- 1Quyết định 657/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục 05 thủ tục hành chính (được sửa đổi, bổ sung) lĩnh vực quốc tịch; danh mục 36 thành phần hồ sơ phải số hoá của 05 thủ tục hành chính lĩnh vực quốc tịch; danh mục 01 thủ tục hành chính tái sử dụng (có kết quả giải quyết là thành phần hồ sơ của thủ tục hành chính khác lĩnh vực quốc tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, tỉnh Tuyên Quang
- 2Quyết định 658/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục 32 thủ tục hành chính (được sửa đổi, bổ sung) lĩnh vực hộ tịch; Danh mục 159 thành phần hồ sơ phải số hoá của 32 thủ tục hành chính lĩnh vực hộ tịch; Danh mục 03 thủ tục hành chính tái sử dụng (có kết quả giải quyết là thành phần hồ sơ của thủ tục hành chính khác) lĩnh vực hộ tịch thuộc phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang
- 3Quyết định 1738/QĐ-UBND năm 2024 về danh mục thành phần hồ sơ thủ tục hành chính phải số hóa phục vụ cung cấp dịch vụ công trực tuyến thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2342/QĐ-UBND | Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 27 tháng 6 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Quyết định số 31/2021/QĐ-TTg ngày 11 tháng 10 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế quản lý, vận hành, khai thác Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 881/QĐ-UBND ngày 23 tháng 3 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành Kế hoạch rà soát, đánh giá TTHC trên địa bàn Thành phố năm 2024;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Công văn số 2923/STP-VP ngày 17 tháng 5 năm 2024 và kết quả thẩm định của Trung tâm Chuyển đổi số Thành phố tại Công văn số 163/TTCĐS-QLVKTDL ngày 31 tháng 5 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC SỐ HÓA THÀNH PHẦN HỒ SƠ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
(Kèm theo Quyết định số 2342/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2024 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)
Stt | Tên thủ tục hành chính | Thành phần hồ sơ thực hiện số hóa | Ghi chú |
TRONG TIẾP NHẬN, XỬ LÝ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | |||
1 | Cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam | a) Trường hợp có giấy tờ chứng minh quốc tịch Việt Nam: - Giấy tờ về thân nhân: Hộ chiếu nước ngoài, giấy thông hành, giấy tờ có giá trị đi lại quốc tế hoặc giấy tờ xác nhận về nhân thân có dán ảnh do cơ quan có thẩm quyền cấp. - Giấy tờ của việc yêu cầu đăng ký hộ tịch trước đây (trong trường hợp chưa có dữ liệu). - Quyết định cho nhập quốc tịch Việt Nam, Quyết định cho trở lại quốc tịch Việt Nam, Quyết định công nhận việc nuôi con nuôi đối với trẻ em là người nước ngoài, Quyết định cho người nước ngoài nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi. - Giấy tờ do chính quyền cũ trước đây cấp. - Kết quả giải quyết: Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam. |
|
b) Trường hợp không có giấy tờ chứng minh quốc tịch Việt Nam, nhưng có giấy tờ làm cơ sở xác minh quốc tịch Việt Nam: - Giấy tờ về thân nhân: Hộ chiếu nước ngoài, giấy thông hành, giấy tờ có giá trị đi lại quốc tế hoặc giấy tờ xác nhận về nhân thân có dán ảnh do cơ quan có thẩm quyền cấp. - Giấy tờ của việc yêu cầu đăng ký hộ tịch trước đây (trong trường hợp chưa có dữ liệu). - Giấy tờ về quốc tịch, hộ tịch, hộ khẩu, căn cước hoặc giấy tờ khác do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp cho công dân Việt Nam qua các thời kỳ từ năm 1945 đến trước ngày 01/7/2009. - Giấy tờ về quốc tịch, hộ tịch, hộ khẩu, căn cước hoặc giấy tờ khác do chế độ cũ ở miền Nam Việt Nam cấp trước ngày 30/4/1975 hoặc giấy tờ do chính quyền cũ ở Hà Nội cấp từ năm 1911 đến năm 1956. - Kết quả thẩm tra, xác minh của các cơ quan liên quan. - Kết quả giải quyết: Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam. | |||
2 | Cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam | - Giấy tờ về thân nhân: Hộ chiếu nước ngoài, giấy thông hành, giấy tờ có giá trị đi lại quốc tế hoặc giấy tờ xác nhận về nhân thân có dán ảnh do cơ quan có thẩm quyền cấp. - Giấy tờ của việc yêu cầu đăng ký hộ tịch trước đây (trong trường hợp chưa có dữ liệu). - Giấy tờ về nhân thân, quốc tịch, hộ tịch do chế độ cũ ở miền Nam cấp trước ngày 30/4/1975. - Giấy tờ do chính quyền cũ ở Hà Nội cấp từ năm 1911 đến năm 1956. - Giấy bảo lãnh của Hội đoàn người Việt Nam ở nước ngoài nơi người đó đang cư trú, trong đó xác nhận người đó có gốc Việt Nam. - Giấy bảo lãnh của người có quốc tịch Việt Nam, trong đó xác nhận người đó có gốc Việt Nam. - Giấy tờ do cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài - Giấy tờ do cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài cấp trong đó ghi quốc tịch Việt Nam hoặc quốc tịch gốc Việt Nam. - Kết quả thẩm tra, xác minh của các cơ quan liên quan. - Kết quả giải quyết: Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam. |
|
1 | Xác nhận thông tin hộ tịch | - Giấy tờ, tài liệu có liên quan đến nội dung đề nghị xác nhận thông tin hộ tịch - Văn bản ủy quyền (trong trường hợp được ủy quyền). - Giấy tờ của việc yêu cầu đăng ký hộ tịch để chứng minh quan hệ gia đình (trong trường hợp chưa có dữ liệu). - Kết quả giải quyết: Văn bản xác nhận thông tin hộ tịch. |
|
2 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch | - Văn bản yêu cầu cấp bản sao Trích lục hộ tịch nêu rõ lý do trong trường hợp người yêu cầu là cơ quan, tổ chức. - Văn bản ủy quyền (trong trường hợp được ủy quyền). - Giấy tờ của việc yêu cầu đăng ký hộ tịch để chứng minh quan hệ gia đình (trong trường hợp chưa có dữ liệu). - Kết quả giải quyết: Bản sao trích lục hộ tịch. |
|
1 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam | Trường hợp công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt nam trực tiếp yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 1, cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 2 - Hộ chiếu đang còn giá trị sử dụng của người được cấp Phiếu lý lịch tư pháp; - Kết quả thẩm tra, xác minh, trả lời ý kiến của các cơ quan liên quan; - Kết quả giải quyết: Phiếu Lý lịch tư pháp. |
|
Trường hợp ủy quyền yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 1 và cá nhân là cha, mẹ của người chưa thành niên yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 2 - Hộ chiếu đang còn giá trị sử dụng của người được cấp Phiếu lý lịch tư pháp; - Hộ chiếu của người được ủy quyền; Văn bản ủy quyền làm thủ tục yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp được công chứng hoặc chứng thực theo quy định pháp luật (trường hợp không phải là cha, mẹ, vợ, chồng, con); - Kết quả thẩm tra, xác minh, trả lời ý kiến của các cơ quan liên quan; - Kết quả giải quyết: Phiếu Lý lịch tư pháp. |
| ||
2 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) | - Kết quả thẩm tra, xác minh, trả lời ý kiến của các cơ quan liên quan; - Kết quả giải quyết: Phiếu Lý lịch tư pháp. |
|
3 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) | - Kết quả thẩm tra, xác minh, trả lời ý kiến của các cơ quan liên quan; - Kết quả giải quyết: Phiếu Lý lịch tư pháp |
|
1 | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng | Kết quả giải quyết: Quyết định đăng ký tập sự hành nghề công chứng (Mẫu TP-TSCC-02) hoặc văn bản từ chối có nêu rõ lý do |
|
2 | Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | Kết quả giải quyết: Quyết định đăng ký tập sự hành nghề công chứng (Mẫu TP-TSCC-02) hoặc văn bản từ chối có nêu rõ lý do. |
|
3 | Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Kết quả giải quyết: Thông báo về việc thay đổi nơi tập sự hoặc văn bản từ chối có nêu rõ lý do. |
|
4 | Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | Kết quả giải quyết: - Quyết định xóa đăng ký tập sự hành nghề công chứng của Sở Tư pháp nơi đã tập sự hoặc văn bản từ chối có nêu rõ lý do. - Quyết định đăng ký tập sự của Sở Tư pháp nơi chuyển đến hoặc văn bản từ chối có nêu rõ lý do. |
|
5 | Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | Kết quả giải quyết: Quyết định chấm dứt tập sự hành nghề công chứng. |
|
6 | Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng | - Quyết định công nhận hoàn thành tập sự hành nghề công chứng (trường hợp chưa số hóa) - Kết quả giải quyết: Thông báo bằng văn bản cho người đăng ký tham dự kiểm tra về việc đủ điều kiện đề nghị Bộ Tư pháp cho tham dự kiểm tra hoặc văn bản từ chối có nêu rõ lý do. |
|
7 | Xóa đăng ký hành nghề và thu hồi Thẻ công chứng viên trong trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại tổ chức hành nghề công chứng | Kết quả giải quyết: Quyết định xóa đăng ký hành nghề và thu hồi Thẻ công chứng viên. |
|
8 | Thành lập Văn phòng công chứng | Kết quả giải quyết: Quyết định cho phép thành lập Văn phòng công chứng. |
|
9 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng | Kết quả giải quyết: Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng. |
|
10 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng | - Bản chính giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng trường hợp chưa số hóa - Kết quả giải quyết: + Giấy đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng được cấp lại; + hoặc Bảng đính kèm Giấy đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng được ghi nhận nội dung thay đổi. |
|
11 | Hợp nhất Văn phòng công chứng | - Giấy đăng ký hoạt động của các Văn phòng công chứng được hợp nhất trường hợp chưa số hóa - Quyết định cho phép thành lập đã số hóa trước đó. - Kết quả giải quyết: Quyết định cho phép hợp nhất văn phòng công chứng |
|
12 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất | - Quyết định cho phép hợp nhất Văn phòng công chứng trường hợp chưa số hóa - Kết quả giải quyết: Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng hợp nhất. |
|
13 | Sáp nhập Văn phòng công chứng | - Quyết định cho phép thành lập và giấy đăng ký hoạt động của các Văn phòng công chứng trường hợp chưa số hóa - Kết quả giải quyết: Quyết định cho phép sáp nhập Văn phòng công chứng. |
|
14 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập | - Quyết định cho phép sáp nhập Văn phòng công chứng trường hợp chưa số hóa - Kết quả giải quyết: Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập đã được thay đổi. |
|
15 | Chuyển nhượng Văn phòng công chứng | - Quyết định cho phép thành lập và giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng trường hợp chưa số hóa - Kết quả giải quyết: Quyết định cho phép chuyển nhượng Văn phòng công chứng. |
|
16 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận chuyển nhượng | - Quyết định cho phép chuyển nhượng Văn phòng công chứng trường hợp chưa số hóa - Kết quả giải quyết: Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận chuyển nhượng. |
|
17 | Thành lập Hội công chứng viên | Kết quả giải quyết: Quyết định cho phép thành lập Hội công chứng viên. |
|
18 | Công nhận hoàn thành tập sự công chứng | Kết quả giải quyết: Quyết định công nhận hoàn thành tập sự hành nghề công chứng hoặc văn bản từ chối có nêu rõ lý do. |
|
19 | Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên | Kết quả giải quyết: Thẻ công chứng viên. |
|
20 | Cấp lại Thẻ công chứng viên | Kết quả giải quyết: Thẻ công chứng viên |
|
1 | Cấp thẻ đấu giá viên | Kết quả giải quyết: Quyết định cấp Thẻ đấu giá viên. |
|
2 | Cấp lại thẻ đấu giá viên | Kết quả giải quyết: Quyết định cấp lại Thẻ đấu giá viên. |
|
3 | Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | Kết quả giải quyết: Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
|
4 | Thay đổi nội dung hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | - Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản đã số hóa - Kết quả giải quyết: Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
|
5 | Cấp lại đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | Kết quả giải quyết: Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
|
6 | Đăng ký hoạt động chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản | Kết quả giải quyết: Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản |
|
7 | Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá | Kết quả giải quyết: Danh sách người đủ điều kiện tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá. |
|
1 | Cấp lại giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng Giám định tư pháp do bị hư hỏng hoặc bị mất | Kết quả giải quyết: Giấy đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp |
|
2 | Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp | Kết quả giải quyết: Quyết định cho phép thành lập Văn phòng giám định tư pháp. |
|
3 | Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp | Kết quả giải quyết: Giấy đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp |
|
4 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Giám định Tư pháp Tên mới: cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của Văn phòng giám định tư pháp | - Giấy đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp trường hợp chưa số hóa - Kết quả giải quyết: Giấy đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp |
|
5 | Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng Giám định Tư pháp | - Quyết định cho phép thành lập Văn phòng giám định tư pháp trường hợp chưa số hóa - Kết quả giải quyết: Quyết định cho phép thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định |
|
6 | Chuyển đổi loại hình Văn phòng Giám định Tư pháp | Kết quả giải quyết: Quyết định cho phép chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp |
|
7 | Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp | Kết quả giải quyết: Quyết định bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp. |
|
8 | Miễn nhiệm giám định viên tư pháp | Kết quả giải quyết: Quyết định miễn nhiệm giám định viên tư pháp |
|
1 | Đăng ký hòa giải viên thương mại vụ việc | Kết quả giải quyết: Thông báo về việc ghi tên vào danh sách hòa giải viên thương mại vụ việc |
|
2 | Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác | Kết quả giải quyết: Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại |
|
3 | Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại | - Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại trường hợp chưa số hóa - Kết quả giải quyết: Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại |
|
4 | Đăng ký hoạt động chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại | Kết quả giải quyết: Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại |
|
5 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | Kết quả giải quyết: Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại |
|
6 | Tự chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động | Kết quả giải quyết: Quyết định thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại. |
|
7 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác | Kết quả giải quyết: Giấy đăng ký hoạt động chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
|
8 | Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam | Kết quả giải quyết: Quyết định thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh |
|
9 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài | Kết quả giải quyết: Quyết định thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh. |
|
1 | Đăng ký hoạt động tổ chức hành nghề luật sư | Kết quả giải quyết: Giấy đăng ký hoạt động cho tổ chức hành nghề luật sư. |
|
2 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên | - Giấy đăng ký hoạt động của văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên trường hợp chưa số hóa - Kết quả giải quyết: Giấy đăng ký hoạt động cho tổ chức hành nghề luật sư. |
|
3 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh | Kết quả giải quyết: Giấy đăng ký hoạt động cho tổ chức hành nghề luật sư. |
|
4 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hành nghề luật sư | Kết quả giải quyết: Giấy đăng ký hoạt động chi nhánh tổ chức hành nghề luật sư |
|
5 | Đăng ký hành nghề luật sư tư cách cá nhân | Kết quả giải quyết: Giấy đăng ký hành nghề luật sư tư cách cá nhân |
|
6 | Hợp nhất công ty luật | - Giấy đăng ký hoạt động của các công ty luật bị hợp nhất trường hợp chưa số hóa - Kết quả giải quyết: Giấy đăng ký hoạt động tổ chức hành nghề luật sư hợp nhất |
|
7 | Sáp nhập công ty luật | - Giấy đăng ký hoạt động của các công ty luật bị sáp nhập và công ty luật nhận sáp nhập trường hợp chưa số hóa. - Kết quả giải quyết: Giấy đăng ký hoạt động tổ chức hành nghề luật sư nhận sáp nhập |
|
8 | Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật | - Giấy đăng ký hoạt động của công ty luật/văn phòng luật sư được chuyển đổi trường hợp chưa số hóa - Kết quả giải quyết: Giấy đăng ký hoạt động tổ chức hành nghề luật sư |
|
9 | Đăng ký hoạt động công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài | Kết quả giải quyết: Giấy đăng ký hoạt động tổ chức hành nghề luật sư chuyển đổi |
|
10 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài tại Việt Nam | Kết quả giải quyết: Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài tại Việt Nam. |
|
11 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam | Kết quả giải quyết: Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam. |
|
12 | Thay đổi nội dung giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | Kết quả giải quyết: Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài tại Việt Nam. |
|
13 | Cấp lại đăng ký hoạt động chi nhánh, công ty luật nước ngoài | Kết quả giải quyết: Giấy đăng ký hoạt động chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
|
14 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | Kết quả giải quyết: Giấy đăng ký hoạt động tổ chức hành nghề luật sư |
|
1 | Đăng ký hành nghề quản tài viên với tư cách cá nhân | Kết quả giải quyết: Văn bản ghi tên vào danh sách Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản. |
|
2 | Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | Kết quả giải quyết: Quyết định thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp của doanh nghiệp tư nhân cho doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản. |
|
3 | Đăng ký hành nghề quản tài viên đối với doanh nghiệp | Kết quả giải quyết: Quyết định ghi tên doanh nghiệp vào danh sách Quản tài viên, doanh nghiệp hành nghề quản lý, thanh lý tài sản. |
|
4 | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề quản tài viên | Kết quả giải quyết: Thông báo thay đổi thông tin về địa chỉ giao dịch của Quản tài viên trong danh sách Quản tài viên, doanh nghiệp hành nghề quản lý, thanh lý tài sản. |
|
5 | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | Kết quả giải quyết: Thông báo Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
|
1 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác | Kết quả giải quyết: Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài |
|
2 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác | Kết quả giải quyết: Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm trọng tài |
|
3 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | - Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Trung tâm trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trường hợp chưa số hóa - Kết quả giải quyết: Ghi nội dung thay đổi vào Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam (bản đính kèm vào Giấy đăng ký hoạt động). |
|
4 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng Chi nhánh, địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | - Bản chính Giấy đăng ký hoạt động trường hợp số chưa hóa - Kết quả giải quyết: Ghi nội dung thay đổi vào Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài (bản đính kèm vào Giấy đăng ký hoạt động). |
|
5 | Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh thành phố trực thuộc trung ương khác | Kết quả giải quyết: Giấy đăng ký hoạt động cho Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam. |
|
6 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | Kết quả giải quyết: Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam. |
|
1 | Đăng ký hoạt động tư vấn pháp luật | Kết quả giải quyết: Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm tư vấn pháp luật. |
|
2 | Đăng ký hoạt động chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật | Kết quả giải quyết: Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật. |
|
3 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật | - Bản chính Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh trường hợp chưa số hóa - Kết quả giải quyết: Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật. |
|
4 | Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật | Kết quả giải quyết: Quyết định thu hồi Thẻ tư vấn viên pháp luật. |
|
5 | Cấp lại Thẻ tư vấn viên pháp luật | Kết quả giải quyết: Thẻ tư vấn pháp luật. |
|
6 | Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật | Kết quả giải quyết: Thẻ tư vấn pháp luật. |
|
1 | Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại | Kết quả giải quyết: Văn bản thông báo về việc đăng ký tập sự. |
|
2 | Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại | Kết quả giải quyết: Văn bản thông báo về việc thay đổi nơi tập sự. |
|
3 | Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại | Kết quả giải quyết: Quyết định cấp thẻ thừa phát lại |
|
4 | Cấp lại Thẻ Thừa phát lại | Kết quả giải quyết: Quyết định cấp lại Thẻ thừa phát lại |
|
5 | Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại | Kết quả giải quyết: Giấy đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại. |
|
6 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại | - Bản chính Giấy đăng ký hoạt động trường hợp chưa số hóa lần đầu. - Kết quả giải quyết: Giấy đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại |
|
7 | Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại | Kết quả giải quyết: Giấy đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại. |
|
8 | Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại | Kết quả giải quyết: Giấy đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại. |
|
9 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại | Kết quả giải quyết: Giấy đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại. |
|
10 | Thành lập Văn phòng Thừa phát lại | Kết quả giải quyết: Quyết định cho phép thành lập Văn phòng Thừa phát lại. |
|
11 | Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại | - Bản chính Quyết định cho phép thành lập Văn phòng Thừa phát lại trường hợp chưa số hóa - Kết quả giải quyết: Quyết định cho phép chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại. |
|
12 | Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại | - Bản chính Quyết định cho phép thành lập và Giấy đăng ký hoạt động của các Văn phòng trường hợp chưa số hóa - Kết quả giải quyết: Quyết định cho phép hợp nhất, quyết định cho phép sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại. |
|
13 | Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại | - Bản chính Quyết định cho phép thành lập và Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại được chuyển nhượng trường hợp chưa số hóa - Kết quả giải quyết: Quyết định cho phép chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại. |
|
1 | Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý | Kết quả giải quyết: Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý. |
|
2 | Thay đổi nội dung giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý | - Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý trường hợp chưa số hóa - Kết quả giải quyết: Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý được bổ sung nội dung thay đổi. |
|
3 | Chấm dứt đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý | - Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý trường hợp chưa số hóa - Kết quả giải quyết: Quyết định công bố việc chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý của Sở Tư pháp tỉnh/thành phố. |
|
4 | Cấp lại giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý | Kết quả giải quyết: Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý được cấp lại. |
|
5 | Lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật | Kết quả giải quyết: Hợp đồng thực hiện trợ giúp pháp lý giữa Sở Tư pháp và tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật. |
|
- 1Quyết định 657/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục 05 thủ tục hành chính (được sửa đổi, bổ sung) lĩnh vực quốc tịch; danh mục 36 thành phần hồ sơ phải số hoá của 05 thủ tục hành chính lĩnh vực quốc tịch; danh mục 01 thủ tục hành chính tái sử dụng (có kết quả giải quyết là thành phần hồ sơ của thủ tục hành chính khác lĩnh vực quốc tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, tỉnh Tuyên Quang
- 2Quyết định 658/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục 32 thủ tục hành chính (được sửa đổi, bổ sung) lĩnh vực hộ tịch; Danh mục 159 thành phần hồ sơ phải số hoá của 32 thủ tục hành chính lĩnh vực hộ tịch; Danh mục 03 thủ tục hành chính tái sử dụng (có kết quả giải quyết là thành phần hồ sơ của thủ tục hành chính khác) lĩnh vực hộ tịch thuộc phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang
- 3Quyết định 1738/QĐ-UBND năm 2024 về danh mục thành phần hồ sơ thủ tục hành chính phải số hóa phục vụ cung cấp dịch vụ công trực tuyến thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế
Quyết định 2342/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục số hóa thành phần hồ sơ thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp Thành phố Hồ Chí Minh
- Số hiệu: 2342/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/06/2024
- Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh
- Người ký: Võ Văn Hoan
- Ngày công báo: 15/07/2024
- Số công báo: Từ số 267 đến số 268
- Ngày hiệu lực: 27/06/2024
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết