Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 230/QĐ-UBND

Thái Bình, ngày 09 tháng 02 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT ngày 24/02/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố Bộ thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

Căn cứ Quyết định số 941/QĐ-BGDĐT ngày 06/4/2022 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực giáo dục trung học thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 03/TTr-SGDĐT ngày 17/01/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 33 thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình (có Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2919/QĐ-UBND ngày 17/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình; Quyết định số 1110/QĐ-UBND ngày 27/5/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực giáo dục trung học thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử của tỉnh ;
- Lưu: VT, NCKS.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lại Văn Hoàn

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 230/QĐ-UBND ngày 09/02/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình).

STT

Mã số TTHC

Tên TTHC

Thời hạn giải quyết (ngày)

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

I. Lĩnh vực giáo dục mầm non

1

1.004494.000.00.00.H54

Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục

25 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

1. Tiếp nhận Trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện

2. Tiếp nhận Trực tuyến: dichvucong.thaibinh.gov.vn

3. Bưu chính công ích

Không

Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT ngày 24/02/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo

2

1.006390.000.00.00.H54

Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục

20 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

3

1.006444.000.00.00.H54

Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại

20 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

4

1.006445.000.00.00.H54

Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ

20 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

5

1.004515.000.00.00.H54

Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

II. Lĩnh vực giáo dục tiểu học

1

1.004555.000.00.00.H54

Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục

20 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

1. Tiếp nhận Trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện

2. Tiếp nhận Trực tuyến: dichvucong.thaibinh.gov.vn

3. Bưu chính công ích

Không

Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT ngày 24/02/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo

2

2.001842.000.00.00.H54

Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục

20 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Không

3

1.004552.000.00.00.H54

Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại

20 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Không

4

1.004563.000.00.00.H54

Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học

20 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Không

5

1.001639.000.00.00.H54

Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học)

20 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Không

6

1.005099.000.00.00.H54

Chuyển trường đối với học sinh tiểu học

09 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Cơ sở giáo dục

Không

III. Lĩnh vực giáo dục trung học

1

1.004442.000.00.00.H54

Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục

25 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

1. Tiếp nhận Trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện

2. Tiếp nhận Trực tuyến: dichvucong.thaibinh.gov.vn

3. Bưu chính công ích

Không

Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT ngày 24/02/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo

2

1.004444.000.00.00.H54

Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục

20 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Không

3

1.004475.000.00.00.H54

Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại

20 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Không

4

2.001809.000.00.00.H54

Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở

25 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Không

5

2.001818.000.00.00.H54

Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)

20 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Không

Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT ngày 24/02/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo

6

3.000182.000.00.00.H54

Tuyển sinh trung học cơ sở

Theo Kế hoạch và Thông báo tuyển sinh hằng năm

1. Tiếp nhận Trực tiếp: tại cơ sở giáo dục có cấp THCS

2. Tiếp nhận Trực tuyến: dichvucong.thai binh.gov.vn

3. Bưu chính công ích

Không

7

2.002481.000.00.00.H54

Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở

Không quy định

1. Tiếp nhận Trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện

2. Tiếp nhận Trực tuyến: dichvucong.thai binh.gov.vn

3. Bưu chính công ích

Không

Quyết định số 941/QĐ-BGDĐT ngày 06/4/2022 của Bộ Giáo dục và Đào tạo

8

2.002482.000.00.00.H54

Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở Việt Nam về nước

Không quy định

Không

9

2.002483.000.00.00.H54

Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở người nước ngoài

Không quy định

Không

10

2.001904.000.00.00.H54

Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở

Không quy định

Không

Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT ngày 24/02/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo

11

1.005108.000.00.00.H54

Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở

Không quy định

Không

IV. Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác

1

1.004439.000.00.00.H54

Thành lập trung tâm học tập cộng đồng

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

1. Tiếp nhận Trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện

2. Tiếp nhận Trực tuyến: dichvucong.thai binh.gov.vn

3. Bưu chính công ích

Không

Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT ngày 24/02/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo

2

1.004440.000.00.00.H54

Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

Không

V. Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

1

1.005106.000.00.00.H54

Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ

Không quy định

1. Tiếp nhận Trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện

2. Tiếp nhận Trực tuyến: dichvucong.thai binh.gov.vn

3. Bưu chính công ích

Không

Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT ngày 24/02/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo

2

1.005097.000.00.00.H54

Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Không

3

1.008724.000.00.00.H54

Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Không

Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT ngày 24/02/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo

4

1.008725.000.00.00.H54

Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Không

5

1.001622.000.00.00.H54

Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo

Tối đa 24 ngày làm việc, kể từ ngày hết hạn nộp hồ sơ

Không

6

1.008950.000.00.00.H54

Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp

Tối đa 24 ngày làm việc, kể từ ngày hết hạn nộp hồ sơ

1. Tiếp nhận Trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện

2. Tiếp nhận Trực tuyến: dichvucong.thai binh.gov.vn

3. Bưu chính công ích

Không

7

1.008951.000.00.00.H54

Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp

Tối đa 17 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ

Không

VI. Lĩnh vực hệ thống văn bằng, chứng chỉ

1

2.001914.000.00.00.H54

Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ (đối với bằng tốt nghiệp trung học cơ sở)

05 ngày làm việc

1. Tiếp nhận Trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện

2. Tiếp nhận Trực tuyến: dichvucong.thai binh.gov.vn

3. Bưu chính công ích

Không

Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT ngày 24/02/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo

2

1.005092.000.00.00.H54

Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc (đối với bằng tốt nghiệp trung học cơ sở)

Ngay trong ngày tiếp nhận hoặc trong ngày làm việc tiếp theo nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ chiều và kéo dài không quá 02 ngày làm việc.

Theo quy định

Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT ngày 24/02/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 230/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình

  • Số hiệu: 230/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 09/02/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thái Bình
  • Người ký: Lại Văn Hoàn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản