- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 146/QĐ-UBND | Trà Vinh, ngày 24 tháng 01 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ MỚI DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Chánh văn phòng UBND tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính liên thông trên địa bàn tỉnh (102 TTHC, trong đó liên thông cùng cấp: 67 TTHC, liên thông giữa các cấp: 35 TTHC) (kèm theo phụ lục danh mục được gửi trên hệ thống phần mềm quản lý văn bản và điều hành dùng chung của tỉnh (IDESK), đề nghị các cơ quan, đơn vị, địa phương truy cập sử dụng).
Điều 2. Giao Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm triển khai Quyết định này đến các xã, phường, thị trấn trên địa bàn huyện.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, ngành: Kế hoạch và Đầu tư, Lao động - Thường binh và Xã hội, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Tư pháp, Thủ trưởng các Sở, ngành tỉnh có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 146/QĐ-UBND ngày 24/01/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Trà Vinh)
1. SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ: 75 TTHC
Stt | Lĩnh vực/thủ tục hành chính | Cơ sở pháp lý |
I | Lĩnh vực thành lập và phát triển doanh nghiệp Cơ quan chủ trì: Sở Kế hoạch và Đầu tư Cơ quan phối hợp: Cục thuế tỉnh và chi cục thuế cấp huyện | QĐ số 460/QĐ-UBND ngày 04/3/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa liên thông trong thành lập doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. |
1 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty TNHH một thành viên |
|
2 | Đăng ký đổi tên doanh nghiệp đối với công ty TNHH một thành viên |
|
3 | Đăng ký thay đổi vốn điều lệ đối với công ty TNHH một thành viên |
|
4 | Thông báo thay đổi chủ sở hữu đối với công ty TNHH một thành viên |
|
5 | Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với công ty TNHH một thành viên |
|
6 | Thông báo bổ sung, thay đổi ngành nghề, kinh doanh đối với công ty TNHH một thành viên |
|
7 | Thông báo thay đổi người đại diện theo pháp luật đối với công ty TNHH một thành viên |
|
8 | Thông báo về việc đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/lập địa điểm kinh doanh đối với công ty TNHH một thành viên |
|
9 | Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài đối với công ty TNHH một thành viên |
|
10 | Thông báo về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty TNHH một thành viên |
|
11 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty TNHH một thành viên |
|
12 | Thông báo về việc tạm ngừng kinh doanh/tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đối với công ty TNHH một thành viên |
|
13 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên |
|
14 | Đăng ký đổi tên doanh nghiệp đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên |
|
15 | Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, tỷ lệ vốn góp đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên |
|
16 | Thông báo thay đổi thành viên đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên |
|
17 | Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên |
|
18 | Thông báo bổ sung, thay đổi ngành nghề, kinh doanh đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên |
|
19 | Thông báo thay đổi người đại diện theo pháp luật đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên |
|
20 | Thông báo về việc đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/lập địa điểm kinh doanh đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên |
|
21 | Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên |
|
22 | Thông báo về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên |
|
23 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên |
|
24 | Thông báo về việc tạm ngừng kinh doanh/tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên |
|
25 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty cổ phần |
|
26 | Đăng ký đổi tên doanh nghiệp |
|
27 | Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, tỷ lệ vốn góp đối với công ty cổ phần |
|
28 | Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập đối với công ty cổ phần |
|
29 | Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty công cổ phần chưa niêm yết đối với công ty cổ phần |
|
30 | Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với công ty cổ phần |
|
31 | Thông báo bổ sung, thay đổi ngành nghề, kinh doanh đối với công ty cổ phần |
|
32 | Thông báo thay đổi người đại diện theo pháp luật đối với công ty cổ phần |
|
33 | Thông báo về việc đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/lập địa điểm kinh doanh đối với công ty cổ phần |
|
34 | Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài đối với công ty cổ phần |
|
35 | Thông báo về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty cổ phần |
|
36 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty cổ phần |
|
37 | Thông báo về việc tạm ngừng kinh doanh/tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đối với công ty cổ phần |
|
38 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty hợp danh |
|
39 | Đăng ký đổi tên doanh nghiệp đối với công ty hợp danh |
|
40 | Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, tỷ lệ vốn góp đối với công ty hợp danh |
|
41 | Thông báo thay đổi thành viên đối với công ty hợp danh |
|
42 | Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với công ty hợp danh |
|
43 | Thông báo bổ sung, thay đổi ngành nghề, kinh doanh đối với công ty hợp danh |
|
44 | Thông báo thay đổi người đại diện theo pháp luật đối với công ty hợp danh |
|
45 | Thông báo về việc đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/lập địa điểm kinh doanh đối với công ty hợp danh |
|
46 | Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài |
|
47 | Thông báo về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty hợp danh |
|
48 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty hợp danh |
|
49 | Thông báo về việc tạm ngừng kinh doanh/tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo đối với công ty hợp danh |
|
50 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với Doanh nghiệp tư nhân |
|
51 | Thông báo về việc đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện đối với Doanh nghiệp tư nhân |
|
52 | Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài đối với Doanh nghiệp tư nhân |
|
53 | Thông báo thay đổi tên doanh nghiệp đối với Doanh nghiệp tư nhân |
|
54 | Thông báo thay đổi vốn đầu tư đối với Doanh nghiệp tư nhân |
|
55 | Thông báo thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích |
|
56 | Thông báo về việc cho thuê doanh nghiệp tư nhân |
|
57 | Thông báo thay đổi ngành nghề kinh doanh đối với Doanh nghiệp tư nhân |
|
58 | Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính đối với Doanh nghiệp tư nhân |
|
59 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với Doanh nghiệp tư nhân |
|
60 | Thông báo chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với Doanh nghiệp tư nhân |
|
61 | Thông báo về việc tạm ngừng kinh doanh/tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đối với Doanh nghiệp tư nhân |
|
62 | Đăng ký Doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia,tách,hợp nhất và công ty nhận sáp nhập |
|
63 | Đăng ký Doanh nghiệp đối với các trường hợp chuyển đổi doanh nghiệp |
|
64 | Đăng ký doanh nghiệp đối với Tổ chức tín dụng |
|
65 | Chấm dứt tồn tại của công ty bị chia, công ty bị hợp nhất, công ty bị sáp nhập |
|
66 | Hiệu đính thông tin trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
|
67 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký thuế |
|
68 | Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư |
|
69 | Giải quyết thủ tục đăng ký doanh nghiệp theo quyết định của Tòa án |
|
70 | Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
|
71 | Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu con dấu |
|
72 | Giải thể doanh nghiệp |
|
73 | Giấy đề nghị công bố thông tin doanh nghiệp |
|
II | Lĩnh vực đầu tư trong nước, đầu tư của nước ngoài và đầu tư của Việt Nam ra nước ngoài |
|
1 | Thủ tục quyết định chủ đầu tư | QĐ số 32/QĐ-UBND ngày 18/8/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp giải quyết TTHC theo cơ chế một cửa liên thông đối với dự án đầu tư ngoài khu công nghiệp, khu kinh tế trên địa bàn tỉnh Trà Vinh |
2 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
2. SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI: 11 TTHC
Stt | Tên thủ tục hành chính | Cơ sở pháp lý |
I | Lĩnh vực Người có công cách mạng Cơ quan chủ trì: UBND cấp xã Cơ quan phối hợp: UBND cấp huyện, Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
|
1 | Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sỹ | QĐ số 21/2016/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp giải quyết TTHC thuộc lĩnh vực Người có công cách mạng và thân nhân theo cơ chế một cửa liên thông đối với dự án đầu tư ngoài khu công nghiệp, khu kinh tế trên địa bàn tỉnh Trà Vinh |
2 | Giải quyết chế độ ưu đãi Bà mẹ Việt Nam anh hùng | |
3 | Giải quyết chế độ ưu đãi anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến | |
4 | Xác nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày | |
5 | Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế | |
6 | Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng | |
7 | Giải quyết hưởng mai táng phí, trợ cấp 1 lần | |
8 | Giải quyết trợ cấp tiến tuất hàng tháng khi người có công từ trần | |
9 | Mua bảo hiểm y tế | |
10 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với thân nhân liệt sỹ | |
11 | Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết |
3. SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG: 10 TTHC
Stt | Tên thủ tục hành chính | Cơ sở pháp lý |
| Lĩnh vực môi trường Cơ quan chủ trì: Ban Quan lý Khu kinh tế Cơ quan phối hợp: Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
1 | Thủ tục đề nghị thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường. | QĐ số 31/QĐ-UBND ngày 18/8/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp giải quyết TTHC về lĩnh vực tài nguyên môi trường theo cơ chế một cửa liên thông đối với dự án đầu tư trong khu công nghiệp, khu kinh tế trên địa bàn tỉnh Trà Vinh |
2 | Thủ tục đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường. | |
3 | Thủ tục thẩm định, phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết. | |
4 | Thủ tục đăng ký đề án bảo vệ môi trường đơn giản. | |
5 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành dự án. | |
6 | Thủ tục cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại. | |
7 | Thủ tục cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại. | |
8 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong điều kiện trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất đối với tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất. | |
9 | Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong điều kiện trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất đối với tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận hết hạn). | |
10 | Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong điều kiện trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất đối với tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận bị mất hoặc hư hỏng). |
4. SỞ XÂY DỰNG: 04 TTHC
Stt | Tên thủ tục hành chính | Cơ sở pháp lý |
| Lĩnh vực xây dựng Cơ quan chủ trì: Sở Xây dựng, Sở Giao thông Vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thông, Sở Công thương Cơ quan phối hợp: Các sở, ban, ngành tỉnh có liên quan và UBND cấp huyện |
|
1 | Thủ tục thẩm định Dự án, thiết kế cơ sở của dự án | QĐ số 08/QĐ-UBND ngày 12/6/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp thực hiện cơ chế một cửa liên thông đối với lĩnh vực xây dựng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. |
2 | Thủ tục thẩm định báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng do Chủ tịch UBND tỉnh quyết định đầu tư | |
3 | Thủ tục thẩm định, phê duyệt thiết kế kỹ thuật – dự toán xây dựng, thiết kế bản vẽ thi công – dự án xây dựng | |
4 | Cấp giấy phép xây dựng đối với công trình tôn giáo | QĐ số 15/QĐ-UBND của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp cấp phép xây dựng đối với các cơ sở thờ tự trong lĩnh vực tôn giáo |
5. SỞ TƯ PHÁP: 02 TTHC
Stt | Tên thủ tục hành chính | Cơ sở pháp lý |
| Cơ quan chủ trì: UBND cấp xã Cơ quan phối hợp: Bảo hiểm xã hội |
|
01 | Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi | Quyết định số 1079/QĐ-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh |
02 | Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
- 1Quyết định 961/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế; mới ban hành lĩnh vực Dân tộc thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông từ Ủy ban nhân dân cấp xã đến cấp huyện và đến cơ quan cấp tỉnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Dân tộc tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2Quyết định 1368/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực dân tộc thực hiện liên thông cấp tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 3Quyết định 2318/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh An Giang
- 4Quyết định 1802/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính liên thông trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Quyết định 961/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế; mới ban hành lĩnh vực Dân tộc thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông từ Ủy ban nhân dân cấp xã đến cấp huyện và đến cơ quan cấp tỉnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Dân tộc tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4Quyết định 1368/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực dân tộc thực hiện liên thông cấp tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 5Quyết định 2318/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh An Giang
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
Quyết định 146/QĐ-UBND năm 2019 công bố mới danh mục thủ tục hành chính liên thông trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- Số hiệu: 146/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 24/01/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Trà Vinh
- Người ký: Trần Anh Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 24/01/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực