Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2344/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 07 tháng 9 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN TÂN PHÚ, TỈNH ĐỒNG NAI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền Địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đt đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 15 tháng 4 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất năm 2022 tỉnh Đồng Nai;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Tân Phú tại Tờ trình số 108/TTr-UBND ngày 02 tháng 8 năm 2022; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 591/TTr-STNMT ngày 05 tháng 8 năm 2022 và Kết luận thẩm định hồ sơ bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Tân Phú tại Thông báo số 148/TB-HĐTĐQHKHSDĐ ngày 09 tháng 8 năm 2022 của Hội đồng thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Tân Phú tại Quyết định số 5391/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai, cụ thể như sau:

1. Chỉ tiêu Kế hoạch sử dụng đất năm 2022:

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Chỉ tiêu được duyệt tại QĐ số 5391/QĐ- UBND (ha)

Kế hoạch sử dụng đất năm 2022

Chỉ tiêu điều chỉnh (ha)

Tăng (+) giảm (-) (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

72.059,24

72.052,25

-6,99

1.1

Đất trồng lúa

LUA

6.063,12

6.063,12

-

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC

5.214,61

5.214,61

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.023,30

2.023,30

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

15.762,82

15.755,83

-6,99

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

5.133,99

5.133,99

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

38.153,75

38.153,75

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

3.289,40

3.289,40

-

 

Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

107,02

107,02

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.489,58

1.489,58

-

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

143,28

143,28

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.430,06

5.437,05

6,99

2.1

Đất quốc phòng

CQP

40,86

40,86

-

2.2

Đất an ninh

CAN

5,53

5,53

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

49,25

49,25

-

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

75,69

75,81

0,12

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

24,44

24,44

-

2.6

Đất phát triển hạ tầng

DHT

2.161,82

2.161,09

-0,73

 

- Đất giao thông

DGT

933,85

933,12

-0,73

 

- Đất thủy lợi

DTL

946,41

946,41

-

 

- Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

21,66

21,66

-

 

- Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

7,47

7,47

-

 

- Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

78,88

79,41

0,53

 

- Đất xây dựng cơ sở thể dục và thể thao

DTT

11,71

11,18

-0,53

 

- Đất công trình năng lượng

DNL

3,13

3,13

-

 

- Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,91

0,91

-

 

- Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

7,41

7,41

-

 

- Đất cơ sở tôn giáo

TON

66,14

66,14

-

 

- Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

79,06

79,06

-

 

- Đất chợ

DCH

5,19

5,19

-

2.7

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

8,98

8,98

-

2.8

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

3,71

3,71

-

2.9

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.161,53

1.161,53

-

2.10

Đất ở tại đô thị

ODT

117,01

117,01

-

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

11,52

11,52

-

2.12

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

8,75

8,75

-

2.13

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

2,79

2,79

-

2.14

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.217,67

1.217,67

-

2.15

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

540,51

540,51

-

2.16

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

7,60

7,60

3

Đất chưa sử dụng

CSD

3,08

3,08

-

(Phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất theo đơn vị hành chính cấp xã tại Phụ lục I kèm theo).

2. Điều chỉnh kế hoạch thu hồi đất năm 2022:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Chỉ tiêu được duyệt tại QĐ số 5391/QĐ-UBND (ha)

Chỉ tiêu điều chỉnh (ha)

Tăng (+) giảm (-) (ha)

1

Đất nông nghiệp

112,82

120,53

7,71

1.1

Đất trồng lúa

14,59

18,36

3,77

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

1,43

1,43

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

34,16

34,16

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

58,55

62,49

3,94

1.4

Đất rừng sản xuất

4,14

4,14

-

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

1,22

1,22

-

1.6

Đất nông nghiệp khác

0,16

0,16

-

2

Đất phi nông nghiệp

9,40

9,96

0,56

2.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

0,15

0,15

-

2.2

Đất phát triển hạ tầng

5,15

5,68

0,53

 

- Đất giao thông

2,79

2,79

-

 

- Đất thủy lợi

0,10

0,10

-

 

- Đất xây dựng cơ sở văn hóa

0,58

0,58

-

 

- Đất xây dựng cơ sở y tế

0,05

0,05

-

 

- Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

0,76

0,76

-

 

- Đất xây dựng cơ sở thể dục và thể thao

0,08

0,61

0,53

 

- Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

0,69

0,69

-

 

- Đất chợ

0,10

0,10

-

2.3

Đất sinh hoạt cộng đồng

0,03

0,03

-

2.4

Đất ở tại nông thôn

2,48

2,51

0,03

2.5

Đất ở tại đô thị

1,13

1,13

-

2.6

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,46

0,46

-

(Phân bổ chỉ tiêu thu hồi đất theo đơn vị hành chính cấp xã tại Phụ lục II kèm theo).

3. Điều chỉnh kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022.

a) Điều chỉnh kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022 theo loại đất hiện trạng:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Chỉ tiêu được duyệt tại QĐ số 5391/QĐ-UBND (ha)

Chỉ tiêu điều chỉnh (ha)

Tăng (+) giảm (-) (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

127,49

134,48

6,99

1.1

Đất trồng lúa

13,27

13,27

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

9,43

9,43

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

29,33

29,33

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

75,85

82,84

6,99

1.4

Đất rừng phòng hộ

0,14

0,14

-

1.5

Đất rừng sản xuất

2,30

2,30

-

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

3,54

3,54

-

1.7

Đất nông nghiệp khác

3,06

3,06

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

37,12

37,12

-

2.1

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

15,42

15,42

-

2.2

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

21,70

21,70

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

0,22

0,22

-

(Phân bổ chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất theo loại đất hiện trạng theo đơn vị hành chính cấp xã tại Phụ lục III kèm theo).

b) Điều chỉnh kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022 theo loại đất trong hồ sơ địa chính:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Chỉ tiêu được duyệt tại QĐ số 5391/QĐ-UBND (ha)

Chỉ tiêu điều chỉnh (ha)

Tăng (+) giảm (-) (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

152,62

163,51

10,89

1.1

Đất trồng lúa

36,73

40,50

3,77

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

13,03

13,03

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

38,19

38,19

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

64,39

70,99

6,60

1.4

Đất rừng sản xuất

6,08

6,08

-

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

4,11

4,63

0,52

1.6

Đất nông nghiệp khác

3,12

3,12

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

37,12

37,12

-

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

15,00

15,00

-

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

15,00

15,00

-

2.3

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

0,38

0,38

-

2.4

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

6,74

6,74

-

(Phân bổ chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất theo loại đất trong hồ sơ địa chính theo đơn vị hành chính cấp xã tại Phụ lục IV kèm theo).

4. Bổ sung số lượng 06 dự án trong năm 2022 (theo Tờ trình số 108/TTr-UBND ngày 02 tháng 8 năm 2022 của Ủy ban nhân dân huyện Tân Phú).

Đính kèm Bản đồ bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Tân Phú và Bản đồ bổ sung khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022 huyện Tân Phú.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Tân Phú có trách nhiệm:

1. Công bố, công khai bổ sung kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải, Công Thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Tư pháp, Chỉ huy Trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, Giám đốc Công an tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Tân Phú, Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện Tân Phú, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Tân Phú, các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân có liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Tỉnh ủy (b/c);
- Hội đồng nhân dân tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch;
- Hội đồng nhân dân huyện Tân Phú;
- Chánh, Phó Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTN (27b).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Võ Văn Phi

 


PHỤ LỤC I

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN TÂN PHÚ
(Kèm theo Quyết định số: 2344/QĐ-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Tân Phú

Đắc Lua

Nam Cát Tiên

Núi Tượng

Phú An

Phú Bình

Phú Điền

Phú Lâm

Phú Lập

Phú Lộc

Phú Sơn

Phú Thanh

Phú Thịnh

Phú Trung

Phú Xuân

Thanh Sơn

Trà Cổ

Tà Lài

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

77.492,38

809,63

41.512,97

2.239,72

2.344,18

5.235.06

1.581,82

2.036,35

626,23

1.428,80

3.086,73

1.434,73

2.815,23

2.668,55

1.547,95

2.156,69

1.545,27

1.712,00

2.710,47

1

Đất nông nghiệp

NNP

72.052,25

532,89

40.436,51

2.010,59

2.184,17

4.971,10

1.358,23

1.536,59

480,86

1.300,43

2.924,39

1.295,92

2.218,13

2.460,38

1.440,03

1.970,58

1.077,05

1.468,34

2.386,06

1.1

Đất trồng lúa

LUA

6.063,12

-

963,77

169,33

501,43

46,93

781,76

987,13

146,32

118,53

0,92

76,89

1.048,43

151,55

60,06

228,80

297,90

38,64

444,73

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC

5.214,61

-

538,00

122,78

479,26

23,61

762,64

962,59

121,15

88,95

-

76,32

1.011,22

137,42

6,12

132,18

297,17

22,78

432,42

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.023,30

55,99

385,00

152,55

170,79

28,49

70,94

46,91

108,74

26,71

127,47

7,74

53,74

359,40

24,74

79,69

27,03

151,71

145,66

1.3

Đất trong cây lâu năm

CLN

15.755,83

385,14

910,73

792,17

895,68

1.340,49

461,76

325,86

192,88

742,02

2.788,34

307,40

815,49

1.845,44

624,75

1.010,85

250,64

1.185,85

880,34

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

5.133,99

-

-

538,94

490,50

2.137,14

-

-

-

194,81

-

-

-

47,78

716,19

336,16

-

-

672,47

15

Đất rừng đặc dụng

RDD

38.153,75

-

38.041,91

-

-

-

-

-

.

-

-

-

-

-

-

-

-

-

111,84

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

3.289,40

90,60

39,70

294,21

0,11

1.335,75

-

.

0,09

0,10

-

871,04

-

0,37

1,75

163,51

444,02

-

48,15

 

Trong, đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

107,62

-

11,48

5,30

1,71

12,00

-

-

-

-

-

22,70

-

0,42

-

18,74

4,67

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.489,58

1,07

95,12

42,85

101,60

58,16

43,49

172,12

31,74

217,99

1,74

32,57

244,73

55,83

12,26

147,08

56,49

92,14

82,60

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

143,28

0,09

028

20,54

24,06

24,14

0,28

4,57

1,09

0,27

5,92

0,28

55,74

0,01

0,28

4,49

0,97

-

0,27

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.437.05

276,74

1.076 ,32

229,13

160,01

263,96

223,59

496,94

145,37

128,37

162,34

138,81

597,10

208,17

107,80

18,…1

468,22

243,66

324,41

2.1

Đất quốc phòng

CQP

40,86

3,83

-

-

-

-

0,31

-

-

-

.

-

-

-

-

36,72

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

5,53

4,91

-

-

-

-

-

-

0,09

-

0,10

-

0,20

-

-

-

0,23

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

49,25

49,25

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

75,81

0,70

1,17

6,64

0,37

0,11

0,80

25,09

0,31

0,54

0,79

4,52

1,03

0,50

1,32

0,49

0,52

30,80

0,11

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

24,44

1,64

0,57

0,96

3,14

1,41

1,14

1,25

0,18

2,15

3,57

0,34

0,80

3,46

0,23

0,28

1,65

0,18

1,49

2.6

Đất phát triển hạ tầng

DHT

2.161,09

94,18

174,48

77,55

51,22

91,56

76,68

319,75

48,29

52,04

77,16

48,62

264,46

67,47

44,71

56,01

411,95

114,20

90,76

 

- Đất giao thông

DGT

933,12

65,01

120,08

51,06

39,13

74,16

36,86

64,11

24,14

36,87

71,22

28,96

78,65

52,17

28,14

44,04

28,01

38,11

52,40

 

- Đất thủy lợi

DTL

946,41

0,23

35,03

3,35

3,09

4,62

17,70

239,93

6,34

0,69

0,14

3,09

162,47

5,92

4,41

0,89

365,65

67,87

24,99

 

- Đất xây dựng cơ s văn hóa

DVH

21,66

7,37

0,48

4,65

-

0,56

045

0,46

0,65

0,92

0,36

078

1,21

-

0,28

1,25

0,63

0,86

0,75

 

- Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

7,47

3,32

0,24

1,22

0,16

0,08

0,13

0,15

0,27

0,51

0,12

0,14

0,05

0,06

0,11

0,13

0,15

0,10

0,53

 

- Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

79,41

10,88

5,95

4,21

3,27

3,84

5,08

3,74

4,74

4,61

3,98

3,33

5,79

2,82

2,55

3,63

2,56

2,60

5,83

 

- Đất xây dựng sở thể dục và thể thao

D1T

11,18

0,91

1,63

1,22

0,89

0,43

-

1,99

-

-

-

-

0,02

0,11

-

-

0,28

1,47

2,23

 

- Đất công trình năng lượng

DNL

3,13

0,35

-

-

-

-

.

-

0,42

-

0,31

0,90

-

0,45

0,25

0,26

0,19

 

-

 

- Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,91

0,22

0,14

0,06

0,02

0,04

0,04

0,04

0,01

0,02

0,13

0,03

0,01

0,09

0,01

-

0,03

0,01

0,01

 

- Đất bãi thải, xử lý cht thải

DRA

7,41

-

1,66

0,20

-

-

-

-

-

0,19

-

-

5,05

0,31

-

-

-

-

-

 

- Đất cơ sở tôn giáo

TON

66,14

2,21

3,63

5,57

2,36

3,78

5,94

1,58

3,60

5,86

0,66

7,65

3,06

4,64

3,71

2,44

7,56

0,48

1,61

 

- Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

79,06

2,15

5,38

5,75

2,14

3,47

10,18

7,44

7,31

1,81

-

3,57

8,15

0,90

5,25

3,06

7,09

2,70

2,41

 

- Đất chợ

DCH

5,19

1,53

0,26

0,26

0,16

0,58

-

0,31

0,81

0,56

0,24

0,17

-

-

-

0,31

-

-

-

2.7

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

8,98

0,19

1,92

0,31

1,50

0,34

0,19

0,24

0,28

0,37

0,38

0,37

0,47

0,51

0,17

0,22

0,23

0,25

1,04

2.8

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

3,71

0,60

0,44

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2,67

-

2.9

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.161,53

-

64,57

58,14

40,79

36,94

116,16

72,91

88,33

58,74

79,21

66,95

91,31

74,54

55,90

88,17

42,28

70,86

55,73

2.10

Đất tại đô thị

ODT

117,01

117,01

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

11,52

3,97

1,05

1,02

0,40

0,46

0,53

0,56

0,18

0,25

0,22

0,36

0,24

0,59

0,18

0,21

0,35

0,37

0,58

2.X2

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

8,75

0,46

6,58

0,04

-

0,54

0,07

-

-

0,09

-

-

-

-

-

-

-

-

0,97

2.13

Đất cơ s tín ngưỡng

TIN

2,79

-

-

-

-

0,09

1,74

0,10

-

0,01

0,07

0,41

-

0,04

0,15

0,03

0,15

-

-

2.14

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.217,67

-

407,81

84,47

62,59

132,51

25,97

77,04

7,71

14,18

0,84

17,24

112,70

61,06

5,14

3,98

10,86

24,33

169,24

2.15

Đất mặt nước chuyên dùng

MNC

540,51

-

414,62

-

-

-

-

-

-

-

-

-

125,89

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

7,60

-

3.11

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4,49

3

Đất chưa sử dụng

CSD

3,08

-

0,14

-

-

-

-

2,82

-

-

-

-

-

 

0,12

-

-

-

-

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN TÂN PHÚ
(Kèm theo Quyết định số: 2344
/QĐ-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Tân Phú

Đắc Lua

Nam Cát Tiên

Núi Tượng

Phú An

Phú Bình

Phú Điền

Phú Lâm

Phú Lập

Phú Lộc

Phú Sơn

Phú Thanh

Phú Thịnh

Phú Trung

Phú Xuân

Thanh Sơn

Trà C

Tà Lài

 

TỔNG CỘNG

 

130,49

28,03

55,78

11,61

-

-

0,04

0,48

1,09

1,33

0,45

0,87

17,66

1,25

0,21

0,27

0,34

0,89

10,19

1

Đất nông nghiệp

NNP

120,53

26,19

52,35

11,22

-

-

0,04

0,40

0,89

0,96

0,35

0,56

16,63

0,44

0,14

0,24

0,28

0,85

8,99

1.1

Đất trồng lúa

LUA

18,36

0,03

12,34

2,80

-

-

-

0,05

0,17

0,16

-

-

1,00

-

0,05

0,03

0,09

-

1,64

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1,43

-

0,09

0,04

-

-

-

0,05

-

0,15

-

-

0,93

-

0,05

0,03

0,09

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

34,16

16,73

7,27

3,73

-

-

-

0,14

0,53

0,10

-

-

4,58

0,01

-

0,09

0,02

-

0,96

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

62,49

9,38

28,77

4,59

-

-

0,04

0,21

0,19

0,70

0,35

0,25

10,40

0,13

0,09

0,12

0,17

0,80

6,30

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

4,14

0,05

3,78

-

-

-

.

.

-

-

-

0,31

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1,22

-

0,19

0,10

-

-

-

-

-

-

-

-

0,49

0,30

-

-

-

0,05

0,09

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,16

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,16

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9,96

1,84

3,43

0,39

-

-

-

0,08

0,20

0,37

0,10

0,31

1,03

0,81

0,07

0,03

0,06

0,04

1,20

2.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,15

0,13

-

0,02

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất phát triển hạ tầng

DHT

5,68

0,55

2,75

0,10

-

-

-

0,05

0,09

0,01

0,10

0,31

0,53

0,80

0,03

-

-

0,01

0,35

 

- Đất giao thông

DGT

2,79

0,20

2,28

-

-

-

-

-

-

-

-

0,31

-

-

-

-

-

-

-

 

- Đất thủy lợi

DTL

0,10

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,09

-

-

-

-

0,01

-

 

- Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,58

0,11

-

-

-

-

-

-

-

-

0,10

-

-

0,23

-

-

-

-

0,14

 

- Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,05

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,05

 

- Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,76

0,02

0,25

-

-

-

-

0,05

0,09

0,01

-

-

0,11

0,04

0,03

-

-

-

0,16

 

- Đất xây dựng cơ sở thể dục và thể thao

DTT

0,61

-

0,08

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,53

-

-

-

-

-

 

- Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,69

0,22

0,14

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,33

-

-

-

-

-

-

 

- Đất chợ

DCH

0,10

-

-

0,10

-

-

-

-

.

-

-

-

-

-

.

-

.

.

.

2.3

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,03

-

-

-

-

-

.

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,03

2.4

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,51

0,04

0,38

0,27

-

-

-

0,03

0,07

0,35

-

-

0,50

0,01

0,04

0,03

0,06

0,03

0,70

2.5

Đất tại đô thị

ODT

1,13

1,12

-

-

-

-

-

-

-

0,01

-

-

.

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,46

-

0,30

-

-

-

-

-

0,04

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,12

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THEO LOẠI ĐẤT HIỆN TRẠNG CỦA HUYỆN TÂN PHÚ
(Kèm theo Quyết định số: 2344/QĐ-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị tính: ha

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Tân Phú

Đắc Lua

Nam Cát Tiên

Núi Tượng

Phú An

Phú Bình

Phú Điền

Phú Lâm

Phú Lập

Phú Lộc

Phú Sơn

Phú Thanh

Phú Thịnh

Phú Trung

Phú Xuân

Thanh Sơn

Trà Cổ

Tà Lài

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

134,48

28,19

52,34

12,21

0,92

0,92

0,79

0,86

1,66

1,66

1,05

1,31

17,43

1,26

1,16

1,13

1,24

0,98

9,37

Đất trồng lúa

LUA/PNN

13,27

-

8,57

2,11

-

-

-

0,01

-

0,08

-

-

2,25

-

0,05

0,11

0,09

_

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

9,43

-

6,86

-

-

-

-

0,01

-

0,08

-

-

2,23

-

0,05

0,11

0,09

-

-

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

29,33

5,32

16,15

2,45

0,21

0,21

0,19

0,19

0,72

0,26

0,15

0,20

0,78

0,67

0,20

0,29

0,22

0,27

0,85

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

82,84

22,06

27,06

6,97

0,22

0,22

0,30

0,33

0,64

0,85

0,60

0,35

13,29

0,41

0,32

0,28

0,48

0,50

7,96

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

0,14

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,14

-

-

-

-

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

2,30

0,40

0,17

0,16

0,16

0,16

-

-

-

0,15

-

0,46

-

0,03

0,15

0,15

0,15

-

0,16

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

3,54

0,06

0,23

0,36

0,17

0,17

0,15

0,18

0,15

0,16

0,15

0,15

0,56

0,15

0,15

0,15

0,15

0,21

0,24

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

3,06

0,35

0,16

0,16

0,16

0,16

0,15

0,15

0,15

0,16

0,15

0,15

0,55

-

0,15

0,15

0,15

-

0,16

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

37,12

2,64

2,64

3,63

2,62

3,64

0,02

1,02

1,02

1,59

1,04

3,63

1,02

1,06

1,65

3,63

3,62

0,02

2,63

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

15,42

1,03

1,03

1,02

1,02

1,02

0,02

1,02

1,02

1,02

1,04

1,02

1,02

1,02

0,04

1,02

1,02

0,02

1,02

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

21,70

1,61

1,61

2,61

1,60

2,62

-

-

-

0,57

-

2,61

-

0,04

1,61

2,61

2,60

-

1,61

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,22

0,22

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất .

 

PHỤ LỤC IV

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THEO LOẠI ĐẤT TRONG HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH CỦA HUYỆN TÂN PHÚ
(Kèm theo Quyết định số: 2344/QĐ-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Tân Phú

Đắc Lua

Nam Cát Tiên

Núi Tượng

Phú An

Phú Bình

Phú Điền

Phú Lâm

Phú Lập

Phú Lộc

Phú Sơn

Phú Thanh

Phú Thịnh

Phú Trung

Phú Xuân

Thanh Sơn

Trà Cổ

Tà Lài

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

163,51

27,94

54,54

13,45

2,19

2,19

2,11

2,49

2,95

3,03

1,83

5,11

21,20

2,50

3,26

2,37

2,20

2,96

11,19

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

40,50

0,03

13,61

4,07

1,27

1,27

1,28

1,33

1,44

1,35

0,73

0,61

4,34

1,25

1,29

1,32

1,11

1,28

2,92

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

13,03

-

0,67

0,62

0,58

0,58

0,63

0,68

0,62

0,72

-

0,55

3,59

0,62

0,66

0,61

0,68

0,63

0,58

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

38,19

17,27

7,48

3,94

0,21

0,21

0,19

0,33

0,72

0,30

0,15

0,20

4,86

0,26

0,20

0,29

0,22

0,19

1,17

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

70,99

9,83

28,98

4,85

0,22

0,22

0,34

0,53

0,49

0,91

0,65

3,02

10,88

0,36

1,32

0,31

0,42

1,14

6,52

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

6,08

0,40

3,95

0,16

0,16

0,16

-

-

-

0,15

-

0,46

-

0,03

0,15

0,15

0,15

-

0,16

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

4,63

0,06

0,36

0,27

0,17

0,17

0,15

0,15

0,15

0,16

0,15

0,67

0,81

0,45

0,15

0,15

0,15

0,20

0,26

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

3,12

0,35

0,16

0,16

0,16

0,16

0,15

0,15

0,15

0,16

0,15

0,15

0,31

0,15

0,15

0,15

0,15

0,15

0,16

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

37,12

0,64

2,72

2,75

2,75

2,77

1,95

2,05

1,92

2,66

0,14

1,61

2,04

2,00

2,64

2,56

1,22

2,04

2,66

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

15,00

-

1,03

1,03

1,03

1,03

0,93

1,03

0,90

1,03

0,02

0,50

1,02

0,94

1,03

0,93

0,50

1,02

1,03

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

15,00

-

1,05

1,09

1,10

1,10

1,00

1,00

1,00

1,00

0,10

0,48

1,00

1,00

0,98

1,00

0,10

1,00

1,00

2.3

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

0,38

0,03

0,03

0,02

0,02

0,02

0,02

0,02

0,02

0,02

0,02

0,02

0,02

0,02

0,02

0,02

0,02

0,02

0,02

2.4

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

6,74

0,61

0,61

0,61

0,60

0,62

-

-

-

0,61

-

0,61

-

0,04

0,61

0,61

0,60

-

0,61

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất

PKO/OCT

0,23

0,23

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2344/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai

  • Số hiệu: 2344/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 07/09/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai
  • Người ký: Võ Văn Phi
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 07/09/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản