ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1738 /QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 26 tháng 6 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC THÀNH PHẦN HỒ SƠ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH PHẢI SỐ HÓA PHỤC VỤ CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ -CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ về quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Công văn số 1446/STP-VP ngày 14 tháng 6 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 76 thành phần hồ sơ thủ tục hành chính phải số hóa phục vụ cung cấp dịch vụ công trực tuyến thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp (Danh mục kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Giám đốc Sở Tư pháp; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thị xã và thành phố Huế chỉ đạo các Phòng, ban chuyên môn và đơn vị trực thuộc triển khai thực hiện số hoá thành phần hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định.
2. Sở Tư pháp tiếp tục rà soát thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết, tổng hợp đề xuất của cấp huyện, cấp xã để bổ sung Danh mục các thành phần hồ sơ phải số hóa, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh (thông qua Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh) để tổng hợp, ban hành theo quy định.
3. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm phối hợp, theo dõi, đôn đốc và tổng hợp bổ sung Danh mục các thành phần hồ sơ thủ tục hành chính phải số hóa trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành theo quy định.
4. Giao Sở Thông tin và Truyền thông hướng dẫn, triển khai thực hiện danh mục các thành phần hồ sơ thủ tục hành chính phải số hóa đáp ứng yêu cầu số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020, Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ và Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ.
5. Ngoài các thành phần hồ sơ thủ tục hành chính phải số hoá theo quy định tại Điều 1, Sở Tư pháp; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và thành phố Huế; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn căn cứ tình hình thực tế chủ động số hoá đối với những thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi quản lý ngành, lĩnh vực.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tư pháp, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và thành phố Huế; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THÀNH PHẦN HỒ SƠ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH PHẢI SỐ HOÁ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT | Tên TTHC | Mã số TTHC | Lĩnh vực | Thành phần hồ sơ phải số hoá | Ghi chú |
A | CẤP TỈNH |
|
|
|
|
1. | Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật | 1.008709 | Luật sư | Giấy đăng ký hoạt động của công ty luật/văn phòng luật sư được chuyển đổi | Thành phần hồ sơ này là kết quả của TTHC “Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư”, Mã số: 1.002010 |
2. | Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư | 1.000828 | Phiếu lý lịch tư pháp | Thành phần hồ sơ này là kết quả của TTHC “Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam”, Mã số: 2.000488 | |
3. | Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được miễn đào tạo nghề luật sư, miễn tập sự hành nghề luật sư | 1.000688 | Phiếu lý lịch tư pháp | Thành phần hồ sơ này là kết quả của TTHC “Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam”, Mã số: 2.000488 | |
4. | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư theo quy định tại Điều 18 của Luật Luật sư | 1.008624 | Phiếu lý lịch tư pháp | Thành phần hồ sơ này là kết quả của TTHC “Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam”, Mã số: 2.000488 | |
5. | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị mất, bị rách, bị cháy hoặc vì lý do khách quan khác mà thông tin trên Chứng chỉ hành nghề luật sư bị thay đổi | 1.008628 | Phiếu lý lịch tư pháp | Thành phần hồ sơ này là kết quả của TTHC “Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam”, Mã số: 2.000488 | |
6. | Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | 1.002010 | Chứng chỉ hành nghề luật sư | Thành phần hồ sơ này là kết quả của TTHC: “Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư”, Mã số: 1.000828/“Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với miễn đạo tạo nghề luật sư”, Mã số: 1.000688 | |
7. | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên | 1.002055 | Giấy đăng ký hoạt động của văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên | Thành phần hồ sơ này là kết quả của TTHC “Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư”, Mã số: 1.002010 | |
8. | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh | 1.002079 | Giấy đăng ký hoạt động của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh | Thành phần hồ sơ này là kết quả của TTHC “Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư”, Mã số: 1.002010 | |
9. | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư | 1.002099 | Giấy đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư thành lập chi nhánh | Thành phần hồ sơ này là kết quả của TTHC “Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư”, Mã số: 1.002010 | |
10. | Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân | 1.002153 | Chứng chỉ hành nghề luật sư | Thành phần hồ sơ này là kết quả của TTHC: “Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư”, Mã số: 1.000828/ “Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với miễn đạo tạo nghề luật sư”, Mã số: 1.000688 | |
11. | Hợp nhất công ty luật | 1.002218 | Giấy đăng ký hoạt động của các công ty luật bị hợp nhất | Thành phần hồ sơ này là kết quả của TTHC “Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư”, Mã số: 1.002010 | |
12. | Sáp nhập công ty luật | 1.002234 | Giấy đăng ký hoạt động của các công ty luật bị sáp nhập và công ty luật nhận sáp nhập | Thành phần hồ sơ này là kết quả của TTHC “Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư”, Mã số: 1.002010 | |
13. | Bổ nhiệm công chứng viên | 1.000112 | Công chứng | Phiếu lý lịch tư pháp | Thành phần hồ sơ này là kết quả của TTHC “Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam”, Mã số: 2.000488 |
14. | Bổ nhiệm lại công chứng viên | 1.000100 | Phiếu lý lịch tư pháp | Thành phần hồ sơ này là kết quả của TTHC “Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam”, Mã số: 2.000488 | |
15. | Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên | 1.001756 | Quyết định bổ nhiệm hoặc bổ nhiệm lại công chứng viên | Thành phần hồ sơ này là kết quả của TTHC: “Bổ nhiệm công chứng viên, Mã số: 1.000112/ “Bổ nhiệm lại công chứng viên, Mã số: 1.000100 | |
16. | Thành lập Văn phòng công chứng | 1.001877 | Quyết định bổ nhiệm công chứng viên tham gia thành lập Văn phòng công chứng | Thành phần hồ sơ này là kết quả của TTHC: “Bổ nhiệm công chứng viên, Mã số: 1.000112/ “Bổ nhiệm lại công chứng viên, Mã số: 1.000100 | |
17. | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng | 2.000789 | Quyết định cho phép thành lập Văn phòng công chứng | Thành phần hồ sơ này là kết quả của TTHC: “Thành lập Văn phòng công chứng”, Mã số: 1.001877. | |
18. | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng | 2.000778 | Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng | Thành phần hồ sơ này là kết quả của TTHC: “Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng”, Mã số: 2.000789 | |
19. | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất | 2.000766 | Quyết định cho phép hợp nhất Văn phòng công chứng | Thành phần hồ sơ này là kết quả của TTHC: “Hợp nhất Văn phòng công chứng”, Mã số: 1.001688 | |
20. | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập | 2.000758 | Quyết định cho phép sáp nhập Văn phòng công chứng | Thành phần hồ sơ này là kết quả của TTHC: “Sáp nhập Văn phòng công chứng”, Mã số: 1.001665 | |
21. | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận chuyển nhượng | 2.000743 | Quyết định cho phép chuyển nhượng Văn phòng công chứng | Thành phần hồ sơ này là kết quả của TTHC: Chuyển nhượng Văn phòng công chứng, Mã số: 1.001647 | |
22. | Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng (1.001721) | 1.001721 | Quyết định công nhận hoàn thành tập sự hành nghề công chứng | Thành phần hồ sơ này là kết quả của TTHC: “Công nhận hoàn thành tập sự hành nghề công chứng”, Mã số: 1.012019 | |
23. | Hợp nhất Văn phòng công chứng | 1.001688 | - Quyết định cho phép thành lập; - Giấy đăng ký hoạt động của các Văn phòng công chứng được hợp nhất. | Thành phần hồ sơ này là kết quả của TTHC: “Thành lập Văn phòng công chứng”, Mã số: 1.001877; Thành phần hồ sơ này là kết quả của TTHC: “Đăng ký hoạt động của các Văn phòng công chứng, Mã số: 2.000789. | |
24. | Sáp nhập Văn phòng công chứng | 1.001665 | - Quyết định cho phép thành lập; - Giấy đăng ký hoạt động của các Văn phòng công chứng. | Thành phần hồ sơ này là kết quả của TTHC: “Thành lập Văn phòng công chứng”, Mã số: 1.001877; Thành phần hồ sơ này là kết quả của TTHC: “Đăng ký hoạt động của các Văn phòng công chứng, Mã số: 2.000789. | |
25. | Chuyển nhượng Văn phòng công chứng | 1.001647 | - Quyết định cho phép thành lập; - Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng. | - Thành phần hồ sơ này là kết quả của TTHC: “Thành lập Văn phòng công chứng”, Mã số: 1.001877; - Thành phần hồ sơ này là kết quả của TTHC: “Đăng ký hoạt động của các Văn phòng công chứng, Mã số: 2.000789. | |
26. | Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật | 2.000970 | Trợ giúp pháp lý | Giấy đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | Thành phần hồ sơ này là kết quả của TTHC “Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư”, Mã số: 1.002010 |
27. | Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý | 1.001233 | Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý đã được cấp | Thành phần hồ sơ này là kết quả của TTHC: “Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý”, Mã số: 2.000596 | |
28. | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | 1.008904 | Trọng tài thương mại | - Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài; - Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh của Trung tâm trọng tài nước ngoài tại Việt Nam. | - Thành phần hồ sơ này là kết quả của TTHC: Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác”, Mã số: 1.008889; - Thành phần hồ sơ này là kết quả của TTHC: Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác, Mã số: 1.008890. |
29. | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng Chi nhánh, địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 1.008905 | Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài | Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài (Thủ tục: Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác, Mã số: 1.008890 | |
30. | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh | 1.000588 | Tư vấn pháp luật | - Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật; - Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh. | - Thành phần hồ sơ này là kết quả của TTHC: Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, Mã số: 1.000627; - Thành phần hồ sơ này là kết quả của TTHC: Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật, Mã số: 1.000614. |
31. | Đăng ký hoạt động Văn phòng giám định tư pháp | 2.000823 | Giám định tư pháp | Quyết định cho phép thành lập Văn phòng giám định tư pháp | Thành phần hồ sơ này là kết quả của TTHC: “Cấp phép thành lập Văn phòng giám định tư pháp”, Mã số: 2.000890 |
32. | Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp | 2.000568 | Quyết định cho phép thành lập Văn phòng giám định tư pháp đã được cấp | Thành phần hồ sơ này là kết quả của TTHC: “Cấp phép thành lập Văn phòng giám định tư pháp”, Mã số: 2.000890 | |
33. | Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp | 1.001216 | Quyết định cho phép thành lập Văn phòng | Thành phần hồ sơ này là kết quả của TTHC: “Cấp phép thành lập Văn phòng giám định tư pháp”, Mã số: 2.000890 | |
34. | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của Văn phòng | 2.000555 | Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp | Thành phần hồ sơ này là kết quả của TTHC: Đăng ký hoạt động Văn phòng giám định tư pháp, Mã số: 2.000823 | |
35. | Thủ tục đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản | 2.001247 | Đấu giá tài sản | Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp | Thành phần hồ sơ này là kết quả của TTHC: Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản, Mã số: 2.001395 |
36. | Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | 2.001333 | Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp | Thành phần hồ sơ này là kết quả của TTHC: Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản, Mã số: 2.001395 | |
37. | Bổ nhiệm Thừa phát lại | 1.008922 | Thừa phát lại | Phiếu lý lịch tư pháp | Thành phần hồ sơ này là kết quả của TTHC “Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam”, Mã số: 2.000488 |
38. | Miễn nhiệm Thừa phát lại (trường hợp được miễn nhiệm) | 1.008923 | Quyết định bổ nhiệm Thừa phát lại | Thành phần hồ sơ này là kết quả của TTHC: Bổ nhiệm Thừa phát lại, Mã số: 1.008922 | |
39. | Bổ nhiệm lại Thừa phát lại | 1.008924 | - Phiếu lý lịch tư pháp; - Quyết định miễn nhiệm Thừa phát lại. | - Thành phần hồ sơ này là kết quả của TTHC: “Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam”, Mã số: 2.000488; - Thành phần hồ sơ này là kết quả của TTHC: Bổ nhiệm Thừa phát lại, Mã số: 1.008922. | |
40. | Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại | 1.008927 | Quyết định bổ nhiệm, Thừa phát lại để đối chiếu hoặc Quyết định bổ nhiệm lại Thừa phát lại | Thành phần hồ sơ này là kết quả của TTHC: Bổ nhiệm Thừa phát lại”, Mã số: 1.008922/Bổ nhiệm lại Thừa phát lại, Mã số: 1.008924 | |
41. | Thành lập Văn phòng Thừa phát lại | 1.008929 | Quyết định bổ nhiệm, Thừa phát lại để đối chiếu hoặc Quyết định bổ nhiệm lại Thừa phát lại | Thành phần hồ sơ này là kết quả của TTHC: Bổ nhiệm Thừa phát lại”, Mã số: 1.008922/Bổ nhiệm lại Thừa phát lại, Mã số: 1.008924 | |
42. | Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại | 1.008930 | Quyết định cho phép thành lập Văn phòng Thừa phát lại | Thành phần hồ sơ này là kết quả của TTHC: Thành lập Văn phòng Thừa phát lại, Mã số: 1.008929 | |
43. | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại | 1.008931 | Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại | Thành phần hồ sơ này là kết quả của TTHC: Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại, Mã số: 1.008930 | |
44. | Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại | 1.008932 | - Quyết định bổ nhiệm, bổ nhiệm lại Thừa phát lại để đối chiếu; - Quyết định cho phép thành lập Văn phòng Thừa phát lại. | - Thành phần hồ sơ này là kết quả của TTHC: Bổ nhiệm Thừa phát lại, Mã số: 1.008922/“Bổ nhiệm lại Thừa phát lại”, Mã số: 1.008924; - Thành phần hồ sơ này là kết quả của TTHC: Thành lập Văn phòng Thừa phát lại, Mã số: 1.008929. | |
45. | Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại | 1.008933 | Quyết định cho phép chuyển đổi | Thành phần hồ sơ này là kết quả của TTHC: “Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại”, Mã số: 1.008932 | |
46. | Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại | 1.008934 | - Quyết định cho phép thành lập; - Giấy đăng ký hoạt động của các Văn phòng. | - Thành phần hồ sơ này là kết quả của TTHC: Thành lập Văn phòng Thừa phát lại, Mã số: 1.008929; - Thành phần hồ sơ này là kết quả của TTHC: Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại, Mã số: 1.008930. | |
47. | Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại | 1.008935 | - Quyết định cho phép hợp nhất, Quyết định cho phép sáp nhập; - Quyết định bổ nhiệm, bổ nhiệm lại của các Thừa phát lại. | - Thành phần hồ sơ này là kết quả của TTHC: Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại, Mã số: 1.008934; - Thành phần hồ sơ này là kết quả của TTHC: ”Bổ nhiệm Thừa phát lại”, Mã số: 1.008922/ “Bổ nhiệm lại Thừa phát lại”, Mã số: 1.008924. | |
48. | Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại | 1.008936 | - Quyết định bổ nhiệm, bổ nhiệm lại Thừa phát lại của các Thừa phát lại nhận chuyển nhượng để đối chiếu; - Quyết định cho phép thành lập; - Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại được chuyển nhượng. | - Thành phần hồ sơ này là kết quả của TTHC: ”Bổ nhiệm Thừa phát lại”, Mã số: 1.008922/ “Bổ nhiệm lại Thừa phát lại”, Mã số: 1.008924; - Thành phần hồ sơ này là kết quả của TTHC: Thành lập Văn phòng Thừa phát lại, Mã số: 1.008929; - Thành phần hồ sơ này là kết quả của TTHC: Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại, Mã số: 1.008930. | |
49. | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại | 1.008937 | Quyết định cho phép chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại | Thành phần hồ sơ này là kết quả của TTHC: Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại, Mã số: 1.008936 | |
50. | Nhập quốc tịch Việt Nam | 2.002039 | Quốc tịch | Phiếu lý lịch tư pháp | Thành phần hồ sơ này là kết quả của TTHC: “Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam”, Mã số: 2.000488 |
51. | Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước | 2.002038 | Phiếu lý lịch tư pháp | Thành phần hồ sơ này là kết quả của TTHC: “Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam”, Mã số: 2.000488 | |
52. | Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước | 2.002036 | Phiếu lý lịch tư pháp | Thành phần hồ sơ này là kết quả của TTHC: “Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam”, Mã số: 2.000488 | |
53. | Xác nhận công dân Việt Nam thường trú khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi | 2.002349 | Nuôi con nuôi | Phiếu lý lịch tư pháp | Thành phần hồ sơ này là kết quả của TTHC: “Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam”, Mã số: 2.000488 |
54. | Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi | 1.003160 | Phiếu lý lịch tư pháp | Thành phần hồ sơ này là kết quả của TTHC: “Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam”, Mã số: 2.000488 | |
55. | Thủ tục Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng | 1.003976 | Phiếu lý lịch tư pháp | Thành phần hồ sơ này là kết quả của TTHC: “Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam”, Mã số: 2.000488 | |
56. | Thủ tục Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi | 1.004878 | Phiếu lý lịch tư pháp | Thành phần hồ sơ này là kết quả của TTHC: “Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam”, Mã số: 2.000488 | |
B | CẤP HUYỆN |
|
|
|
|
57. | Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài | 2.000806 | Hộ tịch | Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | Thành phần hồ sơ này là kết quả của TTHC: “Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân”, Mã số: 1.004873 |
58. | Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài | 2.000528 | Giấy kết hôn | Thành phần hồ sơ này là kết quả của TTHC: “Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài, mã số 2.000806” | |
C | CẤP XÃ |
|
|
|
|
59. | Thủ tục đăng ký kết hôn | 1.000894 | Hộ tịch | Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | Thành phần hồ sơ này là kết quả của TTHC: “Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân”, Mã số: 1.004873 |
60. | Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động | 1.000593 | Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | Thành phần hồ sơ này là kết quả của TTHC: “Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài”, mã số 2.000806 | |
61. | Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động | 1.003583 | Giấy kết hôn |
| |
62. | Thủ tục đăng ký khai sinh | 1.001193 | Giấy kết hôn | Thành phần hồ sơ này là kết quả của TTHC: “Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân”, Mã số: 1.004873 | |
63. | Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | 1.000094 | Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | Thành phần hồ sơ này là kết quả của TTHC: “Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân”, Mã số: 1.004873 | |
64. | Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi | 1.003005 | Nuôi con nuôi | Phiếu lý lịch tư pháp | Thành phần hồ sơ này là kết quả của TTHC: “Đăng ký kết hôn”, Mã số: 1.000894 |
65. | Đăng ký nuôi con nuôi trong nước | 2.001263 | Phiếu lý lịch tư pháp | Thành phần hồ sơ này là kết quả của TTHC: “Đăng ký kết hôn”, Mã số: 1.000894 |
* Ghi chú: Danh mục thành phần hồ sơ phải số hoá thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp gồm 11 lĩnh vực, 65 TTHC và 76 thành phần hồ sơ phải số hoá. (Trong đó: cấp tỉnh: 56 TTHC và 67 thành phần hồ sơ; cấp huyện: 02 TTHC và 02 thành phần hồ sơ; cấp xã: 07 TTHC và 07 thành phần hồ sơ)./.
Quyết định 1738/QĐ-UBND năm 2024 về danh mục thành phần hồ sơ thủ tục hành chính phải số hóa phục vụ cung cấp dịch vụ công trực tuyến thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế
- Số hiệu: 1738/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 26/06/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Người ký: Nguyễn Thanh Bình
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 26/06/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực