Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 233/QĐ-UBND | Hải Dương, ngày 15 tháng 02 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THỊ XÃ KINH MÔN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 và Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1024/TTr-STNMT ngày 30 tháng 12 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thị xã Kinh Môn với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Phường An Lưu | Phường An Phụ | Phường An Sinh | Phường Duy Tân | Phường Hiến Thành | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) (6) … (27) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 9.502,81 | 180,52 | 458,18 | 392,40 | 438,74 | 415,34 |
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
| |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 5.488,57 | 82,70 | 333,95 | 228,66 | 258,42 | 314,62 |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 5.423,57 | 82,70 | 333,88 | 228,49 | 258,42 | 314,36 | |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 570,30 | 1,78 | 9,30 | 1,97 | 2,82 | 50,56 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.562,21 | 69,62 | 50,31 | 48,66 | 109,80 | 34,43 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 519,11 | 7,66 | 45,50 | 12,72 |
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 308,67 |
| 9,85 | 84,66 | 1,86 |
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 389,31 | 4,91 | 0,60 | 6,00 | 41,61 |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 654,78 | 13,85 | 8,16 | 9,68 | 24,23 | 15,73 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 9,86 |
| 0,52 | 0,05 |
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 7.010,75 | 191,55 | 352,78 | 148,40 | 330,29 | 214,34 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 40,52 | 0,61 | 1,20 | 1,40 | 0,05 |
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 3,56 | 1,72 |
| 0,15 | 0,56 |
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 308,92 |
| 47,40 |
| 29,96 |
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 46,79 |
| 1,51 | 0,05 |
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 666,83 | 40,41 | 3,32 |
| 37,01 |
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 605,49 | 3,32 | 2,98 |
| 19,81 |
|
2.10 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 2.695,44 | 72,84 | 158,86 | 90,25 | 143,27 | 82,77 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 1.279,50 | 37,18 | 90,30 | 57,15 | 46,99 | 37,68 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 741,12 | 17,72 | 42,59 | 13,01 | 31,95 | 30,00 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 20,84 | 2,33 | 0,58 | 0,42 | 0,83 | 0,15 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 9,97 | 2,86 | 0,16 | 0,14 | 0,13 | 0,40 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 85,80 | 3,78 | 5,56 | 1,60 | 2,27 | 1,79 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao | DTT | 57,54 | 1,70 | 4,03 | 0,93 | 3,06 | 3,08 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 165,16 | 1,00 | 3,60 | 1,89 | 0,20 | 0,12 |
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 2,07 | 0,69 | 0,02 | 0,03 | 0,01 | 0,04 |
- | Đất có di tích, lịch sử - văn hóa | DDT | 29,01 |
|
| 3,20 |
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 71,70 | 0,72 | 0,54 | 0,24 | 0,47 | 0,83 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 69,20 | 0,94 | 1,11 | 1,20 | 49,20 | 2,53 |
- | Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 146,56 | 3,40 | 9,18 | 9,98 | 7,88 | 5,92 |
- | Đất chợ | DCH | 16,97 | 0,52 | 1,19 | 0,46 | 0,29 | 0,24 |
2.11 | Đất danh lam, thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 19,20 |
| 6,60 |
| 0,16 |
|
2.14 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 552,17 |
|
|
|
|
|
2.15 | Đất ở tại đô thị | ODT | 923,67 | 45,37 | 91,05 | 48,28 | 56,43 | 64,72 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 17,96 | 2,24 | 0,50 | 1,29 | 0,54 | 1,09 |
2.17 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 1,96 |
| 0,92 |
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 6,87 | 0,05 | 0,58 | 0,17 | 0,07 | 0,11 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1.065,75 | 23,35 | 32,79 | 5,09 | 42,06 | 65,24 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 44,79 |
| 5,07 | 1,72 | 0,30 | 0,33 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 3,06 |
|
|
|
|
|
2.22 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK | 7,71 | 1,64 |
|
| 0,07 | 0,08 |
2.23 | Đất công trình công cộng khác | DCK | 0,06 |
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 19,99 | 0,14 |
|
|
|
|
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Phân theo đơn vị hành chính | |||||
Phường Hiệp An | Phường Hiệp Sơn | Phường Long Xuyên | Phường Minh Tân | Phường Phạm Thái | Phường Phú Thứ | ||
(1) | (2) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) |
1 | Đất nông nghiệp | 98,36 | 319,48 | 199,71 | 347,14 | 642,64 | 340,93 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | 51,17 | 171,05 | 135,49 | 196,55 | 422,62 | 149,50 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 51,17 | 171,05 | 135,49 | 176,76 | 421,73 | 130,94 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 0,84 | 4,30 | 0,87 | 29,96 | 20,16 | 16,29 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 28,49 | 53,12 | 42,38 | 54,93 | 74,31 | 157,45 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | 10,23 | 33,47 |
|
| 5,44 |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng |
|
|
| 6,49 | 81,16 |
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | 2,91 | 43,12 |
|
| 5,80 |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | 4,72 | 14,41 | 20,96 | 58,09 | 32,72 | 17,70 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác |
|
|
| 1,12 | 0,44 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | 227,51 | 396,87 | 248,87 | 1.005,03 | 330,49 | 542,93 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | 0,06 | 5,59 | 0,02 | 3,87 | 0,13 | 14,09 |
2.2 | Đất an ninh |
| 0,10 |
| 0,18 |
| 0,09 |
2.3 | Đất khu công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp |
| 21,87 | 52,34 |
|
| 107,61 |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | 1,42 | 5,92 | 0,94 | 0,10 | 0,74 | 2,89 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 9,22 | 134,84 | 24,51 | 225,15 | 35,87 | 73,44 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
| 1,75 | 2,75 | 422,02 | 21,70 | 99,42 |
2.10 | Đất phát triển hạ tầng | 126,16 | 108,28 | 73,52 | 152,10 | 137,57 | 104,75 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | 81,60 | 55,03 | 37,26 | 77,49 | 63,66 | 58,97 |
- | Đất thủy lợi | 9,30 | 34,82 | 24,79 | 23,66 | 41,39 | 20,84 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | 2,02 | 0,50 | 0,54 | 1,37 | 1,04 | 2,04 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | 0,93 | 0,17 | 0,31 | 0,30 | 0,24 | 1,17 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | 7,56 | 6,88 | 2,28 | 5,08 | 4,02 | 9,97 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao | 16,24 | 1,88 | 1,61 | 1,75 | 2,26 | 1,31 |
- | Đất công trình năng lượng | 0,82 | 0,12 | 0,73 | 22,31 | 0,08 | 1,25 |
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | 0,38 | 0,04 | 0,03 | 0,03 | 0,08 | 0,04 |
- | Đất có di tích, lịch sử - văn hóa |
|
| 0,84 | 4,63 | 16,44 |
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 1,04 | 1,14 | 0,40 | 1,58 | 0,53 | 1,53 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | 0,38 | 1,33 | 0,30 | 1,75 | 0,43 | 1,73 |
- | Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 3,72 | 4,49 | 4,33 | 11,00 | 7,10 | 3,48 |
- | Đất chợ | 2,17 | 1,86 | 0,09 | 1,12 | 0,28 | 2,43 |
2.11 | Đất danh lam, thắng cảnh |
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | 2,76 | 0,66 | 0,03 | 1,62 |
| 0,43 |
2.14 | Đất ở tại nông thôn |
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất ở tại đô thị | 77,30 | 81,20 | 44,17 | 110,02 | 63,89 | 86,87 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 1,01 | 0,75 |
| 1,57 | 0,93 | 0,94 |
2.17 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | 0,10 | 0,07 | 0,25 | 0,02 |
| 0,05 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | 9,35 | 35,25 | 49,90 | 82,58 | 68,31 | 50,05 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 0,14 | 0,58 | 0,15 | 0,46 | 1,35 | 1,11 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
| 1,06 |
2.22 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
|
| 0,30 | 5,36 |
| 0,11 |
2.23 | Đất công trình công cộng khác |
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng |
|
|
| 5,37 | 3,40 | 0,78 |
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Phân theo đơn vị hành chính | |||||
Phường Tân Dân | Phường Thái Thịnh | Phường Thất Hùng | Xã Lê Ninh | Xã Quang Thành | Xã Thăng Long | ||
(1) | (2) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) |
1 | Đất nông nghiệp | 350,50 | 256,65 | 473,07 | 761,88 | 617,43 | 370,64 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | 146,85 | 185,17 | 283,65 | 399,06 | 313,08 | 192,26 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 129,87 | 184,12 | 283,65 | 399,06 | 313,08 | 191,34 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 18,83 | 16,40 | 17,66 | 81,23 | 11,27 | 64,11 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 57,61 | 37,35 | 130,88 | 48,01 | 87,07 | 69,76 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | 20,30 |
|
| 166,73 | 76,48 |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | 78,01 |
|
| 38,40 | 18,31 |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | 28,90 | 17,73 | 40,88 | 26,05 | 109,59 | 43,68 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác |
|
|
| 2,40 | 1,64 | 0,85 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 147,34 | 144,92 | 272,41 | 377,02 | 519,42 | 244,42 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng |
|
| 0,04 | 3,37 | 10,05 |
|
2.2 | Đất an ninh |
| 0,18 | 0,11 |
| 0,05 | 0,16 |
2.3 | Đất khu công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp |
|
|
|
|
| 49,74 |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ |
|
| 1,01 | 2,33 | 24,28 | 1,48 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 14,57 | 3,72 | 17,80 | 8,49 | 11,02 | 7,46 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | 6,42 | 1,26 |
| 10,35 | 6,13 | 0,81 |
2.10 | Đất phát triển hạ tầng | 50,29 | 53,73 | 122,82 | 189,67 | 318,25 | 102,93 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | 21,40 | 26,58 | 63,37 | 84,52 | 94,18 | 54,50 |
- | Đất thủy lợi | 14,81 | 20,04 | 46,74 | 55,05 | 39,36 | 37,41 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | 0,52 | 0,31 | 0,46 | 0,85 | 0,91 | 1,05 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | 0,12 | 0,26 | 0,08 | 0,31 | 0,93 | 0,18 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | 1,87 | 2,08 | 3,16 | 2,30 | 10,98 | 2,07 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao | 1,55 | 0,88 | 0,99 | 1,44 | 3,19 | 1,77 |
- | Đất công trình năng lượng | 0,08 | 0,15 | 0,20 | 9,14 | 121,50 | 0,41 |
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | 0,03 | 0,02 | 0,06 | 0,04 | 0,09 | 0,03 |
- | Đất có di tích, lịch sử - văn hóa | 3,89 |
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 0,16 | 0,08 | 0,27 | 25,70 | 34,54 | 0,27 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | 0,10 | 0,28 | 0,07 | 1,08 | 0,41 | 1,14 |
- | Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 5,59 | 3,04 | 7,16 | 8,63 | 10,72 | 4,11 |
- | Đất chợ | 0,16 |
| 0,26 | 0,60 | 1,44 |
|
2.11 | Đất danh lam, thắng cảnh |
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
|
|
| 1,56 | 1,74 | 0,07 |
2.14 | Đất ở tại nông thôn |
|
|
| 67,13 | 93,03 | 42,71 |
2.15 | Đất ở tại đô thị | 41,96 | 54,75 | 57,65 |
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 0,43 | 0,42 | 0,89 | 0,74 | 0,52 | 0,70 |
2.17 | Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
|
| 0,05 |
| 0,26 | 0,37 |
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | 0,17 | 0,19 | 0,89 | 0,76 | 0,85 | 0,04 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | 33,50 | 27,90 | 65,73 | 90,66 | 49,04 | 32,85 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng |
| 2,77 | 4,33 | 1,94 | 4,12 | 5,10 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác |
|
| 1,08 |
|
|
|
2.22 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất công trình công cộng khác |
|
|
|
| 0,06 |
|
3 | Đất chưa sử dụng | 0,04 | 3,88 |
| 0,02 |
|
|
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Phân theo đơn vị hành chính | |||||
Xã Lạc Long | Xã Hiệp Hòa | Xã Bạch Đằng | Xã Thượng Quận | Xã Hoành Sơn | Xã Minh Hòa | ||
(1) | (2) | (22) | (23) | (24) | (25) | (26) | (27) |
1 | Đất nông nghiệp | 434,90 | 782,99 | 476,78 | 436,46 | 271,25 | 436,82 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | 293,05 | 400,42 | 298,69 | 185,20 | 142,92 | 303,48 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 286,73 | 400,42 | 298,69 | 185,20 | 142,92 | 303,48 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 88,24 | 21,11 | 4,39 | 88,16 | 12,61 | 7,45 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 33,68 | 58,81 | 75,34 | 106,16 | 67,06 | 66,99 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ |
| 105,12 | 27,28 | 8,17 |
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng |
| 97,11 |
| 27,55 |
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất |
| 70,65 | 35,31 | 1,72 | 41,96 |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | 19,94 | 27,84 | 35,76 | 18,60 | 6,69 | 58,89 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác |
| 1,92 |
| 0,90 |
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | 246,74 | 200,02 | 193,95 | 262,66 | 144,31 | 268,49 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng |
|
| 0,03 |
| 0,01 |
|
2.2 | Đất an ninh |
|
|
|
| 0,18 | 0,08 |
2.3 | Đất khu công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | 0,06 | 0,04 |
| 4,02 |
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 4,07 | 0,69 | 3,64 | 1,56 | 7,27 | 2,77 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | 1,07 |
| 5,70 |
|
|
|
2.10 | Đất phát triển hạ tầng | 97,44 | 99,48 | 101,90 | 144,13 | 53,42 | 111,02 |
Trong đó: |
|
|
|
|
|
| |
- | Đất giao thông | 48,70 | 46,19 | 59,77 | 73,47 | 20,82 | 42,72 |
- | Đất thủy lợi | 35,49 | 38,13 | 30,25 | 54,22 | 23,18 | 56,37 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | 0,51 | 0,27 | 0,21 | 3,05 | 0,48 | 0,38 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | 0,21 | 0,27 | 0,16 | 0,19 | 0,18 | 0,26 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | 1,40 | 2,59 | 2,14 | 2,88 | 1,45 | 2,10 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao | 1,60 | 1,05 | 1,48 | 2,53 | 2,36 | 0,87 |
- | Đất công trình năng lượng | 0,22 | 0,39 | 0,42 | 0,33 | 0,13 | 0,05 |
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | 0,03 | 0,16 | 0,02 | 0,03 | 0,12 | 0,02 |
- | Đất có di tích, lịch sử - văn hóa |
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 0,31 | 0,34 | 0,36 | 0,45 | 0,20 |
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | 1,05 | 1,02 | 0,60 | 1,48 | 0,10 | 0,96 |
- | Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 5,16 | 8,84 | 6,03 | 5,38 | 4,41 | 7,01 |
- | Đất chợ | 2,78 | 0,22 | 0,46 | 0,13 |
| 0,27 |
2.11 | Đất danh lam, thắng cảnh |
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | 0,81 |
| 0,02 | 2,70 | 0,05 |
|
2.14 | Đất ở tại nông thôn | 63,29 | 65,01 | 47,32 | 81,15 | 28,80 | 63,73 |
2.15 | Đất ở tại đô thị |
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 0,76 | 0,41 | 0,50 | 0,76 | 0,60 | 0,36 |
2.17 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | 0,01 | 0,25 | 0,09 |
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | 0,98 | 0,44 | 0,13 | 0,34 | 0,43 | 0,18 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | 77,03 | 32,97 | 23,06 | 27,74 | 53,32 | 87,97 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 1,20 | 0,73 | 11,56 | 0,26 | 0,16 | 1,40 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
| 0,92 |
2.22 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
|
|
|
| 0,08 | 0,07 |
2.23 | Đất công trình công cộng khác |
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng |
| 0,07 | 3,44 |
| 2,85 |
|
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính | ||||
Phường An Lưu | Phường An Phụ | Phường An Sinh | Phường Duy Tân | Phường Hiến Thành | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) (6) … (27) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 423,09 | 4,12 | 90,27 | 3,99 | 1,75 | 7,09 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 330,10 | 3,43 | 81,57 | 2,49 | 1,25 | 3,87 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 330,06 | 3,43 | 81,57 | 2,49 | 1,25 | 3,87 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 22,88 | 0,20 | 4,33 | 0,10 | 0,25 | 0,05 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 43,68 | 0,28 | 3,08 |
| 0,25 | 2,57 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 20,73 |
| 1,20 | 1,40 |
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 5,70 | 0,21 | 0,09 |
|
| 0,60 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 34,33 | 0,06 | 6,59 | 0,12 |
| 0,38 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 3,23 |
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 22,13 | 0,06 | 3,86 | 0,10 |
| 0,38 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 8,03 |
| 0,75 | 0,02 |
|
|
- | Đất thủy lợi | DTL | 12,50 | 0,06 | 2,66 | 0,08 |
| 0,38 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,12 |
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0,10 |
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 0,06 |
|
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0,10 |
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
- | Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 1,05 |
| 0,45 |
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 0,17 |
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam, thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1,00 |
|
|
|
|
|
2.15 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,66 |
|
| 0,02 |
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,68 |
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 6,54 |
| 2,73 |
|
|
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,09 |
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
TT | Chỉ tiêu | Phân theo đơn vị hành chính | |||||
Phường Hiệp An | Phường Hiệp Sơn | Phường Long Xuyên | Phường Minh Tân | Phường Phạm Thái | Phường Phú Thứ | ||
(1) | (2) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) |
1 | Đất nông nghiệp | 57,22 | 11,14 | 16,70 | 4,00 | 0,26 | 35,67 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | 49,59 | 4,44 | 16,18 | 1,32 | 0,01 | 31,48 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 49,59 | 4,44 | 16,18 | 1,28 | 0,01 | 31,48 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 0,15 | 0,14 | 0,25 | 0,28 | 0,25 | 0,10 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 7,29 | 4,16 | 0,27 | 2,40 |
| 3,54 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ |
| 2,40 |
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | 0,19 |
|
|
|
| 0,55 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | 5,23 | 0,19 | 1,87 | 0,73 |
| 2,60 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh |
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 0,04 |
|
|
|
| 0,38 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất SX vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng | 2,98 | 0,19 | 1,87 | 0,10 |
| 2,01 |
Trong đó: |
|
|
|
|
|
| |
- | Đất giao thông | 0,79 | 0,09 | 1,05 | 0,07 |
| 1,50 |
- | Đất thủy lợi | 2,16 |
| 0,83 | 0,03 |
| 0,51 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế |
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
| 0,10 |
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | 0,03 |
|
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông |
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải |
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo |
|
|
|
|
|
|
- | Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ |
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam, thắng cảnh |
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn |
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị |
|
|
| 0,63 |
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất cơ sở tín ngưỡng |
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | 2,21 |
|
|
|
| 0,20 |
2.19 | Đất có mặt nước chuyên dùng |
|
|
|
|
| 0,01 |
2.20 | Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Phân theo đơn vị hành chính | |||||
Phường Tân Dân | Phường Thái Thịnh | Phường Thất Hùng | Xã Lê Ninh | Xã Quang Thành | Xã Thăng Long | ||
(1) | (2) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) |
1 | Đất nông nghiệp | 4,97 | 1,98 | 12,50 | 23,78 | 32,09 | 49,71 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | 3,26 | 1,06 | 7,80 | 12,23 | 18,55 | 42,71 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 3,26 | 1,06 | 7,80 | 12,23 | 18,55 | 42,71 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 0,40 | 0,02 | 0,90 | 1,18 | 6,25 | 0,43 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 1,31 | 0,70 | 1,76 | 1,69 | 0,24 | 5,53 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ |
|
|
| 8,68 | 7,05 |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản |
| 0,20 | 2,04 |
|
| 1,04 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | 1,91 | 0,18 | 2,21 | 0,16 | 3,79 | 3,31 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh |
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 1,91 |
| 0,00 |
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng |
|
| 0,69 | 0,16 | 2,50 | 3,21 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông |
|
| 0,15 | 0,03 | 1,18 | 1,80 |
- | Đất thủy lợi |
|
| 0,54 | 0,01 | 1,15 | 1,38 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế |
|
|
| 0,12 |
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng |
|
| 0,00 |
|
| 0,03 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông |
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải |
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo |
|
|
|
|
|
|
- | Đất nghĩa trang, nghĩa địa, |
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ |
|
|
|
| 0,17 |
|
2.10 | Đất danh lam, thắng cảnh |
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn |
|
|
|
| 0,90 | 0,02 |
2.14 | Đất ở tại đô thị |
|
| 0,01 |
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
| 0,18 | 0,11 |
| 0,39 |
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất cơ sở tín ngưỡng |
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
|
| 1,40 |
|
|
|
2.19 | Đất có mặt nước chuyên dùng |
|
|
|
|
| 0,08 |
2.20 | Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Phân theo đơn vị hành chính | |||||
Xã Lạc Long | Xã Hiệp Hòa | Xã Bạch Đằng | Xã Thượng Quận | Xã Hoành Sơn | Xã Minh Hòa | ||
(1) | (2) | (22) | (23) | (24) | (25) | (26) | (27) |
1 | Đất nông nghiệp | 0,67 | 8,04 | 1,48 | 47,00 | 1,29 | 7,39 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | 0,64 | 5,60 | 0,78 | 36,64 | 0,24 | 5,00 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 0,64 | 5,60 | 0,78 | 36,64 | 0,24 | 5,00 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 0,01 | 0,50 |
| 3,70 | 1,00 | 2,39 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 0,00 | 1,45 | 0,50 | 6,64 | 0,02 |
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | 0,02 | 0,50 | 0,20 | 0,02 | 0,03 |
|
1.8 | Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | 0,02 | 1,61 | 0,11 | 2,95 |
| 0,30 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh |
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
| 0,82 |
| 0,08 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng |
| 1,60 | 0,10 | 2,10 |
| 0,22 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông |
|
| 0,05 | 0,50 |
| 0,05 |
- | Đất thủy lợi |
| 1,60 | 0,05 | 0,90 |
| 0,17 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế |
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng |
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông |
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải |
|
|
| 0,10 |
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo |
|
|
|
|
|
|
- | Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
|
|
| 0,60 |
|
|
- | Đất chợ |
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam, thắng cảnh |
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | 0,02 | 0,01 | 0,01 | 0,03 |
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị |
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất cơ sở tín ngưỡng |
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất có mặt nước chuyên dùng |
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||
Phường An Lưu | Phường An Phụ | Phường An Sinh | Phường Duy Tân | Phường Hiến Thành | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) … (27) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 468,81 | 4,12 | 92,29 | 3,99 | 1,98 | 7,09 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 364,77 | 3,43 | 83,55 | 2,49 | 1,25 | 3,87 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 364,73 | 3,43 | 83,55 | 2,49 | 1,25 | 3,87 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 31,40 | 0,20 | 4,37 | 0,10 | 0,25 | 0,05 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 45,81 | 0,28 | 3,08 |
| 0,48 | 2,57 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 20,73 |
| 1,20 | 1,40 |
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS/PNN | 6,10 | 0,21 | 0,09 |
|
| 0,60 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OTC | 8,95 |
| 1,73 |
|
| 0,05 |
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Phân theo đơn vị hành chính | |||||
Phường Hiệp An | Phường Hiệp Sơn | Phường Long Xuyên | Phường Minh Tân | Phường Phạm Thái | Phường Phú Thứ | ||
(1) | (2) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | 57,79 | 13,25 | 16,70 | 5,20 | 6,13 | 36,60 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | 50,16 | 5,73 | 16,18 | 2,52 | 0,01 | 32,41 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 50,16 | 5,73 | 16,18 | 2,48 | 0,01 | 32,41 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 0,15 | 0,14 | 0,25 | 0,28 | 6,12 | 0,10 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 7,29 | 4,68 | 0,27 | 2,40 |
| 3,54 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ |
| 2,40 |
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | 0,19 | 0,30 |
|
|
| 0,55 |
1.8 | Đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | 0,48 | 0,02 |
| 0,10 |
| 1,21 |
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Phân theo đơn vị hành chính | |||||
Phường Tân Dân | Phường Thái Thịnh | Phường Thất Hùng | Xã Lê Ninh | Xã Quang Thành | Xã Thăng Long | ||
(1) | (2) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | 6,78 | 1,98 | 12,91 | 25,85 | 56,36 | 50,71 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | 3,26 | 1,06 | 8,21 | 14,02 | 41,62 | 43,71 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 3,26 | 1,06 | 8,21 | 14,02 | 41,62 | 43,71 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 2,21 | 0,02 | 0,90 | 1,18 | 6,35 | 0,43 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 1,31 | 0,70 | 1,76 | 1,97 | 1,34 | 5,53 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ |
|
|
| 8,68 | 7,05 |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản |
| 0,20 | 2,04 |
|
| 1,04 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | 1,91 |
| 0,30 | 0,04 | 1,55 | 0,25 |
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Phân theo đơn vị hành chính | |||||
Xã Lạc Long | Xã Hiệp Hòa | Xã Bạch Đằng | Xã Thượng Quận | Xã Hoành Sơn | Xã Minh Hòa | ||
(1) | (2) | (22) | (23) | (24) | (25) | (26) | (27) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | 0,67 | 8,04 | 1,48 | 49,63 | 1,89 | 7,39 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | 0,64 | 5,60 | 0,78 | 39,07 | 0,24 | 5,00 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 0,64 | 5,60 | 0,78 | 39,07 | 0,24 | 5,00 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 0,01 | 0,50 |
| 3,80 | 1,60 | 2,39 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 0,00 | 1,45 | 0,50 | 6,64 | 0,02 |
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | 0,02 | 0,50 | 0,20 | 0,12 | 0,03 |
|
1.8 | Đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
|
| 0,09 | 1,00 |
| 0,22 |
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||
Phường Minh Tân | Phường Tân Dân | Xã Lê Ninh | Xã Hoành Sơn | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) ...(8) | (5) | (6) | (7) | (8) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa. | LUA |
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 4,20 | 1,73 | 2,22 | 0,07 | 0,18 |
2.1 | Đất an ninh | CAN | 0,18 |
|
|
| 0,18 |
2.2 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,04 |
|
| 0,04 |
|
2.3 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 3,95 | 1,73 | 2,22 |
|
|
2.4 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 0,03 |
|
| 0,03 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo | DGD | 0,03 |
|
| 0,03 |
|
5. Vị trí, diện tích, loại đất cụ thể được xác định theo bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2023, Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thị xã Kinh Môn.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND thị xã Kinh Môn có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt và các quy định của pháp luật;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã Kinh Môn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 234/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương
- 2Quyết định 236/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương
- 3Quyết định 237/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Chí Linh, tỉnh Hải Dương
- 4Quyết định 241/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương
- 5Quyết định 243/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương
- 6Quyết định 468/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 8Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9Quyết định 234/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương
- 10Quyết định 236/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương
- 11Quyết định 237/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Chí Linh, tỉnh Hải Dương
- 12Quyết định 241/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương
- 13Quyết định 243/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương
- 14Quyết định 468/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế
Quyết định 233/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thị xã Kinh Môn, tỉnh Hải Dương
- Số hiệu: 233/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/02/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Hải Dương
- Người ký: Lưu Văn Bản
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra