lấy số đóng dấu) |
|
Bước 16 | Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả cho tổ chức, công dân | Cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Công chức Sở Lao động, thương binh và xã hội trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công đã nhận kết quả |
|
Bước 17 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức, viên chức Sở Lao động, thương binh và xã hội được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
| Thông báo cho tổ chức/công dân biết, nhận kết quả; thu phí, lệ phí, (nếu có) |
|
Tổng thời gian giải quyết | 22 ngày làm việc | Trong đó: - UBND cấp xã: 5 ngày. - Phòng LĐ-TB&XH: 7 ngày - Sở Lao động - TB&XH: 10 ngày. |
c) Trợ cấp tuất hàng tháng, trợ cấp tuất nuôi dưỡng hàng tháng
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú | ||||
Đối với trường hợp đủ điều kiện hưởng trợ cấp tuất không phải giám định |
| ||||||||
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có); - Kiểm tra, quét, scan và lưu hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | 0,5 ngày | - In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
| |||
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người ký duyệt hồ sơ | Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã | 3,5 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Xác nhận đơn đề nghị; lập danh sách. - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ. |
|
| |||
Bước 3 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính chuyển văn thư/ cán bộ được phân công | Chủ tịch/ Phó chủ tịch UBND xã được phân công | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính được ký duyệt hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ. |
|
| |||
Bước 4 | Lấy số, đóng dấu, phát hành văn bản gửi UBND cấp huyện | Văn thư/ cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Văn bản đề nghị kèm theo hồ sơ gửi UBND cấp huyện. |
|
| |||
Bước 5 | - Tiếp nhận hồ sơ - Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Hồ sơ giấy, điện tử, nộp trực tuyến). - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Bộ phận một cửa cấp huyện | 0,5 ngày | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến phòng chuyên môn. |
|
| |||
Bước 6 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý. |
|
| |||
Bước 7 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình người duyệt hồ sơ | Cán bộ phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | 5 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Lập danh sách - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
| |||
Bước 8 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính chuyển văn thư/ cán bộ được phân công | Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính được ký duyệt hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ. |
|
| |||
Bước 9 | Lấy số, đóng dấu, phát hành văn bản gửi Sở LĐ-TB&XH | Văn thư/ cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Văn bản đề nghị kèm theo hồ sơ gửi Sở LĐ-TB&XH |
|
| |||
Bước 10 | - Tiếp nhận hồ sơ (qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp) - Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Lao động - TB&XH; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) | Công chức, viên chức Sở Lao động, thương binh và xã hội được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến phòng chuyên môn. |
|
| |||
Bước 11 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Người có công | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công Chuyên viên xử lý |
|
| |||
Bước 12 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình lãnh đạo phòng duyệt | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 7 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo quyết định trợ cấp. - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ. |
|
| |||
Bước 13 | Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo phòng Người có công | 0,5 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở |
|
| |||
Bước 14 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công | Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh vực | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Quyết định trợ cấp hoặc văn bản trả lại hồ sơ |
|
| |||
Bước 15 | Văn thư Sở lấy số, đóng dấu phát hành chuyển kết quả cho phòng chuyên môn để thực hiện các bước tiếp theo | Văn thư | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định trợ cấp hoặc văn bản trả lại hồ sơ (đã lấy số đóng dấu) |
|
| |||
Bước 16 | Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả cho tổ chức, công dân | Cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Công chức Sở Lao động, thương binh và xã hội trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công đã nhận kết quả |
|
| |||
Bước 17 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức, viên chức Sở Lao động, thương binh và xã hội được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
| Thông báo cho tổ chức/công dân biết, nhận kết quả; thu phí, lệ phí, (nếu có) |
|
| |||
Tổng thời gian giải quyết | 22 ngày làm việc | Trong đó: - UBND cấp xã: 5 ngày. - Phòng LĐ-TB&XH: 7 ngày - Sở Lao động - TB&XH: 10 ngày. |
| ||||||
Đối với trường hợp con từ đủ 18 tuổi trở lên bị khuyết tật nặng, khuyết tật đặc biệt nặng |
| ||||||||
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có); - Kiểm tra, quét, scan và lưu hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | 0,5 ngày | - In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
| |||
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người ký duyệt hồ sơ | Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã | 3,5 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Xác nhận bản khai; Lập danh sách. - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ. |
|
| |||
Bước 3 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính chuyển văn thư/ cán bộ được phân công | Chủ tịch/ Phó chủ tịch UBND xã được phân công | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính được ký duyệt hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ. |
|
| |||
Bước 4 | Lấy số, đóng dấu, phát hành văn bản gửi UBND cấp huyện | Văn thư/ cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Văn bản đề nghị kèm theo hồ sơ gửi UBND cấp huyện. |
|
| |||
Bước 5 | - Tiếp nhận hồ sơ. - Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Hồ sơ giấy, điện tử, nộp trực tuyến). - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Bộ phận một cửa cấp huyện | 0,5 ngày | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến phòng chuyên môn. |
|
| |||
Bước 6 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý. |
|
| |||
Bước 7 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình người duyệt hồ sơ | Cán bộ phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | 5 ngày | Đủ điều kiện giải quyết: Lập danh sách Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
| |||
Bước 8 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính chuyển văn thư/ cán bộ được phân công | Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính được ký duyệt hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ. |
|
| |||
Bước 9 | Lấy số, đóng dấu, phát hành văn bản gửi Sở LĐ-TB&XH | Văn thư/ cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Văn bản đề nghị kèm theo hồ sơ gửi Sở LĐ-TB&XH |
|
| |||
Bước 10 | - Tiếp nhận hồ sơ (qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp) - Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Lao động - TB&XH; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) | Công chức, viên chức Sở Lao động, thương binh và xã hội được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến phòng chuyên môn. |
|
| |||
Bước 11 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Người có công | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công Chuyên viên xử lý |
|
| |||
Bước 12 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình lãnh đạo phòng duyệt | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 7 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Văn bản giới thiệu tới Hội đồng Giám định y khoa cấp tỉnh. |
|
| |||
- Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ. |
| ||||||||
Bước 13 | Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo phòng Người có công | 0,5 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở |
|
| |||
Bước 14 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công | Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh vực | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Văn bản giới thiệu tới Hội đồng Giám định y khoa cấp tỉnh đã ký duyệt hoặc văn bản trả lại hồ sơ |
|
| |||
Bước 15 | Lấy số, đóng dấu phát hành, chuyển sang phòng chuyên môn để chuyển Hội đồng Giám định y khoa có thẩm quyền (kèm hồ sơ) | Văn thư | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC: Văn bản giới thiệu tới Hội đồng Giám định y khoa cấp tỉnh hoặc văn bản trả lại hồ sơ (đã lấy số đóng dấu) |
|
| |||
Bước 16 | Chuyển Giấy giới thiệu đã phát hành kèm theo hồ sơ của đối tượng sang Hội đồng Giám định y khoa cấm tỉnh hoặc Hội đồng Giám định y khoa Trung ương | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ thuộc Sở LĐ-TB&XH | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC: Biên bản khám giám định(đã lấy số đóng dấu) |
|
| |||
Bước 17 | - Tiếp nhận hồ sơ - Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý. - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh Vĩnh Phúc | 1 ngày | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Bác sĩ thụ lý hồ sơ |
|
| |||
Bước 18 | Thụ lý hồ sơ, khám chỉ định chuyên khoa, tổng hợp kết quả - Phối hợp với giám định viên chuyên khoa (Bệnh viện đa khoa tỉnh) - Khám, chỉ định các chuyên khoa khám - Tổng hợp kết quả khám của giám định viên chuyên khoa | Bác sĩ thụ lý hồ sơ | 30 ngày | Dự kiến kết quả |
|
| |||
Bước 19 | Hội chuẩn chuyên môn, dự kiến tỷ lệ tổn thương cơ thể | Các giám định viên của Hội đồng Giám định Y khoa | 10 ngày | Dự kiến tỷ lệ tổn thương |
|
| |||
Bước 20 | Hội đồng giám định y khoa họp, thống nhất và kết luận kết quả khám GĐYK | Hội đồng Giám định Y khoa | 3 ngày | Biên bản họp Hội đồng giám định y khoa |
|
| |||
Bước 21 | Dự thảo Biên bản theo diễn biến cuộc họp và kết luận của Hội đồng GĐYK; Hoàn thiện hồ sơ trình ký duyệt kết quả giám định y khoa | Cán bộ Trung tâm Giám định y khoa được phân công | 2 ngày | Dự thảo Biên bản kết luận của HĐYK và Hồ sơ trình ký hoàn thiện |
|
| |||
Bước 22 | Ký duyệt kết quả giám định y khoa | Chủ tịch hoặc phó chủ tịch Hội đồng giám định y khoa | 1 ngày | Biên bản Giám định Y khoa được ký duyệt |
|
| |||
Bước 23 | Lấy số, đóng dấu phát hành biên bản giám định chuyển kết quả về Sở Lao động - TB&XH | Cán bộ Trung tâm Giám định y khoa được phân công | 1 ngày | Biên bản được lấy số, đóng dấu phát hành |
|
| |||
Bước 24 | Tiếp nhận biên bản giám định y khoa từ Trung tâm GĐYK và Giấy chứng nhận bệnh tật, dị dạng, dị tật từ Sở Y tế để chuyển cán bộ Phòng Người có công thuộc Sở LĐ-TB&XH đã được phân công thụ lý, giải quyết hồ sơ | Văn thư Sở LĐ- TB&XH | 0,5 ngày | Đã chuyển đến cán bộ Phòng Người có công thuộc Sở LĐ-TB&XH đã được phân công thụ lý, giải quyết hồ sơ. |
|
| |||
Bước 25 | Nghiên cứu biên bản giám định y khoa và Giấy chứng nhận bệnh tật, dị dạng, dị tật; dự thảo quyết định trợ cấp, phụ cấp … Trình duyệt kết quả giải quyết | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 7,5 ngày | Kết quả: Dự thảo quyết định trợ cấp, phụ cấp gửi Trưởng phòng |
|
| |||
Bước 26 | Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo phòng Người có công | 0,5 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở |
|
| |||
Bước 27 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công | Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh vực | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Quyết định trợ cấp |
|
| |||
Bước 28 | Văn thư Sở lấy số, đóng dấu phát hành, chuyển sang phòng chuyên môn để chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư/ cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định trợ cấp (đã lấy số đóng dấu) |
|
| |||
Bước 29 | Chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công | Cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Công chức Sở Lao động, thương binh và xã hội trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công đã nhận kết quả |
|
| |||
Bước 30 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức, viên chức Sở Lao động, thương binh và xã hội được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
| Thông báo cho tổ chức/công dân biết, nhận kết quả; thu phí, lệ phí, (nếu có) |
|
| |||
Tổng thời gian giải quyết | 80 ngày làm việc | Trong đó: - UBND cấp xã: 5 ngày. - Phòng LĐ-TB&XH: 7 ngày - Sở Lao động - TB&XH: 20 ngày. - Hội đồng GĐYK (Sở Y tế): 48 ngày; |
| ||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25. Thủ tục: Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ
Mã TTHC: 1.010825.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú | ||
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có); - Kiểm tra, quét, scan và lưu hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | 0,5 ngày | - In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
| ||
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người ký duyệt hồ sơ | Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã | 3,5 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Xác nhận bản khai; lập danh sách. - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ. |
| ||
Bước 3 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính chuyển văn thư/ cán bộ được phân công | Chủ tịch/ Phó chủ tịch UBND xã được phân công | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính được ký duyệt hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ. |
| ||
Bước 4 | Lấy số, đóng dấu, phát hành văn bản gửi UBND cấp huyện | Văn thư/ cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Văn bản đề nghị kèm theo hồ sơ gửi UBND cấp huyện. |
| ||
Bước 5 | - Tiếp nhận hồ sơ - Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Hồ sơ giấy, điện tử, nộp trực tuyến). - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Bộ phận một cửa cấp huyện | 0,5 ngày | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến phòng chuyên môn. |
| ||
Bước 6 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý. |
| ||
Bước 7 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình người duyệt hồ sơ | Cán bộ phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | 5 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Lập danh sách - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
| ||
Bước 8 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính chuyển văn thư/ cán bộ được phân công | Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính được ký duyệt hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ. |
| ||
Bước 9 | Lấy số, đóng dấu, phát hành văn bản gửi Sở LĐ-TB&XH | Văn thư/ cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Văn bản đề nghị kèm theo hồ sơ gửi Sở LĐ-TB&XH |
| ||
Bước 10 | - Tiếp nhận hồ sơ (qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp) - Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Lao động - TB&XH; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) | Công chức, viên chức Sở Lao động, thương binh và xã hội được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến phòng chuyên môn. |
| ||
Bước 11 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Người có công | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công Chuyên viên xử lý |
| ||
Bước 12 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình lãnh đạo phòng duyệt | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 7 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo quyết định bổ sung tình hình thân nhân liệt sĩ. - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ. |
| ||
Bước 13 | Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo phòng Người có công | 0,5 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở |
| ||
Bước 14 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công | Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh vực | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Quyết định bổ sung tình hình thân nhân liệt sĩ hoặc văn bản trả lại hồ sơ |
| ||
Bước 15 | Văn thư Sở lấy số, đóng dấu phát hành chuyển kết quả cho phòng chuyên môn để thực hiện các bước tiếp theo | Văn thư | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định bổ sung tình hình thân nhân liệt sĩ hoặc văn bản trả lại hồ sơ (đã lấy số đóng dấu) |
| ||
Bước 16 | Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả cho tổ chức, công dân | Cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Công chức Sở Lao động, thương binh và xã hội trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công đã nhận kết quả |
| ||
Bước 17 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức, viên chức Sở Lao động, thương binh và xã hội được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
| Thông báo cho tổ chức/công dân biết, nhận kết quả; thu phí, lệ phí, (nếu có) |
| ||
Tổng thời gian giải quyết | 22 ngày làm việc | Trong đó: - UBND cấp xã: 5 ngày. - Phòng LĐ-TB&XH: 7 ngày - Sở Lao động - TB&XH: 10 ngày. | |||||
|
|
|
|
|
|
|
|
26. Thủ tục: Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công
Mã TTHC: 1.010826.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp); - Tiếp nhận qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Vĩnh Phúc http//dichvucong.vinhphuc.gov.vn (Cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ bản giấy tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh trước khi nhận kết quả) - Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Lao động - TB&XH; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận); | Công chức, viên chức Sở Lao động, thương binh và xã hội được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến phòng chuyên môn. |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Người có công | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công Chuyên viên xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình lãnh đạo phòng duyệt | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 7,5 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo văn bản đề nghị được sửa đổi bổ sung thông tin gửi cơ quan có thẩm quyền - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 4 | Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo phòng Người có công | 0,5 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công | Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh vực | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Dự thảo văn bản đề nghị được sửa đổi bổ sung thông tin gửi cơ quan có thẩm quyền hoặc văn bản trả lại hồ sơ |
|
Bước 6 | Văn thư Sở lấy số, đóng dấu phát hành chuyển kết quả cho phòng chuyên môn để thực hiện các bước tiếp theo | Văn thư | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC: Dự thảo văn bản đề nghị được sửa đổi bổ sung thông tin gửi cơ quan có thẩm quyền hoặc văn bản trả lại hồ sơ(đã lấy số đóng dấu) |
|
Bước 7 | Cơ quan có thẩm quyền có văn bản sửa đổi, bổ sung thông tin gửi Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Cơ quan có thẩm quyền | Không quy định thời gian | Văn bản đề nghị sửa đổi bổ sung thông tin trong hồ sơ người có công |
|
Bước 8 | Căn cứ văn bản sửa đổi, bổ sung thông tin của cơ quan có thẩm quyền, dự thảo quyết định sửa đổi, bổ sung thông tin trong hồ sơ người có công trình lãnh đạo phòng Người có công xem xét, duyệt nội dung đề xuất | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 8 ngày | Dự thảo Quyết định sửa đổi bổ sung thông tin trong hồ sơ người có công |
|
Bước 9 | Xem xét, ký tắt trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng Người có công | 0,5 Ngày | Dự thảo Quyết định sửa đổi bổ sung thông tin trong hồ sơ người có công |
|
Bước 10 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công | Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh vực | 0,5 ngày | Quyết định sửa đổi bổ sung thông tin trong hồ sơ người có công đã được ký duyệt |
|
Bước 11 | Văn thư Sở lấy số, đóng dấu phát hành chuyển kết quả cho phòng chuyên môn để thực hiện các bước tiếp theo | Văn thư | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định sửa đổi bổ sung thông tin trong hồ sơ người có công (đã lấy số đóng dấu) |
|
Bước 12 | Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả cho tổ chức, công dân | Cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Công chức Sở Lao động, thương binh và xã hội trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công đã nhận kết quả |
|
Bước 13 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức, viên chức Sở Lao động, thương binh và xã hội được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
| Thông báo cho tổ chức/công dân biết, nhận kết quả; thu phí, lệ phí, (nếu có) |
|
Tổng thời gian giải quyết | 20 ngày làm việc |
|
27. Thủ tục: Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú
Mã TTHC: 1.010827.000.00.00.H62
A. Đối với thủ tục di chuyển hồ sơ người có công đi tỉnh ngoài và tiếp nhận hồ sơ di chuyển từ tỉnh ngoài về
a) Đối với hồ sơ di chuyển đi
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp); - Tiếp nhận qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Vĩnh Phúc http//dichvucong.vinhphuc.gov.vn (Cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ bản giấy tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh trước khi nhận kết quả) - Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Lao động - TB&XH; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận); | Công chức, viên chức Sở Lao động, thương binh và xã hội được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến phòng chuyên môn. |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Người có công | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công Chuyên viên xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình lãnh đạo phòng duyệt | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 7 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo Phiếu báo di chuyển hồ sơ - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 4 | Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo phòng Người có công | 0,5 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công | Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh vực | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Phiếu báo di chuyển hồ sơ hoặc văn bản trả lại hồ sơ |
|
Bước 6 | Văn thư Sở lấy số, đóng dấu phát hành chuyển kết quả cho phòng chuyên môn để thực hiện các bước tiếp theo | Văn thư | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC: Phiếu báo di chuyển hồ sơ hoặc văn bản trả lại hồ sơ(đã lấy số đóng dấu) |
|
Bước 7 | Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả cho tổ chức, công dân đồng thời gửi hồ sơ đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi cá nhân thường trú | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 0,5 ngày | Công chức Sở Lao động, thương binh và xã hội trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công đã nhận kết quả và hồ sơ đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi cá nhân thường trú |
|
Bước 8 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức, viên chức Sở Lao động, thương binh và xã hội được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
| Thông báo cho tổ chức/công dân biết, nhận kết quả; thu phí, lệ phí, (nếu có) |
|
Tổng thời gian giải quyết | 10 ngày làm việc |
| |||
Lưu ý: Thủ tục Di chuyển hồ sơ đi nơi khác khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú trong phạm vi hành chính tỉnh Vĩnh Phúc thì Phòng Lao động - TB&XH các huyện, thành phố (nơi đi) tiếp nhận hồ sơ đề nghị di chuyển theo quy định, viết Phiếu Báo di chuyển hồ sơ chuyển về Phòng Lao động - TB & XH huyện, thành phố (nơi đến) . |
b) Đối với hồ sơ di chuyển đến
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (qua dịch vụ bưu chính công ích); - Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Lao động - TB&XH; | Công chức, viên chức Sở Lao động, thương binh và xã hội được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến phòng chuyên môn. |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Người có công | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công Chuyên viên xử lý |
|
Bước 3 | Tiếp nhận, Thông báo đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi chuyển đi; kiểm tra thông tin nếu không vướng mắc thì đăng ký quản lý đối tượng và thực hiện tiếp các chế độ ưu đãi trình lãnh đạo Phòng Người có công xem xét kết quả xử lý | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 7 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Văn bản đăng ký quản lý đối tượng và thực hiện tiếp các chế độ ưu đãi - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 4 | Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo phòng Người có công | 0,5 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công | Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh vực | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Văn bản đăng ký quản lý đối tượng và thực hiện tiếp các chế độ ưu đãi hoặc văn bản trả lại hồ sơ |
|
Bước 6 | Văn thư Sở lấy số, đóng dấu phát hành chuyển kết quả cho phòng chuyên môn để thực hiện các bước tiếp theo | Văn thư | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC: Văn bản đăng ký quản lý đối tượng và thực hiện tiếp các chế độ ưu đãi hoặc văn bản trả lại hồ sơ(đã lấy số đóng dấu) |
|
Bước 7 | Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả cho tổ chức, công dân | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 0,5 ngày | Công chức Sở Lao động, thương binh và xã hội trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công đã nhận kết quả |
|
Bước 8 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức, viên chức Sở Lao động, thương binh và xã hội được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
| Thông báo cho tổ chức/công dân biết, nhận kết quả; thu phí, lệ phí, (nếu có) |
|
Tổng thời gian giải quyết | 10 ngày làm việc |
|
B. Đối với thủ tục di chuyển hồ sơ người có công đi và tiếp nhận đến giữa các huyện, thành phố trong tỉnh
a) Đối với hồ sơ di chuyển đi
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp); - Tiếp nhận qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Vĩnh Phúc http//dichvucong.vinhphuc.gov.vn (Cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ bản giấy tại Bộ phận Một cửa trước khi nhận kết quả) - Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của UBND cấp huyện; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận); | Công chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến phòng chuyên môn. |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Lao động - TB&XH cấp huyện | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công Chuyên viên xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình lãnh đạo phòng duyệt | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 7 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo Phiếu báo di chuyển hồ sơ - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 4 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công | Lãnh đạo Phòng Lao động - TB&XH | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Phiếu báo di chuyển hồ sơ hoặc văn bản trả lại hồ sơ |
|
Bước 5 | Văn thư Phòng lấy số, đóng dấu phát hành chuyển kết quả cho phòng chuyên môn để thực hiện các bước tiếp theo | Văn thư | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC: Phiếu báo di chuyển hồ sơ hoặc văn bản trả lại hồ sơ(đã lấy số đóng dấu) |
|
Bước 6 | Giao kết quả cho Bộ phận Một cửa để trả cho tổ chức, công dân đồng thời gửi hồ sơ đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện nơi cá nhân thường trú; gửi 01 bản Phiếu báo về Sở Lao động - TB&XH để theo dõi. | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 0,5 ngày | Công chức Phòng Lao động, thương binh và xã hội trực tại Bộ phận Một cửa đã nhận kết quả và hồ sơ đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện nơi cá nhân thường trú |
|
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức, viên chức Phòng Lao động, thương binh và xã hội được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa cấp huyện |
| Thông báo cho tổ chức/công dân biết, nhận kết quả; thu phí, lệ phí, (nếu có) |
|
Tổng thời gian giải quyết | 10 ngày làm việc |
|
b) Đối với hồ sơ di chuyển đến
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (qua dịch vụ bưu chính công ích); - Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Phòng Lao động - TB&XH; | Công chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0,5 ngày | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến phòng chuyên môn. |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Lao động - TB&XH | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công Chuyên viên xử lý |
|
Bước 3 | Tiếp nhận, Thông báo đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện nơi chuyển đi; kiểm tra thông tin nếu không vướng mắc thì đăng ký quản lý đối tượng và thực hiện tiếp các chế độ ưu đãi trình lãnh đạo Phòng Lao động - TB&XH xem xét kết quả xử lý | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 7 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Văn bản đăng ký quản lý đối tượng và thực hiện tiếp các chế độ ưu đãi - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 4 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công | Lãnh đạo Phòng Lao động - TB&XH | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Văn bản đăng ký quản lý đối tượng và thực hiện tiếp các chế độ ưu đãi hoặc văn bản trả lại hồ sơ |
|
Bước 5 | Văn thư Sở lấy số, đóng dấu phát hành chuyển kết quả cho phòng chuyên môn để thực hiện các bước tiếp theo | Văn thư | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC: Văn bản đăng ký quản lý đối tượng và thực hiện tiếp các chế độ ưu đãi hoặc văn bản trả lại hồ sơ(đã lấy số đóng dấu) |
|
Bước 6 | Giao kết quả cho Bộ phận Một cửa cấp huyện để trả cho tổ chức, công dân | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 0,5 ngày | Công chức Phòng Lao động, thương binh và xã hội trực tại Bộ phận Một cửa cấp huyện đã nhận kết quả |
|
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa cấp huyện |
| Thông báo cho tổ chức/công dân biết, nhận kết quả; thu phí, lệ phí, (nếu có) |
|
Tổng thời gian giải quyết | 10 ngày làm việc |
|
28. Thủ tục: Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng
Mã TTHC: 1.010828.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp); - Tiếp nhận qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Vĩnh Phúc http//dichvucong.vinhphuc.gov.vn (Cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ bản giấy tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh trước khi nhận kết quả) - Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Lao động - TB&XH; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận); | Công chức, viên chức Sở Lao động, thương binh và xã hội được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến phòng chuyên môn. |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Người có công | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công Chuyên viên xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, kiểm tra, đối chiếu lý do theo quy định để cấp trích lục hồ sơ, sao một số giấy tờ trong hồ sơ hoặc toàn bộ hồ sơ gửi đến nơi đề nghị, trình lãnh đạo Phòng Người có công xem xét | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 7 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Trích lục hồ sơ, sao một số giấy tờ trong hồ sơ hoặc toàn bộ hồ sơ - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 4 | Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo phòng Người có công | 0,5 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công | Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh vực | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Trích lục hồ sơ, sao một số giấy tờ trong hồ sơ hoặc toàn bộ hồ sơ hoặc văn bản trả lại hồ sơ |
|
Bước 6 | Văn thư Sở lấy số, đóng dấu phát hành chuyển kết quả cho phòng chuyên môn để thực hiện các bước tiếp theo | Văn thư | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC: Trích lục hồ sơ, sao một số giấy tờ trong hồ sơ hoặc toàn bộ hồ sơ hoặc văn bản trả lại hồ sơ(đã lấy số đóng dấu) |
|
Bước 7 | Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả cho tổ chức, công dân | Cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Công chức Sở Lao động, thương binh và xã hội trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công đã nhận kết quả |
|
Bước 8 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức, viên chức Sở Lao động, thương binh và xã hội được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
| Thông báo cho tổ chức/công dân biết, nhận kết quả; thu phí, lệ phí, (nếu có) |
|
Tổng thời gian giải quyết | 10 ngày làm việc |
|
29. Thủ tục: Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
Mã TTHC: 1.010829.000.00.00.H62
a) Trường hợp chưa được hỗ trợ
* Đối với nơi quản lý hồ sơ gốc
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp); - Tiếp nhận qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Vĩnh Phúc http//dichvucong.vinhphuc.gov.vn (Cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ bản giấy tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh trước khi nhận kết quả) - Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Lao động - TB&XH; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 2 giờ | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến phòng chuyên môn. |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Người có công | 2 giờ | Đã chuyển, phân công Chuyên viên xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, kiểm tra hồ sơ đúng quy định cấp Giấy giới thiệu di chuyển hài cốt liệt sĩ, trình lãnh đạo phòng | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 1,5 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Giấy giới thiệu di chuyển hài cốt liệt sĩ |
|
- Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ. | |||||
Bước 4 | Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo phòng Người có công | 2 giờ | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công | Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh vực | 2 giờ | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Giấy giới thiệu di chuyển hài cốt liệt sĩ hoặc văn bản trả lại hồ sơ |
|
Bước 6 | Văn thư Sở lấy số, đóng dấu phát hành chuyển kết quả cho phòng chuyên môn để thực hiện các bước tiếp theo | Văn thư | 2 giờ | Kết quả giải quyết TTHC: Giấy giới thiệu di chuyển hài cốt liệt sĩ hoặc văn bản trả lại hồ sơ(đã lấy số đóng dấu) |
|
Bước 7 | Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả cho tổ chức, công dân | Cán bộ được phân công | 2 giờ | Công chức Sở Lao động, thương binh và xã hội trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công đã nhận kết quả |
|
Bước 8 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức, viên chức Sở Lao động, thương binh và xã hội được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
| Thông báo cho tổ chức/công dân biết, nhận kết quả; thu phí, lệ phí, (nếu có) |
|
Tổng thời gian giải quyết | 3 ngày làm việc |
|
* Đối với nơi quản lý mộ liệt sĩ
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp); - Tiếp nhận qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Vĩnh Phúc http//dichvucong.vinhphuc.gov.vn (Cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ bản giấy tại Bộ phận một cửa cấp huyện) - Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận); | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa cấp huyện. | 2 giờ | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến phòng chuyên môn. |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Phòng LĐTBXH cấp huyện | 2 giờ | Đã chuyển, phân công Chuyên viên xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, kiểm tra hồ sơ đúng quy định, lập biên bản bàn giao hài cốt liệt sĩ; lập phiếu báo di chuyển hài cốt liệt sĩ, trình lãnh đạo phòng | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 0,5 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Lập biên bản bàn giao hài cốt liệt sĩ và Phiếu báo di chuyển hài cốt liệt sĩ - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 4 | Xem xét, ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công | Trưởng phòng Phòng LĐTBXH cấp huyện | 2 giờ | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Lập biên bản bàn giao hài cốt liệt sĩ và Phiếu báo di chuyển hài cốt liệt sĩ hoặc văn bản trả lại hồ sơ |
|
Bước 5 | Văn thư Phòng LĐTBXH lấy số, đóng dấu phát hành chuyển kết quả cho Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ để thực hiện các bước tiếp theo | Văn thư Phòng LĐTBXH | 2 giờ | Kết quả giải quyết TTHC: Lập biên bản bàn giao hài cốt liệt sĩ và Phiếu báo di chuyển hài cốt liệt sĩ hoặc văn bản trả lại hồ sơ(đã lấy số đóng dấu) |
|
Bước 6 | Giao kết quả cho Bộ phận một cửa cấp huyện để trả cho tổ chức, công dân và Sở LĐTBXH | Cán bộ được phân công | 2 giờ | Kết quả đã bàn giao cho bộ phận một cửa cấp huyện |
|
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa cấp huyện. | 2 giờ | Thông báo cho tổ chức/công dân biết, nhận kết quả; thu phí, lệ phí, (nếu có) |
|
Bước 8 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu quốc gia về liệt sĩ | Phòng Người có công thuộc Sở LĐTBXH | 1 ngày | Thông tin được cập nhật vào cơ sở dữ liệu quốc gia |
|
Tổng thời gian giải quyết | 3 ngày làm việc |
|
|
* Đối với nơi đón nhận hài cốt liệt sĩ
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | Khi tiếp nhận biên bản bàn giao và giấy giới thiệu, lập biên bản bàn giao hài cốt liệt sĩ; tổ chức an táng hài cốt liệt sĩ vào nghĩa trang liệt sĩ; có văn bản báo cáo phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | UBND cấp xã | 1 ngày | Văn bản Báo cáo Phòng LĐTBXH nơi đón nhận hài cốt liệt sĩ kèm theo Giấy giới thiệu và Biên bản bàn giao Hài cốt Liệt sĩ |
|
Bước 2 | Chi hỗ trợ tiền đi lại và tiền ăn; tiền cất bốc hài cốt liệt sĩ. Chi hỗ trợ tiền xây vỏ mộ liệt sĩ căn cứ vào nguyện vọng an táng hài cốt liệt sĩ ngoài nghĩa trang liệt sĩ theo đơn đề nghị. Có văn bản gửi Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 1 ngày | Chi hỗ hỗ trợ và Văn bản gửi Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
Bước 3 | Căn cứ phiếu báo di chuyển hài cốt liệt sĩ và biên bản bàn giao hài cốt liệt sĩ để cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu quốc gia về liệt sĩ và cấp giấy báo tin mộ liệt sĩ | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 1 ngày | Cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu quốc gia về liệt sĩ và cấp giấy báo tin mộ liệt sĩ |
|
Bước 4 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi quản lý hồ sơ gốc có trách nhiệm lưu phiếu báo di chuyển hài cốt liệt sĩ và biên bản bàn giao hài cốt liệt sĩ vào hồ sơ liệt sĩ | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi quản lý hồ sơ gốc | 1 ngày | Lưu phiếu báo di chuyển hài cốt liệt sĩ và biên bản bàn giao hài cốt liệt sĩ vào hồ sơ liệt sĩ |
|
Tổng thời gian giải quyết | 4 ngày |
|
|
b) Trường hợp đã được hỗ trợ
* Đối với nơi thường trú
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp); - Tiếp nhận qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Vĩnh Phúc http//dichvucong.vinhphuc.gov.vn (Cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ bản giấy tại Bộ phận một cửa cấp huyện) - Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa cấp huyện. | 2 giờ | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến phòng chuyên môn. |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Phòng LĐTBXH cấp huyện | 2 giờ | Đã chuyển, phân công Chuyên viên xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, Kiểm tra và cấp giấy giới thiệu di chuyển hài cốt liệt sĩ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 0,5 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Giấy giới thiệu di chuyển hài cốt liệt sĩ - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 4 | Xem xét, ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công | Trưởng phòng Phòng LĐTBXH cấp huyện | 2 giờ | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Giấy giới thiệu di chuyển hài cốt liệt sĩ hoặc văn bản trả lại hồ sơ |
|
Bước 5 | Văn thư Phòng LĐTBXH lấy số, đóng dấu phát hành chuyển kết quả cho Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ để thực hiện các bước tiếp theo | Văn thư Phòng LĐTBXH | 2 giờ | Kết quả giải quyết TTHC: Giấy giới thiệu di chuyển hài cốt liệt sĩ hoặc văn bản trả lại hồ sơ(đã lấy số đóng dấu) |
|
Bước 6 | Giao kết quả cho Bộ phận một cửa cấp huyện để trả cho tổ chức, công dân | Cán bộ được phân công | 2 giờ | Kết quả đã bàn giao cho Bộ phận một cửa cấp huyện |
|
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa cấp huyện. | 2 giờ | Thông báo cho tổ chức/công dân biết, nhận kết quả; thu phí, lệ phí, (nếu có) |
|
Tổng thời gian giải quyết | 3 ngày làm việc |
|
* Đối với nơi quản lý mộ liệt sĩ
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp); - Tiếp nhận qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Vĩnh Phúc http//dichvucong.vinhphuc.gov.vn (Cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ bản giấy tại Bộ phận một cửa cấp huyện) - Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa cấp huyện. | 2 giờ | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến phòng chuyên môn. |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Phòng LĐTBXH cấp huyện | 2 giờ | Đã chuyển, phân công Chuyên viên xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, kiểm tra và tiếp nhận, lập biên bản bàn giao hài cốt liệt sĩ; lập phiếu báo di chuyển hài cốt liệt sĩ, trình lãnh đạo phòng | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 2 giờ | - Đủ điều kiện giải quyết: lập biên bản bàn giao hài cốt liệt sĩ; lập phiếu báo di chuyển hài cốt liệt sĩ - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 4 | Xem xét, ký duyệt hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện; đồng thời chuyển Văn thư/cán bộ được phân công để gửi Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Trưởng phòng Phòng LĐTBXH cấp huyện | 2 giờ | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: lập biên bản bàn giao hài cốt liệt sĩ; lập phiếu báo di chuyển hài cốt liệt sĩ hoặc văn bản trả lại hồ sơ |
|
Bước 5 | Văn thư Phòng LĐTBXH lấy số, đóng dấu phát hành chuyển kết quả cho Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ để thực hiện các bước tiếp theo; đồng thời gửi Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Văn thư Phòng LĐTBXH | 2 giờ | Kết quả giải quyết TTHC: Biên bản bàn giao hài cốt liệt sĩ; Phiếu báo di chuyển hài cốt liệt sĩ hoặc văn bản trả lại hồ sơ hoặc văn bản trả lại hồ sơ(đã lấy số đóng dấu) |
|
Bước 6 | Giao kết quả cho Bộ phận một cửa cấp huyện để trả cho tổ chức, công dân | Cán bộ được phân công | 2 giờ | Kết quả đã bàn giao cho Bộ phận một cửa cấp huyện |
|
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa cấp huyện. | 2 giờ | Thông báo cho tổ chức/công dân biết, nhận kết quả; thu phí, lệ phí, (nếu có) |
|
Bước 8 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu quốc gia về liệt sĩ | Sở LĐTBXH | 2 giờ | Thông tin được cập nhật vào cơ sở dữ liệu quốc gia về liệt sĩ |
|
Tổng thời gian giải quyết | 2 ngày làm việc |
|
* Đối với nơi quản lý mộ liệt sĩ
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | Khi tiếp nhận biên bản bàn giao và giấy giới thiệu, lập biên bản bàn giao hài cốt liệt sĩ; tổ chức an táng hài cốt liệt sĩ vào nghĩa trang liệt sĩ; có văn bản báo cáo phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | UBND cấp xã | 1 ngày | Văn bản Báo cáo Phòng LĐTBXH nơi đón nhận hài cốt liệt sĩ kèm theo Giấy giới thiệu và Biên bản bàn giao Hài cốt Liệt sĩ |
|
Bước 2 | Có văn bản gửi Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 1 ngày | Văn bản gửi Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
Bước 3 | Căn cứ phiếu báo di chuyển hài cốt liệt sĩ và biên bản bàn giao hài cốt liệt sĩ để cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu quốc gia về liệt sĩ và cấp giấy báo tin mộ liệt sĩ | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 1 ngày | Cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu quốc gia về liệt sĩ và cấp giấy báo tin mộ liệt sĩ và cấp giấy báo tin mộ liệt sĩ |
|
Bước 4 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi quản lý hồ sơ gốc có trách nhiệm lưu phiếu báo di chuyển hài cốt liệt sĩ và biên bản bàn giao hài cốt liệt sĩ vào hồ sơ liệt sĩ | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi quản lý hồ sơ gốc | 1 ngày | Lưu phiếu báo di chuyển hài cốt liệt sĩ và biên bản bàn giao hài cốt liệt sĩ vào hồ sơ liệt sĩ |
|
Tổng thời gian giải quyết | 4 ngày làm việc |
|
|
30. Thủ tục: Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
Mã TTHC: 1.010830.000.00.00.H62
a) Trường hợp chưa được hỗ trợ
* Đối với nơi quản lý hồ sơ gốc
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp); - Tiếp nhận qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Vĩnh Phúc http//dichvucong.vinhphuc.gov.vn (Cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ bản giấy tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh trước khi nhận kết quả). - Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Lao động - TB&XH; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức, viên chức Sở Lao động, thương binh và xã hội được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | 2 giờ | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến phòng chuyên môn. |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Người có công | 2 giờ | Đã chuyển, phân công Chuyên viên xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, kiểm tra hồ sơ đúng quy định cấp Giấy giới thiệu di chuyển hài cốt liệt sĩ, trình lãnh đạo phòng | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 1,5 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Giấy giới thiệu di chuyển hài cốt liệt sĩ - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 4 | Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo phòng Người có công | 2 giờ | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công | Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh vực | 2 giờ | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Giấy giới thiệu di chuyển hài cốt liệt sĩ hoặc văn bản trả lại hồ sơ |
|
Bước 6 | Văn thư Sở lấy số, đóng dấu phát hành chuyển kết quả cho phòng chuyên môn để thực hiện các bước tiếp theo | Văn thư | 2 giờ | Kết quả giải quyết TTHC: Giấy giới thiệu di chuyển hài cốt liệt sĩ hoặc văn bản trả lại hồ sơ(đã lấy số đóng dấu) |
|
Bước 7 | Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả cho tổ chức, công dân | Cán bộ được phân công | 2 giờ | Công chức Sở Lao động, thương binh và xã hội trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công đã nhận kết quả |
|
Bước 8 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức, viên chức Sở Lao động, thương binh và xã hội được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
| Thông báo cho tổ chức/công dân biết, nhận kết quả; thu phí, lệ phí, (nếu có) |
|
Tổng thời gian giải quyết | 3 ngày làm việc |
|
* Đối với nơi quản lý mộ liệt sĩ
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp). - Tiếp nhận qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Vĩnh Phúc http//dichvucong.vinhphuc.gov.vn (Cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ bản giấy tại Bộ phận một cửa cấp huyện) - Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa cấp huyện. | 1 giờ | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến phòng chuyên môn. |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Phòng LĐTBXH cấp huyện | 1 giờ | Đã chuyển, phân công Chuyên viên xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, kiểm tra hồ sơ đúng quy định; lập phiếu báo di chuyển hài cốt liệt sĩ, trình lãnh đạo phòng | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 2 giờ | - Đủ điều kiện giải quyết: Lập Phiếu báo di chuyển hài cốt liệt sĩ - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 4 | Xem xét, ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công | Trưởng phòng Phòng LĐTBXH cấp huyện | 1 giờ | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Lập Phiếu báo di chuyển hài cốt liệt sĩ hoặc văn bản trả lại hồ sơ |
|
Bước 5 | Văn thư Phòng LĐTBXH lấy số, đóng dấu phát hành chuyển kết quả cho Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ để thực hiện các bước tiếp theo | Văn thư Phòng LĐTBXH | 1 giờ | Kết quả giải quyết TTHC: Phiếu báo di chuyển hài cốt liệt sĩ hoặc văn bản trả lại hồ sơ (đã lấy số đóng dấu) |
|
Bước 6 | Giao kết quả cho Bộ phận một cửa cấp huyện để trả cho tổ chức, công dân | Cán bộ được phân công | 1 giờ | Kết quả đã bàn giao cho bộ phận một cửa cấp huyện |
|
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa cấp huyện. | 1 giờ | Thông báo cho tổ chức/công dân biết, nhận kết quả; thu phí, lệ phí, (nếu có) |
|
Tổng thời gian giải quyết | 1 ngày làm việc |
|
* Đối với nơi đón nhận hài cốt liệt sĩ
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | Khi tiếp nhận giấy giới thiệu, Lập biên bản bàn giao hài cốt liệt sĩ; tổ chức an táng hài cốt liệt sĩ vào nghĩa trang liệt sĩ; có văn bản báo cáo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | UBND cấp xã | 1 ngày | Văn bản Báo cáo Phòng LĐTBXH nơi đón nhận hài cốt liệt sĩ kèm theo Giấy giới thiệu và Biên bản bàn giao Hài cốt Liệt sĩ |
|
Bước 2 | Chi hỗ trợ tiền cất bốc hài cốt liệt sĩ, tiền đi lại và tiền ăn theo khoảng cách từ nơi di chuyển đến nghĩa trang liệt sĩ nơi đón nhận hài cốt liệt sĩ. Có văn bản gửi Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 1 ngày | Chi hỗ hỗ trợ và Văn bản gửi Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
Bước 3 | Căn cứ phiếu báo di chuyển hài cốt liệt sĩ và biên bản bàn giao hài cốt liệt sĩ để cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu quốc gia về liệt sĩ và cấp giấy báo tin mộ liệt sĩ | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 1 ngày | Cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu quốc gia về liệt sĩ và cấp giấy báo tin mộ liệt sĩ |
|
Bước 4 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi quản lý hồ sơ gốc có trách nhiệm lưu phiếu báo di chuyển hài cốt liệt sĩ và biên bản bàn giao hài cốt liệt sĩ vào hồ sơ liệt sĩ | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi quản lý hồ sơ gốc | 1 ngày | Lưu phiếu báo di chuyển hài cốt liệt sĩ và biên bản bàn giao hài cốt liệt sĩ vào hồ sơ liệt sĩ |
|
Tổng thời gian giải quyết | 4 ngày làm việc |
|
|
b) Trường hợp đã được hỗ trợ
* Đối với nơi quản lý hồ sơ gốc
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp); - Tiếp nhận qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Vĩnh Phúc http//dichvucong.vinhphuc.gov.vn (Cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ bản giấy tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh trước khi nhận kết quả) - Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Lao động - TB&XH; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận); | Công chức, viên chức Sở Lao động, thương binh và xã hội được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | 2 giờ | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến phòng chuyên môn. |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Người có công | 2 giờ | Đã chuyển, phân công Chuyên viên xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, kiểm tra hồ sơ đúng quy định cấp Giấy giới thiệu di chuyển hài cốt liệt sĩ, trình lãnh đạo phòng | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 1,5 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Giấy giới thiệu di chuyển hài cốt liệt sĩ |
|
- Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ. | |||||
Bước 4 | Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo phòng Người có công | 2 giờ | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công | Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh vực | 2 giờ | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Giấy giới thiệu di chuyển hài cốt liệt sĩ hoặc văn bản trả lại hồ sơ |
|
Bước 6 | Văn thư Sở lấy số, đóng dấu phát hành chuyển kết quả cho phòng chuyên môn để thực hiện các bước tiếp theo | Văn thư | 2 giờ | Kết quả giải quyết TTHC: Giấy giới thiệu di chuyển hài cốt liệt sĩ hoặc văn bản trả lại hồ sơ(đã lấy số đóng dấu) |
|
Bước 7 | Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả cho tổ chức, công dân | Cán bộ được phân công | 2 giờ | Công chức Sở Lao động, thương binh và xã hội trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công đã nhận kết quả |
|
Bước 8 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức, viên chức Sở Lao động, thương binh và xã hội được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
| Thông báo cho tổ chức/công dân biết, nhận kết quả; thu phí, lệ phí, (nếu có) |
|
Tổng thời gian giải quyết | 3 ngày làm việc |
* Đối với nơi quản lý mộ liệt sĩ
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp); - Tiếp nhận qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Vĩnh Phúc http//dichvucong.vinhphuc.gov.vn (Cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ bản giấy tại Bộ phận một cửa cấp huyện) - Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận); | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa cấp huyện. | 1 giờ | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến phòng chuyên môn. |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Phòng LĐTBXH cấp huyện | 1 giờ | Đã chuyển, phân công Chuyên viên xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, kiểm tra hồ sơ đúng quy định; lập phiếu báo di chuyển hài cốt liệt sĩ, trình lãnh đạo phòng | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 2 giờ | - Đủ điều kiện giải quyết: Lập Phiếu báo di chuyển hài cốt liệt sĩ - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 4 | Xem xét, ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công | Trưởng phòng Phòng LĐTBXH cấp huyện | 1 giờ | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Phiếu báo di chuyển hài cốt liệt sĩ hoặc văn bản trả lại hồ sơ |
|
Bước 5 | Văn thư Phòng LĐTBXH lấy số, đóng dấu phát hành chuyển kết quả cho Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ để thực hiện các bước tiếp theo | Văn thư Phòng LĐTBXH | 1 giờ | Kết quả giải quyết TTHC: Phiếu báo di chuyển hài cốt liệt sĩ hoặc văn bản trả lại hồ sơ (đã lấy số đóng dấu) |
|
Bước 6 | Giao kết quả cho Bộ phận một cửa cấp huyện để trả cho tổ chức, công dân | Cán bộ được phân công | 1 giờ | Kết quả đã bàn giao cho bộ phận một cửa cấp huyện |
|
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa cấp huyện. | 1 giờ | Thông báo cho tổ chức/công dân biết, nhận kết quả; thu phí, lệ phí, (nếu có) |
|
Tổng thời gian giải quyết | 1 ngày làm việc |
|
* Đối với nơi đón nhận hài cốt liệt sĩ
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | Khi tiếp nhận giấy giới thiệu di chuyển hài cốt liệt sĩ, Lập biên bản bàn giao hài cốt liệt sĩ; tổ chức an táng hài cốt liệt sĩ vào nghĩa trang liệt sĩ; có văn bản báo cáo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | UBND cấp xã | 1 ngày | Văn bản Báo cáo Phòng LĐTBXH nơi đón nhận hài cốt liệt sĩ kèm theo Giấy giới thiệu và Biên bản bàn giao Hài cốt Liệt sĩ |
|
Bước 2 | Chi hỗ trợ tiền cất bốc hài cốt liệt sĩ, tiền đi lại và tiền ăn theo khoảng cách từ nơi di chuyển đến nghĩa trang liệt sĩ nơi đón nhận hài cốt liệt sĩ; Có văn bản gửi Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 1 ngày | Chi hỗ hỗ trợ và Văn bản gửi Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
Bước 3 | Căn cứ phiếu báo di chuyển hài cốt liệt sĩ và biên bản bàn giao hài cốt liệt sĩ, cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu quốc gia về liệt sĩ; cấp giấy báo tin mộ liệt sĩ | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 2 ngày | Cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu quốc gia về liệt sĩ và cấp giấy báo tin mộ liệt sĩ |
|
Bước 4 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi quản lý hồ sơ gốc có trách nhiệm lưu phiếu báo di chuyển hài cốt liệt sĩ và biên bản bàn giao hài cốt liệt sĩ vào hồ sơ liệt sĩ | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi quản lý hồ sơ gốc | 1 ngày | Lưu phiếu báo di chuyển hài cốt liệt sĩ và biên bản bàn giao hài cốt liệt sĩ vào hồ sơ liệt sĩ |
|
Tổng thời gian giải quyết | 5 ngày làm việc |
|
|
31. Thủ tục: Cấp giấy xác nhận thông tin về nơi liệt sĩ hy sinh
Mã TTHC: 1.010831.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | Cá nhân làm đơn gửi một trong các cơ quan, đơn vị sau đây: cơ quan, đơn vị quản lý liệt sĩ trước khi hy sinh cấp tỉnh; Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh | Cá nhân | Không xác định thời gian | Đơn đề nghị |
|
Bước 2 | Kiểm tra, xác minh, cấp giấy xác nhận thông tin về nơi liệt sĩ hy sinh | Cơ quan, đơn vị quản lý liệt sĩ trước khi hy sinh cấp tỉnh; Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh | 14 ngày | Giấy xác nhận thông tin về nơi liệt sĩ hy sinh |
|
Bước 3 | Trả kết quả cho người dân | Qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp | 1 ngày | Giấy xác nhận thông tin về nơi liệt sĩ hy sinh |
|
Tổng thời gian giải quyết | 15 ngày làm việc |
|
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
Mã TTHC: 1.010832.000.00.00.H62
32. Tên TTHC: Thăm viếng mộ liệt sĩ
* Đối với nơi quản lý hồ sơ gốc của liệt sĩ cấp giấy giới thiệu di chuyển mộ
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp); - Tiếp nhận qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Vĩnh Phúc http//dichvucong.vinhphuc.gov.vn (Cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ bản giấy tại Bộ phận một cửa cấp huyện) - Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận); | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa cấp huyện. | 2 giờ | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến phòng chuyên môn |
|
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ, cấp giấy giới thiệu thăm viếng mộ liệt sĩ trình lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội ký duyệt | Công chức Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 2 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo Giấy giới thiệu thăm viếng mộ liệt sĩ. - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội ký duyệt giấy giới thiệu thăm viếng mộ liệt sĩ, chuyển kết quả đến Bộ phận một cửa cấp huyện | Lãnh đạo phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 2 giờ | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Giấy giới thiệu thăm viếng mộ liệt sĩ hoặc văn bản trả lại hồ sơ |
|
Bước 4 | Văn thư Phòng LĐTBXH lấy số, đóng dấu phát hành chuyển kết quả cho Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ để thực hiện các bước tiếp theo | Văn thư Phòng LĐTBXH | 2 giờ | Kết quả giải quyết TTHC: Giấy giới thiệu thăm viếng mộ liệt sĩ hoặc văn bản trả lại hồ sơ (đã lấy số đóng dấu) |
|
Bước 5 | Giao kết quả cho Bộ phận một cửa cấp huyện để trả cho tổ chức, công dân | Cán bộ được phân công | 2 giờ | Kết quả đã bàn giao cho bộ phận một cửa cấp xã |
|
Bước 6 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa cấp huyện. |
| Thông báo cho tổ chức/công dân biết, nhận kết quả; thu phí, lệ phí, (nếu có) |
|
Tổng thời gian giải quyết | 3 ngày làm việc |
|
|
* Đối với UBND cấp xã nơi quản lý mộ
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp); - Tiếp nhận qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Vĩnh Phúc http//dichvucong.vinhphuc.gov.vn (Cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ bản giấy tại Bộ phận một cửa cấp xã) - Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận); | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa cấp xã | 1 Giờ | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến phòng chuyên môn |
|
Bước 2 | Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, xác nhận vào giấy giới thiệu thăm viếng mộ liệt sĩ; trình Lãnh đạo UBND cấp xã ký duyệt | Công chức LĐTBXH cấp xã | 2 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Xác nhận vào Giấy giới thiệu thăm viếng mộ liệt sĩ. - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp xã ký duyệt; chuyển văn thư để vào số, đóng dấu | Lãnh đạo UBND cấp xã | 2 giờ | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Giấy giới thiệu thăm viếng mộ liệt sĩ được xác nhận hoặc văn bản trả lại hồ sơ |
|
Bước 4 | Văn thư UBND cấp xã lấy số, đóng dấu phát hành chuyển kết quả cho Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ để thực hiện các bước tiếp theo | Văn thư UBND cấp xã | 2 giờ | Kết quả giải quyết TTHC: Giấy giới thiệu thăm viếng mộ liệt sĩ được xác nhận hoặc văn bản trả lại hồ sơ (đã lấy số đóng dấu) |
|
Bước 5 | Giao kết quả cho Bộ phận một cửa cấp xã để trả cho tổ chức, công dân | Công chức LĐTBXH cấp xã | 1 giờ | Kết quả đã bàn giao cho bộ phận một cửa cấp huyện |
|
Bước 6 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa cấp xã. |
| Thông báo cho tổ chức/công dân biết, nhận kết quả; thu phí, lệ phí, (nếu có) |
|
Tổng thời gian giải quyết | 1 ngày làm việc |
|
|
* Đối với Phòng LĐTBXH nơi quản lý hồ sơ gốc của liệt sĩ thực hiện chi hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp); - Tiếp nhận qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Vĩnh Phúc http//dichvucong.vinhphuc.gov.vn (Cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ bản giấy tại Bộ phận một cửa cấp huyện) - Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận); | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa cấp huyện. | 2 Giờ | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến phòng chuyên môn |
|
Bước 2 | Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, cấp giấy giới thiệu thăm viếng mộ liệt sĩ trình lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội ký duyệt | Công chức Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 6 Giờ | - Đủ điều kiện giải quyết: Kết quả thẩm định Hồ sơ chi trả hỗ trợ. - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội ký duyệt hồ sơ chi trả hỗ trợ chuyển văn thư lấy số đóng dấu sau đó chuyển cán bộ chuyên môn để chi trả hỗ trợ cho công dân | Lãnh đạo phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 1 ngày | Kết quả giải quyết TTHC: Hồ sơ chi trả hỗ trợ đã được ký duyệt và thực hiện chi trả hỗ trợ; hoặc văn bản trả lại hồ sơ |
|
Tổng thời gian giải quyết | 2 ngày làm việc |
|
|
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
33. Tên TTHC: Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công
Mã TTHC: 1.010833.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp); - Tiếp nhận qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Vĩnh Phúc http//dichvucong.vinhphuc.gov.vn (Cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ bản giấy tại Bộ phận một cửa cấp xã) - Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận); | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa cấp xã | 2 giờ | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến phòng chuyên môn |
|
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ, cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công trình Lãnh đạo UBND cấp xã | Công chức LĐTBXH cấp xã | 3,5 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo Giấy xác nhận thân nhân của người có công. - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp xã ký duyệt; chuyển văn thư để vào số, đóng dấu | Lãnh đạo UBND cấp xã | 02 giờ | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Giấy xác nhận thân nhân của người có công hoặc văn bản trả lại hồ sơ |
|
Bước 4 | Văn thư UBND cấp xã lấy số, đóng dấu phát hành chuyển kết quả cho Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ để thực hiện các bước tiếp theo | Văn thư UBND cấp xã | 2 Giờ | Kết quả giải quyết TTHC: Giấy xác nhận thân nhân của người có công được xác nhận hoặc văn bản trả lại hồ sơ (đã lấy số đóng dấu) |
|
Bước 5 | Giao kết quả cho Bộ phận một cửa cấp xã để trả cho tổ chức, công dân | Công chức LĐTBXH cấp xã | 2 Giờ | Kết quả đã bàn giao cho bộ phận một cửa cấp xã |
|
Bước 6 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa cấp xã. |
| Thông báo cho tổ chức/công dân biết, nhận kết quả; thu phí, lệ phí, (nếu có) |
|
Tổng thời gian giải quyết | 5 ngày làm việc |
|
|
- 1Quyết định 1800/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 3097/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Y tế, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 3Quyết định 671/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với 02 thủ tục hành chính mới lĩnh vực Chính sách người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Gia Lai
- 4Quyết định 1615/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Lai Châu
- 5Quyết định 2603/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt 01 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực người có công thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bến Tre
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 108/QĐ-LĐTBXH năm 2022 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bãi bỏ về lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 8Quyết định 798/QĐ-CT năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bãi bỏ lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Phúc
- 9Quyết định 1800/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 10Quyết định 3097/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Y tế, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 11Quyết định 671/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với 02 thủ tục hành chính mới lĩnh vực Chính sách người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Gia Lai
- 12Quyết định 1615/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Lai Châu
- 13Quyết định 2603/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt 01 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực người có công thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bến Tre
Quyết định 2365/QĐ-CT năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Người có công thuộc phạm vi nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Y tế tỉnh Vĩnh Phúc
- Số hiệu: 2365/QĐ-CT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/12/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc
- Người ký: Vũ Việt Văn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/12/2022
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết