Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2324/QĐ-UBND | Bến Tre, ngày 21 tháng 9 năm 2020 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 68/2019/NĐ-CP ngày 14 tháng 8 năm 2019 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 11/2019/TT-BXD ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Bộ Xây dựng về hướng dẫn xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng;
Thực hiện Nghị quyết số 108/NQ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2020 của Chính phủ về một số nhiệm vụ, giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc trong quá trình triển khai Nghị định số 68/2019/NĐ-CP ngày 14 tháng 8 năm 2019 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 2123/TTr-SXD ngày 17 tháng 9 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Bến Tre (Chi tiết theo phụ lục đính kèm)
Điều 2. Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ nội dung công bố tại Điều 1 Quyết định này để áp dụng trong việc lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình theo quy định pháp luật hiện hành.
1. Trường hợp tổng mức đầu tư đã được cơ quan có thẩm quyền thẩm định hoặc phê duyệt: Người quyết định đầu tư, chủ đầu tư và các chủ thể có liên quan xác định dự toán xây dựng theo giá ca máy và thiết bị thi công được công bố, không phải cập nhật lại tổng mức đầu tư đã được thẩm định hoặc phê duyệt.
2. Trường hợp dự toán xây dựng (bao gồm cả dự toán xây dựng công trình, dự toán gói thầu) đã được cơ quan có thẩm quyền thẩm định hoặc phê duyệt và chưa phát hành hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu: Chủ đầu tư và các chủ thể có liên quan xác định, cập nhật giá gói thầu xây dựng theo giá ca máy và thiết bị thi công được công bố, không phải cập nhật lại dự toán xây dựng đã được thẩm định hoặc phê duyệt.
3. Trường hợp đã phát hành hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu nhưng chưa đóng thầu: Chủ đầu tư căn cứ tình hình triển khai gói thầu để đề xuất (thông qua cơ quan chuyên môn về xây dựng) người quyết định đầu tư xem xét, quyết định việc cập nhật giá gói thầu theo giá ca máy và thiết bị thi công, trên cơ sở tuân thủ các quy định pháp luật về đấu thầu và thời gian cần thiết để thực hiện việc cập nhật giá ca máy và thiết bị thi công được công bố trước khi đóng thầu.
4. Trường hợp đã đóng thầu: Thực hiện theo nội dung hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu, hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất; không phải cập nhật lại giá gói thầu đã được phê duyệt.
5. Trường hợp cập nhật dự toán xây dựng, giá gói thầu xây dựng theo hướng dẫn tại Khoản 1, 2 Điều này làm vượt tổng mức đầu tư, dự toán xây dựng đã phê duyệt, thì việc thẩm định, phê duyệt tổng mức đầu tư, dự toán xây dựng điều chỉnh thực hiện theo quy định tại Nghị định số 68/2019/NĐ-CP.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2304/QĐ-UBND ngày 29/9/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng tỉnh Bến Tre.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các tổ chức, cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
I. CĂN CỨ XÁC ĐỊNH VÀ CÁC THÀNH PHẦN CHI PHÍ
Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng (sau đây gọi là giá ca máy) là mức chi phí bình quân cho một ca làm việc theo quy định của máy và thiết bị thi công xây dựng.
Giá ca máy gồm toàn bộ hoặc một số khoản mục chi phí như: Chi phí khấu hao; chi phí sửa chữa; chi phí nhiên liệu, năng lượng; chi phí nhân công điều khiển; chi phí khác của máy và được xác định theo công thức sau:
CCM = CKH + CSC + CNL + CNC + CCPK
Trong đó:
+ CCM: Giá ca máy (đồng/ca)
+ CKH: Chi phí khấu hao (đồng/ca)
+ CSC: Chi phí sửa chữa (đồng/ca)
+ CNL: Chi phí nhiên liệu, năng lượng (đồng/ca)
+ CNC: Chi phí tiền lương thợ điều khiển máy (đồng/ca)
+ CCPK: Chi phí khác (đồng/ca)
- Chi phí khấu hao: Là khoản chi phí về hao mòn của máy và thiết bị thi công trong thời gian sử dụng. Định mức khấu hao năm tính theo tỷ lệ % áp dụng theo Phụ lục 02 của Thông tư số 11/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 của Bộ Xây dựng và Phụ lục III của Thông tư số 02/2020/TT-BXD ngày 20/7/2020 của Bộ Xây dựng.
- Chi phí sửa chữa: Là các khoản chi phí nhằm duy trì và khôi phục năng lực hoạt động theo trạng thái hoạt động tiêu chuẩn của máy. Định mức chi phí sửa chữa tính theo tỷ lệ % áp dụng theo Phụ lục 02 của Thông tư số 11/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 của Bộ Xây dựng và Phụ lục III của Thông tư số 02/2020/TT-BXD ngày 20/7/2020 của Bộ Xây dựng.
- Chi phí nhiên liệu, năng lượng: Là khoản chi phí về nhiên liệu, năng lượng tạo ra động lực cho máy hoạt động (xăng, dầu, điện hoặc khí nén) và các loại nhiên liệu phụ như dầu mỡ bôi trơn, nhiên liệu để điều chỉnh, dầu truyền động…. Định mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng cho một ca máy làm việc áp dụng theo Phụ lục 02 của Thông tư số 11/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 của Bộ Xây dựng và Phụ lục III của Thông tư số 02/2020/TT-BXD ngày 20/7/2020 của Bộ Xây dựng.
Trong đó giá nhiên liệu, năng lượng (chưa bao gồm thuế VAT) sử dụng để tính chi phí nhiên liệu, năng lượng: Giá xăng RON 95, diesel 0,05S căn cứ vào Thông cáo báo chí ngày 27/8/2020 của Tập đoàn xăng dầu Việt Nam Petrolimex; Giá điện theo Quyết định số 648/QĐ-BCT ngày 20/3/2019 của Bộ Công thương quy định về giá điện.
+ Giá điện (bình quân): 1.864,44 đ/kwh.
+ Xăng RON 95: 13.736 đ/lít
+ Dầu diesel (0,05S): 10.873 đ/lít
Hệ số chi phí nhiên liệu phụ được tính toán xác định theo hướng dẫn Thông tư số 11/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 của Bộ Xây dựng.
+ Máy và thiết bị chạy động cơ xăng: 1,02
+ Máy và thiết bị chạy động cơ diesel: 1,03
+ Máy và thiết bị chạy động cơ điện: 1,05
Chi phí nhiên liệu, năng lượng được phép điều chỉnh theo mức giá thị trường khi có biến động và do đơn vị có thẩm quyền công bố theo từng thời điểm.
Công thức tính chênh lệch nhiên liệu, năng lượng:
CLNL = 1,02 x đm1 x (X2–X1) + 1,03 x đm2 x (D2–D1) + 1,05 x đm3 x (N2–N1)
Trong đó:
+ CLNL: Chênh lệch nhiên liệu, năng lượng (đồng/ca).
+ đm1: Định mức tiêu hao xăng của máy.
+ đm2: Định mức tiêu hao diesel của máy.
+ đm3: Định mức tiêu hao điện của máy.
+ X1, D1, N1: Giá xăng, diesel, điện đã tính tại thời điểm gốc đã nêu ở nội dung trên.
+ X2, D2, N2: Giá xăng, diesel, điện (chưa bao gồm thuế VAT) tại thời điểm điều chỉnh do cơ quan có thẩm quyền công bố.
- Chi phí tiền lương thợ điều khiển máy: Là khoản chi phí về tiền lương và các khoản phụ cấp lương tương ứng với cấp bậc của người điều khiển máy theo yêu cầu kỹ thuật, được xác định trên cơ sở thành phần cấp bậc thợ điều khiển máy được quy định tại phụ lục số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 11/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 của Bộ Xây dựng và Phụ lục III của Thông tư số 02/2020/TT-BXD ngày 20/7/2020 của Bộ Xây dựng và đơn giá nhân công trên địa bàn tỉnh Bến Tre công bố tại Quyết định số 2175/QĐ-UBND ngày 08/9/2020 của UBND tỉnh Bến Tre).
+ Chi phí tiền lương thợ điều khiển máy Vùng II: Thành phố Bến Tre và huyện Châu Thành.
+ Chi phí tiền lương thợ điều khiển máy Vùng III: Các huyện Ba Tri, Bình Đại, Mỏ Cày Nam.
+ Chi phí tiền lương thợ điều khiển máy Vùng IV: Các huyện còn lại.
- Chi phí khác: Chi phí khác của máy tính trong giá ca máy là các khoản chi phí đảm bảo cho máy hoạt động bình thường, có hiệu quả tại công trình. Định mức chi phí khác tính theo tỷ lệ % quy định tại phụ lục số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 11/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 của Bộ Xây dựng và Phụ lục III của Thông tư số 02/2020/TT-BXD ngày 20/7/2020 của Bộ Xây dựng.
II. KẾT CẤU BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG
Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Bến Tre gồm 02 chương được trình bày theo nhóm, loại máy.
Chương I: Máy và thiết bị thi công xây dựng.
Chương II: Máy và thiết bị chuyên dùng khảo sát, thí nghiệm.
Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Bến Tre áp dụng đối với các loại máy và thiết bị đang được sử dụng phổ biến để thi công các công trình trên địa bàn tỉnh Bến Tre trong điều kiện làm việc bình thường.
Đối với những máy, thiết bị thi công xây dựng không có trong công bố hoặc đã có nhưng chưa phù hợp với yêu cầu sử dụng và điều kiện thi công của công trình thì Chủ đầu tư tổ chức xây dựng giá ca máy của công trình theo nguyên tắc và phương pháp quy định tại Thông tư số 11/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 của Bộ Xây dựng làm cơ sở để lập, trình người quyết định đầu tư xem xét, phê duyệt áp dụng cho dự án, công trình theo quy định.
Đối với những máy làm việc ở vùng nước mặn, nước lợ, và trong môi trường ăn mòn cao thì định mức khấu hao, định mức sửa chữa được điều chỉnh với hệ số 1,05.
BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
Stt | Mã hiệu | Loại máy và thiết bị | Giá ca máy (đồng) * hệ số làm việc nước mặn lợ 1,05 | Giá ca máy (đồng) | Chênh lệch | ||||||
Vùng II | Vùng III | Vùng IV | Vùng II | Vùng III | Vùng IV | Vùng II | Vùng III | Vùng IV | |||
(1) | (2) | (3) | (15) | (16) | (17) | (15) | (16) | (17) |
|
|
|
I | CHƯƠNG I | MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG |
|
|
|
|
|
|
|
| |
| M101.0000 | MÁY THI CÔNG ĐẤT VÀ LU LÈN |
|
|
|
|
|
|
|
| |
| M101.0100 | Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu: |
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | M101.0101 | 0,40 m3 | 1.523.185 | 1.503.148 | 1.491.373 | 1.492.668 | 1.472.631 | 1.460.856 | 30.518 | 30.518 | 30.518 |
2 | M101.0102 | 0,50 m3 | 1.750.726 | 1.730.689 | 1.718.914 | 1.714.849 | 1.694.812 | 1.683.037 | 35.877 | 35.877 | 35.877 |
3 | M101.0103 | 0,65 m3 | 1.960.015 | 1.939.978 | 1.928.203 | 1.919.488 | 1.899.451 | 1.887.676 | 40.527 | 40.527 | 40.527 |
4 | M101.0104 | 0,80 m3 | 2.131.556 | 2.111.519 | 2.099.744 | 2.086.974 | 2.066.937 | 2.055.162 | 44.581 | 44.581 | 44.581 |
5 | M101.0105 | 1,25 m3 | 2.993.035 | 2.972.998 | 2.961.223 | 2.922.815 | 2.902.778 | 2.891.003 | 70.219 | 70.219 | 70.219 |
6 | M101.0106 | 1,60 m3 | 3.597.092 | 3.577.055 | 3.565.280 | 3.517.343 | 3.497.306 | 3.485.531 | 79.749 | 79.749 | 79.749 |
7 | M101.0107 | 2,30 m3 | 4.814.893 | 4.794.856 | 4.783.081 | 4.699.108 | 4.679.071 | 4.667.296 | 115.785 | 115.785 | 115.785 |
8 | M101.0108 | 3,60 m3 | 7.347.538 | 7.327.501 | 7.315.726 | 7.167.594 | 7.147.557 | 7.135.782 | 179.944 | 179.944 | 179.944 |
9 | M101.0115 | Máy đào 1,25 m3 gắn đầu búa thủy lực/hàm kẹp | 3.270.757 | 3.250.720 | 3.238.945 | 3.189.748 | 3.169.711 | 3.157.936 | 81.009 | 81.009 | 81.009 |
10 | M101.0116 | Máy đào 1,60 m3 gắn đầu búa thủy lực | 3.705.906 | 3.685.869 | 3.674.094 | 3.621.976 | 3.601.939 | 3.590.164 | 83.930 | 83.930 | 83.930 |
| M101.0200 | Máy đào một gầu, bánh hơi - dung tích gầu: |
|
|
|
|
| - | - | - | |
11 | M101.0201 | 0,8 m3 | 2.100.266 | 2.080.229 | 2.068.454 | 2.053.585 | 2.033.548 | 2.021.773 | 46.680 | 46.680 | 46.680 |
12 | M101.0202 | 1,25 m3 | 3.158.344 | 3.138.307 | 3.126.532 | 3.078.164 | 3.058.127 | 3.046.352 | 80.181 | 80.181 | 80.181 |
| M101.0300 | Máy đào gầu ngoạm (gầu dây) - dung tích gầu: |
|
|
|
|
| - | - | - | |
13 | M101.0301 | 0,40 m3 | 2.090.589 | 2.067.031 | 2.053.185 | 2.046.737 | 2.023.179 | 2.009.333 | 43.851 | 43.851 | 43.851 |
14 | M101.0302 | 0,65 m3 | 2.270.581 | 2.247.023 | 2.233.177 | 2.222.347 | 2.198.789 | 2.184.943 | 48.234 | 48.234 | 48.234 |
15 | M101.0303 | 1,20 m3 | 3.765.879 | 3.742.321 | 3.728.475 | 3.681.374 | 3.657.816 | 3.643.970 | 84.505 | 84.505 | 84.505 |
16 | M101.0304 | 1,60 m3 | 4.530.036 | 4.506.478 | 4.492.632 | 4.422.624 | 4.399.066 | 4.385.220 | 107.413 | 107.413 | 107.413 |
17 | M101.0305 | 2,30 m3 | 5.855.377 | 5.831.819 | 5.817.973 | 5.712.530 | 5.688.972 | 5.675.126 | 142.847 | 142.847 | 142.847 |
| M101.0400 | Máy xúc lật - dung tích gầu: |
|
|
|
|
|
| - | - | - |
18 | M101.0401 | 0,65 m3 | 1.201.503 | 1.181.466 | 1.169.691 | 1.177.823 | 1.157.786 | 1.146.011 | 23.680 | 23.680 | 23.680 |
19 | M101.0401a | 0,9 m3 | 1.511.912 | 1.491.875 | 1.480.100 | 1.480.662 | 1.460.625 | 1.448.850 | 31.251 | 31.251 | 31.251 |
20 | M101.0402 | 1,25 m3 | 1.736.462 | 1.716.425 | 1.704.650 | 1.700.062 | 1.680.025 | 1.668.250 | 36.400 | 36.400 | 36.400 |
21 | M101.0403 | 1,65 m3 | 2.320.361 | 2.300.324 | 2.288.549 | 2.273.646 | 2.253.609 | 2.241.834 | 46.715 | 46.715 | 46.715 |
22 | M101.0404 | 2,30 m3 | 2.763.801 | 2.743.764 | 2.731.989 | 2.710.093 | 2.690.056 | 2.678.281 | 53.707 | 53.707 | 53.707 |
23 | M101.0405 | 3,20 m3 | 4.361.461 | 4.341.424 | 4.329.649 | 4.265.339 | 4.245.302 | 4.233.527 | 96.122 | 96.122 | 96.122 |
| M101.0500 | Máy ủi - công suất: |
|
|
|
|
|
| - | - | - |
24 | M101.0501 | 75 cv | 1.183.275 | 1.163.238 | 1.151.463 | 1.163.608 | 1.143.571 | 1.131.796 | 19.667 | 19.667 | 19.667 |
25 | M101.0501a | 100 cv | 1.409.135 | 1.389.098 | 1.377.323 | 1.383.088 | 1.363.051 | 1.351.276 | 26.048 | 26.048 | 26.048 |
26 | M101.0502 | 110 cv | 1.511.178 | 1.491.141 | 1.479.366 | 1.483.188 | 1.463.151 | 1.451.376 | 27.990 | 27.990 | 27.990 |
27 | M101.0503 | 140 cv | 2.104.186 | 2.084.149 | 2.072.374 | 2.059.271 | 2.039.234 | 2.027.459 | 44.915 | 44.915 | 44.915 |
28 | M101.0504 | 180 cv | 2.610.828 | 2.590.791 | 2.579.016 | 2.554.142 | 2.534.105 | 2.522.330 | 56.686 | 56.686 | 56.686 |
29 | M101.0505 | 240 cv | 3.098.569 | 3.078.532 | 3.066.757 | 3.032.078 | 3.012.041 | 3.000.266 | 66.491 | 66.491 | 66.491 |
30 | M101.0506 | 320 cv | 4.392.035 | 4.371.998 | 4.360.223 | 4.293.302 | 4.273.265 | 4.261.490 | 98.733 | 98.733 | 98.733 |
| M101.0600 | Máy cạp tự hành - dung tích thùng: |
|
|
|
|
| - | - | - | |
31 | M101.0601 | 9 m3 | 3.232.418 | 3.204.488 | 3.188.074 | 3.180.581 | 3.152.651 | 3.136.237 | 51.837 | 51.837 | 51.837 |
32 | M101.0602 | 16 m3 | 4.189.744 | 4.161.814 | 4.145.400 | 4.111.737 | 4.083.807 | 4.067.393 | 78.007 | 78.007 | 78.007 |
33 | M101.0603 | 25 m3 | 4.919.204 | 4.891.274 | 4.874.860 | 4.826.986 | 4.799.056 | 4.782.642 | 92.219 | 92.219 | 92.219 |
| M101.0700 | Máy san tự hành - công suất: |
|
|
|
|
|
| - | - | - |
34 | M101.0701 | 110 cv | 1.758.703 | 1.735.145 | 1.721.299 | 1.720.682 | 1.697.124 | 1.683.278 | 38.021 | 38.021 | 38.021 |
35 | M101.0702 | 140 cv | 2.073.121 | 2.049.563 | 2.035.717 | 2.026.396 | 2.002.838 | 1.988.992 | 46.725 | 46.725 | 46.725 |
36 | M101.0703 | 180 cv | 2.378.431 | 2.354.873 | 2.341.027 | 2.324.629 | 2.301.071 | 2.287.225 | 53.802 | 53.802 | 53.802 |
| M101.0800 | Máy đầm đất cầm tay - trọng lượng: |
|
|
|
|
| - | - | - | |
37 | M101.0801 | 50 kg | 298.417 | 281.538 | 271.617 | 296.736 | 279.857 | 269.936 | 1.682 | 1.682 | 1.682 |
38 | M101.0802 | 60 kg | 312.142 | 295.263 | 285.342 | 310.203 | 293.324 | 283.403 | 1.938 | 1.938 | 1.938 |
39 | M101.0803 | 70 kg | 322.914 | 306.035 | 296.114 | 320.822 | 303.943 | 294.022 | 2.093 | 2.093 | 2.093 |
40 | M101.0804 | 80 kg | 339.628 | 322.749 | 312.828 | 337.425 | 320.546 | 310.625 | 2.203 | 2.203 | 2.203 |
| M101.0900 | Máy lu bánh hơi tự hành - trọng lượng tĩnh: |
|
|
|
|
| - | - | - | |
41 | M101.0901 | 9 t | 1.173.570 | 1.153.533 | 1.141.758 | 1.153.408 | 1.133.371 | 1.121.596 | 20.162 | 20.162 | 20.162 |
42 | M101.0902 | 16 t | 1.291.498 | 1.271.461 | 1.259.686 | 1.268.589 | 1.248.552 | 1.236.777 | 22.910 | 22.910 | 22.910 |
43 | M101.0903 | 18 t | 1.371.753 | 1.351.716 | 1.339.941 | 1.347.781 | 1.327.744 | 1.315.969 | 23.972 | 23.972 | 23.972 |
44 | M101.0904 | 25 t | 1.601.140 | 1.581.103 | 1.569.328 | 1.574.125 | 1.554.088 | 1.542.313 | 27.015 | 27.015 | 27.015 |
| M101.1000 | Máy lu rung tự hành - trọng lượng tĩnh: |
|
|
|
|
| - | - | - | |
45 | M101.1001 | 8 t | 1.133.886 | 1.113.849 | 1.102.074 | 1.109.087 | 1.089.050 | 1.077.275 | 24.800 | 24.800 | 24.800 |
46 | M101.1002 | 15 t | 1.761.285 | 1.741.248 | 1.729.473 | 1.721.593 | 1.701.556 | 1.689.781 | 39.692 | 39.692 | 39.692 |
47 | M101.1003 | 18 t | 2.099.935 | 2.079.898 | 2.068.123 | 2.053.486 | 2.033.449 | 2.021.674 | 46.448 | 46.448 | 46.448 |
48 | M101.1004 | 20 t | 2.232.741 | 2.212.704 | 2.200.929 | 2.184.687 | 2.164.650 | 2.152.875 | 48.054 | 48.054 | 48.054 |
49 | M101.1005 | 25 t | 2.373.468 | 2.353.431 | 2.341.656 | 2.323.090 | 2.303.053 | 2.291.278 | 50.378 | 50.378 | 50.378 |
| M101.1100 | Máy lu bánh thép tự hành - trọng lượng tĩnh: |
|
|
|
|
| - | - | - | |
50 | M101.1101 | 6,0 t | 736.028 | 715.991 | 704.216 | 726.584 | 706.547 | 694.772 | 9.444 | 9.444 | 9.444 |
51 | M101.1102 | 8,5 t - 9,0 t | 825.986 | 805.949 | 794.174 | 814.875 | 794.838 | 783.063 | 11.111 | 11.111 | 11.111 |
52 | M101.1103 | 10 t | 939.152 | 919.115 | 907.340 | 924.691 | 904.654 | 892.879 | 14.461 | 14.461 | 14.461 |
53 | M101.1104 | 12 t | 1.039.935 | 1.019.898 | 1.008.123 | 1.024.235 | 1.004.198 | 992.423 | 15.700 | 15.700 | 15.700 |
54 | M101.1105 | 16,0 t | 1.110.634 | 1.090.597 | 1.078.822 | 1.094.391 | 1.074.354 | 1.062.579 | 16.243 | 16.243 | 16.243 |
55 | M101.1106 | 25,0 t | 1.277.434 | 1.257.397 | 1.245.622 | 1.259.168 | 1.239.131 | 1.227.356 | 18.266 | 18.266 | 18.266 |
| M101.1200 | Máy lu chân cừu tự hành - trọng lượng tĩnh: |
|
|
|
|
| - | - | - | |
56 | M101.1201 | 12 t | 1.493.513 | 1.473.476 | 1.461.701 | 1.459.521 | 1.439.484 | 1.427.709 | 33.992 | 33.992 | 33.992 |
57 | M101.1202 | 20 t | 2.308.447 | 2.288.410 | 2.276.635 | 2.257.449 | 2.237.412 | 2.225.637 | 50.998 | 50.998 | 50.998 |
| M102.0000 | MÁY NÂNG CHUYỂN |
|
|
|
|
|
| - | - | - |
| M102.0100 | Cần trục ô tô - sức nâng: |
|
|
|
|
|
| - | - | - |
58 | M102.0101 | 3 t | 1.257.574 | 1.243.992 | 1.224.832 | 1.240.524 | 1.226.942 | 1.207.782 | 17.050 | 17.050 | 17.050 |
59 | M102.0102 | 4 t | 1.304.581 | 1.290.999 | 1.271.839 | 1.286.278 | 1.272.696 | 1.253.536 | 18.303 | 18.303 | 18.303 |
60 | M102.0103 | 5 t | 1.394.219 | 1.380.637 | 1.361.477 | 1.374.510 | 1.360.928 | 1.341.768 | 19.709 | 19.709 | 19.709 |
61 | M102.0104 | 6 t | 1.559.909 | 1.546.327 | 1.527.167 | 1.535.615 | 1.522.033 | 1.502.873 | 24.293 | 24.293 | 24.293 |
62 | M102.0105 | 10 t | 1.873.543 | 1.859.961 | 1.840.801 | 1.840.063 | 1.826.481 | 1.807.321 | 33.480 | 33.480 | 33.480 |
63 | M102.0106 | 16 t | 2.107.107 | 2.093.525 | 2.074.365 | 2.067.878 | 2.054.296 | 2.035.136 | 39.230 | 39.230 | 39.230 |
64 | M102.0107 | 20 t | 2.324.143 | 2.310.561 | 2.291.401 | 2.278.758 | 2.265.176 | 2.246.016 | 45.385 | 45.385 | 45.385 |
65 | M102.0108 | 25 t | 2.612.289 | 2.583.814 | 2.565.509 | 2.560.984 | 2.532.509 | 2.514.204 | 51.305 | 51.305 | 51.305 |
66 | M102.0109 | 30 t | 2.855.670 | 2.827.195 | 2.808.890 | 2.797.678 | 2.769.203 | 2.750.898 | 57.992 | 57.992 | 57.992 |
67 | M102.0110 | 40 t | 3.624.633 | 3.596.158 | 3.577.853 | 3.546.924 | 3.518.449 | 3.500.144 | 77.709 | 77.709 | 77.709 |
68 | M102.0111 | 50 t | 4.650.808 | 4.622.333 | 4.604.028 | 4.541.775 | 4.513.300 | 4.494.995 | 109.032 | 109.032 | 109.032 |
| M102.0200 | Cần cẩu bánh hơi - sức nâng: |
|
|
|
|
|
| - | - | - |
69 | M102.0201 | 6 t | 1.371.238 | 1.323.272 | 1.295.081 | 1.354.715 | 1.306.749 | 1.278.558 | 16.522 | 16.522 | 16.522 |
70 | M102.0202 | 16 t | 1.767.029 | 1.719.063 | 1.690.872 | 1.739.925 | 1.691.959 | 1.663.768 | 27.104 | 27.104 | 27.104 |
71 | M102.0203 | 25 t | 1.978.021 | 1.930.055 | 1.901.864 | 1.944.787 | 1.896.821 | 1.868.630 | 33.235 | 33.235 | 33.235 |
72 | M102.0204 | 40 t | 3.005.781 | 2.957.815 | 2.929.624 | 2.944.546 | 2.896.580 | 2.868.389 | 61.235 | 61.235 | 61.235 |
73 | M102.0205 | 63 t - 65 t | 3.467.562 | 3.419.596 | 3.391.405 | 3.395.014 | 3.347.048 | 3.318.857 | 72.548 | 72.548 | 72.548 |
74 | M102.0206 | 80 t | 4.428.862 | 4.380.896 | 4.352.705 | 4.329.662 | 4.281.696 | 4.253.505 | 99.200 | 99.200 | 99.200 |
75 | M102.0207 | 90 t | 5.266.702 | 5.213.757 | 5.182.640 | 5.143.173 | 5.090.228 | 5.059.111 | 123.529 | 123.529 | 123.529 |
76 | M102.0208 | 100 t | 6.103.947 | 6.051.002 | 6.019.885 | 5.955.136 | 5.902.191 | 5.871.074 | 148.811 | 148.811 | 148.811 |
77 | M102.0209 | 110 t | 7.282.607 | 7.229.662 | 7.198.545 | 7.098.295 | 7.045.350 | 7.014.233 | 184.312 | 184.312 | 184.312 |
78 | M102.0210 | 125 t - 130 t | 8.428.257 | 8.375.312 | 8.344.195 | 8.208.189 | 8.155.244 | 8.124.127 | 220.068 | 220.068 | 220.068 |
| M102.0300 | Cần cẩu bánh xích - sức nâng: |
|
|
|
|
|
| - | - | - |
79 | M102.0301 | 5 t | 1.535.777 | 1.492.182 | 1.466.561 | 1.513.947 | 1.470.352 | 1.444.731 | 21.830 | 21.830 | 21.830 |
80 | M102.0302 | 10 t | 1.751.912 | 1.708.317 | 1.682.696 | 1.724.560 | 1.680.965 | 1.655.344 | 27.352 | 27.352 | 27.352 |
81 | M102.0303 | 16 t | 2.090.302 | 2.046.707 | 2.021.086 | 2.054.739 | 2.011.144 | 1.985.523 | 35.563 | 35.563 | 35.563 |
82 | M102.0304 | 25 t | 2.458.672 | 2.410.706 | 2.382.515 | 2.413.916 | 2.365.950 | 2.337.759 | 44.756 | 44.756 | 44.756 |
83 | M102.0305 | 28 t | 2.736.672 | 2.688.706 | 2.660.515 | 2.683.244 | 2.635.278 | 2.607.087 | 53.428 | 53.428 | 53.428 |
84 | M102.0306 | 40 t | 3.190.557 | 3.142.591 | 3.114.400 | 3.123.345 | 3.075.379 | 3.047.188 | 67.212 | 67.212 | 67.212 |
85 | M102.0307 | 50 t | 3.794.133 | 3.746.167 | 3.717.976 | 3.707.826 | 3.659.860 | 3.631.669 | 86.307 | 86.307 | 86.307 |
86 | M102.0308 | 63 t - 65 t | 4.203.540 | 4.155.574 | 4.127.383 | 4.106.750 | 4.058.784 | 4.030.593 | 96.789 | 96.789 | 96.789 |
87 | M102.0309 | 80 t | 4.691.049 | 4.643.083 | 4.614.892 | 4.580.103 | 4.532.137 | 4.503.946 | 110.946 | 110.946 | 110.946 |
88 | M102.0310 | 100 t | 5.646.015 | 5.598.049 | 5.569.858 | 5.504.527 | 5.456.561 | 5.428.370 | 141.488 | 141.488 | 141.488 |
89 | M102.0311 | 110 t | 6.341.877 | 6.293.911 | 6.265.720 | 6.180.365 | 6.132.399 | 6.104.208 | 161.512 | 161.512 | 161.512 |
90 | M102.0312 | 125 t - 130 t | 8.478.755 | 8.430.789 | 8.402.598 | 8.251.776 | 8.203.810 | 8.175.619 | 226.979 | 226.979 | 226.979 |
91 | M102.0313 | 150 t | 9.419.018 | 9.371.052 | 9.342.861 | 9.165.768 | 9.117.802 | 9.089.611 | 253.251 | 253.251 | 253.251 |
92 | M102.0314 | 250 t | 22.639.749 | 22.591.783 | 22.563.592 | 21.982.294 | 21.934.328 | 21.906.137 | 657.456 | 657.456 | 657.456 |
93 | M102.0315 | 300 t | 30.298.114 | 30.250.148 | 30.221.957 | 29.399.457 | 29.351.491 | 29.323.300 | 898.656 | 898.656 | 898.656 |
| M102.0400 | Cần trục tháp - sức nâng: |
|
|
|
|
|
| - | - | - |
94 | M102.0401 | 5 t | 1.297.093 | 1.256.655 | 1.232.890 | 1.272.445 | 1.232.007 | 1.208.242 | 24.648 | 24.648 | 24.648 |
95 | M102.0402 | 10 t | 1.688.973 | 1.648.535 | 1.624.770 | 1.652.742 | 1.612.304 | 1.588.539 | 36.230 | 36.230 | 36.230 |
96 | M102.0403 | 12 t | 1.934.986 | 1.894.548 | 1.870.783 | 1.890.842 | 1.850.404 | 1.826.639 | 44.144 | 44.144 | 44.144 |
97 | M102.0404 | 15 t | 2.104.684 | 2.064.246 | 2.040.481 | 2.056.190 | 2.015.752 | 1.991.987 | 48.494 | 48.494 | 48.494 |
98 | M102.0405 | 20 t | 2.340.777 | 2.300.339 | 2.276.574 | 2.286.924 | 2.246.486 | 2.222.721 | 53.854 | 53.854 | 53.854 |
99 | M102.0406 | 25 t | 3.030.113 | 2.985.304 | 2.958.969 | 2.955.434 | 2.910.625 | 2.884.290 | 74.679 | 74.679 | 74.679 |
100 | M102.0407 | 30 t | 3.608.464 | 3.563.655 | 3.537.320 | 3.514.877 | 3.470.068 | 3.443.733 | 93.587 | 93.587 | 93.587 |
101 | M102.0408 | 40 t | 4.019.741 | 3.974.932 | 3.948.597 | 3.913.494 | 3.868.685 | 3.842.350 | 106.247 | 106.247 | 106.247 |
102 | M102.0409 | 50 t | 4.885.252 | 4.837.286 | 4.809.095 | 4.751.982 | 4.704.016 | 4.675.825 | 133.270 | 133.270 | 133.270 |
103 | M102.0410 | 60 t | 5.991.019 | 5.943.053 | 5.914.862 | 5.824.429 | 5.776.463 | 5.748.272 | 166.590 | 166.590 | 166.590 |
| M102.0500 | Cần cẩu nổi: |
|
|
|
|
|
| - | - | - |
104 | M102.0501 | Kéo theo - sức nâng 30 t | 6.057.232 | 5.921.452 | 5.839.045 | 5.954.782 | 5.819.002 | 5.736.595 | 102.450 | 102.450 | 102.450 |
105 | M102.0502 | Tự hành - sức nâng 100 t | 8.787.603 | 8.604.585 | 8.501.363 | 8.635.550 | 8.452.532 | 8.349.310 | 152.052 | 152.052 | 152.052 |
| M102.0600 | Cổng trục/cẩu long môn - sức nâng: |
|
|
|
|
| - | - | - | |
106 | M102.0601 | 10 t | 1.141.472 | 1.101.034 | 1.077.269 | 1.125.037 | 1.084.599 | 1.060.834 | 16.435 | 16.435 | 16.435 |
107 | M102.0602 | 20 t | 1.396.918 | 1.352.109 | 1.325.774 | 1.374.066 | 1.329.257 | 1.302.922 | 22.852 | 22.852 | 22.852 |
108 | M102.0603 | 30 t | 1.471.250 | 1.426.441 | 1.400.106 | 1.445.776 | 1.400.967 | 1.374.632 | 25.474 | 25.474 | 25.474 |
109 | M102.0604 | 50 t | 1.743.925 | 1.694.137 | 1.664.876 | 1.713.535 | 1.663.747 | 1.634.486 | 30.390 | 30.390 | 30.390 |
110 | M102.0605 | 60 t | 1.858.723 | 1.808.935 | 1.779.674 | 1.825.749 | 1.775.961 | 1.746.700 | 32.974 | 32.974 | 32.974 |
111 | M102.0606 | 90 t | 2.253.939 | 2.204.151 | 2.174.890 | 2.209.579 | 2.159.791 | 2.130.530 | 44.361 | 44.361 | 44.361 |
112 | M102.0701 | Cẩu lao dầm K33-60 | 4.961.526 | 4.836.570 | 4.763.132 | 4.862.584 | 4.737.628 | 4.664.190 | 98.942 | 98.942 | 98.942 |
113 | M102.0702 | Thiết bị nâng hạ dầm 90T | 4.724.341 | 4.639.459 | 4.589.572 | 4.615.973 | 4.531.091 | 4.481.204 | 108.368 | 108.368 | 108.368 |
114 | M102.0703 | Hệ thống xe goong di chuyển dầm (gồm mô tơ điện 3,5kW và con lăn) | 302.226 | 282.189 | 270.414 | 301.696 | 281.659 | 269.884 | 530 | 530 | 530 |
| M102.0800 | Cầu trục - sức nâng: |
|
|
|
|
|
| - | - | - |
115 | M102.0801 | 30 t | 874.658 | 829.849 | 803.514 | 867.868 | 823.059 | 796.724 | 6.790 | 6.790 | 6.790 |
116 | M102.0802 | 40 t | 924.207 | 879.398 | 853.063 | 916.566 | 871.757 | 845.422 | 7.641 | 7.641 | 7.641 |
117 | M102.0803 | 50 t | 978.854 | 934.045 | 907.710 | 970.195 | 925.386 | 899.051 | 8.659 | 8.659 | 8.659 |
118 | M102.0804 | 60 t | 1.118.986 | 1.069.198 | 1.039.937 | 1.108.596 | 1.058.808 | 1.029.547 | 10.390 | 10.390 | 10.390 |
119 | M102.0805 | 90 t | 1.243.322 | 1.193.534 | 1.164.273 | 1.230.405 | 1.180.617 | 1.151.356 | 12.917 | 12.917 | 12.917 |
120 | M102.0806 | 110 t | 1.433.344 | 1.383.556 | 1.354.295 | 1.415.862 | 1.366.074 | 1.336.813 | 17.481 | 17.481 | 17.481 |
121 | M102.0807 | 125 t | 1.537.577 | 1.487.789 | 1.458.528 | 1.517.475 | 1.467.687 | 1.438.426 | 20.102 | 20.102 | 20.102 |
122 | M102.0808 | 180 t | 1.770.454 | 1.720.666 | 1.691.405 | 1.744.317 | 1.694.529 | 1.665.268 | 26.137 | 26.137 | 26.137 |
123 | M102.0809 | 250 t | 2.068.320 | 2.018.532 | 1.989.271 | 2.034.906 | 1.985.118 | 1.955.857 | 33.413 | 33.413 | 33.413 |
| M102.0900 | Máy vận thăng - sức nâng: |
|
|
|
|
|
| - | - | - |
124 | M102.0901 | 0,8 T | 422.431 | 405.552 | 395.631 | 416.089 | 399.210 | 389.289 | 6.342 | 6.342 | 6.342 |
125 | M102.0902 | 2 T | 498.173 | 481.294 | 471.373 | 489.771 | 472.892 | 462.971 | 8.402 | 8.402 | 8.402 |
126 | M102.0903 | 3 T | 544.875 | 527.996 | 518.075 | 535.211 | 518.332 | 508.411 | 9.664 | 9.664 | 9.664 |
| M102.1000 | Máy vận thăng lồng - sức nâng: |
|
|
|
|
|
| - | - | - |
127 | M102.1001 | 3 T | 814.605 | 797.726 | 787.805 | 795.317 | 778.438 | 768.517 | 19.288 | 19.288 | 19.288 |
| M102.1100 | Tời điện - sức kéo: |
|
|
|
|
|
| - | - | - |
128 | M102.1101 | 0,5 t | 228.413 | 211.534 | 201.613 | 228.221 | 211.342 | 201.421 | 193 | 193 | 193 |
129 | M102.1102 | 1,0 t | 231.731 | 214.852 | 204.931 | 231.484 | 214.605 | 204.684 | 247 | 247 | 247 |
130 | M102.1103 | 1,5 t | 243.334 | 226.455 | 216.534 | 242.665 | 225.786 | 215.865 | 670 | 670 | 670 |
131 | M102.1104 | 2,0 t | 252.582 | 235.703 | 225.782 | 251.606 | 234.727 | 224.806 | 976 | 976 | 976 |
132 | M102.1105 | 3,0 t | 274.305 | 257.426 | 247.505 | 272.849 | 255.970 | 246.049 | 1.456 | 1.456 | 1.456 |
133 | M102.1106 | 3,5 t | 280.001 | 263.122 | 253.201 | 278.398 | 261.519 | 251.598 | 1.603 | 1.603 | 1.603 |
134 | M102.1107 | 5,0 t | 292.735 | 275.856 | 265.935 | 290.785 | 273.906 | 263.985 | 1.950 | 1.950 | 1.950 |
| M102.1200 | Pa lăng xích - sức nâng: |
|
|
|
|
|
| - | - | - |
135 | M102.1201 | 3 t | 223.862 | 206.983 | 197.062 | 223.539 | 206.660 | 196.739 | 323 | 323 | 323 |
136 | M102.1202 | 5 t | 226.039 | 209.160 | 199.239 | 225.631 | 208.752 | 198.831 | 408 | 408 | 408 |
| M102.1300 | Kích nâng - sức nâng: |
|
|
|
|
|
| - | - | - |
137 | M102.1301 | 10 t | 261.206 | 241.169 | 229.394 | 261.022 | 240.985 | 229.210 | 184 | 184 | 184 |
138 | M102.1302 | 30 t | 262.529 | 242.492 | 230.717 | 262.297 | 242.260 | 230.485 | 232 | 232 | 232 |
139 | M102.1303 | 50 t | 266.942 | 246.905 | 235.130 | 266.550 | 246.513 | 234.738 | 392 | 392 | 392 |
140 | M102.1304 | 100 t | 277.091 | 257.054 | 245.279 | 276.331 | 256.294 | 244.519 | 760 | 760 | 760 |
141 | M102.1305 | 200 t | 286.358 | 266.321 | 254.546 | 285.262 | 265.225 | 253.450 | 1.096 | 1.096 | 1.096 |
142 | M102.1306 | 250 t | 301.509 | 281.472 | 269.697 | 299.899 | 279.862 | 268.087 | 1.609 | 1.609 | 1.609 |
143 | M102.1307 | 500 t | 354.622 | 334.585 | 322.810 | 351.128 | 331.091 | 319.316 | 3.493 | 3.493 | 3.493 |
144 | M102.1308 | Hệ kích nâng 25 t (máy bơm dầu tủy lực 3kW) | 388.454 | 368.417 | 356.642 | 384.193 | 364.156 | 352.381 | 4.261 | 4.261 | 4.261 |
| M102.1400 | Kích thông tâm |
|
|
|
|
|
| - | - | - |
145 | M102.1401 | RRH - 100 t | 343.157 | 323.120 | 311.345 | 340.070 | 320.033 | 308.258 | 3.087 | 3.087 | 3.087 |
146 | M102.1402 | YCW - 150 t | 269.031 | 248.994 | 237.219 | 268.564 | 248.527 | 236.752 | 468 | 468 | 468 |
147 | M102.1403 | YCW - 250 t | 275.988 | 255.951 | 244.176 | 275.268 | 255.231 | 243.456 | 720 | 720 | 720 |
148 | M102.1404 | YCW - 500 t | 313.360 | 293.323 | 281.548 | 311.330 | 291.293 | 279.518 | 2.030 | 2.030 | 2.030 |
149 | M102.1501 | Kích đẩy liên tục tự động ZLD- 60 (60t, 6c) | 881.804 | 838.209 | 812.588 | 872.096 | 828.501 | 802.880 | 9.709 | 9.709 | 9.709 |
150 | M102.1601 | Kích sợi đơn YDC - 500 t | 278.392 | 258.355 | 246.580 | 277.584 | 257.547 | 245.772 | 807 | 807 | 807 |
| M102.1700 | Trạm bơm dầu áp lực - công suất: |
|
|
|
|
|
| - | - | - |
151 | M102.1701 | 40 Mpa (HCP-400) | 319.812 | 299.775 | 288.000 | 318.387 | 298.350 | 286.575 | 1.426 | 1.426 | 1.426 |
152 | M102.1702 | 50 Mpa (ZB4-500) | 338.534 | 318.497 | 306.722 | 336.856 | 316.819 | 305.044 | 1.677 | 1.677 | 1.677 |
| M102.1800 | Xe nâng - chiều cao nâng: |
|
|
|
|
|
| - | - | - |
153 | M102.1801 | 12 m | 1.331.855 | 1.318.273 | 1.299.113 | 1.311.340 | 1.297.758 | 1.278.598 | 20.515 | 20.515 | 20.515 |
154 | M102.1802 | 18 m | 1.571.003 | 1.557.421 | 1.538.261 | 1.543.469 | 1.529.887 | 1.510.727 | 27.534 | 27.534 | 27.534 |
155 | M102.1803 | 24 m | 1.813.198 | 1.799.616 | 1.780.456 | 1.778.474 | 1.764.892 | 1.745.732 | 34.725 | 34.725 | 34.725 |
| M102.1900 | Xe thang - chiều dài thang: |
|
|
|
|
|
| - | - | - |
156 | M102.1901 | 9 m | 1.608.613 | 1.595.031 | 1.575.871 | 1.577.273 | 1.563.691 | 1.544.531 | 31.340 | 31.340 | 31.340 |
157 | M102.1902 | 12 m | 1.944.410 | 1.930.828 | 1.911.668 | 1.902.295 | 1.888.713 | 1.869.553 | 42.114 | 42.114 | 42.114 |
158 | M102.1903 | 18 m | 2.229.370 | 2.215.788 | 2.196.628 | 2.178.299 | 2.164.717 | 2.145.557 | 51.071 | 51.071 | 51.071 |
| M103.0000 | MÁY VÀ THIẾT BỊ GIA CỐ NỀN MÓNG |
|
|
|
|
| - | - | - | |
| M103.0100 | Máy đóng cọc tự hành, bánh xích - trọng lượng đầu búa: |
|
|
|
| - | - | - | ||
159 | M103.0101 | 1,2 t | 1.917.804 | 1.894.246 | 1.880.400 | 1.880.994 | 1.857.436 | 1.843.590 | 36.809 | 36.809 | 36.809 |
160 | M103.0102 | 1,8 t | 2.046.215 | 2.022.657 | 2.008.811 | 2.005.879 | 1.982.321 | 1.968.475 | 40.336 | 40.336 | 40.336 |
161 | M103.0103 | 3,5 t | 2.931.765 | 2.908.207 | 2.894.361 | 2.861.124 | 2.837.566 | 2.823.720 | 70.641 | 70.641 | 70.641 |
162 | M103.0104 | 4,5 t | 3.292.035 | 3.268.477 | 3.254.631 | 3.209.476 | 3.185.918 | 3.172.072 | 82.559 | 82.559 | 82.559 |
163 | M103.0105 | 8,0 t | 12.482.786 | 12.459.228 | 12.445.382 | 12.098.018 | 12.074.460 | 12.060.614 | 384.768 | 384.768 | 384.768 |
| M103.0200 | Máy đóng cọc chạy trên ray - trọng lượng đầu búa: |
|
|
|
| - | - | - | ||
164 | M103.0201 | 1,2 t | 1.095.068 | 1.071.510 | 1.057.664 | 1.076.675 | 1.053.117 | 1.039.271 | 18.394 | 18.394 | 18.394 |
165 | M103.0202 | 1,8 t | 1.396.660 | 1.373.102 | 1.359.256 | 1.369.604 | 1.346.046 | 1.332.200 | 27.055 | 27.055 | 27.055 |
166 | M103.0203 | 2,5 t | 1.622.425 | 1.598.867 | 1.585.021 | 1.591.375 | 1.567.817 | 1.553.971 | 31.050 | 31.050 | 31.050 |
167 | M103.0204 | 3,5 t | 1.866.783 | 1.843.225 | 1.829.379 | 1.831.804 | 1.808.246 | 1.794.400 | 34.978 | 34.978 | 34.978 |
168 | M103.0205 | 4,5 t | 2.282.476 | 2.258.918 | 2.245.072 | 2.239.278 | 2.215.720 | 2.201.874 | 43.198 | 43.198 | 43.198 |
169 | M103.0206 | 5,5 T | 2.683.022 | 2.659.464 | 2.645.618 | 2.631.517 | 2.607.959 | 2.594.113 | 51.506 | 51.506 | 51.506 |
| M103.0300 | Máy búa rung tự hành, bánh xích - công suất: |
|
|
|
|
| - | - | - | |
170 | M103.0301 | 60 kW | 4.153.013 | 4.129.455 | 4.115.609 | 4.038.728 | 4.015.170 | 4.001.324 | 114.286 | 114.286 | 114.286 |
171 | M103.0302 | 90 kW | 5.995.524 | 5.971.966 | 5.958.120 | 5.823.562 | 5.800.004 | 5.786.158 | 171.962 | 171.962 | 171.962 |
| M103.0400 | Búa rung - công suất: |
|
|
|
|
|
| - | - | - |
172 | M103.0401 | 40 kW | 325.218 | 325.218 | 325.218 | 321.019 | 321.019 | 321.019 | 4.199 | 4.199 | 4.199 |
173 | M103.0402 | 50 kW | 402.913 | 402.913 | 402.913 | 397.797 | 397.797 | 397.797 | 5.116 | 5.116 | 5.116 |
174 | M103.0403 | 170 kW | 945.895 | 945.895 | 945.895 | 936.933 | 936.933 | 936.933 | 8.962 | 8.962 | 8.962 |
| M103.0500 | Tàu đóng cọc - trọng lượng đầu búa: |
|
|
|
|
| - | - | - | |
175 | M103.0501 | 1,8 t | 5.301.250 | 5.165.470 | 5.083.063 | 5.200.658 | 5.064.878 | 4.982.471 | 100.592 | 100.592 | 100.592 |
176 | M103.0502 | 2,5 t | 5.458.656 | 5.322.876 | 5.240.469 | 5.354.466 | 5.218.686 | 5.136.279 | 104.190 | 104.190 | 104.190 |
177 | M103.0503 | 3,5 t | 5.568.279 | 5.432.499 | 5.350.092 | 5.462.186 | 5.326.406 | 5.243.999 | 106.092 | 106.092 | 106.092 |
178 | M103.0504 | 4,5 t | 6.338.165 | 6.202.385 | 6.119.978 | 6.207.141 | 6.071.361 | 5.988.954 | 131.023 | 131.023 | 131.023 |
| M103.0600 | Tàu đóng cọc C 96 - búa thủy lực, trọng lượng đầu búa: |
|
|
|
| - | - | - | ||
179 | M103.0601 | 7,5 t | 13.259.296 | 13.076.278 | 12.973.056 | 12.962.745 | 12.779.727 | 12.676.505 | 296.551 | 296.551 | 296.551 |
| M103.0700 | Máy ép cọc trước - lực ép: |
|
|
|
|
|
| - | - | - |
180 | M103.0701 | 60 t | 497.424 | 477.387 | 465.612 | 491.049 | 471.012 | 459.237 | 6.375 | 6.375 | 6.375 |
181 | M103.0702 | 100 t | 586.377 | 566.340 | 554.565 | 577.726 | 557.689 | 545.914 | 8.651 | 8.651 | 8.651 |
182 | M103.0703 | 150 t | 659.240 | 639.203 | 627.428 | 649.451 | 629.414 | 617.639 | 9.789 | 9.789 | 9.789 |
183 | M103.0704 | 200 t | 706.654 | 686.617 | 674.842 | 695.727 | 675.690 | 663.915 | 10.927 | 10.927 | 10.927 |
184 | M103.0801 | Máy ép cọc Robot thủy lực tự hành 860 t | 13.004.204 | 12.967.288 | 12.945.592 | 12.565.772 | 12.528.856 | 12.507.160 | 438.431 | 438.431 | 438.431 |
185 | M103.0901 | Máy ép thủy lực (KGK- 130C4), lực ép 130 t | 1.139.389 | 1.119.352 | 1.107.577 | 1.116.858 | 1.096.821 | 1.085.046 | 22.531 | 22.531 | 22.531 |
186 | M103.1001 | Máy cắm bấc thấm | 1.730.405 | 1.710.368 | 1.698.593 | 1.697.181 | 1.677.144 | 1.665.369 | 33.224 | 33.224 | 33.224 |
| M103.1100 | Máy khoan xoay: |
|
|
|
|
|
| - | - | - |
187 | M103.1101 | Máy khoan xoay 80kNm÷125kNm | 4.857.952 | 4.830.022 | 4.813.608 | 4.707.383 | 4.679.453 | 4.663.039 | 150.569 | 150.569 | 150.569 |
188 | M103.1102 | Máy khoan xoay 150kNm÷200kNm | 5.614.697 | 5.586.767 | 5.570.353 | 5.441.935 | 5.414.005 | 5.397.591 | 172.762 | 172.762 | 172.762 |
189 | M103.1103 | Máy khoan xoay > 200kNm÷300kNm | 12.993.628 | 12.965.698 | 12.949.284 | 12.549.384 | 12.521.454 | 12.505.040 | 444.244 | 444.244 | 444.244 |
190 | M103.1104 | Máy khoan xoay > 300kNm÷400kNm | 15.676.592 | 15.648.662 | 15.632.248 | 15.156.284 | 15.128.354 | 15.111.940 | 520.308 | 520.308 | 520.308 |
191 | M103.1105 | Gầu đào (thi công móng cọc, tường Barrette) | 508.573 | 508.573 | 508.573 | 489.536 | 489.536 | 489.536 | 19.038 | 19.038 | 19.038 |
192 | M103.1201 | Máy khoan tường sét | 5.315.772 | 5.287.842 | 5.271.428 | 5.154.772 | 5.126.842 | 5.110.428 | 161.000 | 161.000 | 161.000 |
| M103.1300 | Máy khoan cọc đất |
|
|
|
|
|
| - | - | - |
193 | M103.1301 | Máy khoan cọc đất (1 cần) | 6.052.432 | 6.024.502 | 6.008.088 | 5.865.023 | 5.837.093 | 5.820.679 | 187.409 | 187.409 | 187.409 |
194 | M103.1302 | Máy khoan cọc đất ( 2 cần) | 6.879.376 | 6.851.446 | 6.835.032 | 6.665.558 | 6.637.628 | 6.621.214 | 213.818 | 213.818 | 213.818 |
195 | M103.1401 | Máy cấp xi măng | 14.501 | 14.501 | 14.501 | 13.946 | 13.946 | 13.946 | 555 | 555 | 555 |
| M103.1500 | Máy trộn dung dịch - dung tích: |
|
|
|
|
| - | - | - | |
196 | M103.1501 | 750 lít | 265.744 | 248.865 | 238.944 | 264.781 | 247.902 | 237.981 | 963 | 963 | 963 |
197 | M103.1502 | 1000 lít | 440.836 | 420.799 | 409.024 | 435.127 | 415.090 | 403.315 | 5.709 | 5.709 | 5.709 |
| M103.1600 | Máy sàng lọc - năng suất: |
|
|
|
|
|
| - | - | - |
198 | M103.1601 | 100 m3/h | 594.921 | 574.884 | 563.109 | 583.551 | 563.514 | 551.739 | 11.370 | 11.370 | 11.370 |
| M103.1700 | Máy bơm dung dịch - năng suất: |
|
|
|
|
| - | - | - | |
199 | M103.1701 | 15 m3/h | 357.963 | 337.926 | 326.151 | 356.806 | 336.769 | 324.994 | 1.156 | 1.156 | 1.156 |
200 | M103.1702 | 200 m3/h | 408.343 | 388.306 | 376.531 | 406.234 | 386.197 | 374.422 | 2.109 | 2.109 | 2.109 |
| M104.0000 | MÁY SẢN XUẤT VẬT LIỆU XÂY DỰNG |
|
|
|
|
| - | - | - | |
| M104.0100 | Máy trộn bê tông - dung tích: |
|
|
|
|
|
| - | - | - |
201 | M104.0101 | 250 lít | 291.830 | 274.951 | 265.030 | 289.669 | 272.790 | 262.869 | 2.160 | 2.160 | 2.160 |
| M104.0200 | Máy trộn vữa - dung tích: |
|
|
|
|
|
| - | - | - |
202 | M104.0201 | 80 lít | 249.799 | 232.920 | 222.999 | 248.824 | 231.945 | 222.024 | 974 | 974 | 974 |
203 | M104.0202 | 150 lít | 265.085 | 248.206 | 238.285 | 263.732 | 246.853 | 236.932 | 1.353 | 1.353 | 1.353 |
204 | M104.0203 | 250 lít | 280.481 | 263.602 | 253.681 | 278.746 | 261.867 | 251.946 | 1.736 | 1.736 | 1.736 |
| M104.0300 | Máy trộn vữa xi măng - dung tích: |
|
|
|
|
| - | - | - | |
205 | M104.0301 | 1200 lít | 531.382 | 511.345 | 499.570 | 526.050 | 506.013 | 494.238 | 5.333 | 5.333 | 5.333 |
206 | M104.0302 | 1600 lít | 628.359 | 608.322 | 596.547 | 621.042 | 601.005 | 589.230 | 7.318 | 7.318 | 7.318 |
| M104.0400 | Trạm trộn bê tông - năng suất: |
|
|
|
|
|
| - | - | - |
207 | M104.0401 | 16 m3/h | 1.579.165 | 1.538.727 | 1.514.962 | 1.545.471 | 1.505.033 | 1.481.268 | 33.693 | 33.693 | 33.693 |
208 | M104.0402 | 25 m3/h | 1.962.089 | 1.921.651 | 1.897.886 | 1.915.661 | 1.875.223 | 1.851.458 | 46.429 | 46.429 | 46.429 |
209 | M104.0403 | 30 m3/h | 2.392.562 | 2.352.124 | 2.328.359 | 2.333.904 | 2.293.466 | 2.269.701 | 58.658 | 58.658 | 58.658 |
210 | M104.0404 | 50 m3/h | 3.361.249 | 3.320.811 | 3.297.046 | 3.267.609 | 3.227.171 | 3.203.406 | 93.640 | 93.640 | 93.640 |
211 | M104.0405 | 60 m3/h | 3.704.260 | 3.663.822 | 3.640.057 | 3.602.868 | 3.562.430 | 3.538.665 | 101.392 | 101.392 | 101.392 |
212 | M104.0406 | 75 m3/h | 4.631.495 | 4.574.178 | 4.540.492 | 4.514.451 | 4.457.134 | 4.423.448 | 117.044 | 117.044 | 117.044 |
213 | M104.0407 | 90 m3/h | 5.662.287 | 5.604.970 | 5.571.284 | 5.506.599 | 5.449.282 | 5.415.596 | 155.689 | 155.689 | 155.689 |
214 | M104.0408 | 125 m3/h | 6.720.486 | 6.663.169 | 6.629.483 | 6.526.153 | 6.468.836 | 6.435.150 | 194.333 | 194.333 | 194.333 |
215 | M104.0409 | 160 m3/h | 7.333.066 | 7.258.870 | 7.215.264 | 7.132.274 | 7.058.078 | 7.014.472 | 200.793 | 200.793 | 200.793 |
| M104.0500 | Máy sàng rửa đá, sỏi - năng suất: |
|
|
|
|
| - | - | - | |
216 | M104.0501 | 35 m3/h | 443.821 | 423.784 | 412.009 | 442.259 | 422.222 | 410.447 | 1.562 | 1.562 | 1.562 |
217 | M104.0502 | 45 m3/h | 494.601 | 474.564 | 462.789 | 492.651 | 472.614 | 460.839 | 1.950 | 1.950 | 1.950 |
| M104.0600 | Máy nghiền sàng đá di động - năng suất: |
|
|
|
|
| - | - | - | |
218 | M104.0601 | 20 m3/h | 2.701.778 | 2.664.862 | 2.643.166 | 2.637.332 | 2.600.416 | 2.578.720 | 64.445 | 64.445 | 64.445 |
219 | M104.0602 | 25 m3/h | 3.208.024 | 3.171.108 | 3.149.412 | 3.127.187 | 3.090.271 | 3.068.575 | 80.837 | 80.837 | 80.837 |
220 | M104.0603 | 125 m3/h | 8.585.415 | 8.548.499 | 8.526.803 | 8.312.410 | 8.275.494 | 8.253.798 | 273.005 | 273.005 | 273.005 |
| M104.0700 | Máy nghiền đá thô - năng suất: |
|
|
|
|
|
| - | - | - |
221 | M104.0701 | 14 m3/h | 990.459 | 953.543 | 931.847 | 980.223 | 943.307 | 921.611 | 10.236 | 10.236 | 10.236 |
222 | M104.0702 | 200 m3/h | 4.303.194 | 4.266.278 | 4.244.582 | 4.215.833 | 4.178.917 | 4.157.221 | 87.362 | 87.362 | 87.362 |
| M104.0800 | Trạm trộn bê tông asphan - năng suất: |
|
|
|
|
| - | - | - | |
223 | M104.0801 | 25 t/h | 5.677.387 | 5.605.862 | 5.563.826 | 5.511.334 | 5.439.809 | 5.397.773 | 166.053 | 166.053 | 166.053 |
224 | M104.0802 | 50 t/h | 7.656.609 | 7.585.084 | 7.543.048 | 7.421.760 | 7.350.235 | 7.308.199 | 234.849 | 234.849 | 234.849 |
225 | M104.0803 | 60 t/h | 8.985.583 | 8.894.022 | 8.840.210 | 8.711.592 | 8.620.031 | 8.566.219 | 273.991 | 273.991 | 273.991 |
226 | M104.0804 | 80 t/h | 10.226.354 | 10.111.235 | 10.043.577 | 9.921.629 | 9.806.510 | 9.738.852 | 304.724 | 304.724 | 304.724 |
227 | M104.0805 | 120 t/h | 11.716.685 | 11.601.566 | 11.533.908 | 11.379.813 | 11.264.694 | 11.197.036 | 336.872 | 336.872 | 336.872 |
| M105.0000 | MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG BỘ |
|
|
|
| - | - | - | ||
| M105.0100 | Máy phun nhựa đường - công suất: |
|
|
|
|
| - | - | - | |
228 | M105.0101 | 190 cv | 2.627.216 | 2.613.634 | 2.594.474 | 2.573.577 | 2.559.995 | 2.540.835 | 53.639 | 53.639 | 53.639 |
| M105.0200 | Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa - năng suất: |
|
|
|
|
| - | - | - | |
229 | M105.0201 | 65 t/h | 2.678.682 | 2.638.244 | 2.614.479 | 2.610.869 | 2.570.431 | 2.546.666 | 67.814 | 67.814 | 67.814 |
230 | M105.0202 | 100 t/h | 3.184.602 | 3.144.164 | 3.120.399 | 3.104.347 | 3.063.909 | 3.040.144 | 80.255 | 80.255 | 80.255 |
231 | M105.0203 | 130 cv đến 140 cv | 4.915.107 | 4.874.669 | 4.850.904 | 4.778.834 | 4.738.396 | 4.714.631 | 136.273 | 136.273 | 136.273 |
232 | M105.0301 | Máy rải Novachip 170 cv | 17.696.299 | 17.655.861 | 17.632.096 | 17.094.966 | 17.054.528 | 17.030.763 | 601.333 | 601.333 | 601.333 |
233 | M105.0401 | Máy rải cấp phối đá dăm, năng suất 50 m3/h - 60 m3/h | 3.423.053 | 3.382.615 | 3.358.850 | 3.327.694 | 3.287.256 | 3.263.491 | 95.360 | 95.360 | 95.360 |
234 | M105.0402 | Máy rải xi măng SW16TC (16m3) | 10.222.757 | 10.182.319 | 10.158.554 | 9.894.146 | 9.853.708 | 9.829.943 | 328.611 | 328.611 | 328.611 |
| M105.0500 | Máy cào bóc |
|
|
|
|
|
| - | - | - |
235 | M105.0501 | Máy cào bóc đường Wirtgen - 1000C | 5.314.865 | 5.271.270 | 5.245.649 | 5.171.234 | 5.127.639 | 5.102.018 | 143.631 | 143.631 | 143.631 |
236 | M105.0502 | Máy cào bóc tái sinh, Wigent 2400 | 40.060.893 | 40.007.948 | 39.976.831 | 38.689.957 | 38.637.012 | 38.605.895 | 1.370.936 | 1.370.936 | 1.370.936 |
237 | M105.0503 | Máy cào bóc tái sinh, công suất > 450 HP | 31.287.725 | 31.234.780 | 31.203.663 | 30.333.836 | 30.280.891 | 30.249.774 | 953.889 | 953.889 | 953.889 |
238 | M105.0601 | Thiết bị sơn kẻ vạch YHK 10A | 335.011 | 314.974 | 303.199 | 331.936 | 311.899 | 300.124 | 3.075 | 3.075 | 3.075 |
239 | M105.0701 | Lò nấu sơn YHK 3A, lò nung keo | 782.951 | 762.914 | 751.139 | 767.598 | 747.561 | 735.786 | 15.352 | 15.352 | 15.352 |
240 | M105.0801 | Máy rót mastic | 356.232 | 336.195 | 324.420 | 354.541 | 334.504 | 322.729 | 1.691 | 1.691 | 1.691 |
241 | M105.0901 | Thiết bị nấu nhựa 500 lít | 345.172 | 325.135 | 313.360 | 341.474 | 321.437 | 309.662 | 3.698 | 3.698 | 3.698 |
242 | M105.1001 | Máy rải bê tông SP500 | 9.676.472 | 9.636.034 | 9.612.269 | 9.366.962 | 9.326.524 | 9.302.759 | 309.510 | 309.510 | 309.510 |
| M106.0000 | PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ |
|
|
|
|
| - | - | - | |
| M106.0100 | Ô tô vận tải thùng - trọng tải: |
|
|
|
|
|
| - | - | - |
243 | M106.0101 | 1,5 t | 525.235 | 518.557 | 509.137 | 518.176 | 511.498 | 502.078 | 7.059 | 7.059 | 7.059 |
244 | M106.0102 | 2 t | 625.578 | 618.900 | 609.480 | 617.370 | 610.692 | 601.272 | 8.208 | 8.208 | 8.208 |
245 | M106.0103 | 2,5 t | 673.550 | 666.872 | 657.452 | 664.133 | 657.455 | 648.035 | 9.416 | 9.416 | 9.416 |
246 | M106.0104 | 5 t | 884.405 | 877.727 | 868.307 | 870.737 | 864.059 | 854.639 | 13.668 | 13.668 | 13.668 |
247 | M106.0105 | 7 t | 1.076.485 | 1.069.807 | 1.060.387 | 1.058.118 | 1.051.440 | 1.042.020 | 18.367 | 18.367 | 18.367 |
248 | M106.0106 | 10 t | 1.285.845 | 1.279.167 | 1.269.747 | 1.262.763 | 1.256.085 | 1.246.665 | 23.082 | 23.082 | 23.082 |
249 | M106.0107 | 12 t | 1.389.254 | 1.381.331 | 1.370.155 | 1.365.245 | 1.357.322 | 1.346.146 | 24.009 | 24.009 | 24.009 |
250 | M106.0108 | 15 t | 1.587.068 | 1.579.145 | 1.567.969 | 1.557.772 | 1.549.849 | 1.538.673 | 29.295 | 29.295 | 29.295 |
251 | M106.0109 | 20 t | 2.064.477 | 2.056.554 | 2.045.378 | 2.022.865 | 2.014.942 | 2.003.766 | 41.612 | 41.612 | 41.612 |
252 | M106.0110 | 32 t | 2.825.454 | 2.808.843 | 2.798.165 | 2.759.575 | 2.742.964 | 2.732.286 | 65.879 | 65.879 | 65.879 |
| M106.0200 | Ô tô tự đổ - trọng tải: |
|
|
|
|
|
| - | - | - |
253 | M106.0201 | 2,5 t | 793.020 | 786.342 | 776.922 | 782.142 | 775.464 | 766.044 | 10.878 | 10.878 | 10.878 |
254 | M106.0202 | 5 t | 1.204.129 | 1.197.451 | 1.188.031 | 1.184.944 | 1.178.266 | 1.168.846 | 19.185 | 19.185 | 19.185 |
255 | M106.0203 | 7 t | 1.461.365 | 1.454.687 | 1.445.267 | 1.434.565 | 1.427.887 | 1.418.467 | 26.800 | 26.800 | 26.800 |
256 | M106.0204 | 10 t | 1.627.017 | 1.620.339 | 1.610.919 | 1.598.603 | 1.591.925 | 1.582.505 | 28.414 | 28.414 | 28.414 |
257 | M106.0205 | 12 t | 1.876.600 | 1.868.677 | 1.857.501 | 1.843.813 | 1.835.890 | 1.824.714 | 32.787 | 32.787 | 32.787 |
258 | M106.0206 | 15 t | 2.078.937 | 2.071.014 | 2.059.838 | 2.042.352 | 2.034.429 | 2.023.253 | 36.584 | 36.584 | 36.584 |
259 | M106.0207 | 20 t | 2.588.278 | 2.580.355 | 2.569.179 | 2.533.849 | 2.525.926 | 2.514.750 | 54.429 | 54.429 | 54.429 |
260 | M106.0208 | 22 t | 2.732.505 | 2.724.582 | 2.713.406 | 2.674.234 | 2.666.311 | 2.655.135 | 58.271 | 58.271 | 58.271 |
261 | M106.0209 | 25 t | 2.966.469 | 2.949.858 | 2.939.180 | 2.902.769 | 2.886.158 | 2.875.480 | 63.700 | 63.700 | 63.700 |
262 | M106.0210 | 27 t | 3.129.963 | 3.113.352 | 3.102.674 | 3.062.526 | 3.045.915 | 3.035.237 | 67.437 | 67.437 | 67.437 |
| M106.0300 | Ô tô đầu kéo - công suất: |
|
|
|
|
|
| - | - | - |
263 | M106.0301 | 150 cv | 1.146.918 | 1.138.995 | 1.127.819 | 1.128.324 | 1.120.401 | 1.109.225 | 18.594 | 18.594 | 18.594 |
264 | M106.0302 | 200 cv | 1.458.882 | 1.450.959 | 1.439.783 | 1.433.204 | 1.425.281 | 1.414.105 | 25.678 | 25.678 | 25.678 |
265 | M106.0302a | 255 cv | 1.843.993 | 1.827.382 | 1.816.704 | 1.810.617 | 1.794.006 | 1.783.328 | 33.375 | 33.375 | 33.375 |
266 | M106.0303 | 272 cv | 1.791.059 | 1.774.448 | 1.763.770 | 1.762.191 | 1.745.580 | 1.734.902 | 28.868 | 28.868 | 28.868 |
267 | M106.0304 | 360 cv | 1.960.957 | 1.944.346 | 1.933.668 | 1.931.018 | 1.914.407 | 1.903.729 | 29.939 | 29.939 | 29.939 |
| M106.0400 | Ô tô chuyển trộn bê tông - dung tích thùng trộn: |
|
|
|
| - | - | - | ||
268 | M106.0401 | 6 m3 | 1.829.878 | 1.816.296 | 1.797.136 | 1.798.745 | 1.785.163 | 1.766.003 | 31.133 | 31.133 | 31.133 |
269 | M106.0402 | 10,7 m3 | 3.300.574 | 3.286.992 | 3.267.832 | 3.224.806 | 3.211.224 | 3.192.064 | 75.768 | 75.768 | 75.768 |
270 | M106.0403 | 14,5 m3 | 4.166.126 | 4.137.651 | 4.119.346 | 4.062.854 | 4.034.379 | 4.016.074 | 103.272 | 103.272 | 103.272 |
| M106.0500 | Ô tô tưới nước - dung tích: |
|
|
|
|
|
| - | - | - |
271 | M106.0501 | 4 m3 | 858.506 | 851.828 | 842.408 | 844.591 | 837.913 | 828.493 | 13.915 | 13.915 | 13.915 |
272 | M106.0502 | 5 m3 | 963.805 | 955.882 | 944.706 | 949.263 | 941.340 | 930.164 | 14.541 | 14.541 | 14.541 |
273 | M106.0503 | 6 m3 | 1.037.366 | 1.029.443 | 1.018.267 | 1.020.666 | 1.012.743 | 1.001.567 | 16.700 | 16.700 | 16.700 |
274 | M106.0504 | 7 m3 | 1.125.183 | 1.117.260 | 1.106.084 | 1.106.653 | 1.098.730 | 1.087.554 | 18.530 | 18.530 | 18.530 |
275 | M106.0505 | 9 m3 | 1.222.367 | 1.214.444 | 1.203.268 | 1.200.930 | 1.193.007 | 1.181.831 | 21.437 | 21.437 | 21.437 |
276 | M106.0506 | 16 m3 | 1.532.399 | 1.524.476 | 1.513.300 | 1.503.507 | 1.495.584 | 1.484.408 | 28.892 | 28.892 | 28.892 |
| M106.0600 | Ô tô hút bùn, hút mùn khoan, dung tích: |
|
|
|
|
| - | - | - | |
277 | M106.0601 | 2 m3 | 851.721 | 845.043 | 835.623 | 837.564 | 830.886 | 821.466 | 14.157 | 14.157 | 14.157 |
278 | M106.0602 | 3 m3 | 1.175.104 | 1.167.181 | 1.156.005 | 1.154.226 | 1.146.303 | 1.135.127 | 20.878 | 20.878 | 20.878 |
| M106.0700 | Ô tô bán tải - trọng tải: |
|
|
|
|
|
| - | - | - |
279 | M106.0701 | 1,5 t | 865.183 | 858.505 | 849.085 | 851.586 | 844.908 | 835.488 | 13.597 | 13.597 | 13.597 |
| M106.0800 | Rơ mooc - trọng tải: |
|
|
|
|
|
| - | - | - |
280 | M106.0801 | 15 t | 148.590 | 148.590 | 148.590 | 143.429 | 143.429 | 143.429 | 5.161 | 5.161 | 5.161 |
281 | M106.0801a | 21 t | 172.419 | 172.419 | 172.419 | 166.430 | 166.430 | 166.430 | 5.988 | 5.988 | 5.988 |
282 | M106.0802 | 30 t | 225.775 | 225.775 | 225.775 | 218.019 | 218.019 | 218.019 | 7.756 | 7.756 | 7.756 |
283 | M106.0803 | 40 t | 266.663 | 266.663 | 266.663 | 257.501 | 257.501 | 257.501 | 9.161 | 9.161 | 9.161 |
284 | M106.0804 | 60 t | 299.601 | 299.601 | 299.601 | 289.308 | 289.308 | 289.308 | 10.293 | 10.293 | 10.293 |
285 | M106.0805 | 100 t | 482.339 | 482.339 | 482.339 | 465.768 | 465.768 | 465.768 | 16.571 | 16.571 | 16.571 |
286 | M106.0806 | 125 t | 540.271 | 540.271 | 540.271 | 521.710 | 521.710 | 521.710 | 18.561 | 18.561 | 18.561 |
| M106.0900 | Xe bồn chuyên dụng |
|
|
|
|
|
| - | - | - |
287 | M106.0901 | 30 t | 1.582.561 | 1.565.950 | 1.555.272 | 1.574.570 | 1.557.959 | 1.547.281 | 7.990 | 7.990 | 7.990 |
288 | M106.0902 | Xe bồn 13-14m3 (chở bitum, polymer) | 5.406.545 | 5.392.963 | 5.373.803 | 5.242.586 | 5.229.004 | 5.209.844 | 163.959 | 163.959 | 163.959 |
289 | M106.0903 | Ô tô cấp nhũ tương 5 m3 | 1.679.455 | 1.671.532 | 1.660.356 | 1.640.146 | 1.632.223 | 1.621.047 | 39.309 | 39.309 | 39.309 |
| M107.0000 | MÁY KHOAN ĐẤT ĐÁ |
|
|
|
|
|
| - | - | - |
| M107.0100 | Máy khoan đất đá, cầm tay - đường kính khoan: |
|
|
|
| - | - | - | ||
290 | M107.0101 | D ≤ 42 mm (động cơ điện-1,2 kW) | 243.984 | 227.105 | 217.184 | 243.240 | 226.361 | 216.440 | 744 | 744 | 744 |
291 | M107.0102 | D ≤ 42 mm (truyền động khí nén - chưa tính khí nén) | 251.993 | 235.114 | 225.193 | 250.531 | 233.652 | 223.731 | 1.462 | 1.462 | 1.462 |
292 | M107.0103 | D ≤ 42 mm (khoan SIG - chưa tính khí nén) | 368.121 | 351.242 | 341.321 | 362.124 | 345.245 | 335.324 | 5.997 | 5.997 | 5.997 |
293 | M107.0104 | Búa chèn (truyền động khí nén - chưa tính khí nén) | 224.161 | 207.282 | 197.361 | 223.822 | 206.943 | 197.022 | 339 | 339 | 339 |
| M107.0200 | Máy khoan xoay đập tự hành, khí nén (chưa tính khí nén) - đường kính khoan: |
|
| - | - | - | ||||
294 | M107.0201 | D75-95 mm | 1.558.370 | 1.521.454 | 1.499.758 | 1.516.348 | 1.479.432 | 1.457.736 | 42.023 | 42.023 | 42.023 |
295 | M107.0202 | D105-110 mm | 1.829.761 | 1.792.845 | 1.771.149 | 1.777.241 | 1.740.325 | 1.718.629 | 52.520 | 52.520 | 52.520 |
| M107.0300 | Máy khoan hầm tự hành, động cơ diezel - đường kính khoan: |
|
|
|
| - | - | - | ||
296 | M107.0301 | D 45 mm (2 cần - 147 cv) | 10.598.193 | 10.545.248 | 10.514.131 | 10.285.194 | 10.232.249 | 10.201.132 | 312.999 | 312.999 | 312.999 |
297 | M107.0302 | D 45 mm (3 cần - 255 cv) | 15.311.227 | 15.258.282 | 15.227.165 | 14.855.043 | 14.802.098 | 14.770.981 | 456.184 | 456.184 | 456.184 |
| M107.0400 | Máy khoan néo - độ sâu khoan: |
|
|
|
|
|
| - | - | - |
298 | M107.0401 | H 3,5 m (80 cv) | 11.037.012 | 10.984.067 | 10.952.950 | 10.690.764 | 10.637.819 | 10.606.702 | 346.248 | 346.248 | 346.248 |
| M107.0500 | Máy khoan ROBBIN, đường kính khoan: |
|
|
|
|
| - | - | - | |
299 | M107.0501 | D 2,4 m (250 kW) | 39.520.956 | 39.468.011 | 39.436.894 | 38.229.460 | 38.176.515 | 38.145.398 | 1.291.496 | 1.291.496 | 1.291.496 |
| M107.0600 | Tổ hợp dàn khoan neo, công suất: |
|
|
|
|
| - | - | - | |
300 | M107.0601 | 9 kW | 2.577.243 | 2.557.206 | 2.545.431 | 2.494.480 | 2.474.443 | 2.462.668 | 82.763 | 82.763 | 82.763 |
| M107.0700 | Máy khoan tạo lỗ neo gia cố mái ta luy: |
|
|
|
|
| - | - | - | |
301 | M107.0701 | YG 60 | 1.704.011 | 1.667.095 | 1.645.399 | 1.670.208 | 1.633.292 | 1.611.596 | 33.804 | 33.804 | 33.804 |
| M107.0800 | Máy khoan dẫn vào đá chuyên dụng HCR1200-EDII |
|
|
|
| - | - | - | ||
302 | M107.0801 | HCR1200-EDII | 8.491.246 | 8.471.209 | 8.459.434 | 8.323.432 | 8.303.395 | 8.291.620 | 167.814 | 167.814 | 167.814 |
| M108.0000 | MÁY VÀ THIẾT BỊ ĐỘNG LỰC |
|
|
|
|
| - | - | - | |
| M108.0100 | Máy phát điện lưu động - công suất: |
|
|
|
|
| - | - | - | |
303 | M108.0100a | 3,75 kVA | 249.521 | 232.642 | 222.721 | 249.098 | 232.219 | 222.298 | 423 | 423 | 423 |
304 | M108.0100b | 6,25 kVA | 310.334 | 293.455 | 283.534 | 308.896 | 292.017 | 282.096 | 1.438 | 1.438 | 1.438 |
305 | M108.0101 | 37,5 kVA | 625.394 | 608.515 | 598.594 | 620.328 | 603.449 | 593.528 | 5.066 | 5.066 | 5.066 |
306 | M108.0102 | 62,5 kVA | 826.759 | 809.880 | 799.959 | 819.284 | 802.405 | 792.484 | 7.475 | 7.475 | 7.475 |
307 | M108.0103 | 93,75 kVA | 1.036.308 | 1.016.271 | 1.004.496 | 1.026.584 | 1.006.547 | 994.772 | 9.724 | 9.724 | 9.724 |
308 | M108.0104 | 150 kVA | 1.445.186 | 1.425.149 | 1.413.374 | 1.433.585 | 1.413.548 | 1.401.773 | 11.601 | 11.601 | 11.601 |
309 | M108.0105 | 250 kVA | 1.796.981 | 1.776.944 | 1.765.169 | 1.784.836 | 1.764.799 | 1.753.024 | 12.144 | 12.144 | 12.144 |
| M108.0200 | Máy nén khí, động cơ xăng - năng suất: |
|
|
|
|
| - | - | - | |
310 | M108.0200a | 120 m3/h | 533.946 | 513.909 | 502.134 | 531.000 | 510.963 | 499.188 | 2.947 | 2.947 | 2.947 |
311 | M108.0201 | 600 m3/h | 1.301.349 | 1.281.312 | 1.269.537 | 1.287.216 | 1.267.179 | 1.255.404 | 14.133 | 14.133 | 14.133 |
| M108.0300 | Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất: |
|
|
|
|
| - | - | - | |
312 | M108.0300a | 120 m3/h | 503.080 | 483.043 | 471.268 | 499.805 | 479.768 | 467.993 | 3.274 | 3.274 | 3.274 |
313 | M108.0301 | 240 m3/h | 753.249 | 733.212 | 721.437 | 746.583 | 726.546 | 714.771 | 6.666 | 6.666 | 6.666 |
314 | M108.0302 | 360 m3/h | 902.083 | 882.046 | 870.271 | 892.859 | 872.822 | 861.047 | 9.224 | 9.224 | 9.224 |
315 | M108.0303 | 420 m3/h | 1.011.487 | 991.450 | 979.675 | 999.510 | 979.473 | 967.698 | 11.977 | 11.977 | 11.977 |
316 | M108.0304 | 540 m3/h | 1.124.970 | 1.104.933 | 1.093.158 | 1.111.312 | 1.091.275 | 1.079.500 | 13.658 | 13.658 | 13.658 |
317 | M108.0305 | 600 m3/h | 1.232.070 | 1.212.033 | 1.200.258 | 1.216.095 | 1.196.058 | 1.184.283 | 15.975 | 15.975 | 15.975 |
318 | M108.0306 | 660 m3/h | 1.339.825 | 1.319.788 | 1.308.013 | 1.321.215 | 1.301.178 | 1.289.403 | 18.610 | 18.610 | 18.610 |
319 | M108.0307 | 1200 m3/h | 2.085.085 | 2.065.048 | 2.053.273 | 2.050.686 | 2.030.649 | 2.018.874 | 34.399 | 34.399 | 34.399 |
320 | M108.0308 | 1260 m3/h | 2.241.169 | 2.221.132 | 2.209.357 | 2.202.840 | 2.182.803 | 2.171.028 | 38.328 | 38.328 | 38.328 |
| M108.0400 | Máy nén khí, động cơ điện - năng suất: |
|
|
|
|
| - | - | - | |
321 | M108.0401 | 5 m3/h | 223.358 | 206.479 | 196.558 | 223.221 | 206.342 | 196.421 | 137 | 137 | 137 |
322 | M108.0402 | 300 m3/h | 538.347 | 521.468 | 511.547 | 532.898 | 516.019 | 506.098 | 5.450 | 5.450 | 5.450 |
323 | M108.0403 | 600 m3/h | 826.508 | 806.471 | 794.696 | 815.088 | 795.051 | 783.276 | 11.419 | 11.419 | 11.419 |
| M109.0000 | MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG CÔNG TRÌNH THỦY |
|
|
|
| - | - | - | ||
| M109.0100 | Sà lan - trọng tải: |
|
|
|
|
|
| - | - | - |
324 | M109.0101a | 100 t | 426.148 | 426.148 | 426.148 | 411.245 | 411.245 | 411.245 | 14.903 | 14.903 | 14.903 |
325 | M109.0101 | 200 t | 561.753 | 561.753 | 561.753 | 542.108 | 542.108 | 542.108 | 19.645 | 19.645 | 19.645 |
326 | M109.0102 | 250 t | 702.147 | 702.147 | 702.147 | 677.592 | 677.592 | 677.592 | 24.555 | 24.555 | 24.555 |
327 | M109.0103 | 400 t | 923.289 | 923.289 | 923.289 | 891.221 | 891.221 | 891.221 | 32.067 | 32.067 | 32.067 |
328 | M109.0104 | 600 t | 1.086.228 | 1.086.228 | 1.086.228 | 1.048.501 | 1.048.501 | 1.048.501 | 37.726 | 37.726 | 37.726 |
329 | M109.0105 | 800 t | 1.516.980 | 1.516.980 | 1.516.980 | 1.464.574 | 1.464.574 | 1.464.574 | 52.405 | 52.405 | 52.405 |
330 | M109.0106 | 1000 t | 1.784.657 | 1.784.657 | 1.784.657 | 1.723.004 | 1.723.004 | 1.723.004 | 61.653 | 61.653 | 61.653 |
| M109.0200 | Phao thép - trọng tải: |
|
|
|
|
|
| - | - | - |
331 | M109.0201 | 60 t | 119.364 | 119.364 | 119.364 | 115.189 | 115.189 | 115.189 | 4.174 | 4.174 | 4.174 |
332 | M109.0202 | 200 t | 207.872 | 207.872 | 207.872 | 200.603 | 200.603 | 200.603 | 7.270 | 7.270 | 7.270 |
333 | M109.0203 | 250 t | 218.232 | 218.232 | 218.232 | 210.600 | 210.600 | 210.600 | 7.632 | 7.632 | 7.632 |
334 | M109.0301 | Pông tông | 355.093 | 355.093 | 355.093 | 342.457 | 342.457 | 342.457 | 12.636 | 12.636 | 12.636 |
| M109.0400 | Thuyền (ghe) đặt máy bơm - trọng tải: |
|
|
|
|
| - | - | - | |
335 | M109.0401 | 5 t | 1.090.569 | 1.073.250 | 1.073.250 | 1.082.100 | 1.064.781 | 1.064.781 | 8.469 | 8.469 | 8.469 |
336 | M109.0402 | 40 t | 3.029.553 | 2.985.773 | 2.967.366 | 3.000.436 | 2.956.656 | 2.938.249 | 29.117 | 29.117 | 29.117 |
| M109.0500 | Ca nô - công suất: |
|
|
|
|
|
| - | - | - |
337 | M109.0501 | 12 cv | 472.363 | 455.044 | 455.044 | 469.303 | 451.984 | 451.984 | 3.060 | 3.060 | 3.060 |
338 | M109.0502 | 23 cv | 503.205 | 485.886 | 485.886 | 499.845 | 482.526 | 482.526 | 3.360 | 3.360 | 3.360 |
339 | M109.0503 | 30 cv | 519.697 | 502.378 | 502.378 | 516.182 | 498.863 | 498.863 | 3.515 | 3.515 | 3.515 |
340 | M109.0504 | 54 cv | 911.903 | 871.584 | 855.584 | 907.388 | 867.069 | 851.069 | 4.515 | 4.515 | 4.515 |
341 | M109.0505 | 75 cv | 997.758 | 957.439 | 941.439 | 991.975 | 951.656 | 935.656 | 5.783 | 5.783 | 5.783 |
342 | M109.0506 | 150 cv | 1.536.389 | 1.473.740 | 1.452.083 | 1.526.229 | 1.463.580 | 1.441.923 | 10.160 | 10.160 | 10.160 |
| M109.0700 | Tầu kéo và phục vụ thi công thủy (làm neo, cấp dầu,...) - công suất: |
|
|
| - | - | - | |||
343 | M109.0701 | 75 cv | 2.959.982 | 2.824.202 | 2.741.795 | 2.953.160 | 2.817.380 | 2.734.973 | 6.822 | 6.822 | 6.822 |
344 | M109.0702 | 150 cv | 3.945.057 | 3.788.303 | 3.713.831 | 3.929.096 | 3.772.342 | 3.697.870 | 15.960 | 15.960 | 15.960 |
345 | M109.0703 | 250 cv | 4.674.542 | 4.517.788 | 4.443.316 | 4.654.028 | 4.497.274 | 4.422.802 | 20.514 | 20.514 | 20.514 |
346 | M109.0704 | 360 cv | 5.356.896 | 5.200.142 | 5.125.670 | 5.333.782 | 5.177.028 | 5.102.556 | 23.113 | 23.113 | 23.113 |
347 | M109.0704a | 600 cv | 8.167.965 | 7.929.314 | 7.800.465 | 8.135.629 | 7.896.978 | 7.768.129 | 32.336 | 32.336 | 32.336 |
348 | M109.0705 | 1200 cv (tầu kéo biển) | 18.573.615 | 18.334.964 | 18.206.115 | 18.348.307 | 18.109.656 | 17.980.807 | 225.307 | 225.307 | 225.307 |
| M109.0800 | Tàu cuốc sông- công suất: |
|
|
|
|
|
| - | - | - |
349 | M109.0801 | 495 cv | 18.528.932 | 18.131.941 | 17.943.890 | 18.308.061 | 17.911.070 | 17.723.019 | 220.871 | 220.871 | 220.871 |
| M109.0900 | Tàu cuốc biển - công suất: |
|
|
|
|
|
| - | - | - |
350 | M109.0901 | 2085 cv | 46.184.431 | 45.827.099 | 45.675.029 | 45.539.224 | 45.181.892 | 45.029.822 | 645.207 | 645.207 | 645.207 |
| M109.1000 | Tàu hút - công suất: |
|
|
|
|
|
| - | - | - |
351 | M109.1001 | 585 cv | 15.753.632 | 15.456.901 | 15.317.658 | 15.591.972 | 15.295.241 | 15.155.998 | 161.661 | 161.661 | 161.661 |
352 | M109.1002 | 1200 cv | 28.183.899 | 27.810.578 | 27.628.524 | 27.835.346 | 27.462.025 | 27.279.971 | 348.553 | 348.553 | 348.553 |
353 | M109.1003 | 3958 cv - 4170 cv | 95.985.193 | 95.511.612 | 95.280.751 | 94.455.552 | 93.981.971 | 93.751.110 | 1.529.642 | 1.529.642 | 1.529.642 |
| M109.1100 | Tàu hút bụng tự hành - công suất: |
|
|
|
|
| - | - | - | |
354 | M109.1101 | 1390 cv | 28.507.752 | 28.187.352 | 28.042.112 | 28.256.421 | 27.936.021 | 27.790.781 | 251.330 | 251.330 | 251.330 |
355 | M109.1102 | 5945 cv | 106.216.239 | 105.895.839 | 105.750.599 | 104.819.977 | 104.499.577 | 104.354.337 | 1.396.262 | 1.396.262 | 1.396.262 |
| M109.1200 | Tầu ngoạm (có tính năng phá đá ngầm), công suất 3170 CV - dung tích gầu: |
|
|
| - | - | - | |||
356 | M109.1201 | 17 m3 | 62.473.356 | 62.076.365 | 61.888.314 | 61.571.102 | 61.174.111 | 60.986.060 | 902.254 | 902.254 | 902.254 |
| M109.1300 | Máy xáng cạp - dung tích gầu: |
|
|
|
|
|
| - | - | - |
357 | M109.1301 | 1,25 m3 | 2.506.697 | 2.483.139 | 2.469.293 | 2.458.426 | 2.434.868 | 2.421.022 | 48.271 | 48.271 | 48.271 |
358 | M109.1401 | Trạm lặn | 1.259.284 | 1.187.284 | 1.137.284 | 1.252.475 | 1.180.475 | 1.130.475 | 6.808 | 6.808 | 6.808 |
| M110.0000 | MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG TRONG HẦM |
|
|
|
| - | - | - | ||
| M110.0100 | Máy xúc chuyên dùng trong hầm - dung tích gầu: |
|
|
|
| - | - | - | ||
359 | M110.0101 | 0,9 m3 | 3.352.063 | 3.332.026 | 3.320.251 | 3.263.158 | 3.243.121 | 3.231.346 | 88.905 | 88.905 | 88.905 |
360 | M110.0102 | 1,65 m3 | 3.874.715 | 3.854.678 | 3.842.903 | 3.772.473 | 3.752.436 | 3.740.661 | 102.242 | 102.242 | 102.242 |
| M110.0200 | Máy cào đá, động cơ điện - năng suất: |
|
|
|
|
| - | - | - | |
361 | M110.0201 | 3 m3/ph | 1.471.979 | 1.455.100 | 1.445.179 | 1.444.892 | 1.428.013 | 1.418.092 | 27.087 | 27.087 | 27.087 |
| M110.0300 | Thiết bị phục vụ vận chuyển đá nổ mìn trong hầm: |
|
|
|
| - | - | - | ||
362 | M110.0301 | Tời ma nơ - 13 kW | 364.787 | 344.750 | 332.975 | 363.898 | 343.861 | 332.086 | 888 | 888 | 888 |
363 | M110.0302 | Xe goòng 3 t | 280.633 | 260.596 | 248.821 | 279.761 | 259.724 | 247.949 | 872 | 872 | 872 |
364 | M110.0303 | Đầu kéo 30 t | 2.782.187 | 2.762.150 | 2.750.375 | 2.711.227 | 2.691.190 | 2.679.415 | 70.960 | 70.960 | 70.960 |
365 | M110.0304 | Quang lật 360 t/h | 505.181 | 485.144 | 473.369 | 498.199 | 478.162 | 466.387 | 6.982 | 6.982 | 6.982 |
| M110.0400 | Máy nâng phục vụ thi công hầm - công suất: |
|
|
|
|
| - | - | - | |
366 | M110.0401 | 135 cv | 1.356.512 | 1.336.475 | 1.324.700 | 1.336.384 | 1.316.347 | 1.304.572 | 20.127 | 20.127 | 20.127 |
| M111.0000 | MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG ĐƯỜNG ỐNG, ĐƯỜNG CÁP NGẦM |
|
|
| - | - | - | |||
| M111.0100 | Máy và thiết bị khoan đặt đường ống: |
|
|
|
|
| - | - | - | |
367 | M111.0101 | Máy nâng TO-12-24, sức nâng 15 t | 2.818.098 | 2.765.153 | 2.734.036 | 2.761.717 | 2.708.772 | 2.677.655 | 56.381 | 56.381 | 56.381 |
368 | M111.0102 | Máy khoan ngang UĐB- 4 | 1.958.724 | 1.905.779 | 1.874.662 | 1.928.543 | 1.875.598 | 1.844.481 | 30.182 | 30.182 | 30.182 |
| M111.0200 | Máy và thiết bị khoan đặt đường cáp ngầm: |
|
|
|
|
| - | - | - | |
369 | M111.0201 | Máy khoan ngầm có định hướng | 6.517.365 | 6.464.420 | 6.433.303 | 6.323.234 | 6.270.289 | 6.239.172 | 194.130 | 194.130 | 194.130 |
370 | M111.0202 | Hệ thống STS (phục vụ khoan ngầm có định hướng khi khoan qua sông nước) | 3.408.737 | 3.360.771 | 3.332.580 | 3.309.244 | 3.261.278 | 3.233.087 | 99.493 | 99.493 | 99.493 |
| M112.0000 | MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG KHÁC |
|
|
|
|
| - | - | - | |
| M112.0100 | Máy bơm nước, động cơ điện - công suất: |
|
|
|
|
| - | - | - | |
371 | M112.0101 | 1,1 kW | 10.904 | 10.904 | 10.904 | 10.707 | 10.707 | 10.707 | 196 | 196 | 196 |
372 | M112.0102 | 2 kW | 15.489 | 15.489 | 15.489 | 15.266 | 15.266 | 15.266 | 223 | 223 | 223 |
373 | M112.0102a | 2,8 kW | 22.368 | 22.368 | 22.368 | 22.106 | 22.106 | 22.106 | 262 | 262 | 262 |
374 | M112.0102b | 7 kW - 7,5 kW | 49.740 | 49.740 | 49.740 | 49.097 | 49.097 | 49.097 | 643 | 643 | 643 |
375 | M112.0103 | 14 kW | 91.904 | 91.904 | 91.904 | 90.924 | 90.924 | 90.924 | 979 | 979 | 979 |
376 | M112.0104 | 20 kW | 134.535 | 134.535 | 134.535 | 132.972 | 132.972 | 132.972 | 1.563 | 1.563 | 1.563 |
| M112.0200 | Máy bơm nước, động cơ diezel - công suất: |
|
|
|
|
| - | - | - | |
377 | M112.0201 | 5 cv | 57.591 | 57.591 | 57.591 | 56.495 | 56.495 | 56.495 | 1.097 | 1.097 | 1.097 |
378 | M112.0202 | 5,5 cv | 66.276 | 66.276 | 66.276 | 64.965 | 64.965 | 64.965 | 1.310 | 1.310 | 1.310 |
379 | M112.0203 | 10 cv | 112.880 | 112.880 | 112.880 | 110.599 | 110.599 | 110.599 | 2.281 | 2.281 | 2.281 |
380 | M112.0204 | 20 cv | 230.204 | 230.204 | 230.204 | 225.619 | 225.619 | 225.619 | 4.585 | 4.585 | 4.585 |
381 | M112.0205 | 25 cv | 247.357 | 247.357 | 247.357 | 242.614 | 242.614 | 242.614 | 4.743 | 4.743 | 4.743 |
382 | M112.0206 | 30 cv | 318.223 | 318.223 | 318.223 | 312.484 | 312.484 | 312.484 | 5.738 | 5.738 | 5.738 |
383 | M112.0207 | 40 cv | 420.814 | 420.814 | 420.814 | 413.266 | 413.266 | 413.266 | 7.549 | 7.549 | 7.549 |
384 | M112.0208 | 75 cv | 784.809 | 784.809 | 784.809 | 770.404 | 770.404 | 770.404 | 14.405 | 14.405 | 14.405 |
385 | M112.0209 | 120 cv | 1.023.988 | 1.023.988 | 1.023.988 | 1.007.741 | 1.007.741 | 1.007.741 | 16.247 | 16.247 | 16.247 |
| M112.0300 | Máy bơm nước, động cơ xăng - công suất: |
|
|
|
|
| - | - | - | |
386 | M112.0301 | 3 cv | 43.512 | 43.512 | 43.512 | 42.664 | 42.664 | 42.664 | 848 | 848 | 848 |
387 | M112.0302 | 6 cv | 78.090 | 78.090 | 78.090 | 76.640 | 76.640 | 76.640 | 1.449 | 1.449 | 1.449 |
388 | M112.0303 | 8 cv | 103.138 | 103.138 | 103.138 | 101.244 | 101.244 | 101.244 | 1.893 | 1.893 | 1.893 |
389 | M112.0401 | Máy bơm chân không 7,5kW | 232.827 | 232.827 | 232.827 | 225.936 | 225.936 | 225.936 | 6.891 | 6.891 | 6.891 |
390 | M112.0402 | Máy bơm xói 4MC (75 kW) | 708.629 | 691.750 | 681.829 | 703.527 | 686.648 | 676.727 | 5.102 | 5.102 | 5.102 |
391 | M112.0501 | Máy bơm áp lực xói nước đầu cọc (300 cv) | 2.719.806 | 2.702.927 | 2.693.006 | 2.675.082 | 2.658.203 | 2.648.282 | 44.724 | 44.724 | 44.724 |
| M112.0600 | Máy bơm vữa - năng suất: |
|
|
|
|
|
| - | - | - |
392 | M112.0601 | 6 m3/h | 492.849 | 472.812 | 461.037 | 484.989 | 464.952 | 453.177 | 7.860 | 7.860 | 7.860 |
393 | M112.0602 | 9 m3/h | 573.310 | 553.273 | 541.498 | 563.438 | 543.401 | 531.626 | 9.872 | 9.872 | 9.872 |
394 | M112.0603 | 32 - 50 m3/h | 720.692 | 700.655 | 688.880 | 707.993 | 687.956 | 676.181 | 12.698 | 12.698 | 12.698 |
| M112.0700 | Máy bơm cát, động cơ diezel - công suất: |
|
|
|
|
| - | - | - | |
395 | M112.0701 | 126 cv | 1.150.544 | 1.126.986 | 1.113.140 | 1.141.759 | 1.118.201 | 1.104.355 | 8.785 | 8.785 | 8.785 |
396 | M112.0702 | 350 cv | 2.229.689 | 2.206.131 | 2.192.285 | 2.211.603 | 2.188.045 | 2.174.199 | 18.086 | 18.086 | 18.086 |
397 | M112.0703 | 380 cv | 2.360.341 | 2.336.783 | 2.322.937 | 2.341.256 | 2.317.698 | 2.303.852 | 19.085 | 19.085 | 19.085 |
398 | M112.0704 | 480 cv | 2.829.023 | 2.805.465 | 2.791.619 | 2.806.095 | 2.782.537 | 2.768.691 | 22.929 | 22.929 | 22.929 |
| M112.0800 | Xe bơm bê tông, tự hành - năng suất: |
|
|
|
|
| - | - | - | |
399 | M112.0801 | 50 m3/h | 3.395.392 | 3.381.810 | 3.362.650 | 3.312.891 | 3.299.309 | 3.280.149 | 82.500 | 82.500 | 82.500 |
400 | M112.0802 | 60 m3/h | 3.705.682 | 3.692.100 | 3.672.940 | 3.615.446 | 3.601.864 | 3.582.704 | 90.236 | 90.236 | 90.236 |
| M112.0900 | Máy bơm bê tông - năng suất: |
|
|
|
|
|
| - | - | - |
401 | M112.0901 | 40 - 60 m3/h | 2.237.736 | 2.197.298 | 2.173.533 | 2.186.234 | 2.145.796 | 2.122.031 | 51.502 | 51.502 | 51.502 |
402 | M112.0902 | 60 - 90 m3/h | 2.918.810 | 2.875.215 | 2.849.594 | 2.848.002 | 2.804.407 | 2.778.786 | 70.808 | 70.808 | 70.808 |
| M112.1000 | Máy phun vẩy - năng suất: |
|
|
|
|
|
| - | - | - |
403 | M112.1001 | 9 m3/h (AL 285) | 2.393.737 | 2.373.700 | 2.361.925 | 2.321.757 | 2.301.720 | 2.289.945 | 71.979 | 71.979 | 71.979 |
404 | M112.1002 | 16 m3/h (AL 500) | 8.847.401 | 8.827.364 | 8.815.589 | 8.574.534 | 8.554.497 | 8.542.722 | 272.867 | 272.867 | 272.867 |
| M112.1100 | Máy đầm bê tông, đầm bàn - công suất: |
|
|
|
|
| - | - | - | |
405 | M112.1101 | 1,0 kW | 242.461 | 225.582 | 215.661 | 241.738 | 224.859 | 214.938 | 723 | 723 | 723 |
| M112.1200 | Máy đầm bê tông, đầm cạnh - công suất: |
|
|
|
|
| - | - | - | |
406 | M112.1201 | 1,0 kW | 23.070 | 23.070 | 23.070 | 22.502 | 22.502 | 22.502 | 568 | 568 | 568 |
| M112.1300 | Máy đầm bê tông, dầm dùi - công suất: |
|
|
|
|
| - | - | - | |
407 | M112.1301 | 1,5 kW | 246.355 | 229.476 | 219.555 | 245.645 | 228.766 | 218.845 | 710 | 710 | 710 |
408 | M112.1302 | 3,5 kW | 299.149 | 282.270 | 272.349 | 296.981 | 280.102 | 270.181 | 2.167 | 2.167 | 2.167 |
| M112.1400 | Máy phun (chưa tính khí nén): |
|
|
|
|
|
| - | - | - |
409 | M112.1401 | Máy phun sơn 400 m2/h | 233.305 | 216.426 | 206.505 | 232.572 | 215.693 | 205.772 | 733 | 733 | 733 |
410 | M112.1402 | Máy phun chất tạo màng 5,5 Hp | 232.051 | 215.172 | 205.251 | 231.371 | 214.492 | 204.571 | 681 | 681 | 681 |
411 | M112.1403 | Máy phun cát | 241.783 | 224.904 | 214.983 | 240.701 | 223.822 | 213.901 | 1.081 | 1.081 | 1.081 |
412 | M112.1404 | Máy phun bi 235kW | 4.464.132 | 4.427.216 | 4.405.520 | 4.314.227 | 4.277.311 | 4.255.615 | 149.905 | 149.905 | 149.905 |
| M112.1500 | Máy khoan đứng - công suất: |
|
|
|
|
|
| - | - | - |
413 | M112.1501 | 2,5 kW | 49.017 | 49.017 | 49.017 | 47.521 | 47.521 | 47.521 | 1.497 | 1.497 | 1.497 |
414 | M112.1502 | 4,5 kW | 69.924 | 69.924 | 69.924 | 67.929 | 67.929 | 67.929 | 1.996 | 1.996 | 1.996 |
| M112.1600 | Máy khoan sắt cầm tay - công suất: |
|
|
|
|
| - | - | - | |
415 | M112.1601 | 1,7 kW | 20.021 | 20.021 | 20.021 | 19.408 | 19.408 | 19.408 | 613 | 613 | 613 |
| M112.1700 | Máy khoan bê tông cầm tay - công suất: |
|
|
|
|
| - | - | - | |
416 | M112.1701 | 0,62 kW | 15.642 | 15.642 | 15.642 | 15.042 | 15.042 | 15.042 | 600 | 600 | 600 |
417 | M112.1702 | 0,75 kW | 15.851 | 15.851 | 15.851 | 15.278 | 15.278 | 15.278 | 573 | 573 | 573 |
418 | M112.1702a | 0,85 kW | 17.339 | 17.339 | 17.339 | 16.720 | 16.720 | 16.720 | 619 | 619 | 619 |
419 | M112.1702b | 1,00 kW | 24.375 | 24.375 | 24.375 | 23.486 | 23.486 | 23.486 | 888 | 888 | 888 |
420 | M112.1703 | 1,50 kW | 35.584 | 35.584 | 35.584 | 34.284 | 34.284 | 34.284 | 1.300 | 1.300 | 1.300 |
| M112.1800 | Máy luồn cáp - công suất: |
|
|
|
|
|
| - | - | - |
421 | M112.1801 | 15 kW | 331.163 | 314.284 | 304.363 | 329.127 | 312.248 | 302.327 | 2.036 | 2.036 | 2.036 |
| M112.1900 | Máy cắt cáp - công suất: |
|
|
|
|
|
| - | - | - |
422 | M112.1901 | 10 kW | 263.237 | 246.358 | 236.437 | 262.382 | 245.503 | 235.582 | 855 | 855 | 855 |
| M112.2000 | Máy cắt sắt cầm tay - công suất: |
|
|
|
|
| - | - | - | |
423 | M112.2001 | 1,7 kW | 31.731 | 31.731 | 31.731 | 30.613 | 30.613 | 30.613 | 1.118 | 1.118 | 1.118 |
| M112.2100 | Máy cắt gạch đá - công suất: |
|
|
|
|
|
| - | - | - |
424 | M112.2101 | 1,7 kW | 28.739 | 28.739 | 28.739 | 27.817 | 27.817 | 27.817 | 922 | 922 | 922 |
| M112.2200 | Máy cắt bê tông - công suất: |
|
|
|
|
|
| - | - | - |
425 | M112.2200a | 1,5 kW | 27.726 | 27.726 | 27.726 | 26.796 | 26.796 | 26.796 | 930 | 930 | 930 |
426 | M112.2201 | 7,5 kW | 281.929 | 265.050 | 255.129 | 280.080 | 263.201 | 253.280 | 1.849 | 1.849 | 1.849 |
427 | M112.2202 | 12 cv (MCD 218) | 419.698 | 402.819 | 392.898 | 416.089 | 399.210 | 389.289 | 3.609 | 3.609 | 3.609 |
| M112.2300 | Máy cắt ống - công suất: |
|
|
|
|
|
| - | - | - |
428 | M112.2301 | 5 kW | 260.914 | 244.035 | 234.114 | 259.827 | 242.948 | 233.027 | 1.087 | 1.087 | 1.087 |
| M112.2400 | Máy cắt tôn - công suất: |
|
|
|
|
|
| - | - | - |
429 | M112.2401 | 5 kW | 252.299 | 235.420 | 225.499 | 251.641 | 234.762 | 224.841 | 658 | 658 | 658 |
430 | M112.2402 | 15 kW | 401.607 | 384.728 | 374.807 | 396.518 | 379.639 | 369.718 | 5.090 | 5.090 | 5.090 |
| M112.2500 | Máy cắt đột - công suất: |
|
|
|
|
|
| - | - | - |
431 | M112.2501 | 2,8 kW | 262.976 | 246.097 | 236.176 | 261.526 | 244.647 | 234.726 | 1.451 | 1.451 | 1.451 |
| M112.2600 | Máy cắt uốn cốt thép - công suất: |
|
|
|
|
| - | - | - | |
432 | M112.2601 | 5 kW | 250.835 | 233.956 | 224.035 | 250.149 | 233.270 | 223.349 | 686 | 686 | 686 |
| M112.2700 | Máy cắt cỏ cầm tay - công suất: |
|
|
|
|
|
| - | - | - |
433 | M112.2701 | 0,8 kW | 12.764 | 12.764 | 12.764 | 12.389 | 12.389 | 12.389 | 375 | 375 | 375 |
434 | M112.2801 | Máy cắt thép Plasma | 301.957 | 285.078 | 275.157 | 299.636 | 282.757 | 272.836 | 2.322 | 2.322 | 2.322 |
| M112.2900 | Búa căn khí nén (chưa tính khí nén) - tiêu hao khí nén: |
|
|
|
| - | - | - | ||
435 | M112.2901 | 1,5 m3/ph | 19.544 | 19.544 | 19.544 | 18.720 | 18.720 | 18.720 | 824 | 824 | 824 |
436 | M112.2902 | 3,0 m3/ph | 22.077 | 22.077 | 22.077 | 21.147 | 21.147 | 21.147 | 930 | 930 | 930 |
| M112.3000 | Máy uốn ống - công suất: |
|
|
|
|
|
| - | - | - |
437 | M112.3001 | 2,0 kW - 2,8 kW | 254.280 | 237.401 | 227.480 | 253.146 | 236.267 | 226.346 | 1.134 | 1.134 | 1.134 |
| M112.3100 | Máy lốc tôn - công suất: |
|
|
|
|
|
| - | - | - |
438 | M112.3101 | 5 kW | 283.905 | 267.026 | 257.105 | 282.047 | 265.168 | 255.247 | 1.858 | 1.858 | 1.858 |
| M112.3200 | Máy cưa kim loại - công suất: |
|
|
|
|
|
| - | - | - |
439 | M112.3201 | 1,7 kW | 30.536 | 30.536 | 30.536 | 29.642 | 29.642 | 29.642 | 893 | 893 | 893 |
440 | M112.3202 | 2,7 kW | 39.052 | 39.052 | 39.052 | 37.978 | 37.978 | 37.978 | 1.074 | 1.074 | 1.074 |
| M112.3300 | Máy tiện - công suất: |
|
|
|
|
|
| - | - | - |
441 | M112.3301 | 10 kW | 357.271 | 340.392 | 330.471 | 353.227 | 336.348 | 326.427 | 4.044 | 4.044 | 4.044 |
| M112.3400 | Máy bào thép - công suất: |
|
|
|
|
|
| - | - | - |
442 | M112.3401 | 7,5 kW | 315.350 | 298.471 | 288.550 | 312.704 | 295.825 | 285.904 | 2.647 | 2.647 | 2.647 |
| M112.3500 | Máy phay - công suất: |
|
|
|
|
|
| - | - | - |
443 | M112.3501 | 7 kW | 328.561 | 311.682 | 301.761 | 325.326 | 308.447 | 298.526 | 3.235 | 3.235 | 3.235 |
| M112.3600 | Máy ghép mí - công suất: |
|
|
|
|
|
| - | - | - |
444 | M112.3601 | 1,1 kW | 226.065 | 209.186 | 199.265 | 225.814 | 208.935 | 199.014 | 251 | 251 | 251 |
| M112.3700 | Máy mài - công suất: |
|
|
|
|
|
| - | - | - |
445 | M112.3701 | 1 kW | 7.709 | 7.709 | 7.709 | 7.559 | 7.559 | 7.559 | 150 | 150 | 150 |
446 | M112.3702 | 2,7 kW | 19.442 | 19.442 | 19.442 | 18.982 | 18.982 | 18.982 | 460 | 460 | 460 |
| M112.3800 | Máy cưa gỗ cầm tay - công suất: |
|
|
|
|
| - | - | - | |
447 | M112.3801 | 1,3 kW | 25.517 | 25.517 | 25.517 | 24.662 | 24.662 | 24.662 | 855 | 855 | 855 |
| M112.3900 | Máy hàn một chiều - công suất: |
|
|
|
|
|
| - | - | - |
448 | M112.3901 | 50 kW | 507.088 | 487.051 | 475.276 | 505.236 | 485.199 | 473.424 | 1.853 | 1.853 | 1.853 |
| M112.4000 | Máy hàn xoay chiều - công suất: |
|
|
|
|
| - | - | - | |
449 | M112.4000a | 7 kW | 292.395 | 272.358 | 260.583 | 292.118 | 272.081 | 260.306 | 277 | 277 | 277 |
450 | M112.4001 | 14 kW - 15 kW | 326.702 | 306.665 | 294.890 | 326.147 | 306.110 | 294.335 | 555 | 555 | 555 |
451 | M112.4002 | 23 kW | 375.771 | 355.734 | 343.959 | 374.739 | 354.702 | 342.927 | 1.032 | 1.032 | 1.032 |
| M112.4100 | Máy hàn hơi - công suất: |
|
|
|
|
|
| - | - | - |
452 | M112.4101 | 1000 l/h | 262.950 | 242.913 | 231.138 | 262.676 | 242.639 | 230.864 | 274 | 274 | 274 |
453 | M112.4102 | 2000 l/h | 266.560 | 246.523 | 234.748 | 266.141 | 246.104 | 234.329 | 419 | 419 | 419 |
454 | M112.4201 | Máy hàn cắt dưới nước | 1.499.820 | 1.427.820 | 1.377.820 | 1.482.657 | 1.410.657 | 1.360.657 | 17.163 | 17.163 | 17.163 |
| M112.4300 | Máy hàn nối ống nhựa: |
|
|
|
|
|
| - | - | - |
455 | M112.4301 | Máy hàn nhiệt cầm tay | 14.341 | 14.341 | 14.341 | 14.235 | 14.235 | 14.235 | 105 | 105 | 105 |
456 | M112.4302 | Máy gia nhiệt D315mm | 350.967 | 330.930 | 319.155 | 347.792 | 327.755 | 315.980 | 3.175 | 3.175 | 3.175 |
457 | M112.4303 | Máy gia nhiệt D630mm | 473.961 | 453.924 | 442.149 | 466.168 | 446.131 | 434.356 | 7.793 | 7.793 | 7.793 |
458 | M112.4304 | Máy gia nhiệt D1200mm | 562.003 | 541.966 | 530.191 | 551.151 | 531.114 | 519.339 | 10.853 | 10.853 | 10.853 |
| M112.4400 | Máy quạt gió - công suất: |
|
|
|
|
|
| - | - | - |
459 | M112.4401 | 2,5 kW | 37.338 | 37.338 | 37.338 | 37.105 | 37.105 | 37.105 | 233 | 233 | 233 |
460 | M112.4402 | 4,5 kW | 69.973 | 69.973 | 69.973 | 69.462 | 69.462 | 69.462 | 511 | 511 | 511 |
| M112.4500 | Máy khoan đập cáp - công suất: |
|
|
|
|
| - | - | - | |
461 | M112.4501 | 40 kW | 1.323.959 | 1.303.922 | 1.292.147 | 1.294.034 | 1.273.997 | 1.262.222 | 29.925 | 29.925 | 29.925 |
| M112.4600 | Máy khoan xoay - công suất: |
|
|
|
|
|
| - | - | - |
462 | M112.4601 | 54 cv | 1.685.930 | 1.665.893 | 1.654.118 | 1.639.542 | 1.619.505 | 1.607.730 | 46.388 | 46.388 | 46.388 |
463 | M112.4602 | 300 cv | 7.984.583 | 7.956.653 | 7.940.239 | 7.745.940 | 7.718.010 | 7.701.596 | 238.643 | 238.643 | 238.643 |
| M112.4700 | Bộ kích chuyên dùng: |
|
|
|
|
|
| - | - | - |
464 | M112.4701 | Bộ thiết bị trượt (60 kích loại 6 t) | 1.539.669 | 1.486.724 | 1.455.607 | 1.511.191 | 1.458.246 | 1.427.129 | 28.478 | 28.478 | 28.478 |
465 | M112.4702 | Bộ kích lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn 50-60 t | 372.989 | 352.952 | 341.177 | 369.817 | 349.780 | 338.005 | 3.173 | 3.173 | 3.173 |
II | CHƯƠNG II | MÁY VÀ THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG KHẢO SÁT, THÍ NGHIỆM |
|
|
| - | - | - | |||
| M201.0000 | MÁY VÀ THIẾT BỊ KHẢO SÁT |
|
|
|
|
| - | - | - | |
466 | M201.0001 | Bộ khoan tay | 49.652 | 49.652 | 49.652 | 47.752 | 47.752 | 47.752 | 1.900 | 1.900 | 1.900 |
467 | M201.0002 | Máy khoan XY-1A | 83.178 | 83.178 | 83.178 | 80.222 | 80.222 | 80.222 | 2.956 | 2.956 | 2.956 |
468 | M201.0003 | Máy khoan XY-3 | 230.828 | 230.828 | 230.828 | 222.626 | 222.626 | 222.626 | 8.202 | 8.202 | 8.202 |
469 | M201.0004 | Máy khoan GK-250 | 149.243 | 149.243 | 149.243 | 143.940 | 143.940 | 143.940 | 5.303 | 5.303 | 5.303 |
470 | M201.0005 | Bộ nén ngang GA | 466.348 | 466.348 | 466.348 | 450.450 | 450.450 | 450.450 | 15.898 | 15.898 | 15.898 |
471 | M201.0006 | Búa căn MO - 10 (chưa tính khí nén) | 11.641 | 11.641 | 11.641 | 11.171 | 11.171 | 11.171 | 470 | 470 | 470 |
472 | M201.0007 | Búa khoan tay P30 | 20.225 | 20.225 | 20.225 | 19.424 | 19.424 | 19.424 | 801 | 801 | 801 |
473 | M201.0008 | Thùng trục 0,5 m3 | 7.100 | 7.100 | 7.100 | 6.811 | 6.811 | 6.811 | 289 | 289 | 289 |
474 | M201.0009 | Máy khoan F-60L | 1.041.748 | 1.041.748 | 1.041.748 | 1.005.440 | 1.005.440 | 1.005.440 | 36.308 | 36.308 | 36.308 |
475 | M201.0010 | Máy xuyên động RA-50 | 59.224 | 59.224 | 59.224 | 57.182 | 57.182 | 57.182 | 2.042 | 2.042 | 2.042 |
476 | M201.0011 | Máy xuyên tĩnh Gouda | 478.506 | 478.506 | 478.506 | 462.272 | 462.272 | 462.272 | 16.235 | 16.235 | 16.235 |
477 | M201.0012 | Thiết bị đo ngẫu lực | 332.946 | 332.946 | 332.946 | 321.596 | 321.596 | 321.596 | 11.350 | 11.350 | 11.350 |
478 | M201.0013 | Bộ dụng cụ thí nghiệm SPT | 11.480 | 11.480 | 11.480 | 11.076 | 11.076 | 11.076 | 404 | 404 | 404 |
479 | M201.0014 | Biến thế thắp sáng | 6.345 | 6.345 | 6.345 | 6.096 | 6.096 | 6.096 | 249 | 249 | 249 |
480 | M201.0015 | Máy thăm dò địa vật lý UJ-18 | 35.077 | 35.077 | 35.077 | 33.804 | 33.804 | 33.804 | 1.273 | 1.273 | 1.273 |
481 | M201.0016 | Máy thăm dò địa vật lý MF-2- 100 | 43.428 | 43.428 | 43.428 | 41.852 | 41.852 | 41.852 | 1.576 | 1.576 | 1.576 |
482 | M201.0017 | Máy, thiết bị thăm dò địa chấn - loại 1 mạch (ES-125) | 102.752 | 102.752 | 102.752 | 99.101 | 99.101 | 99.101 | 3.651 | 3.651 | 3.651 |
483 | M201.0018 | Máy, thiết bị thăm dò địa chấn - loại 12 mạch (Triosx-12) | 302.841 | 302.841 | 302.841 | 292.130 | 292.130 | 292.130 | 10.711 | 10.711 | 10.711 |
484 | M201.0019 | Máy, thiết bị thăm dò địa chấn - loại 24 mạch (Triosx-24) | 355.970 | 355.970 | 355.970 | 343.379 | 343.379 | 343.379 | 12.591 | 12.591 | 12.591 |
485 | M201.0020 | Máy thủy bình điện tử | 15.330 | 15.330 | 15.330 | 14.767 | 14.767 | 14.767 | 563 | 563 | 563 |
486 | M201.0021 | Máy toàn đạc điện tử | 152.424 | 152.424 | 152.424 | 147.059 | 147.059 | 147.059 | 5.366 | 5.366 | 5.366 |
487 | M201.0022 | Bộ thiết bị khống chế mặt bằng GPS (3 máy) | 559.853 | 559.853 | 559.853 | 540.291 | 540.291 | 540.291 | 19.562 | 19.562 | 19.562 |
488 | M201.0023 | Ống nhòm | 1.058 | 1.058 | 1.058 | 1.020 | 1.020 | 1.020 | 38 | 38 | 38 |
489 | M201.0024 | Kính hiển vi | 7.329 | 7.329 | 7.329 | 7.065 | 7.065 | 7.065 | 264 | 264 | 264 |
490 | M201.0025 | Kính hiển vi điện tử quét | 2.369.549 | 2.369.549 | 2.369.549 | 2.287.396 | 2.287.396 | 2.287.396 | 82.153 | 82.153 | 82.153 |
491 | M201.0026 | Máy ảnh | 6.979 | 6.979 | 6.979 | 6.726 | 6.726 | 6.726 | 252 | 252 | 252 |
| M202.0000 | MÁY VÀ THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU, CẤU KIỆN VÀ KẾT CẤU XÂY DỰNG |
|
| - | - | - | ||||
492 | M202.0001 | Cần Belkenman | 20.217 | 20.217 | 20.217 | 19.475 | 19.475 | 19.475 | 742 | 742 | 742 |
493 | M202.0002 | Thiết bị đếm phóng xạ | 124.776 | 124.776 | 124.776 | 120.343 | 120.343 | 120.343 | 4.434 | 4.434 | 4.434 |
494 | M202.0003 | TRL Profile Beam | 340.414 | 340.414 | 340.414 | 328.431 | 328.431 | 328.431 | 11.983 | 11.983 | 11.983 |
495 | M202.0004 | Máy FWD | 1.704.886 | 1.704.886 | 1.704.886 | 1.645.466 | 1.645.466 | 1.645.466 | 59.420 | 59.420 | 59.420 |
496 | M202.0005 | Thiết bị đo phản ứng Romdas | 85.221 | 85.221 | 85.221 | 82.140 | 82.140 | 82.140 | 3.080 | 3.080 | 3.080 |
497 | M202.0006 | Bộ thiết bị PIT (đo biến dạng nhỏ) | 305.365 | 305.365 | 305.365 | 294.514 | 294.514 | 294.514 | 10.851 | 10.851 | 10.851 |
498 | M202.0007 | Bộ thiết bị đo PDA (đo biến dạng lớn) | 1.136.591 | 1.136.591 | 1.136.591 | 1.096.978 | 1.096.978 | 1.096.978 | 39.613 | 39.613 | 39.613 |
499 | M202.0008 | Bộ thiết bị siêu âm | 495.723 | 495.723 | 495.723 | 478.189 | 478.189 | 478.189 | 17.534 | 17.534 | 17.534 |
500 | M202.0009 | Cân điện tử | 6.765 | 6.765 | 6.765 | 6.521 | 6.521 | 6.521 | 244 | 244 | 244 |
501 | M202.0010 | Cân phân tích | 10.429 | 10.429 | 10.429 | 10.054 | 10.054 | 10.054 | 375 | 375 | 375 |
502 | M202.0011 | Cân bàn | 3.946 | 3.946 | 3.946 | 3.804 | 3.804 | 3.804 | 142 | 142 | 142 |
503 | M202.0012 | Cân thủy tĩnh | 4.604 | 4.604 | 4.604 | 4.438 | 4.438 | 4.438 | 166 | 166 | 166 |
504 | M202.0013 | Lò nung | 13.293 | 13.293 | 13.293 | 12.795 | 12.795 | 12.795 | 498 | 498 | 498 |
505 | M202.0014 | Tủ sấy | 11.793 | 11.793 | 11.793 | 11.348 | 11.348 | 11.348 | 445 | 445 | 445 |
506 | M202.0015 | Tủ hút khí độc | 11.471 | 11.471 | 11.471 | 11.041 | 11.041 | 11.041 | 429 | 429 | 429 |
507 | M202.0016 | Tủ lạnh | 5.831 | 5.831 | 5.831 | 5.613 | 5.613 | 5.613 | 218 | 218 | 218 |
508 | M202.0017 | Máy hút chân không | 3.636 | 3.636 | 3.636 | 3.499 | 3.499 | 3.499 | 137 | 137 | 137 |
509 | M202.0018 | Máy hút ẩm OASIS-America | 9.648 | 9.648 | 9.648 | 9.287 | 9.287 | 9.287 | 361 | 361 | 361 |
510 | M202.0019 | Bếp điện | 2.266 | 2.266 | 2.266 | 2.168 | 2.168 | 2.168 | 98 | 98 | 98 |
511 | M202.0020 | Bếp cát | 2.912 | 2.912 | 2.912 | 2.786 | 2.786 | 2.786 | 126 | 126 | 126 |
512 | M202.0021 | Máy chưng cất nước | 6.877 | 6.877 | 6.877 | 6.621 | 6.621 | 6.621 | 255 | 255 | 255 |
513 | M202.0022 | Máy trộn đất | 5.731 | 5.731 | 5.731 | 5.518 | 5.518 | 5.518 | 213 | 213 | 213 |
514 | M202.0023 | Máy trộn xi măng, dung tích 5lít | 18.129 | 18.129 | 18.129 | 17.455 | 17.455 | 17.455 | 673 | 673 | 673 |
515 | M202.0024 | Máy trộn dung dịch lỏng (máy đo độ rung vữa) | 15.420 | 15.420 | 15.420 | 14.847 | 14.847 | 14.847 | 573 | 573 | 573 |
516 | M202.0025 | Máy đầm tiêu chuẩn (đầm rung) | 6.062 | 6.062 | 6.062 | 5.833 | 5.833 | 5.833 | 229 | 229 | 229 |
517 | M202.0026 | Máy cắt đất | 2.327 | 2.327 | 2.327 | 2.241 | 2.241 | 2.241 | 86 | 86 | 86 |
518 | M202.0027 | Máy cắt mẫu lớn (30x30) cm | 15.177 | 15.177 | 15.177 | 14.618 | 14.618 | 14.618 | 559 | 559 | 559 |
519 | M202.0028 | Máy cắt ứng biến | 129.193 | 129.193 | 129.193 | 124.602 | 124.602 | 124.602 | 4.591 | 4.591 | 4.591 |
520 | M202.0029 | Máy nén 3 trục | 589.960 | 589.960 | 589.960 | 569.293 | 569.293 | 569.293 | 20.666 | 20.666 | 20.666 |
521 | M202.0030 | Máy ép litvinốp | 15.784 | 15.784 | 15.784 | 15.203 | 15.203 | 15.203 | 581 | 581 | 581 |
522 | M202.0031 | Kích tháo mẫu | 6.553 | 6.553 | 6.553 | 6.315 | 6.315 | 6.315 | 238 | 238 | 238 |
523 | M202.0032 | Máy ép mẫu đá, bê tông | 131.542 | 131.542 | 131.542 | 126.868 | 126.868 | 126.868 | 4.674 | 4.674 | 4.674 |
524 | M202.0033 | Máy cắt mẫu vật liệu (bê tông, gạch, đá) | 62.141 | 62.141 | 62.141 | 59.874 | 59.874 | 59.874 | 2.268 | 2.268 | 2.268 |
525 | M202.0034 | Máy khoan mẫu đá | 57.430 | 57.430 | 57.430 | 55.334 | 55.334 | 55.334 | 2.096 | 2.096 | 2.096 |
526 | M202.0035 | Máy mài thử độ mài mòn | 9.757 | 9.757 | 9.757 | 9.390 | 9.390 | 9.390 | 366 | 366 | 366 |
527 | M202.0036 | Máy nén một trục | 15.784 | 15.784 | 15.784 | 15.203 | 15.203 | 15.203 | 581 | 581 | 581 |
528 | M202.0037 | Máy nén Marshall | 208.606 | 208.606 | 208.606 | 201.193 | 201.193 | 201.193 | 7.412 | 7.412 | 7.412 |
529 | M202.0038 | Máy CBR | 63.491 | 63.491 | 63.491 | 61.220 | 61.220 | 61.220 | 2.271 | 2.271 | 2.271 |
530 | M202.0039 | Máy thí nghiệm thủy lực quay tay | 7.605 | 7.605 | 7.605 | 7.323 | 7.323 | 7.323 | 282 | 282 | 282 |
531 | M202.0040 | Máy nén 4 t (quay tay) | 7.085 | 7.085 | 7.085 | 6.822 | 6.822 | 6.822 | 263 | 263 | 263 |
532 | M202.0041 | Máy nén thủy lực 10 t | 19.484 | 19.484 | 19.484 | 18.760 | 18.760 | 18.760 | 724 | 724 | 724 |
533 | M202.0042 | Máy nén thủy lực 50 t | 30.530 | 30.530 | 30.530 | 29.416 | 29.416 | 29.416 | 1.114 | 1.114 | 1.114 |
534 | M202.0043 | Máy nén thủy lực 125 t | 40.839 | 40.839 | 40.839 | 39.348 | 39.348 | 39.348 | 1.490 | 1.490 | 1.490 |
535 | M202.0044 | Máy nén thủy lực 200 t | 53.088 | 53.088 | 53.088 | 51.150 | 51.150 | 51.150 | 1.938 | 1.938 | 1.938 |
536 | M202.0045 | Máy kéo nén thủy lực 100 t | 44.667 | 44.667 | 44.667 | 43.037 | 43.037 | 43.037 | 1.630 | 1.630 | 1.630 |
537 | M202.0046 | Máy kéo nén uốn thủy lực 25 t | 26.256 | 26.256 | 26.256 | 25.281 | 25.281 | 25.281 | 975 | 975 | 975 |
538 | M202.0047 | Máy kéo nén uốn thủy lực 100 t | 190.176 | 190.176 | 190.176 | 183.418 | 183.418 | 183.418 | 6.758 | 6.758 | 6.758 |
539 | M202.0048 | Máy gia tải - 20 t | 31.905 | 31.905 | 31.905 | 30.740 | 30.740 | 30.740 | 1.164 | 1.164 | 1.164 |
540 | M202.0049 | Máy caragrang (làm thí nghiệm chảy) | 5.731 | 5.731 | 5.731 | 5.518 | 5.518 | 5.518 | 213 | 213 | 213 |
541 | M202.0050 | Máy xác định hệ số thấm | 69.482 | 69.482 | 69.482 | 66.996 | 66.996 | 66.996 | 2.485 | 2.485 | 2.485 |
542 | M202.0051 | Máy đo PH | 8.440 | 8.440 | 8.440 | 8.126 | 8.126 | 8.126 | 313 | 313 | 313 |
543 | M202.0052 | Máy đo âm thanh | 7.605 | 7.605 | 7.605 | 7.323 | 7.323 | 7.323 | 282 | 282 | 282 |
544 | M202.0053 | Máy đo chiều dày màng sơn | 86.622 | 86.622 | 86.622 | 83.523 | 83.523 | 83.523 | 3.098 | 3.098 | 3.098 |
545 | M202.0054 | Máy đo điện thế thí nghiệm ăn mòn cốt thép trong bê tông | 74.273 | 74.273 | 74.273 | 71.616 | 71.616 | 71.616 | 2.657 | 2.657 | 2.657 |
546 | M202.0055 | Máy đo vết nứt | 14.794 | 14.794 | 14.794 | 14.245 | 14.245 | 14.245 | 549 | 549 | 549 |
547 | M202.0056 | Máy đo tốc độ ăn mòn cốt thép trong bê tông | 105.613 | 105.613 | 105.613 | 101.861 | 101.861 | 101.861 | 3.753 | 3.753 | 3.753 |
548 | M202.0057 | Máy đo độ thấm của I-on Clo | 150.737 | 150.737 | 150.737 | 145.406 | 145.406 | 145.406 | 5.332 | 5.332 | 5.332 |
549 | M202.0058 | Dụng cụ đo độ cháy của than | 10.940 | 10.940 | 10.940 | 10.533 | 10.533 | 10.533 | 406 | 406 | 406 |
550 | M202.0059 | Máy đo gia tốc | 79.065 | 79.065 | 79.065 | 76.237 | 76.237 | 76.237 | 2.828 | 2.828 | 2.828 |
551 | M202.0060 | Máy ghi nhiệt ổn định | 15.316 | 15.316 | 15.316 | 14.747 | 14.747 | 14.747 | 569 | 569 | 569 |
552 | M202.0061 | Máy đo chuyển vị | 48.840 | 48.840 | 48.840 | 47.093 | 47.093 | 47.093 | 1.747 | 1.747 | 1.747 |
553 | M202.0062 | Máy xác định môđun | 25.979 | 25.979 | 25.979 | 25.040 | 25.040 | 25.040 | 939 | 939 | 939 |
554 | M202.0063 | Máy so màu ngọn lửa | 34.638 | 34.638 | 34.638 | 33.386 | 33.386 | 33.386 | 1.252 | 1.252 | 1.252 |
555 | M202.0064 | Máy so màu quang điện | 86.253 | 86.253 | 86.253 | 83.168 | 83.168 | 83.168 | 3.085 | 3.085 | 3.085 |
556 | M202.0065 | Máy đo độ dãn dài Bitum | 50.314 | 50.314 | 50.314 | 48.514 | 48.514 | 48.514 | 1.800 | 1.800 | 1.800 |
557 | M202.0066 | Máy chiết nhựa (Xốc lét) | 8.022 | 8.022 | 8.022 | 7.725 | 7.725 | 7.725 | 298 | 298 | 298 |
558 | M202.0067 | Bộ thí nghiệm độ co ngót, trương nở | 13.232 | 13.232 | 13.232 | 12.741 | 12.741 | 12.741 | 491 | 491 | 491 |
559 | M202.0068 | Bộ dụng cụ đo độ xuyên động hình côn DCP | 1.297 | 1.297 | 1.297 | 1.254 | 1.254 | 1.254 | 44 | 44 | 44 |
560 | M202.0069 | Thiết bị thử tỷ diện | 14.378 | 14.378 | 14.378 | 13.844 | 13.844 | 13.844 | 534 | 534 | 534 |
561 | M202.0070 | Bàn dằn | 24.380 | 24.380 | 24.380 | 23.475 | 23.475 | 23.475 | 905 | 905 | 905 |
562 | M202.0071 | Bàn rung | 8.856 | 8.856 | 8.856 | 8.527 | 8.527 | 8.527 | 329 | 329 | 329 |
563 | M202.0072 | Máy khuấy bằng từ | 13.858 | 13.858 | 13.858 | 13.343 | 13.343 | 13.343 | 515 | 515 | 515 |
564 | M202.0073 | Máy khuấy cầm tay NAG-2 | 8.231 | 8.231 | 8.231 | 7.925 | 7.925 | 7.925 | 306 | 306 | 306 |
565 | M202.0074 | Máy nghiền bi sứ LE1 | 7.605 | 7.605 | 7.605 | 7.323 | 7.323 | 7.323 | 282 | 282 | 282 |
566 | M202.0075 | Máy phân tích hạt LAZER | 66.533 | 66.533 | 66.533 | 64.153 | 64.153 | 64.153 | 2.380 | 2.380 | 2.380 |
567 | M202.0076 | Máy phân tích vi nhiệt | 53.908 | 53.908 | 53.908 | 51.980 | 51.980 | 51.980 | 1.928 | 1.928 | 1.928 |
568 | M202.0077 | Tenxômét | 7.189 | 7.189 | 7.189 | 6.922 | 6.922 | 6.922 | 267 | 267 | 267 |
569 | M202.0078 | Máy đo độ giãn nở bê tông | 67.086 | 67.086 | 67.086 | 64.686 | 64.686 | 64.686 | 2.400 | 2.400 | 2.400 |
570 | M202.0079 | Máy đo hệ số dẫn nhiệt | 6.772 | 6.772 | 6.772 | 6.521 | 6.521 | 6.521 | 252 | 252 | 252 |
571 | M202.0080 | Máy nhiễu xạ Rơn ghen (phân tích thành phần hóa lý của vật liệu) | 1.739.384 | 1.739.384 | 1.739.384 | 1.679.079 | 1.679.079 | 1.679.079 | 60.305 | 60.305 | 60.305 |
572 | M202.0081 | Cần ép mẫu thử gạch chịu lửa | 4.046 | 4.046 | 4.046 | 3.871 | 3.871 | 3.871 | 174 | 174 | 174 |
573 | M202.0082 | Côn thử độ sụt | 3.206 | 3.206 | 3.206 | 3.068 | 3.068 | 3.068 | 138 | 138 | 138 |
574 | M202.0083 | Dụng cụ xác định độ chịu lực va đập xung kích gạch lát xi măng (viên bi sắt) | 4.046 | 4.046 | 4.046 | 3.871 | 3.871 | 3.871 | 174 | 174 | 174 |
575 | M202.0084 | Dụng cụ xác định giới hạn bền liên kết | 2.832 | 2.832 | 2.832 | 2.710 | 2.710 | 2.710 | 122 | 122 | 122 |
576 | M202.0085 | Chén bạch kim | 19.876 | 19.876 | 19.876 | 19.169 | 19.169 | 19.169 | 706 | 706 | 706 |
577 | M202.0086 | Kẹp niken | 7.422 | 7.422 | 7.422 | 7.155 | 7.155 | 7.155 | 267 | 267 | 267 |
578 | M202.0087 | Máy siêu âm đo chiều dày kim loại | 35.114 | 35.114 | 35.114 | 33.845 | 33.845 | 33.845 | 1.269 | 1.269 | 1.269 |
579 | M202.0088 | Máy dò vị trí cốt thép | 53.908 | 53.908 | 53.908 | 51.980 | 51.980 | 51.980 | 1.928 | 1.928 | 1.928 |
580 | M202.0089 | Máy siêu âm kiểm tra chất lượng mối hàn | 120.971 | 120.971 | 120.971 | 116.673 | 116.673 | 116.673 | 4.298 | 4.298 | 4.298 |
581 | M202.0090 | Máy siêu âm kiểm tra cường độ bê tông của cấu kiện BT, BTCT tại hiện trường | 51.604 | 51.604 | 51.604 | 49.758 | 49.758 | 49.758 | 1.846 | 1.846 | 1.846 |
582 | M202.0091 | Súng bi | 7.814 | 7.814 | 7.814 | 7.524 | 7.524 | 7.524 | 290 | 290 | 290 |
583 | M202.0092 | Thiết bị hấp mẫu xi măng | 1.091 | 1.091 | 1.091 | 1.050 | 1.050 | 1.050 | 41 | 41 | 41 |
584 | M202.0093 | Bình hút ẩm | 454 | 454 | 454 | 438 | 438 | 438 | 17 | 17 | 17 |
585 | M202.0094 | Bộ dụng cụ xác định thấm nước | 19.993 | 19.993 | 19.993 | 19.250 | 19.250 | 19.250 | 743 | 743 | 743 |
586 | M202.0095 | Bơm thủy lực ZB4-500 | 14.867 | 14.867 | 14.867 | 14.315 | 14.315 | 14.315 | 552 | 552 | 552 |
587 | M202.0096 | Đồng hồ đo áp lực | 168 | 168 | 168 | 162 | 162 | 162 | 6 | 6 | 6 |
588 | M202.0097 | Đồng hồ đo biến dạng | 1.009 | 1.009 | 1.009 | 972 | 972 | 972 | 37 | 37 | 37 |
589 | M202.0098 | Đồng hồ đo nước | 2.353 | 2.353 | 2.353 | 2.268 | 2.268 | 2.268 | 85 | 85 | 85 |
590 | M202.0099 | Đồng hồ đo lún | 1.513 | 1.513 | 1.513 | 1.458 | 1.458 | 1.458 | 55 | 55 | 55 |
591 | M202.0100 | Đồng hồ Shore A | 1.261 | 1.261 | 1.261 | 1.215 | 1.215 | 1.215 | 46 | 46 | 46 |
592 | M202.0101 | Dụng cụ đo độ bền va đập | 1.280 | 1.280 | 1.280 | 1.230 | 1.230 | 1.230 | 50 | 50 | 50 |
593 | M202.0102 | Dụng cụ đo hệ số giãn nở ẩm | 5.331 | 5.331 | 5.331 | 5.125 | 5.125 | 5.125 | 206 | 206 | 206 |
594 | M202.0103 | Dụng cụ phá vỡ mẫu kính | 2.666 | 2.666 | 2.666 | 2.563 | 2.563 | 2.563 | 103 | 103 | 103 |
595 | M202.0104 | Dụng cụ thử thấm mực | 533 | 533 | 533 | 513 | 513 | 513 | 21 | 21 | 21 |
596 | M202.0105 | Dụng cụ Vica | 2.026 | 2.026 | 2.026 | 1.948 | 1.948 | 1.948 | 78 | 78 | 78 |
597 | M202.0106 | Dụng cụ xác định độ bền va đập | 91.238 | 91.238 | 91.238 | 87.750 | 87.750 | 87.750 | 3.488 | 3.488 | 3.488 |
598 | M202.0107 | Dụng cụ xác định độ bền va uốn | 81.100 | 81.100 | 81.100 | 78.000 | 78.000 | 78.000 | 3.100 | 3.100 | 3.100 |
599 | M202.0108 | Khuôn Capping mẫu | 1.599 | 1.599 | 1.599 | 1.538 | 1.538 | 1.538 | 62 | 62 | 62 |
600 | M202.0109 | Khuôn dập mẫu | 469 | 469 | 469 | 451 | 451 | 451 | 18 | 18 | 18 |
601 | M202.0110 | Kích kéo thủy lực 60 t | 17.192 | 17.192 | 17.192 | 16.569 | 16.569 | 16.569 | 624 | 624 | 624 |
602 | M202.0111 | Kích thủy lực 800 t | 97.830 | 97.830 | 97.830 | 94.354 | 94.354 | 94.354 | 3.476 | 3.476 | 3.476 |
603 | M202.0112 | Kính phóng đại đo lường | 2.997 | 2.997 | 2.997 | 2.888 | 2.888 | 2.888 | 109 | 109 | 109 |
604 | M202.0113 | Kính lúp | 171 | 171 | 171 | 165 | 165 | 165 | 6 | 6 | 6 |
605 | M202.0114 | Máy bộ đàm | 300 | 300 | 300 | 289 | 289 | 289 | 11 | 11 | 11 |
606 | M202.0115 | Máy cắt quay tay | 1.028 | 1.028 | 1.028 | 990 | 990 | 990 | 38 | 38 | 38 |
607 | M202.0116 | Máy cắt, mài mẫu vật liệu | 15.413 | 15.413 | 15.413 | 14.850 | 14.850 | 14.850 | 563 | 563 | 563 |
608 | M202.0117 | Máy đo dao động điện tử (kèm đầu đo dao động 3 chiều) | 5.394 | 5.394 | 5.394 | 5.198 | 5.198 | 5.198 | 197 | 197 | 197 |
609 | M202.0118 | Máy đo độ bóng | 5.566 | 5.566 | 5.566 | 5.363 | 5.363 | 5.363 | 203 | 203 | 203 |
610 | M202.0119 | Máy khoan HILTI hoặc loại tương tự | 12.844 | 12.844 | 12.844 | 12.375 | 12.375 | 12.375 | 469 | 469 | 469 |
611 | M202.0120 | Thiết bị đo độ dẫn nước | 2.272 | 2.272 | 2.272 | 2.188 | 2.188 | 2.188 | 84 | 84 | 84 |
612 | M202.0121 | Thiết bị đo độ dày | 1.363 | 1.363 | 1.363 | 1.313 | 1.313 | 1.313 | 51 | 51 | 51 |
613 | M202.0122 | Máy đo độ giãn nở nhiệt dài | 2.272 | 2.272 | 2.272 | 2.188 | 2.188 | 2.188 | 84 | 84 | 84 |
614 | M202.0123 | Máy dò khuyết tật | 3.181 | 3.181 | 3.181 | 3.063 | 3.063 | 3.063 | 118 | 118 | 118 |
615 | M202.0124 | Máy đo kích thước | 2.272 | 2.272 | 2.272 | 2.188 | 2.188 | 2.188 | 84 | 84 | 84 |
616 | M202.0125 | Máy đo thời gian khô màng sơn | 2.726 | 2.726 | 2.726 | 2.625 | 2.625 | 2.625 | 101 | 101 | 101 |
617 | M202.0126 | Máy đo ứng suất bề mặt | 4.544 | 4.544 | 4.544 | 4.375 | 4.375 | 4.375 | 169 | 169 | 169 |
618 | M202.0127 | Máy đo ứng suất điện tử | 4.544 | 4.544 | 4.544 | 4.375 | 4.375 | 4.375 | 169 | 169 | 169 |
619 | M202.0128 | Máy Hveem | 12.844 | 12.844 | 12.844 | 12.375 | 12.375 | 12.375 | 469 | 469 | 469 |
620 | M202.0129 | Máy kéo vải địa kỹ thuật | 176.825 | 176.825 | 176.825 | 170.500 | 170.500 | 170.500 | 6.325 | 6.325 | 6.325 |
621 | M202.0130 | Máy kéo, nén WDW-100 | 176.825 | 176.825 | 176.825 | 170.500 | 170.500 | 170.500 | 6.325 | 6.325 | 6.325 |
622 | M202.0131 | Máy thử cơ lý thạch cao | 4.281 | 4.281 | 4.281 | 4.125 | 4.125 | 4.125 | 156 | 156 | 156 |
623 | M202.0132 | Máy kiểm tra độ cứng | 8.477 | 8.477 | 8.477 | 8.168 | 8.168 | 8.168 | 309 | 309 | 309 |
624 | M202.0133 | Máy làm sạch bằng siêu âm | 2.997 | 2.997 | 2.997 | 2.888 | 2.888 | 2.888 | 109 | 109 | 109 |
625 | M202.0134 | Máy mài mòn bề mặt | 15.413 | 15.413 | 15.413 | 14.850 | 14.850 | 14.850 | 563 | 563 | 563 |
626 | M202.0135 | Máy mài mòn sâu | 3.853 | 3.853 | 3.853 | 3.713 | 3.713 | 3.713 | 141 | 141 | 141 |
627 | M202.0136 | Máy nén cố kết | 21.406 | 21.406 | 21.406 | 20.625 | 20.625 | 20.625 | 781 | 781 | 781 |
628 | M202.0137 | Máy phân tích thành phần kim loại | 8.563 | 8.563 | 8.563 | 8.250 | 8.250 | 8.250 | 313 | 313 | 313 |
629 | M202.0138 | Máy quang phổ đo hệ số phản xạ ánh sáng | 40.188 | 40.188 | 40.188 | 38.750 | 38.750 | 38.750 | 1.438 | 1.438 | 1.438 |
630 | M202.0139 | Máy quang phổ đo hệ số truyền sáng | 48.225 | 48.225 | 48.225 | 46.500 | 46.500 | 46.500 | 1.725 | 1.725 | 1.725 |
631 | M202.0140 | Máy siêu âm đo vết nứt | 29.337 | 29.337 | 29.337 | 28.288 | 28.288 | 28.288 | 1.049 | 1.049 | 1.049 |
632 | M202.0141 | Máy soi kim tương | 8.405 | 8.405 | 8.405 | 8.100 | 8.100 | 8.100 | 305 | 305 | 305 |
633 | M202.0142 | Máy thấm | 16.726 | 16.726 | 16.726 | 16.119 | 16.119 | 16.119 | 607 | 607 | 607 |
634 | M202.0143 | Máy thử độ bền nén, uốn | 165.480 | 165.480 | 165.480 | 159.600 | 159.600 | 159.600 | 5.880 | 5.880 | 5.880 |
635 | M202.0144 | Máy thử độ bục | 4.098 | 4.098 | 4.098 | 3.950 | 3.950 | 3.950 | 148 | 148 | 148 |
636 | M202.0145 | Máy thử độ rơi côn | 3.688 | 3.688 | 3.688 | 3.555 | 3.555 | 3.555 | 133 | 133 | 133 |
637 | M202.0146 | Máy uốn gạch | 61.360 | 61.360 | 61.360 | 59.200 | 59.200 | 59.200 | 2.160 | 2.160 | 2.160 |
638 | M202.0147 | Nồi hấp áp suất cao (Autoclave) | 4.998 | 4.998 | 4.998 | 4.813 | 4.813 | 4.813 | 186 | 186 | 186 |
639 | M202.0148 | Thiết bị đo chuyển vị Indicator | 13.631 | 13.631 | 13.631 | 13.125 | 13.125 | 13.125 | 506 | 506 | 506 |
640 | M202.0149 | Thiết bị đo điểm sương | 9.088 | 9.088 | 9.088 | 8.750 | 8.750 | 8.750 | 338 | 338 | 338 |
641 | M202.0150 | Thiết bị đo độ bền ẩm | 9.088 | 9.088 | 9.088 | 8.750 | 8.750 | 8.750 | 338 | 338 | 338 |
642 | M202.0151 | Thiết bị đo độ cứng màng sơn | 4.544 | 4.544 | 4.544 | 4.375 | 4.375 | 4.375 | 169 | 169 | 169 |
643 | M202.0152 | Thiết bị đo độ dày | 1.363 | 1.363 | 1.363 | 1.313 | 1.313 | 1.313 | 51 | 51 | 51 |
644 | M202.0153 | Thiết bị đo hệ số ma sát | 4.544 | 4.544 | 4.544 | 4.375 | 4.375 | 4.375 | 169 | 169 | 169 |
645 | M202.0154 | Thiết bị đo thử độ kín | 4.544 | 4.544 | 4.544 | 4.375 | 4.375 | 4.375 | 169 | 169 | 169 |
646 | M202.0155 | Thiết bị thử tính năng sử dụng của sứ vệ sinh | 13.080 | 13.080 | 13.080 | 12.600 | 12.600 | 12.600 | 480 | 480 | 480 |
647 | M202.0156 | Thiết bị thử va đập phản hồi | 8.720 | 8.720 | 8.720 | 8.400 | 8.400 | 8.400 | 320 | 320 | 320 |
648 | M202.0157 | Tủ chiếu UV | 4.360 | 4.360 | 4.360 | 4.200 | 4.200 | 4.200 | 160 | 160 | 160 |
649 | M202.0158 | Tủ khí hậu | 49.170 | 49.170 | 49.170 | 47.400 | 47.400 | 47.400 | 1.770 | 1.770 | 1.770 |
650 | M202.0159 | Thước đo vết nứt | 121 | 121 | 121 | 117 | 117 | 117 | 4 | 4 | 4 |
651 | M202.0160 | Vi kế | 121 | 121 | 121 | 117 | 117 | 117 | 4 | 4 | 4 |
652 | M202.0161 | Máy scanner (khổ Ao) | 154.937 | 154.937 | 154.937 | 149.078 | 149.078 | 149.078 | 5.859 | 5.859 | 5.859 |
653 | M202.0162 | Máy vẽ plotter | 88.319 | 88.319 | 88.319 | 84.979 | 84.979 | 84.979 | 3.340 | 3.340 | 3.340 |
654 | M202.0163 | Máy vi tính | 10.020 | 10.020 | 10.020 | 9.630 | 9.630 | 9.630 | 390 | 390 | 390 |
655 | M202.0164 | Máy tính xách tay | 18.337 | 18.337 | 18.337 | 17.627 | 17.627 | 17.627 | 709 | 709 | 709 |
| M203.0000 | MÁY VÀ THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM ĐIỆN, ĐƯỜNG DÂY VÀ TRẠM BIẾN ÁP |
|
| - | - | - | ||||
656 | M203.0001 | Bộ tạo nguồn 3 pha | 418.725 | 418.725 | 418.725 | 404.287 | 404.287 | 404.287 | 14.439 | 14.439 | 14.439 |
657 | M203.0002 | Bộ nguồn AC-DC | 41.183 | 41.183 | 41.183 | 39.763 | 39.763 | 39.763 | 1.420 | 1.420 | 1.420 |
658 | M203.0003 | Công tơ mẫu xách tay | 173.516 | 173.516 | 173.516 | 167.533 | 167.533 | 167.533 | 5.983 | 5.983 | 5.983 |
659 | M203.0004 | Hộp bộ đo tgd Delta | 824.605 | 824.605 | 824.605 | 796.170 | 796.170 | 796.170 | 28.435 | 28.435 | 28.435 |
660 | M203.0005 | Hợp bộ đo lường | 779.550 | 779.550 | 779.550 | 752.669 | 752.669 | 752.669 | 26.881 | 26.881 | 26.881 |
661 | M203.0006 | Hợp bộ phân tích hàm lượng khí | 1.333.726 | 1.333.726 | 1.333.726 | 1.287.736 | 1.287.736 | 1.287.736 | 45.991 | 45.991 | 45.991 |
662 | M203.0007 | Hợp bộ thí nghiệm cao áp | 418.159 | 418.159 | 418.159 | 403.740 | 403.740 | 403.740 | 14.419 | 14.419 | 14.419 |
663 | M203.0008 | Hợp bộ thí nghiệm rơle | 787.578 | 787.578 | 787.578 | 760.420 | 760.420 | 760.420 | 27.158 | 27.158 | 27.158 |
664 | M203.0009 | Máy điều chỉnh điện áp 1pha | 17.288 | 17.288 | 17.288 | 16.679 | 16.679 | 16.679 | 609 | 609 | 609 |
665 | M203.0010 | Máy đo độ A xít | 150.375 | 150.375 | 150.375 | 145.190 | 145.190 | 145.190 | 5.185 | 5.185 | 5.185 |
666 | M203.0011 | Máy đo độ chớp cháy kín | 144.141 | 144.141 | 144.141 | 139.170 | 139.170 | 139.170 | 4.970 | 4.970 | 4.970 |
667 | M203.0012 | Máy đo độ nhớt | 123.832 | 123.832 | 123.832 | 119.562 | 119.562 | 119.562 | 4.270 | 4.270 | 4.270 |
668 | M203.0013 | Máy đo điện áp xuyên thủng | 30.132 | 30.132 | 30.132 | 29.093 | 29.093 | 29.093 | 1.039 | 1.039 | 1.039 |
669 | M203.0014 | Máy đo điện trở một chiều | 148.014 | 148.014 | 148.014 | 142.910 | 142.910 | 142.910 | 5.104 | 5.104 | 5.104 |
670 | M203.0015 | Máy đo điện trở tiếp địa | 50.345 | 50.345 | 50.345 | 48.609 | 48.609 | 48.609 | 1.736 | 1.736 | 1.736 |
671 | M203.0016 | Máy đo điện trở tiếp xúc | 86.427 | 86.427 | 86.427 | 83.447 | 83.447 | 83.447 | 2.980 | 2.980 | 2.980 |
672 | M203.0017 | Cầu đo tang dầu cách điện | 300.938 | 300.938 | 300.938 | 290.561 | 290.561 | 290.561 | 10.377 | 10.377 | 10.377 |
673 | M203.0018 | Máy đo tỷ trọng | 60.547 | 60.547 | 60.547 | 58.459 | 58.459 | 58.459 | 2.088 | 2.088 | 2.088 |
674 | M203.0019 | Máy đo vạn năng | 124.588 | 124.588 | 124.588 | 120.292 | 120.292 | 120.292 | 4.296 | 4.296 | 4.296 |
675 | M203.0020 | Máy chụp sóng | 429.494 | 429.494 | 429.494 | 414.684 | 414.684 | 414.684 | 14.810 | 14.810 | 14.810 |
676 | M203.0021 | Máy kiểm tra độ ổn định oxy hóa dầu | 308.212 | 308.212 | 308.212 | 297.584 | 297.584 | 297.584 | 10.628 | 10.628 | 10.628 |
677 | M203.0022 | Máy phát tần số | 109.758 | 109.758 | 109.758 | 105.974 | 105.974 | 105.974 | 3.785 | 3.785 | 3.785 |
678 | M203.0023 | Máy phân tích độ ẩm khí SF6 | 151.792 | 151.792 | 151.792 | 146.558 | 146.558 | 146.558 | 5.234 | 5.234 | 5.234 |
679 | M203.0024 | Máy đo vi lượng ẩm | 137.340 | 137.340 | 137.340 | 132.604 | 132.604 | 132.604 | 4.736 | 4.736 | 4.736 |
680 | M203.0025 | Mê gôm mét | 41.561 | 41.561 | 41.561 | 40.128 | 40.128 | 40.128 | 1.433 | 1.433 | 1.433 |
681 | M203.0026 | Thiết bị kiểm tra áp lực | 71.126 | 71.126 | 71.126 | 68.673 | 68.673 | 68.673 | 2.453 | 2.453 | 2.453 |
682 | M203.0027 | Thiết bị tạo dòng điện | 411.736 | 411.736 | 411.736 | 397.538 | 397.538 | 397.538 | 14.198 | 14.198 | 14.198 |
BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
Stt | Mã hiệu | Loại máy và thiết bị | Nhiên liệu, năng lượng (1 ca) | Nhân công điều khiển máy | Nguyên giá tham khảo (1000 VNĐ) | Chi phí tiền lương thợ điều khiển máy (đồng) | Giá ca máy (đồng) | ||||||||||||||
Định mức nhiên liệu | Loại nhiên liệu | Chi phí nhiên liệu | Vùng II | Vùng III | Vùng IV | Vùng II | Vùng III | Vùng IV | |||||||||||||
I | CHƯƠNG I | MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||
| M101.0000 | MÁY THI CÔNG ĐẤT VÀ LU LÈN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||
| M101.0100 | Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||
1 | M101.0101 | 0,40 m3 | 43 | lít diezel | 481.553 | 1x4/7 | 809.944 | 256.131 | 236.094 | 224.319 | 1.492.668 | 1.472.631 | 1.460.856 | ||||||||
2 | M101.0102 | 0,50 m3 | 51 | lít diezel | 571.144 | 1x4/7 | 952.186 | 256.131 | 236.094 | 224.319 | 1.714.849 | 1.694.812 | 1.683.037 | ||||||||
3 | M101.0103 | 0,65 m3 | 59 | lít diezel | 660.736 | 1x4/7 | 1.075.609 | 256.131 | 236.094 | 224.319 | 1.919.488 | 1.899.451 | 1.887.676 | ||||||||
4 | M101.0104 | 0,80 m3 | 65 | lít diezel | 727.929 | 1x4/7 | 1.183.203 | 256.131 | 236.094 | 224.319 | 2.086.974 | 2.066.937 | 2.055.162 | ||||||||
5 | M101.0105 | 1,25 m3 | 83 | lít diezel | 929.509 | 1x4/7 | 1.863.636 | 256.131 | 236.094 | 224.319 | 2.922.815 | 2.902.778 | 2.891.003 | ||||||||
6 | M101.0106 | 1,60 m3 | 113 | lít diezel | 1.265.477 | 1x4/7 | 2.244.200 | 256.131 | 236.094 | 224.319 | 3.517.343 | 3.497.306 | 3.485.531 | ||||||||
7 | M101.0107 | 2,30 m3 | 138 | lít diezel | 1.545.449 | 1x4/7 | 3.258.264 | 256.131 | 236.094 | 224.319 | 4.699.108 | 4.679.071 | 4.667.296 | ||||||||
8 | M101.0108 | 3,60 m3 | 199 | lít diezel | 2.228.583 | 1x4/7 | 6.504.000 | 256.131 | 236.094 | 224.319 | 7.167.594 | 7.147.557 | 7.135.782 | ||||||||
9 | M101.0115 | Máy đào 1,25 m3 gắn đầu búa thủy lực/hàm kẹp | 83 | lít diezel | 929.509 | 1x4/7 | 2.150.000 | 256.131 | 236.094 | 224.319 | 3.189.748 | 3.169.711 | 3.157.936 | ||||||||
10 | M101.0116 | Máy đào 1,60 m3 gắn đầu búa thủy lực | 113 | lít diezel | 1.265.477 | 1x4/7 | 2.530.564 | 256.131 | 236.094 | 224.319 | 3.621.976 | 3.601.939 | 3.590.164 | ||||||||
| M101.0200 | Máy đào một gầu, bánh hơi - dung tích gầu: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||
11 | M101.0201 | 0,8 m3 | 57 | lít diezel | 638.338 | 1x4/7 | 1.172.647 | 256.131 | 236.094 | 224.319 | 2.053.585 | 2.033.548 | 2.021.773 | ||||||||
12 | M101.0202 | 1,25 m3 | 73 | lít diezel | 817.520 | 1x4/7 | 2.084.693 | 256.131 | 236.094 | 224.319 | 3.078.164 | 3.058.127 | 3.046.352 | ||||||||
| M101.0300 | Máy đào gầu ngoạm (gầu dây) - dung tích gầu: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||
13 | M101.0301 | 0,40 m3 | 59 | lít diezel | 660.736 | 1x5/7 | 1.080.697 | 301.148 | 277.590 | 263.744 | 2.046.737 | 2.023.179 | 2.009.333 | ||||||||
14 | M101.0302 | 0,65 m3 | 65 | lít diezel | 727.929 | 1x5/7 | 1.188.698 | 301.148 | 277.590 | 263.744 | 2.222.347 | 2.198.789 | 2.184.943 | ||||||||
15 | M101.0303 | 1,20 m3 | 113 | lít diezel | 1.265.477 | 1x5/7 | 2.208.172 | 301.148 | 277.590 | 263.744 | 3.681.374 | 3.657.816 | 3.643.970 | ||||||||
16 | M101.0304 | 1,60 m3 | 128 | lít diezel | 1.433.460 | 1x5/7 | 2.806.763 | 301.148 | 277.590 | 263.744 | 4.422.624 | 4.399.066 | 4.385.220 | ||||||||
17 | M101.0305 | 2,30 m3 | 164 | lít diezel | 1.836.621 | 1x5/7 | 3.732.682 | 301.148 | 277.590 | 263.744 | 5.712.530 | 5.688.972 | 5.675.126 | ||||||||
| M101.0400 | Máy xúc lật - dung tích gầu: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
18 | M101.0401 | 0,65 m3 | 29 | lít diezel | 324.768 | 1x4/7 | 690.656 | 256.131 | 236.094 | 224.319 | 1.177.823 | 1.157.786 | 1.146.011 | ||||||||
19 | M101.0401a | 0,9 m3 | 39 | lít diezel | 436.757 | 1x4/7 | 911.473 | 256.131 | 236.094 | 224.319 | 1.480.662 | 1.460.625 | 1.448.850 | ||||||||
20 | M101.0402 | 1,25 m3 | 47 | lít diezel | 526.349 | 1x4/7 | 1.061.665 | 256.131 | 236.094 | 224.319 | 1.700.062 | 1.680.025 | 1.668.250 | ||||||||
21 | M101.0403 | 1,65 m3 | 75 | lít diezel | 839.918 | 1x4/7 | 1.362.509 | 256.131 | 236.094 | 224.319 | 2.273.646 | 2.253.609 | 2.241.834 | ||||||||
22 | M101.0404 | 2,30 m3 | 95 | lít diezel | 1.063.896 | 1x4/7 | 1.769.175 | 256.131 | 236.094 | 224.319 | 2.710.093 | 2.690.056 | 2.678.281 | ||||||||
23 | M101.0405 | 3,20 m3 | 134 | lít diezel | 1.500.654 | 1x4/7 | 3.282.220 | 256.131 | 236.094 | 224.319 | 4.265.339 | 4.245.302 | 4.233.527 | ||||||||
| M101.0500 | Máy ủi - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
24 | M101.0501 | 75 cv | 38 | lít diezel | 425.559 | 1x4/7 | 496.093 | 256.131 | 236.094 | 224.319 | 1.163.608 | 1.143.571 | 1.131.796 | ||||||||
25 | M101.0501a | 100 cv | 44 | lít diezel | 492.752 | 1x4/7 | 792.756 | 256.131 | 236.094 | 224.319 | 1.383.088 | 1.363.051 | 1.351.276 | ||||||||
26 | M101.0502 | 110 cv | 46 | lít diezel | 515.150 | 1x4/7 | 851.855 | 256.131 | 236.094 | 224.319 | 1.483.188 | 1.463.151 | 1.451.376 | ||||||||
27 | M101.0503 | 140 cv | 59 | lít diezel | 660.736 | 1x4/7 | 1.366.980 | 256.131 | 236.094 | 224.319 | 2.059.271 | 2.039.234 | 2.027.459 | ||||||||
28 | M101.0504 | 180 cv | 76 | lít diezel | 851.117 | 1x4/7 | 1.753.811 | 256.131 | 236.094 | 224.319 | 2.554.142 | 2.534.105 | 2.522.330 | ||||||||
29 | M101.0505 | 240 cv | 94 | lít diezel | 1.052.697 | 1x4/7 | 2.203.242 | 256.131 | 236.094 | 224.319 | 3.032.078 | 3.012.041 | 3.000.266 | ||||||||
30 | M101.0506 | 320 cv | 125 | lít diezel | 1.399.864 | 1x4/7 | 3.710.784 | 256.131 | 236.094 | 224.319 | 4.293.302 | 4.273.265 | 4.261.490 | ||||||||
| M101.0600 | Máy cạp tự hành - dung tích thùng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||
31 | M101.0601 | 9 m3 | 132 | lít diezel | 1.478.256 | 1x6/7 | 1.727.900 | 357.031 | 329.101 | 312.687 | 3.180.581 | 3.152.651 | 3.136.237 | ||||||||
32 | M101.0602 | 16 m3 | 154 | lít diezel | 1.724.632 | 1x6/7 | 2.631.577 | 357.031 | 329.101 | 312.687 | 4.111.737 | 4.083.807 | 4.067.393 | ||||||||
33 | M101.0603 | 25 m3 | 182 | lít diezel | 2.038.201 | 1x6/7 | 3.289.328 | 357.031 | 329.101 | 312.687 | 4.826.986 | 4.799.056 | 4.782.642 | ||||||||
| M101.0700 | Máy san tự hành - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
34 | M101.0701 | 110 cv | 39 | lít diezel | 436.757 | 1x5/7 | 1.022.799 | 301.148 | 277.590 | 263.744 | 1.720.682 | 1.697.124 | 1.683.278 | ||||||||
35 | M101.0702 | 140 cv | 44 | lít diezel | 492.752 | 1x5/7 | 1.370.764 | 301.148 | 277.590 | 263.744 | 2.026.396 | 2.002.838 | 1.988.992 | ||||||||
36 | M101.0703 | 180 cv | 54 | lít diezel | 604.741 | 1x5/7 | 1.713.454 | 301.148 | 277.590 | 263.744 | 2.324.629 | 2.301.071 | 2.287.225 | ||||||||
| M101.0800 | Máy đầm đất cầm tay - trọng lượng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||
37 | M101.0801 | 50 kg | 3 | lít xăng | 42.033 | 1x3/7 | 26.484 | 215.771 | 198.892 | 188.971 | 296.736 | 279.857 | 269.936 | ||||||||
38 | M101.0802 | 60 kg | 3,5 | lít xăng | 49.039 | 1x3/7 | 33.134 | 215.771 | 198.892 | 188.971 | 310.203 | 293.324 | 283.403 | ||||||||
39 | M101.0803 | 70 kg | 4 | lít xăng | 56.044 | 1x3/7 | 35.771 | 215.771 | 198.892 | 188.971 | 320.822 | 303.943 | 294.022 | ||||||||
40 | M101.0804 | 80 kg | 5 | lít xăng | 70.055 | 1x3/7 | 37.663 | 215.771 | 198.892 | 188.971 | 337.425 | 320.546 | 310.625 | ||||||||
| M101.0900 | Máy lu bánh hơi tự hành - trọng lượng tĩnh: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||
41 | M101.0901 | 9 t | 34 | lít diezel | 380.763 | 1x4/7 | 611.661 | 256.131 | 236.094 | 224.319 | 1.153.408 | 1.133.371 | 1.121.596 | ||||||||
42 | M101.0902 | 16 t | 38 | lít diezel | 425.559 | 1x4/7 | 695.012 | 256.131 | 236.094 | 224.319 | 1.268.589 | 1.248.552 | 1.236.777 | ||||||||
43 | M101.0903 | 18 t | 42 | lít diezel | 470.354 | 1x4/7 | 765.981 | 256.131 | 236.094 | 224.319 | 1.347.781 | 1.327.744 | 1.315.969 | ||||||||
44 | M101.0904 | 25 t | 55 | lít diezel | 615.940 | 1x4/7 | 873.524 | 256.131 | 236.094 | 224.319 | 1.574.125 | 1.554.088 | 1.542.313 | ||||||||
| M101.1000 | Máy lu rung tự hành - trọng lượng tĩnh: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||
45 | M101.1001 | 8 t | 19 | lít diezel | 212.779 | 1x4/7 | 778.593 | 256.131 | 236.094 | 224.319 | 1.109.087 | 1.089.050 | 1.077.275 | ||||||||
46 | M101.1002 | 15 t | 39 | lít diezel | 436.757 | 1x4/7 | 1.268.266 | 256.131 | 236.094 | 224.319 | 1.721.593 | 1.701.556 | 1.689.781 | ||||||||
47 | M101.1003 | 18 t | 53 | lít diezel | 593.542 | 1x4/7 | 1.484.153 | 256.131 | 236.094 | 224.319 | 2.053.486 | 2.033.449 | 2.021.674 | ||||||||
48 | M101.1004 | 20 t | 61 | lít diezel | 683.133 | 1x4/7 | 1.535.452 | 256.131 | 236.094 | 224.319 | 2.184.687 | 2.164.650 | 2.152.875 | ||||||||
49 | M101.1005 | 25 t | 67 | lít diezel | 750.327 | 1x4/7 | 1.668.970 | 256.131 | 236.094 | 224.319 | 2.323.090 | 2.303.053 | 2.291.278 | ||||||||
| M101.1100 | Máy lu bánh thép tự hành - trọng lượng tĩnh: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||
50 | M101.1101 | 6,0 t | 20 | lít diezel | 223.978 | 1x4/7 | 310.973 | 256.131 | 236.094 | 224.319 | 726.584 | 706.547 | 694.772 | ||||||||
51 | M101.1102 | 8,5 t - 9,0 t | 24 | lít diezel | 268.774 | 1x4/7 | 365.850 | 256.131 | 236.094 | 224.319 | 814.875 | 794.838 | 783.063 | ||||||||
52 | M101.1103 | 10 t | 26 | lít diezel | 291.172 | 1x4/7 | 476.144 | 256.131 | 236.094 | 224.319 | 924.691 | 904.654 | 892.879 | ||||||||
53 | M101.1104 | 12 t | 32 | lít diezel | 358.365 | 1x4/7 | 516.960 | 256.131 | 236.094 | 224.319 | 1.024.235 | 1.004.198 | 992.423 | ||||||||
54 | M101.1105 | 16,0 t | 37 | lít diezel | 414.360 | 1x4/7 | 534.828 | 256.131 | 236.094 | 224.319 | 1.094.391 | 1.074.354 | 1.062.579 | ||||||||
55 | M101.1106 | 25,0 t | 47 | lít diezel | 526.349 | 1x4/7 | 601.429 | 256.131 | 236.094 | 224.319 | 1.259.168 | 1.239.131 | 1.227.356 | ||||||||
| M101.1200 | Máy lu chân cừu tự hành - trọng lượng tĩnh: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||
56 | M101.1201 | 12 t | 29 | lít diezel | 324.768 | 1x4/7 | 1.073.429 | 256.131 | 236.094 | 224.319 | 1.459.521 | 1.439.484 | 1.427.709 | ||||||||
57 | M101.1202 | 20 t | 61 | lít diezel | 683.133 | 1x4/7 | 1.610.452 | 256.131 | 236.094 | 224.319 | 2.257.449 | 2.237.412 | 2.225.637 | ||||||||
| M102.0000 | MÁY NÂNG CHUYỂN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
| M102.0100 | Cần trục ô tô - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
58 | M102.0101 | 3 t | 25 | lít diezel | 279.973 | 1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9 | 645.827 | 490.389 | 476.807 | 457.647 | 1.240.524 | 1.226.942 | 1.207.782 | ||||||||
59 | M102.0102 | 4 t | 26 | lít diezel | 291.172 | 1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9 | 693.293 | 490.389 | 476.807 | 457.647 | 1.286.278 | 1.272.696 | 1.253.536 | ||||||||
60 | M102.0103 | 5 t | 30 | lít diezel | 335.967 | 1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9 | 769.879 | 490.389 | 476.807 | 457.647 | 1.374.510 | 1.360.928 | 1.341.768 | ||||||||
61 | M102.0104 | 6 t | 33 | lít diezel | 369.564 | 1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9 | 948.964 | 490.389 | 476.807 | 457.647 | 1.535.615 | 1.522.033 | 1.502.873 | ||||||||
62 | M102.0105 | 10 t | 37 | lít diezel | 414.360 | 1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9 | 1.328.572 | 490.389 | 476.807 | 457.647 | 1.840.063 | 1.826.481 | 1.807.321 | ||||||||
63 | M102.0106 | 16 t | 43 | lít diezel | 481.553 | 1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9 | 1.556.727 | 490.389 | 476.807 | 457.647 | 2.067.878 | 2.054.296 | 2.035.136 | ||||||||
64 | M102.0107 | 20 t | 44 | lít diezel | 492.752 | 1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9 | 1.939.546 | 490.389 | 476.807 | 457.647 | 2.278.758 | 2.265.176 | 2.246.016 | ||||||||
65 | M102.0108 | 25 t | 50 | lít diezel | 559.945 | 1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 10 | 2.230.644 | 528.814 | 500.339 | 482.034 | 2.560.984 | 2.532.509 | 2.514.204 | ||||||||
66 | M102.0109 | 30 t | 54 | lít diezel | 604.741 | 1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 10 | 2.521.398 | 528.814 | 500.339 | 482.034 | 2.797.678 | 2.769.203 | 2.750.898 | ||||||||
67 | M102.0110 | 40 t | 64 | lít diezel | 716.730 | 1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 10 | 3.736.007 | 528.814 | 500.339 | 482.034 | 3.546.924 | 3.518.449 | 3.500.144 | ||||||||
68 | M102.0111 | 50 t | 70 | lít diezel | 783.924 | 1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 10 | 5.241.944 | 528.814 | 500.339 | 482.034 | 4.541.775 | 4.513.300 | 4.494.995 | ||||||||
| M102.0200 | Cần cẩu bánh hơi - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
69 | M102.0201 | 6 t | 25 | lít diezel | 279.973 | 1x4/7+1x6/7 | 629.428 | 613.162 | 565.196 | 537.005 | 1.354.715 | 1.306.749 | 1.278.558 | ||||||||
70 | M102.0202 | 16 t | 33 | lít diezel | 369.564 | 1x4/7+1x6/7 | 1.032.544 | 613.162 | 565.196 | 537.005 | 1.739.925 | 1.691.959 | 1.663.768 | ||||||||
71 | M102.0203 | 25 t | 36 | lít diezel | 403.161 | 1x4/7+1x6/7 | 1.266.087 | 613.162 | 565.196 | 537.005 | 1.944.787 | 1.896.821 | 1.868.630 | ||||||||
72 | M102.0204 | 40 t | 50 | lít diezel | 559.945 | 1x4/7+1x6/7 | 2.624.354 | 613.162 | 565.196 | 537.005 | 2.944.546 | 2.896.580 | 2.868.389 | ||||||||
73 | M102.0205 | 63 t - 65 t | 61 | lít diezel | 683.133 | 1x4/7+1x6/7 | 3.109.212 | 613.162 | 565.196 | 537.005 | 3.395.014 | 3.347.048 | 3.318.857 | ||||||||
74 | M102.0206 | 80 t | 67 | lít diezel | 750.327 | 1x4/7+1x6/7 | 4.714.447 | 613.162 | 565.196 | 537.005 | 4.329.662 | 4.281.696 | 4.253.505 | ||||||||
75 | M102.0207 | 90 t | 69 | lít diezel | 772.725 | 1x4/7+1x7/7 | 5.870.688 | 676.807 | 623.862 | 592.745 | 5.143.173 | 5.090.228 | 5.059.111 | ||||||||
76 | M102.0208 | 100 t | 74 | lít diezel | 828.719 | 1x4/7+1x7/7 | 7.072.227 | 676.807 | 623.862 | 592.745 | 5.955.136 | 5.902.191 | 5.871.074 | ||||||||
77 | M102.0209 | 110 t | 78 | lít diezel | 873.515 | 1x4/7+1x7/7 | 8.936.333 | 676.807 | 623.862 | 592.745 | 7.098.295 | 7.045.350 | 7.014.233 | ||||||||
78 | M102.0210 | 125 t - 130 t | 81 | lít diezel | 907.112 | 1x4/7+1x7/7 | 10.669.966 | 676.807 | 623.862 | 592.745 | 8.208.189 | 8.155.244 | 8.124.127 | ||||||||
| M102.0300 | Cần cẩu bánh xích - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
79 | M102.0301 | 5 t | 32 | lít diezel | 358.365 | 1x4/7+1x5/7 | 808.517 | 557.279 | 513.684 | 488.063 | 1.513.947 | 1.470.352 | 1.444.731 | ||||||||
80 | M102.0302 | 10 t | 36 | lít diezel | 403.161 | 1x4/7+1x5/7 | 1.085.398 | 557.279 | 513.684 | 488.063 | 1.724.560 | 1.680.965 | 1.655.344 | ||||||||
81 | M102.0303 | 16 t | 45 | lít diezel | 503.951 | 1x4/7+1x5/7 | 1.411.235 | 557.279 | 513.684 | 488.063 | 2.054.739 | 2.011.144 | 1.985.523 | ||||||||
82 | M102.0304 | 25 t | 47 | lít diezel | 526.349 | 1x4/7+1x6/7 | 1.896.437 | 613.162 | 565.196 | 537.005 | 2.413.916 | 2.365.950 | 2.337.759 | ||||||||
83 | M102.0305 | 28 t | 49 | lít diezel | 548.747 | 1x4/7+1x6/7 | 2.263.892 | 613.162 | 565.196 | 537.005 | 2.683.244 | 2.635.278 | 2.607.087 | ||||||||
84 | M102.0306 | 40 t | 51 | lít diezel | 571.144 | 1x4/7+1x6/7 | 2.973.986 | 613.162 | 565.196 | 537.005 | 3.123.345 | 3.075.379 | 3.047.188 | ||||||||
85 | M102.0307 | 50 t | 54 | lít diezel | 604.741 | 1x4/7+1x6/7 | 3.818.900 | 613.162 | 565.196 | 537.005 | 3.707.826 | 3.659.860 | 3.631.669 | ||||||||
86 | M102.0308 | 63 t - 65 t | 56 | lít diezel | 627.139 | 1x4/7+1x6/7 | 4.653.327 | 613.162 | 565.196 | 537.005 | 4.106.750 | 4.058.784 | 4.030.593 | ||||||||
87 | M102.0309 | 80 t | 58 | lít diezel | 649.537 | 1x4/7+1x6/7 | 5.492.391 | 613.162 | 565.196 | 537.005 | 4.580.103 | 4.532.137 | 4.503.946 | ||||||||
88 | M102.0310 | 100 t | 59 | lít diezel | 660.736 | 1x4/7+1x6/7 | 7.004.354 | 613.162 | 565.196 | 537.005 | 5.504.527 | 5.456.561 | 5.428.370 | ||||||||
89 | M102.0311 | 110 t | 63 | lít diezel | 705.531 | 1x4/7+1x6/7 | 8.157.167 | 613.162 | 565.196 | 537.005 | 6.180.365 | 6.132.399 | 6.104.208 | ||||||||
90 | M102.0312 | 125 t - 130 t | 72 | lít diezel | 806.321 | 1x4/7+1x6/7 | 11.463.578 | 613.162 | 565.196 | 537.005 | 8.251.776 | 8.203.810 | 8.175.619 | ||||||||
91 | M102.0313 | 150 t | 83 | lít diezel | 929.509 | 1x4/7+1x6/7 | 12.790.430 | 613.162 | 565.196 | 537.005 | 9.165.768 | 9.117.802 | 9.089.611 | ||||||||
92 | M102.0314 | 250 t | 141 | lít diezel | 1.579.046 | 1x4/7+1x6/7 | 26.563.873 | 613.162 | 565.196 | 537.005 | 21.982.294 | 21.934.328 | 21.906.137 | ||||||||
93 | M102.0315 | 300 t | 155 | lít diezel | 1.735.831 | 1x4/7+1x6/7 | 36.309.348 | 613.162 | 565.196 | 537.005 | 29.399.457 | 29.351.491 | 29.323.300 | ||||||||
| M102.0400 | Cần trục tháp - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
94 | M102.0401 | 5 t | 42 | kWh | 82.222 | 1x3/7+1x5/7 | 871.689 | 516.919 | 476.481 | 452.716 | 1.272.445 | 1.232.007 | 1.208.242 | ||||||||
95 | M102.0402 | 10 t | 60 | kWh | 117.460 | 1x3/7+1x5/7 | 1.419.834 | 516.919 | 476.481 | 452.716 | 1.652.742 | 1.612.304 | 1.588.539 | ||||||||
96 | M102.0403 | 12 t | 68 | kWh | 133.121 | 1x3/7+1x5/7 | 1.729.964 | 516.919 | 476.481 | 452.716 | 1.890.842 | 1.850.404 | 1.826.639 | ||||||||
97 | M102.0404 | 15 t | 90 | kWh | 176.190 | 1x3/7+1x5/7 | 1.900.450 | 516.919 | 476.481 | 452.716 | 2.056.190 | 2.015.752 | 1.991.987 | ||||||||
98 | M102.0405 | 20 t | 113 | kWh | 221.216 | 1x3/7+1x5/7 | 2.279.943 | 516.919 | 476.481 | 452.716 | 2.286.924 | 2.246.486 | 2.222.721 | ||||||||
99 | M102.0406 | 25 t | 120 | kWh | 234.919 | 1x3/7+1x6/7 | 3.161.607 | 572.802 | 527.993 | 501.658 | 2.955.434 | 2.910.625 | 2.884.290 | ||||||||
100 | M102.0407 | 30 t | 128 | kWh | 250.581 | 1x3/7+1x6/7 | 3.962.098 | 572.802 | 527.993 | 501.658 | 3.514.877 | 3.470.068 | 3.443.733 | ||||||||
101 | M102.0408 | 40 t | 135 | kWh | 264.284 | 1x3/7+1x6/7 | 4.598.753 | 572.802 | 527.993 | 501.658 | 3.913.494 | 3.868.685 | 3.842.350 | ||||||||
102 | M102.0409 | 50 t | 143 | kWh | 279.946 | 1x4/7+1x6/7 | 5.768.420 | 613.162 | 565.196 | 537.005 | 4.751.982 | 4.704.016 | 4.675.825 | ||||||||
103 | M102.0410 | 60 t | 198 | kWh | 387.617 | 1x4/7+1x6/7 | 7.210.611 | 613.162 | 565.196 | 537.005 | 5.824.429 | 5.776.463 | 5.748.272 | ||||||||
| M102.0500 | Cần cẩu nổi: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
104 | M102.0501 | Kéo theo - sức nâng 30 t | 81 | lít diezel | 907.112 | 1 t.phII.1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4 | 2.794.100 | 1.995.653 | 1.859.873 | 1.777.466 | 5.954.782 | 5.819.002 | 5.736.595 | ||||||||
105 | M102.0502 | Tự hành - sức nâng 100 t | 118 | lít diezel | 1.321.471 | 1 t.tr 1/2 + 1 tpII 1/2 + 4 thợ máy (3x2/4 + 1x4/4) + 1 thợ điện 3/4 + 1 thủy thủ 2/4 | 4.205.700 | 2.763.296 | 2.580.278 | 2.477.056 | 8.635.550 | 8.452.532 | 8.349.310 | ||||||||
| M102.0600 | Cổng trục/cẩu long môn - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||
106 | M102.0601 | 10 t | 81 | kWh | 158.571 | 1x3/7+1x5/7 | 471.300 | 516.919 | 476.481 | 452.716 | 1.125.037 | 1.084.599 | 1.060.834 | ||||||||
107 | M102.0602 | 20 t | 90 | kWh | 176.190 | 1x3/7+1x6/7 | 655.320 | 572.802 | 527.993 | 501.658 | 1.374.066 | 1.329.257 | 1.302.922 | ||||||||
108 | M102.0603 | 30 t | 90 | kWh | 176.190 | 1x3/7+1x6/7 | 730.500 | 572.802 | 527.993 | 501.658 | 1.445.776 | 1.400.967 | 1.374.632 | ||||||||
109 | M102.0604 | 50 t | 123 | kWh | 240.792 | 1x3/7+1x7/7 | 891.135 | 636.447 | 586.659 | 557.398 | 1.713.535 | 1.663.747 | 1.634.486 | ||||||||
110 | M102.0605 | 60 t | 144 | kWh | 281.903 | 1x3/7+1x7/7 | 966.900 | 636.447 | 586.659 | 557.398 | 1.825.749 | 1.775.961 | 1.746.700 | ||||||||
111 | M102.0606 | 90 t | 180 | kWh | 352.379 | 1x3/7+1x7/7 | 1.300.802 | 636.447 | 586.659 | 557.398 | 2.209.579 | 2.159.791 | 2.130.530 | ||||||||
112 | M102.0701 | Cẩu lao dầm K33-60 | 233 | kWh | 456.135 | 1x3/7+4x4/7+1x6/7 | 2.698.418 | 1.597.326 | 1.472.370 | 1.398.932 | 4.862.584 | 4.737.628 | 4.664.190 | ||||||||
113 | M102.0702 | Thiết bị nâng hạ dầm 90T | 232 | kWh | 454.178 | 1x3/7+2x4/7+1x6/7 | 2.955.481 | 1.085.064 | 1.000.182 | 950.295 | 4.615.973 | 4.531.091 | 4.481.204 | ||||||||
114 | M102.0703 | Hệ thống xe goong di chuyển dầm (gồm mô tơ điện 3,5kW và con lăn) | 16 | kWh | 31.323 | 1x4/7 | 11.818 | 256.131 | 236.094 | 224.319 | 301.696 | 281.659 | 269.884 | ||||||||
| M102.0800 | Cầu trục - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
115 | M102.0801 | 30 t | 48 | kWh | 93.968 | 1x3/7+1x6/7 | 378.691 | 572.802 | 527.993 | 501.658 | 867.868 | 823.059 | 796.724 | ||||||||
116 | M102.0802 | 40 t | 60 | kWh | 117.460 | 1x3/7+1x6/7 | 426.157 | 572.802 | 527.993 | 501.658 | 916.566 | 871.757 | 845.422 | ||||||||
117 | M102.0803 | 50 t | 72 | kWh | 140.952 | 1x3/7+1x6/7 | 482.909 | 572.802 | 527.993 | 501.658 | 970.195 | 925.386 | 899.051 | ||||||||
118 | M102.0804 | 60 t | 84 | kWh | 164.444 | 1x3/7+1x7/7 | 579.445 | 636.447 | 586.659 | 557.398 | 1.108.596 | 1.058.808 | 1.029.547 | ||||||||
119 | M102.0805 | 90 t | 108 | kWh | 211.427 | 1x3/7+1x7/7 | 720.350 | 636.447 | 586.659 | 557.398 | 1.230.405 | 1.180.617 | 1.151.356 | ||||||||
120 | M102.0806 | 110 t | 132 | kWh | 258.411 | 1x3/7+1x7/7 | 994.021 | 636.447 | 586.659 | 557.398 | 1.415.862 | 1.366.074 | 1.336.813 | ||||||||
121 | M102.0807 | 125 t | 144 | kWh | 281.903 | 1x3/7+1x7/7 | 1.143.067 | 636.447 | 586.659 | 557.398 | 1.517.475 | 1.467.687 | 1.438.426 | ||||||||
122 | M102.0808 | 180 t | 168 | kWh | 328.887 | 1x3/7+1x7/7 | 1.486.217 | 636.447 | 586.659 | 557.398 | 1.744.317 | 1.694.529 | 1.665.268 | ||||||||
123 | M102.0809 | 250 t | 204 | kWh | 399.363 | 1x3/7+1x7/7 | 1.918.794 | 636.447 | 586.659 | 557.398 | 2.034.906 | 1.985.118 | 1.955.857 | ||||||||
| M102.0900 | Máy vận thăng - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
124 | M102.0901 | 0,8 T | 21 | kWh | 41.111 | 1x3/7 | 187.683 | 215.771 | 198.892 | 188.971 | 416.089 | 399.210 | 389.289 | ||||||||
125 | M102.0902 | 2 T | 32 | kWh | 62.645 | 1x3/7 | 251.200 | 215.771 | 198.892 | 188.971 | 489.771 | 472.892 | 462.971 | ||||||||
126 | M102.0903 | 3 T | 39 | kWh | 76.349 | 1x3/7 | 288.920 | 215.771 | 198.892 | 188.971 | 535.211 | 518.332 | 508.411 | ||||||||
| M102.1000 | Máy vận thăng lồng - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||
127 | M102.1001 | 3 T | 47 | kWh | 92.010 | 1x3/7 | 590.336 | 215.771 | 198.892 | 188.971 | 795.317 | 778.438 | 768.517 | ||||||||
| M102.1100 | Tời điện - sức kéo: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
128 | M102.1101 | 0,5 t | 4 | kWh | 7.831 | 1x3/7 | 4.600 | 215.771 | 198.892 | 188.971 | 228.221 | 211.342 | 201.421 | ||||||||
129 | M102.1102 | 1,0 t | 5 | kWh | 9.788 | 1x3/7 | 5.900 | 215.771 | 198.892 | 188.971 | 231.484 | 214.605 | 204.684 | ||||||||
130 | M102.1103 | 1,5 t | 5,5 | kWh | 10.767 | 1x3/7 | 16.400 | 215.771 | 198.892 | 188.971 | 242.665 | 225.786 | 215.865 | ||||||||
131 | M102.1104 | 2,0 t | 6,3 | kWh | 12.333 | 1x3/7 | 23.900 | 215.771 | 198.892 | 188.971 | 251.606 | 234.727 | 224.806 | ||||||||
132 | M102.1105 | 3,0 t | 11 | kWh | 21.534 | 1x3/7 | 38.600 | 215.771 | 198.892 | 188.971 | 272.849 | 255.970 | 246.049 | ||||||||
133 | M102.1106 | 3,5 t | 12 | kWh | 23.492 | 1x3/7 | 42.500 | 215.771 | 198.892 | 188.971 | 278.398 | 261.519 | 251.598 | ||||||||
134 | M102.1107 | 5,0 t | 14 | kWh | 27.407 | 1x3/7 | 51.700 | 215.771 | 198.892 | 188.971 | 290.785 | 273.906 | 263.985 | ||||||||
| M102.1200 | Pa lăng xích - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
135 | M102.1201 | 3 t |
|
|
| 1x3/7 | 7.900 | 215.771 | 198.892 | 188.971 | 223.539 | 206.660 | 196.739 | ||||||||
136 | M102.1202 | 5 t |
|
|
| 1x3/7 | 10.200 | 215.771 | 198.892 | 188.971 | 225.631 | 208.752 | 198.831 | ||||||||
| M102.1300 | Kích nâng - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
137 | M102.1301 | 10 t |
|
|
| 1x4/7 | 4.600 | 256.131 | 236.094 | 224.319 | 261.022 | 240.985 | 229.210 | ||||||||
138 | M102.1302 | 30 t |
|
|
| 1x4/7 | 5.800 | 256.131 | 236.094 | 224.319 | 262.297 | 242.260 | 230.485 | ||||||||
139 | M102.1303 | 50 t |
|
|
| 1x4/7 | 9.800 | 256.131 | 236.094 | 224.319 | 266.550 | 246.513 | 234.738 | ||||||||
140 | M102.1304 | 100 t |
|
|
| 1x4/7 | 19.000 | 256.131 | 236.094 | 224.319 | 276.331 | 256.294 | 244.519 | ||||||||
141 | M102.1305 | 200 t |
|
|
| 1x4/7 | 27.400 | 256.131 | 236.094 | 224.319 | 285.262 | 265.225 | 253.450 | ||||||||
142 | M102.1306 | 250 t |
|
|
| 1x4/7 | 44.000 | 256.131 | 236.094 | 224.319 | 299.899 | 279.862 | 268.087 | ||||||||
143 | M102.1307 | 500 t |
|
|
| 1x4/7 | 95.500 | 256.131 | 236.094 | 224.319 | 351.128 | 331.091 | 319.316 | ||||||||
144 | M102.1308 | Hệ kích nâng 25 t (máy bơm dầu tủy lực 3kW) | 6 | kWh | 11.746 | 1x4/7 | 118.182 | 256.131 | 236.094 | 224.319 | 384.193 | 364.156 | 352.381 | ||||||||
| M102.1400 | Kích thông tâm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
145 | M102.1401 | RRH - 100 t |
|
|
| 1x4/7 | 84.383 | 256.131 | 236.094 | 224.319 | 340.070 | 320.033 | 308.258 | ||||||||
146 | M102.1402 | YCW - 150 t |
|
|
| 1x4/7 | 11.694 | 256.131 | 236.094 | 224.319 | 268.564 | 248.527 | 236.752 | ||||||||
147 | M102.1403 | YCW - 250 t |
|
|
| 1x4/7 | 18.000 | 256.131 | 236.094 | 224.319 | 275.268 | 255.231 | 243.456 | ||||||||
148 | M102.1404 | YCW - 500 t |
|
|
| 1x4/7 | 55.491 | 256.131 | 236.094 | 224.319 | 311.330 | 291.293 | 279.518 | ||||||||
149 | M102.1501 | Kích đẩy liên tục tự động ZLD-60 (60t, 6c) | 29 | kWh | 56.772 | 1x4/7+1x5/7 | 242.715 | 557.279 | 513.684 | 488.063 | 872.096 | 828.501 | 802.880 | ||||||||
150 | M102.1601 | Kích sợi đơn YDC - 500 t |
|
|
| 1x4/7 | 20.179 | 256.131 | 236.094 | 224.319 | 277.584 | 257.547 | 245.772 | ||||||||
| M102.1700 | Trạm bơm dầu áp lực - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
151 | M102.1701 | 40 Mpa (HCP-400) | 14 | kWh | 27.407 | 1x4/7 | 24.077 | 256.131 | 236.094 | 224.319 | 318.387 | 298.350 | 286.575 | ||||||||
152 | M102.1702 | 50 Mpa (ZB4-500) | 20 | kWh | 39.153 | 1x4/7 | 30.497 | 256.131 | 236.094 | 224.319 | 336.856 | 316.819 | 305.044 | ||||||||
| M102.1800 | Xe nâng - chiều cao nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
153 | M102.1801 | 12 m | 25 | lít diezel | 279.973 | 1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9 | 731.758 | 490.389 | 476.807 | 457.647 | 1.311.340 | 1.297.758 | 1.278.598 | ||||||||
154 | M102.1802 | 18 m | 29 | lít diezel | 324.768 | 1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9 | 994.767 | 490.389 | 476.807 | 457.647 | 1.543.469 | 1.529.887 | 1.510.727 | ||||||||
155 | M102.1803 | 24 m | 33 | lít diezel | 369.564 | 1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9 | 1.254.565 | 490.389 | 476.807 | 457.647 | 1.778.474 | 1.764.892 | 1.745.732 | ||||||||
| M102.1900 | Xe thang - chiều dài thang: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
156 | M102.1901 | 9 m | 25 | lít diezel | 279.973 | 1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9 | 1.008.639 | 490.389 | 476.807 | 457.647 | 1.577.273 | 1.563.691 | 1.544.531 | ||||||||
157 | M102.1902 | 12 m | 29 | lít diezel | 324.768 | 1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9 | 1.371.165 | 490.389 | 476.807 | 457.647 | 1.902.295 | 1.888.713 | 1.869.553 | ||||||||
158 | M102.1903 | 18 m | 33 | lít diezel | 369.564 | 1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9 | 1.662.779 | 490.389 | 476.807 | 457.647 | 2.178.299 | 2.164.717 | 2.145.557 | ||||||||
| M103.0000 | MÁY VÀ THIẾT BỊ GIA CỐ NỀN MÓNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||
| M103.0100 | Máy đóng cọc tự hành, bánh xích - trọng lượng đầu búa: |
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||
159 | M103.0101 | 1,2 t | 56 | lít diezel | 627.139 | 1x5/7 | 1.125.927 | 301.148 | 277.590 | 263.744 | 1.880.994 | 1.857.436 | 1.843.590 | ||||||||
160 | M103.0102 | 1,8 t | 59 | lít diezel | 660.736 | 1x5/7 | 1.233.813 | 301.148 | 277.590 | 263.744 | 2.005.879 | 1.982.321 | 1.968.475 | ||||||||
161 | M103.0103 | 3,5 t | 62 | lít diezel | 694.332 | 1x5/7 | 2.354.696 | 301.148 | 277.590 | 263.744 | 2.861.124 | 2.837.566 | 2.823.720 | ||||||||
162 | M103.0104 | 4,5 t | 65 | lít diezel | 727.929 | 1x5/7 | 2.751.960 | 301.148 | 277.590 | 263.744 | 3.209.476 | 3.185.918 | 3.172.072 | ||||||||
163 | M103.0105 | 8,0 t | 146 | lít diezel | 1.635.041 | 1x5/7 | 12.825.610 | 301.148 | 277.590 | 263.744 | 12.098.018 | 12.074.460 | 12.060.614 | ||||||||
| M103.0200 | Máy đóng cọc chạy trên ray - trọng lượng đầu búa: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||
164 | M103.0201 | 1,2 t | 24 lít diezel + 14 kWh | 296.181 | 1x5/7 | 579.674 | 301.148 | 277.590 | 263.744 | 1.076.675 | 1.053.117 | 1.039.271 | |||||||||
165 | M103.0202 | 1,8 t | 30 lít diezel + 14 kWh | 363.375 | 1x5/7 | 852.657 | 301.148 | 277.590 | 263.744 | 1.369.604 | 1.346.046 | 1.332.200 | |||||||||
166 | M103.0203 | 2,5 t | 36 lít diezel + 25 kWh | 452.102 | 1x5/7 | 1.129.080 | 301.148 | 277.590 | 263.744 | 1.591.375 | 1.567.817 | 1.553.971 | |||||||||
167 | M103.0204 | 3,5 t | 48 lít diezel + 25 kWh | 586.489 | 1x5/7 | 1.271.935 | 301.148 | 277.590 | 263.744 | 1.831.804 | 1.808.246 | 1.794.400 | |||||||||
168 | M103.0205 | 4,5 t | 63 lít diezel + 34 kWh | 772.092 | 1x5/7 | 1.570.829 | 301.148 | 277.590 | 263.744 | 2.239.278 | 2.215.720 | 2.201.874 | |||||||||
169 | M103.0206 | 5,5 T | 78 lít diezel + 34 kWh | 940.075 | 1x5/7 | 1.872.934 | 301.148 | 277.590 | 263.744 | 2.631.517 | 2.607.959 | 2.594.113 | |||||||||
| M103.0300 | Máy búa rung tự hành, bánh xích - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||
170 | M103.0301 | 60 kW | 40 lít diezel + 159 kWh | 759.225 | 1x5/7 | 3.047.619 | 301.148 | 277.590 | 263.744 | 4.038.728 | 4.015.170 | 4.001.324 | |||||||||
171 | M103.0302 | 90 kW | 51 lít diezel + 240 kWh | 1.040.983 | 1x5/7 | 4.585.650 | 301.148 | 277.590 | 263.744 | 5.823.562 | 5.800.004 | 5.786.158 | |||||||||
| M103.0400 | Búa rung - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
172 | M103.0401 | 40 kW | 108 | kWh | 211.427 |
| 122.906 | - | - | - | 321.019 | 321.019 | 321.019 | ||||||||
173 | M103.0402 | 50 kW | 135 | kWh | 264.284 |
| 149.734 | - | - | - | 397.797 | 397.797 | 397.797 | ||||||||
174 | M103.0403 | 170 kW | 357 | kWh | 698.885 |
| 282.270 | - | - | - | 936.933 | 936.933 | 936.933 | ||||||||
| M103.0500 | Tàu đóng cọc - trọng lượng đầu búa: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||
175 | M103.0501 | 1,8 t | 42 | lít diezel | 470.354 | 1 t.phII.1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4 | 2.891.261 | 1.995.653 | 1.859.873 | 1.777.466 | 5.200.658 | 5.064.878 | 4.982.471 | ||||||||
176 | M103.0502 | 2,5 t | 47 | lít diezel | 526.349 | 1 t.phII.1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4 | 2.994.676 | 1.995.653 | 1.859.873 | 1.777.466 | 5.354.466 | 5.218.686 | 5.136.279 | ||||||||
177 | M103.0503 | 3,5 t | 52 | lít diezel | 582.343 | 1 t.phII.1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4 | 3.049.364 | 1.995.653 | 1.859.873 | 1.777.466 | 5.462.186 | 5.326.406 | 5.243.999 | ||||||||
178 | M103.0504 | 4,5 t | 58 | lít diezel | 649.537 | 1 t.phII.1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4 | 3.765.940 | 1.995.653 | 1.859.873 | 1.777.466 | 6.207.141 | 6.071.361 | 5.988.954 | ||||||||
| M103.0600 | Tàu đóng cọc C 96 - búa thủy lực, trọng lượng đầu búa: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||
179 | M103.0601 | 7,5 t | 162 | lít diezel | 1.814.223 | 1 t.tr1/2 + 1 t.phII.1/2 + 4 thợ máy (3x2/4+1x4/4) + 1 thợ điện 3/4 + 1 thủy thủ 2/4 | 9.816.850 | 2.763.296 | 2.580.278 | 2.477.056 | 12.962.745 | 12.779.727 | 12.676.505 | ||||||||
| M103.0700 | Máy ép cọc trước - lực ép: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
180 | M103.0701 | 60 t | 38 | kWh | 74.391 | 1x4/7 | 138.727 | 256.131 | 236.094 | 224.319 | 491.049 | 471.012 | 459.237 | ||||||||
181 | M103.0702 | 100 t | 53 | kWh | 103.756 | 1x4/7 | 188.256 | 256.131 | 236.094 | 224.319 | 577.726 | 557.689 | 545.914 | ||||||||
182 | M103.0703 | 150 t | 75 | kWh | 146.825 | 1x4/7 | 213.021 | 256.131 | 236.094 | 224.319 | 649.451 | 629.414 | 617.639 | ||||||||
183 | M103.0704 | 200 t | 84 | kWh | 164.444 | 1x4/7 | 237.786 | 256.131 | 236.094 | 224.319 | 695.727 | 675.690 | 663.915 | ||||||||
184 | M103.0801 | Máy ép cọc Robot thủy lực tự hành 860 t | 756 | kWh | 1.479.992 | 1x3/7+1x4/7 | 6.642.900 | 471.902 | 434.986 | 413.290 | 12.565.772 | 12.528.856 | 12.507.160 | ||||||||
185 | M103.0901 | Máy ép thủy lực (KGK- 130C4), lực ép 130 t | 138 | kWh | 270.157 | 1x4/7 | 671.738 | 256.131 | 236.094 | 224.319 | 1.116.858 | 1.096.821 | 1.085.046 | ||||||||
186 | M103.1001 | Máy cắm bấc thấm | 48 | lít diezel | 537.548 | 1x4/7 | 1.099.500 | 256.131 | 236.094 | 224.319 | 1.697.181 | 1.677.144 | 1.665.369 | ||||||||
| M103.1100 | Máy khoan xoay: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
187 | M103.1101 | Máy khoan xoay 80kNm÷125kNm | 52 | lít diezel | 582.343 | 1x6/7 | 3.934.467 | 357.031 | 329.101 | 312.687 | 4.707.383 | 4.679.453 | 4.663.039 | ||||||||
188 | M103.1102 | Máy khoan xoay 150kNm÷200kNm | 68 | lít diezel | 761.526 | 1x6/7 | 4.514.371 | 357.031 | 329.101 | 312.687 | 5.441.935 | 5.414.005 | 5.397.591 | ||||||||
189 | M103.1103 | Máy khoan xoay > 200kNm÷300kNm | 96 | lít diezel | 1.075.095 | 1x6/7 | 11.608.382 | 357.031 | 329.101 | 312.687 | 12.549.384 | 12.521.454 | 12.505.040 | ||||||||
190 | M103.1104 | Máy khoan xoay > 300kNm÷400kNm | 137 | lít diezel | 1.534.251 | 1x6/7 | 14.865.951 | 357.031 | 329.101 | 312.687 | 15.156.284 | 15.128.354 | 15.111.940 | ||||||||
191 | M103.1105 | Gầu đào (thi công móng cọc, tường Barrette) |
|
|
|
| 565.686 | - | - | - | 489.536 | 489.536 | 489.536 | ||||||||
192 | M103.1201 | Máy khoan tường sét | 32 lít diezel + 171 kWh | 693.125 | 1x6/7 | 4.600.000 | 357.031 | 329.101 | 312.687 | 5.154.772 | 5.126.842 | 5.110.428 | |||||||||
| M103.1300 | Máy khoan cọc đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
193 | M103.1301 | Máy khoan cọc đất (1 cần) | 36 lít diezel + 167 kWh | 730.090 | 1x6/7 | 5.354.545 | 357.031 | 329.101 | 312.687 | 5.865.023 | 5.837.093 | 5.820.679 | |||||||||
194 | M103.1302 | Máy khoan cọc đất ( 2 cần) | 36 lít diezel + 232 kWh | 857.338 | 1x6/7 | 6.109.091 | 357.031 | 329.101 | 312.687 | 6.665.558 | 6.637.628 | 6.621.214 | |||||||||
195 | M103.1401 | Máy cấp xi măng |
|
|
|
| 14.800 | - | - | - | 13.946 | 13.946 | 13.946 | ||||||||
| M103.1500 | Máy trộn dung dịch - dung tích: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||
196 | M103.1501 | 750 lít | 13 | kWh | 25.450 | 1x3/7 | 25.796 | 215.771 | 198.892 | 188.971 | 264.781 | 247.902 | 237.981 | ||||||||
197 | M103.1502 | 1000 lít | 18 | kWh | 35.238 | 1x4/7 | 177.479 | 256.131 | 236.094 | 224.319 | 435.127 | 415.090 | 403.315 | ||||||||
| M103.1600 | Máy sàng lọc - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
198 | M103.1601 | 100 m3/h | 21 | kWh | 41.111 | 1x4/7 | 353.468 | 256.131 | 236.094 | 224.319 | 583.551 | 563.514 | 551.739 | ||||||||
| M103.1700 | Máy bơm dung dịch - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||
199 | M103.1701 | 15 m3/h | 37 | kWh | 72.433 | 1x4/7 | 22.000 | 256.131 | 236.094 | 224.319 | 356.806 | 336.769 | 324.994 | ||||||||
200 | M103.1702 | 200 m3/h | 50 | kWh | 97.883 | 1x4/7 | 43.182 | 256.131 | 236.094 | 224.319 | 406.234 | 386.197 | 374.422 | ||||||||
| M104.0000 | MÁY SẢN XUẤT VẬT LIỆU XÂY DỰNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||
| M104.0100 | Máy trộn bê tông - dung tích: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
201 | M104.0101 | 250 lít | 11 | kWh | 21.534 | 1x3/7 | 30.210 | 215.771 | 198.892 | 188.971 | 289.669 | 272.790 | 262.869 | ||||||||
| M104.0200 | Máy trộn vữa - dung tích: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
202 | M104.0201 | 80 lít | 5 | kWh | 9.788 | 1x3/7 | 12.841 | 215.771 | 198.892 | 188.971 | 248.824 | 231.945 | 222.024 | ||||||||
203 | M104.0202 | 150 lít | 8 | kWh | 15.661 | 1x3/7 | 17.828 | 215.771 | 198.892 | 188.971 | 263.732 | 246.853 | 236.932 | ||||||||
204 | M104.0203 | 250 lít | 11 | kWh | 21.534 | 1x3/7 | 22.873 | 215.771 | 198.892 | 188.971 | 278.746 | 261.867 | 251.946 | ||||||||
| M104.0300 | Máy trộn vữa xi măng - dung tích: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||
205 | M104.0301 | 1200 lít | 72 | kWh | 140.952 | 1x4/7 | 75.863 | 256.131 | 236.094 | 224.319 | 526.050 | 506.013 | 494.238 | ||||||||
206 | M104.0302 | 1600 lít | 96 | kWh | 187.936 | 1x4/7 | 104.103 | 256.131 | 236.094 | 224.319 | 621.042 | 601.005 | 589.230 | ||||||||
| M104.0400 | Trạm trộn bê tông - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
207 | M104.0401 | 16 m3/h | 92 | kWh | 180.105 | 1x3/7+1x5/7 | 907.804 | 516.919 | 476.481 | 452.716 | 1.545.471 | 1.505.033 | 1.481.268 | ||||||||
208 | M104.0402 | 25 m3/h | 116 | kWh | 227.089 | 1x3/7+1x5/7 | 1.264.024 | 516.919 | 476.481 | 452.716 | 1.915.661 | 1.875.223 | 1.851.458 | ||||||||
209 | M104.0403 | 30 m3/h | 172 | kWh | 336.718 | 1x3/7+1x5/7 | 1.596.969 | 516.919 | 476.481 | 452.716 | 2.333.904 | 2.293.466 | 2.269.701 | ||||||||
210 | M104.0404 | 50 m3/h | 198 | kWh | 387.617 | 1x3/7+1x5/7 | 2.549.373 | 516.919 | 476.481 | 452.716 | 3.267.609 | 3.227.171 | 3.203.406 | ||||||||
211 | M104.0405 | 60 m3/h | 265 | kWh | 518.780 | 1x3/7+1x5/7 | 2.804.470 | 516.919 | 476.481 | 452.716 | 3.602.868 | 3.562.430 | 3.538.665 | ||||||||
212 | M104.0406 | 75 m3/h | 418 | kWh | 818.303 | 2x3/7+1x5/7 | 3.237.391 | 732.690 | 675.373 | 641.687 | 4.514.451 | 4.457.134 | 4.423.448 | ||||||||
213 | M104.0407 | 90 m3/h | 425 | kWh | 832.006 | 2x3/7+1x5/7 | 4.306.280 | 732.690 | 675.373 | 641.687 | 5.506.599 | 5.449.282 | 5.415.596 | ||||||||
214 | M104.0408 | 125 m3/h | 446 | kWh | 873.117 | 2x3/7+1x5/7 | 5.375.168 | 732.690 | 675.373 | 641.687 | 6.526.153 | 6.468.836 | 6.435.150 | ||||||||
215 | M104.0409 | 160 m3/h | 553 | kWh | 1.082.587 | 3x3/7+1x5/7 | 5.643.909 | 948.461 | 874.265 | 830.659 | 7.132.274 | 7.058.078 | 7.014.472 | ||||||||
| M104.0500 | Máy sàng rửa đá, sỏi - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||
216 | M104.0501 | 35 m3/h | 76 | kWh | 148.782 | 1x4/7 | 18.917 | 256.131 | 236.094 | 224.319 | 442.259 | 422.222 | 410.447 | ||||||||
217 | M104.0502 | 45 m3/h | 97 | kWh | 189.893 | 1x4/7 | 23.618 | 256.131 | 236.094 | 224.319 | 492.651 | 472.614 | 460.839 | ||||||||
| M104.0600 | Máy nghiền sàng đá di động - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||
218 | M104.0601 | 20 m3/h | 315 | kWh | 616.664 | 1x3/7+1x4/7 | 1.351.273 | 471.902 | 434.986 | 413.290 | 2.637.332 | 2.600.416 | 2.578.720 | ||||||||
219 | M104.0602 | 25 m3/h | 357 | kWh | 698.885 | 1x3/7+1x4/7 | 1.766.194 | 471.902 | 434.986 | 413.290 | 3.127.187 | 3.090.271 | 3.068.575 | ||||||||
220 | M104.0603 | 125 m3/h | 630 | kWh | 1.233.327 | 1x3/7+1x4/7 | 5.964.816 | 471.902 | 434.986 | 413.290 | 8.312.410 | 8.275.494 | 8.253.798 | ||||||||
| M104.0700 | Máy nghiền đá thô - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||
221 | M104.0701 | 14 m3/h | 134 | kWh | 262.327 | 1x3/7+1x4/7 | 214.626 | 471.902 | 434.986 | 413.290 | 980.223 | 943.307 | 921.611 | ||||||||
222 | M104.0702 | 200 m3/h | 840 | kWh | 1.644.436 | 1x3/7+1x4/7 | 1.831.774 | 471.902 | 434.986 | 413.290 | 4.215.833 | 4.178.917 | 4.157.221 | ||||||||
| M104.0800 | Trạm trộn bê tông asphan - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||
223 | M104.0801 | 25 t/h | 210 | kWh | 411.109 | 1x4/7+1x5/7+1x6/7 | 3.286.462 | 914.310 | 842.785 | 800.749 | 5.511.334 | 5.439.809 | 5.397.773 | ||||||||
224 | M104.0802 | 50 t/h | 300 | kWh | 587.299 | 1x4/7+1x5/7+1x6/7 | 4.648.053 | 914.310 | 842.785 | 800.749 | 7.421.760 | 7.350.235 | 7.308.199 | ||||||||
225 | M104.0803 | 60 t/h | 324 | kWh | 634.282 | 2x4/7+1x5/7+1x6/7 | 5.422.748 | 1.170.441 | 1.078.880 | 1.025.068 | 8.711.592 | 8.620.031 | 8.566.219 | ||||||||
226 | M104.0804 | 80 t/h | 384 | kWh | 751.742 | 2x4/7+2x5/7+1x6/7 | 6.094.486 | 1.471.589 | 1.356.470 | 1.288.812 | 9.921.629 | 9.806.510 | 9.738.852 | ||||||||
227 | M104.0805 | 120 t/h | 714 | kWh | 1.397.771 | 2x4/7+2x5/7+1x6/7 | 6.737.442 | 1.471.589 | 1.356.470 | 1.288.812 | 11.379.813 | 11.264.694 | 11.197.036 | ||||||||
| M105.0000 | MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG BỘ |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||
| M105.0100 | Máy phun nhựa đường - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||
228 | M105.0101 | 190 cv | 57 | lít diezel | 638.338 | 1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9 | 930.161 | 490.389 | 476.807 | 457.647 | 2.573.577 | 2.559.995 | 2.540.835 | ||||||||
| M105.0200 | Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||
229 | M105.0201 | 65 t/h | 34 | lít diezel | 380.763 | 1x3/7+1x5/7 | 1.284.890 | 516.919 | 476.481 | 452.716 | 2.610.869 | 2.570.431 | 2.546.666 | ||||||||
230 | M105.0202 | 100 t/h | 50 | lít diezel | 559.945 | 1x3/7+1x5/7 | 1.520.612 | 516.919 | 476.481 | 452.716 | 3.104.347 | 3.063.909 | 3.040.144 | ||||||||
231 | M105.0203 | 130 cv đến 140 cv | 63 | lít diezel | 705.531 | 1x3/7+1x5/7 | 2.991.351 | 516.919 | 476.481 | 452.716 | 4.778.834 | 4.738.396 | 4.714.631 | ||||||||
232 | M105.0301 | Máy rải Novachip 170 cv | 79 | lít diezel | 884.714 | 1x3/7+1x5/7 | 13.200.000 | 516.919 | 476.481 | 452.716 | 17.094.966 | 17.054.528 | 17.030.763 | ||||||||
233 | M105.0401 | Máy rải cấp phối đá dăm, năng suất 50 m3/h - 60 m3/h | 30 | lít diezel | 335.967 | 1x3/7+1x5/7 | 2.043.419 | 516.919 | 476.481 | 452.716 | 3.327.694 | 3.287.256 | 3.263.491 | ||||||||
234 | M105.0402 | Máy rải xi măng SW16TC (16m3) | 57 | lít diezel | 638.338 | 1x3/7+1x5/7 | 6.500.000 | 516.919 | 476.481 | 452.716 | 9.894.146 | 9.853.708 | 9.829.943 | ||||||||
| M105.0500 | Máy cào bóc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
235 | M105.0501 | Máy cào bóc đường Wirtgen - 1000C | 92 | lít diezel | 1.030.300 | 1x4/7+1x5/7 | 3.128.588 | 557.279 | 513.684 | 488.063 | 5.171.234 | 5.127.639 | 5.102.018 | ||||||||
236 | M105.0502 | Máy cào bóc tái sinh, Wigent 2400 | 340 | lít diezel | 3.807.629 | 1x4/7+1x7/7 | 24.432.515 | 676.807 | 623.862 | 592.745 | 38.689.957 | 38.637.012 | 38.605.895 | ||||||||
237 | M105.0503 | Máy cào bóc tái sinh, công suất > 450 HP | 523 | lít diezel | 5.857.029 | 1x4/7+1x7/7 | 17.000.000 | 676.807 | 623.862 | 592.745 | 30.333.836 | 30.280.891 | 30.249.774 | ||||||||
238 | M105.0601 | Thiết bị sơn kẻ vạch YHK 10A |
|
|
| 1x4/7 | 57.211 | 256.131 | 236.094 | 224.319 | 331.936 | 311.899 | 300.124 | ||||||||
239 | M105.0701 | Lò nấu sơn YHK 3A, lò nung keo | 11 | lít diezel | 123.188 | 1x4/7 | 324.920 | 256.131 | 236.094 | 224.319 | 767.598 | 747.561 | 735.786 | ||||||||
240 | M105.0801 | Máy rót mastic | 4 | lít xăng | 56.044 | 1x4/7 | 34.166 | 256.131 | 236.094 | 224.319 | 354.541 | 334.504 | 322.729 | ||||||||
241 | M105.0901 | Thiết bị nấu nhựa 500 lít |
|
|
| 1x4/7 | 45.516 | 256.131 | 236.094 | 224.319 | 341.474 | 321.437 | 309.662 | ||||||||
242 | M105.1001 | Máy rải bê tông SP500 | 73 | lít diezel | 817.520 | 1x3/7+1x5/7 | 7.369.287 | 516.919 | 476.481 | 452.716 | 9.366.962 | 9.326.524 | 9.302.759 | ||||||||
| M106.0000 | PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||
| M106.0100 | Ô tô vận tải thùng - trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
243 | M106.0101 | 1,5 t | 7 | lít xăng | 98.078 | 1x2/4 lái xe nhóm 9 | 157.562 | 241.108 | 234.430 | 225.010 | 518.176 | 511.498 | 502.078 | ||||||||
244 | M106.0102 | 2 t | 12 | lít xăng | 168.133 | 1x2/4 lái xe nhóm 9 | 183.212 | 241.108 | 234.430 | 225.010 | 617.370 | 610.692 | 601.272 | ||||||||
245 | M106.0103 | 2,5 t | 13 | lít xăng | 182.144 | 1x2/4 lái xe nhóm 9 | 218.983 | 241.108 | 234.430 | 225.010 | 664.133 | 657.455 | 648.035 | ||||||||
246 | M106.0104 | 5 t | 25 | lít diezel | 279.973 | 1x2/4 lái xe nhóm 9 | 317.869 | 241.108 | 234.430 | 225.010 | 870.737 | 864.059 | 854.639 | ||||||||
247 | M106.0105 | 7 t | 31 | lít diezel | 347.166 | 1x2/4 lái xe nhóm 9 | 427.131 | 241.108 | 234.430 | 225.010 | 1.058.118 | 1.051.440 | 1.042.020 | ||||||||
248 | M106.0106 | 10 t | 38 | lít diezel | 425.559 | 1x2/4 lái xe nhóm 9 | 560.241 | 241.108 | 234.430 | 225.010 | 1.262.763 | 1.256.085 | 1.246.665 | ||||||||
249 | M106.0107 | 12 t | 41 | lít diezel | 459.155 | 1x3/4 lái xe nhóm 9 | 606.044 | 286.060 | 278.137 | 266.961 | 1.365.245 | 1.357.322 | 1.346.146 | ||||||||
250 | M106.0108 | 15 t | 46 | lít diezel | 515.150 | 1x3/4 lái xe nhóm 9 | 739.497 | 286.060 | 278.137 | 266.961 | 1.557.772 | 1.549.849 | 1.538.673 | ||||||||
251 | M106.0109 | 20 t | 56 | lít diezel | 627.139 | 1x3/4 lái xe nhóm 9 | 1.248.374 | 286.060 | 278.137 | 266.961 | 2.022.865 | 2.014.942 | 2.003.766 | ||||||||
252 | M106.0110 | 32 t | 62 | lít diezel | 694.332 | 1x3/4 lái xe nhóm 10 | 1.976.364 | 308.475 | 291.864 | 281.186 | 2.759.575 | 2.742.964 | 2.732.286 | ||||||||
| M106.0200 | Ô tô tự đổ - trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
253 | M106.0201 | 2,5 t | 19 | lít xăng | 266.211 | 1x2/4 lái xe nhóm 9 | 248.104 | 241.108 | 234.430 | 225.010 | 782.142 | 775.464 | 766.044 | ||||||||
254 | M106.0202 | 5 t | 41 | lít diezel | 459.155 | 1x2/4 lái xe nhóm 9 | 437.559 | 241.108 | 234.430 | 225.010 | 1.184.944 | 1.178.266 | 1.168.846 | ||||||||
255 | M106.0203 | 7 t | 46 | lít diezel | 515.150 | 1x2/4 lái xe nhóm 9 | 616.643 | 241.108 | 234.430 | 225.010 | 1.434.565 | 1.427.887 | 1.418.467 | ||||||||
256 | M106.0204 | 10 t | 57 | lít diezel | 638.338 | 1x2/4 lái xe nhóm 9 | 704.070 | 241.108 | 234.430 | 225.010 | 1.598.603 | 1.591.925 | 1.582.505 | ||||||||
257 | M106.0205 | 12 t | 65 | lít diezel | 727.929 | 1x3/4 lái xe nhóm 9 | 812.415 | 286.060 | 278.137 | 266.961 | 1.843.813 | 1.835.890 | 1.824.714 | ||||||||
258 | M106.0206 | 15 t | 73 | lít diezel | 817.520 | 1x3/4 lái xe nhóm 9 | 1.035.410 | 286.060 | 278.137 | 266.961 | 2.042.352 | 2.034.429 | 2.023.253 | ||||||||
259 | M106.0207 | 20 t | 76 | lít diezel | 851.117 | 1x3/4 lái xe nhóm 9 | 1.540.447 | 286.060 | 278.137 | 266.961 | 2.533.849 | 2.525.926 | 2.514.750 | ||||||||
260 | M106.0208 | 22 t | 77 | lít diezel | 862.316 | 1x3/4 lái xe nhóm 9 | 1.802.194 | 286.060 | 278.137 | 266.961 | 2.674.234 | 2.666.311 | 2.655.135 | ||||||||
261 | M106.0209 | 25 t | 81 | lít diezel | 907.112 | 1x3/4 lái xe nhóm 10 | 2.341.396 | 308.475 | 291.864 | 281.186 | 2.902.769 | 2.886.158 | 2.875.480 | ||||||||
262 | M106.0210 | 27 t | 86 | lít diezel | 963.106 | 1x3/4 lái xe nhóm 10 | 2.505.849 | 308.475 | 291.864 | 281.186 | 3.062.526 | 3.045.915 | 3.035.237 | ||||||||
| M106.0300 | Ô tô đầu kéo - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
263 | M106.0301 | 150 cv | 30 | lít diezel | 335.967 | 1x3/4 lái xe nhóm 9 | 448.050 | 286.060 | 278.137 | 266.961 | 1.128.324 | 1.120.401 | 1.109.225 | ||||||||
264 | M106.0302 | 200 cv | 40 | lít diezel | 447.956 | 1x3/4 lái xe nhóm 9 | 618.750 | 286.060 | 278.137 | 266.961 | 1.433.204 | 1.425.281 | 1.414.105 | ||||||||
265 | M106.0302a | 255 cv | 51 | lít diezel | 571.144 | 1x3/4 lái xe nhóm 10 | 878.300 | 308.475 | 291.864 | 281.186 | 1.810.617 | 1.794.006 | 1.783.328 | ||||||||
266 | M106.0303 | 272 cv | 56 | lít diezel | 627.139 | 1x3/4 lái xe nhóm 10 | 1.079.950 | 308.475 | 291.864 | 281.186 | 1.762.191 | 1.745.580 | 1.734.902 | ||||||||
267 | M106.0304 | 360 cv | 68 | lít diezel | 761.526 | 1x3/4 lái xe nhóm 10 | 1.136.368 | 308.475 | 291.864 | 281.186 | 1.931.018 | 1.914.407 | 1.903.729 | ||||||||
| M106.0400 | Ô tô chuyển trộn bê tông - dung tích thùng trộn: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||
268 | M106.0401 | 6 m3 | 43 | lít diezel | 481.553 | 1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9 | 884.645 | 490.389 | 476.807 | 457.647 | 1.798.745 | 1.785.163 | 1.766.003 | ||||||||
269 | M106.0402 | 10,7 m3 | 64 | lít diezel | 716.730 | 1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9 | 2.176.758 | 490.389 | 476.807 | 457.647 | 3.224.806 | 3.211.224 | 3.192.064 | ||||||||
270 | M106.0403 | 14,5 m3 | 70 | lít diezel | 783.924 | 1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 10 | 2.966.930 | 528.814 | 500.339 | 482.034 | 4.062.854 | 4.034.379 | 4.016.074 | ||||||||
| M106.0500 | Ô tô tưới nước - dung tích: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
271 | M106.0501 | 4 m3 | 20 | lít diezel | 223.978 | 1x2/4 lái xe nhóm 9 | 438.539 | 241.108 | 234.430 | 225.010 | 844.591 | 837.913 | 828.493 | ||||||||
272 | M106.0502 | 5 m3 | 23 | lít diezel | 257.575 | 1x3/4 lái xe nhóm 9 | 497.469 | 286.060 | 278.137 | 266.961 | 949.263 | 941.340 | 930.164 | ||||||||
273 | M106.0503 | 6 m3 | 24 | lít diezel | 268.774 | 1x3/4 lái xe nhóm 9 | 571.304 | 286.060 | 278.137 | 266.961 | 1.020.666 | 1.012.743 | 1.001.567 | ||||||||
274 | M106.0504 | 7 m3 | 26 | lít diezel | 291.172 | 1x3/4 lái xe nhóm 9 | 688.248 | 286.060 | 278.137 | 266.961 | 1.106.653 | 1.098.730 | 1.087.554 | ||||||||
275 | M106.0505 | 9 m3 | 27 | lít diezel | 302.371 | 1x3/4 lái xe nhóm 9 | 796.249 | 286.060 | 278.137 | 266.961 | 1.200.930 | 1.193.007 | 1.181.831 | ||||||||
276 | M106.0506 | 16 m3 | 35 | lít diezel | 391.962 | 1x3/4 lái xe nhóm 9 | 1.114.405 | 286.060 | 278.137 | 266.961 | 1.503.507 | 1.495.584 | 1.484.408 | ||||||||
| M106.0600 | Ô tô hút bùn, hút mùn khoan, dung tích: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||
277 | M106.0601 | 2 m3 | 19 | lít diezel | 212.779 | 1x2/4 lái xe nhóm 9 | 435.615 | 241.108 | 234.430 | 225.010 | 837.564 | 830.886 | 821.466 | ||||||||
278 | M106.0602 | 3 m3 | 27 | lít diezel | 302.371 | 1x3/4 lái xe nhóm 9 | 642.388 | 286.060 | 278.137 | 266.961 | 1.154.226 | 1.146.303 | 1.135.127 | ||||||||
| M106.0700 | Ô tô bán tải - trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
279 | M106.0701 | 1,5 t | 18 | lít xăng | 252.200 | 1x2/4 lái xe nhóm 9 | 359.717 | 241.108 | 234.430 | 225.010 | 851.586 | 844.908 | 835.488 | ||||||||
| M106.0800 | Rơ mooc - trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
280 | M106.0801 | 15 t |
|
|
|
| 160.855 | - | - | - | 143.429 | 143.429 | 143.429 | ||||||||
281 | M106.0801a | 21 t |
|
|
|
| 186.651 | - | - | - | 166.430 | 166.430 | 166.430 | ||||||||
282 | M106.0802 | 30 t |
|
|
|
| 251.560 | - | - | - | 218.019 | 218.019 | 218.019 | ||||||||
283 | M106.0803 | 40 t |
|
|
|
| 297.117 | - | - | - | 257.501 | 257.501 | 257.501 | ||||||||
284 | M106.0804 | 60 t |
|
|
|
| 333.817 | - | - | - | 289.308 | 289.308 | 289.308 | ||||||||
285 | M106.0805 | 100 t |
|
|
|
| 537.425 | - | - | - | 465.768 | 465.768 | 465.768 | ||||||||
286 | M106.0806 | 125 t |
|
|
|
| 601.973 | - | - | - | 521.710 | 521.710 | 521.710 | ||||||||
| M106.0900 | Xe bồn chuyên dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
287 | M106.0901 | 30 t | 93 | lít diezel | 1.041.499 | 1x3/4 lái xe nhóm 10 | 259.150 | 308.475 | 291.864 | 281.186 | 1.574.570 | 1.557.959 | 1.547.281 | ||||||||
288 | M106.0902 | Xe bồn 13-14m3 (chở bitum, polymer) | 35 | lít diezel | 391.962 | 1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9 | 3.243.150 | 490.389 | 476.807 | 457.647 | 5.242.586 | 5.229.004 | 5.209.844 | ||||||||
289 | M106.0903 | Ô tô cấp nhũ tương 5 m3 | 23 | lít diezel | 257.575 | 1x3/4 lái xe nhóm 9 | 931.000 | 286.060 | 278.137 | 266.961 | 1.640.146 | 1.632.223 | 1.621.047 | ||||||||
| M107.0000 | MÁY KHOAN ĐẤT ĐÁ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
| M107.0100 | Máy khoan đất đá, cầm tay - đường kính khoan: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||
290 | M107.0101 | D ≤ 42 mm (động cơ điện-1,2 kW) | 5 | kWh | 9.788 | 1x3/7 | 13.471 | 215.771 | 198.892 | 188.971 | 243.240 | 226.361 | 216.440 | ||||||||
291 | M107.0102 | D ≤ 42 mm (truyền động khí nén - chưa tính khí nén) |
|
|
| 1x3/7 | 26.484 | 215.771 | 198.892 | 188.971 | 250.531 | 233.652 | 223.731 | ||||||||
292 | M107.0103 | D ≤ 42 mm (khoan SIG - chưa tính khí nén) |
|
|
| 1x3/7 | 126.804 | 215.771 | 198.892 | 188.971 | 362.124 | 345.245 | 335.324 | ||||||||
293 | M107.0104 | Búa chèn (truyền động khí nén - chưa tính khí nén) |
|
|
| 1x3/7 | 6.134 | 215.771 | 198.892 | 188.971 | 223.822 | 206.943 | 197.022 | ||||||||
| M107.0200 | Máy khoan xoay đập tự hành, khí nén (chưa tính khí nén) - đường kính khoan: |
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
294 | M107.0201 | D75-95 mm |
|
|
| 1x3/7+1x4/7 | 1.101.564 | 471.902 | 434.986 | 413.290 | 1.516.348 | 1.479.432 | 1.457.736 | ||||||||
295 | M107.0202 | D105-110 mm |
|
|
| 1x3/7+1x4/7 | 1.376.725 | 471.902 | 434.986 | 413.290 | 1.777.241 | 1.740.325 | 1.718.629 | ||||||||
| M107.0300 | Máy khoan hầm tự hành, động cơ diezel - đường kính khoan: |
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||
296 | M107.0301 | D 45 mm (2 cần - 147 cv) | 84 | lít diezel | 940.708 | 1x4/7+1x7/7 | 11.436.520 | 676.807 | 623.862 | 592.745 | 10.285.194 | 10.232.249 | 10.201.132 | ||||||||
297 | M107.0302 | D 45 mm (3 cần - 255 cv) | 138 | lít diezel | 1.545.449 | 1x4/7+1x7/7 | 16.668.260 | 676.807 | 623.862 | 592.745 | 14.855.043 | 14.802.098 | 14.770.981 | ||||||||
| M107.0400 | Máy khoan néo - độ sâu khoan: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||
298 | M107.0401 | H 3,5 m (80 cv) | 38 | lít diezel | 425.559 | 1x4/7+1x7/7 | 12.651.359 | 676.807 | 623.862 | 592.745 | 10.690.764 | 10.637.819 | 10.606.702 | ||||||||
| M107.0500 | Máy khoan ROBBIN, đường kính khoan: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||
299 | M107.0501 | D 2,4 m (250 kW) | 675 | kWh | 1.321.422 | 1x4/7+1x7/7 | 41.605.242 | 676.807 | 623.862 | 592.745 | 38.229.460 | 38.176.515 | 38.145.398 | ||||||||
| M107.0600 | Tổ hợp dàn khoan neo, công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||
300 | M107.0601 | 9 kW | 16 | kWh | 31.323 | 1x4/7 | 2.207.026 | 256.131 | 236.094 | 224.319 | 2.494.480 | 2.474.443 | 2.462.668 | ||||||||
| M107.0700 | Máy khoan tạo lỗ neo gia cố mái ta luy: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||
301 | M107.0701 | YG 60 | 28 | lít diezel | 313.569 | 1x3/7+1x4/7 | 1.043.321 | 471.902 | 434.986 | 413.290 | 1.670.208 | 1.633.292 | 1.611.596 | ||||||||
| M107.0800 | Máy khoan dẫn vào đá chuyên dụng HCR1200-EDII |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||
302 | M107.0801 | HCR1200-EDII | 332 | lít diezel | 3.718.038 | 1x4/7 | 5.660.000 | 256.131 | 236.094 | 224.319 | 8.323.432 | 8.303.395 | 8.291.620 | ||||||||
| M108.0000 | MÁY VÀ THIẾT BỊ ĐỘNG LỰC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||
| M108.0100 | Máy phát điện lưu động - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||
303 | M108.0100a | 3,75 kVA | 2 | lít diezel | 22.398 | 1x3/7 | 8.369 | 215.771 | 198.892 | 188.971 | 249.098 | 232.219 | 222.298 | ||||||||
304 | M108.0100b | 6,25 kVA | 5 | lít diezel | 55.995 | 1x3/7 | 28.433 | 215.771 | 198.892 | 188.971 | 308.896 | 292.017 | 282.096 | ||||||||
305 | M108.0101 | 37,5 kVA | 24 | lít diezel | 268.774 | 1x3/7 | 117.173 | 215.771 | 198.892 | 188.971 | 620.328 | 603.449 | 593.528 | ||||||||
306 | M108.0102 | 62,5 kVA | 36 | lít diezel | 403.161 | 1x3/7 | 172.893 | 215.771 | 198.892 | 188.971 | 819.284 | 802.405 | 792.484 | ||||||||
307 | M108.0103 | 93,75 kVA | 45 | lít diezel | 503.951 | 1x4/7 | 244.894 | 256.131 | 236.094 | 224.319 | 1.026.584 | 1.006.547 | 994.772 | ||||||||
308 | M108.0104 | 150 kVA | 76 | lít diezel | 851.117 | 1x4/7 | 320.678 | 256.131 | 236.094 | 224.319 | 1.433.585 | 1.413.548 | 1.401.773 | ||||||||
309 | M108.0105 | 250 kVA | 106 | lít diezel | 1.187.084 | 1x4/7 | 335.697 | 256.131 | 236.094 | 224.319 | 1.784.836 | 1.764.799 | 1.753.024 | ||||||||
| M108.0200 | Máy nén khí, động cơ xăng - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||
310 | M108.0200a | 120 m3/h | 14 | lít xăng | 196.155 | 1x4/7 | 71.198 | 256.131 | 236.094 | 224.319 | 531.000 | 510.963 | 499.188 | ||||||||
311 | M108.0201 | 600 m3/h | 46 | lít xăng | 644.510 | 1x4/7 | 374.105 | 256.131 | 236.094 | 224.319 | 1.287.216 | 1.267.179 | 1.255.404 | ||||||||
| M108.0300 | Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||
312 | M108.0300a | 120 m3/h | 14 | lít diezel | 156.785 | 1x4/7 | 77.045 | 256.131 | 236.094 | 224.319 | 499.805 | 479.768 | 467.993 | ||||||||
313 | M108.0301 | 240 m3/h | 28 | lít diezel | 313.569 | 1x4/7 | 156.842 | 256.131 | 236.094 | 224.319 | 746.583 | 726.546 | 714.771 | ||||||||
314 | M108.0302 | 360 m3/h | 35 | lít diezel | 391.962 | 1x4/7 | 217.034 | 256.131 | 236.094 | 224.319 | 892.859 | 872.822 | 861.047 | ||||||||
315 | M108.0303 | 420 m3/h | 38 | lít diezel | 425.559 | 1x4/7 | 281.811 | 256.131 | 236.094 | 224.319 | 999.510 | 979.473 | 967.698 | ||||||||
316 | M108.0304 | 540 m3/h | 44 | lít diezel | 492.752 | 1x4/7 | 321.366 | 256.131 | 236.094 | 224.319 | 1.111.312 | 1.091.275 | 1.079.500 | ||||||||
317 | M108.0305 | 600 m3/h | 47 | lít diezel | 526.349 | 1x4/7 | 410.793 | 256.131 | 236.094 | 224.319 | 1.216.095 | 1.196.058 | 1.184.283 | ||||||||
318 | M108.0306 | 660 m3/h | 50 | lít diezel | 559.945 | 1x4/7 | 478.552 | 256.131 | 236.094 | 224.319 | 1.321.215 | 1.301.178 | 1.289.403 | ||||||||
319 | M108.0307 | 1200 m3/h | 75 | lít diezel | 839.918 | 1x4/7 | 959.970 | 256.131 | 236.094 | 224.319 | 2.050.686 | 2.030.649 | 2.018.874 | ||||||||
320 | M108.0308 | 1260 m3/h | 78 | lít diezel | 873.515 | 1x4/7 | 1.103.857 | 256.131 | 236.094 | 224.319 | 2.202.840 | 2.182.803 | 2.171.028 | ||||||||
| M108.0400 | Máy nén khí, động cơ điện - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||
321 | M108.0401 | 5 m3/h | 2 | kWh | 3.915 | 1x3/7 | 2.866 | 215.771 | 198.892 | 188.971 | 223.221 | 206.342 | 196.421 | ||||||||
322 | M108.0402 | 300 m3/h | 86 | kWh | 168.359 | 1x3/7 | 143.199 | 215.771 | 198.892 | 188.971 | 532.898 | 516.019 | 506.098 | ||||||||
323 | M108.0403 | 600 m3/h | 125 | kWh | 244.708 | 1x4/7 | 309.098 | 256.131 | 236.094 | 224.319 | 815.088 | 795.051 | 783.276 | ||||||||
| M109.0000 | MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG CÔNG TRÌNH THỦY |
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||
| M109.0100 | Sà lan - trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
324 | M109.0101a | 100 t |
|
|
|
| 490.476 | - | - | - | 411.245 | 411.245 | 411.245 | ||||||||
325 | M109.0101 | 200 t |
|
|
|
| 721.153 | - | - | - | 542.108 | 542.108 | 542.108 | ||||||||
326 | M109.0102 | 250 t |
|
|
|
| 901.384 | - | - | - | 677.592 | 677.592 | 677.592 | ||||||||
327 | M109.0103 | 400 t |
|
|
|
| 1.207.730 | - | - | - | 891.221 | 891.221 | 891.221 | ||||||||
328 | M109.0104 | 600 t |
|
|
|
| 1.420.866 | - | - | - | 1.048.501 | 1.048.501 | 1.048.501 | ||||||||
329 | M109.0105 | 800 t |
|
|
|
| 2.012.922 | - | - | - | 1.464.574 | 1.464.574 | 1.464.574 | ||||||||
330 | M109.0106 | 1000 t |
|
|
|
| 2.368.110 | - | - | - | 1.723.004 | 1.723.004 | 1.723.004 | ||||||||
| M109.0200 | Phao thép - trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
331 | M109.0201 | 60 t |
|
|
|
| 121.530 | - | - | - | 115.189 | 115.189 | 115.189 | ||||||||
332 | M109.0202 | 200 t |
|
|
|
| 211.645 | - | - | - | 200.603 | 200.603 | 200.603 | ||||||||
333 | M109.0203 | 250 t |
|
|
|
| 222.193 | - | - | - | 210.600 | 210.600 | 210.600 | ||||||||
334 | M109.0301 | Pông tông |
|
|
|
| 343.952 | - | - | - | 342.457 | 342.457 | 342.457 | ||||||||
| M109.0400 | Thuyền (ghe) đặt máy bơm - trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||
335 | M109.0401 | 5 t | 44 | lít diezel | 492.752 | 1 thuyền trưởng 1/2 | 258.000 | 352.661 | 335.342 | 335.342 | 1.082.100 | 1.064.781 | 1.064.781 | ||||||||
336 | M109.0402 | 40 t | 131 | lít diezel | 1.467.057 | 1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 1x3/4 | 887.000 | 719.653 | 675.873 | 657.466 | 3.000.436 | 2.956.656 | 2.938.249 | ||||||||
| M109.0500 | Ca nô - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
337 | M109.0501 | 12 cv | 3 | lít diezel | 33.597 | 1 thuyền trưởng 1/2 | 94.701 | 352.661 | 335.342 | 335.342 | 469.303 | 451.984 | 451.984 | ||||||||
338 | M109.0502 | 23 cv | 5 | lít diezel | 55.995 | 1 thuyền trưởng 1/2 | 103.988 | 352.661 | 335.342 | 335.342 | 499.845 | 482.526 | 482.526 | ||||||||
339 | M109.0503 | 30 cv | 6 | lít diezel | 67.193 | 1 thuyền trưởng 1/2 | 112.816 | 352.661 | 335.342 | 335.342 | 516.182 | 498.863 | 498.863 | ||||||||
340 | M109.0504 | 54 cv | 10 | lít diezel | 111.989 | 1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 2/4 | 144.918 | 671.661 | 631.342 | 615.342 | 907.388 | 867.069 | 851.069 | ||||||||
341 | M109.0505 | 75 cv | 14 | lít diezel | 156.785 | 1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 2/4 | 207.403 | 671.661 | 631.342 | 615.342 | 991.975 | 951.656 | 935.656 | ||||||||
342 | M109.0506 | 150 cv | 23 | lít diezel | 257.575 | 1 thuyền trưởng 1/2 + 1 máy I 1/2 +1 thủy thủ 2/4 | 364.360 | 981.370 | 918.721 | 897.064 | 1.526.229 | 1.463.580 | 1.441.923 | ||||||||
| M109.0700 | Tầu kéo và phục vụ thi công thủy (làm neo, cấp dầu,...) - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||
343 | M109.0701 | 75 cv | 68 | lít diezel | 761.526 | 1 thuyền trưởng 1/2 + 2 thợ máy (1x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 2 thủy thủ 2/4 | 258.000 | 1.995.653 | 1.859.873 | 1.777.466 | 2.953.160 | 2.817.380 | 2.734.973 | ||||||||
344 | M109.0702 | 150 cv | 95 | lít diezel | 1.063.896 | 1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thủy thủ (1x2/4 + 1x3/4) | 612.500 | 2.404.647 | 2.247.893 | 2.173.421 | 3.929.096 | 3.772.342 | 3.697.870 | ||||||||
345 | M109.0703 | 250 cv | 148 | lít diezel | 1.657.439 | 1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thủy thủ (1x2/4 + 1x3/4) | 787.238 | 2.404.647 | 2.247.893 | 2.173.421 | 4.654.028 | 4.497.274 | 4.422.802 | ||||||||
346 | M109.0704 | 360 cv | 202 | lít diezel | 2.262.180 | 1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thủy thủ (1x2/4 + 1x3/4) | 887.000 | 2.404.647 | 2.247.893 | 2.173.421 | 5.333.782 | 5.177.028 | 5.102.556 | ||||||||
347 | M109.0704a | 600 cv | 315 | lít diezel | 3.527.656 | 1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 2/2 + 1 máy I 2/2 + 3 thợ máy (2x3/4 + 1x2/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4) | 1.318.800 | 3.656.915 | 3.418.264 | 3.289.415 | 8.135.629 | 7.896.978 | 7.768.129 | ||||||||
348 | M109.0705 | 1200 cv (tầu kéo biển) | 714 | lít diezel | 7.996.021 | 1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 2/2 + 1 máy I 2/2 + 3 thợ máy (2x3/4 + 1x2/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4) | 9.851.500 | 3.656.915 | 3.418.264 | 3.289.415 | 18.348.307 | 18.109.656 | 17.980.807 | ||||||||
| M109.0800 | Tàu cuốc sông- công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
349 | M109.0801 | 495 cv | 520 | lít diezel | 5.823.433 | 1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4) | 11.237.300 | 5.742.248 | 5.345.257 | 5.157.206 | 18.308.061 | 17.911.070 | 17.723.019 | ||||||||
| M109.0900 | Tàu cuốc biển - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
350 | M109.0901 | 2085 cv | 1751 | lít diezel | 19.609.290 | 1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4) | 34.650.000 | 5.856.831 | 5.499.499 | 5.347.429 | 45.539.224 | 45.181.892 | 45.029.822 | ||||||||
| M109.1000 | Tàu hút - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
351 | M109.1001 | 585 cv | 573 | lít diezel | 6.416.975 | 1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4) | 7.685.500 | 4.351.683 | 4.054.952 | 3.915.709 | 15.591.972 | 15.295.241 | 15.155.998 | ||||||||
352 | M109.1002 | 1200 cv | 1008 | lít diezel | 11.288.500 | 1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 6 thợ máy (5x3/4 + 1x4/4) + 2 thủy thủ (1x3/4 + 1x4/4) | 20.115.500 | 5.413.957 | 5.040.636 | 4.858.582 | 27.835.346 | 27.462.025 | 27.279.971 | ||||||||
353 | M109.1003 | 3958 cv - 4170 cv | 3211 | lít diezel | 35.959.697 | 1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 3 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 6 thợ máy (5x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4) | 101.976.100 | 6.804.521 | 6.330.940 | 6.100.079 | 94.455.552 | 93.981.971 | 93.751.110 | ||||||||
| M109.1100 | Tàu hút bụng tự hành - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||
354 | M109.1101 | 1390 cv | 1446 | lít diezel | 16.193.623 | 1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4) | 11.388.400 | 4.679.974 | 4.359.574 | 4.214.334 | 28.256.421 | 27.936.021 | 27.790.781 | ||||||||
355 | M109.1102 | 5945 cv | 5232 | lít diezel | 58.592.692 | 1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4) | 65.840.000 | 4.679.974 | 4.359.574 | 4.214.334 | 104.819.977 | 104.499.577 | 104.354.337 | ||||||||
| M109.1200 | Tầu ngoạm (có tính năng phá đá ngầm), công suất 3170 CV - dung tích gầu: |
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
356 | M109.1201 | 17 m3 | 2663 | lít diezel | 29.822.695 | 1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 3 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4) | 38.478.500 | 5.742.248 | 5.345.257 | 5.157.206 | 61.571.102 | 61.174.111 | 60.986.060 | ||||||||
| M109.1300 | Máy xáng cạp - dung tích gầu: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
357 | M109.1301 | 1,25 m3 | 70 | lít diezel | 783.924 | 1x5/7 | 1.699.696 | 301.148 | 277.590 | 263.744 | 2.458.426 | 2.434.868 | 2.421.022 | ||||||||
358 | M109.1401 | Trạm lặn |
|
|
| 1 thợ lặn cấp I 1/2+1 thợ lặn 2/4 | 77.160 | 1.080.000 | 1.008.000 | 958.000 | 1.252.475 | 1.180.475 | 1.130.475 | ||||||||
| M110.0000 | MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG TRONG HẦM |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||
| M110.0100 | Máy xúc chuyên dùng trong hầm - dung tích gầu: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||
359 | M110.0101 | 0,9 m3 | 52 | lít diezel | 582.343 | 1x4/7 | 3.125.148 | 256.131 | 236.094 | 224.319 | 3.263.158 | 3.243.121 | 3.231.346 | ||||||||
360 | M110.0102 | 1,65 m3 | 65 | lít diezel | 727.929 | 1x4/7 | 3.593.955 | 256.131 | 236.094 | 224.319 | 3.772.473 | 3.752.436 | 3.740.661 | ||||||||
| M110.0200 | Máy cào đá, động cơ điện - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||
361 | M110.0201 | 3 m3/ph | 248 | kWh | 485.500 | 1x3/7 | 975.792 | 215.771 | 198.892 | 188.971 | 1.444.892 | 1.428.013 | 1.418.092 | ||||||||
| M110.0300 | Thiết bị phục vụ vận chuyển đá nổ mìn trong hầm: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||
362 | M110.0301 | Tời ma nơ - 13 kW | 43 | kWh | 84.179 | 1x4/7 | 29.121 | 256.131 | 236.094 | 224.319 | 363.898 | 343.861 | 332.086 | ||||||||
363 | M110.0302 | Xe goòng 3 t |
|
|
| 1x4/7 | 30.956 | 256.131 | 236.094 | 224.319 | 279.761 | 259.724 | 247.949 | ||||||||
364 | M110.0303 | Đầu kéo 30 t | 37 | lít diezel | 414.360 | 1x4/7 | 3.107.721 | 256.131 | 236.094 | 224.319 | 2.711.227 | 2.691.190 | 2.679.415 | ||||||||
365 | M110.0304 | Quang lật 360 t/h | 27 | kWh | 52.857 | 1x4/7 | 247.875 | 256.131 | 236.094 | 224.319 | 498.199 | 478.162 | 466.387 | ||||||||
| M110.0400 | Máy nâng phục vụ thi công hầm - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||
366 | M110.0401 | 135 cv | 45 | lít diezel | 503.951 | 1x4/7 | 781.918 | 256.131 | 236.094 | 224.319 | 1.336.384 | 1.316.347 | 1.304.572 | ||||||||
| M111.0000 | MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG ĐƯỜNG ỐNG, ĐƯỜNG CÁP NGẦM |
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
| M111.0100 | Máy và thiết bị khoan đặt đường ống: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||
367 | M111.0101 | Máy nâng TO-12-24, sức nâng 15 t | 53 | lít diezel | 593.542 | 1x4/7+1x7/7 | 1.091.245 | 676.807 | 623.862 | 592.745 | 2.761.717 | 2.708.772 | 2.677.655 | ||||||||
368 | M111.0102 | Máy khoan ngang UĐB- 4 | 33 | lít xăng | 462.366 | 1x4/7+1x7/7 | 464.335 | 676.807 | 623.862 | 592.745 | 1.928.543 | 1.875.598 | 1.844.481 | ||||||||
| M111.0200 | Máy và thiết bị khoan đặt đường cáp ngầm: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||
369 | M111.0201 | Máy khoan ngầm có định hướng | 201 | kWh | 393.490 | 1x4/7+1x7/7 | 5.938.103 | 676.807 | 623.862 | 592.745 | 6.323.234 | 6.270.289 | 6.239.172 | ||||||||
370 | M111.0202 | Hệ thống STS (phục vụ khoan ngầm có định hướng khi khoan qua sông nước) | 2 | kWh | 3.915 | 1x6/7+1x4/7 | 1.755.761 | 613.162 | 565.196 | 537.005 | 3.309.244 | 3.261.278 | 3.233.087 | ||||||||
| M112.0000 | MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG KHÁC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||
| M112.0100 | Máy bơm nước, động cơ điện - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||
371 | M112.0101 | 1,1 kW | 3 | kWh | 5.873 |
| 3.440 | - | - | - | 10.707 | 10.707 | 10.707 | ||||||||
372 | M112.0102 | 2 kW | 5 | kWh | 9.788 |
| 3.898 | - | - | - | 15.266 | 15.266 | 15.266 | ||||||||
373 | M112.0102a | 2,8 kW | 8 | kWh | 15.661 |
| 4.586 | - | - | - | 22.106 | 22.106 | 22.106 | ||||||||
374 | M112.0102b | 7 kW - 7,5 kW | 17 | kWh | 33.280 |
| 10.663 | - | - | - | 49.097 | 49.097 | 49.097 | ||||||||
375 | M112.0103 | 14 kW | 34 | kWh | 66.561 |
| 17.198 | - | - | - | 90.924 | 90.924 | 90.924 | ||||||||
376 | M112.0104 | 20 kW | 48 | kWh | 93.968 |
| 27.860 | - | - | - | 132.972 | 132.972 | 132.972 | ||||||||
| M112.0200 | Máy bơm nước, động cơ diezel - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||
377 | M112.0201 | 5 cv | 2,7 | lít diezel | 30.237 |
| 12.956 | - | - | - | 56.495 | 56.495 | 56.495 | ||||||||
378 | M112.0202 | 5,5 cv | 3 | lít diezel | 33.597 |
| 15.478 | - | - | - | 64.965 | 64.965 | 64.965 | ||||||||
379 | M112.0203 | 10 cv | 5 | lít diezel | 55.995 |
| 26.943 | - | - | - | 110.599 | 110.599 | 110.599 | ||||||||
380 | M112.0204 | 20 cv | 10 | lít diezel | 111.989 |
| 65.809 | - | - | - | 225.619 | 225.619 | 225.619 | ||||||||
381 | M112.0205 | 25 cv | 11 | lít diezel | 123.188 |
| 73.720 | - | - | - | 242.614 | 242.614 | 242.614 | ||||||||
382 | M112.0206 | 30 cv | 15 | lít diezel | 167.984 |
| 89.198 | - | - | - | 312.484 | 312.484 | 312.484 | ||||||||
383 | M112.0207 | 40 cv | 20 | lít diezel | 223.978 |
| 114.952 | - | - | - | 413.266 | 413.266 | 413.266 | ||||||||
384 | M112.0208 | 75 cv | 36 | lít diezel | 403.161 |
| 237.442 | - | - | - | 770.404 | 770.404 | 770.404 | ||||||||
385 | M112.0209 | 120 cv | 53 | lít diezel | 593.542 |
| 267.801 | - | - | - | 1.007.741 | 1.007.741 | 1.007.741 | ||||||||
| M112.0300 | Máy bơm nước, động cơ xăng - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||
386 | M112.0301 | 3 cv | 1,6 | lít xăng | 22.418 |
| 9.860 | - | - | - | 42.664 | 42.664 | 42.664 | ||||||||
387 | M112.0302 | 6 cv | 3 | lít xăng | 42.033 |
| 16.854 | - | - | - | 76.640 | 76.640 | 76.640 | ||||||||
388 | M112.0303 | 8 cv | 4 | lít xăng | 56.044 |
| 22.013 | - | - | - | 101.244 | 101.244 | 101.244 | ||||||||
389 | M112.0401 | Máy bơm chân không 7,5kW | 22 | kWh | 43.069 |
| 252.231 | - | - | - | 225.936 | 225.936 | 225.936 | ||||||||
390 | M112.0402 | Máy bơm xói 4MC (75 kW) | 180 | kWh | 352.379 | 1x3/7 | 120.039 | 215.771 | 198.892 | 188.971 | 703.527 | 686.648 | 676.727 | ||||||||
391 | M112.0501 | Máy bơm áp lực xói nước đầu cọc (300 cv) | 111 | lít diezel | 1.243.079 | 1x3/7 | 1.158.316 | 215.771 | 198.892 | 188.971 | 2.675.082 | 2.658.203 | 2.648.282 | ||||||||
| M112.0600 | Máy bơm vữa - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
392 | M112.0601 | 6 m3/h | 19 | kWh | 37.196 | 1x4/7 | 103.415 | 256.131 | 236.094 | 224.319 | 484.989 | 464.952 | 453.177 | ||||||||
393 | M112.0602 | 9 m3/h | 34 | kWh | 66.561 | 1x4/7 | 129.899 | 256.131 | 236.094 | 224.319 | 563.438 | 543.401 | 531.626 | ||||||||
394 | M112.0603 | 32 - 50 m3/h | 72 | kWh | 140.952 | 1x4/7 | 170.830 | 256.131 | 236.094 | 224.319 | 707.993 | 687.956 | 676.181 | ||||||||
| M112.0700 | Máy bơm cát, động cơ diezel - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||
395 | M112.0701 | 126 cv | 54 | lít diezel | 604.741 | 1x5/7 | 240.684 | 301.148 | 277.590 | 263.744 | 1.141.759 | 1.118.201 | 1.104.355 | ||||||||
396 | M112.0702 | 350 cv | 127 | lít diezel | 1.422.261 | 1x5/7 | 505.900 | 301.148 | 277.590 | 263.744 | 2.211.603 | 2.188.045 | 2.174.199 | ||||||||
397 | M112.0703 | 380 cv | 136 | lít diezel | 1.523.052 | 1x5/7 | 541.420 | 301.148 | 277.590 | 263.744 | 2.341.256 | 2.317.698 | 2.303.852 | ||||||||
398 | M112.0704 | 480 cv | 168 | lít diezel | 1.881.417 | 1x5/7 | 659.820 | 301.148 | 277.590 | 263.744 | 2.806.095 | 2.782.537 | 2.768.691 | ||||||||
| M112.0800 | Xe bơm bê tông, tự hành - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||
399 | M112.0801 | 50 m3/h | 53 | lít diezel | 593.542 | 1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9 | 2.508.786 | 490.389 | 476.807 | 457.647 | 3.312.891 | 3.299.309 | 3.280.149 | ||||||||
400 | M112.0802 | 60 m3/h | 60 | lít diezel | 671.935 | 1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9 | 2.809.744 | 490.389 | 476.807 | 457.647 | 3.615.446 | 3.601.864 | 3.582.704 | ||||||||
| M112.0900 | Máy bơm bê tông - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
401 | M112.0901 | 40 - 60 m3/h | 182 | kWh | 356.294 | 1x3/7+1x5/7 | 1.245.106 | 516.919 | 476.481 | 452.716 | 2.186.234 | 2.145.796 | 2.122.031 | ||||||||
402 | M112.0902 | 60 - 90 m3/h | 248 | kWh | 485.500 | 1x4/7+1x5/7 | 1.711.849 | 557.279 | 513.684 | 488.063 | 2.848.002 | 2.804.407 | 2.778.786 | ||||||||
| M112.1000 | Máy phun vẩy - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
403 | M112.1001 | 9 m3/h (AL 285) | 54 | kWh | 105.714 | 1x4/7 | 1.734.436 | 256.131 | 236.094 | 224.319 | 2.321.757 | 2.301.720 | 2.289.945 | ||||||||
404 | M112.1002 | 16 m3/h (AL 500) | 429 | kWh | 839.837 | 1x4/7 | 6.737.447 | 256.131 | 236.094 | 224.319 | 8.574.534 | 8.554.497 | 8.542.722 | ||||||||
| M112.1100 | Máy đầm bê tông, đầm bàn - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||
405 | M112.1101 | 1,0 kW | 5 | kWh | 9.788 | 1x3/7 | 6.420 | 215.771 | 198.892 | 188.971 | 241.738 | 224.859 | 214.938 | ||||||||
| M112.1200 | Máy đầm bê tông, đầm cạnh - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||
406 | M112.1201 | 1,0 kW | 5 | kWh | 9.788 |
| 5.045 | - | - | - | 22.502 | 22.502 | 22.502 | ||||||||
| M112.1300 | Máy đầm bê tông, dầm dùi - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||
407 | M112.1301 | 1,5 kW | 7 | kWh | 13.704 | 1x3/7 | 7.395 | 215.771 | 198.892 | 188.971 | 245.645 | 228.766 | 218.845 | ||||||||
408 | M112.1302 | 3,5 kW | 16 | kWh | 31.323 | 1x3/7 | 24.535 | 215.771 | 198.892 | 188.971 | 296.981 | 280.102 | 270.181 | ||||||||
| M112.1400 | Máy phun (chưa tính khí nén): |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
409 | M112.1401 | Máy phun sơn 400 m2/h |
|
|
| 1x3/7 | 8.026 | 215.771 | 198.892 | 188.971 | 232.572 | 215.693 | 205.772 | ||||||||
410 | M112.1402 | Máy phun chất tạo màng 5,5 Hp |
|
|
| 1x3/7 | 7.452 | 215.771 | 198.892 | 188.971 | 231.371 | 214.492 | 204.571 | ||||||||
411 | M112.1403 | Máy phun cát |
|
|
| 1x3/7 | 16.510 | 215.771 | 198.892 | 188.971 | 240.701 | 223.822 | 213.901 | ||||||||
412 | M112.1404 | Máy phun bi 235kW | 176 | kWh | 344.549 | 1x3/7+1x4/7 | 3.123.015 | 471.902 | 434.986 | 413.290 | 4.314.227 | 4.277.311 | 4.255.615 | ||||||||
| M112.1500 | Máy khoan đứng - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
413 | M112.1501 | 2,5 kW | 5 | kWh | 9.788 |
| 42.900 | - | - | - | 47.521 | 47.521 | 47.521 | ||||||||
414 | M112.1502 | 4,5 kW | 9 | kWh | 17.619 |
| 57.200 | - | - | - | 67.929 | 67.929 | 67.929 | ||||||||
| M112.1600 | Máy khoan sắt cầm tay - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||
415 | M112.1601 | 1,7 kW | 3 | kWh | 5.873 |
| 4.150 | - | - | - | 19.408 | 19.408 | 19.408 | ||||||||
| M112.1700 | Máy khoan bê tông cầm tay - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||
416 | M112.1701 | 0,62 kW | 0,9 | kWh | 1.762 |
| 4.800 | - | - | - | 15.042 | 15.042 | 15.042 | ||||||||
417 | M112.1702 | 0,75 kW | 1,1 | kWh | 2.153 |
| 6.250 | - | - | - | 15.278 | 15.278 | 15.278 | ||||||||
418 | M112.1702a | 0,85 kW | 1,3 | kWh | 2.545 |
| 6.750 | - | - | - | 16.720 | 16.720 | 16.720 | ||||||||
419 | M112.1702b | 1,00 kW | 1,6 | kWh | 3.132 |
| 8.400 | - | - | - | 23.486 | 23.486 | 23.486 | ||||||||
420 | M112.1703 | 1,50 kW | 2,3 | kWh | 4.503 |
| 10.400 | - | - | - | 34.284 | 34.284 | 34.284 | ||||||||
| M112.1800 | Máy luồn cáp - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
421 | M112.1801 | 15 kW | 27 | kWh | 52.857 | 1x3/7 | 94.900 | 215.771 | 198.892 | 188.971 | 329.127 | 312.248 | 302.327 | ||||||||
| M112.1900 | Máy cắt cáp - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
422 | M112.1901 | 10 kW | 13 | kWh | 25.450 | 1x3/7 | 23.400 | 215.771 | 198.892 | 188.971 | 262.382 | 245.503 | 235.582 | ||||||||
| M112.2000 | Máy cắt sắt cầm tay - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||
423 | M112.2001 | 1,7 kW | 3 | kWh | 5.873 |
| 7.750 | - | - | - | 30.613 | 30.613 | 30.613 | ||||||||
| M112.2100 | Máy cắt gạch đá - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
424 | M112.2101 | 1,7 kW | 3 | kWh | 5.873 |
| 7.900 | - | - | - | 27.817 | 27.817 | 27.817 | ||||||||
| M112.2200 | Máy cắt bê tông - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
425 | M112.2200a | 1,5 kW | 2,7 | kWh | 5.286 |
| 8.750 | - | - | - | 26.796 | 26.796 | 26.796 | ||||||||
426 | M112.2201 | 7,5 kW | 11 | kWh | 21.534 | 1x3/7 | 17.400 | 215.771 | 198.892 | 188.971 | 280.080 | 263.201 | 253.280 | ||||||||
427 | M112.2202 | 12 cv (MCD 218) | 8 | lít xăng | 112.089 | 1x3/7 | 38.500 | 215.771 | 198.892 | 188.971 | 416.089 | 399.210 | 389.289 | ||||||||
| M112.2300 | Máy cắt ống - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
428 | M112.2301 | 5 kW | 9 | kWh | 17.619 | 1x3/7 | 28.200 | 215.771 | 198.892 | 188.971 | 259.827 | 242.948 | 233.027 | ||||||||
| M112.2400 | Máy cắt tôn - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
429 | M112.2401 | 5 kW | 10 | kWh | 19.577 | 1x3/7 | 18.800 | 215.771 | 198.892 | 188.971 | 251.641 | 234.762 | 224.841 | ||||||||
430 | M112.2402 | 15 kW | 27 | kWh | 52.857 | 1x3/7 | 156.600 | 215.771 | 198.892 | 188.971 | 396.518 | 379.639 | 369.718 | ||||||||
| M112.2500 | Máy cắt đột - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
431 | M112.2501 | 2,8 kW | 5 | kWh | 9.788 | 1x3/7 | 41.700 | 215.771 | 198.892 | 188.971 | 261.526 | 244.647 | 234.726 | ||||||||
| M112.2600 | Máy cắt uốn cốt thép - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||
432 | M112.2601 | 5 kW | 9 | kWh | 17.619 | 1x3/7 | 18.200 | 215.771 | 198.892 | 188.971 | 250.149 | 233.270 | 223.349 | ||||||||
| M112.2700 | Máy cắt cỏ cầm tay - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||
433 | M112.2701 | 0,8 kW | 2 | kWh | 3.915 |
| 4.600 | - | - | - | 12.389 | 12.389 | 12.389 | ||||||||
434 | M112.2801 | Máy cắt thép Plasma | 13 | kWh | 25.450 | 1x3/7 | 68.900 | 215.771 | 198.892 | 188.971 | 299.636 | 282.757 | 272.836 | ||||||||
| M112.2900 | Búa căn khí nén (chưa tính khí nén) - tiêu hao khí nén: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||
435 | M112.2901 | 1,5 m3/ph |
|
|
|
| 5.400 | - | - | - | 18.720 | 18.720 | 18.720 | ||||||||
436 | M112.2902 | 3,0 m3/ph |
|
|
|
| 6.100 | - | - | - | 21.147 | 21.147 | 21.147 | ||||||||
| M112.3000 | Máy uốn ống - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
437 | M112.3001 | 2,0 kW - 2,8 kW | 5 | kWh | 9.788 | 1x3/7 | 28.200 | 215.771 | 198.892 | 188.971 | 253.146 | 236.267 | 226.346 | ||||||||
| M112.3100 | Máy lốc tôn - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
438 | M112.3101 | 5 kW | 10 | kWh | 19.577 | 1x3/7 | 54.800 | 215.771 | 198.892 | 188.971 | 282.047 | 265.168 | 255.247 | ||||||||
| M112.3200 | Máy cưa kim loại - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
439 | M112.3201 | 1,7 kW | 4 | kWh | 7.831 |
| 22.700 | - | - | - | 29.642 | 29.642 | 29.642 | ||||||||
440 | M112.3202 | 2,7 kW | 6 | kWh | 11.746 |
| 27.300 | - | - | - | 37.978 | 37.978 | 37.978 | ||||||||
| M112.3300 | Máy tiện - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
441 | M112.3301 | 10 kW | 19 | kWh | 37.196 | 1x3/7 | 111.400 | 215.771 | 198.892 | 188.971 | 353.227 | 336.348 | 326.427 | ||||||||
| M112.3400 | Máy bào thép - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
442 | M112.3401 | 7,5 kW | 16 | kWh | 31.323 | 1x3/7 | 72.900 | 215.771 | 198.892 | 188.971 | 312.704 | 295.825 | 285.904 | ||||||||
| M112.3500 | Máy phay - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
443 | M112.3501 | 7 kW | 15 | kWh | 29.365 | 1x3/7 | 89.100 | 215.771 | 198.892 | 188.971 | 325.326 | 308.447 | 298.526 | ||||||||
| M112.3600 | Máy ghép mí - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
444 | M112.3601 | 1,1 kW | 2 | kWh | 3.915 | 1x3/7 | 6.100 | 215.771 | 198.892 | 188.971 | 225.814 | 208.935 | 199.014 | ||||||||
| M112.3700 | Máy mài - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
445 | M112.3701 | 1 kW | 2 | kWh | 3.915 |
| 3.500 | - | - | - | 7.559 | 7.559 | 7.559 | ||||||||
446 | M112.3702 | 2,7 kW | 4 | kWh | 7.831 |
| 11.200 | - | - | - | 18.982 | 18.982 | 18.982 | ||||||||
| M112.3800 | Máy cưa gỗ cầm tay - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||
447 | M112.3801 | 1,3 kW | 3 | kWh | 5.873 |
| 7.600 | - | - | - | 24.662 | 24.662 | 24.662 | ||||||||
| M112.3900 | Máy hàn một chiều - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||
448 | M112.3901 | 50 kW | 105 | kWh | 205.555 | 1x4/7 | 26.000 | 256.131 | 236.094 | 224.319 | 505.236 | 485.199 | 473.424 | ||||||||
| M112.4000 | Máy hàn xoay chiều - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||
449 | M112.4000a | 7 kW | 15 | kWh | 29.365 | 1x4/7 | 4.300 | 256.131 | 236.094 | 224.319 | 292.118 | 272.081 | 260.306 | ||||||||
450 | M112.4001 | 14 kW - 15 kW | 29 | kWh | 56.772 | 1x4/7 | 8.600 | 256.131 | 236.094 | 224.319 | 326.147 | 306.110 | 294.335 | ||||||||
451 | M112.4002 | 23 kW | 48 | kWh | 93.968 | 1x4/7 | 16.000 | 256.131 | 236.094 | 224.319 | 374.739 | 354.702 | 342.927 | ||||||||
| M112.4100 | Máy hàn hơi - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
452 | M112.4101 | 1000 l/h |
|
|
| 1x4/7 | 3.400 | 256.131 | 236.094 | 224.319 | 262.676 | 242.639 | 230.864 | ||||||||
453 | M112.4102 | 2000 l/h |
|
|
| 1x4/7 | 5.200 | 256.131 | 236.094 | 224.319 | 266.141 | 246.104 | 234.329 | ||||||||
454 | M112.4201 | Máy hàn cắt dưới nước |
|
|
| 1 thợ lặn cấp I 1/2+1 thợ lặn 2/4 | 106.900 | 1.080.000 | 1.008.000 | 958.000 | 1.482.657 | 1.410.657 | 1.360.657 | ||||||||
| M112.4300 | Máy hàn nối ống nhựa: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
455 | M112.4301 | Máy hàn nhiệt cầm tay | 6 | kWh | 11.746 |
| 1.532 | - | - | - | 14.235 | 14.235 | 14.235 | ||||||||
456 | M112.4302 | Máy gia nhiệt D315mm | 8 | kWh | 15.661 | 1x4/7 | 50.000 | 256.131 | 236.094 | 224.319 | 347.792 | 327.755 | 315.980 | ||||||||
457 | M112.4303 | Máy gia nhiệt D630mm | 12 | kWh | 23.492 | 1x4/7 | 122.727 | 256.131 | 236.094 | 224.319 | 466.168 | 446.131 | 434.356 | ||||||||
458 | M112.4304 | Máy gia nhiệt D1200mm | 18 | kWh | 35.238 | 1x4/7 | 170.909 | 256.131 | 236.094 | 224.319 | 551.151 | 531.114 | 519.339 | ||||||||
| M112.4400 | Máy quạt gió - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
459 | M112.4401 | 2,5 kW | 16 | kWh | 31.323 |
| 3.600 | - | - | - | 37.105 | 37.105 | 37.105 | ||||||||
460 | M112.4402 | 4,5 kW | 29 | kWh | 56.772 |
| 7.900 | - | - | - | 69.462 | 69.462 | 69.462 | ||||||||
| M112.4500 | Máy khoan đập cáp - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||
461 | M112.4501 | 40 kW | 144 | kWh | 281.903 | 1x4/7 | 630.000 | 256.131 | 236.094 | 224.319 | 1.294.034 | 1.273.997 | 1.262.222 | ||||||||
| M112.4600 | Máy khoan xoay - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
462 | M112.4601 | 54 cv | 19 | lít diezel | 212.779 | 1x4/7 | 1.117.200 | 256.131 | 236.094 | 224.319 | 1.639.542 | 1.619.505 | 1.607.730 | ||||||||
463 | M112.4602 | 300 cv | 97 | lít diezel | 1.086.294 | 1x6/7 | 7.036.900 | 357.031 | 329.101 | 312.687 | 7.745.940 | 7.718.010 | 7.701.596 | ||||||||
| M112.4700 | Bộ kích chuyên dùng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
464 | M112.4701 | Bộ thiết bị trượt (60 kích loại 6 t) | 65 | kWh | 127.248 | 1x4/7+1x7/7 | 550.300 | 676.807 | 623.862 | 592.745 | 1.511.191 | 1.458.246 | 1.427.129 | ||||||||
465 | M112.4702 | Bộ kích lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn 50-60 t | 14 | kWh | 27.407 | 1x4/7 | 91.300 | 256.131 | 236.094 | 224.319 | 369.817 | 349.780 | 338.005 | ||||||||
II | CHƯƠNG II | MÁY VÀ THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG KHẢO SÁT, THÍ NGHIỆM |
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||
| M201.0000 | MÁY VÀ THIẾT BỊ KHẢO SÁT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||
466 | M201.0001 | Bộ khoan tay |
|
|
|
| 35.083 | - | - | - | 47.752 | 47.752 | 47.752 | ||||||||
467 | M201.0002 | Máy khoan XY-1A |
|
|
|
| 76.000 | - | - | - | 80.222 | 80.222 | 80.222 | ||||||||
468 | M201.0003 | Máy khoan XY-3 |
|
|
|
| 210.909 | - | - | - | 222.626 | 222.626 | 222.626 | ||||||||
469 | M201.0004 | Máy khoan GK-250 |
|
|
|
| 136.364 | - | - | - | 143.940 | 143.940 | 143.940 | ||||||||
470 | M201.0005 | Bộ nén ngang GA |
|
|
|
| 476.947 | - | - | - | 450.450 | 450.450 | 450.450 | ||||||||
471 | M201.0006 | Búa căn MO - 10 (chưa tính khí nén) |
|
|
|
| 6.363 | - | - | - | 11.171 | 11.171 | 11.171 | ||||||||
472 | M201.0007 | Búa khoan tay P30 |
|
|
|
| 12.268 | - | - | - | 19.424 | 19.424 | 19.424 | ||||||||
473 | M201.0008 | Thùng trục 0,5 m3 |
|
|
|
| 3.096 | - | - | - | 6.811 | 6.811 | 6.811 | ||||||||
474 | M201.0009 | Máy khoan F-60L |
|
|
|
| 1.396.445 | - | - | - | 1.005.440 | 1.005.440 | 1.005.440 | ||||||||
475 | M201.0010 | Máy xuyên động RA-50 |
|
|
|
| 58.816 | - | - | - | 57.182 | 57.182 | 57.182 | ||||||||
476 | M201.0011 | Máy xuyên tĩnh Gouda |
|
|
|
| 495.291 | - | - | - | 462.272 | 462.272 | 462.272 | ||||||||
477 | M201.0012 | Thiết bị đo ngẫu lực |
|
|
|
| 340.513 | - | - | - | 321.596 | 321.596 | 321.596 | ||||||||
478 | M201.0013 | Bộ dụng cụ thí nghiệm SPT |
|
|
|
| 10.777 | - | - | - | 11.076 | 11.076 | 11.076 | ||||||||
479 | M201.0014 | Biến thế thắp sáng |
|
|
|
| 3.325 | - | - | - | 6.096 | 6.096 | 6.096 | ||||||||
480 | M201.0015 | Máy thăm dò địa vật lý UJ-18 |
|
|
|
| 31.300 | - | - | - | 33.804 | 33.804 | 33.804 | ||||||||
481 | M201.0016 | Máy thăm dò địa vật lý MF-2- 100 |
|
|
|
| 38.752 | - | - | - | 41.852 | 41.852 | 41.852 | ||||||||
482 | M201.0017 | Máy, thiết bị thăm dò địa chấn - loại 1 mạch (ES-125) |
|
|
|
| 97.797 | - | - | - | 99.101 | 99.101 | 99.101 | ||||||||
483 | M201.0018 | Máy, thiết bị thăm dò địa chấn - loại 12 mạch (Triosx-12) |
|
|
|
| 292.130 | - | - | - | 292.130 | 292.130 | 292.130 | ||||||||
484 | M201.0019 | Máy, thiết bị thăm dò địa chấn - loại 24 mạch (Triosx-24) |
|
|
|
| 343.379 | - | - | - | 343.379 | 343.379 | 343.379 | ||||||||
485 | M201.0020 | Máy thủy bình điện tử |
|
|
|
| 15.822 | - | - | - | 14.767 | 14.767 | 14.767 | ||||||||
486 | M201.0021 | Máy toàn đạc điện tử |
|
|
|
| 178.855 | - | - | - | 147.059 | 147.059 | 147.059 | ||||||||
487 | M201.0022 | Bộ thiết bị khống chế mặt bằng GPS (3 máy) |
|
|
|
| 670.706 | - | - | - | 540.291 | 540.291 | 540.291 | ||||||||
488 | M201.0023 | Ống nhòm |
|
|
|
| 1.147 | - | - | - | 1.020 | 1.020 | 1.020 | ||||||||
489 | M201.0024 | Kính hiển vi |
|
|
|
| 8.943 | - | - | - | 7.065 | 7.065 | 7.065 | ||||||||
490 | M201.0025 | Kính hiển vi điện tử quét |
|
|
|
| 3.221.684 | - | - | - | 2.287.396 | 2.287.396 | 2.287.396 | ||||||||
491 | M201.0026 | Máy ảnh |
|
|
|
| 6.306 | - | - | - | 6.726 | 6.726 | 6.726 | ||||||||
| M202.0000 | MÁY VÀ THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU, CẤU KIỆN VÀ KẾT CẤU XÂY DỰNG |
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
492 | M202.0001 | Cần Belkenman |
|
|
|
| 20.866 | - | - | - | 19.475 | 19.475 | 19.475 | ||||||||
493 | M202.0002 | Thiết bị đếm phóng xạ |
|
|
|
| 142.511 | - | - | - | 120.343 | 120.343 | 120.343 | ||||||||
494 | M202.0003 | TRL Profile Beam |
|
|
|
| 399.443 | - | - | - | 328.431 | 328.431 | 328.431 | ||||||||
495 | M202.0004 | Máy FWD |
|
|
|
| 2.056.833 | - | - | - | 1.645.466 | 1.645.466 | 1.645.466 | ||||||||
496 | M202.0005 | Thiết bị đo phản ứng Romdas |
|
|
|
| 92.408 | - | - | - | 82.140 | 82.140 | 82.140 | ||||||||
497 | M202.0006 | Bộ thiết bị PIT (đo biến dạng nhỏ) |
|
|
|
| 348.767 | - | - | - | 294.514 | 294.514 | 294.514 | ||||||||
498 | M202.0007 | Bộ thiết bị đo PDA (đo biến dạng lớn) |
|
|
|
| 1.371.222 | - | - | - | 1.096.978 | 1.096.978 | 1.096.978 | ||||||||
499 | M202.0008 | Bộ thiết bị siêu âm |
|
|
|
| 573.827 | - | - | - | 478.189 | 478.189 | 478.189 | ||||||||
500 | M202.0009 | Cân điện tử |
|
|
|
| 8.255 | - | - | - | 6.521 | 6.521 | 6.521 | ||||||||
501 | M202.0010 | Cân phân tích |
|
|
|
| 12.726 | - | - | - | 10.054 | 10.054 | 10.054 | ||||||||
502 | M202.0011 | Cân bàn |
|
|
|
| 4.815 | - | - | - | 3.804 | 3.804 | 3.804 | ||||||||
503 | M202.0012 | Cân thủy tĩnh |
|
|
|
| 5.618 | - | - | - | 4.438 | 4.438 | 4.438 | ||||||||
504 | M202.0013 | Lò nung |
|
|
|
| 14.217 | - | - | - | 12.795 | 12.795 | 12.795 | ||||||||
505 | M202.0014 | Tủ sấy |
|
|
|
| 12.268 | - | - | - | 11.348 | 11.348 | 11.348 | ||||||||
506 | M202.0015 | Tủ hút khí độc |
|
|
|
| 12.268 | - | - | - | 11.041 | 11.041 | 11.041 | ||||||||
507 | M202.0016 | Tủ lạnh |
|
|
|
| 7.796 | - | - | - | 5.613 | 5.613 | 5.613 | ||||||||
508 | M202.0017 | Máy hút chân không |
|
|
|
| 3.783 | - | - | - | 3.499 | 3.499 | 3.499 | ||||||||
509 | M202.0018 | Máy hút ẩm OASIS-America |
|
|
|
| 10.319 | - | - | - | 9.287 | 9.287 | 9.287 | ||||||||
510 | M202.0019 | Bếp điện |
|
|
|
| 803 | - | - | - | 2.168 | 2.168 | 2.168 | ||||||||
511 | M202.0020 | Bếp cát |
|
|
|
| 1.032 | - | - | - | 2.786 | 2.786 | 2.786 | ||||||||
512 | M202.0021 | Máy chưng cất nước |
|
|
|
| 7.567 | - | - | - | 6.621 | 6.621 | 6.621 | ||||||||
513 | M202.0022 | Máy trộn đất |
|
|
|
| 6.306 | - | - | - | 5.518 | 5.518 | 5.518 | ||||||||
514 | M202.0023 | Máy trộn xi măng, dung tích 5lít |
|
|
|
| 19.949 | - | - | - | 17.455 | 17.455 | 17.455 | ||||||||
515 | M202.0024 | Máy trộn dung dịch lỏng (máy đo độ rung vữa) |
|
|
|
| 16.968 | - | - | - | 14.847 | 14.847 | 14.847 | ||||||||
516 | M202.0025 | Máy đầm tiêu chuẩn (đầm rung) |
|
|
|
| 6.306 | - | - | - | 5.833 | 5.833 | 5.833 | ||||||||
517 | M202.0026 | Máy cắt đất |
|
|
|
| 2.637 | - | - | - | 2.241 | 2.241 | 2.241 | ||||||||
518 | M202.0027 | Máy cắt mẫu lớn (30x30) cm |
|
|
|
| 17.198 | - | - | - | 14.618 | 14.618 | 14.618 | ||||||||
519 | M202.0028 | Máy cắt ứng biến |
|
|
|
| 163.950 | - | - | - | 124.602 | 124.602 | 124.602 | ||||||||
520 | M202.0029 | Máy nén 3 trục |
|
|
|
| 779.854 | - | - | - | 569.293 | 569.293 | 569.293 | ||||||||
521 | M202.0030 | Máy ép litvinốp |
|
|
|
| 17.886 | - | - | - | 15.203 | 15.203 | 15.203 | ||||||||
522 | M202.0031 | Kích tháo mẫu |
|
|
|
| 7.796 | - | - | - | 6.315 | 6.315 | 6.315 | ||||||||
523 | M202.0032 | Máy ép mẫu đá, bê tông |
|
|
|
| 166.931 | - | - | - | 126.868 | 126.868 | 126.868 | ||||||||
524 | M202.0033 | Máy cắt mẫu vật liệu (bê tông, gạch, đá) |
|
|
|
| 72.574 | - | - | - | 59.874 | 59.874 | 59.874 | ||||||||
525 | M202.0034 | Máy khoan mẫu đá |
|
|
|
| 67.071 | - | - | - | 55.334 | 55.334 | 55.334 | ||||||||
526 | M202.0035 | Máy mài thử độ mài mòn |
|
|
|
| 10.319 | - | - | - | 9.390 | 9.390 | 9.390 | ||||||||
527 | M202.0036 | Máy nén một trục |
|
|
|
| 17.886 | - | - | - | 15.203 | 15.203 | 15.203 | ||||||||
528 | M202.0037 | Máy nén Marshall |
|
|
|
| 264.728 | - | - | - | 201.193 | 201.193 | 201.193 | ||||||||
529 | M202.0038 | Máy CBR |
|
|
|
| 78.994 | - | - | - | 61.220 | 61.220 | 61.220 | ||||||||
530 | M202.0039 | Máy thí nghiệm thủy lực quay tay |
|
|
|
| 8.369 | - | - | - | 7.323 | 7.323 | 7.323 | ||||||||
531 | M202.0040 | Máy nén 4 t (quay tay) |
|
|
|
| 7.796 | - | - | - | 6.822 | 6.822 | 6.822 | ||||||||
532 | M202.0041 | Máy nén thủy lực 10 t |
|
|
|
| 21.440 | - | - | - | 18.760 | 18.760 | 18.760 | ||||||||
533 | M202.0042 | Máy nén thủy lực 50 t |
|
|
|
| 35.656 | - | - | - | 29.416 | 29.416 | 29.416 | ||||||||
534 | M202.0043 | Máy nén thủy lực 125 t |
|
|
|
| 47.695 | - | - | - | 39.348 | 39.348 | 39.348 | ||||||||
535 | M202.0044 | Máy nén thủy lực 200 t |
|
|
|
| 62.000 | - | - | - | 51.150 | 51.150 | 51.150 | ||||||||
536 | M202.0045 | Máy kéo nén thủy lực 100 t |
|
|
|
| 52.166 | - | - | - | 43.037 | 43.037 | 43.037 | ||||||||
537 | M202.0046 | Máy kéo nén uốn thủy lực 25 t |
|
|
|
| 28.892 | - | - | - | 25.281 | 25.281 | 25.281 | ||||||||
538 | M202.0047 | Máy kéo nén uốn thủy lực 100 t |
|
|
|
| 241.340 | - | - | - | 183.418 | 183.418 | 183.418 | ||||||||
539 | M202.0048 | Máy gia tải - 20 t |
|
|
|
| 37.261 | - | - | - | 30.740 | 30.740 | 30.740 | ||||||||
540 | M202.0049 | Máy caragrang (làm thí nghiệm chảy) |
|
|
|
| 6.306 | - | - | - | 5.518 | 5.518 | 5.518 | ||||||||
541 | M202.0050 | Máy xác định hệ số thấm |
|
|
|
| 86.447 | - | - | - | 66.996 | 66.996 | 66.996 | ||||||||
542 | M202.0051 | Máy đo PH |
|
|
|
| 9.287 | - | - | - | 8.126 | 8.126 | 8.126 | ||||||||
543 | M202.0052 | Máy đo âm thanh |
|
|
|
| 8.369 | - | - | - | 7.323 | 7.323 | 7.323 | ||||||||
544 | M202.0053 | Máy đo chiều dày màng sơn |
|
|
|
| 107.772 | - | - | - | 83.523 | 83.523 | 83.523 | ||||||||
545 | M202.0054 | Máy đo điện thế thí nghiệm ăn mòn cốt thép trong bê tông |
|
|
|
| 92.408 | - | - | - | 71.616 | 71.616 | 71.616 | ||||||||
546 | M202.0055 | Máy đo vết nứt |
|
|
|
| 16.280 | - | - | - | 14.245 | 14.245 | 14.245 | ||||||||
547 | M202.0056 | Máy đo tốc độ ăn mòn cốt thép trong bê tông |
|
|
|
| 134.027 | - | - | - | 101.861 | 101.861 | 101.861 | ||||||||
548 | M202.0057 | Máy đo độ thấm của I-on Clo |
|
|
|
| 193.874 | - | - | - | 145.406 | 145.406 | 145.406 | ||||||||
549 | M202.0058 | Dụng cụ đo độ cháy của than |
|
|
|
| 12.038 | - | - | - | 10.533 | 10.533 | 10.533 | ||||||||
550 | M202.0059 | Máy đo gia tốc |
|
|
|
| 98.370 | - | - | - | 76.237 | 76.237 | 76.237 | ||||||||
551 | M202.0060 | Máy ghi nhiệt ổn định |
|
|
|
| 16.854 | - | - | - | 14.747 | 14.747 | 14.747 | ||||||||
552 | M202.0061 | Máy đo chuyển vị |
|
|
|
| 60.765 | - | - | - | 47.093 | 47.093 | 47.093 | ||||||||
553 | M202.0062 | Máy xác định môđun |
|
|
|
| 31.300 | - | - | - | 25.040 | 25.040 | 25.040 | ||||||||
554 | M202.0063 | Máy so màu ngọn lửa |
|
|
|
| 41.733 | - | - | - | 33.386 | 33.386 | 33.386 | ||||||||
555 | M202.0064 | Máy so màu quang điện |
|
|
|
| 107.313 | - | - | - | 83.168 | 83.168 | 83.168 | ||||||||
556 | M202.0065 | Máy đo độ dãn dài Bitum |
|
|
|
| 62.599 | - | - | - | 48.514 | 48.514 | 48.514 | ||||||||
557 | M202.0066 | Máy chiết nhựa (Xốc lét) |
|
|
|
| 8.828 | - | - | - | 7.725 | 7.725 | 7.725 | ||||||||
558 | M202.0067 | Bộ thí nghiệm độ co ngót, trương nở |
|
|
|
| 14.561 | - | - | - | 12.741 | 12.741 | 12.741 | ||||||||
559 | M202.0068 | Bộ dụng cụ đo độ xuyên động hình côn DCP |
|
|
|
| 1.376 | - | - | - | 1.254 | 1.254 | 1.254 | ||||||||
560 | M202.0069 | Thiết bị thử tỷ diện |
|
|
|
| 15.822 | - | - | - | 13.844 | 13.844 | 13.844 | ||||||||
561 | M202.0070 | Bàn dằn |
|
|
|
| 26.828 | - | - | - | 23.475 | 23.475 | 23.475 | ||||||||
562 | M202.0071 | Bàn rung |
|
|
|
| 9.745 | - | - | - | 8.527 | 8.527 | 8.527 | ||||||||
563 | M202.0072 | Máy khuấy bằng từ |
|
|
|
| 15.249 | - | - | - | 13.343 | 13.343 | 13.343 | ||||||||
564 | M202.0073 | Máy khuấy cầm tay NAG-2 |
|
|
|
| 9.057 | - | - | - | 7.925 | 7.925 | 7.925 | ||||||||
565 | M202.0074 | Máy nghiền bi sứ LE1 |
|
|
|
| 8.369 | - | - | - | 7.323 | 7.323 | 7.323 | ||||||||
566 | M202.0075 | Máy phân tích hạt LAZER |
|
|
|
| 82.778 | - | - | - | 64.153 | 64.153 | 64.153 | ||||||||
567 | M202.0076 | Máy phân tích vi nhiệt |
|
|
|
| 67.071 | - | - | - | 51.980 | 51.980 | 51.980 | ||||||||
568 | M202.0077 | Tenxômét |
|
|
|
| 7.911 | - | - | - | 6.922 | 6.922 | 6.922 | ||||||||
569 | M202.0078 | Máy đo độ giãn nở bê tông |
|
|
|
| 83.466 | - | - | - | 64.686 | 64.686 | 64.686 | ||||||||
570 | M202.0079 | Máy đo hệ số dẫn nhiệt |
|
|
|
| 7.452 | - | - | - | 6.521 | 6.521 | 6.521 | ||||||||
571 | M202.0080 | Máy nhiễu xạ Rơn ghen (phân tích thành phần hóa lý của vật liệu) |
|
|
|
| 2.364.900 | - | - | - | 1.679.079 | 1.679.079 | 1.679.079 | ||||||||
572 | M202.0081 | Cần ép mẫu thử gạch chịu lửa |
|
|
|
| 1.147 | - | - | - | 3.871 | 3.871 | 3.871 | ||||||||
573 | M202.0082 | Côn thử độ sụt |
|
|
|
| 909 | - | - | - | 3.068 | 3.068 | 3.068 | ||||||||
574 | M202.0083 | Dụng cụ xác định độ chịu lực va đập xung kích gạch lát xi măng (viên bi sắt) |
|
|
|
| 1.147 | - | - | - | 3.871 | 3.871 | 3.871 | ||||||||
575 | M202.0084 | Dụng cụ xác định giới hạn bền liên kết |
|
|
|
| 803 | - | - | - | 2.710 | 2.710 | 2.710 | ||||||||
576 | M202.0085 | Chén bạch kim |
|
|
|
| 25.223 | - | - | - | 19.169 | 19.169 | 19.169 | ||||||||
577 | M202.0086 | Kẹp niken |
|
|
|
| 9.057 | - | - | - | 7.155 | 7.155 | 7.155 | ||||||||
578 | M202.0087 | Máy siêu âm đo chiều dày kim loại |
|
|
|
| 42.306 | - | - | - | 33.845 | 33.845 | 33.845 | ||||||||
579 | M202.0088 | Máy dò vị trí cốt thép |
|
|
|
| 67.071 | - | - | - | 51.980 | 51.980 | 51.980 | ||||||||
580 | M202.0089 | Máy siêu âm kiểm tra chất lượng mối hàn |
|
|
|
| 153.517 | - | - | - | 116.673 | 116.673 | 116.673 | ||||||||
581 | M202.0090 | Máy siêu âm kiểm tra cường độ bê tông của cấu kiện BT, BTCT tại hiện trường |
|
|
|
| 64.204 | - | - | - | 49.758 | 49.758 | 49.758 | ||||||||
582 | M202.0091 | Súng bi |
|
|
|
| 8.599 | - | - | - | 7.524 | 7.524 | 7.524 | ||||||||
583 | M202.0092 | Thiết bị hấp mẫu xi măng |
|
|
|
| 1.200 | - | - | - | 1.050 | 1.050 | 1.050 | ||||||||
584 | M202.0093 | Bình hút ẩm |
|
|
|
| 500 | - | - | - | 438 | 438 | 438 | ||||||||
585 | M202.0094 | Bộ dụng cụ xác định thấm nước |
|
|
|
| 22.000 | - | - | - | 19.250 | 19.250 | 19.250 | ||||||||
586 | M202.0095 | Bơm thủy lực ZB4-500 |
|
|
|
| 16.360 | - | - | - | 14.315 | 14.315 | 14.315 | ||||||||
587 | M202.0096 | Đồng hồ đo áp lực |
|
|
|
| 200 | - | - | - | 162 | 162 | 162 | ||||||||
588 | M202.0097 | Đồng hồ đo biến dạng |
|
|
|
| 1.200 | - | - | - | 972 | 972 | 972 | ||||||||
589 | M202.0098 | Đồng hồ đo nước |
|
|
|
| 2.800 | - | - | - | 2.268 | 2.268 | 2.268 | ||||||||
590 | M202.0099 | Đồng hồ đo lún |
|
|
|
| 1.800 | - | - | - | 1.458 | 1.458 | 1.458 | ||||||||
591 | M202.0100 | Đồng hồ Shore A |
|
|
|
| 1.500 | - | - | - | 1.215 | 1.215 | 1.215 | ||||||||
592 | M202.0101 | Dụng cụ đo độ bền va đập |
|
|
|
| 1.200 | - | - | - | 1.230 | 1.230 | 1.230 | ||||||||
593 | M202.0102 | Dụng cụ đo hệ số giãn nở ẩm |
|
|
|
| 5.000 | - | - | - | 5.125 | 5.125 | 5.125 | ||||||||
594 | M202.0103 | Dụng cụ phá vỡ mẫu kính |
|
|
|
| 2.500 | - | - | - | 2.563 | 2.563 | 2.563 | ||||||||
595 | M202.0104 | Dụng cụ thử thấm mực |
|
|
|
| 500 | - | - | - | 513 | 513 | 513 | ||||||||
596 | M202.0105 | Dụng cụ Vica |
|
|
|
| 1.900 | - | - | - | 1.948 | 1.948 | 1.948 | ||||||||
597 | M202.0106 | Dụng cụ xác định độ bền va đập |
|
|
|
| 90.000 | - | - | - | 87.750 | 87.750 | 87.750 | ||||||||
598 | M202.0107 | Dụng cụ xác định độ bền va uốn |
|
|
|
| 80.000 | - | - | - | 78.000 | 78.000 | 78.000 | ||||||||
599 | M202.0108 | Khuôn Capping mẫu |
|
|
|
| 1.500 | - | - | - | 1.538 | 1.538 | 1.538 | ||||||||
600 | M202.0109 | Khuôn dập mẫu |
|
|
|
| 440 | - | - | - | 451 | 451 | 451 | ||||||||
601 | M202.0110 | Kích kéo thủy lực 60 t |
|
|
|
| 20.455 | - | - | - | 16.569 | 16.569 | 16.569 | ||||||||
602 | M202.0111 | Kích thủy lực 800 t |
|
|
|
| 124.150 | - | - | - | 94.354 | 94.354 | 94.354 | ||||||||
603 | M202.0112 | Kính phóng đại đo lường |
|
|
|
| 3.500 | - | - | - | 2.888 | 2.888 | 2.888 | ||||||||
604 | M202.0113 | Kính lúp |
|
|
|
| 200 | - | - | - | 165 | 165 | 165 | ||||||||
605 | M202.0114 | Máy bộ đàm |
|
|
|
| 350 | - | - | - | 289 | 289 | 289 | ||||||||
606 | M202.0115 | Máy cắt quay tay |
|
|
|
| 1.200 | - | - | - | 990 | 990 | 990 | ||||||||
607 | M202.0116 | Máy cắt, mài mẫu vật liệu |
|
|
|
| 18.000 | - | - | - | 14.850 | 14.850 | 14.850 | ||||||||
608 | M202.0117 | Máy đo dao động điện tử (kèm đầu đo dao động 3 chiều) |
|
|
|
| 6.300 | - | - | - | 5.198 | 5.198 | 5.198 | ||||||||
609 | M202.0118 | Máy đo độ bóng |
|
|
|
| 6.500 | - | - | - | 5.363 | 5.363 | 5.363 | ||||||||
610 | M202.0119 | Máy khoan HILTI hoặc loại tương tự |
|
|
|
| 15.000 | - | - | - | 12.375 | 12.375 | 12.375 | ||||||||
611 | M202.0120 | Thiết bị đo độ dẫn nước |
|
|
|
| 2.500 | - | - | - | 2.188 | 2.188 | 2.188 | ||||||||
612 | M202.0121 | Thiết bị đo độ dày |
|
|
|
| 1.500 | - | - | - | 1.313 | 1.313 | 1.313 | ||||||||
613 | M202.0122 | Máy đo độ giãn nở nhiệt dài |
|
|
|
| 2.500 | - | - | - | 2.188 | 2.188 | 2.188 | ||||||||
614 | M202.0123 | Máy dò khuyết tật |
|
|
|
| 3.500 | - | - | - | 3.063 | 3.063 | 3.063 | ||||||||
615 | M202.0124 | Máy đo kích thước |
|
|
|
| 2.500 | - | - | - | 2.188 | 2.188 | 2.188 | ||||||||
616 | M202.0125 | Máy đo thời gian khô màng sơn |
|
|
|
| 3.000 | - | - | - | 2.625 | 2.625 | 2.625 | ||||||||
617 | M202.0126 | Máy đo ứng suất bề mặt |
|
|
|
| 5.000 | - | - | - | 4.375 | 4.375 | 4.375 | ||||||||
618 | M202.0127 | Máy đo ứng suất điện tử |
|
|
|
| 5.000 | - | - | - | 4.375 | 4.375 | 4.375 | ||||||||
619 | M202.0128 | Máy Hveem |
|
|
|
| 15.000 | - | - | - | 12.375 | 12.375 | 12.375 | ||||||||
620 | M202.0129 | Máy kéo vải địa kỹ thuật |
|
|
|
| 220.000 | - | - | - | 170.500 | 170.500 | 170.500 | ||||||||
621 | M202.0130 | Máy kéo, nén WDW-100 |
|
|
|
| 220.000 | - | - | - | 170.500 | 170.500 | 170.500 | ||||||||
622 | M202.0131 | Máy thử cơ lý thạch cao |
|
|
|
| 5.000 | - | - | - | 4.125 | 4.125 | 4.125 | ||||||||
623 | M202.0132 | Máy kiểm tra độ cứng |
|
|
|
| 9.900 | - | - | - | 8.168 | 8.168 | 8.168 | ||||||||
624 | M202.0133 | Máy làm sạch bằng siêu âm |
|
|
|
| 3.500 | - | - | - | 2.888 | 2.888 | 2.888 | ||||||||
625 | M202.0134 | Máy mài mòn bề mặt |
|
|
|
| 18.000 | - | - | - | 14.850 | 14.850 | 14.850 | ||||||||
626 | M202.0135 | Máy mài mòn sâu |
|
|
|
| 4.500 | - | - | - | 3.713 | 3.713 | 3.713 | ||||||||
627 | M202.0136 | Máy nén cố kết |
|
|
|
| 25.000 | - | - | - | 20.625 | 20.625 | 20.625 | ||||||||
628 | M202.0137 | Máy phân tích thành phần kim loại |
|
|
|
| 10.000 | - | - | - | 8.250 | 8.250 | 8.250 | ||||||||
629 | M202.0138 | Máy quang phổ đo hệ số phản xạ ánh sáng |
|
|
|
| 50.000 | - | - | - | 38.750 | 38.750 | 38.750 | ||||||||
630 | M202.0139 | Máy quang phổ đo hệ số truyền sáng |
|
|
|
| 60.000 | - | - | - | 46.500 | 46.500 | 46.500 | ||||||||
631 | M202.0140 | Máy siêu âm đo vết nứt |
|
|
|
| 36.500 | - | - | - | 28.288 | 28.288 | 28.288 | ||||||||
632 | M202.0141 | Máy soi kim tương |
|
|
|
| 10.000 | - | - | - | 8.100 | 8.100 | 8.100 | ||||||||
633 | M202.0142 | Máy thấm |
|
|
|
| 19.900 | - | - | - | 16.119 | 16.119 | 16.119 | ||||||||
634 | M202.0143 | Máy thử độ bền nén, uốn |
|
|
|
| 210.000 | - | - | - | 159.600 | 159.600 | 159.600 | ||||||||
635 | M202.0144 | Máy thử độ bục |
|
|
|
| 5.000 | - | - | - | 3.950 | 3.950 | 3.950 | ||||||||
636 | M202.0145 | Máy thử độ rơi côn |
|
|
|
| 4.500 | - | - | - | 3.555 | 3.555 | 3.555 | ||||||||
637 | M202.0146 | Máy uốn gạch |
|
|
|
| 80.000 | - | - | - | 59.200 | 59.200 | 59.200 | ||||||||
638 | M202.0147 | Nồi hấp áp suất cao (Autoclave) |
|
|
|
| 5.500 | - | - | - | 4.813 | 4.813 | 4.813 | ||||||||
639 | M202.0148 | Thiết bị đo chuyển vị Indicator |
|
|
|
| 15.000 | - | - | - | 13.125 | 13.125 | 13.125 | ||||||||
640 | M202.0149 | Thiết bị đo điểm sương |
|
|
|
| 10.000 | - | - | - | 8.750 | 8.750 | 8.750 | ||||||||
641 | M202.0150 | Thiết bị đo độ bền ẩm |
|
|
|
| 10.000 | - | - | - | 8.750 | 8.750 | 8.750 | ||||||||
642 | M202.0151 | Thiết bị đo độ cứng màng sơn |
|
|
|
| 5.000 | - | - | - | 4.375 | 4.375 | 4.375 | ||||||||
643 | M202.0152 | Thiết bị đo độ dày |
|
|
|
| 1.500 | - | - | - | 1.313 | 1.313 | 1.313 | ||||||||
644 | M202.0153 | Thiết bị đo hệ số ma sát |
|
|
|
| 5.000 | - | - | - | 4.375 | 4.375 | 4.375 | ||||||||
645 | M202.0154 | Thiết bị đo thử độ kín |
|
|
|
| 5.000 | - | - | - | 4.375 | 4.375 | 4.375 | ||||||||
646 | M202.0155 | Thiết bị thử tính năng sử dụng của sứ vệ sinh |
|
|
|
| 15.000 | - | - | - | 12.600 | 12.600 | 12.600 | ||||||||
647 | M202.0156 | Thiết bị thử va đập phản hồi |
|
|
|
| 10.000 | - | - | - | 8.400 | 8.400 | 8.400 | ||||||||
648 | M202.0157 | Tủ chiếu UV |
|
|
|
| 5.000 | - | - | - | 4.200 | 4.200 | 4.200 | ||||||||
649 | M202.0158 | Tủ khí hậu |
|
|
|
| 60.000 | - | - | - | 47.400 | 47.400 | 47.400 | ||||||||
650 | M202.0159 | Thước đo vết nứt |
|
|
|
| 139 | - | - | - | 117 | 117 | 117 | ||||||||
651 | M202.0160 | Vi kế |
|
|
|
| 139 | - | - | - | 117 | 117 | 117 | ||||||||
652 | M202.0161 | Máy scanner (khổ Ao) |
|
|
|
| 119.581 | - | - | - | 149.078 | 149.078 | 149.078 | ||||||||
653 | M202.0162 | Máy vẽ plotter |
|
|
|
| 99.975 | - | - | - | 84.979 | 84.979 | 84.979 | ||||||||
654 | M202.0163 | Máy vi tính |
|
|
|
| 10.089 | - | - | - | 9.630 | 9.630 | 9.630 | ||||||||
655 | M202.0164 | Máy tính xách tay |
|
|
|
| 18.917 | - | - | - | 17.627 | 17.627 | 17.627 | ||||||||
| M203.0000 | MÁY VÀ THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM ĐIỆN, ĐƯỜNG DÂY VÀ TRẠM BIẾN ÁP |
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
656 | M203.0001 | Bộ tạo nguồn 3 pha |
|
|
|
| 508.246 | - | - | - | 404.287 | 404.287 | 404.287 | ||||||||
657 | M203.0002 | Bộ nguồn AC-DC |
|
|
|
| 49.988 | - | - | - | 39.763 | 39.763 | 39.763 | ||||||||
658 | M203.0003 | Công tơ mẫu xách tay |
|
|
|
| 210.613 | - | - | - | 167.533 | 167.533 | 167.533 | ||||||||
659 | M203.0004 | Hộp bộ đo tgd Delta |
|
|
|
| 1.000.900 | - | - | - | 796.170 | 796.170 | 796.170 | ||||||||
660 | M203.0005 | Hợp bộ đo lường |
|
|
|
| 946.212 | - | - | - | 752.669 | 752.669 | 752.669 | ||||||||
661 | M203.0006 | Hợp bộ phân tích hàm lượng khí |
|
|
|
| 1.618.868 | - | - | - | 1.287.736 | 1.287.736 | 1.287.736 | ||||||||
662 | M203.0007 | Hợp bộ thí nghiệm cao áp |
|
|
|
| 507.559 | - | - | - | 403.740 | 403.740 | 403.740 | ||||||||
663 | M203.0008 | Hợp bộ thí nghiệm rơle |
|
|
|
| 955.957 | - | - | - | 760.420 | 760.420 | 760.420 | ||||||||
664 | M203.0009 | Máy điều chỉnh điện áp 1pha |
|
|
|
| 19.835 | - | - | - | 16.679 | 16.679 | 16.679 | ||||||||
665 | M203.0010 | Máy đo độ A xít |
|
|
|
| 182.524 | - | - | - | 145.190 | 145.190 | 145.190 | ||||||||
666 | M203.0011 | Máy đo độ chớp cháy kín |
|
|
|
| 174.957 | - | - | - | 139.170 | 139.170 | 139.170 | ||||||||
667 | M203.0012 | Máy đo độ nhớt |
|
|
|
| 150.307 | - | - | - | 119.562 | 119.562 | 119.562 | ||||||||
668 | M203.0013 | Máy đo điện áp xuyên thủng |
|
|
|
| 36.574 | - | - | - | 29.093 | 29.093 | 29.093 | ||||||||
669 | M203.0014 | Máy đo điện trở một chiều |
|
|
|
| 179.658 | - | - | - | 142.910 | 142.910 | 142.910 | ||||||||
670 | M203.0015 | Máy đo điện trở tiếp địa |
|
|
|
| 61.109 | - | - | - | 48.609 | 48.609 | 48.609 | ||||||||
671 | M203.0016 | Máy đo điện trở tiếp xúc |
|
|
|
| 104.905 | - | - | - | 83.447 | 83.447 | 83.447 | ||||||||
672 | M203.0017 | Cầu đo tang dầu cách điện |
|
|
|
| 365.277 | - | - | - | 290.561 | 290.561 | 290.561 | ||||||||
673 | M203.0018 | Máy đo tỷ trọng |
|
|
|
| 73.491 | - | - | - | 58.459 | 58.459 | 58.459 | ||||||||
674 | M203.0019 | Máy đo vạn năng |
|
|
|
| 151.224 | - | - | - | 120.292 | 120.292 | 120.292 | ||||||||
675 | M203.0020 | Máy chụp sóng |
|
|
|
| 521.317 | - | - | - | 414.684 | 414.684 | 414.684 | ||||||||
676 | M203.0021 | Máy kiểm tra độ ổn định oxy hóa dầu |
|
|
|
| 374.105 | - | - | - | 297.584 | 297.584 | 297.584 | ||||||||
677 | M203.0022 | Máy phát tần số |
|
|
|
| 133.224 | - | - | - | 105.974 | 105.974 | 105.974 | ||||||||
678 | M203.0023 | Máy phân tích độ ẩm khí SF6 |
|
|
|
| 184.244 | - | - | - | 146.558 | 146.558 | 146.558 | ||||||||
679 | M203.0024 | Máy đo vi lượng ẩm |
|
|
|
| 166.702 | - | - | - | 132.604 | 132.604 | 132.604 | ||||||||
680 | M203.0025 | Mê gôm mét |
|
|
|
| 50.446 | - | - | - | 40.128 | 40.128 | 40.128 | ||||||||
681 | M203.0026 | Thiết bị kiểm tra áp lực |
|
|
|
| 86.332 | - | - | - | 68.673 | 68.673 | 68.673 | ||||||||
682 | M203.0027 | Thiết bị tạo dòng điện |
|
|
|
| 499.762 | - | - | - | 397.538 | 397.538 | 397.538 | ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 2304/QĐ-UBND năm 2017 về công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng tỉnh Bến Tre
- 2Quyết định 1753/QĐ-UBND về công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng năm 2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 3Quyết định 2041/QĐ-UBND năm 2020 công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 4Quyết định 481/QĐ-UBND năm 2020 về công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 5Quyết định 3610/QĐ-UBND năm 2020 về Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 6Quyết định 50/QĐ-UBND năm 2021 công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng (Phần sửa đổi và bổ sung) và Bộ Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Thái Nguyên
- 7Quyết định 4994/QĐ-UBND năm 2020 công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 8Quyết định 1951/QĐ-UBND năm 2020 công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 9Quyết định 2429/QĐ-UBND công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng năm 2021 trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Quyết định 648/QĐ-BCT năm 2019 điều chỉnh mức giá bán lẻ điện bình quân và quy định giá bán điện do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
- 3Nghị định 68/2019/NĐ-CP về quản lý chi phí đầu tư xây dựng
- 4Thông tư 11/2019/TT-BXD về hướng dẫn xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 5Nghị quyết 108/NQ-CP năm 2020 về Nhiệm vụ, giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc trong quá trình triển khai Nghị định 68/2019/NĐ-CP về quản lý chi phí đầu tư xây dựng do Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 02/2020/TT-BXD sửa đổi 04 Thông tư có liên quan đến quản lý chi phí đầu tư xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 7Quyết định 1753/QĐ-UBND về công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng năm 2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 8Quyết định 2041/QĐ-UBND năm 2020 công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 9Quyết định 481/QĐ-UBND năm 2020 về công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 10Quyết định 2175/QĐ-UBND năm 2020 về công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 11Quyết định 3610/QĐ-UBND năm 2020 về Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 12Quyết định 50/QĐ-UBND năm 2021 công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng (Phần sửa đổi và bổ sung) và Bộ Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Thái Nguyên
- 13Quyết định 4994/QĐ-UBND năm 2020 công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 14Quyết định 1951/QĐ-UBND năm 2020 công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công trên địa bàn tỉnh Yên Bái
Quyết định 2324/QĐ-UBND năm 2020 về công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- Số hiệu: 2324/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/09/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre
- Người ký: Cao Văn Trọng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra