Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 234/QĐ-UBND

Hải Dương, ngày 15 tháng 02 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN KIM THÀNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 và Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1021/TTr-STNMT ngày 30 tháng 12 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Kim Thành với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

ST T

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Phú Thái

Xã Lai Vu

Xã Cộng Hoà

Xã Thượng Vũ

Xã Cổ Dũng

Xã Tuấn Việt

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) (6) …

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

1

Đất nông nghiệp

NNP

5.705,14

3,90

108,49

168,86

243,45

214,91

613,51

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.024,55

 

24,18

150,95

133,39

162,93

407,70

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

4.024,55

 

24,18

150,95

133,39

162,93

407,70

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

397,82

0,12

55,31

6,63

36,84

7,89

116,91

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

718,16

0,56

16,43

4,76

19,97

13,79

51,77

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

527,10

3,22

10,02

6,50

53,16

28,54

36,10

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

37,51

-

2,55

0,02

0,10

1,76

1,03

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.799,91

228,47

393,62

217,34

292,18

195,69

506,13

2.1

Đất quốc phòng

CQP

13,66

0,68

-

0,35

2,17

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

2,23

0,66

-

-

-

0,12

0,08

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

412,22

19,92

192,32

-

63,16

38,28

63,54

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

118,62

-

-

15,63

7,56

12,90

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

106,13

10,42

4,69

6,37

1,34

3,12

2,30

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

292,83

19,71

2,43

16,13

9,57

5,56

19,70

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

21,69

 

 

 

-

 

 

2.8

Đất sản xuất VL XD, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

 

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

1.910,97

81,83

78,38

78,92

72,91

63,28

179,16

 

Đất giao thông

DGT

990,36

55,60

38,88

43,84

32,71

37,55

79,97

 

Đất thủy lợi

DTL

607,23

13,24

29,45

23,59

27,24

12,05

71,39

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

18,57

3,67

0,39

0,36

0,39

0,65

3,15

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

7,82

0,38

0,17

0,32

1,27

0,32

0,21

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

70,49

4,70

2,48

2,57

2,66

4,08

4,55

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

33,23

0,02

0,94

1,34

1,82

1,00

4,92

 

Đất công trình năng lượng

DNL

6,27

0,25

0,12

1,04

0,58

0,64

0,63

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

1,14

0,10

0,02

0,13

0,03

0,03

0,08

 

Đất xây dựng kho dự trữ Quốc gia

DKG

-

 

 

 

 

 

 

 

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

-

 

 

 

 

 

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

6,26

0,17

-

0,55

0,14

0,04

0,42

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

32,38

0,27

0,42

0,93

1,82

0,34

2,20

 

Đất nghĩa trang, làm nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

117,17

3,32

3,75

3,94

4,25

5,10

9,96

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

-

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,01

-

 

 

 

 

0,01

 

Đất chợ

DCH

19,54

0,12

1,76

0,31

-

1,47

1,66

 

Đất công trình công cộng khác

DCK

0,50

 

 

 

 

 

0,01

2.10

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

22,60

2,57

0,87

0,56

-

1,04

0,79

2.12

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.925,15

 

73,44

73,60

97,09

68,19

180,26

2.13

Đất ở tại đô thị

ODT

71,37

68,05

-

-

-

-

-

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

15,97

3,67

0,70

0,73

0,38

0,62

1,17

2.15

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,45

1,00

-

0,19

 

-

-

2.16

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất tín ngưỡng

TIN

6,20

0,36

0,13

0,34

0,09

0,56

0,20

2.18

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

837,21

18,24

39,32

21,93

36,92

1,98

57,35

2.19

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

37,09

0,06

1,34

2,31

0,99

0,04

0,80

2.20

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

3,51

1,31

-

0,28

 

-

0,77

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1,91

0,05

-

0,02

-

-

0,04

 

Thứ tự

Chỉ tiêu

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Kim Xuyên

Xã Phúc Thành

Xã Ngũ Phúc

Xã Kim Anh

Xã Kim Liên

Xã Kim Tân

(1)

(2)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp

400,54

130,14

435,01

222,51

338,81

532,21

1.1

Đất trồng lúa

264,88

110,80

342,39

182,76

297,05

381,80

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

264,88

110,80

342,39

182,76

297,05

381,80

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

17,79

6,81

5,24

4,53

3,83

4,07

1.3

Đất trồng cây lâu năm

96,32

2,75

45,44

19,57

18,78

81,14

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

21,53

9,79

33,43

12,71

18,36

51,87

1.5

Đất nông nghiệp khác

0,02

0,00

8,51

2,94

0,79

13,33

2

Đất phi nông nghiệp

468,04

237,39

356,20

252,58

500,22

312,52

2.1

Đất quốc phòng

-

-

3,06

0,19

1,96

-

2.2

Đất an ninh

-

0,12

0,24

0,13

0,32

-

2.3

Đất khu công nghiệp

-

-

-

-

35,00

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

20,43

33,81

-

-

28,29

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

2,65

2,28

14,82

8,36

4,06

0,69

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

78,30

9,95

16,39

4,73

58,89

2,04

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gốm

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng

134,78

97,63

117,02

96,93

144,08

101,84

 

Đất giao thông

73,24

43,71

55,17

64,63

64,74

49,09

 

Đất thủy lợi

45,07

32,31

44,02

15,57

59,99

34,67

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

0,76

0,99

1,02

0,68

0,93

0,60

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

0,21

3,27

0,22

0,21

0,08

0,14

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

4,97

5,91

3,55

4,75

5,11

3,53

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

0,48

4,78

1,33

1,82

2,53

0,96

 

Đất công trình năng lượng

0,23

0,23

0,20

0,41

0,46

0,24

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

0,03

0,17

0,03

0,05

0,06

0,12

 

Đất xây dựng kho dự trữ Quốc gia

 

 

 

 

 

 

 

Đất có di tích lịch sử văn hóa

 

 

 

 

 

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

0,17

0,45

0,34

0,45

0,40

0,13

 

Đất cơ sở tôn giáo

1,72

2,63

2,94

0,56

1,95

2,30

 

Đất nghĩa trang, làm nhà tang lễ, nhà hỏa táng

7,81

2,88

7,88

7,06

7,55

7,20

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

 

-

 

 

 

 

 

Đất chợ

0,09

0,26

0,32

0,66

0,29

2,85

 

Đất công trình công cộng khác

 

0,03

 

0,07

 

 

2.10

Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

2,36

1,70

-

3,04

2,78

0,41

2.12

Đất ở tại nông thôn

146,91

58,96

140,50

119,41

141,76

134,08

2.13

Đất ở tại đô thị

 

 

 

 

3,32

-

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,59

1,26

0,59

0,53

1,39

0,61

2.15

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

1,01

0,06

-

0,07

-

-

2.16

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất tín ngưỡng

0,56

0,16

0,38

0,16

1,40

0,10

2.18

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

79,20

31,21

62,44

18,59

75,74

72,40

2.19

Đất có mặt nước chuyên dùng

1,25

0,26

0,75

0,31

1,24

0,36

2.20

Đất phi nông nghiệp khác

-

-

-

0,13

-

-

3

Đất chưa sử dụng

0,12

-

0,52

0,07

0,07

0,07

 

Thứ tự

Chỉ tiêu

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Kim Đính

Xã Bình Dân

Xã Tam Kỳ

Xã Đồng Cẩm

Xã Liên Hoà

Xã Đại Đức

(1)

(2)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

1

Đất nông nghiệp

395,68

224,47

302,34

366,47

488,41

515,43

1.1

Đất trồng lúa

151,41

177,30

202,31

350,32

358,13

326,25

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

151,41

177,30

202,31

350,32

358,13

326,25

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

22,66

5,60

11,81

2,25

60,09

29,44

1.3

Đất trồng cây lâu năm

178,81

25,20

20,38

5,37

27,14

90,00

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

37,29

16,37

67,76

8,37

43,05

69,04

1.5

Đất nông nghiệp khác

5,51

-

0,09

0,16

-

0,70

2

Đất phi nông nghiệp

333,97

211,50

266,68

332,43

254,69

440,27

2.1

Đất quốc phòng

0,02

0,08

0,01

4,91

-

0,23

2.2

Đất an ninh

-

-

0,15

0,21

0,20

-

2.3

Đất khu công nghiệp

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

3,83

8,77

15,32

15,61

0,01

1,50

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

1,48

15,10

5,28

11,09

3,06

13,42

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

 

9,14

 

 

12,55

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gốm

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng

133,75

72,81

99,16

142,96

97,38

118,19

 

Đất giao thông

58,67

43,23

57,17

87,06

53,50

51,59

 

Đất thủy lợi

57,18

19,27

26,36

25,30

28,55

41,98

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

0,69

0,85

0,59

0,94

0,33

1,58

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

0,25

0,25

0,12

0,19

0,11

0,10

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

3,30

2,73

3,02

5,83

2,57

4,19

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

3,04

1,41

1,27

2,48

1,48

1,60

 

Đất công trình năng lượng

0,32

0,14

0,14

0,22

0,22

0,20

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

0,01

0,03

0,04

0,15

0,03

0,03

 

Đất xây dựng kho dự trữ Quốc gia

 

 

 

 

 

 

 

Đất có di tích lịch sử văn hóa

 

 

 

 

 

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

0,40

0,45

0,37

0,76

0,36

0,66

 

Đất cơ sở tôn giáo

0,93

0,39

2,67

4,18

3,53

2,60

 

Đất nghĩa trang, làm nhà tang lễ, nhà hỏa táng

7,71

3,55

7,14

8,05

6,38

13,66

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

1,01

0,35

0,26

7,80

0,32

-

 

Đất công trình công cộng khác

0,24

0,15

 

 

 

 

2.10

Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

1,51

0,70

1,64

2,31

0,05

0,25

2.12

Đất ở tại nông thôn

156,75

70,59

97,73

136,05

109,32

120,51

2.13

Đất ở tại đô thị

-

 

-

-

 

 

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,68

0,62

0,45

0,89

0,64

0,46

2.15

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

0,10

-

-

0,02

-

-

2.16

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất tín ngưỡng

0,32

0,34

0,43

0,11

-

0,56

2.18

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

34,03

31,16

43,36

12,32

30,85

170,19

2.19

Đất có mặt nước chuyên dùng

1,32

2,09

2,41

5,95

0,63

14,96

2.20

Đất phi nông nghiệp khác

0,19

0,10

0,73

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

0,23

0,01

0,08

0,45

-

0,18

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023

Đơn vị tính: ha

Th ứ tự

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Phú Thái

Xã Lai Vu

Xã Cộng Hoà

Xã Thượng Vũ

Xã Cổ Dũng

Xã Tuấn Việt

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) (6) …

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

1

Đất nông nghiệp

NNP

468,13

36,92

15,54

6,19

57,27

47,33

73,43

1.1

Đất trồng lúa nước

LUA

408,05

36,82

11,85

5,44

49,44

42,51

62,13

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

7,80

-

1,25

0,10

0,40

-

1,28

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

30,75

-

1,55

0,35

4,26

2,22

5,82

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

21,53

0,10

0,89

0,30

3,17

2,60

4,19

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

 

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

79,48

4,28

2,11

1,43

11,27

8,61

15,67

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,02

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

-

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,94

 

0,79

 

 

0,13

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,17

0,15

 

 

0,02

 

 

2.7

Đất SD cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gốm

SKX

-

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

71,15

4,04

1,32

1,31

8,55

8,38

13,02

 

Đất giao thông

DGT

26,04

1,18

0,35

0,26

3,27

3,36

5,59

 

Đất thủy lợi

DTL

40,72

1,89

0,97

1,03

5,27

4,96

7,34

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,32

0,22

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,50

 

 

 

 

 

0,08

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

0,23

0,19

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

2,32

 

 

 

 

-

-

 

Đất công trình năng lượng

DNL

-

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

-

 

 

 

 

 

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,48

0,34

 

 

 

0,07

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

 

 

 

 

 

 

 

Đất nghĩa trang, làm nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,55

0,21

 

0,02

0,01

-

0,01

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

-

 

 

 

 

-

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,88

 

-

0,12

-

-

0,10

2.13

Đất ở tại đô thị

ODT

-

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất tín ngưỡng

TIN

-

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

5,62

0,10

-

-

2,70

0,10

2,50

2.19

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,70

-

 

 

-

 

0,05

2.20

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

 

 

 

 

 

 

 

Thứ tự

Chỉ tiêu

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Kim Xuyên

Xã Phúc Thành

Xã Ngũ Phúc

Xã Kim Anh

Xã Kim Liên

Xã Kim Tân

(1)

(2)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp

29,25

25,67

9,97

42,03

15,10

9,56

1.1

Đất trồng lúa nước

23,62

19,62

7,27

37,10

13,14

7,97

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

0,52

0,76

0,50

1,18

0,90

0,02

1.3

Đất trồng cây lâu năm

3,06

3,53

0,95

2,75

0,96

0,97

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

2,05

1,77

1,25

1,01

0,10

0,60

1.5

Đất nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

4,85

2,93

0,85

4,50

3,69

2,14

2.1

Đất quốc phòng

 

 

 

0,02

 

 

2.2

Đất an ninh

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

 

0,02

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gốm

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng

4,43

2,44

0,85

4,42

3,46

2,14

 

Đất giao thông

1,49

1,07

0,20

1,63

0,93

0,74

 

Đất thủy lợi

2,52

1,33

0,65

2,64

1,16

1,40

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

 

0,02

 

0,01

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

 

 

-

 

0,27

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

0,01

0,02

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

0,41

-

-

0,07

0,85

-

 

Đất công trình năng lượng

 

-

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

 

 

 

 

 

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

 

 

 

 

0,06

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

 

 

 

 

 

 

 

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

-

-

-

0,08

0,18

-

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất ở tại nông thôn

0,16

0,30

-

-

0,20

 

2.13

Đất ở tại đô thị

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

 

 

 

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất tín ngưỡng

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

-

-

-

-

0,03

-

2.19

Đất có mặt nước chuyên dùng

0,26

0,18

 

0,06

-

-

2.20

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

Thứ tự

Chỉ tiêu

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Kim Đính

Xã Bình Dân

Xã Tam Kỳ

Xã Đồng Cẩm

Xã Liên Hoà

Xã Đại Đức

(1)

(2)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

1

Đất nông nghiệp

18,52

3,41

23,33

43,49

5,31

5,80

1.1

Đất trồng lúa nước

16,75

2,79

20,95

42,13

3,97

4,55

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

0,25

-

0,20

0,28

0,05

0,10

1.3

Đất trồng cây lâu năm

1,02

0,25

0,66

0,62

0,99

0,80

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

0,50

0,37

1,52

0,46

0,30

0,35

1.5

Đất nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

2,06

0,78

4,77

5,70

2,90

0,93

2.1

Đất quốc phòng

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

 

-

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gốm

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng

2,06

0,78

4,44

5,70

2,90

0,90

 

Đất giao thông

0,58

0,15

1,57

2,52

0,94

0,22

 

Đất thủy lợi

1,48

0,63

1,91

3,02

1,96

0,57

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

 

 

0,07

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

 

 

 

0,15

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

-

-

0,88

-

-

0,11

 

Đất công trình năng lượng

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

 

 

 

 

 

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

 

 

-

 

-

-

 

Đất cơ sở tôn giáo

 

 

 

 

 

 

 

Đất nghĩa trang, làm nhà tang lễ, nhà hỏa táng

-

-

0,02

0,01

-

-

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất ở tại nông thôn

 

 

 

-

 

 

2.13

Đất ở tại đô thị

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

 

 

-

 

 

2.15

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất tín ngưỡng

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

-

-

0,20

-

-

-

2.19

Đất có mặt nước chuyên dùng

-

-

0,12

-

-

0,03

2.20

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023

Đơn vị tính: ha

ST T

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Phú Thái

Xã Lai Vu

Xã Cộng Hòa

Xã Thượng Vũ

Xã Cổ Dũng

Xã Tuấn Việt

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) (6) …

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

540,45

38,92

16,13

7,73

58,48

47,88

75,56

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

455,04

38,82

12,33

5,61

49,44

43,06

63,14

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

455,04

38,82

12,33

5,61

49,44

43,06

63,14

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

22,30

 

1,28

0,14

1,61

0,00

1,38

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

32,69

 

1,61

0,35

4,26

2,22

6,65

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

25,11

0,10

0,91

1,63

3,17

2,60

4,39

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

5,31

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

20,45

 

 

 

 

0,00

4,54

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

6,04

 

 

 

 

 

3,04

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUA/NKH

4,24

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng cây hàng năm còn lại chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

HNK/NTS

8,97

 

 

 

 

 

0,30

2.4

Đất trồng cây hàng năm còn lại chuyển sang đất nông nghiệp khác

HNK/NKH

0,00

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

CLN/NTS

1,20

 

 

 

 

 

1,20

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

18,70

2,15

0,92

0,18

0,09

0,97

1,36

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Kim Xuyên

Xã Phúc Thành

Xã Ngũ Phúc

Xã Kim Anh

Xã Kim Liên

Xã Kim Tân

(1)

(2)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

34,95

32,12

15,19

44,99

19,68

9,81

1.1

Đất trồng lúa

27,96

20,37

12,49

39,89

17,65

8,17

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

27,96

20,37

12,49

39,89

17,65

8,17

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

1,05

0,80

0,50

1,20

0,92

0,02

1.3

Đất trồng cây lâu năm

3,53

3,75

0,95

2,88

1,01

1,02

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

2,41

1,88

1,25

1,02

0,10

0,60

1.5

Đất nông nghiệp khác

 

5,31

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

4,24

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

4,24

2.3

Đất trồng cây hàng năm còn lại chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng cây hàng năm còn lại chuyển sang đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

2,31

1,49

0,00

2,54

0,92

0,59

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Kim Đính

Xã Bình Dân

Xã Tam Kỳ

Xã Đồng Cẩm

Xã Liên Hòa

Xã Đại Đức

(1)

(2)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

19,07

16,34

25,63

53,64

17,17

7,16

1.1

Đất trồng lúa

17,25

4,37

23,14

52,08

14,58

4,69

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

17,25

4,37

23,14

52,08

14,58

4,69

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

0,25

10,02

0,20

0,35

1,30

1,28

1.3

Đất trồng cây lâu năm

1,07

0,25

0,67

0,63

0,99

0,84

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

0,50

1,70

1,61

0,58

0,30

0,35

1.5

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

0,00

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

11,67

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

 

 

 

 

3,00

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng cây hàng năm còn lại chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

 

 

 

 

8,67

 

2.4

Đất trồng cây hàng năm còn lại chuyển sang đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

0,89

0,05

1,93

2,16

0,00

0,14

4. Vị trí, diện tích, loại đất cụ thể được xác định theo bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2023, Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Kim Thành.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Kim Thành có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt và các quy định của pháp luật;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Kim Thành chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Chủ tịch UBND tỉnh (để báo cáo);
- Các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm CNTT (VP UBND tỉnh);
- CVVP: Cao Cường, V Cường, Minh;
- Lưu: VT.KTN (15b).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lưu Văn Bản

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 234/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương

  • Số hiệu: 234/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 15/02/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Hải Dương
  • Người ký: Lưu Văn Bản
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản