- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 72/2020/QĐ-UBND về Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 6Quyết định 03/2021/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 7Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 8Quyết định 08/2022/QĐ-UBND về Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2021-2026
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2344/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 29 tháng 06 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2021 - 2026;
Căn cứ Quyết định số 72/2020/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 1554/TTr-SGDĐT ngày 19 tháng 6 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông, thủ tục hành chính liên thông được tái cấu trúc trong lĩnh vực Kiểm định chất lượng giáo dục thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo (có Phụ lục 01 và Phụ lục 02 đính kèm).
Điều 3. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo và các cơ quan liên quan căn cứ Quyết định này thiết lập quy trình điện tử giải quyết từng thủ tục hành chính trên Hệ thống phần mềm một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT 03 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2344/QĐ-UBND ngày 29/6/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | (1) Tên thủ tục hành chính | (2) Thời gian giải quyết | (3) Trình tự các bước thực hiện (ngày làm việc) | (4) TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh | |||
(3A) Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ) | (3B) Bộ phận chuyên môn (Bước 2: Giải quyết hồ sơ) | (3C) Lãnh đạo cơ quan (Bước 3: ký duyệt) | (3D) Bộ phận chuyên môn (Bước 4: Vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh) | ||||
Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục 1.000715.000.00.00.H08 | 110 ngày (3 tháng 20 ngày) | ½ ngày | Bước 1. Thẩm định hồ sơ, giải quyết 99 ngày cụ thể: 1.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý chất lượng giáo dục-Giáo dục thường xuyên phân công thụ lý: ½ ngày. 1.2. Chuyên viên giải quyết: 20 ngày. 1.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý chất lượng giáo dục-Giáo dục thường xuyên thông qua kết quả: ½ ngày. 1.4. Thành lập đoàn đánh giá ngoài: 05 ngày. 1.5. Đoàn đánh giá ngoài tiến hành đánh giá ngoài trường mầm non: 63 ngày. 1.6. Đoàn đánh giá ngoài hoàn thiện hồ sơ đánh giá ngoài gửi cho Sở Giáo dục và Đào tạo: 10 ngày. Bước 2. Thẩm định hồ sơ đánh giá ngoài (9,5 ngày) 2.1. Chuyên viên Phòng Quản lý chất lượng giáo dục-Giáo dục thường xuyên được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 09 ngày. 2.2. Lãnh đạo Phòng Quản lý chất lượng giáo dục-Giáo dục thường xuyên thông qua kết quả: ½ ngày. | ½ ngày | ½ ngày | Quyết định số 3577/QĐ-UBND ngày 28/8/2021 | |
Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục 1.000713.000.00.00.H08 | 110 ngày (3 tháng 20 ngày) | ½ ngày | Bước 1. Thẩm định hồ sơ, giải quyết 99 ngày cụ thể: 1.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý chất lượng giáo dục-Giáo dục thường xuyên phân công thụ lý: ½ ngày. 1.2. Chuyên viên giải quyết: 20 ngày. 1.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý chất lượng giáo dục-Giáo dục thường xuyên thông qua kết quả: ½ ngày. 1.4. Thành lập đoàn đánh giá ngoài: 05 ngày. 1.5. Đoàn đánh giá ngoài tiến hành đánh giá ngoài trường mầm non: 63 ngày. 1.6. Đoàn đánh giá ngoài hoàn thiện hồ sơ đánh giá ngoài gửi cho Sở Giáo dục và Đào tạo: 10 ngày. Bước 2. Thẩm định hồ sơ đánh giá ngoài (9,5 ngày) 2.1. Chuyên viên Phòng Quản lý chất lượng giáo dục-Giáo dục thường xuyên được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 09 ngày. 2.2. Lãnh đạo Phòng Quản lý chất lượng giáo dục-Giáo dục thường xuyên thông qua kết quả: ½ ngày. | ½ ngày | ½ ngày | Quyết định số 3577/QĐ-UBND ngày 28/8/2021 | |
Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục 1.000711.000.00.00.H08 | 110 ngày (3 tháng 20 ngày) | ½ ngày | Bước 1. Thẩm định hồ sơ, giải quyết 99 ngày cụ thể: 1.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý chất lượng giáo dục-Giáo dục thường xuyên phân công thụ lý: ½ ngày. 1.2. Chuyên viên giải quyết: 20 ngày. 1.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý chất lượng giáo dục-Giáo dục thường xuyên thông qua kết quả: ½ ngày. 1.4. Thành lập đoàn đánh giá ngoài: 05 ngày. 1.5. Đoàn đánh giá ngoài tiến hành đánh giá ngoài trường mầm non: 63 ngày. 1.6. Đoàn đánh giá ngoài hoàn thiện hồ sơ đánh giá ngoài gửi cho Sở Giáo dục và Đào tạo: 10 ngày. Bước 2. Thẩm định hồ sơ đánh giá ngoài (9,5 ngày) 2.1. Chuyên viên Phòng Quản lý chất lượng giáo dục-Giáo dục thường xuyên được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 09 ngày. 2.2. Lãnh đạo Phòng Quản lý chất lượng giáo dục-Giáo dục thường xuyên thông qua kết quả: ½ ngày. | ½ ngày | ½ ngày | Quyết định số 3577/QĐ-UBND ngày 28/8/2021 | |
Tổng cộng: 03 TTHC |
|
|
|
|
|
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT 03 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG ĐƯỢC TÁI CẤU TRÚC TRONG LĨNH VỰC KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2344/QĐ-UBND ngày 29/6/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | STT QTNB giải quyết TTHC sửa đổi tại Quyết định số 66/QĐ-UBND ngày 07/01/2022 | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết TTHC theo quy định | Thời gian thực hiện TTHC của từng cơ quan | Quy trình các bước giải quyết TTHC | TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
STT 01 | Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục 1.000715.000.00.00.H08 | 110 ngày (3 tháng 20 ngày) | 10 ngày | Bước 1. Bộ phận Một cửa cấp huyện: 1.1. Bộ phận Một cửa cấp huyện tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho Phòng Giáo dục và Đào tạo: ½ ngày. 1.2. Lãnh đạo phòng Giáo dục và Đào tạo phân công thụ lý: ½ ngày. 1.3. Chuyên viên giải quyết: 08 ngày. 1.4. Văn thư chuyển trả hồ sơ đến bộ phận Một cửa cấp huyện: ½ ngày. 1.5. Bộ phận Một cửa cấp huyện chuyển hồ sơ đến Sở Giáo dục và Đào tạo: ½ ngày. | Quyết định số 3577/QĐ-UBND ngày 28/8/2021 | |
85 ngày | Bước 2. Sở Giáo dục và Đào tạo thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý chất lượng giáo dục-Giáo dục thường xuyên phân công thụ lý: ½ ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 20 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý chất lượng giáo dục-Giáo dục thường xuyên thông qua kết quả: ½ ngày. 2.4. Thành lập đoàn đánh giá ngoài: 04 ngày. 2.5. Đoàn đánh giá ngoài tiến hành đánh giá ngoài trường mầm non: 50 ngày. 2.6. Đoàn đánh giá ngoài hoàn thiện hồ sơ đánh giá ngoài gửi cho Sở Giáo dục và Đào tạo: 10 ngày. | |||||
14,5 ngày | Bước 3. Sở Giáo dục và Đào tạo thẩm định hồ sơ đánh giá ngoài. 3.1. Chuyên viên Phòng Quản lý chất lượng giáo dục-Giáo dục thường xuyên được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 13,5 ngày. 3.2. Lãnh đạo Phòng Quản lý chất lượng giáo dục-Giáo dục thường xuyên thông qua kết quả: ½ ngày. 3.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: ½ ngày. | |||||
1/2 ngày | Bước 4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả theo nơi nhận. | |||||
STT 02 | Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục 1.000713.000.00.00.H08 | 110 ngày (3 tháng 20 ngày) | 10 ngày | Bước 1. Bộ phận Một cửa cấp huyện: 1.2. Bộ phận Một cửa cấp huyện tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho Phòng Giáo dục và Đào tạo: ½ ngày. 1.2. Lãnh đạo phòng Giáo dục và Đào tạo phân công thụ lý: ½ ngày. 1.3. Chuyên viên giải quyết: 08 ngày. 1.4. Văn thư chuyển trả hồ sơ đến bộ phận Một cửa cấp huyện: ½ ngày. 1.5. Bộ phận Một cửa cấp huyện chuyển hồ sơ đến Sở Giáo dục và Đào tạo: ½ ngày | Quyết định số 3577/QĐ-UBND ngày 28/8/2021 | |
85 ngày | Bước 2. Sở Giáo dục và Đào tạo thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý chất lượng giáo dục-Giáo dục thường xuyên phân công thụ lý: ½ ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 20 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý chất lượng giáo dục-Giáo dục thường xuyên thông qua kết quả: ½ ngày. 2.4. Thành lập đoàn đánh giá ngoài: 04 ngày. 2.5. Đoàn đánh giá ngoài tiến hành đánh giá ngoài trường mầm non: 50 ngày. 2.6. Đoàn đánh giá ngoài hoàn thiện hồ sơ đánh giá ngoài gửi cho Sở Giáo dục và Đào tạo: 10 ngày. | |||||
14,5 ngày | Bước 3. Sở Giáo dục và Đào tạo thẩm định hồ sơ đánh giá ngoài. 3.1. Chuyên viên Phòng Quản lý chất lượng giáo dục-Giáo dục thường xuyên được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 13,5 ngày. 3.2. Lãnh đạo Phòng Quản lý chất lượng giáo dục-Giáo dục thường xuyên thông qua kết quả: ½ ngày. 3.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: ½ ngày. | |||||
1/2 ngày | Bước 4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả theo nơi nhận. | |||||
STT 03 | Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục 1.000711.000.00.00.H08 (Đối với trường hợp đề nghị kiểm định của các trường THCS) | 110 ngày (3 tháng 20 ngày) | 10 ngày | Bước 1. Bộ phận Một cửa cấp huyện: đối với trường THCS 1.3. Bộ phận Một cửa cấp huyện tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho Phòng Giáo dục và Đào tạo: ½ ngày. 1.2. Lãnh đạo phòng Giáo dục và Đào tạo phân công thụ lý: ½ ngày. 1.3. Chuyên viên giải quyết: 08 ngày. 1.4. Văn thư chuyển trả hồ sơ đến bộ phận Một cửa cấp huyện: ½ ngày. 1.5. Bộ phận Một cửa cấp huyện chuyển hồ sơ đến Sở Giáo dục và Đào tạo: ½ ngày | Quyết định số 3577/QĐ-UBND ngày 28/8/2021 | |
85 ngày | Bước 2. Sở Giáo dục và Đào tạo thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý chất lượng giáo dục-Giáo dục thường xuyên phân công thụ lý: ½ ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 20 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý chất lượng giáo dục-Giáo dục thường xuyên thông qua kết quả: ½ ngày. 2.4. Thành lập đoàn đánh giá ngoài: 04 ngày. 2.5. Đoàn đánh giá ngoài tiến hành đánh giá ngoài trường mầm non: 50 ngày. 2.6. Đoàn đánh giá ngoài hoàn thiện hồ sơ đánh giá ngoài gửi cho Sở Giáo dục và Đào tạo: 10 ngày. |
| ||||
14,5 ngày | Bước 3. Sở Giáo dục và Đào tạo thẩm định hồ sơ đánh giá ngoài. 3.1. Chuyên viên Phòng Quản lý chất lượng giáo dục-Giáo dục thường xuyên được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 13,5 ngày. 3.2. Lãnh đạo Phòng Quản lý chất lượng giáo dục-Giáo dục thường xuyên thông qua kết quả: ½ ngày. 3.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: ½ ngày. | |||||
1/2 ngày | Bước 4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả theo nơi nhận. | |||||
Tổng số: 03 TTHC |
|
|
|
|
- 1Quyết định 3942/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính bổ sung mới trong lĩnh vực Kiểm định chất lượng giáo dục thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Giáo dục và Đào tạo, Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Bình
- 2Quyết định 183/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Kiểm định chất lượng giáo dục thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 2169/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Kạn
- 4Quyết định 1362/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực kiểm định chất lượng giáo dục thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Cà Mau
- 5Quyết định 4672/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân, Bảo trợ xã hội, Ngưòi có công thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ủy ban nhân dân quận, huyện và Thành phố Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 72/2020/QĐ-UBND về Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 6Quyết định 03/2021/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 7Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 8Quyết định 3577/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực: Giáo dục và đào tạo thuộc Hệ thống giáo dục quốc dân, Thi, tuyển sinh, Kiểm định chất lượng giáo dục thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Định
- 9Quyết định 3942/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính bổ sung mới trong lĩnh vực Kiểm định chất lượng giáo dục thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Giáo dục và Đào tạo, Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Bình
- 10Quyết định 183/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Kiểm định chất lượng giáo dục thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Định
- 11Quyết định 08/2022/QĐ-UBND về Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2021-2026
- 12Quyết định 2169/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Kạn
- 13Quyết định 1362/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực kiểm định chất lượng giáo dục thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Cà Mau
- 14Quyết định 4672/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân, Bảo trợ xã hội, Ngưòi có công thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ủy ban nhân dân quận, huyện và Thành phố Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh
Quyết định 2344/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông, thủ tục hành chính liên thông được tái cấu trúc trong lĩnh vực Kiểm định chất lượng giáo dục thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đạo tạo tỉnh Bình Định
- Số hiệu: 2344/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/06/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
- Người ký: Lâm Hải Giang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 29/06/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực