Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2303/QĐ-BNNMT | Hà Nội, ngày 23 tháng 6 năm 2025 |
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Nghị định số 35/2025/NĐ-CP ngày 25/02/2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Chăn nuôi và Thú y.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường (kèm theo Phụ lục I: Thủ tục hành chính thuộc phạm vi Nghị định số 63/2010/NĐ-CP, Phụ lục II: Thủ tục hành chính nội bộ).
Các thủ tục hành chính công bố tại Quyết định này được quy định tại các văn bản sau:
- Nghị định số 131/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ Quy định phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
- Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ Quy định phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực nông nghiệp và môi trường;
- Thông tư số 09/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 quy định phân quyền, phân cấp và phân định thẩm quyền trong lĩnh vực quản lý nhà nước về chăn nuôi và thú y.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2025.
1. Đối với các thủ tục hành chính tại số thứ tự 12 (Kiểm tra nhà nước về chất lượng thuốc thú y nhập khẩu), số thứ tự 13 (Đăng ký kiểm tra xác nhận chất lượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩu), số thứ tự 14 (Miễn giảm kiểm tra chất lượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩu ) quy định tại mục B Phần I Phụ lục I:
- Cục Chăn nuôi và Thú y tiếp tục thực hiện trực tuyến trên Cổng thông tin Một cửa quốc gia đến hết ngày 31/12/2026.
- Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh thực hiện trực tuyến từ ngày 31/12/2026. Trường hợp Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh có hệ thống chuyên ngành kết nối Cổng thông tin Một cửa quốc gia, thực hiện trực tuyến trước ngày 31/12/2026.
2. Bãi bỏ các nội dung sau tại Quyết định số 705/QĐ-BNNMT ngày 09 tháng 4 năm 2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường:
- Số thứ tự 1, 2, 4, 5, 11, 12, 14, 15, 18, 19 tại Phần I Mục A Phụ lục I; Số thứ tự 2, 4 tại Phần II Mục A Phụ lục I; Số thứ tự 1, 2 tại Phần III, Mục A Phụ lục I; Số thứ tự 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 11, 12, 14, 15, 18, 19 tại Phần I Mục B Phụ lục I; Số thứ tự 2, 4 tại Phần II Mục B Phụ lục I; Số thứ tự 1, 2 tại Phần III, Mục B, Phụ lục I;
- Số thứ tự 1, 2, 3, 4, 5, 6, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 23, 24 tại Phần I, Mục A, Phụ lục II; Số thứ tự 1, 3, 5, 6, 8, 10 tại Phần II, Mục A, Phụ lục II; Số thứ tự 1, 2, 3, 4, 5, 6, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 23, 24 tại Phần I, Mục B, Phụ lục II; Số thứ tự 1, 3, 5, 6, 8, 10 tại Phần II, Mục B, Phụ lục II.
3. Bãi bỏ các nội dung sau tại Quyết định số 1343/QĐ-BNN-VP ngày 04 tháng 4 năm 2025 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn:
- Số thứ tự 1, 2, 6 tại Phần I Mục B Khoản VIII;
- Số thứ tự 1, 2, 3 tại Phần I Mục C Khoản I.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Cục trưởng Cục Chăn nuôi và Thú y, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CỦA NGHỊ ĐỊNH SỐ 63/2010/NĐ-CP
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BNNMT ngày tháng năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên TTHC được sửa đổi, bổ sung, thay thế (tên cũ) | Tên TTHC sửa đổi, bổ sung, thay thế (tên mới) | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện | Ghi chú |
A. Thủ tục hành chính cấp trung ương | |||||||
1 | 3.000125 | Trao đổi nguồn gen giống vật nuôi quý, hiếm | Trao đổi nguồn gen giống vật nuôi quý, hiếm; chấp thuận về việc trao đổi quốc tế nguồn gen giống vật nuôi có trong Danh mục giống vật nuôi cấm xuất khẩu để phục vụ nghiên cứu khoa học, triển lãm, quảng cáo | Khoản 1 Điều 9 Nghị định 136/2025/NĐ-CP; Điều 4 Thông tư 09/2025/TT-BNNMT | Chăn nuôi | Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
|
2 | 1.008118 | Xuất khẩu giống vật nuôi, sản phẩm giống vật nuôi trong Danh mục giống vật nuôi cấm xuất khẩu phục vụ nghiên cứu khoa học, triển lãm, quảng cáo | Xuất khẩu hoặc trao đổi quốc tế giống vật nuôi, sản phẩm giống vật nuôi trong Danh mục giống vật nuôi cấm xuất khẩu phục vụ nghiên cứu khoa học, triển lãm, quảng cáo | Khoản 2 Điều 9 Nghị định 136/2025/NĐ-CP; Điều 5 Thông tư 09/2025/TT-BNNMT | Chăn nuôi | Cục Chăn nuôi và Thú y; Cơ quan được Bộ trưởng Bộ NNMT giao thực hiện TTHC |
|
3 | 1.011472 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật theo yêu cầu của nước nhập khẩu | Điều 26 Thông tư 09/2025/TT-BNNMT | Thú y | Cục Chăn nuôi và Thú y (đối với động vật trên cạn); Cục Thủy sản và Kiểm ngư (đối với động vật thuỷ sản). |
|
4 | 1.011473 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật theo yêu cầu của nước nhập khẩu | Điều 26 Thông tư 09/2025/TT-BNNMT | Thú y | Cục Chăn nuôi và Thú y (đối với động vật trên cạn); Cục Thủy sản và Kiểm ngư (đối với động vật thuỷ sản). |
|
5 | 1.011474 | Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật | Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật cấp tỉnh và vùng an toàn dịch bệnh phục vụ xuất khẩu | Điều 26 Thông tư 09/2025/TT-BNNMT | Thú y | Cục Chăn nuôi và Thú y (đối với động vật trên cạn); Cục Thủy sản và Kiểm ngư (đối với động vật thuỷ sản). |
|
6 | 1.011476 | Cấp lại Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật | Cấp lại Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật cấp tỉnh và vùng an toàn dịch bệnh phục vụ xuất khẩu | Điều 26 Thông tư 09/2025/TT-BNNMT | Thú y | Cục Chăn nuôi và Thú y (đối với động vật trên cạn); Cục Thủy sản và Kiểm ngư (đối với động vật thuỷ sản). |
|
B. Thủ tục hành chính cấp tỉnh | |||||||
1 | 1.004756 | Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền của Cục Thú y (gồm: Sản xuất, kiểm nghiệm, khảo nghiệm, xuất khẩu, nhập khẩu thuốc thú y) | Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y (gồm: Sản xuất, kiểm nghiệm, khảo nghiệm, xuất khẩu, nhập khẩu thuốc thú y) | Khoản 1 Điều 10 Nghị định 136/2025/NĐ-CP; Điều 6 Thông tư 09/2025/TT-BNNMT | Thú y | Cơ quan được Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh giao thực hiện TTHC |
|
2 | 1.004734 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y gồm: sản xuất, kiểm nghiệm, khảo nghiệm, xuất khẩu, nhập khẩu thuốc thú y) | Khoản 2 Điều 10 Nghị định 136/2025/NĐ-CP; Điều 6 Thông tư 09/2025/TT-BNNMT | Thú y | Cơ quan được Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh giao thực hiện TTHC |
|
3 | 1.008126 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi | Khoản 3 Điều 10 Nghị định 136/2025/NĐ-CP; Điều 7 Thông tư 09/2025/TT-BNNMT | Chăn nuôi | Cơ quan được Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh giao thực hiện TTHC |
|
4 | 1.008127 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi | Khoản 3 Điều 10 Nghị định 136/2025/NĐ-CP; Điều 7 Thông tư 09/2025/TT-BNNMT | Chăn nuôi | Cơ quan được Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh giao thực hiện TTHC |
|
5 | 1.002409 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nhập khẩu thuốc thú y | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nhập khẩu thuốc thú y | Khoản 5 Điều 10 Nghị định 136/2025/NĐ-CP; Điều 9 Thông tư 09/2025/TT-BNNMT | Thú y | Cơ quan được Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh giao thực hiện TTHC |
|
6 | 1.002373 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nhập khẩu thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức đăng ký) | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nhập khẩu thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức đăng ký) | Khoản 5 Điều 10 Nghị định 136/2025/NĐ-CP; Điều 9 Thông tư 09/2025/TT-BNNMT | Thú y | Cơ quan được Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh giao thực hiện TTHC |
|
7 | 1.008122 | Nhập khẩu thức ăn chăn nuôi chưa được công bố thông tin trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Cấp Giấy phép nhập khẩu thức ăn chăn nuôi chưa được công bố thông tin trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và Môi trường | Khoản 7 Điều 10 Nghị định 136/2025/NĐ-CP; Điều 18 Thông tư 09/2025/TT-BNNMT | Chăn nuôi | Cơ quan được Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh giao thực hiện TTHC |
|
8 | 3.000127 | Công bố thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung sản xuất trong nước | Công bố thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung sản xuất trong nước | Khoản 6 Điều 10 Nghị định 136/2025/NĐ-CP; Điều 10 Thông tư 09/2025/TT-BNNMT | Chăn nuôi | Cơ quan được Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh giao thực hiện TTHC |
|
9 | 3.000128 | Công bố thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung nhập khẩu | Công bố thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung nhập khẩu | Khoản 6 Điều 10 Nghị định 136/2025/NĐ-CP; Điều 10 Thông tư 09/2025/TT-BNNMT | Chăn nuôi | Cơ quan được Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh giao giải quyết TTHC |
|
10 | 3.000129 | Công bố lại thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung | Công bố lại thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung | Khoản 6 Điều 10 Nghị định 136/2025/NĐ-CP; Điều 10 Thông tư 09/2025/TT-BNNMT | Chăn nuôi | Cơ quan được Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh giao thực hiện TTHC |
|
11 | 3.000130 | Thay đổi thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung | Thay đổi thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung | Khoản 6 Điều 10 Nghị định 136/2025/NĐ-CP; Điều 10 Thông tư 09/2025/TT-BNNMT | Chăn nuôi | Cơ quan được Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh giao thực hiện TTHC |
|
12 | 1.003703 | Kiểm tra nhà nước về chất lượng thuốc thú y nhập khẩu | Kiểm tra nhà nước về chất lượng thuốc thú y nhập khẩu | Khoản 5 Điều 10 Nghị định 136/2025/NĐ-CP; Điều 16 Thông tư 09/2025/TT-BNNMT | Thú y | Cơ quan được Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh giao thực hiện TTHC | Hiệu lực thi hành kể từ ngày 31/12/2026 hoặc trước ngày 31/12/2026 nếu UBND cấp tỉnh có hệ thống chuyên ngành kết nối Cổng thông tin Một cửa quốc gia |
13 | 1.008124 | Đăng ký kiểm tra xác nhận chất lượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩu | Đăng ký kiểm tra xác nhận chất lượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩu | Khoản 1 Điều 12 Nghị định 136/2025/NĐ-CP; Điều 11 Thông tư 09/2025/TT-BNNMT | Chăn nuôi | Cơ quan được Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh giao giải quyết TTHC | Hiệu lưc thi hành kể từ ngày 31/12/2026 hoặc trước ngày 31/12/2026 nếu UBND cấp tỉnh có hệ thống chuyên ngành kết nối Cổng thông tin Một cửa quốc gia |
14 | 1.008125 | Miễn giảm kiểm tra chất lượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩu | Miễn giảm kiểm tra chất lượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩu | Khoản 1 Điều 12 Nghị định 136/2025/NĐ-CP; Điều 12 Thông tư 09/2025/TT-BNNMT | Chăn nuôi | Cơ quan được Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh giao giải quyết TTHC | Hiệu lực thi hành kể từ ngày 31/12/2026 hoặc trước ngày 31/12/2026 nếu Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh có hệ thống chuyên ngành kết nối Cổng thông tin Một cửa quốc gia |
15 | 1.011031 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi | Khoản 5 Điều 12 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP; Điều 17 Thông tư 09/2025/TT-BNNMT | Chăn nuôi | Cơ quan được Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh giao thực hiện TTHC |
|
16 | 1.011032 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi | Khoản 5 Điều 12 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP; Điều 17 Thông tư 09/2025/TT-BNNMT | Chăn nuôi | Cơ quan được Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh giao thực hiện TTHC |
|
17 | 1.004022 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y | Điều 27 Thông tư 09/2025/TT-BNNMT | Thú y | Cơ quan quản lý chuyên ngành chăn nuôi và thú y cấp tỉnh |
|
18 | 1.011475 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trừ cơ sở an toàn dịch bệnh theo yêu cầu của nước nhập khẩu) | Điều 26 Thông tư 09/2025/TT-BNNMT | Thú y | Cơ quan quản lý chuyên ngành cấp tỉnh |
|
19 | 1.011477 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trừ cơ sở an toàn dịch bệnh theo yêu cầu của nước nhập khẩu) | Điều 26 Thông tư 09/2025/TT-BNNMT | Thú y | Cơ quan quản lý chuyên ngành cấp tỉnh |
|
20 | 1.011478 | Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật | Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật (trừ vùng an toàn dịch bệnh cấp tỉnh và vùng an toàn dịch bệnh phục vụ xuất khẩu) | Điều 26 Thông tư 09/2025/TT-BNNMT | Thú y | Cơ quan quản lý chuyên ngành cấp tỉnh |
|
21 | 1.011479 | Cấp lại Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật | Cấp lại Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật (trừ vùng an toàn dịch bệnh cấp tỉnh và vùng an toàn dịch bệnh phục vụ xuất khẩu) | Điều 26 Thông tư 09/2025/TT-BNNMT | Thú y | Cơ quan quản lý chuyên ngành cấp tỉnh |
|
22 | 2.000873 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp Tỉnh | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp Tỉnh | Điều 23 Thông tư 09/2025/TT-BNNMT | Thú y | Cơ quan quản lý chuyên ngành chăn nuôi và thú y cấp tỉnh |
|
23 | 1.002549 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y (trừ sản xuất thuốc thú y dạng dược phẩm, vắc xin) | Khoản 4 Điều 10 Nghị định 136/2025/NĐ-CP; Điều 8 Thông tư 09/2025/TT-BNNMT | Thú y | Cơ quan được Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh giao thực hiện TTHC |
|
24 | 1.002432 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức đăng ký) | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức đăng ký (trừ sản xuất thuốc thú y dạng dược phẩm, vắc xin) | Khoản 4 Điều 10 Nghị định 136/2025/NĐ-CP; Điều 8 Thông tư 09/2025/TT-BNNMT | Thú y | Cơ quan được Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh giao thực hiện TTHC |
|
25 | 1.011326 | Cấp, cấp lại, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y có chứa chất ma túy, tiền chất cùng trên dây chuyền sản xuất thuốc thú y đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y có chứa chất ma tuý, tiền chất (trừ sản xuất thuốc thú y dạng dược phẩm, vắc xin) | Khoản 2 Điều 12 Nghị định 136/2025/NĐ-CP; Điều 13 Thông tư 09/2025/TT-BNNMT | Thú y | Cơ quan được Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh giao thực hiện TTHC |
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y có chứa chất ma tuý, tiền chất (trừ sản xuất thuốc thú y dạng dược phẩm, vắc xin) | Khoản 3 Điều 12 Nghị định 136/2025/NĐ-CP; Điều 14 Thông tư 09/2025/TT-BNNMT | Thú y | Cơ quan được Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh giao thực hiện TTHC |
| |||
Sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y có chứa chất ma tuý, tiền chất (trừ sản xuất thuốc thú y dạng dược phẩm, vắc xin) | Khoản 4 Điều 12 Nghị định 136/2025/NĐ-CP; Điều 15 Thông tư 09/2025/TT-BNNMT | Thú y | Cơ quan được Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh giao thực hiện TTHC |
| |||
C. Thủ tục hành chính cấp xã | |||||||
1 | 1.012836 | Hỗ trợ chi phí nâng cao hiệu quả chăn nuôi cho đơn vị đã cung cấp vật tư phối giống, công phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò); chi phí liều tinh để thực hiện phối giống cho lợn nái đối với các chính sách sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước | Hỗ trợ chi phí về vật tư phối giống nhân tạo gia súc gồm tinh đông lạnh, Nitơ lỏng, găng tay và dụng cụ dẫn tinh để phối giống cho trâu, bò cái; chi phí về liều tinh để thực hiện phối giống cho lợn nái, công cho người làm dịch vụ phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò) | Khoản 6 Điều 7 Nghị định số 131/2025/NĐ-CP; Điều 19 Thông tư 09/2025/TT-BNNMT | Chăn nuôi | UBND cấp xã |
|
2 | 1.012837 | Quyết định phê duyệt kinh phí hỗ trợ đào tạo, tập huấn để chuyển đổi từ chăn nuôi sang các nghề khác; chi phí cho cá nhân được đào tạo về kỹ thuật phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò); chi phí mua bình chứa Nitơ lỏng bảo quản tinh cho người làm dịch vụ phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò) đối với các chính sách sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước | Phê duyệt hỗ trợ kinh phí đào tạo, tập huấn để chuyển đổi từ chăn nuôi sang các nghề khác; chi phí cho cá nhân được đào tạo về kỹ thuật phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò); chi phí mua bình chứa Nitơ lỏng bảo quản tinh cho người làm dịch vụ phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò) đối với các chính sách sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước
| Khoản 7 Điều 7 Nghị định số 131/2025/NĐ-CP; Điều 20 Thông tư 09/2025/TT-BNNMT | Chăn nuôi | UBND cấp xã |
|
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
A. Thủ tục hành chính cấp trung ương | |||||
1 | 1.008120 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng | Khoản 3 Điều 10 Nghị định 136/2025/NĐ-CP | Chăn nuôi | Cục Chăn nuôi và Thú y |
2 | 1.008121 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng | Khoản 3 Điều 10 Nghị định 136/2025/NĐ-CP | Chăn nuôi | Cục Chăn nuôi và Thú y |
3 | 1.003161 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y | Điều 27 Thông tư 09/2025/TT-BNNMT | Thú y | Cục Chăn nuôi và Thú y |
4 | 1.003239 | Kiểm tra nhà nước về chất lượng thuốc thú y xuất khẩu theo yêu cầu của cơ sở | Khoản 3 Điều 27 Thông tư 09/2025/TT-BNNMT | Thú y | Cục Chăn nuôi và Thú y |
- 1Quyết định 2305/QĐ-BNNMT năm 2025 công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ lĩnh vực Thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường
- 2Quyết định 2310/QĐ-BNNMT năm 2025 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực thủy sản được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường
Quyết định 2303/QĐ-BNNMT năm 2025 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường
- Số hiệu: 2303/QĐ-BNNMT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 23/06/2025
- Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Môi trường
- Người ký: Phùng Đức Tiến
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/07/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra