- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 5Luật Đầu tư 2020
- 6Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 7Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 10Nghị định 31/2021/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đầu tư
- 11Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 01/2022/NQ-HĐND | Đồng Nai, ngày 15 tháng 4 năm 2022 |
BỔ SUNG DANH MỤC CÁC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 TỈNH ĐỒNG NAI
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 6
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Luật Đầu tư ngày 17 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Xét Tờ trình số 40/TTr-UBND ngày 07 tháng 4 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai về dự thảo nghị quyết bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất năm 2022 tỉnh Đồng Nai; Báo cáo thẩm tra số 176/BC-BKTNS ngày 08 tháng 4 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất bổ sung danh mục 95 dự án thu hồi đất với tổng diện tích là 649,22 ha.
(Phụ lục I đính kèm).
Điều 2. Thống nhất bổ sung danh mục 05 dự án đầu tư có sử dụng đất để đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư với tổng diện tích 430,76 ha theo quy định tại khoản 4 Điều 108 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư.
(Phụ lục II đính kèm).
1. Ủy ban nhân dân tỉnh khẩn trương tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết này, đảm bảo tiến độ thu hồi đất theo quy định tại khoản 3 Điều 49 Luật Đất đai năm 2013; tăng cường kiểm tra, giám sát việc thực hiện các dự án đảm việc sử dụng đất theo đúng quy định; thực hiện việc công bố, công khai thông tin về quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất. Quá trình triển khai thực hiện thu hồi đất, giao đất thực hiện dự án có liên quan đến quyền và lợi ích của người dân, đề nghị thực hiện đảm bảo đúng quy trình, dân chủ, công khai và có sự giám sát chặt chẽ; tuyên truyền, tạo sự đồng thuận của nhân dân trong quá trình triển khai thực hiện dự án, tránh tình trạng người dân khiếu nại, tố cáo; định kỳ hàng năm đánh giá kết quả thực hiện và báo cáo kết quả về Hội đồng nhân dân tỉnh theo quy định.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh có trách nhiệm giám sát việc thực hiện Nghị quyết theo quy định.
3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh, các tổ chức thành viên giám sát và vận động Nhân dân cùng tham gia thực hiện và giám sát Nghị quyết này; phản ánh kịp thời tâm tư, nguyện vọng của Nhân dân và kiến nghị đến các cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai khóa X kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 15 tháng 4 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày 25 tháng 4 năm 2022./.
| CHỦ TỊCH |
BỔ SUNG DANH MỤC CÁC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 TỈNH ĐỒNG NAI
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 15 tháng 4 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai)
STT | Tên công trình | Xã, phường, thị trấn | Huyện, thành phố | Diện tích thu hồi đất (ha) |
a) Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương; | ||||
1 | Xây dựng khu hiệu bộ, phòng chức năng Trường tiểu học Bảo Bình | Bảo Bình | Cẩm Mỹ | 0.20 |
2 | Xây dựng mới trụ sở làm việc UBND xã Sông Nhạn | Sông Nhạn | Cẩm Mỹ | 0.68 |
3 | Xây dựng Trường mầm non Sông Ray (phân hiệu ấp 1) | Sông Ray | Cẩm Mỹ | 0.69 |
4 | Xây dựng mới trụ sở làm việc UBND xã Thừa Đức | Thừa Đức | Cẩm Mỹ | 0.67 |
5 | Xây dựng Trường mầm non Xuân Bảo (phân hiệu) | Xuân Bảo | Cẩm Mỹ | 0.30 |
6 | Trường THCS Võ Thị Sáu (mở rộng) | Xuân Đông | Cẩm Mỹ | 0.05 |
7 | Xây dựng Trường mầm non Xuân Đông (phân hiệu ấp Bể Bạc) | Xuân Đông | Cẩm Mỹ | 0.26 |
8 | Xây dựng mới trụ sở làm việc Công an xã Xuân Mỹ | Xuân Mỹ | Cẩm Mỹ | 0.20 |
9 | Trường tiểu học Xuân Mỹ (mở rộng) | Xuân Mỹ | Cẩm Mỹ | 0.12 |
10 | Xây dựng mới trụ sở làm việc UBND xã Xuân Quế | Xuân Quế | Cẩm Mỹ | 1.00 |
11 | Nâng cấp, mở rộng Trường TH Nguyễn Bá Ngọc (điểm Mít Nài) | La Ngà | Định Quán | 0.56 |
12 | Phân hiệu Trường mầm non Tuổi Thơ (Điểm ấp 6) | Thanh Sơn | Định Quán | 1.40 |
13 | Trường mầm non Hoa Hồng thị trấn Định Quán | thị trấn Định Quán | Định Quán | 1.00 |
14 | Trường tiểu học Nguyễn Du | thị trấn Định Quán | Định Quán | 1.10 |
15 | Trường THCS Nguyễn Thị Minh Khai | Thị trấn Định Quán | Định Quán | 1.30 |
16 | Nhà văn hóa ấp 18 Gia Đình | Bảo Quang | Long Khánh | 0.07 |
17 | Trường Mẫu giáo An Phước (thửa đất số 116, tờ bản đồ số 52) | An Phước | Long Thành | 0.65 |
18 | Trường THCS An Phước (mở rộng) (đất hiện hữu thửa 112, tờ 52, mở rộng sang thửa 82, tờ bản đồ số 52 xã An Phước) | An Phước | Long Thành | 0.23 |
19 | Trường mẫu giáo Cẩm Đường (đất hiện hữu thửa 8, tờ 45 mở rộng một phần các thửa đất số 56, 58, 59 tờ bản đồ số 11) | Bàu Cạn | Long Thành | 0.58 |
20 | Trường THCS Tân Thành (một phần thửa đất số 14, tờ bản đồ số 36 xã Bàu Cạn) | Bàu Cạn | Long Thành | 1.42 |
21 | Trường mầm non Thái Hiệp Thành (một phần thửa đất số 14, tờ bản đồ số 36 xã Bàu Cạn) | Bàu Cạn | Long Thành | 1.00 |
22 | Trụ sở Công an xã Lộc An (một phần thửa 832, tờ 42 xã Lộc An) | Lộc An | Long Thành | 0.24 |
23 | Trụ sở trung đội dân quân thường trực KCN Lộc An - Bình Sơn (Thửa số 54, 99 tờ bản đồ số 01, xã Long An) | Long An | Long Thành | 0.10 |
24 | Trường tiểu học Long Thành C (thuộc một phần thửa đất số 27, tờ bản đồ số 7 và một phần các thửa 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 tờ 26 xã Long Đức) | Long Đức | Long Thành | 0.93 |
25 | Trường tiểu học Long Phước (thửa đất số 26, tờ bản đồ số 25, mở rộng sang các thửa 27, 28, 147, 148 tờ bản đồ số 25 xã Long Phước) | Long Phước | Long Thành | 0.45 |
26 | Trường tiểu học Tam Thiện (thuộc thửa đất số 49, tờ bản đồ số 71 xã Phước Thái) | Phước Thái | Long Thành | 0.91 |
27 | Trường tiểu học Thái Thiện (thửa số 7, 9, 11, 12, 25, 26, 27, 28 tờ bản đồ số 30 và thửa số 1, 2, 3, 8, 9, 39 tờ bản đồ số 34, thửa số 111, 123 tờ bản đồ số 81 và thửa số 1, 3, tờ bản đồ số 84 xã Phước Thái) | Phước Thái | Long Thành | 1.53 |
28 | Trụ sở UBND xã Tam An (thửa đất số 430, tờ bản đồ số 27 xã Tam An) | Tam An | Long Thành | 0.80 |
29 | Trường tiểu học Long Thành B (thuộc một phần các thửa số 6, 14, 24, 27, 236, 319, 395, 430, 431, 493, 494, 497, 489 tờ bản đồ số 23 thị trấn Long Thành) | thị trấn Long Thành | Long Thành | 1.40 |
30 | Dự án khẩn cấp bảo tồn Voi tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2014 - 2020 tại xã Đắc Lua và xã Tà Lài | Đắc Lua - Tà Lài | Tân Phú | 7.60 |
31 | Trường tiểu học Nguyễn Du | Gia Kiệm | Thống Nhất | 1.30 |
32 | Trạm y tế xã Lộ 25 | Lộ 25 | Thống Nhất | 0.07 |
33 | Trường tiểu học Hoàng Văn Thụ (mở rộng) | Lộ 25 | Thống Nhất | 0.24 |
34 | Trường mầm non Họa Mi (mở rộng) | Lộ 25 | Thống Nhất | 0.40 |
35 | Trường THCS Lý Tự Trọng | Lộ 25 | Thống Nhất | 2.00 |
36 | Trường tiểu học Nguyễn Trãi | Hưng Thịnh | Trảng Bom | 1.10 |
37 | Trường mầm non Xuân Trường | Xuân Trường | Xuân Lộc | 0.30 |
b) Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải; | ||||
38 | Nạo vét bờ trái tuyến rạch Cái Cầu (Suối Xiệp) đoạn qua phường Bửu Hòa, phường Hóa An, thành phố Biên Hòa | Bửu Hòa, Hóa An | Biên Hòa | 3.84 |
39 | Giáo xứ Tân Lộc | Tân Mai | Biên Hòa | 0.07 |
40 | Đường nội ô ấp 1 đi ấp 5, ấp 6 xã Sông Ray | Sông Ray | Cẩm Mỹ | 0.66 |
41 | Mương tiêu ấp 10, xã Sông Ray | Sông Ray | Cẩm Mỹ | 0.72 |
42 | Đường nội đồng cống 7 cửa đi ấp 1, ấp 2, ấp 3 xã Sông Ray | Sông Ray | Cẩm Mỹ | 1.80 |
43 | Đường Nội đồng ấp 2, Xuân Tây | Xuân Tây | Cẩm Mỹ | 1.80 |
44 | Hồ Cà Ròn và hệ thống kênh | Gia Canh | Định Quán | 10.50 |
45 | Đường 774B (Tà Lài - Trà Cổ) | Phú Hòa, Gia Canh | Định Quán | 5.74 |
46 | Đường nối Cụm công nghiệp Phú Túc đi Tỉnh lộ 763 | Phú Túc | Định Quán | 2.00 |
47 | Nâng cấp, sửa chữa đường 118 (đường 118- Sông Đồng Nai) | Phú Vinh, Phú Tân | Định Quán | 10.50 |
48 | Kênh nội đồng Trạm bơm ấp 1 Thanh Sơn | Thanh Sơn | Định Quán | 20.00 |
49 | Đường vành đai thị trấn Định Quán | thị trấn Định Quán | Định Quán | 7.50 |
50 | Nâng cấp, sửa chữa đường Cầu Trắng | thị trấn Định Quán | Định Quán | 7.70 |
51 | Đường Bảo Hòa - Long Khánh (đoạn qua TP. Long Khánh) | Bàu Trâm, Xuân Hòa | Long Khánh | 0.28 |
52 | Đường N5,D4,N3 | Bình Lộc | Long Khánh | 0.87 |
53 | Trạm 220kV Long Khánh và hướng tuyến các đường dây đấu nối | Hàng Gòn | Long Khánh | 0.27 |
54 | Đường Bùi Thị Xuân | An Phước, thị trấn Long Thành | Long Thành | 3.90 |
55 | Trạm Biến áp 500KV Bắc Châu Đức và đường dây đấu nối | Bàu Cạn, Phước Bình, Tân Hiệp | Long Thành | 2.40 |
56 | Xây dựng tuyến thoát nước mưa từ Khu dân cư Kim Oanh qua Khu tái định cư Bình Sơn ra suối Ông Trữ tại xã Bình Sơn, huyện Long Thành | Bình An | Long Thành | 2.08 |
57 | Trạm 110KV sân bay Long Thành và đường dây đấu nối | Bình Sơn, Long An | Long Thành | 0.85 |
58 | Đường Tôn Đức Thắng (đoạn từ đường Võ Thị Sáu đến đường Vũ Hồng Phô) | Long Đức | Long Thành | 1.20 |
59 | Đường Long Phước - Phước Thái | Long Phước, Phước Thái | Long Thành | 31.04 |
60 | Đường Phước Bình - Bàu Cạn - Cẩm Đường | Phước Bình, Tân Hiệp, Bàu Cạn | Long Thành | 38.25 |
61 | Đường vào khu Logistics xã Tân Hiệp | Tân Hiệp | Long Thành | 0.40 |
62 | Đường Nguyễn Hữu Cảnh (đoạn từ đường Võ Thị Sáu đến đường Vũ Hồng Phô). | thị trấn Long Thành | Long Thành | 1.37 |
63 | Đường Chu Văn An ra Phạm Văn Đồng và đoạn từ Trung tâm văn hóa thể thao huyện ra hẻm 224 xã An Phước | thị trấn Long Thành | Long Thành | 0.73 |
64 | Cầu Phước An kết nối với tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu | Phước An | Nhơn Trạch | 8.51 |
65 | Kiên cố hóa tuyến kênh Bà Ký (đoạn từ đường Lý Thái Tổ đến đường 25C) | Phước Thiền, Hiệp Phước, Long Thọ | Nhơn Trạch | 5.00 |
66 | Trường mầm non Đắc Lua điểm trường Đabongkua | Đắc Lua | Tân Phú | 0.14 |
67 | Mở rộng trường mầm non Phú Thịnh | Phú Thịnh | Tân Phú | 0.53 |
68 | Đường ven lô 203-205 | Bàu Hàm 2 | Thống Nhất | 2.20 |
69 | Đường bên hông chợ đầu mối (giai đoạn 2) | Bàu Hàm 2 | Thống Nhất | 6.10 |
70 | Đường phía Nam Khu công nghiệp Dầu Giây | Hưng Lộc | Thống Nhất | 3.72 |
71 | Đường N7 giai đoạn 3 | thị trấn Dầu Giây | Thống Nhất | 6.00 |
72 | Đường 135 | Xuân Thiện | Thống Nhất | 5.40 |
73 | Cải tạo đường dây 110kv TBA 200kv TĐ Trị An - TBA Kiệm Tân | Cây Gáo, Thanh Bình | Trảng Bom | 0.06 |
74 | Sửa chữa, đào, nạo, vét lòng hồ chứa nước Suối Đầm, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai | Sông Thao | Trảng Bom | 1.20 |
75 | Đường dây 110Kv Định Quán 2-Vĩnh An | Thanh Bình | Trảng Bom | 0.19 |
76 | Đường Nguyễn Trãi (đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Lý Nam Đế) | thị trấn Trảng Bom | Trảng Bom | 0.46 |
77 | Đường Nguyễn Tri Phương (đoạn từ đường Nguyễn Hữu Cảnh đến đường Hùng Vương) | thị trấn Trảng Bom | Trảng Bom | 0.80 |
78 | Đường Lương Thế Vinh (đoạn từ đường Lê Lai đến đường Lý Thường Kiệt) | thị trấn Trảng Bom | Trảng Bom | 0.30 |
79 | Đường N1 (đoạn từ đường Ngô quyền đến đường D6) | thị trấn Trảng Bom | Trảng Bom | 0.60 |
80 | Đường Lê Lai (đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Lý Nam Đế) | thị trấn Trảng Bom | Trảng Bom | 0.50 |
81 | Trạm 110kV Tân An và đấu nối | Tân An | Vĩnh Cửu | 0.41 |
82 | Đường Hùng Vương - Trần Phú (Đoạn từ đường Đoàn Thị Điểm đến đường Chu Văn An) | thị trấn Gia Ray | Xuân Lộc | 0.30 |
83 | Đường Nguyễn Thị Minh Khai (giai đoạn 2) | thị trấn Gia Ray, Xuân Tâm | Xuân Lộc | 2.92 |
84 | Cầu Suối Tà Rua xã Xuân Bắc | Xuân Bắc | Xuân Lộc | 0.03 |
85 | Cầu Đập Tràn (ấp 2B) | Xuân Bắc | Xuân Lộc | 0.12 |
86 | Cầu Suối vườn ươm ấp 2B, xã Xuân Bắc | Xuân Bắc | Xuân Lộc | 0.13 |
87 | Đường Suối Rết B xã Xuân Định | Xuân Định | Xuân Lộc | 3.41 |
88 | Xây dựng hệ thống chống úng xã Xuân Hưng | Xuân Hưng | Xuân Lộc | 0.71 |
89 | Đường Xuân Hưng - Xuân Tâm | Xuân Hưng, Xuân Tâm | Xuân Lộc | 9.99 |
90 | Kênh cấp 2 nội đồng, hồ Gia Măng | Xuân Tâm, Xuân Hiệp, Lang Minh | Xuân Lộc | 6.58 |
91 | Nâng cấp mở rộng đường Xuân Thành - Trảng Táo | Xuân Thành, Xuân Trường | Xuân Lộc | 6.72 |
c) Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng; | ||||
92 | Khu tái định cư Long Đức | Long Đức | Long Thành | 29.98 |
93 | Khu tái định cư Long Phước | Long Phước | Long Thành | 32.00 |
94 | Khu tái định cư thị trấn Long Thành (khu đất Hội cựu chiến binh cũ - Khu đất trung tâm dịch vụ công ích - Khu đất hợp tác xã Nông nghiệp) | thị trấn Long Thành | Long Thành | 0.80 |
d) Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; | ||||
95 | Khu đô thị Thương mại Dịch vụ Biên Hòa 1 chuyển đổi công năng Khu Công nghiệp Biên Hòa 1 | An Bình | Biên Hòa | 324.08 |
| Tổng cộng (a+b+c+d) |
|
| 649.22 |
BỔ SUNG DANH MỤC CÁC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT ĐẤU THẦU LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ NĂM 2022 TỈNH ĐỒNG NAI
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 15 tháng 4 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai)
STT | Tên công trình | Mã loại đất | Xã, phường, thị trấn | Huyện, thành phố | Diện tích thu hồi đất (ha) |
1 | Các khu đất dọc tuyến Đường Hương lộ 2 giai đoạn 1 (04 khu đất) | ODT | An Hòa | Biên Hòa | 44.12 |
2 | Khu đô thị Hiệp Hòa tại phường Hiệp Hòa | ODT | Hiệp Hòa | Biên Hòa | 302.60 |
3 | Khu dân cư theo quy hoạch | ODT | Hóa An | Biên Hòa | 9.80 |
4 | Các khu đất dọc tuyến đường nối từ ngã tư Vườn Mít đến đường Võ Thị Sáu | ODT | Trung Dũng, Thống Nhất | Biên Hòa | 25.55 |
5 | Khu đô thị mới (Công ty cổ phần Kosy đề xuất đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư) | ONT | An Phước | Long Thành | 48.69 |
| Tổng cộng |
|
|
| 430.76 |
- 1Nghị quyết 48/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án thu hồi đất, dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào các mục đích khác trong năm 2022 do tỉnh Quảng Trị ban hành
- 2Nghị quyết 21/NQ-HĐND về điều chỉnh danh mục dự án thu hồi đất Biểu 01 kèm theo Điểm a Khoản 2 Điều 1 Nghị quyết 83/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án thu hồi đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 3Nghị quyết 41/NQ-HĐND năm 2022 thông qua danh mục các dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 5Luật Đầu tư 2020
- 6Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 7Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 10Nghị định 31/2021/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đầu tư
- 11Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 12Nghị quyết 48/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án thu hồi đất, dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào các mục đích khác trong năm 2022 do tỉnh Quảng Trị ban hành
- 13Nghị quyết 21/NQ-HĐND về điều chỉnh danh mục dự án thu hồi đất Biểu 01 kèm theo Điểm a Khoản 2 Điều 1 Nghị quyết 83/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án thu hồi đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 14Nghị quyết 41/NQ-HĐND năm 2022 thông qua danh mục các dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
Nghị quyết 01/2022/NQ-HĐND về bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất năm 2022 tỉnh Đồng Nai
- Số hiệu: 01/2022/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 15/04/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai
- Người ký: Thái Bảo
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 25/04/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực