- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 4921/QĐ-BYT năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực y tế dự phòng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1478/QĐ-UBND | Cà Mau, ngày 14 tháng 09 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC Y TẾ DỰ PHÒNG THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 4921/QĐ-BYT ngày 09/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực y tế dự phòng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 185/TTr-SYT ngày 12/9/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định Danh mục 05 thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Y tế dự phòng thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Cà Mau (kèm theo danh mục).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Y tế; Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC Y TẾ DỰ PHÒNG THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH CÀ MAU
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1478/QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
| 1. Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ, thủ tục hành chính trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến Sở Y tế tỉnh Cà Mau thông qua Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh Cà Mau (Địa chỉ: Số 91, đường Lý Thường Kiệt, phường 6, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau), sau đây viết tắt là “Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh Cà Mau”. 2. Hoặc nộp trực tuyến tại Trang Một cửa điện tử của Sở Y tế, địa chỉ website http://soyte.dvctt.camau.gov.vn, nếu đủ điều kiện và có giá trị như nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện, sau đây viết tắt là “Trực tuyến”. 3. Thời gian tiếp nhận vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định), cụ thể như sau: - Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút. - Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút. | |||||
1 | Cấp giấy chứng nhận tiêm chủng quốc tế hoặc áp dụng biện pháp dự phòng | Ngay sau khi tiếp nhận đủ đơn và tài liệu minh chứng đã tiêm vắc xin phòng bệnh. | - Thực hiện tại cửa khẩu hoặc tại Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh Cà Mau; - Trực tuyến. | - Tiêm chủng vắc xin sốt vàng và cấp giấy chứng nhận tiêm chủng quốc tế: 8 USD/lần. - Tiêm chủng (gồm vắc xin đường uống, đường tiêm) áp dụng biện pháp dự phòng và cấp chứng nhận tiêm chủng quốc tế hoặc áp dụng biện pháp dự phòng: 85.000 đồng/lượt. | - Luật phòng, chống bệnh truyền nhiễm số 03/2007/QH12 ngày 21/11/2007 của Quốc Hội (Luật phòng, chống bệnh truyền nhiễm năm 2007); - Nghị định số 89/2018/NĐ-CP ngày 25/6/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm về kiểm dịch y tế biên giới (Nghị định số 89/2018/NĐ-CP ngày 25/6/2018 của Chính phủ); - Thông tư số 240/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định giá tối đa dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng tại cơ sở y tế công lập (Thông tư số 240/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính). | Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “BYT- 286999” của Bộ Y tế |
2 | Kiểm dịch y tế đối với phương tiện vận tải | Thời gian hoàn thành việc giám sát đối với một phương tiện vận tải không quá 01 giờ đối với phương tiện đường bộ, đường hàng không; 02 giờ đối với phương tiện đường sắt, đường thủy. - Thời gian hoàn thành việc kiểm tra giấy tờ một phương tiện vận tải không quá 20 phút kể từ khi nhận đủ giấy tờ. - Thời gian hoàn thành việc kiểm tra thực tế không quá 01 giờ đối với phương tiện vận tải đường bộ, đường hàng không; 02 giờ đối với phương tiện vận tải đường sắt, đường thủy. Trường hợp quá thời gian kiểm tra nhưng chưa hoàn thành công tác chuyên môn, nghiệp vụ kiểm dịch y tế, trước khi hết thời gian quy định 15 phút, tổ chức kiểm dịch y tế biên giới phải thông báo việc gia hạn thời gian kiểm tra thực tế và nêu rõ lý do cho người khai báo y tế biết, thời gian gia hạn không quá 01 giờ. - Thời gian cấp giấy chứng nhận miễn xử lý vệ sinh tàu thuyền/chứng nhận xử lý vệ sinh tàu thuyền không quá 30 phút sau khi hoàn thành việc xử lý y tế. - Thời gian hoàn thành các biện pháp xử lý y tế: + Không quá 01 giờ đối với một phương tiện vận tải đường bộ hoặc một toa tàu hỏa, một tàu bay; + Không quá 06 giờ đối với cả đoàn tàu hỏa hoặc một tàu thuyền kể từ thời điểm phát hiện ra phương tiện vận tải thuộc diện phải xử lý y tế. + Không quá 24 giờ đối với tàu thuyền trong trường hợp phải xử lý y tế bằng hình thức bẫy chuột, đặt mồi, xông hơi diệt chuột. + Trước khi hết thời gian quy định 15 phút mà vẫn chưa hoàn thành việc xử lý y tế, tổ chức kiểm dịch y tế biên giới phải thông báo việc gia hạn thời gian xử lý y tế bằng văn bản và nêu rõ lý do cho người khai báo y tế. Thời gian gia hạn không quá 01 giờ đối với một phương tiện vận tải đường bộ hoặc một toa tàu hỏa hoặc một tàu bay; không quá 04 giờ đối với cả đoàn tàu hỏa hoặc một tàu thuyền kể từ thời điểm có thông báo gia hạn. | - Thực hiện tại cửa khẩu hoặc tại Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh Cà Mau; - Trực tuyến. | Sao y theo biểu phí của thủ tục này do Bộ Y tế công bố, công khai. | - Luật phòng, chống bệnh truyền nhiễm năm 2007; - Nghị định số 89/2018/NĐ-CP ngày 25/6/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 240/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “BYT- 287000” của Bộ Y tế |
3 | Kiểm dịch y tế đối với hàng hóa | - Thời gian hoàn thành việc giám sát đối với hàng hóa không quá 01 giờ đối với lô hàng hóa dưới 10 tấn, không quá 03 giờ đối với lô hàng hóa từ 10 tấn trở lên. - Thời gian hoàn thành việc kiểm tra giấy tờ một lô hàng hóa không quá 20 phút. - Thời gian hoàn thành việc kiểm tra thực tế phải không quá 01 giờ đối với lô hàng hóa dưới 10 tấn, không quá 03 giờ đối với lô hàng hóa từ 10 tấn trở lên. - Thời gian hoàn thành các biện pháp xử lý y tế không quá 02 giờ đối với lô hàng hóa dưới 10 tấn, không quá 06 giờ đối với lô hàng hóa từ 10 tấn trở lên. Trước khi hết thời gian quy định 15 phút mà vẫn chưa hoàn thành việc xử lý y tế, tổ chức kiểm dịch y tế biên giới phải thông báo việc gia hạn thời hạn xử lý y tế và nêu rõ lý do cho người khai báo y tế. Thời gian gia hạn không quá 02 giờ kể từ thời điểm có thông báo gia hạn. | - Thực hiện tại cửa khẩu hoặc tại Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh Cà Mau; - Trực tuyến. | Sao y theo biểu phí của thủ tục này do Bộ Y tế công bố, công khai. | - Luật phòng, chống bệnh truyền nhiễm năm 2007; - Nghị định số 89/2018/NĐ-CP ngày 25/6/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 240/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “BYT- 287001” của Bộ Y tế |
4 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch y tế đối với thi thể, hài cốt, tro cốt | - Thời gian hoàn thành việc kiểm tra giấy tờ đối với một thi thể hoặc một hài cốt không quá 15 phút kể từ khi nộp đủ các loại giấy tờ. - Thời gian hoàn thành việc kiểm tra thực tế đối với một thi thể hoặc một hài cốt không quá 01 giờ kể từ khi nộp đủ giấy tờ. - Thời gian hoàn thành việc xử lý y tế đối với một thi thể hoặc một hài cốt không quá 03 giờ kể từ khi tổ chức kiểm dịch y tế biên giới yêu cầu xử lý y tế. Trước khi hết thời gian quy định 15 phút mà chưa hoàn thành việc xử lý y tế, tổ chức kiểm dịch y tế biên giới phải thông báo gia hạn thời gian xử lý y tế bằng văn bản, nêu rõ lý do cho người khai báo y tế. Thời gian gia hạn không quá 01 giờ kể từ thời điểm có thông báo gia hạn. | - Thực hiện tại cửa khẩu hoặc tại Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh Cà Mau; - Trực tuyến. | Sao y theo biểu phí của thủ tục này do Bộ Y tế công bố, công khai. | - Luật phòng, chống bệnh truyền nhiễm năm 2007; - Nghị định số 89/2018/NĐ-CP ngày 25/6/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 240/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “BYT- 287002” của Bộ Y tế |
5 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch y tế đối với mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người | - Thời gian hoàn thành việc kiểm tra giấy tờ đối với một lô mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người không quá 15 phút kể từ khi nộp đủ các loại giấy tờ. - Thời gian hoàn thành việc kiểm tra thực tế đối với một lô mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học hoặc một mô, một bộ phận cơ thể người không quá 01 giờ kể từ khi nộp đủ giấy tờ. - Thời gian hoàn thành việc xử lý y tế đối với một lô mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học hoặc một mô, một bộ phận cơ thể người không quá 01 giờ kể từ khi tổ chức kiểm dịch y tế biên giới yêu cầu xử lý y tế. Trước khi hết thời gian quy định 15 phút mà chưa hoàn thành việc xử lý y tế, tổ chức kiểm dịch y tế biên giới phải thông báo việc gia hạn thời gian xử lý y tế bằng văn bản và nêu rõ lý do cho người khai báo y tế. Thời gian gia hạn không quá 01 giờ kể từ thời điểm có thông báo gia hạn. | - Thực hiện tại cửa khẩu hoặc tại Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh Cà Mau; - Trực tuyến. | Kiểm tra y tế đối với mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người: 6,5 USD/lần kiểm tra/kiện, lô mẫu, sản phẩm, mô, bộ phận. | - Luật phòng, chống bệnh truyền nhiễm năm 2007; - Nghị định số 89/2018/NĐ-CP ngày 25/6/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 240/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “BYT- 287003” của Bộ Y tế |
Tổng số có 05 thủ tục hành chính cấp tỉnh./.
- 1Quyết định 770/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Y tế dự phòng thuộc phạm vi quản lý của Sở Y tế tỉnh Điện Biên
- 2Quyết định 2203/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ lĩnh vực y tế dự phòng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Quyết định 1706/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 02 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực y tế dự phòng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bến Tre
- 4Quyết định 2341/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực y tế cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 5Quyết định 39/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Y tế dự phòng về Kiểm dịch y tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Quảng Bình
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 4921/QĐ-BYT năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực y tế dự phòng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế
- 6Quyết định 770/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Y tế dự phòng thuộc phạm vi quản lý của Sở Y tế tỉnh Điện Biên
- 7Quyết định 2203/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ lĩnh vực y tế dự phòng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Thừa Thiên Huế
- 8Quyết định 1706/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 02 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực y tế dự phòng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bến Tre
- 9Quyết định 2341/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực y tế cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 10Quyết định 39/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Y tế dự phòng về Kiểm dịch y tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Quảng Bình
Quyết định 1478/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Y tế dự phòng thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Cà Mau
- Số hiệu: 1478/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/09/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Cà Mau
- Người ký: Trần Hồng Quân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 14/09/2018
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực