Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2343/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 07 tháng 9 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN CẨM MỸ, TỈNH ĐỒNG NAI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền Địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 15 tháng 4 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất năm 2022 tỉnh Đồng Nai;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Cẩm Mỹ tại Tờ trình số 94/TTr-UBND ngày 29 tháng 7 năm 2022; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 573/TTr-STNMT ngày 01 tháng 8 năm 2022 và Kết luận thẩm định hồ sơ bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Cẩm Mỹ tại Thông báo số 152/TB-HĐTĐQHKHSDĐ ngày 09 tháng 8 năm 2022 của Hội đồng thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Cẩm Mỹ tại Quyết định số 5392/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai, cụ thể như sau:

1. Chỉ tiêu Kế hoạch sử dụng đất năm 2022:

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Chỉ tiêu được duyệt tại QĐ số 5392/QĐ-UBND (ha)

Kế hoạch sử dụng đất năm 2022

Chỉ tiêu điều chỉnh (ha)

Tăng (+) giảm (-) (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

40.732,41

40.721,08

-11,33

 

Trong đó:

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

755,54

755,54

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

472,33

472,33

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

4.819,06

4.810,99

-8,07

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

34.353,50

34.347,33

-6,17

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

37,66

37,66

-

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

-

-

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

345,38

345,38

-

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

421,27

424,18

2,91

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.523,42

5.534,75

11,33

2.1

Đất quốc phòng

CQP

429,72

429,72

-

2.2

Đất an ninh

CAN

45,34

45,54

0,20

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

300,00

300,00

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

57,35

57,35

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

32,79

32,79

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

55,24

57,99

2,75

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

3,27

3,27

-

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.124,52

2.130,79

6,27

 

Trong đó:

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.236,55

1.240,81

4,26

-

Đất thủy lợi

DTL

428,16

428,88

0,72

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

12,47

12,35

-0,12

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

5,67

5,59

-0,08

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

67,04

68,46

1,42

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

14,00

14,00

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

3,04

3,04

-

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

2,10

2,10

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,18

0,18

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

21,25

21,25

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

35,72

35,79

0,07

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

73,77

73,77

-

-

Đất cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

213,52

213,52

-

-

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

2,98

2,98

-

-

Đất chợ

DCH

6,64

6,64

-

-

Đất hạ tầng khác

DHK

1,43

1,43

-

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

8,52

8,52

-

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,34

1,34

-

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.207,42

1.207,36

-0,06

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

82,12

82,09

-0,03

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

16,23

18,43

2,20

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,24

1,24

-

2.15

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

3,89

3,89

-

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

488,20

488,20

-

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

666,23

666,23

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1,88

1,88

-

4

Đất đô thị*

KDT

3.377,61

3.377,61

-

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính diện tích tự nhiên

(Phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất theo đơn vị hành chính cấp xã tại Phụ lục I kèm theo).

2. Điều chỉnh kế hoạch thu hồi đất năm 2022:

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Chỉ tiêu được duyệt tại QĐ số 5392/QĐ- UBND (ha)

Chỉ tiêu điều chỉnh (ha)

Tăng (+) giảm (-) (ha)

1

Đất nông nghiệp

89,76

98,14

8,38

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

0,73

0,73

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

2,36

4,57

2,21

1.3

Đất trồng cây lâu năm

86,67

92,84

6,17

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

1,54

2,38

0,84

2.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

-

0,26

0,26

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

0,44

0,84

0,40

 

Trong đó:

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

-

0,12

0,12

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

-

0,08

0,08

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

0,43

0,63

0,20

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

0,01

0,01

-

2.3

Đất sinh hoạt cộng đồng

0,01

0,01

-

2.4

Đất ở tại nông thôn

0,12

0,12

-

2.5

Đất ở tại đô thị

-

0,03

0,03

2.6

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,97

1,12

0,15

 

Tổng

91,30

100,52

9,22

(Phân bổ chỉ tiêu thu hồi đất theo đơn vị hành chính cấp xã tại Phụ lục II kèm theo).

3. Điều chỉnh kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022.

a) Điều chỉnh kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022 theo loại đất hiện trạng:

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Chỉ tiêu được duyệt tại QĐ số 5392/QĐ-UBND (ha)

Chỉ tiêu điều chỉnh (ha)

Tăng (+) giảm (-) (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

500,99

512,32

11,33

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

Đất trồng cây hàng năm khác

8,28

13,44

5,16

1.2

Đất trồng cây lâu năm

492,71

498,88

6,17

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

51,00

53,91

2,91

 

Trong đó:

 

 

 

2.1

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

1,00

1,00

-

2.2

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác

32,00

34,91

2,91

2.3

Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác

18,00

18,00

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

0,50

0,50

-

(Phân bổ chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất theo loại đất hiện trạng theo đơn vị hành chính cấp xã tại Phụ lục III kèm theo).

b) Điều chỉnh kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022 theo loại đất trong hồ sơ địa chính:

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Chỉ tiêu được duyệt tại QĐ số 5392/QĐ-UBND (ha)

Chỉ tiêu điều chỉnh (ha)

Tăng(+) giảm (-) (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

508,62

519,95

11,33

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

4,08

4,08

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

7,37

12,53

5,16

1.3

Đất trồng cây lâu năm

497,17

503,34

6,17

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

83,00

85,91

2,91

 

Trong đó:

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

30,00

30,00

-

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

2,00

2,00

-

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

15,00

15,00

-

2.4

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

1,00

1,00

-

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác

17,00

19,91

2,91

2.6

Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác

18,00

18,00

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

0,50

0,50

-

(Phân bổ chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất theo loại đất trong hồ sơ địa chính theo đơn vị hành chính cấp xã tại Phụ lục IV kèm theo).

4. Bổ sung số lượng 17 dự án trong năm 2022 (theo Tờ trình số 94/TTr-UBND ngày 29 tháng 7 năm 2022 của Ủy ban nhân dân huyện Cẩm Mỹ).

Đính kèm Bản đồ bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Cẩm Mỹ và Bản đồ bổ sung khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022 huyện Cẩm Mỹ.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Cẩm Mỹ có trách nhiệm:

1. Công bố, công khai bổ sung kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải, Công Thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Tư pháp, Chỉ huy Trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, Giám đốc Công an tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Cẩm Mỹ, Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện Cẩm Mỹ, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Cẩm Mỹ, các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân có liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Tỉnh ủy (b/c);
- Hội đồng nhân dân tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch;
- Hội đồng nhân dân huyện Cẩm Mỹ;
- Chánh, Phó Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTN (27b).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Võ Văn Phi

 

PHỤ LỤC I

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN CẨM MỸ
(Kèm theo Quyết định số: 2343/QĐ-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Bảo Bình

Lâm San

TT Long Giao

Nhân Nghĩa

Sông Nhạn

Sông Ray

Thừa Đức

Xuân Bảo

Xuân Đông

Xuân Đường

Xuân Mỹ

Xuân Quế

Xuân Tây

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

46.257,71

3.56538

3.246,99

3.377,61

1.630,03

4.787,75

3.313,24

2.989,93

2.143,87

4.947,77

3.712,86

2.740,55

4.502,99

5.298,74

1

Đất nông nghiệp

NNP

40.721,08

3.304,32

2.522,11

2.777,07

1.484,86

4.337,36

2.894,57

2.176,15

1.856,20

4.462,07

3326,01

2.467,88

4.280,16

4.812,32

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

755,54

-

35,39

-

-

171,06

449,99

12,85

9,00

57,74

-

-

-

19,51

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

472,33

-

-

-

-

34,80

421,63

12,85

-

3,05

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

4.810,99

168,32

146,54

25,09

24,32

328,66

444,42

65,97

213,43

2.502,68

9,60

2,22

3,39

876,35

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

34.347,33

3.118,72

2.291,26

2.748,20

1.437,86

3.823,50

1.872,41

2.042,61

1.616,70

1.596,01

3.313,84

2.451,65

4.272,82

3.761,75

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

37,66

-

-

-

-

-

-

37,66

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

345,38

0,58

31,76

0,06

0,06

26,66

83,15

14,59

12,70

79,75

0,16

-

-

95,91

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

424,18

16,70

17,16

3,72

22,62

7,48

44,60

2,47

4,37

225,89

2,41

14,01

3,95

58,80

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.534,75

261,06

724,88

600,54

145,17

43039

418,67

813,78

287,67

483,82

386,85

272,67

222,83

486,42

2.1

Đất quốc phòng

CQP

429,72

-

-

288,62

-

88,74

-

-

-

-

-

36,00

-

16,36

2.2

Đất an ninh

CAN

45,54

0,11

0,23

10,11

0,17

-

34,35

-

0,16

-

-

0,20

-

0,21

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

300,00

-

-

-

-

-

-

300,00

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

57,35

-

-

35,35

-

-

-

-

-

-

22,00

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

32,79

0,14

0,58

12,68

0,25

0,26

1,88

0,53

0,10

2,10

2,86

3,95

6,16

1,30

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

57,99

0,72

0,30

4,08

7,05

0,38

3,40

0,65

1,44

6,36

1,93

16,58

2,30

12,80

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

3,27

-

-

-

-

0,90

-

-

-

0,17

-

-

2,20

-

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.130,79

101,72

95,32

127,94

71,73

230,76

125,07

433,76

115,14

151,84

301,48

102,99

109,51

163,53

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.240,81

88,37

79,75

103,56

61,54

207,80

88,58

44,45

100,29

105,52

65,22

62,81

95,75

137,17

-

Đất thủy lợi

DTL

428,88

1,13

2,34

0,26

0,84

3,96

17,92

371,26

4,99

19,61

1,72

0,40

1,01

3,44

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

12,35

0,32

0,92

5,07

0,90

0,64

0,73

0,36

0,76

-

0,03

0,39

0,50

1,73

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

5,59

0,11

0,11

3,49

0,44

0,11

0,43

-

0,11

0,18

0,08

0,26

0,08

0,19

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

68,46

5,22

3,06

7,58

3,90

3,31

6,92

2,31

3,29

10,19

3,33

4,16

3,61

11,58

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

14,00

1,30

0,98

1,59

-

1,59

-

1,50

-

-

1,99

3,68

1,37

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

3,04

-

-

0,10

0,06

0,08

-

0,31

-

1,10

0,94

-

0,42

0,03

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

2,10

0,05

0,03

0,83

0,14

0,15

0,06

0,11

-

0,22

0,06

0,05

0,15

0,25

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,18

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,18

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

21,25

1,31

-

-

0,05

-

-

-

-

-

-

19,89

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

35,79

1,90

3,21

0,63

2,53

4,37

2,95

6,31

2,39

1,72

1,08

2,21

1,79

4,70

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

73,77

1,63

4,73

2,02

1,14

8,75

5,76

7,10

2,88

12,92

13,48

8,22

1,55

3,59

-

Đất cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

213,52

-

-

-

-

-

-

-

-

-

213,52

-

-

-

-

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

2,98

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2,98

-

-

Đất chợ

DCH

6,64

0,38

0,19

1,38

0,19

-

1,72

0,05

0,43

0,38

0,03

0,74

0,30

0,85

-

Đất hạ tầng khác

DHK

1,43

-

-

1,43

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

8,52

1,00

0,28

1,15

0,25

0,28

1,14

1,01

0,06

0,37

0,83

0,24

1,05

0,86

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,34

-

0,07

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1,27

2.11

Đất tại nông thôn

ONT

1.207,36

117,50

84,78

-

55,18

63,52

157,68

51,56

91,07

207,19

36,24

86,54

60,09

196,01

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

82,09

-

-

82,09

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

18,43

0,57

0,24

10,64

0,43

0,94

0,44

0,85

0,22

0,89

0,50

0,35

1,56

0,80

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,24

-

-

0,98

0,20

 

0,05

-

-

0,01

-

-

-

-

2.15

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

3,89

1,30

0,45

0,02

0,09

0,03

0,12

-

1,08

-

-

0,52

0,02

0,26

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

488,20

38,00

18,92

26,88

9,82

44,58

46,95

25,42

13,35

114,89

21,01

25,30

39,94

63,14

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

666,23

-

523,71

-

-

-

47,59

-

65,05

-

-

-

-

29,88

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1,88

-

-

-

-

-

-

-

-

1,88

-

-

-

-

4

Đất đô thị*

KDT

3.377,61

-

-

3.377,61

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính diện tích tự nhiên

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN CẨM MỸ
(Kèm theo Quyết định số: 2343/QĐ-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Bảo Bình

Lâm San

TT Long Giao

Nhân Nghĩa

Sông Nhạn

Sông Ray

Thừa Đức

Xuân Bảo

Xuân Đông

Xuân Đường

Xuân Mỹ

Xuân Quế

Xuân Tây

 

TỔNG CỘNG

 

100,52

0,61

10,59

35,16

1,33

1,85

5,22

1,12

0,73

1,76

0,05

36,32

1,26

4,52

1

Đất nông nghiệp

NNP

98,14

0,50

10,30

34,93

1,16

1,85

4,94

0,89

0,57

1,47

0,02

36,00

1,20

4,31

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

0,73

-

-

-

-

-

-

-

-

0,73

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

4,57

-

-

2,00

-

-

1,96

-

-

0,41

-

-

-

0,20

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

92,84

0,50

10,30

32,93

1,16

1,85

2,98

0,89

0,57

0,33

0,02

36,00

1,20

4,11

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,38

0,11

0,29

0,23

0,17

-

0,28

0,23

0,16

0,29

0,03

0,32

0,06

0,21

2.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,26

-

-

-

-

-

-

-

-

0,26

-

-

-

-

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,84

-

0,28

-

-

-

-

0,08

0,16

-

-

0,32

-

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,12

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,12

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,08

-

-

-

-

-

-

0,08

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,63

-

0,28

-

-

-

-

-

0,15

-

-

0,20

-

-

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,01

-

-

-

-

-

-

-

0,01

-

-

-

-

-

2.3

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,01

-

0,01

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,12

-

-

-

-

-

-

-

-

0,03

0,03

-

0,06

-

2.5

Đất ở tại đô thị

ODT

0,03

-

-

0,03

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,12

0,11

-

0,20

0,17

-

0,28

0,15

-

-

-

-

-

0,21

3

Đất chưa sử dụng

CSD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THEO LOẠI ĐẤT HIỆN TRẠNG CỦA HUYỆN CẨM MỸ
(Kèm theo Quyết định số: 2343/QĐ-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Bảo Bình

Lâm San

TT Long Giao

Nhân Nghĩa

Sông Nhạn

Sông Ray

Thừa Đức

Xuân Bảo

Xuân Đông

Xuân Đường

Xuân Mỹ

Xuân Quế

Xuân Tây

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

512,32

4,56

12,58

98,86

6,03

4,22

5,66

301,59

1,20

5,60

22,70

39,14

1,70

8,48

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

13,44

0,20

0,60

2,61

0,10

0,50

2,56

0,50

0,30

4,42

0,20

0,20

0,20

1,05

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

498,88

4,36

11,98

96,25

5,93

3,72

3,10

301,09

0,90

1,18

22,50

38,94

1,50

7,43

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

53,91

5,00

8,00

-

-

-

10,00

-

1,00

16,91

-

5,00

-

8,00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

1,00

-

-

-

-

-

-

-

1,00

-

-

-

-

-

2.2

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác

HNK/NKH

34,91

2,00

5,00

-

-

-

7,00

-

-

13,91

-

2,00

-

5,00

2.3

Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác

CLN/NKH

18,00

3,00

3,00

-

-

-

3,00

-

-

3,00

-

3,00

-

3,00

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,50

-

-

-

-

-

0,50

-

-

-

-

-

-

-

Ghi chú: PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

PHỤ LỤC IV

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THEO LOẠI ĐẤT TRONG HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH CỦA HUYỆN CẨM MỸ
(Kèm theo Quyết định số: 2343/QĐ-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Bảo Bình

Lâm San

TT Long Giao

Nhân Nghĩa

Sông Nhạn

Sông Ray

Thừa Đức

Xuân Bảo

Xuân Đông

Xuân Đường

Xuân Mỹ

Xuân Quế

Xuân Tây

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

519,95

4,56

12,78

98,87

6,99

4,72

7,19

301,89

1,47

6,62

22,72

39,14

1,90

11,10

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

4,08

-

0,50

-

-

0,50

0,60

-

-

1,43

-

-

-

1,05

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

12,53

0,20

0,60

2,61

0,10

0,50

2,56

0,50

0,30

3,86

0,20

0,20

0,20

0,70

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

503,34

4,36

11,68

96,26

6,89

3,72

4,03

301,39

1,17

1,33

22,52

38,94

1,70

9,35

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

85,91

5,00

11,00

-

-

6,80

14,00

1,00

5,00

21,91

-

5,00

2,20

14,00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

30,00

-

3,00

-

-

6,80

4,00

1,00

3,00

5,00

-

-

2,20

5,00

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

2,00

-

-

-

-

-

-

-

1,00

-

-

-

-

1,00

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUA/NKH

15,00

-

3,00

-

-

-

5,00

-

-

4,00

-

-

-

3,00

2.4

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

1,00

-

-

-

-

-

-

-

1,00

-

-

-

-

-

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác

HNK/NKH

19,91

2,00

2,00

-

-

-

2,00

-

-

9,91

-

2,00

-

2,00

2.6

Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác

CLN/NKH

18,00

3,00

3,00

-

-

-

3,00

-

-

3,00

-

3,00

-

3,00

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,50

-

-

-

-

-

0,50

-

-

-

-

-

-

-

Ghi chú: PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2343/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Cẩm Mỹ, tỉnh Đồng Nai

  • Số hiệu: 2343/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 07/09/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai
  • Người ký: Võ Văn Phi
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản