- 1Quyết định 1555/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 2Quyết định 495/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 3Quyết định 2446/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Lâm Đồng
- 4Quyết định 1714/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Lâm Đồng
- 5Quyết định 2514/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực khám chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Lâm Đồng
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2341/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 14 tháng 11 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC Y TẾ CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực y tế cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định của UBND tỉnh: số 2446/QĐ-UBND ngày 03/11/2016 về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Lâm Đồng; số 1714/QĐ-UBND ngày 03/8/2017 về việc công bố thủ tục hành chính mới, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Lâm Đồng; số 2514/QĐ-UBND ngày 17/11/2017 về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực khám chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Lâm Đồng; số 495/QĐ-UBND ngày 14/02/2015 về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện; số 1555/QĐ-UBND ngày 07/7/2009 về việc công bố bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Y tế; Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Đà Lạt và Bảo Lộc; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC Y TẾ CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2341/QĐ-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)
A. DANH MỤC THỦ TỤC CẤP TỈNH
TT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện/cách thức | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
I. | Lĩnh vực nghiệp vụ y | |||||
1 | 286844 | Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | - Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - 180 ngày đối với trường hợp cần xác minh người được đào tạo ở nước ngoài. | Trung tâm Phục vụ hành chính công - Số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng; Qua đường bưu điện; Một cửa điện tử (motcua.lamdong.gov.vn) | 360.000 đồng | - Luật khám, chữa bệnh ngày 23/11/2009; - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27 tháng 9 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám, chữa bệnh; - Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. |
2 | 286845 | Thủ tục cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề đối với người Việt Nam | - Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - 180 ngày đối với trường hợp cần xác minh người được đào tạo ở nước ngoài. | Trung tâm Phục vụ hành chính công - Số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng; Qua đường bưu điện; Một cửa điện tử (motcua.lamdong.gov.vn) | 360.000 đồng | - Luật khám, chữa bệnh ngày 23/11/2009; - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27 tháng 9 năm 2011 của Chính phủ; - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
3 | 286846 | Thủ tục cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh | - Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - 180 ngày đối với trường hợp cần xác minh người được đào tạo ở nước ngoài. | Trung tâm Phục vụ hành chính công - Số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng; Qua đường bưu điện; Một cửa điện tử (motcua.lamdong.gov.vn) | 360.000 đồng | - Luật khám, chữa bệnh ngày 23/11/2009; - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27 tháng 9 năm 2011 của Chính phủ; - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
4 | 286847 | Thủ tục cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh | Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công - Số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng; Qua đường bưu điện; Một cửa điện tử (motcua.lamdong.gov.vn) | 360.000 đồng | - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27 tháng 9 năm 2011 của Chính phủ; - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
5 | 286848 | Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh | - Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - 180 ngày đối với trường hợp cần xác minh người được đào tạo ở nước ngoài. | Trung tâm Phục vụ hành chính công - Số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng; Qua đường bưu điện; Một cửa điện tử (motcua.lamdong.gov.vn) | 150.000 đồng | - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27 tháng 9 năm 2011 của Chính phủ; - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
6 | 286849 | Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh | - Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - 180 ngày đối với trường hợp cần xác minh người được đào tạo ở nước ngoài. | Trung tâm Phục vụ hành chính công - Số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng; Qua đường bưu điện; Một cửa điện tử (motcua.lamdong.gov.vn) | 360.000 đồng | - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27 tháng 9 năm 2011 của Chính phủ; - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
7 | 286850 | Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập | Trong thời hạn 60 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công - Số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng; Qua đường bưu điện; Một cửa điện tử (motcua.lamdong.gov.vn) | 10.500.000 đồng | - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27 tháng 9 năm 2011 của Chính phủ; - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
8 | 286851 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Trong thời hạn 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công - Số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng; Qua đường bưu điện; Một cửa điện tử (motcua.lamdong.gov.vn) | 5.700.000 đồng | - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27 tháng 9 năm 2011 của Chính phủ; - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
9 | 286852 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Trong thời hạn 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công - Số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng; Qua đường bưu điện; Một cửa điện tử (motcua.lamdong.gov.vn) | 4.300.000 đồng | - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27 tháng 9 năm 2011 của Chính phủ; - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
10 | 286853 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Trong thời hạn 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công - Số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng; Qua đường bưu điện; Một cửa điện tử (motcua.lamdong.gov.vn) | 3.100.000 đồng | - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27 tháng 9 năm 2011 của Chính phủ; - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
11 | 286854 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Trong thời hạn 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công - Số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng; Qua đường bưu điện; Một cửa điện tử (motcua.lamdong.gov.vn) | 4.300.000 đồng | - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27 tháng 9 năm 2011 của Chính phủ; - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
12 | 286855 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Trong thời hạn 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công - Số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng; Qua đường bưu điện; Một cửa điện tử (motcua.lamdong.gov.vn) | 5.700.000 đồng | - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27 tháng 9 năm 2011 của Chính phủ; - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
13 | 286856 | Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám, tư vấn và điều trị dự phòng thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Trong thời hạn 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công - Số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng; Qua đường bưu điện; Một cửa điện tử (motcua.lamdong.gov.vn) | 4.300.000 đồng | - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27 tháng 9 năm 2011 của Chính phủ; - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
14 | 286857 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Trong thời hạn 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công - Số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng; Qua đường bưu điện; Một cửa điện tử (motcua.lamdong.gov.vn) | 4.300.000 đồng | - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27 tháng 9 năm 2011 của Chính phủ; - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
15 | 286858 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Trong thời hạn 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công - Số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng; Qua đường bưu điện; Một cửa điện tử (motcua.lamdong.gov.vn) | 4.300.000 đồng | - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27 tháng 9 năm 2011 của Chính phủ; - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
16 | 286859 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Trong thời hạn 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công - Số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng; Qua đường bưu điện; Một cửa điện tử (motcua.lamdong.gov.vn) | 4.300.000 đồng | - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27 tháng 9 năm 2011 của Chính phủ; - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
17 | 286860 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Trong thời hạn 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công - Số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng; Qua đường bưu điện; Một cửa điện tử (motcua.lamdong.gov.vn) | 4.300.000 đồng | - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27 tháng 9 năm 2011 của Chính phủ; - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
18 | 286861 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Trong thời hạn 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công - Số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng; Qua đường bưu điện; Một cửa điện tử (motcua.lamdong.gov.vn). | 4.300.000 đồng | - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27 tháng 9 năm 2011 của Chính phủ; - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
19 | 286862 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chẩn đoán hình ảnh, phòng X quang thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Trong thời hạn 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công - Số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng; Qua đường bưu điện; Một cửa điện tử (motcua.lamdong.gov.vn) | 4.300.000 đồng | - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27 tháng 9 năm 2011 của Chính phủ; - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
20 | 286863 | Công bố đủ điều kiện hoạt động đối với cơ sở dịch vụ thẩm mỹ thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công - Số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng; Qua đường bưu điện; Một cửa điện tử (motcua.lamdong.gov.vn) | Không có | - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27 tháng 9 năm 2011 của Chính phủ; - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. |
21 | 286864 | Công bố đủ điều kiện hoạt động đối với cơ sở dịch vụ xoa bóp (massage) thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công - Số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng; Qua đường bưu điện; Một cửa điện tử (motcua.lamdong.gov.vn) | Không có | - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27 tháng 9 năm 2011 của Chính phủ; - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. |
22 | 286865 | Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm y tế cấp xã, trạm xá thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Trong thời hạn 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công - Số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng; Qua đường bưu điện; Một cửa điện tử (motcua.lamdong.gov.vn) | 3.100.000 đồng | - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27 tháng 9 năm 2011 của Chính phủ; - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
23 | 286866 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Trong thời hạn 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công - Số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng; Qua đường bưu điện; Một cửa điện tử (motcua.lamdong.gov.vn) | 4.300.000 đồng | - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27 tháng 9 năm 2011 của Chính phủ; - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
24 | 286867 | Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công - Số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng; Qua đường bưu điện; Một cửa điện tử (motcua.lamdong.gov.vn) | Không có | - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27 tháng 9 năm 2011 của Chính phủ; - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. |
25 | 286868 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Trong thời hạn 60 ngày đối với bệnh viện, 45 ngày đối với các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công - Số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng; Qua đường bưu điện; Một cửa điện tử (motcua.lamdong.gov.vn) | Mức thu theo từng đối tượng Quy định tại Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính | - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27 tháng 9 năm 2011 của Chính phủ; - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
26 | 286870 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Trong thời hạn 60 ngày đối với bệnh viện, 45 ngày đối với các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công - Số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng; Qua đường bưu điện; Một cửa điện tử (motcua.lamdong.gov.vn) | Mức thu theo từng đối tượng Quy định tại Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính | - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27 tháng 9 năm 2011 của Chính phủ; - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
27 | 286871 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. | Trong thời hạn 60 ngày đối với bệnh viện, 45 ngày đối với các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công - Số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng; Qua đường bưu điện; Một cửa điện tử (motcua.lamdong.gov.vn) | 1.500.000 đồng | - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27 tháng 9 năm 2011 của Chính phủ; - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
28 | 286872 | Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do cấp không đúng thẩm quyền | Trong thời hạn 60 ngày đối với bệnh viện, 45 ngày đối với các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công - Số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng; Qua đường bưu điện; Một cửa điện tử (motcua.lamdong.gov.vn) | 1.500.000 đồng | - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27 tháng 9 năm 2011 của Chính Phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám, chữa bệnh; - Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. |
29 |
| Thủ tục đề nghị phê duyệt Danh mục kỹ thuật lần đầu | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công - Số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng; Qua đường bưu điện; Một cửa điện tử (motcua.lamdong.gov.vn) | Không | Thông tư số 43/2013/TT-BYT ngày 11/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế Quy định chi tiết phân tuyến chuyên môn kỹ thuật đối với hệ thống cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. |
30 |
| Thủ tục đề nghị phê duyệt bổ sung Danh mục kỹ thuật | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công - Số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng; Qua đường bưu điện; Một cửa điện tử (motcua.lamdong.gov.vn) | Không | Thông tư số 43/2013/TT-BYT ngày 11/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế Quy định chi tiết phân tuyến chuyên môn kỹ thuật đối với hệ thống cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. |
31 |
| Thủ tục cấp giấy chứng nhận mắc bệnh, tật, dị dạng, dị tật hoặc sinh con có dị dạng dị tật có liên quan đến phơi nhiễm với chất độc hóa học | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được biên bản khám giám định bệnh, tật liên quan đến phơi nhiễm với chất độc hóa học hợp lệ của Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh Lâm Đồng | Trung tâm Phục vụ hành chính công - Số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng; Qua đường bưu điện; Một cửa điện tử (motcua.lamdong.gov.vn) | Không | - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng. Hiệu lực từ ngày 01/6/2013; - Thông tư số 20/2016/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 30/6/2016 của liên bộ Bộ Y tế - Bộ Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn khám giám định bệnh, tật, dị dạng, dị tật có liên quan đến phơi nhiễm chất độc hóa học đối với người hoạt động kháng chiến và con đẻ của họ. |
32 | 279245 | Thủ tục cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế | 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công - Số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng; Qua đường bưu điện; Một cửa điện tử (motcua.lamdong.gov.vn) | Không | - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27 tháng 9 năm 2011 của Chính phủ; - Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám, chữa bệnh; - Thông tư số 30/2014/TT-BYT ngày 28 tháng 8 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc quy định về khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo. |
33 | 279243 | Thủ tục cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo | 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công - Số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng; Qua đường bưu điện; Một cửa điện tử (motcua.lamdong.gov.vn) | Không | - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27 tháng 9 năm 2011 của Chính phủ; - Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ trưởng Bộ Y tế; - Thông tư số 30/2014/TT-BYT ngày 28 tháng 8 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế. |
34 |
| Thủ tục xác nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hiến máu chữ thập đỏ | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công - Số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng; Qua đường bưu điện; Một cửa điện tử (motcua.lamdong.gov.vn) | Không | - Luật Hoạt động chữ thập đỏ ngày 03 tháng 6 năm 2008; - Nghị định số 03/2011/NĐ-CP ngày 07 tháng 01 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hoạt động chữ thập đỏ; - Thông tư số 04/2014/TT-BYT ngày 06/02/2014 của Bộ Y tế về việc quy định điều kiện hoạt động, thủ tục thành lập cơ sở hiến máu chữ thập đỏ. |
35 | 286869 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Trong thời hạn 60 ngày đối với bệnh viện, 45 ngày đối với các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công - Số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng; Qua đường bưu điện; Một cửa điện tử (motcua.lamdong.gov.vn) | 1.500.000 đồng | - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27 tháng 9 năm 2011 của Chính phủ; - Nghị định 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
36 | 279244 | Thủ tục cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế | 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công - Số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng; Qua đường bưu điện; Một cửa điện tử (motcua.lamdong.gov.vn) | Không có | - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27 tháng 9 năm 2011 của Chính phủ; - Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ trưởng Bộ Y tế; - Thông tư số 30/2014/TT-BYT ngày 28 tháng 8 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế. |
II. Lĩnh vực nghiệp vụ dược | ||||||
1 | 286993 | Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc | 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công - Số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng; Qua đường bưu điện; Một cửa điện tử (motcua.lamdong.gov.vn) | Không | - Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam; - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành một số điều của Luật Dược; - Thông tư số 07/2018/TT-BYT ngày 12/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết một số điều về kinh doanh dược của Luật Dược và Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ. |
2 | 286947 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở bán buôn, bán lẻ thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc phóng xạ | Sau 95 ngày làm việc kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công - Số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng; Qua đường bưu điện; Một cửa điện tử (motcua.lamdong.gov.vn) | Không | - Luật Dược ngày 06/4/2016; - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành một số điều của Luật Dược. |
3 | 286950 | Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược | Sau 07 ngày làm việc kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công - Số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng; Qua đường bưu điện; Một cửa điện tử (motcua.lamdong.gov.vn) | Không | - Luật Dược ngày 06/4/2016; - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành một số điều của Luật Dược. |
4 | 286949 | Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Sau 30 ngày làm việc kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công - Số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng; Qua đường bưu điện; Một cửa điện tử (motcua.lamdong.gov.vn) | Không | - Luật Dược ngày 06/4/2016; - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành một số điều của Luật Dược. |
5 | 286948 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở bán buôn, bán lẻ thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc, thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực | Sau 30 ngày làm việc kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ đối với cơ sở đã được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược và đáp ứng thực hành tốt đối với phạm vi hoạt động đề nghị Sau 50 ngày làm việc kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ đối với cơ sở cấp lần đầu hoặc cơ sở đã được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược nhưng chưa đáp ứng thực hành tốt đối với phạm vi hoạt động đề nghị | Trung tâm Phục vụ hành chính công - Số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng; Qua đường bưu điện; Một cửa điện tử (motcua.lamdong.gov.vn) | Không | - Luật Dược ngày 06/4/2016; - Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành một số điều của Luật Dược. |
6 | 286947 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở bán buôn, bán lẻ thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc phóng xạ | Sau 95 ngày làm việc kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công - Số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng; Qua đường bưu điện; Một cửa điện tử (motcua.lamdong.gov.vn) | Không | - Luật Dược ngày 06/4/2016; - Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành một số điều của Luật Dược. |
7 | 286946 | Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền Sở Y tế (Áp dụng với cơ sở có sử dụng, kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc trừ cơ sở sản xuất, xuất khẩu, nhập khẩu) | Sau 30 ngày làm việc kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công - Số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng; Qua đường bưu điện; Một cửa điện tử (motcua.lamdong.gov.vn) | Không | - Luật Dược ngày 06/4/2016; - Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành một số điều của Luật Dược. |
8 | 286944 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | 20 ngày làm việc kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công - Số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng; Qua đường bưu điện; Một cửa điện tử (motcua.lamdong.gov.vn). | Không | - Luật Dược ngày 06/4/2016; - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành một số điều của Luật Dược. |
9 | 286943 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | - 20 ngày làm việc kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ đối với trường hợp mất, hỏng. - 07 ngày làm việc kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ đối với trường hợp cấp lại do lỗi của cơ quan cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược. | Trung tâm Phục vụ hành chính công - Số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng; Qua đường bưu điện; Một cửa điện tử (motcua.lamdong.gov.vn) | Không | - Luật Dược ngày 06/4/2016; - Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành một số điều của Luật Dược. |
10 | 286942 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh dược hoặc thay đổi phạm vi kinh doanh dược có làm thay đổi Điều kiện kinh doanh; thay đổi địa Điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công - Số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng; Qua đường bưu điện; Một cửa điện tử (motcua.lamdong.gov.vn) | Không | - Luật Dược ngày 06/4/2016; - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành một số điều của Luật Dược. |
11 | 286941 | Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công - Số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng; Qua đường bưu điện; Một cửa điện tử (motcua.lamdong.gov.vn) | Không | - Luật Dược ngày 06/4/2016; - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành một số điều của Luật Dược. |
12 | 286940 | Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công - Số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng; Qua đường bưu điện; Một cửa điện tử (motcua.lamdong.gov.vn) | Không | - Luật Dược ngày 06/4/2016; - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành một số điều của Luật Dược. |
13 | 286939 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất) | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công - Số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng; Qua đường bưu điện; Một cửa điện tử (motcua.lamdong.gov.vn) | Không | - Luật Dược ngày 06/4/2016; - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành một số điều của Luật Dược. |
14 | 286938 | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp CCHND bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp CCHND | 05 ngày làm việc kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công - Số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng; Qua đường bưu điện; Một cửa điện tử (motcua.lamdong.gov.vn) | Không | - Luật Dược ngày 06/4/2016; - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành một số điều của Luật Dược. |
15 | 286937 | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công - Số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng; Qua đường bưu điện; Một cửa điện tử (motcua.lamdong.gov.vn) | Không | - Luật Dược ngày 06/4/2016; - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành một số điều của Luật Dược. |
16 | 286936 | Điều chỉnh công bố cơ sở tổ chức đào tạo, cập nhật kiến thức chuyên môn về dược | 10 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công - Số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng; Qua đường bưu điện; Một cửa điện tử (motcua.lamdong.gov.vn) | Không | - Luật Dược ngày 06/4/2016; - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành một số điều của Luật Dược. |
17 | 286935 | Công bố cơ sở đào tạo, cập nhật kiến thức chuyên môn về dược | 30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công - Số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng; Qua đường bưu điện; Một cửa điện tử (motcua.lamdong.gov.vn) | Không | - Luật Dược ngày 06/4/2016; - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành một số điều của Luật Dược. |
18 | 286779 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm. | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công - Số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng; Qua đường bưu điện; Một cửa điện tử (motcua.lamdong.gov.vn) | Không | - Luật Đầu tư ngày 26/11/2014; - Nghị định 93/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện sản xuất mỹ phẩm. |
19 | 286778 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm. | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công - Số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng; Qua đường bưu điện; Một cửa điện tử (motcua.lamdong.gov.vn) | Không | - Luật Đầu tư ngày 26/11/2014; - Nghị định 93/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện sản xuất mỹ phẩm. |
20 | 286777 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm | 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công - Số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng; Qua đường bưu điện; Một cửa điện tử (motcua.lamdong.gov.vn) | Không | - Luật Đầu tư ngày 26/11/2014; - Nghị định 93/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện sản xuất mỹ phẩm. |
21 | 286678 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo | 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo dấu tiếp nhận công văn đến của cơ quan tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công - Số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng; Qua đường bưu điện; Một cửa điện tử (motcua.lamdong.gov.vn) | Không | Thông tư 09/2015/TT-BYT ngày 25/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế |
22 | 286677 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT | 05 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị theo dấu tiếp nhận công văn đến của cơ quan tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công - Số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng; Qua đường bưu điện; Một cửa điện tử (motcua.lamdong.gov.vn) | Không | - Nghị định 100/2014/NĐ-CP ngày 06/11/2014 của Chính phủ quy định về kinh doanh và sử dụng sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ nhỏ, bình bú và vú ngậm nhân tạo; - Thông tư 09/2015/TT-BYT ngày 25/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế. |
23 | 286676 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | 05 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị theo dấu tiếp nhận công văn đến của cơ quan tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công - Số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng; Qua đường bưu điện; Một cửa điện tử (motcua.lamdong.gov.vn) | Không | Thông tư 09/2015/TT-BYT ngày 25/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế. |
24 | 286675 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm | 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo dấu tiếp nhận công văn đến của cơ quan tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công - Số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng; Qua đường bưu điện; Một cửa điện tử (motcua.lamdong.gov.vn) | 1.600.000 đồng | - Luật quảng cáo ngày 21/6/2012; - Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật quảng cáo; - Thông tư 09/2015/TT-BYT ngày 25/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế; - Thông tư số 114/2017/TT-BTC ngày 24/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung biểu mức thu phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm ban hành kèm theo thông tư số 277/2016/TT-BTC. |
25 | 286957 | Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước | 25 (hai mươi lăm) ngày kể từ ngày tiếp nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công - Số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng; Qua đường bưu điện; Một cửa điện tử (motcua.lamdong.gov.vn) | 100.000 đồng | - Luật Dược ngày 06/4/2016; - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng bộ tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm. |
26 | 286956 | Điều chỉnh nội dung thông tin thuốc đã được cấp Giấy xác nhận thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 07 (bảy) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị điều chỉnh | Trung tâm Phục vụ hành chính công - Số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng; Qua đường bưu điện; Một cửa điện tử (motcua.lamdong.gov.vn) | Không | - Luật Dược ngày 06/4/2016; - Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ. |
27 | 286955 | Cấp lại Giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Trong thời hạn 10 (mười) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công - Số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng; Qua đường bưu điện; Một cửa điện tử (motcua.lamdong.gov.vn) | Không | - Luật Dược ngày 06/4/2016; - Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ. |
28 | 286954 | Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc | 15 (mười lăm) ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công - Số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng; Qua đường bưu điện; Một cửa điện tử (motcua.lamdong.gov.vn) | 1.600.000 đồng | - Luật Dược ngày 06/4/2016; - Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 114/2017/TT-BTC ngày 24/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
29 | 279298 | Đăng ký lần đầu, đăng ký lại và đăng ký gia hạn các thuốc dùng ngoài sản xuất trong nước quy định tại Phụ lục V - Thông tư 44/2014/TT-BYT | 03 tháng kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công - Số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng; Qua đường bưu điện; Một cửa điện tử (motcua.lamdong.gov.vn) | Đăng ký lần đầu, đăng ký lại: 5.500.000 đồng; Đăng ký gia hạn: 3.000.000 đồng | - Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của bộ trưởng bộ tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm. - Thông tư số 44/2014/TT-BYT ngày 25/11/2014 của Bộ trưởng Bộ tài chính quy định việc đăng ký thuốc. |
30 | 286953 | Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh | Trong thời hạn 07 (bảy) ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công - Số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng; Qua đường bưu điện; Một cửa điện tử (motcua.lamdong.gov.vn) | Không | - Luật Dược ngày 06/4/2016; - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành một số điều của Luật Dược. |
31 | 286952 | Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt | Trong thời hạn 07 (bảy) ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công - Số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng; Qua đường bưu điện; Một cửa điện tử (motcua.lamdong.gov.vn) | Không | - Luật Dược ngày 06/4/2016; - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành một số điều của Luật Dược. |
32 | 286945 | Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động | 05 ngày làm việc kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công - Số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng; Qua đường bưu điện; Một cửa điện tử (motcua.lamdong.gov.vn) | Không | - Luật Dược ngày 06/4/2016; - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành một số điều của Luật Dược. |
33 | 286729 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán lẻ dược liệu | 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công - Số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng; Qua đường bưu điện; Một cửa điện tử (motcua.lamdong.gov.vn) | Không | - Luật Dược ngày 06/4/2016; - Thông tư số 03/2016/TT-BYT ngày 21/1/2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về kinh doanh Dược liệu |
34 | 286726 | Bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán lẻ dược liệu | 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công - Số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng; Qua đường bưu điện; Một cửa điện tử (motcua.lamdong.gov.vn) | Không | - Luật Dược ngày 06/4/2016; - Thông tư số 03/2016/TT-BYT ngày 21/1/2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về kinh doanh Dược liệu. |
35 | 286725 | Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán lẻ dược liệu | 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công - Số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng; Qua đường bưu điện; Một cửa điện tử (motcua.lamdong.gov.vn) | Không | - Luật Dược ngày 06/4/2016; - Thông tư số 03/2016/TT-BYT ngày 21/1/2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về kinh doanh Dược liệu. |
36 | 286724 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán lẻ dược liệu | 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công - Số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng; Qua đường bưu điện; Một cửa điện tử (motcua.lamdong.gov.vn) | Không | - Luật Dược ngày 06/4/2016; - Thông tư số 03/2016/TT-BYT ngày 21/1/2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về kinh doanh Dược liệu. |
37 | 286723 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu | 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công - Số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng; Qua đường bưu điện; Một cửa điện tử (motcua.lamdong.gov.vn) | Không | - Luật Dược ngày 06/4/2016; - Thông tư số 03/2016/TT-BYT ngày 21/1/2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về kinh doanh Dược liệu. |
38 | 286722 | Bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu | 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công - Số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng; Qua đường bưu điện; Một cửa điện tử (motcua.lamdong.gov.vn) | Không | - Luật Dược ngày 06/4/2016; - Thông tư số 03/2016/TT-BYT ngày 21/1/2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về kinh doanh Dược liệu. |
39 | 286721 | Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu | 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công - Số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng; Qua đường bưu điện; Một cửa điện tử (motcua.lamdong.gov.vn) | Không | - Luật Dược ngày 06/4/2016; - Thông tư số 03/2016/TT-BYT ngày 21/1/2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về kinh doanh Dược liệu. |
40 | 286720 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu | Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu. | Trung tâm Phục vụ hành chính công - Số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng; Qua đường bưu điện; Một cửa điện tử (motcua.lamdong.gov.vn) | Không | - Luật Dược ngày 06/4/2016; - Thông tư số 03/2016/TT-BYT ngày 21/1/2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về kinh doanh Dược liệu. |
41 | 287031 | Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT | 10 ngày kể từ ngày nhận được văn bản thông báo | Trung tâm Phục vụ hành chính công - Số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng; Qua đường bưu điện; Một cửa điện tử (motcua.lamdong.gov.vn) | Không | Thông tư số 03/2018/TT-BYT ngày 9/2/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế Quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc |
42 | 287030 | Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực | 30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công - Số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng; Qua đường bưu điện; Một cửa điện tử (motcua.lamdong.gov.vn) | Không | Thông tư 03/2018/TT-BYT ngày 9/2/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế Quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc |
43 | 287029 | Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc có kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất | 30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công - Số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng; Qua đường bưu điện; Một cửa điện tử (motcua.lamdong.gov.vn) | Không | - Luật Dược ngày 06/4/2016; - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2018/TT-BYT ngày 9/2/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế. |
44 | 287028 | Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc | 30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công - Số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng; Qua đường bưu điện; Một cửa điện tử (motcua.lamdong.gov.vn) | Không | Thông tư số 03/2018/TT-BYT ngày 9/2/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế Quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc. |
45 | 287027 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở phân phối thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực, không vì mục đích thương mại | 30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công - Số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng; Qua đường bưu điện; Một cửa điện tử (motcua.lamdong.gov.vn) | Không | - Luật Dược ngày 06/4/2016; - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2018/TT-BYT ngày 9/2/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế Quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc. |
46 | 287026 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất không vì mục đích thương mại. | 30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công - Số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng; Qua đường bưu điện; Một cửa điện tử (motcua.lamdong.gov.vn) | Không | - Luật Dược ngày 06/4/2016; - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2018/TT-BYT ngày 9/2/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế Quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc. |
47 | 287024 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán buôn thuốc có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực | 30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công - Số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng; Qua đường bưu điện; Một cửa điện tử (motcua.lamdong.gov.vn) | Không | - Luật Dược ngày 06/4/2016; - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2018/TT-BYT ngày 9/2/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế Quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc. |
48 | 287023 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc có kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất | 30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công - Số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng; Qua đường bưu điện; Một cửa điện tử (motcua.lamdong.gov.vn) | Không | - Luật Dược ngày 06/4/2016; - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2018/TT-BYT ngày 9/2/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế Quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc. |
49 | 287022 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc. | 30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công - Số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng; Qua đường bưu điện; Một cửa điện tử (motcua.lamdong.gov.vn) | Không | - Luật Dược ngày 06/4/2016; - Thông tư số 03/2018/TT-BYT ngày 9/2/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc; - Thông tư số 277/2016/TT-BYT ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định mức thu, chế độ thu trong lĩnh vực Dược, Mỹ phẩm. |
50 | 287021 | Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT | 10 ngày kể từ ngày nhận được văn bản thông báo | Trung tâm Phục vụ hành chính công - Số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng; Qua đường bưu điện; Một cửa điện tử (motcua.lamdong.gov.vn) | Không | - Luật Dược ngày 06/4/2016; - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2018/TT-BYT ngày 22/1/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc. |
51 | 287020 | Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực. | 30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công - Số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng; Qua đường bưu điện; Một cửa điện tử (motcua.lamdong.gov.vn) | Không | - Luật Dược ngày 06/4/2016; - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2018/TT-BYT ngày 22/1/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc. |
52 | 287019 | Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt bán lẻ thuốc đối với cơ sở có kinh doanh thuốc chất gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất | 30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công - Số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng; Qua đường bưu điện; Một cửa điện tử (motcua.lamdong.gov.vn) | Không | - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2018/TT-BYT ngày 22/1/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc. |
53 | 287018 | Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc | 30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công - Số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng; Qua đường bưu điện; Một cửa điện tử (motcua.lamdong.gov.vn) | Không | - Luật Dược ngày 06/4/2016; - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2018/TT-BYT ngày 22/1/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc. |
54 | 287017 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán lẻ thuốc có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực. | 30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công - Số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng; Qua đường bưu điện; Một cửa điện tử (motcua.lamdong.gov.vn) | Không | - Luật Dược ngày 06/4/2016; - Thông tư 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu trong lĩnh vực Dược, Mỹ phẩm; - Thông tư 03/2018/TT-BYT ngày 9/2/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế Quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc; - Thông tư 02/2018/TT-BYT ngày 22/1/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc. |
55 | 287016 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất, thuốc phóng xạ | 30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công - Số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng; Qua đường bưu điện; Một cửa điện tử (motcua.lamdong.gov.vn) | Không | - Luật Dược ngày 06/4/2016; - Thông tư 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 Bộ trưởng Bộ Tài chính ; - Thông tư 03/2018/TT-BYT ngày 9/2/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế; - Thông tư 02/2018/TT-BYT ngày 22/1/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế. |
56 | 287015 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc | 30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công - Số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng; Qua đường bưu điện; Một cửa điện tử (motcua.lamdong.gov.vn) | Không | - Luật Dược ngày 06/4/2016; - Thông tư 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 Bộ trưởng Bộ Tài chính ; - Thông tư 03/2018/TT-BYT ngày 9/2/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế; - Thông tư 02/2018/TT-BYT ngày 22/1/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế. |
III. Lĩnh vực tổ chức cán bộ - đào tạo, nghiên cứu khoa học và công nghệ thông tin | ||||||
1 | 255293 | Miễn nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công - Số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng; Qua đường bưu điện; Một cửa điện tử (motcua.lamdong.gov.vn) | Không | - Nghị định 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật giám định Tư pháp. - Thông tư 02/2014/TT-BYT ngày 15/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế Quy định tiêu chuẩn, hồ sơ, thủ tục bổ nhiệm, miễn nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần. |
2 | 255289 | Bổ nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Trong thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công - Số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng; Qua đường bưu điện; Một cửa điện tử (motcua.lamdong.gov.vn) | Không | - Nghị định 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 của Chính phủ; - Thông tư 02/2014/TT-BYT ngày 15/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế. |
3 | 286875 | Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố. | 15 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công - Số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng; Qua đường bưu điện; Một cửa điện tử (motcua.lamdong.gov.vn) | Không | Nghị định 111/2017/NĐ-CP ngày 05/10/2017 của Chính phủ quy định về tổ chức đào tạo thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe. |
IV. Lĩnh vực trang thiết bị y tế | ||||||
1 | 286776 | Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D | Sau 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công - Số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng; Qua đường bưu điện; Một cửa điện tử (motcua.lamdong.gov.vn) | Loại B: 3.000.000 đồng; Loại C, D: 5.000. 000 đồng; | - Luật Đầu tư ngày 26/11/2014; - Nghị định 36/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ về quản lý trang thiết bị y tế. - Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. |
2 | 286774 | Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế | Sau 03 ngày làm việc kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công - Số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng; Qua đường bưu điện; Một cửa điện tử (motcua.lamdong.gov.vn) | 3.000.000 đồng | - Luật Đầu tư ngày 26/11/2014; - Nghị định 36/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
3 | 286775 | Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A | Sau 03 ngày làm việc kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công - Số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng; Qua đường bưu điện; Một cửa điện tử (motcua.lamdong.gov.vn) | 1.000.000 đồng | - Nghị định 36/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
V. Lĩnh vực giám định y khoa | ||||||
1 | 179951 | Công nhận cơ sở đủ điều kiện thực hiện can thiệp y tế để xác định lại giới tính đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của y tế ngành, bệnh viện tư nhân thuộc địa bàn quản lý | Trong thời hạn 75 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công - Số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng; Qua đường bưu điện; Một cửa điện tử (motcua.lamdong.gov.vn) | 10.500.000 đồng/lần | - Nghị định số 88/2008/NĐ-CP ngày 05/8/2008 của Chính phủ về xác định lại giới tính. - Thông tư 29/2010/TT-BYT ngày 24/5/2010 của Bộ trưởng Bộ Y tế Hướng dẫn thi hành một số điều Nghị định 88/2008/NĐ-CP ngày 05/8/2008 của Chính phủ về xác định lại giới tính; - Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
VI. Lĩnh vực dân số - kế hoạch hóa gia đình | ||||||
1 | 286727 | Cấp giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ sinh ra do thực hiện kỹ thuật mang thai hộ. | Trước khi trẻ xuất viện | Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc ngành Y tế tỉnh Lâm Đồng (Cấp Tỉnh, Cấp Huyện, Cấp Xã) | Không | - Luật hộ tịch ngày 20/11/2014; - Nghị định 10/2015/NĐ-CP ngày 28/01/2015 của Chính phủ quy định về sinh con bằng kỹ thuật thụ tinh trong ống nghiệm và điều kiện mang thai hộ vì mục đích nhân đạo. - Thông tư số 17/2012/TT-BYT ngày 24/10/2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế Quy định cấp và sử dụng giấy chứng sinh. - Thông tư 34/2015/TT-BYT ngày 27/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế Sửa đổi, bổ sung Điều 2 Thông tư số 17/2012/TT-BYT. |
2 | 227725 | Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | Trong thời hạn 03 ngày làm việc | Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc ngành Y tế tỉnh Lâm Đồng (Cấp Tỉnh, Cấp Huyện, Cấp Xã) | Không | - Nghị định 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ ban hành Nghị định về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch; - Thông tư số 17/2012/TT-BYT ngày 24/10/2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế. |
3 | 227724 | Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị nhầm lẫn khi ghi chép Giấy chứng sinh | Trong thời hạn 03 ngày làm việc | Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc ngành Y tế tỉnh Lâm Đồng (Cấp Tỉnh, Cấp Huyện, Cấp Xã) | Không | - Nghị định 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 17/2012/TT-BYT ngày 24/10/2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế. |
VII. Lĩnh vực an toàn vệ sinh thực phẩm | ||||||
1 |
| Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm | 15 ngày từ ngày nhận đủ hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh Lâm Đồng - 04 Lê Hồng Phong, phường 4, Đà Lạt, Lâm Đồng hoặc qua đường bưu điện. | - Thẩm định cơ sở kinh doanh thực phẩm: 1.000.000 đồng /lần/cơ sở - Thẩm định cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống: + Phục vụ dưới 200 suất ăn: 700.000 đồng /lần/cơ sở + Phục vụ từ 200 suất ăn trở lên: 1.000.000 đồng/lần/cơ sở + Thẩm định cơ sở sản xuất thực phẩm (trừ cơ sở sản xuất thực phẩm bảo vệ sức khỏe): 3.000.000 đồng/lần/cơ sở + Thẩm định cơ sở sản xuất thực phẩm bảo vệ sức khỏe theo hướng dẫn thực hành sản xuất tốt (GMP): 22.500.000 đồng/lần/cơ sở. | - Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm. - Thông tư số 15/2018/TT-BYT ngày 12/9/2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về điều kiện chung bảo đảm an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm. - Thông tư số 16/2012/TT-BYT ngày 22/10/2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định điều kiện an toàn thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm thuộc phạm vi quản lí của Bộ Y tế. - Thông tư số 14/2013/TT-BYT ngày 06/5/2013 của Bộ trưởng Bộ y tế về việc hướng dẫn khám sức khỏe. - Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc “Hướng dẫn quản lý an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống”. - Thông tư liên tịch số 13/TTLT-BYT- BCT-BNNPTNN ngày 09/4/2014 của Bộ Y tế, Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn và Bộ Công thương về việc hướng dẫn việc phân công, phối hợp trong quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm. - Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm. |
2 |
| Cấp đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm | 07 ngày từ ngày tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh Lâm Đồng - 04 Lê Hồng Phong, phường 4, Đà Lạt, Lâm Đồng hoặc qua đường bưu điện. | Không | - Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ. - Thông tư số 15/2018/TT-BYT ngày 12/9/2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế. - Thông tư số 16/2012/TT-BYT ngày 22/10/2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế. - Thông tư số 14/2013/TT-BYT ngày 06/5/2013 của Bộ trưởng Bộ y tế. - Thông tư số 47/2014/TT-BYT ngày 11/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế. - Thông tư liên tịch số 13/TTLT-BYT- BCT-BNNPTNN ngày 09/4/2014 của Bộ Y tế, Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn và Bộ Công thương. - Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
3 |
| Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm | 13 ngày từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh Lâm Đồng - 04 Lê Hồng Phong, phường 4, Đà Lạt, Lâm Đồng hoặc qua đường bưu điện. | 30.000 đồng/ người | - Luật An toàn thực phẩm ngày 17/6/2010; - Thông tư 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Thông tư liên tịch số 13/TTLT-BYT- BCT-BNNPTNN ngày 09 tháng 4 năm 2014 của Bộ Y tế, Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn và Bộ Công thương về việc hướng dẫn việc phân công, phối hợp trong quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm; - Thông tư số 47/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc “Hướng dẫn quản lý an toàn thực phẩm đối với các cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống”. |
4 |
| Cấp giấy tiếp nhận đăng ký bản công bố sản phẩm đối với sản phẩm nhập khẩu hoặc sản phẩm sản xuất trong nước (áp dụng cho các sản phẩm thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi) | 07 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo dấu tiếp nhận công văn đến của cơ quan tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm Lâm Đồng - 04 Lê Hồng Phong, phường 4, Đà Lạt, Lâm Đồng hoặc qua đường bưu điện. | 1.500.000 đồng | - Luật An toàn thực phẩm ngày 17/6/2010; - Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm; - Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm. |
5 |
| Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo dấu tiếp nhận công văn đến của cơ quan tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm Lâm Đồng - 04 Lê Hồng Phong, phường 4, Đà Lạt, Lâm Đồng hoặc qua đường bưu điện. | 1.200.000 đồng | - Luật An toàn thực phẩm ngày 17/6/2010; - Luật quảng cáo 21/6/2012; - Nghị định 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật quảng cáo; - Thông tư 09/2015/TT-BYT ngày 25/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế Quy định về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế; - Thông tư 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm. |
6 | 286620 | Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 1 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014 | 7 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm Lâm Đồng - 04 Lê Hồng Phong, phường 4, Đà Lạt, Lâm Đồng hoặc qua đường bưu điện. | Không | - Luật an toàn thực phẩm ngày 17/6/2010; - Nghị định 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm. |
VIII. Lĩnh vực y tế dự phòng | ||||||
1 | 286960 | Xác định trường hợp được bồi thường do xảy ra tai biến trong tiêm chủng | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công - Số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng; Qua đường bưu điện; Một cửa điện tử (motcua.lamdong.gov.vn) | Không | - Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm ngày 21/11/2007; - Nghị định 104/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định về hoạt động tiêm chủng. |
2 | 286959 | Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng | Cơ sở được thực hiện hoạt động tiêm chủng sau khi đã thực hiện việc công bố đủ điều kiện tiêm chủng | Trung tâm Phục vụ hành chính công - Số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng; Qua đường bưu điện; Một cửa điện tử (motcua.lamdong.gov.vn) | Không | - Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm ngày 21/11/2007; - Nghị định 104/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định về hoạt động tiêm chủng. |
3 | 286958 | Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II | Các cơ sở xét nghiệm được tiến hành xét nghiệm trong phạm vi chuyên môn sau khi tự công bố đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học. | Trung tâm Phục vụ hành chính công - Số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng; Qua đường bưu điện; Một cửa điện tử (motcua.lamdong.gov.vn) | Không | - Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm ngày 21/11/2007; - Nghị định 103/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định về bảo đảm an toàn sinh học tại phòng xét nghiệm |
4 | 286805 | Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công - Số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng; Qua đường bưu điện; Một cửa điện tử (motcua.lamdong.gov.vn) | Không | - Luật An toàn, vệ sinh lao động ngày 25/06/2015; - Nghị định 44/2016/NĐ-CP 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật an toàn, vệ sinh lao động về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và quan trắc môi trường lao động. |
5 | 286804 | Công bố đủ điều kiện huấn luyện cấp chứng chỉ chứng nhận về y tế lao động đối với cơ sở y tế thuộc thẩm quyền Sở y tế | Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công - Số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng; Qua đường bưu điện; Một cửa điện tử (motcua.lamdong.gov.vn) | Không | - Luật An toàn, vệ sinh lao động ngày 25/06/2015; - Nghị định số 44/2016/NĐ-CP 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật an toàn, vệ sinh lao động về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và quan trắc môi trường lao động. |
6 | 286801 | Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ | 05 ngày làm việc, tính từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công - Số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng; Qua đường bưu điện; Một cửa điện tử (motcua.lamdong.gov.vn) | Không | - Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) - Nghị định số 90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế |
7 | 286800 | Công bố lại đối với cơ sở công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất | 05 ngày làm việc, tính từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công - Số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng; Qua đường bưu điện; Một cửa điện tử (motcua.lamdong.gov.vn) | Không | - Luật 64/2006/QH11 ngày 29/6/2006 của Quốc Hội Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) - Nghị định 90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế |
8 | 286799 | Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự | 05 ngày làm việc, tính từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công - Số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng; Qua đường bưu điện; Một cửa điện tử (motcua.lamdong.gov.vn) | Không | - Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) - Nghị định số 90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế |
9 | 286798 | Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện | 05 ngày làm việc, tính từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công - Số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng; Qua đường bưu điện; Một cửa điện tử (motcua.lamdong.gov.vn) | Không | - Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS). - Nghị định số 90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế. |
10 | 286757 | Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm | Trong ngày tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công - Số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng; Qua đường bưu điện; Một cửa điện tử (motcua.lamdong.gov.vn) | Không | Nghị định số 91/2016/NĐ-CP ngày 01/07/2016 của Chính phủ về quản lý hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế. |
11 | 286756 | Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế | Trong ngày tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công - Số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng; Qua đường bưu điện; Một cửa điện tử (motcua.lamdong.gov.vn) | Không | - Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật. - Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa. - Nghị định số 91/2016/NĐ-CP ngày 01/07/2016 của Chính phủ về quản lý hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế. |
12 | 286623 | Duyệt dự trù và phân phối thuốc Methadone thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế | 15 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công - Số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng; Qua đường bưu điện; Một cửa điện tử (motcua.lamdong.gov.vn) | Không | Thông tư số 14/2015/TT-BYT về quản lý thuốc Methadone. |
13 | 279279 | Cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công - Số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng; Qua đường bưu điện; Một cửa điện tử (motcua.lamdong.gov.vn) | Không | - Nghị định số 104/2009/NĐ-CP ngày 09/11/2009 của Chính phủ Quy định Danh mục hàng nguy hiểm và vận chuyển hàng nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ. - Thông tư số 08/2012/TT-BYT ngày 17/05/2012 của Bộ Y tế Hướng dẫn việc vận chuyển hàng nguy hiểm trong lĩnh vực y tế bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ. |
14 | 247994 | Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS. | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công - Số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng; Qua đường bưu điện; Một cửa điện tử (motcua.lamdong.gov.vn) | Không | - Luật Phòng chống nhiễn vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) ngày 29/6/2006; - Thông tư 06/2012/TT-BYT ngày 20/04/2012 của Bộ Y tế Quy định điều kiện thành lập và nội dung hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS. |
15 | 184585 | Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công - Số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng; Qua đường bưu điện; Một cửa điện tử (motcua.lamdong.gov.vn) | Không | - Luật Phòng chống nhiễn vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) ngày 29/6/2006; - Quyết định 120/2008/QĐ-TTg ngày 29/08/2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc quy định điều kiện xác định người bị phơi nhiễm với HIV, bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp |
16 | 184579 | Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công - Số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng; Qua đường bưu điện; Một cửa điện tử (motcua.lamdong.gov.vn) | Không | - Luật Phòng chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) ngày 29/6/2006; - Quyết định 120/2008/QĐ-TTg ngày 29/08/2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc quy định điều kiện xác định người bị phơi nhiễm với HIV, bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp. |
IX. Lĩnh vực y tế dự phòng (trung tâm phòng chống hiv/aids thực hiện) | ||||||
1 | 286798 | Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện | 05 ngày làm việc, tính từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ | Cơ sở điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế - 54 Phạm Ngọc Thạch, p6, TP Đà Lạt | Không | - Luật Phòng chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) ngày 29/6/2006; - Nghị định 90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế |
2 | 286800 | Công bố lại đối với cơ sở công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất | 05 ngày làm việc, tính từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ | Cơ sở điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế - 54 Phạm Ngọc Thạch, p6, TP Đà Lạt | Không | - Luật Phòng chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) ngày 29/6/2006; - Nghị định 90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế. |
3 | 286799 | Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự | 05 ngày làm việc, tính từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ | Cơ sở điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế - 54 Phạm Ngọc Thạch, p6, TP Đà Lạt | Không | - Luật Phòng chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) ngày 29/6/2006; - Nghị định số 90/2016/NĐ-CP. |
4 | 286798 | Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện | 05 ngày làm việc, tính từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ | Cơ sở điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế - 54 Phạm Ngọc Thạch, p6, TP Đà Lạt | Không | - Luật Phòng chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) ngày 29/6/2006; - Nghị định 90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế. |
5 | 286797 | Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện cho người nghiện chất dạng thuốc phiện được trở về cộng đồng từ cơ sở quản lý | Ngay sau khi nhận được hồ sơ | Cơ sở điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế - 54 Phạm Ngọc Thạch, p6, TP Đà Lạt | Không | - Luật Phòng chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) ngày 29/6/2006; - Nghị định số 90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế |
6 | 286796 | Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện giữa các cơ sở quản lý | Ngay sau khi nhận được hồ sơ | Cơ sở điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế - 54 Phạm Ngọc Thạch, p6, TP Đà Lạt | Không | - Luật Phòng chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) ngày 29/6/2006; - Nghị định 90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế. |
7 | 286795 | Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện ngoài cộng đồng | Ngay sau khi nhận được hồ sơ | Cơ sở điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế - 54 Phạm Ngọc Thạch, p6, TP Đà Lạt | Không | - Luật phòng chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) ngày 29/6/2006; - Nghị định 90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế |
8 | 286794 | Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện trong các cơ sở trại giam, trại tạm giam, cơ sở cai nghiện bắt buộc, cơ sở giáo dục bắt buộc, trường giáo dưỡng | Ngay sau khi nhận được Đơn đăng ký tham gia điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện của đối tượng quản lý | Cơ sở điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế - 54 Phạm Ngọc Thạch, p6, TP Đà Lạt | Không | - Luật phòng chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) ngày 29/6/2006; - Nghị định 90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế. |
9 | 286793 | Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện đang cư trú tại cộng đồng | Ngay sau khi nhận được Đơn đăng ký của đối tượng đăng ký tham gia điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện | Cơ sở điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế - 54 Phạm Ngọc Thạch, p6, TP Đà Lạt | Không | - Luật phòng chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) ngày 29/6/2006; - Nghị định 90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế |
10 | 286626 | Cấp phát thuốc Methadone cho người bệnh đặc biệt điều trị tại nhà | Ngay sau khi tiếp nhận đơn đề nghị uống thuốc Methadone tại nhà của người bệnh | Cơ sở điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế - 54 Phạm Ngọc Thạch, p6, TP Đà Lạt | Không | - Thông tư số 14/2015/TT-BYT ngày 25/6/2015 của Bộ Y tế về quản lý thuốc Methadone. - Nghị định 90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế. |
11 | 286625 | Cấp phát thuốc Methadone cho người bệnh điều trị đặc biệt tại cơ sở khám, chữa bệnh | Ngay sau khi tiếp nhận đơn đề nghị uống thuốc Methadone tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của người bệnh | Cơ sở điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế - 54 Phạm Ngọc Thạch, p6, TP Đà Lạt | Không | - Thông tư số 14/2015/TT-BYT ngày 25/6/2015 của Bộ Y tế về quản lý thuốc Methadone. - Nghị định 90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế. |
12 | 184597 | Cấp lại thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phòng, chống HIV/AIDS tỉnh, 54 Phạm Ngọc Thạch, P6, TP Đà Lạt | Không | - Luật phòng chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) ngày 29/6/2006; - Thông tư 03/2010/TTLT-BYT-BCA Quy định việc cấp phát, quản lý và sử dụng thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng tham gia thực hiện các biện pháp can thiệp giảm tác hại trong dự phòng lây nhiễm HIV |
B. DANH MỤC THỦ TỤC CẤP HUYỆN
TT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện/cách thức | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
1 | 286619 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 2 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014 | 10 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện | Thẩm định cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống: Phục vụ dưới 200 suất ăn là 700.000 đồng/lần/cơ sở, phục vụ từ 200 suất ăn trở lên là 1.000.000 đồng/lần/cơ sở. | - Luật An toàn thực phẩm ngày 17/6/2010; - Nghị định 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm - Quyết định 2318/QĐ-BYT ngày 06/4/2018 của Bộ Y tế công bố thủ tục hành chính mới bị bãi bỏ lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế - Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm |
2 | 286621 | Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 2 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT- BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014 | 7 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ | Nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện | Không | - Luật An toàn thực phẩm ngày 17/6/2010; - Nghị định 38/2012/NĐ-CP ngày 25/04/2012 Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm - Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11/12/2014 của Bộ Y tế về việc “Hướng dẫn quản lý an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống”. |
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
TT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện/cách thức | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
1 | 227723 | Cấp giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ em được sinh ra tại nhà hoặc tại nơi khác mà không phải là cơ sở khám bệnh, chữa bệnh | Trong thời hạn 05 ngày làm việc | Nộp trực tiếp tại Trạm Y tế xã, phường, thị trấn | Không | Thông tư 17/2012/TT-BYT ngày 24/10/2012 của Bộ Y tế Quy định cấp và sử dụng giấy khai sinh. |
2 | 286790 | Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số | 10 ngày kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ | Nộp trực tiếp tại trụ sở cơ quan UBND cấp xã hoặc qua đường bưu điện | Không | - Luật Bình đẳng giới ngày 29/11/2006; - Nghị định 39/2015/NĐ-CP ngày 27 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ Quy định chính sách hỗ trợ cho phụ nữ thuộc hộ nghèo là người dân tộc thiểu số khi sinh con đúng chính sách dân số; - Thông tư liên tịch 07/2016/TTLT-BYT-BTC-BLĐTBXH ngày 15/04/2016 Quy định chi tiết Nghị định số 39/2015/NĐ-CP ngày 27/04/2015 của Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ cho phụ nữ thuộc hộ nghèo là người dân tộc thiểu số khi sinh con đúng chính sách dân số. |
- 1Quyết định 1555/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 2Quyết định 495/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 3Quyết định 2446/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Lâm Đồng
- 4Quyết định 1714/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Lâm Đồng
- 5Quyết định 2514/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực khám chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Lâm Đồng
- 6Quyết định 2881/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế và bị bãi bỏ lĩnh vực dược phẩm, y tế dự phòng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 7Quyết định 1706/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 02 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực y tế dự phòng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bến Tre
- 8Quyết định 1478/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Y tế dự phòng thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Cà Mau
- 9Quyết định 2244/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 1Quyết định 1555/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 2Quyết định 495/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 3Quyết định 2446/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Lâm Đồng
- 4Quyết định 1714/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Lâm Đồng
- 5Quyết định 2514/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực khám chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Lâm Đồng
- 6Quyết định 2244/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 2881/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế và bị bãi bỏ lĩnh vực dược phẩm, y tế dự phòng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 6Quyết định 1706/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 02 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực y tế dự phòng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bến Tre
- 7Quyết định 1478/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Y tế dự phòng thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Cà Mau
Quyết định 2341/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực y tế cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- Số hiệu: 2341/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/11/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
- Người ký: Nguyễn Văn Yên
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 14/11/2018
- Ngày hết hiệu lực: 17/10/2019
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực