Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ TƯ PHÁP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2352/QĐ-BTP | Hà Nội, ngày 16 tháng 8 năm 2012 |
BAN HÀNH BẢNG CHẤM ĐIỂM THI ĐUA ĐỐI VỚI CÁC CƠ QUAN THI HÀNH ÁN DÂN SỰ ĐỊA PHƯƠNG
BỘ TRƯỞNG BỘ TƯ PHÁP
Căn cứ Luật Thi đua, khen thưởng ngày 26 tháng 11 năm 2003 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng;
Căn cứ Nghị định số 93/2008/NĐ-CP ngày 22 tháng 8 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Thông tư số 06/2011/TT-BTP ngày 07 tháng 3 năm 2011 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công tác thi đua, khen thưởng trong ngành Tư pháp;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Thi đua - Khen thưởng Bộ Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng chấm điểm thi đua đối với cơ quan Thi hành án dân sự địa phương.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký, thay thế Bảng 3 Bảng chấm điểm thi đua đối với cơ quan Thi hành án dân sự địa phương ban hành kèm theo Quyết định số 3962/QĐ-BTP ngày 26 tháng 9 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về ban hành Bảng chấm điểm thi đua đối với các đơn vị thuộc Bộ, Sở Tư pháp, cơ quan Thi hành án dân sự địa phương.
Điều 3. Các đồng chí thành viên Hội đồng Thi đua - Khen thưởng ngành Tư pháp, Cục Trưởng Cục thi hành án dân sự các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | BỘ TRƯỞNG |
BẢNG CHẤM ĐIỂM THI ĐUA ĐỐI VỚI CÁC CƠ QUAN THI HÀNH ÁN DÂN SỰ ĐỊA PHƯƠNG
(Mức sàn 200 điểm)
STT | Tiêu chí | Điểm chuẩn | Vượt chỉ tiêu | Điểm cộng | Không đạt | Điểm trừ | |||||
I | Kết quả thi hành án về việc: 35 điểm | ||||||||||
1 | Đạt mức sàn Bộ Tư pháp giao hàng năm | 35 |
|
|
|
| |||||
2 | Đạt chỉ tiêu được giao cho đơn vị |
|
| 1 |
|
| |||||
3 | Vượt chỉ tiêu được giao cho đơn vị |
| 1% | 1 |
|
| |||||
4 | Đạt dưới mức chỉ tiêu được Bộ Tư pháp giao |
|
|
| 1% | 1 | |||||
II | Kết quả thi hành án về giá trị: 35 điểm | ||||||||||
1 | Đạt mức sàn Bộ Tư pháp giao hàng năm | 35 |
|
|
|
| |||||
2 | Đạt chỉ tiêu được giao cho đơn vị |
|
| 1 |
|
| |||||
3 | Vượt chỉ tiêu được giao cho đơn vị |
| 1% | 1 |
|
| |||||
4 | Đạt dưới mức chỉ tiêu được Bộ Tư pháp giao |
|
|
| 1% | 1 | |||||
III | Giảm việc thi hành án dân sự chuyển kỳ sau: 35 điểm | ||||||||||
1 | Đạt mức sàn Bộ Tư pháp giao hàng năm | 35 |
|
|
|
| |||||
2 | Đạt chỉ tiêu được giao cho đơn vị |
|
| 1 |
|
| |||||
3 | Vượt chỉ tiêu được giao cho đơn vị |
| 1% | 2 |
|
| |||||
4 | Đạt dưới chỉ tiêu được Bộ Tư pháp giao |
|
|
| 1% | 2 | |||||
IV | Phân loại việc thi hành án dân sự: 10 điểm | ||||||||||
1 | Phân loại chính xác 100% | 10 |
|
|
|
| |||||
2 | Phân loại không chính xác dưới 5% |
|
|
| 1% | 1 | |||||
3 | Phân loại không chính xác từ 5% trở lên |
|
|
| Không chấm điểm mục này | ||||||
V | Phân loại tiền thi hành án dân sự: 10 điểm | ||||||||||
1 | Phân loại chính xác 100% | 10 |
|
|
|
| |||||
2 | Phân loại không chính xác dưới 5% |
|
|
| 1% | 1 | |||||
3 | Phân loại không chính xác từ 5% trở lên |
|
|
| Không chấm điểm mục này | ||||||
I | Chấp hành chủ trương, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước, nội quy, quy chế làm việc của Ngành, của cơ quan, thực hiện tốt nhiệm vụ chính trị của địa phương: 15 điểm | ||||||||||
1 | Thực hiện đúng chủ trương, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước, nội quy, quy chế làm việc của Ngành, của cơ quan trong tổ chức thi hành án và thực hiện nhiệm vụ của đơn vị và nhiệm vụ chính trị của đại phương | 15 |
|
|
|
| |||||
2 | Đơn vị bị cơ quan có thẩm quyền kháng nghị đúng hoặc cơ quan cấp trên kết luận có sai sót về chuyên môn, nghiệp vụ và yêu cầu sửa đổi từ 1 đến 4 việc (riêng Hà Nội và TP Hồ Chí Minh có từ 2 đến 7 việc) |
|
|
| 1 việc | 1 | |||||
3 | Đơn vị bị cơ quan có thẩm quyền kháng nghị đúng hoặc cơ quan cấp trên kết luận có sai sót về chuyên môn, nghiệp vụ và yêu cầu sửa đổi từ 5 việc trở lên hoặc yêu cầu hủy từ 2 việc trở lên (riêng Hà Nội và TP Hồ Chí Minh có từ 8 việc yêu cầu sửa đổi và từ 4 việc yêu cầu hủy trở lên) |
|
|
| Không chấm điểm mục này | ||||||
II | Giải quyết khiếu nại, tố cáo: 15 điểm | ||||||||||
1 | Đơn vị giải quyết dứt điểm các khiếu nại, tố cáo | 15 |
|
|
|
| |||||
2 | Đơn vị có từ 1 đến 4 quyết định quyết định giải quyết khiếu nại, kết luận giải quyết tố cáo bị cơ quan cấp trên yêu cầu sửa đổi do có sai sót hoặc vi phạm thủ tục (riêng Hà Nội và TP Hồ Chí Minh có từ 2 đến 7 quyết định) |
|
|
| 1 quyết định | 1 | |||||
3 | Đơn vị có từ 5 quyết định giải quyết khiếu nại, kết luận giải quyết tố cáo trở lên bị cơ quan cấp trên yêu cầu sửa đổi hoặc có từ 2 quyết định trở lên bị hủy bỏ do có sai sót hoặc vi phạm thủ tục (riêng Hà Nội và TP Hồ Chí Minh có từ 8 quyết định bị sửa đổi, từ 4 quyết định bị hủy bỏ trở lên) |
|
|
| Không chấm điểm mục này | ||||||
III | Thực hiện chế độ báo cáo: 10 điểm | ||||||||||
1 | Lập đúng, đủ và gửi báo cáo đúng thời hạn | 10 |
|
|
|
| |||||
2 | Gửi báo cáo chậm từ 2 đến 5 ngày |
|
|
|
| 2 | |||||
3 | Gửi báo cáo chậm từ 6 đến 10 ngày |
|
|
|
| 4 | |||||
4 | Đã được cơ quan cấp trên nhắc nhở, đôn đốc bằng văn bản song vẫn báo cáo không đúng, không đủ, hoặc báo cáo chậm từ 11 ngày trở lên |
|
|
| Không chấm điểm mục này | ||||||
IV | Công tác tài chính, kế toán, quản lý tài sản, đầu tư xây dựng cơ bản: 10 điểm | ||||||||||
1 | Đơn vị thực hiện tốt công tác tài chính, kế toán, quản lý, sử dụng tài sản đầu tư xây dựng cơ bản, quyết toán công trình đúng hạn | 10 |
|
|
|
| |||||
2 | Đơn vị xảy ra mất mát, hư hỏng tài sản có giá trị dưới 10 triệu đồng hoặc chậm quyết toán công trình dưới 01 năm |
|
|
|
| 3 | |||||
3 | Đơn vị xảy ra mất mát, hư hỏng tài sản có giá trị từ 10 triệu đồng trở lên hoặc chậm quyết toán công trình dưới 02 năm. |
|
|
|
| 5 | |||||
4 | Đơn vị là chủ đầu tư dự án không lập báo cáo quyết toán dự án hoàn thành, quyết toán chậm từ 02 năm trở lên, không lập báo cáo giám sát, đánh giá đầu tư đúng quy định hoặc để mất vốn đầu tư từ 10 triệu đồng trở lên tại Kho bạc Nhà nước |
|
|
| Không chấm điểm mục này | ||||||
V | Công tác thi đua, khen thưởng: 10 điểm | ||||||||||
1 | Đơn vị có kế hoạch phát động thi đua, tổ chức tốt phong trào thi đua thường xuyên, thi đua theo đợt, thi đua theo chuyên đề, xây dựng tốt các điển hình tiên tiến, tổ chức biểu dương, khen thưởng kịp thời | 10 |
|
|
|
| |||||
2 | Đơn vị không có Quy chế hoạt động của Hội đồng thi đua, khen thưởng, Quy chế hoạt động của Hội đồng sáng kiến |
|
|
| 1 quy chế | 2 | |||||
3 | Đơn vị không có kế hoạch phát động thi đua, không đảm bảo 100% cán bộ, công chức đăng ký thi đua; đơn vị không thành lập Hội đồng thi đua khen thưởng, Hội đồng sáng kiến (đối với Cục THADS) |
|
|
| Không xét thi đua | ||||||
VI | Thực hiện tốt công tác tổ chức, cán bộ: 15 điểm | ||||||||||
1 | Thực hiện tốt công tác tổ chức cán bộ, nội bộ đoàn kết. | 15 |
|
|
|
| |||||
2 | Đơn vị không có quy chế dân chủ cơ sở, quy chế làm việc, quy chế quản lý tài sản, quy chế chi tiêu nội bộ, quy chế tiếp công dân |
|
|
| 1 quy chế | 2 | |||||
3 | Đơn vị có cá nhân vi phạm kỷ luật bị khiển trách |
|
|
|
| 3 | |||||
4 | Đơn vị có cá nhân vi phạm pháp luật bị khởi tố hình sự, hoặc bị kỷ luật từ cảnh cáo trở lên |
|
|
| Không xét thi đua | ||||||
- 1Quyết định 1549/QĐ-BTP năm 2007 ban hành Bảng chấm điểm thi đua đối với Sở Tư pháp, cơ quan thi hành án dân sự địa phương do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 2Quyết định 2248/QĐ-BTP về Bảng tiêu chí chấm điểm thi đua và xếp hạng đối với cơ quan Thi hành án dân sự địa phương năm 2013 do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 3Quyết định 2247/QĐ-BTP về Bảng tiêu chí chấm điểm thi đua và xếp hạng đối với Sở Tư pháp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương năm 2013 do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 4Công văn 6227/BTP-TĐKT hướng dẫn chấm điểm thi đua và xếp hạng Sở Tư pháp và cơ quan Thi hành án dân sự địa phương năm 2013 do Bộ Tư pháp ban hành
- 5Quyết định 83/QĐ-TANDTC-TĐKT năm 2016 về Bảng chấm điểm thi đua áp dụng đối với Tòa án nhân dân
- 1Quyết định 3962/QĐ-BTP năm 2011 về Bảng chấm điểm thi đua đối với đơn vị thuộc Bộ, Sở Tư pháp và cơ quan thi hành án dân sự địa phương do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 2Quyết định 2248/QĐ-BTP về Bảng tiêu chí chấm điểm thi đua và xếp hạng đối với cơ quan Thi hành án dân sự địa phương năm 2013 do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 1Luật Thi đua, Khen thưởng sửa đổi 2005
- 2Luật Thi đua, Khen thưởng 2003
- 3Quyết định 1549/QĐ-BTP năm 2007 ban hành Bảng chấm điểm thi đua đối với Sở Tư pháp, cơ quan thi hành án dân sự địa phương do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 4Nghị định 93/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tư pháp
- 5Thông tư 06/2011/TT-BTP hướng dẫn công tác thi đua, khen thưởng trong ngành tư pháp do Bộ Tư pháp ban hành
- 6Quyết định 2247/QĐ-BTP về Bảng tiêu chí chấm điểm thi đua và xếp hạng đối với Sở Tư pháp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương năm 2013 do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 7Công văn 6227/BTP-TĐKT hướng dẫn chấm điểm thi đua và xếp hạng Sở Tư pháp và cơ quan Thi hành án dân sự địa phương năm 2013 do Bộ Tư pháp ban hành
- 8Quyết định 83/QĐ-TANDTC-TĐKT năm 2016 về Bảng chấm điểm thi đua áp dụng đối với Tòa án nhân dân
Quyết định 2352/QĐ-BTP năm 2012 về Bảng chấm điểm thi đua đối với cơ quan Thi hành án dân sự địa phương do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- Số hiệu: 2352/QĐ-BTP
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 16/08/2012
- Nơi ban hành: Bộ Tư pháp
- Người ký: Hà Hùng Cường
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra