Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2362/QĐ-UBND | Trà Vinh, ngày 20 tháng 12 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN, KHÔNG THỰC HIỆN QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH TRÀ VINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 21 thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích và 34 thủ tục hành chính không thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Trà Vinh (đính kèm phụ lục Danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích và Danh mục thủ tục hành chính không thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, được gửi trên hệ thống phần mềm quản lý văn bản và điều hành dùng chung của tỉnh (IDESK), đề nghị các cơ quan, đơn vị, địa phương truy cập sử dụng).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH TRÀ VINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2362/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
STT | Tên thủ tục hành chính | Phương thức tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC |
1. | Thủ tục thẩm định đề án thành lập đơn vị sự nghiệp công lập. | Qua dịch vụ Bưu chính công ích |
2. | Thủ tục thẩm định đề án tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập. | |
3. | Thủ tục Thẩm định đề án giải thể đơn vị sự nghiệp công lập. | |
4. | Thủ tục thành lập hội. | |
5. | Thủ tục phê duyệt điều lệ hội. | |
6. | Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội. | |
7. | Thủ tục đổi tên hội và phê duyệt Điều lệ (sửa đổi, bổ sung). | |
8. | Thủ tục hội tự giải thể. | |
9. | Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội. | |
10. | Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng đại diện. | |
11. | Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ. | |
12. | Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ. | |
13. | Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ. | |
14. | Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ. | Qua dịch vụ Bưu chính công ích |
15. | Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ. | |
16. | Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động. | |
17. | Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ. | |
18. | Thủ tục đổi tên quỹ. | |
19. | Thủ tục quỹ tự giải thể. | |
20. | Thủ tục Xếp ngạch, bậc lương đối với trường hợp đã có thời gian công tác có đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc khi được tuyển dụng. | |
21. | Thủ tục Xét chuyển cán bộ, công chức cấp xã thành công chức cấp huyện trở lên. |
PHỤ LỤC II
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG THỰC HIỆN QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH TRÀ VINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2362/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
STT | Tên thủ tục hành chính | Phương thức tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC |
1. | Thủ tục Thi tuyển công chức | Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
2. | Thủ tục Xét tuyển công chức | |
3. | Thủ tục Tiếp nhận các trường hợp đặc biệt trong tuyển dụng công chức | |
4. | Thủ tục Thi nâng ngạch công chức | |
5. | Thủ tục Thăng hạng chức danh nghề nghiệp đối với viên chức | |
6. | Thủ tục Thi tuyển viên chức | |
7. | Thủ tục Xét tuyển viên chức | |
8. | Thủ tục Xét tuyển đặc cách viên chức | |
9. | Thủ tục Chấp thuận việc thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc (tổ chức tôn giáo cơ sở) đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 17 Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo. | |
10. | Thủ tục Chấp thuận việc tổ chức lễ hội tín ngưỡng quy định tại khoản 2 Điều 4 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP ngày 08/11/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo. | |
11. | Thủ tục Chấp thuận việc tổ chức cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ đến từ nhiều huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh. | |
12. | Thủ tục cấp đăng ký cho hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh. | |
13. | Thủ tục Chấp thuận việc mở lớp bồi dưỡng những người chuyên hoạt động tôn giáo. | Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
14. | Thủ tục Chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đã đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ ngoài huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh hoặc ngoài tỉnh. | |
15. | Thủ tục Chấp thuận tổ chức tôn giáo tổ chức hội nghị thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo quy định tại Điều 29 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP ngày 08/11/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo. | |
16. | Thủ tục Cấp đăng ký dòng tu, tu viện và các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, thị xã thành phố trong một tỉnh. | |
17. | Thủ tục Chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một huyện. | |
18. | Thủ tục Cấp đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có phạm vi hoạt động chủ yếu ở một tỉnh. | |
19. | Thủ tục công nhận tổ chức tôn giáo có phạm vi hoạt động chủ yếu trong một tỉnh. | |
20. | Thủ tục Đăng ký người được phong chức, phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử theo quy định tại khoản 2 Điều 19 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP ngày 08/11/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo. | |
21. | Thủ tục Tiếp nhận thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc trong tôn giáo thuộc trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 19 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP ngày 08/11/2012 của Chính phủ Tín ngưỡng, tôn giáo quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo. | |
22. | Thủ tục Đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành vi phạm pháp luật về tôn giáo. | Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
23. | Thủ tục Đăng ký hiến chương, điều lệ sửa đổi của tổ chức tôn giáo quy định tại Điều 30 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP ngày 08/11/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo. | |
24. | Thủ tục Chấp thuận sinh hoạt tôn giáo của người nước ngoài tại cơ Sở tôn giáo hợp pháp ở Việt Nam. | |
25. | Thủ tục Đề nghị khen thưởng kháng chiến. | |
26. | Thủ tục Tặng thưởng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị. | |
27. | Thủ tục Tặng Cờ thi đua của tỉnh cho đơn vị dẫn đầu phong trào thi đua thường xuyên (đơn vị dẫn đầu Khối, Cụm thi đua). | |
28. | Thủ tục Tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp tỉnh. | |
29. | Thủ tục Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh về thành tích thi đua theo đợt (chuyên đề) hoặc lập thành tích đột xuất. | |
30. | Thủ tục Tặng Cờ thi đua của tỉnh cho đơn vị dẫn đầu phong trào thi đua theo đợt (chuyên đề). | |
31. | Thủ tục Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh về thành tích đối ngoại. | |
32. | Thủ tục Phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại phòng đọc. | |
33. | Thủ tục Cấp bản sao và chứng thực lưu trữ. | |
34. | Thủ tục Cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ. |
- 1Quyết định 842/QĐ-UBND năm 2017 về công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ công bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Tuyên Quang
- 2Quyết định 1012/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 3Quyết định 1425/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh
- 4Quyết định 1376/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trong lĩnh vực Nội vụ trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 5Quyết định 381/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Trà Vinh
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Quyết định 842/QĐ-UBND năm 2017 về công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ công bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Tuyên Quang
- 6Quyết định 1012/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 7Quyết định 1425/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh
- 8Quyết định 1376/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trong lĩnh vực Nội vụ trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
Quyết định 2362/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện, không thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Trà Vinh
- Số hiệu: 2362/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/12/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Trà Vinh
- Người ký: Trần Anh Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra