Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1376/QĐ-UBND | Bắc Giang, ngày 04 tháng 9 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH TRONG LĨNH VỰC NỘI VỤ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 206/TTr-SNV, ngày 27/8/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trong lĩnh vực Nội vụ trên địa bàn tỉnh Bắc Giang (có Phụ lục 01, Phụ lục 02, Phụ lục 03 kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Nội vụ, UBND huyện, thành phố và UBND xã, phường, thị trấn phối hợp với Bưu điện tỉnh, huyện, xã thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích theo đúng quy định tại Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Nội vụ, Trung tâm Hành chính công tỉnh, Bưu điện tỉnh; Chủ tịch UBND huyện, thành phố; Chủ tịch UBND xã, phường thị trấn; các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
PHỤ LỤC 01
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN/KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH CỦA SỞ NỘI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1376/QĐ-UBND ngày 04 tháng 9 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang)
STT | Lĩnh vực, thủ tục hành chính | Tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích | ||
Thực hiện | Không thực hiện | |||
I | LĨNH VỰC TC-HC, SỰ NGHIỆP NHÀ NƯỚC |
|
| |
1 | 1 | Thành lập đơn vị sự nghiệp công lập |
| x |
2 | 2 | Tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập do UBND tỉnh quyết định thành lập |
| x |
II | LĨNH VỰC CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC NHÀ NƯỚC |
|
| |
3 | 1 | Bổ nhiệm, bổ nhiệm lại cán bộ, công chức, viên chức lãnh đạo diện Chủ tịch UBND tỉnh quản lý |
| x |
4 | 2 | Thỏa thuận bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, miễn nhiệm cán bộ, công chức, viên chức lãnh đạo diện thỏa thuận bổ nhiệm, bổ nhiệm lại. |
| x |
5 | 3 | Thăng hạng chức danh nghề nghiệp đối với viên chức (từ hạng IV lên hạng III) |
| x |
6 | 4 | Thi nâng ngạch công chức (từ cán sự và tương đương lên chuyên viên và tương đương) | x |
|
7 | 5 | Thẩm định chuyển xếp lương đối với cán bộ chuyên trách cấp xã khi có thay đổi về trình độ đào tạo chuyên môn, nghiệp vụ | x |
|
8 | 6 | Quyết định xếp lương lần đầu cán bộ chuyên trách cấp xã | x |
|
9 | 7 | Nâng ngạch cán bộ khuyến nông, thú y cơ sở | x |
|
10 | 8 | Thẩm định xét tuyển dụng Chỉ huy trưởng Quân sự, Trưởng Công an cấp xã | x |
|
11 | 9 | Giải quyết chế độ trợ cấp đối với Thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến theo Quyết định số 40/2011/QĐ-TTg ngày 27/7/2011 của Thủ tướng Chính phủ | x |
|
12 | 10 | Xác nhận phiên hiệu đơn vị thanh niên xung phong do cấp tỉnh, cấp huyện thành lập, quản lý và sử dụng | x |
|
III | TỔ CHỨC HỘI, TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ |
|
| |
13 | 1 | Cấp giấy phép thành lập và công nhận Điều lệ Quỹ xã hội, Quỹ từ thiện |
| x |
14 | 2 | Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ | x |
|
15 | 3 | Công nhận thay đổi, bổ sung thành viên hội đồng quản lý quỹ | x |
|
16 | 4 | Thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ | x |
|
17 | 5 | Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ Quỹ | x |
|
18 | 6 | Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động | x |
|
19 | 7 | Hợp nhất, sáp nhập, chia tách quỹ | x |
|
20 | 8 | Đổi tên Quỹ | x |
|
21 | 9 | Quỹ tự giải thể | x |
|
22 | 10 | Công nhận Ban vận động thành lập Hội | x |
|
23 | 11 | Thành lập hội | x |
|
24 | 12 | Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội | x |
|
25 | 13 | Phê duyệt điều lệ hội | x |
|
26 | 14 | Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội | x |
|
27 | 15 | Hội tự giải thể | x |
|
28 | 16 | Cho phép hội đặt văn phòng đại diện | x |
|
29 | 17 | Đổi tên hội | x |
|
30 | 18 | Báo cáo thành lập pháp nhân và tổ chức cơ sở thuộc hội | x |
|
IV | LĨNH VỰC QUẢN LÝ BIÊN CHẾ |
|
| |
31 | 1 | Tiếp nhận cán bộ, công chức, viên chức từ tỉnh, thành phố khác hoặc từ khối Đảng, đoàn thể vào biên chế HCNN, HCSN của tỉnh |
| x |
32 | 2 | Trao quyết định tuyển dụng công chức | x |
|
33 | 3 | Điều động (thuyên chuyển) cán bộ, công chức, viên chức của tỉnh đến công tác tại các tỉnh, thành phố khác hoặc sang khối Đảng, đoàn thể |
| x |
34 | 4 | Thẩm định tiếp nhận và điều động công chức sang viên chức hoặc từ đơn vị sự nghiệp này sang đơn vị sự nghiệp khác thuộc các cơ quan trong tỉnh |
| x |
35 | 5 | Tiếp nhận và điều động viên chức từ đơn vị sự nghiệp công lập đến các cơ quan HCNN trong tỉnh |
| x |
36 | 6 | Thẩm định Kế hoạch tuyển dụng công chức cấp xã | x |
|
37 | 7 | Thẩm định kết quả thi tuyển công chức cấp xã |
| x |
38 | 8 | Thẩm định đề nghị tiếp nhận vào công chức cấp xã không qua thi tuyển |
| x |
39 | 9 | Thẩm định hồ sơ đề nghị xét chuyển cán bộ chuyên trách cấp xã sang công chức cấp xã |
| x |
40 | 10 | Thẩm định hợp đồng cán bộ khuyến nông, thú y cơ sở |
| x |
V | LĨNH VỰC CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG |
|
| |
41 | 1 | Thành lập thôn mới, tổ dân phố mới (gồm cả chia tách, sáp nhập) | x |
|
42 | 2 | Đổi tên thôn, tổ dân phố | x |
|
43 | 3 | Chuyển thôn thành tổ dân phố | x |
|
44 | 4 | Phân loại thôn, tổ dân phố | x |
|
45 | 5 | Quyết định phân loại đơn vị hành chính xã, phường, thị trấn | x |
|
46 | 6 | Thẩm định, trình Bộ trưởng Bộ Nội vụ quyết định phân loại đơn vị hành chính cấp huyện | x |
|
VI | LĨNH VỰC TÔN GIÁO |
|
| |
47 | 1 | Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
| x |
48 | 2 | Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
| x |
49 | 3 | Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
| x |
50 | 4 | Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích |
| x |
51 | 5 | Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam |
| x |
52 | 6 | Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh |
| x |
53 | 7 | Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh |
| x |
54 | 8 | Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
| x |
55 | 9 | Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | x |
|
56 | 10 | Thủ tục thông báo thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | x |
|
57 | 11 | Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
| x |
58 | 12 | Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương |
| x |
59 | 13 | Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức |
| x |
60 | 14 | Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức |
| x |
61 | 15 | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP |
| x |
62 | 16 | Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
| x |
63 | 17 | Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
| x |
64 | 18 | Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
| x |
65 | 19 | Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
| x |
66 | 20 | Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
| x |
67 | 21 | Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
| x |
68 | 22 | Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
| x |
69 | 23 | Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
| x |
70 | 24 | Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
| x |
71 | 25 | Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
| x |
72 | 26 | Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành |
| x |
73 | 27 | Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
| x |
74 | 28 | Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
| x |
75 | 29 | Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo |
| x |
76 | 30 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
| x |
77 | 31 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
| x |
78 | 32 | Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
| x |
79 | 33 | Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
| x |
80 | 34 | Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh |
| x |
81 | 35 | Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh |
| x |
VII | LĨNH VỰC THANH TRA |
|
| |
82 | 1 | Giải quyết khiếu nại lần đầu tại Sở Nội vụ | x |
|
83 | 2 | Giải quyết khiếu nại lần 2 tại Sở Nội vụ | x |
|
VIII | LĨNH VỰC VĂN THƯ-LƯU TRỮ |
|
| |
84 | 1 | Khai thác sử dụng tài liệu | x |
|
85 | 2 | Cấp bản sao, chứng thực tài liệu lưu trữ | x |
|
86 | 3 | Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động lưu trữ | x |
|
IX | LĨNH VỰC THI ĐUA-KHEN THƯỞNG |
|
| |
87 | 1 | Đề nghị Thủ tướng Chính phủ, Chủ tịch nước khen thưởng |
| x |
88 | 2 | Đề nghị xét tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” |
| x |
89 | 3 | Xét tặng danh hiệu “Cờ thi đua của UBND tỉnh”, “Tập thể Lao động xuất sắc”, “Đơn vị quyết thắng”, “Chiến sỹ thi đua cấp tỉnh” và Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh | x |
|
90 | 4 | Khen thưởng khuyến khích thành tích đạt được trong lĩnh vực thể thao, giáo dục - đào tạo, khoa học - kỹ thuật, văn hóa- văn nghệ, văn học - nghệ thuật và báo chí trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
| x |
|
| Tổng số | 40 | 50 |
PHỤ LỤC 02
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN/KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH TRONG LĨNH VỰC NỘI VỤ CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1376/QĐ-UBND ngày 04 tháng 9 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang)
TT | Tên thủ tục hành chính | Tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích | |
Thực hiện | Không thực hiện | ||
1 | Thành lập thôn mới, tổ dân phố mới (gồm cả chia, tách, sáp nhập để thành lập thôn mới, tổ dân phố mới) |
| x |
2 | Đổi tên thôn, tổ dân phố |
| x |
3 | Chuyển thôn thành tổ dân phố |
| x |
4 | Phân loại thôn, tổ dân phố |
| x |
5 | Ghép cụm dân cư vào thôn, tổ dân phố hiện có |
| x |
6 | Điều động công tác đối với viên chức trong huyện |
| x |
7 | Giới thiệu thuyên chuyển công tác |
| x |
8 | Tiếp nhận viên chức huyện ngoài trong tỉnh |
| x |
9 | Quyết định điều động, thuyên chuyển viên chức ra huyện ngoài trong tỉnh |
| x |
10 | Tiếp nhận và phân công công tác đối với viên chức | x |
|
11 | Sơ tuyển viên chức nhà nước |
| x |
12 | Quyết định kỷ luật công chức cấp xã | x |
|
13 | Quyết định kỷ luật cán bộ cấp xã | x |
|
14 | Quyết định tuyển dụng, bổ nhiệm chính thức vào ngạch công chức cấp xã | x |
|
15 | Quyết định chuyển xếp lương đối với cán bộ chuyên trách cấp xã khi có thay đổi về trình độ đào tạo chuyên môn, nghiệp vụ | x |
|
16 | Đề nghị Sở Nội vụ xếp lương lần đầu đối với cán bộ chuyên trách cấp xã | x |
|
17 | Quyết định chuyển cán bộ chuyên trách cấp xã sang công chức cấp xã | x |
|
18 | Thi tuyển công chức cấp xã | x |
|
19 | Xét tuyển Chỉ huy trưởng Quân sự cấp xã và Trưởng Công an xã, thị trấn | x |
|
20 | Tiếp nhận vào công chức cấp xã không qua thi tuyển |
| x |
21 | Giải quyết chế độ trợ cấp đối với Thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến theo Quyết định số 40/2011/QĐ-TTg ngày 27/7/2011 của Thủ tướng Chính phủ | x |
|
22 | Thành lập, chia tách, sáp nhập đơn vị sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo thuộc UBND huyện quản lý | x |
|
23 | Cho phép thành lập tổ chức sự nghiệp ngoài công lập | x |
|
24 | Giải thể tổ chức sự nghiệp ngoài công lập | x |
|
25 | Công nhận Ban vận động thành lập Hội có phạm vi hoạt động trong địa giới hành chính cấp huyện, cấp xã | x |
|
26 | Thành lập Hội có phạm vi hoạt động trong địa giới hành chính cấp xã | x |
|
27 | Báo cáo kết quả đại hội thành lập hội | x |
|
28 | Báo cáo về việc tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường | x |
|
29 | Đổi tên hội | x |
|
30 | Báo cáo thay đổi địa chỉ nơi đặt trụ sở của hội và thay đổi Chủ tịch, Phó Chủ tịch, Tổng thư ký hoặc các chức danh tương đương |
| x |
31 | Báo cáo về việc thành lập pháp nhân và tổ chức cơ sở của Hội |
| x |
32 | Tự giải thể hội | x |
|
33 | Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội |
| x |
34 | Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
| x |
35 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện |
| x |
36 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện |
| x |
37 | Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện |
| x |
38 | Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện |
| x |
39 | Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện |
| x |
40 | Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện |
| x |
41 | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
| x |
42 | Trình tự, hồ sơ xét tặng danh hiệu “Tập thể Lao động tiên tiến”, “Đơn vị tiên tiến”, “Chiến sỹ thi đua cơ sở”, “Lao động tiên tiến”, “Chiến sỹ tiên tiến” và Giấy khen”. |
| x |
| Tổng số | 19 | 23 |
PHỤ LỤC 03
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN/KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH TRONG LĨNH VỰC NỘI VỤ CỦA UBND CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1376/QĐ-UBND ngày 04 tháng 9 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang)
STT | Thủ tục hành chính | Tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích | |
Thực hiện | Không thực hiện | ||
1 | Giải quyết chế độ trợ cấp đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến theo Quyết định số 40/2011/QĐ-TTg ngày 27/7/2011 của Thủ tướng Chính phủ | x |
|
2 | Tặng thưởng giấy khen của Chủ tịch UBND xã (Thủ tục khen thưởng thực hiện nhiệm vụ chính trị; phong trào thi đua; thành tích đột xuất) |
| x |
3 | Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng |
| x |
4 | Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng |
| x |
5 | Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung |
| x |
6 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
| x |
7 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
| x |
8 | Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
| x |
9 | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã |
| x |
10 | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác |
| x |
| Tổng số | 01 | 09 |
- 1Quyết định 842/QĐ-UBND năm 2017 về công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ công bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Tuyên Quang
- 2Quyết định 2362/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện, không thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Trà Vinh
- 3Quyết định 1395/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực thi đua, khen thưởng ban hành mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bạc Liêu
- 4Quyết định 2000/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5Quyết định 1309/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 6Quyết định 2040/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và không tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết tại Bộ phận Một cửa của Ủy ban nhân dân cấp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 7Quyết định 111/QĐ-UBND năm 2020 bãi bỏ các quyết định công bố thủ tục hành chính do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Quyết định 842/QĐ-UBND năm 2017 về công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ công bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Tuyên Quang
- 4Quyết định 2362/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện, không thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Trà Vinh
- 5Quyết định 1395/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực thi đua, khen thưởng ban hành mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bạc Liêu
- 6Quyết định 2000/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 7Quyết định 1309/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 8Quyết định 2040/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và không tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết tại Bộ phận Một cửa của Ủy ban nhân dân cấp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
Quyết định 1376/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trong lĩnh vực Nội vụ trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- Số hiệu: 1376/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 04/09/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Giang
- Người ký: Lại Thanh Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra