Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 234/2005/QĐ-UBT

Sóc Trăng, ngày 26 tháng 12 năm 2005

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC CHI THÙ LAO ĐỐI VỚI GIẢNG VIÊN, BÁO CÁO VIÊN VÀ ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 124/2002/QĐ.UBNDT, NGÀY 21/5/2002 CỦA UBND TỈNH SÓC TRĂNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Thông tư số 79/2005/TT-BTC, ngày 15/9/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức Nhà nước;

Căn cứ Quyết định số 124/2002/QĐ.UBNDT, ngày 21/5/2002 của UBND tỉnh Sóc Trăng về việc ban hành Quy định đào tạo, bồi dưỡng và chi phí học tập cho cán bộ, công chức tỉnh Sóc Trăng;

Xét đề nghị tại Công văn số 1847/STC-NS, ngày 19/12/2005 của Giám đốc Sở Tài chính tỉnh Sóc Trăng,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quy định mức chi thù lao đối với giảng viên, báo cáo viên được cơ quan, tổ chức mời giảng dạy tại tỉnh và điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 124/2002/QĐ.UBNDT, ngày 21/5/2002 của UBND tỉnh Sóc Trăng như sau:

1. Quy định mức chi thù lao đối với giảng viên, báo cáo viên được cơ quan, tổ chức mời giảng dạy tại tỉnh:

- Giảng viên, báo cáo viên là Uỷ viên BCH Trung ương Đảng, Bộ trưởng, Thứ trưởng, Bí thư, Phó Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch, Phó Chủ tịch HĐND tỉnh, Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh và tương đương: 300.000 đồng/buổi;

- Giảng viên, báo cáo viên cấp Cục, Vụ, Viện, giáo sư, tiến sĩ, chuyên viên cao cấp, Tỉnh ủy viên, Thủ trưởng các Sở, Ban ngành cấp tỉnh và tương đương: 200.000 đồng/buổi;

- Giảng viên, báo cáo viên là chuyên viên thuộc cơ quan cấp tỉnh, Bộ, cơ quan Trung ương, Phó các Sở, Ban ngành cấp tỉnh và tương đương: 150.000 đồng/buổi;

- Giảng viên, báo cáo viên cấp huyện: 100.000 đồng/buổi;

- Giảng viên, báo cáo viên cấp xã: 50.000 đồng/buổi.

Đối với những khoản quy định còn lại thực hiện theo mức quy định tại Thông tư số 79/2005/TT-BTC, ngày 15/9/2005 của Bộ Tài chính

2. Điều chỉnh, bổ sung Quy định về đào tạo, bồi dưỡng và chi phí học tập cho cán bộ, công chức tỉnh Sóc Trăng (ban hành kèm theo Quyết định số 124/2002/QĐ.UBNDT, ngày 21/5/2002 của UBND tỉnh Sóc Trăng):

- Tại Điều 1, Chương I: bổ sung đối tượng là Trưởng ấp, khóm và cán bộ ấp, khóm, khu dân cư, tổ dân phố thuộc xã, phường, thị trấn.

- Tại Điều 12, Chương III: điều chỉnh nội dung câu “Đối với những đối tượng không hưởng lương (cán bộ xã, phường, thị trấn và khóm, ấp đang hưởng định suất) thành “Đối với những đối tượng là cán bộ xã, phường, thị trấn và khóm, ấp”.

 - Tại khoản 3, Điều 13, Chương III: điều chỉnh mức trợ cấp từ 10.000 đồng/ngày lên 15.000 đồng/ngày đối với lớp học do Trung ương hoặc tỉnh tổ chức ở trong tỉnh nhưng ngoài huyện, thị nơi người đi học đang công tác.

- Tại Điều 15, Chương IV: điều chỉnh lại như sau: “Đối với các đối tượng được cử theo học các lớp do kinh phí đào tạo lại cán bộ, công chức nhà nước hàng năm đảm bảo theo chỉ tiêu phân bổ của Bộ Nội vụ (đối tượng theo Quyết định số 874/TTg của Thủ tướng Chính phủ) thì thực hiện theo quy định tại Thông tư số 79/2005/TT-BTC, ngày 15/9/2005 của Bộ Tài chính…”.

Điều 2. Thời gian thực hiện nội dung nêu tại Điều 1 bắt đầu từ ngày 01/01/2006.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND, Giám đốc Sở Tài chính, Kho bạc Nhà nước, Thủ trưởng các Sở, Ban ngành tỉnh và Chủ tịch UBND các huyện, thị, tỉnh Sóc Trăng căn cứ Quyết định thi hành.

 

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 3;
- TT. Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- CT và các PCT.UBND tỉnh;
- Các Ban Xây dựng Đảng;
 Đảng ủy trực thuộc Tỉnh ủy;
- Uỷ ban MTTQ và các đoàn thể tỉnh;
- Cơ quan TW đóng tại địa phương;
- Lưu: NC, LT.

TM. UBND TỈNH SÓC TRĂNG
CHỦ TỊCH




Huỳnh Thành Hiệp

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 234/2005/QĐ-UBT quy định mức chi thù lao đối với giảng viên, báo cáo viên và điều chỉnh Quyết định 124/2002/QĐ.UBNDT do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành

  • Số hiệu: 234/2005/QĐ-UBT
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 26/12/2005
  • Nơi ban hành: Tỉnh Sóc Trăng
  • Người ký: Huỳnh Thành Hiệp
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản