Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2318/QĐ-UBND | An Giang, ngày 20 tháng 9 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh An Giang, bao gồm:
- Phụ lục I: Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông giữa các cấp chính quyền.
- Phụ lục II: Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông cùng cấp.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Quyết định này thay thế Quyết định số 2541/QĐ-UBND ngày 23/8/2017 của UBND tỉnh và Quyết định số 391/QĐ-UBND ngày 27/02/2018 của UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng cơ quan, đơn vị thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG GIỮA CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định 2318/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang)
A. CÁC CƠ QUAN CHUYÊN MÔN THUỘC UBND TỈNH
STT | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện | Căn cứ pháp lý | |
Chủ trì | Phối hợp | |||
I | Sở Nội vụ tỉnh An Giang | |||
1 | Thủ tục thành lập thôn mới, tổ dân phố mới | Sở Nội vụ | UBND các cấp, Sở ngành liên quan. | - Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố. - Quyết định số 667/QĐ- BNV ngày 03/8/2015 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ) |
2 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Sở Nội vụ (Ban Thi đua khen thưởng) | UBND các cấp | + Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng số 39/2013/QH13 ngày 16 tháng 11 năm 2013. + Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua khen thưởng. + Thông tư số 08/2017/TT-BNV ngày 27 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng. + Quyết định số 87/2017/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang Về việc ban hành các mẫu đơn thực hiện các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ. |
3 | Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Sở Nội vụ (Ban Thi đua khen thưởng) | UBND các cấp | |
4 | Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Sở Nội vụ (Ban Thi đua khen thưởng) | UBND các cấp | |
5 | Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc | Sở Nội vụ (Ban Thi đua khen thưởng) | UBND các cấp | |
6 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề. | Sở Nội vụ (Ban Thi đua khen thưởng) | UBND các cấp | |
7 | Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề | Sở Nội vụ (Ban Thi đua khen thưởng) | UBND các cấp | |
8 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đột xuất | Sở Nội vụ (Ban Thi đua khen thưởng) | UBND các cấp | |
9 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đối ngoại | Sở Nội vụ (Ban Thi đua khen thưởng) | UBND các cấp | |
10 | Thủ tục xét tăng Huy hiệu “Vì sự nghiệp xây dựng và phát triển tỉnh An Giang” | Sở Nội vụ (Ban Thi đua khen thưởng) | UBND các cấp | |
II | Sở Giao thông vận tải An Giang | |||
11 | Thủ tục chấp thuận chủ trương xây dựng bến khách ngang sông | Sở Giao thông vận tải | UBND phường, xã, thị trấn (nơi xây dựng bến khách) | Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT ngày 17 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải Quy định về Cảng, bến thủy nội địa. |
III | Sở Y Tế | |||
12 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ. | Sở Y tế | Phòng Y tế huyện, thị, thành phố | - Nghị định số 03/2011/NĐ-CP ngày 07 tháng 01 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật hoạt động chữ thập đỏ. - Thông tư số 17/2014/TT-BYT ngày 02 tháng 6 năm 2014 quy định việc cấp giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ và việc huấn luyện sơ cấp cứu chữ thập đỏ. |
13 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ. | |||
14 | Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm. | |||
IV | Sở Giáo dục và Đào tạo | |||
15 | Thủ tục công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia | Sở giáo dục và Đào tạo | UBND xã, huyện | Thông tư số 02/2014/TT-BGDĐT ngày 08 tháng 3 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ GDĐT |
16 | Thủ tục công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia | Sở giáo dục và Đào tạo | UBND xã, huyện | Thông tư số 59/2012/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ GDĐT |
17 | Thủ tục công nhận trường trung học cơ sở đạt chuẩn quốc gia | Sở giáo dục và Đào tạo | UBND huyện | Thông tư số 47/2012/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ GDĐT |
18 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trường phổ thông | Sở giáo dục và Đào tạo | Phòng GDĐT | Thông tư số 42/2012/TT-BGDĐT ngày 23 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ GDĐT |
19 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận kiểm định chất lượng giáo dục mầm non | Sở giáo dục và Đào tạo | Phòng GDĐT | Thông tư số 25/2014/TT- BGDĐT ngày 07 tháng 8 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ GDĐT |
20 | Thủ tục công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ | Sở giáo dục và Đào tạo | UBND xã, huyện | Nghị định số 20/2014/NĐ-CP ngày 24 tháng 3 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ |
V | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | |||
21 | Thủ tục hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | - Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội; - UBND cấp xã | + Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ + Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
22 | Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng khi người có công từ trần | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | - Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội; - UBND cấp xã | + Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ + Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
23 | Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi với thân nhân liệt sĩ | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | - Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội; - UBND cấp xã | + Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ + Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
24 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | - Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội; - UBND cấp xã | + Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ + Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
25 | Thủ tục Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | - Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội; - UBND cấp xã | + Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ + Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
26 | Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | - Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội; - UBND cấp xã | + Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ + Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
27 | Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | - Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội; - UBND cấp xã | + Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ + Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội + Thông tư số 16/TT- BLĐTBXH ngày 30/7/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
28 | Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | - Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội; - UBND cấp xã | + Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ + Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
29 | Thủ tục Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | - Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội; - UBND cấp xã | + Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ + Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
30 | Thủ tục Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | - Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội; - UBND cấp xã | + Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ + Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
31 | Thủ tục Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | - Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội; - UBND cấp xã | + Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ + Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
32 | Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | - Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội; - UBND cấp xã | + Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ + Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội + Thông tư số 16/2014/TT-BLĐTBXH ngày 30/7/2014 của Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội |
33 | Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | - Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội; - UBND cấp xã | Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ + Thông tư số 16/2014/TT-BLĐTBXH ngày 30 tháng 7 năm 2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
34 | Thủ tục giải quyết trợ cấp mai táng đối với thanh niên xung phong cơ sở ở miền Nam tham gia kháng chiến giai đoạn 1965 - 1975 | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | - Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội; - UBND cấp xã | + Nghị định số 112/2017/NĐ-CP ngày 06/10/2017 của Thủ tướng Chính phủ |
35 | Thủ tục lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | - Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội; - UBND cấp xã | Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ + Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 03/6/2014 của Liên Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính |
36 | Thủ tục Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | - Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội; - UBND cấp xã | Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ + Thông tư số 36/2015/TTLT-BLĐTBXH ngày 28/9/2015 của Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội |
37 | Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | - Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội; - UBND cấp xã | + Quyết định 24/2016/QĐ-TTg ngày 14/6/2016 của Thủ tướng Chính phủ ; + Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Trưởng Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội |
38 | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Campuchia | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | - Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội; - UBND cấp xã | + Quyết định số 57/2013/QĐ-TTg ngày 14/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ; + Thông tư liên tịch số 17/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 01/8/2014 hướng dẫn thực hiện trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào và Căm - pu - chi - a theo Quyết định số 57/2013/QĐ-TTg ngày 14/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ. |
39 | Thủ tục xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ | UBND cấp xã, UBND cấp huyện, Phòng LĐTBXH, Sở LĐTBXH, Sở Nội vụ, UBND tỉnh, Bộ GTVT, các cơ quan có liên quan | Hội Cựu chiến binh, Hội người cao tuổi, Mặt trận Tổ quốc, Hội Cựu Thanh niên xung phong hoặc Ban liên lạc Thanh niên xung phong, Ban chỉ huy quân sự, Công an cấp xã, Công an cấp huyện | Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng, Nghị định số 31/2013/NĐ-CP, Thông tư liên tịch số 28/2013/TTLT-BLĐTBXH-BQP ngày 22/10/2013 |
40 | Thủ tục trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | Sở Lao động - TBXH | UBND cấp xã, Sở Nội vụ, Chủ tịch UBND tỉnh, Hội cựu TNXP, các cơ quan liên quan. | + Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng số 26/2005/PL-UBTVQH11 ngày 11/7/2005; Pháp lệnh số 04/2012/PL-UBTVQH13 ngày 16/7/2012 sửa đổi, bổ sung một số điều Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng. + Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ + Quyết định 40/2011/QĐ-TTg ngày 27/7/2011 của Thủ tướng Chính phủ + Thông tư liên tịch số 08/2012/TTLT-BLĐTBXH-BNV-BTC ngày 16/4/2012 của Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội, Bộ Nội vụ, Bộ Tài chính |
41 | Thủ tục trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | Sở Lao động - TBXH | UBND cấp xã, Sở Nội vụ, Chủ tịch UBND tỉnh, Hội cựu TNXP, các cơ quan liên quan. | + Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng số 26/2005/PL-UBTVQH11 ngày 11/7/2005; Pháp lệnh số 04/2012/PL-UBTVQH13 ngày 16/7/2012 . + Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ + Quyết định 40/2011/QĐ-TTg ngày 27/7/2011 của Thủ tướng Chính phủ + Thông tư liên tịch số 08/2012/TTLT-BLĐTBXH-BNV-BTC ngày 16/4/2012 của Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội, Bộ Nội vụ, Bộ Tài chính. |
42 | Thủ tục hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ | Sở Lao động - TBXH | Ủy ban nhân dân xã, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | + Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng số 26/2005/PL-UBTVQH11 ngày 11/7/2005; Pháp lệnh số 04/2012/PL-UBTVQH13 ngày 16/7/2012 . + Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ + Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 03/6/2014 của Liên Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính |
43 | Thủ tục tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh. | Sở Lao động - TBXH | UBND xã; UBND huyện; Phòng Lao động - TBXH | + Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ Quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý cơ sở trợ giúp xã hội. |
VI | Sở Kế hoạch và Đầu tư | |||
| 1. Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp xã hội | |||
44 | Thông báo Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sở, ban, ngành và UBND huyện, thị, thành phố | NĐ số 96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015; TT số 04/2016/TT-BKHĐT ngày 17/5/2016 |
45 | Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sở, ban, ngành và UBND huyện, thị, thành phố | NĐ số 96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015; TT số 04/2016/TT-BKHĐT ngày 17/5/2016 |
46 | Thông báo chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sở, ban, ngành và UBND huyện, thị, thành phố | NĐ số 96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015; TT số 04/2016/TT-BKHĐT ngày 17/5/2016 |
47 | Thông báo tiếp nhận viện trợ, tài trợ | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sở, ban, ngành và UBND huyện, thị, thành phố | NĐ số 96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015; TT số 04/2016/TT-BKHĐT ngày 17/5/2016 |
48 | Thông báo thay đổi nội dung tiếp nhận viện trợ, tài trợ | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sở, ban, ngành và UBND huyện, thị, thành phố | NĐ số 96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015; TT số 04/2016/TT-BKHĐT ngày 17/5/2016 |
49 | Công khai hoạt động của doanh nghiệp xã hội | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sở, ban, ngành và UBND huyện, thị, thành phố | NĐ số 96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015; TT số 04/2016/TT-BKHĐT ngày 17/5/2016 |
50 | Cung cấp thông tin, bản sao Báo cáo đánh giá tác động xã hội và Văn bản tiếp nhận viện trợ, tài trợ | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sở, ban, ngành và UBND huyện, thị, thành phố | NĐ số 96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015; TT số 04/2016/TT-BKHĐT ngày 17/5/2016 |
51 | Chuyển cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện thành Doanh nghiệp xã hội | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sở, ban, ngành và UBND huyện, thị, thành phố | NĐ số 96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015; TT số 04/2016/TT-BKHĐT ngày 17/5/2016 |
| 2. Lĩnh vực đầu tư tại việt nam | |||
52 | Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sở, ban, ngành và UBND huyện, thị, thành phố | QĐ số 32/2016/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 |
53 | Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sở, ban, ngành và UBND huyện, thị, thành phố | QĐ số 32/2016/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 |
54 | Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sở, ban, ngành và UBND huyện, thị, thành phố | QĐ số 32/2016/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 |
55 | Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sở, ban, ngành và UBND huyện, thị, thành phố | QĐ số 32/2016/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 |
56 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sở, ban, ngành và UBND huyện, thị, thành phố | QĐ số 32/2016/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 |
57 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sở, ban, ngành và UBND huyện, thị, thành phố | QĐ số 32/2016/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 |
58 | Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sở, ban, ngành và UBND huyện, thị, thành phố | QĐ số 32/2016/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 |
59 | Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sở, ban, ngành và UBND huyện, thị, thành phố | QĐ số 32/2016/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 |
60 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sở, ban, ngành và UBND huyện, thị, thành phố | QĐ số 32/2016/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 |
61 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sở, ban, ngành và UBND huyện, thị, thành phố | QĐ số 32/2016/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 |
62 | Chuyển nhượng dự án đầu tư | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sở, ban, ngành và UBND huyện, thị, thành phố | QĐ số 32/2016/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 |
63 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sở, ban, ngành và UBND huyện, thị, thành phố | QĐ số 32/2016/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 |
64 | Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sở, ban, ngành và UBND huyện, thị, thành phố | QĐ số 32/2016/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 |
65 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sở, ban, ngành và UBND huyện, thị, thành phố | QĐ số 32/2016/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 |
66 | Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sở, ban, ngành và UBND huyện, thị, thành phố | QĐ số 32/2016/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 |
67 | Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sở, ban, ngành và UBND huyện, thị, thành phố | QĐ số 32/2016/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 |
68 | Giãn tiến độ đầu tư | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sở, ban, ngành và UBND huyện, thị, thành phố | QĐ số 32/2016/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 |
69 | Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sở, ban, ngành và UBND huyện, thị, thành phố | QĐ số 32/2016/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 |
70 | Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sở, ban, ngành và UBND huyện, thị, thành phố | QĐ số 32/2016/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 |
71 | Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sở, ban, ngành và UBND huyện, thị, thành phố | QĐ số 32/2016/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 |
72 | Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sở, ban, ngành và UBND huyện, thị, thành phố | QĐ số 32/2016/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 |
73 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sở, ban, ngành và UBND huyện, thị, thành phố | QĐ số 32/2016/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 |
74 | Cung cấp thông tin về dự án đầu tư | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sở, ban, ngành và UBND huyện, thị, thành phố | QĐ số 32/2016/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 |
75 | Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sở, ban, ngành và UBND huyện, thị, thành phố | QĐ số 32/2016/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 |
76 | Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sở, ban, ngành và UBND huyện, thị, thành phố | QĐ số 32/2016/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 |
77 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp cho doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sở, ban, ngành và UBND huyện, thị, thành phố | QĐ số 32/2016/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 |
78 | Thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh tại Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sở, ban, ngành và UBND huyện, thị, thành phố | QĐ số 32/2016/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 |
79 | Thành lập tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sở, ban, ngành và UBND huyện, thị, thành phố | QĐ số 32/2016/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 |
| 3. Lĩnh vực đấu thầu | |||
| Mục 1. Lựa chọn nhà đầu tư | |||
80 | Giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà đầu tư | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sở, ban, ngành và UBND huyện, thị, thành phố | Luật Đấu thầu và Nghị định 63/2014/NĐCP |
81 | Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà đầu tư | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sở, ban, ngành và UBND huyện, thị, thành phố | Luật Đấu thầu và Nghị định 63/2014/NĐCP |
| Mục 2. Đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP) | |||
82 | Thẩm định và phê duyệt đề xuất dự án của Nhà đầu tư | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sở, ban, ngành và UBND huyện, thị, thành phố | Luật Đấu thầu và Nghị định 63/2014/NĐCP |
83 | Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án nhóm A, B, quan trọng quốc gia của nhà đầu tư. | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sở, ban, ngành và UBND huyện, thị, thành phố | Luật Đấu thầu và Nghị định 63/2014/NĐCP |
| Mục 3. Đấu thầu, lựa chọn nhà thầu | |||
84 | Giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà thầu | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sở, ban, ngành và UBND huyện, thị, thành phố | Luật Đấu thầu và Nghị định 63/2014/NĐCP |
85 | Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sở, ban, ngành và UBND huyện, thị, thành phố | Luật Đấu thầu và Nghị định 63/2014/NĐCP |
| 4. Vốn hỗ trợ phát triển chính thức (oda) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài và viện trợ phi chính phủ nước ngoài | |||
| Mục 1. Nguồn viện trợ phi chính phủ nước ngoài | |||
86 | Tiếp nhận dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sở, ban, ngành và UBND huyện, thị, thành phố | NĐ số 93/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009; TT số 07/2010/TT-BKH ngày 30/3/2010; TT số 225/2010/TT-BTC ngày 31/12/2010 |
87 | Tiếp nhận dự án đầu tư sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sở, ban, ngành và UBND huyện, thị, thành phố | NĐ số 93/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009; TT số 07/2010/TT-BKH ngày 30/3/2010; TT số 225/2010/TT-BTC ngày 31/12/2010 |
88 | Tiếp nhận chương trình sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sở, ban, ngành và UBND huyện, thị, thành phố | NĐ số 93/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009; TT số 07/2010/TT-BKH ngày 30/3/2010; TT số 225/2010/TT-BTC ngày 31/12/2010 |
89 | Tiếp nhận nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) dưới hình thức phi dự án | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sở, ban, ngành và UBND huyện, thị, | NĐ số 93/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009; TT số 07/2010/TT-BKH ngày 30/3/2010; TT số 225/2010/TT-BTC ngày 31/12/2010 |
| Mục 2. Vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài | |||
90 | Đề xuất và lựa chọn Đề xuất chương trình, dự án sử dụng vốn ODA không hoàn lại thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sở, ban, ngành và UBND huyện, thị, thành phố | NĐ số 16/2016/NĐ-CP ngày 16/3/2016; TT số 12/2016/TT-BKH ngày 8/8/2016; TT số 111/2016/TT-BTC ngày 30/6/2016 |
91 | Quyết định chủ trương đầu tư chương trình, dự án đầu tư sử dụng vốn ODA viện trợ không hoàn lại thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sở, ban, ngành và UBND huyện, thị, thành phố | NĐ số 16/2016/NĐ-CP ngày 16/3/2016; TT số 12/2016/TT-BKH ngày 8/8/2016; TT số 111/2016/TT-BTC ngày 30/6/2016 |
92 | Quyết định chủ trương đầu tư dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án sử dụng vốn ODA viện trợ không hoàn lại thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sở, ban, ngành và UBND huyện, thị, thành phố | NĐ số 16/2016/NĐ-CP ngày 16/3/2016; TT số 12/2016/TT-BKH ngày 8/8/2016; TT số 111/2016/TT-BTC ngày 30/6/2016 |
93 | Lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sở, ban, ngành và UBND huyện, thị, thành phố | NĐ số 16/2016/NĐ-CP ngày 16/3/2016; TT số 12/2016/TT-BKH ngày 8/8/2016; TT số 111/2016/TT-BTC ngày 30/6/2016 |
94 | Lập, thẩm định, quyết định đầu tư dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sở, ban, ngành và UBND huyện, thị, thành phố | NĐ số 16/2016/NĐ-CP ngày 16/3/2016; TT số 12/2016/TT-BKH ngày 8/8/2016; TT số 111/2016/TT-BTC ngày 30/6/2016 |
95 | Lập, thẩm định, quyết định đầu tư phi dự án | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sở, ban, ngành và UBND huyện, thị, thành phố | NĐ số 16/2016/NĐ-CP ngày 16/3/2016; TT số 12/2016/TT-BKH ngày 8/8/2016; TT số 111/2016/TT-BTC ngày 30/6/2016 |
96 | Lập, phê duyệt kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sở, ban, ngành và UBND huyện, thị, thành phố | NĐ số 16/2016/NĐ-CP ngày 16/3/2016; TT số 12/2016/TT-BKH ngày 8/8/2016; TT số 111/2016/TT-BTC ngày 30/6/2016 |
97 | Lập, phê duyệt kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng năm | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sở, ban, ngành và UBND huyện, thị, thành phố | NĐ số 16/2016/NĐ-CP ngày 16/3/2016; TT số 12/2016/TT-BKH ngày 8/8/2016; TT số 111/2016/TT-BTC ngày 30/6/2016 |
98 | Xác nhận chuyên gia | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sở, ban, ngành và UBND huyện, thị, thành phố | NĐ số 16/2016/NĐ-CP ngày 16/3/2016; TT số 12/2016/TT-BKH ngày 8/8/2016; TT số 111/2016/TT-BTC ngày 30/6/2016 |
| 5. Lĩnh vực đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn | |||
99 | Cấp Quyết định hỗ trợ đầu tư cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sở, ban, ngành và UBND huyện, thị, thành phố | NĐ số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 |
VII | Sở Công thương | |||
| 1. Lĩnh vực điện | |||
100 | Thẩm định công trình đường dây và TBA sử dụng vốn ngân sách. | Sở Công Thương | Các Sở, ngành, UBND cấp huyện | Nghị định số 59/2015/NĐ-CP. Nghị định số 42/2017/NĐ-CP. Thông tư số 18/2016/TT-BXD. Quyết định số 82/2017/QĐ-UBND |
101 | Kiểm tra công tác nghiệm thu các công trình đường dây và TBA sử dụng vốn ngân sách | Sở Công Thương | Các sở, ngành, UBND huyện | - Nghị định số 46/2015/NĐ-CP - Thông tư số 26/2016/TT-BXD - Quyết định số 76/2016/QĐ-UBND |
| 2. Lĩnh vực dầu khí | |||
102 | Thẩm định báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình cửa hàng kinh doanh xăng dầu, kho xăng dầu có tổng mức đầu tư dưới 15 tỷ đồng (không bao gồm tiền sử dụng đất) sử dụng vốn khác | Sở Công Thương | Các sở, ngành liên quan và UBND huyện, thị, thành | - Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/05/2015 của Chính phủ về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng. - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/06/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng. - Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10/03/2016 của Bộ Xây dựng Quy định về phân cấp công trình xây dựng và hướng dẫn áp dụng trong quản lý hoạt động đầu tư xây dựng. |
103 | Thẩm định báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình cửa hàng kinh doanh xăng dầu, kho xăng dầu có tổng mức đầu tư dưới 15 tỷ đồng (không bao gồm tiền sử dụng đất) sử dụng vốn ngân sách nhà nước. | Sở Công Thương | Các sở, ngành liên quan và UBND huyện, thị, thành | |
104 | Thẩm định báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình cửa hàng kinh doanh xăng dầu, kho xăng dầu có tổng mức đầu tư dưới 15 tỷ đồng (không bao gồm tiền sử dụng đất) sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách. | Sở Công Thương | Các sở, ngành liên quan và UBND huyện, thị, thành | |
105 | Thẩm định thiết kế cơ sở đầu tư xây dựng công trình cửa hàng kinh doanh xăng dầu, kho xăng dầu có tổng mức đầu tư trên 15 tỷ đồng (không bao gồm tiền sử dụng đất) sử dụng vốn ngân sách nhà nước. | Sở Công Thương | Các sở, ngành liên quan và UBND huyện, thị, thành | |
106 | Thẩm định thiết kế cơ sở đầu tư xây dựng công trình cửa hàng kinh doanh xăng dầu, kho xăng dầu có tổng mức đầu tư trên 15 tỷ đồng (không bao gồm tiền sử dụng đất) sử dụng vốn ngân sách ngoài nhà nước, vốn khác và dự án PPP. | Sở Công Thương | Các sở, ngành liên quan và UBND huyện, thị, thành | |
107 | Thẩm định thiết kế xây dựng và dự toán xây dựng công trình cửa hàng kinh doanh xăng dầu, kho xăng dầu có tổng mức đầu tư trên 15 tỷ đồng (không bao gồm tiền sử dụng đất) sử dụng vốn ngân sách nhà nước. (triển khai sau thiết kế cơ sở) | Sở Công Thương | Các sở, ngành liên quan và UBND huyện, thị, thành | |
108 | Thẩm định thiết kế xây dựng và dự toán xây dựng công trình cửa hàng kinh doanh xăng dầu, kho xăng dầu có tổng mức đầu tư trên 15 tỷ đồng (không bao gồm tiền sử dụng đất) sử dụng vốn ngân sách ngoài nhà nước, vốn khác và dự án PPP. (triển khai sau thiết kế cơ sở) | Sở Công Thương | Các sở, ngành liên quan và UBND huyện, thị, thành | |
VIII | Sở Tư pháp | |||
| 1. Lĩnh vực lý lịch tư pháp |
|
|
|
109 | Thủ tục cấp phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam | Sở Tư pháp | + Cơ quan Công an; + Tòa án nhân dân; + Cơ quan có thẩm quyền thuộc Bộ Quốc phòng; + Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia; + Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn; cơ quan, tổ chức, cơ quan tiến hành tố tụng có liên quan. + Cơ quan Công an; + Tòa án nhân dân; + Cơ quan có thẩm quyền thuộc Bộ Quốc phòng; + Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia; + Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn; cơ quan, tổ chức, cơ quan tiến hành tố tụng có liên quan. | + Luật Lý lịch tư pháp năm 2009. + Nghị định số 111/2010/NĐ-CP ngày 23 /11/2010 của Chính phủ + Thông tư số 13/2011/TT-BTP ngày 27 /6/2011 của Bộ Tư pháp + Thông tư số 174/2011/TT-BTP ngày 02 /12/2011 của Bộ Tài chính + Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BTP- TANDTC-VKSNDTC- BCA-BQP ngày 10/5/ 2012 của Bộ Tư pháp, Tòa án nhân dân tối cao, Viện Kiểm sát nhân dân tối cao, Bộ Công an, Bộ Quốc phòng + Thông tư số 16/2013/TT-BTP ngày 11/11/ 2013 của Bộ Tư pháp + Quyết định số 29/2015/QĐ-UBND ngày 11/9/2015 của UBBND tỉnh An Giang |
110 | Thủ tục cấp phiếu lý lịch tư pháp theo yêu cầu của cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam | |||
111 | Thủ tục cấp phiếu lý lịch tư pháp theo yêu cầu của cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) | |||
| 2. Lĩnh vực quốc tịch |
|
|
|
112 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam. | Sở Tư pháp | - Công an tỉnh; - Bộ Tư pháp; - UBND xã, phường, thị trấn | - Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008. - Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009 của Chính phủ - Nghị định số 97/2014/NĐ-CP ngày 17/10/2014 của Chính phủ - Thông tư số 08/2010/TT-BTP ngày 25/3/2010 của Bộ Tư pháp - Thông tư liên tịch số 05/2010/TTLT/BTP- BNG-BCA ngày 1/3/2010 của Bộ Tư pháp, Bộ Ngoại giao, Bộ Công an - Thông tư liên tịch số 05/2013/TTLT/BTP- BNG-BCA ngày 31/01/2013 của Bộ Tư pháp, Bộ Ngoại giao, Bộ Công an |
113 | Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam | - Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008. - Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009 của Chính phủ . - Nghị định số 97/2014/NĐ-CP ngày 17/10/2014 của Chính phủ - Thông tư số 08/2010/TT-BTP ngày 25/3/2010 của Bộ Tư pháp - Thông tư liên tịch số 05/2010/TTLT/BTP- BNG-BCA ngày 1/3/2010 của Bộ Tư pháp, Bộ Ngoại giao, Bộ Công an - Thông tư liên tịch số 05/2013/TTLT/BTP- BNG-BCA ngày 31/01/2013 của Bộ Tư pháp, Bộ Ngoại giao, Bộ Công an | ||
114 | Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước | - Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008. - Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009 của Chính phủ - Nghị định số 97/2014/NĐ-CP ngày 17/10/2014 của Chính phủ - Thông tư số 08/2010/TT-BTP ngày 25/3/2010 của Bộ Tư pháp - Thông tư liên tịch số 05/2010/TTLT/BTP- BNG-BCA ngày 1/3/2010 của Bộ Tư pháp, Bộ Ngoại giao, Bộ Công an - Thông tư liên tịch số 05/2013/TTLT/BTP- BNG-BCA ngày 31/01/2013 của Bộ Tư pháp, Bộ Ngoại giao, Bộ Công an | ||
115 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước | - Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008. - Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009 của Chính phủ - Nghị định số 97/2014/NĐ-CP ngày 17/10/2014 của Chính phủ - Thông tư số 08/2010/TT-BTP ngày 25/3/2010 của Bộ Tư pháp - Thông tư liên tịch số 05/2010/TTLT/BTP- BNG-BCA ngày 1/3/2010 của Bộ Tư pháp, Bộ Ngoại giao, Bộ Công an - Thông tư liên tịch số 05/2013/TTLT/BTP- BNG-BCA ngày 31/01/2013 của Bộ Tư pháp, Bộ Ngoại giao, Bộ Công an | ||
| 3. Lĩnh vực nuôi con nuôi |
|
|
|
116 | Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi | Sở Tư pháp | - Công an tỉnh; - UBND cấp xã | - Luật nuôi con nuôi 2010; - Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011 của Chính phủ - Thông tư số 12/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011 của Bộ Tư pháp - Thông tư số 24/2014/TT-BTP ngày 29/12/2014 của Bộ Tư pháp |
117 | Thủ tục Xác nhận công dân Việt Nam thường trú khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi | |||
IX | Ban Dân tộc |
|
|
|
118 | Thủ tục công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | Ban Dân tộc | - UBND cấp huyện -UBND cấp xã | Quyết định số 12/2018/QĐ-TTg ngày 06/3/2018 của Thủ tướng Chính phủ về tiêu chi lựa chọn, công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
119 | Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | Ban Dân tộc | - UBND cấp huyện - UBND cấp xã | Quyết định số 12/2018/QĐ-TTg ngày 06/3/2018 của Thủ tướng Chính phủ về tiêu chi lựa chọn, công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
X | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
| ||
120 | Thủ tục giải quyết chính sách hỗ trợ trực tiếp cho hộ gia đình di chuyển khỏi vùng thiên tai | Chi cục phát triển nông thôn - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | UBND cấp huyện | Thông tư số 19/2015/TT-BNNPTNT ngày 27/4/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định quy trình bố trí, ổn định dân cư thực hiện Chương trình bố trí dân cư theo Quyết định 1776/QĐ-TTg ngày 27/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ |
XI | Sở Tài nguyên Và Môi trường |
| ||
121 | Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước 01/7/2004 | Sở TN&MT | Bộ TN&MT | Quyết định 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 Quyết định 446/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 |
B. CÁC CƠ QUAN NGÀNH DỌC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG
STT | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện | Căn cứ pháp lý | |
Chủ trì | Phối hợp | |||
I | Công an tỉnh | |||
1 | Thủ tục thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy và chữa cháy đối với các dự án, công trình quy định tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 79/2014/NĐ- CP ngày 31/7/2014 của Chính phủ. | Sở Xây dựng | Phòng Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ - Công an tỉnh | + Luật Phòng cháy và chữa cháy năm 2001 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy năm 2013; + Nghị định số 79/2014/NĐ-CP, ngày 31/7/2014 của Chính phủ + Thông tư số 66/2014/TT-BCA, ngày 16/12/2014 của Bộ Công an + Thông tư số 258/2016/TT-BTC, ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính + Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND, ngày 30/6/2016 của UBND tỉnh ban hành |
2 | Thủ tục đăng ký thường trú | UBND cấp xã | - Công an thành phố Long Xuyên, Châu Đốc; thị xã Tân Châu; - Công an các xã, thị trấn thuộc các huyện còn lại. | + Luật Cư trú (Luật số 81/2006/QH11, ngày 29/11/2006). + Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cư trú (Luật số 36/2013/QH13, ngày 20/6/2013). + Nghị định số 31/2014/NĐ-CP, ngày 18/4/2014 của Chính phủ + Thông tư số 35/2014/TT-BCA, ngày 09/9/2014 của Bộ Công an + Thông tư số 36/2014/TT-BCA, ngày 09/9/2014 của Bộ Công an + Thông tư số 61/2014/TT-BCA, ngày 20/11/2014 của Bộ Công an + Thông tư liên tịch số 05/2015/TTLT- BTP-BCA-BYT, ngày 15/5/2015 của Bộ Tư pháp, Bộ Công an, Bộ Y tế + Quyết định số 3572/QĐ-UBND, ngày 19/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
II | Cục thuế | |||
3 | Đăng ký mã số thuế | Cục thuế | Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Thông tư liên tịch số 01/2016/TTLT-BKHĐT-BTC ngày 23/02/2016 của Bộ kế hoạch và Đầu tư và Bộ Tài chính; - Quyết định số 40/2014/QĐ-UBND ngày 22/10/2014 của UBND tỉnh An Giang. |
4 | Xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai | Cục thuế | Cơ quan tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang | - Thông tư liên tịch số 88/2016/TTLT-BTC-BTNMTngày 22/06/2016 của Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Quyết định số 39/2015/QĐ-UBND ngày 17/11/2015 của UBND tỉnh An Giang. |
5 | Xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai | Chi cục thuế | Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện | - Thông tư liên tịch số 88/2016/TTLT-BTC-BTNMTngày 22/06/2016 của Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Quy chế phối hợp số 1955/QCPH-TCT-TCQLĐD ngày 14/10/2015 của Tổng Cục thuế và Tổng cục Quản lý đất đai. |
6 | Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là tổ chức kinh tế, tổ chức khác có hoạt động sản xuất kinh doanh (trừ trường hợp đơn vị trực thuộc) | Cục Thuế | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Thông tư số 95/2016/TT-BTC ngày 28/6/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về đăng ký thuế. |
7 | Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là cá nhân thuộc diện nộp thuế thu nhập cá nhân và các loại thuế khác. - Đối với cá nhân nộp hồ sơ đăng ký thuế trực tiếp tại cơ quan thuế: | |||
8 | Miễn, giảm thu tiền sử dụng đất | Sở Tài nguyên và Môi trường | Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 của Bộ tài chính | |
9 | Miễn, giảm tiền thuê đất, thuê mặt nước. | Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 của Bộ tài chính | ||
III | Bảo hiểm xã hội | |||
A | Lĩnh vực chính sách Bảo hiểm xã hội | |||
10 | Giải quyết hưởng chế độ tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp đối với trường hợp bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp lần đầu. | Bảo hiểm xã hội tỉnh giải quyết | Bảo hiểm xã hội huyện tiếp nhận | - Căn cứ Quyết định số 636/QĐ-BHXH ngày 22/04/2016 của Tổng giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam về việc ban hành Quy định về hồ sơ và Quy trình giải quyết hưởng các chế độ bảo hiểm xã hội. |
11 | Giải quyết hưởng chế độ tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp do thương tật, bệnh tật tái phát. | Bảo hiểm xã hội tỉnh giải quyết | Bảo hiểm xã hội huyện tiếp nhận | |
12 | Giải quyết hưởng chế độ tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp đối với trường hợp đã bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp tiếp tục bị tai nạn lao động hoặc bệnh nghề nghiệp. | Bảo hiểm xã hội tỉnh giải quyết | Bảo hiểm xã hội huyện tiếp nhận | |
13 | Giải quyết hưởng lương hưu, trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã. | Bảo hiểm xã hội tỉnh giải quyết | Bảo hiểm xã hội huyện tiếp nhận | |
14 | Giải quyết hưởng chế độ tử tuất. | Bảo hiểm xã hội tỉnh giải quyết | Bảo hiểm xã hội huyện tiếp nhận | |
15 | Giải quyết hưởng tiếp lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng đối với người chấp hành xong hình phạt tù, người xuất cảnh trái phép trở về nước định cư hợp pháp, người được Tòa án hủy quyết định tuyên bố mất tích. | Bảo hiểm xã hội tỉnh giải quyết | Bảo hiểm xã hội huyện tiếp nhận | |
16 | Giải quyết di chuyển đối với người đang hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng và người chờ hưởng lương hưu, trợ cấp hàng tháng từ tỉnh này sang tỉnh khác. | Bảo hiểm xã hội tỉnh giải quyết | Bảo hiểm xã hội huyện tiếp nhận | - Căn cứ Quyết định số 636/QĐ-BHXH ngày 22/04/2016 của Tổng giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam về việc ban hành Quy định về hồ sơ và Quy trình giải quyết hưởng các chế độ bảo hiểm xã hội. |
17 | Giải quyết điều chỉnh thông tin về nhân thân đối với người đang hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng, điều chỉnh, hủy quyết định, chấm dứt hưởng BHXH. | Bảo hiểm xã hội tỉnh giải quyết | Bảo hiểm xã hội huyện tiếp nhận | - Căn cứ Quyết định số 636/QĐ-BHXH ngày 22/04/2016 của Tổng giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam về việc ban hành Quy định về hồ sơ và Quy trình giải quyết hưởng các chế độ bảo hiểm xã hội. |
18 | Giải quyết hưởng trợ cấp hàng tháng theo Quyết định số Quyết định số 613/QĐ- TTg. | Bảo hiểm xã hội tỉnh giải quyết | Bảo hiểm xã hội huyện tiếp nhận | - Căn cứ Quyết định số 636/QĐ-BHXH ngày 22/04/2016 của Tổng giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam về việc ban hành Quy định về hồ sơ và Quy trình giải quyết hưởng các chế độ bảo hiểm xã hội. |
19 | Giải quyết hưởng trợ cấp đối với nhà giáo đã nghỉ hưu chưa được hưởng chế độ phụ cấp thâm niên trong lương hưu theo Quyết định số 52/2013/QĐ-TTg. | Bảo hiểm xã hội tỉnh giải quyết | Bảo hiểm xã hội huyện tiếp nhận | - Căn cứ Quyết định số 636/QĐ-BHXH ngày 22/04/2016 của Tổng giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam về việc ban hành Quy định về hồ sơ và Quy trình giải quyết hưởng các chế độ bảo hiểm xã hội. |
20 | Cấp lại, đổi, điều chỉnh thông tin trên sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế | Bảo hiểm xã hội | BHXH huyện, UBND cấp xã | Quyết định số 1300/QĐ-BHXH ngày 06/11/2015 của Bảo hiểm xã hội về việc công bố bộ thủ tục hành chính lĩnh vực thu bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp và lĩnh vực cấp sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của bảo hiểm xã hội Việt Nam . Thông tư liên tịch số 05/2015/TTLT/TTLT- BTP-BCA-BYT ngày 15/5/2015 của Bộ Tư pháp |
B | Lĩnh vực Giám định bảo hiểm y tế |
|
|
|
21 | Thanh toán trực tiếp chi phí khám chữa bệnh bảo hiểm y tế (Trường hợp hồ sơ thanh toán tại các cơ sở khám chữa bệnh thuộc Bảo hiểm xã hội tỉnh hoặc Bảo hiểm xã hội huyện/thành phố/thị xã khác quản lý, hồ sơ ngoại tỉnh, Trung tâm thanh toán đa tuyến). | Bảo hiểm xã hội tỉnh giải quyết | Bảo hiểm xã hội huyện tiếp nhận | - Căn cứ Quyết định 1399/QĐ-BHXH ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam Quy định về tổ chức thực hiện bảo hiểm y tế trong khám, chữa bệnh. |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG CÙNG CẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2318/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang)
A. CÁC CƠ QUAN CHUYÊN MÔN THUỘC UBND TỈNH
STT | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện | Căn cứ pháp lý | |
Chủ trì | Phối hợp | |||
I | Sở Giáo dục và Đào tạo | |||
1 | Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên | Sở GDĐT | Sở Nội vụ | Quyết định số 01/2007/QĐ-BGDĐT ngày 02 tháng 01 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ GDĐT |
2 | Sáp nhập, giải thể Trung tâm giáo dục thường xuyên | Sở GDĐT | Sở Nội vụ | Quyết định số 01/2007/QĐ-BGDĐT ngày 02 tháng 01 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ GDĐT |
3 | Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên | Sở GDĐT | Sở Nội vụ | Thông tư số 48/2008/TT-BGDĐT ngày 25 tháng 8 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ GDĐT |
II | Sở Xây dựng |
| ||
4 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng công trình tôn giáo, tín ngưỡng | Sở Xây dựng | Ban Tôn giáo, VP.UBND tỉnh | Quyết định số 1745/QĐ-UBND ngày 09/10/2014 về việc công bố bộ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh An Giang |
5 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng công trình tượng đài, tranh hoành tráng | Sở Xây dựng | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | |
6 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng công trình quảng cáo | Sở Xây dựng | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | |
III | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
| ||
7 | Thủ tục Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo giống vật nuôi có yếu tố nước ngoài | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Sở Ngoại vụ | Quyết định số 24/2016/QĐ-UBND ngày 18/5/2016 của UBND tỉnh An Giang về việc quy định đơn giản hóa một số thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và PTNT. |
8 | Thủ tục cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y có yếu tố nước ngoài | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Sở Ngoại vụ | - Thông tư số 13/2016/TT- BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp & PTNT quy định về quản lý thuốc thú y; - Quyết định số 24/2016/QĐ-UBND ngày 18/5/2016 của UBND tỉnh An Giang về việc quy định đơn giản hóa một số thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và PTNT. |
9 | Thủ tục xác nhận nội dung quảng cáo giống cây trồng đối với trường hợp quảng cáo có yếu tố nước ngoài | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Sở Ngoại vụ | Quyết định số 24/2016/QĐ-UBND ngày 18/5/2016 của UBND tỉnh An Giang về việc quy định đơn giản hóa một số thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và PTNT. |
10 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật có yếu tố nước ngoài | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Sở Ngoại vụ | - Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về quản lý thuốc bảo vệ thực vật. - Quyết định số 24/2016/QĐ-UBND ngày 18/5/2016 của UBND tỉnh An Giang về việc quy định đơn giản hóa một số thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và PTNT. |
11 | Thủ tục Phê duyệt Dự án hoặc Phương án cánh đồng lớn (áp dụng cho phê duyệt lần đầu và điều chỉnh, bổ sung, kéo dài thời gian thực hiện Dự án hoặc phương án cánh đồng lớn) | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | - Sở Tài chính - Sở KH&ĐT - Sở Công thương - Sở TN&MT - Sở KH&CN | Thông tư 15/2014/TT- BNNPTNT ngày 29/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn thực hiện một số điều tại Quyết định số 62/2013/QĐ-TTg ngày 25/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn |
IV | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| ||
12 | Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo | Sở TN&MT | Cục Thuế | Quyết định 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 Quyết định 446/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 |
13 | Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao | Sở TN&MT | Cục Thuế, Sở Tài chính | Quyết định 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 Quyết định 446/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 |
14 | Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao | Sở TN&MT | Cục Thuế, Sở Tài chính | Quyết định 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 Quyết định 446/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 |
15 | Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép cơ quan có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | Sở TN&MT | Cục Thuế, Sở Tài chính | Quyết định 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 Quyết định 446/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 |
16 | Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế | Sở TN&MT | Cục Thuế | Quyết định 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 Quyết định 446/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 |
17 | Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện | Sở TN&MT, Văn phòng ĐKĐĐ | Cơ quan thanh tra | Quyết định 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 Quyết định 446/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 |
18 | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu | Văn phòng Đăng ký đất đai | Cục Thuế, Ban Tôn giáo, Cơ quan quản lý nhà nước đối với tài sản gắn liền với đất (Sở Xây dựng hoặc UBND cấp huyện) | Quyết định 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 Quyết định 446/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 |
19 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | Văn phòng Đăng ký đất đai | Cục Thuế, Ban Tôn giáo, Cơ quan quản lý nhà nước đối với tài sản gắn liền với đất (Sở Xây dựng hoặc UBND cấp huyện) | Quyết định 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 Quyết định 446/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 |
20 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất | Văn phòng Đăng ký đất đai | Cục Thuế, Ban Tôn giáo, Cơ quan quản lý nhà nước đối với tài sản gắn liền với đất (Sở Xây dựng hoặc UBND cấp huyện) | Quyết định 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 Quyết định 446/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 |
21 | Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp | Văn phòng Đăng ký đất đai | Cục Thuế, cơ quan quản lý nhà nước về công trình xây dựng (Sở Xây dựng hoặc UBND cấp huyện) | Quyết định 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 Quyết định 446/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 |
22 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở | Văn phòng Đăng ký đất đai | Cục Thuế | Quyết định 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 Quyết định 446/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 |
23 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận | Văn phòng Đăng ký đất đai | Cục Thuế | Quyết định 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 Quyết định 446/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 |
24 | Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm | Sở TN&MT | Sở Tài chính, Cục Thuế | Quyết định 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 Quyết định 446/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 |
25 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyển sử dụng đất vào doanh nghiệp | Văn phòng Đăng ký đất đai | Cục Thuế | Quyết định 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 Quyết định 446/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 |
26 | Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất | Sở TN&MT | Cục Thuế, Sở Tài chính | Quyết định 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 Quyết định 446/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 |
27 | Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất | Văn phòng Đăng ký đất đai | Cục Thuế | Quyết định 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 Quyết định 446/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 |
28 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cho tổ chức kinh tế thực hiện dự án xây dựng khu dân cư; Khu sản xuất kinh doanh, thương mại, dịch vụ đa mục đích. | Văn phòng Đăng ký đất đai | Cục Thuế | Quyết định 39/2015/QĐ-UBND ngày 17/11/2015 Quyết định 3641/QĐ-UBND ngày 06/12/2017 |
V | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| ||
| Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
| ||
29 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp doanh) | Sở KHĐT | Cục thuế tỉnh | Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015; TT số 01/2016/TTLT-BKHĐT-BTC ngày 23/02/2016 |
30 | Đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp doanh) | Sở KHĐT | Cục thuế tỉnh | Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015; TT số 01/2016/TTLT-BKHĐT-BTC ngày 23/02/2016 |
31 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp doanh) | Sở KHĐT | Cục thuế tỉnh | Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015; TT số 01/2016/TTLT-BKHĐT-BTC ngày 23/02/2016 |
32 | Báo cáo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp doanh) | Sở KHĐT | Cục thuế tỉnh | Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015; TT số 01/2016/TTLT-BKHĐT-BTC ngày 23/02/2016 |
33 | Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp doanh) | Sở KHĐT | Cục thuế tỉnh | Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015; TT số 01/2016/TTLT-BKHĐT-BTC ngày 23/02/2016 |
34 | Thông báo mẫu dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp doanh) | Sở KHĐT | Cục thuế tỉnh | Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015; TT số 01/2016/TTLT-BKHĐT-BTC ngày 23/02/2016 |
35 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo lập địa điểm kinh doanh | Sở KHĐT | Cục thuế tỉnh | Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015; TT số 01/2016/TTLT-BKHĐT-BTC ngày 23/02/2016 |
36 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo lập địa điểm kinh doanh | Sở KHĐT | Cục thuế tỉnh | Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015; TT số 01/2016/TTLT-BKHĐT-BTC ngày 23/02/2016 |
37 | Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng | Sở KHĐT | Cục thuế tỉnh | Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015; TT số 01/2016/TTLT-BKHĐT-BTC ngày 23/02/2016 |
38 | Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông của tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần) | Sở KHĐT | Cục thuế tỉnh | Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015; TT số 01/2016/TTLT-BKHĐT-BTC ngày 23/02/2016 |
39 | Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân | Sở KHĐT | Cục thuế tỉnh | Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015; TT số 01/2016/TTLT-BKHĐT-BTC ngày 23/02/2016 |
40 | Bán doanh nghiệp tư nhân | Sở KHĐT | Cục thuế tỉnh | Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015; TT số 01/2016/TTLT-BKHĐT-BTC ngày 23/02/2016 |
41 | Chia doanh nghiệp tư nhân (đối với công ty TNHH và công ty cổ phần) | Sở KHĐT | Cục thuế tỉnh | Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015; TT số 01/2016/TTLT-BKHĐT-BTC ngày 23/02/2016 |
42 | Tách doanh nghiệp tư nhân (đối với công ty TNHH và công ty cổ phần) | Sở KHĐT | Cục thuế tỉnh | Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015; TT số 01/2016/TTLT-BKHĐT-BTC ngày 23/02/2016 |
43 | Hợp nhất doanh nghiệp | Sở KHĐT | Cục thuế tỉnh | Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015; TT số 01/2016/TTLT-BKHĐT-BTC ngày 23/02/2016 |
44 | Sáp nhập doanh nghiệp | Sở KHĐT | Cục thuế tỉnh | Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015; TT số 01/2016/TTLT-BKHĐT-BTC ngày 23/02/2016 |
45 | Chuyển đổi công ty TNHH thành công ty cổ phần | Sở KHĐT | Cục thuế tỉnh | Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015; TT số 01/2016/TTLT-BKHĐT-BTC ngày 23/02/2016 |
46 | Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty TNHH một thành viên | Sở KHĐT | Cục thuế tỉnh | Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015; TT số 01/2016/TTLT-BKHĐT-BTC ngày 23/02/2016 |
47 | Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty TNHH hai thành viên trở lên | Sở KHĐT | Cục thuế tỉnh | Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015; TT số 01/2016/TTLT-BKHĐT-BTC ngày 23/02/2016 |
48 | Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty TNHH | Sở KHĐT | Cục thuế tỉnh | Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015; TT số 01/2016/TTLT-BKHĐT-BTC ngày 23/02/2016 |
49 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh | Sở KHĐT | Cục thuế tỉnh | Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015; TT số 01/2016/TTLT-BKHĐT-BTC ngày 23/02/2016 |
50 | Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo | Sở KHĐT | Cục thuế tỉnh | Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015; TT số 01/2016/TTLT-BKHĐT-BTC ngày 23/02/2016 |
51 | Giải thể doanh nghiệp | Sở KHĐT | Cục thuế tỉnh | Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015; TT số 01/2016/TTLT-BKHĐT-BTC ngày 23/02/2016 |
52 | Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo Quyết định của Tòa án | Sở KHĐT | Cục thuế tỉnh | Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015; TT số 01/2016/TTLT-BKHĐT-BTC ngày 23/02/2016 |
53 | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | Sở KHĐT | Cục thuế tỉnh | Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015; TT số 01/2016/TTLT-BKHĐT-BTC ngày 23/02/2016 |
54 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp | Sở KHĐT | Cục thuế tỉnh | Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015; TT số 01/2016/TTLT-BKHĐT-BTC ngày 23/02/2016 |
55 | Hiệu đính, cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp | Sở KHĐT | Cục thuế tỉnh | Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015; TT số 01/2016/TTLT-BKHĐT-BTC ngày 23/02/2016 |
56 | Thành lập công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập | Sở KHĐT | Cục thuế tỉnh | Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015; TT số 01/2016/TTLT-BKHĐT-BTC ngày 23/02/2016 |
57 | Hợp nhất, sáp nhập công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập, hoặc được giao quản lý | Sở KHĐT | Cục thuế tỉnh | Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015; TT số 01/2016/TTLT-BKHĐT-BTC ngày 23/02/2016 |
58 | Chia tách công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập, hoặc được giao quản lý | Sở KHĐT | Cục thuế tỉnh | Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015; TT số 01/2016/TTLT-BKHĐT-BTC ngày 23/02/2016 |
59 | Tạm ngừng kinh doanh công ty TNHH một thành viên | Sở KHĐT | Cục thuế tỉnh | Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015; TT số 01/2016/TTLT-BKHĐT-BTC ngày 23/02/2016 |
60 | Giải thể công ty TNHH một thành viên | Sở KHĐT | Cục thuế tỉnh | Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015; TT số 01/2016/TTLT-BKHĐT-BTC ngày 23/02/2016 |
VI | Sở Văn hóa, Thể thao, Du lịch |
| ||
61 | Thủ tục Xác nhận xe ô tô đạt tiêu chuẩn vận tải khách du lịch | Sở Văn hóa, thể thao. Du lịch | Sở Giao thông vận tải | Thông tư liên tịch số 19/2015/TTLTBGTVT- BVHTTDL hướng dẫn về vận tải khách du lịch bằng xe ô tô và cấp biển hiệu cho xe ô tô vận chuyển khách du lịch. |
62 | Ý kiến về việc cấp biển hiệu phương tiện thủy nội địa vận chuyển khách du lịch | Sở Văn hóa, thể thao. Du lịch | Sở Giao thông vận tải | Thông tư liên tịch số 02/2016/TTLTBGTVT- BVHTTDL Ngày 23/3/2016 hướng dẫn về việc cấp biển hiệu phương tiện thủy nội địa vận chuyển khách du lịch. |
63 | Thủ tục Cấp phép xây dựng công trình quảng cáo | Sở Văn hóa, thể thao, du lịch | Sở Xây dựng | Thông tư số 15/2016/TTBXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng |
VII | Sở Giao thông vận tải An Giang |
| ||
64 | Thủ tục cấp mới, cấp lại biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch hết hiệu lực | Sở Giao thông vận tải | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | Thông tư liên tịch số 19/2015/TTLT-BGTVT-BVHTTDL ngày 25/05/2015 của Liên Bộ Giao thông vận tải, Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch |
65 | Thủ tục cấp biển hiệu phương tiện thủy nội địa vận chuyển khách du lịch | Sở Giao thông vận tải | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | Thông tư liên tịch số 02/2016/TTLT-BGTVT-BVHTTDL ngày 23/3/2016 của liên Bộ Giao thông Vận tải - Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch . |
VIII | Sở Tư pháp |
| ||
66 | Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp luật tỉnh | Sở Tư pháp | UBND tỉnh | Thông tư số 10/2016/TT-BTP ngày 22/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định về báo cáo viên pháp luật, tuyên truyền viên pháp luật. |
67 | Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp luật tỉnh | |||
IX | Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
| ||
| 1. Lĩnh vực Người có công |
| ||
68 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh và người hưởng chính sách như thương binh | Sở Lao động - TBXH | Hội đồng Giám định y khoa cấp tỉnh trở lên | Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng, Nghị định số 31/2013/NĐ-CP, Thông tư số 05/2013/TT- BLĐTBXH (Quyết định 1734/QĐ- LĐTBXH, ngày 25/11/2015) |
69 | Thủ tục Giám định vết thương còn sót | Sở Lao động - TBXH | Hội đồng Giám định y khoa cấp tỉnh trở lên | Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng, Nghị định số 31/2013/NĐ-CP, Thông tư số 05/2013/TT- BLĐTBXH (Quyết định 1734/QĐ- LĐTBXH, ngày 25/11/2015) |
70 | Thủ tục giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ | Sở Lao động - TBXH | Hội đồng Giám định y khoa cấp tỉnh trở lên | Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng, Nghị định số 31/2013/NĐ-CP, Thông tư số 05/2013/TT- BLĐTBXH (Quyết định 1734/QĐ- LĐTBXH, ngày 25/11/2015) |
| 2. Lĩnh vực Việc làm |
| ||
71 | Thủ tục giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động | Sở Lao động - TBXH | Sở Tài chính; các cơ quan, đơn vị có liên quan | + Luật việc làm ngày 16 tháng 11 năm 2013; + Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính Phủ; + Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội . |
72 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | UBND tỉnh | + Bộ luật Lao động ngày 18 tháng 6 năm 2012; + Luật Doanh nghiệp ngày 26 tháng 11 năm 2014; + Luật việc làm ngày 16 tháng 11 năm 2013; + Nghị định số 52/2014/NĐ-CP ngày 23/5/2014 của Chính phủ | |
73 | Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | |||
74 | Thủ tục gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | |||
| 3. Lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội |
| ||
75 | Thủ tục cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | Sở Lao động - TBXH | UBND tỉnh | + Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013 của Chính phủ + Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
76 | Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | |||
77 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | |||
78 | Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | |||
79 | Thủ tục đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân. | |||
| 4. Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp |
| ||
80 | Thủ tục thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp công lập | Sở Lao động - TBXH | UBND tỉnh | Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp. |
81 | Thủ tục thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục | |||
82 | Thủ tục thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục có từ 02 thành viên góp vốn trở lên | |||
83 | Thủ tục thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | |||
84 | Thủ tục thành lập phân hiệu trường trung cấp công lập | |||
85 | Thủ tục thành lập phân hiệu trường trung cấp tư thục | |||
86 | Thủ tục thành lập phân hiệu trường trung cấp tư thục có từ 02 thành viên góp vốn trở lên | |||
87 | Thủ tục thành lập phân hiệu trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (trong cùng một tỉnh, thành phố với trụ sở chính của trường trung cấp) | |||
88 | Thủ tục thành lập phân hiệu trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (tại các tỉnh, thành phố khác với tỉnh, thành phố nơi đặt trụ sở chính của trường trung cấp) | |||
89 | Thủ tục chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp công lập | |||
90 | Thủ tục chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục | |||
91 | Thủ tục chia tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | |||
92 | Thủ tục giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trong trường hợp vi phạm quy định của Luật Giáo dục nghề nghiệp | |||
93 | Thủ tục giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, theo đề nghị của tổ chức, cơ quan, cá nhân thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp | |||
94 | Thủ tục đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp | |||
95 | Thủ tục chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn | |||
B | Cấp xã |
| ||
96 | Thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh | UBND cấp xã | - Công an xã - BHXH | - Thông tư liên tịch số 05/2015/TTLT/TTLT- BTP-BCA-BYT ngày 15/5/2015 của Bộ Tư pháp, Bộ công an, Bộ Y tế - Quyết định số 3572/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh |
97 | Thủ tục đăng ký thường trú | |||
98 | Thủ tục cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
- 1Quyết định 2541/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh An Giang
- 2Quyết định 391/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông giữa các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh An Giang
- 3Quyết định 762/QĐ-UBND năm 2018 về mới ban hành thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4Quyết định 961/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế; mới ban hành lĩnh vực Dân tộc thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông từ Ủy ban nhân dân cấp xã đến cấp huyện và đến cơ quan cấp tỉnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Dân tộc tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5Quyết định 1584/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, thay thế, bãi bỏ lĩnh vực hộ tịch, chứng thực; phổ biến giáo dục pháp luật thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc Trung tâm hành chính công cấp huyện trên địa bàn tỉnh Long An
- 6Quyết định 750/QĐ-UBND năm 2018 quy định trình tự thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông đối với dự án đầu tư sử dụng vốn ngoài ngân sách do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông quyết định chủ trương đầu tư gắn với Thẩm định nhu cầu sử dụng đất, điều kiện giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất
- 7Quyết định 146/QĐ-UBND năm 2019 công bố mới danh mục thủ tục hành chính liên thông trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 8Quyết định 2252/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh An Giang
- 1Quyết định 2541/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh An Giang
- 2Quyết định 391/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông giữa các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh An Giang
- 3Quyết định 2252/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh An Giang
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Quyết định 762/QĐ-UBND năm 2018 về mới ban hành thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
- 7Quyết định 961/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế; mới ban hành lĩnh vực Dân tộc thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông từ Ủy ban nhân dân cấp xã đến cấp huyện và đến cơ quan cấp tỉnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Dân tộc tỉnh Thừa Thiên Huế
- 8Quyết định 1584/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, thay thế, bãi bỏ lĩnh vực hộ tịch, chứng thực; phổ biến giáo dục pháp luật thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc Trung tâm hành chính công cấp huyện trên địa bàn tỉnh Long An
- 9Quyết định 750/QĐ-UBND năm 2018 quy định trình tự thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông đối với dự án đầu tư sử dụng vốn ngoài ngân sách do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông quyết định chủ trương đầu tư gắn với Thẩm định nhu cầu sử dụng đất, điều kiện giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất
- 10Quyết định 146/QĐ-UBND năm 2019 công bố mới danh mục thủ tục hành chính liên thông trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
Quyết định 2318/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh An Giang
- Số hiệu: 2318/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/09/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh An Giang
- Người ký: Vương Bình Thạnh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra