Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 23/2022/QĐ-UBND

Điện Biên, ngày 19 tháng 7 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT ÁP DỤNG TRONG THỰC HIỆN CÁC HOẠT ĐỘNG KHUYẾN NÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐIỆN BIÊN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về khuyến nông;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh: Quyết định này quy định định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng trong thực hiện các hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh Điện Biên. Đối với các hoạt động khuyến nông, chuyển giao công nghệ trong nông nghiệp liên quan đến các chương trình, dự án sử dụng nguồn ngân sách Trung ương hoặc các nguồn kinh phí hợp pháp khác thì thực hiện theo quy định của từng chương trình, dự án; trường hợp các chương trình, dự án chưa có định mức kinh tế kỹ thuật thì được vận dụng bộ định mức này để thực hiện.

2. Đối tượng áp dụng: Quyết định này áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến thực hiện các hoạt động khuyến nông và chuyển giao công nghệ trong nông nghiệp trên địa bàn tỉnh.

Điều 2. Quy định định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng trong thực hiện các hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh Điện Biên (Chi tiết tại các phụ lục kèm theo).

Điều 3. Tổ chức thực hiện

Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức triển khai, đồng thời tiếp tục theo dõi, đánh giá đối với cây trồng/vật nuôi, mô hình mới đáp ứng yêu cầu có nhà đầu tư, có khả năng liên kết và có giá trị hàng hóa, trình Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung vào định mức kinh tế kỹ thuật cho phù hợp với thực tế sản xuất và phát huy hiệu quả của các hoạt động khuyến nông.

Điều 4. Hiệu lực thi hành

Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 30 tháng 7 năm 2022; Quyết định số 252/QĐ-UBND ngày 05 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng trong thực hiện các hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh Điện Biên hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực.

Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ; (b/c)
- Các Bộ: NN và PTNT, Tài chính; (b/c)
- TT Tỉnh ủy; (b/c)
- TT HĐND tỉnh; (b/c)
- Lãnh đạo UBND tỉnh;
- Ủy ban MTTQVN tỉnh ĐB;
- Như Điều 5;
- Các Sở, Ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- Trung tâm TH-CB tỉnh; Cổng TTĐT tỉnh;
- LĐVP, CV các khối;
- Lưu: VT, KTN(TVH).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lê Thành Đô

 

PHỤ LỤC I

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT VÀ BẢO VỆ THỰC VẬT
(Kèm theo Quyết định số: 23/2022/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên)

I. CÂY LƯƠNG THỰC

1. Vật tư trồng, chăm sóc                                                               (Tính cho 01 ha)

TT

Cây trồng

Lượng giống

Lượng phân (Kg)

Vôi bột (Kg)

Thuốc BVTV (1.000đ)

Chế phẩm xử lý rơm rạ (1.000đ)

Phân hữu cơ (1)

N

P2O5

K2O

1

Lúa thuần gieo vãi

70 kg

700

83

56

72

500

1.100

600

2

Lúa thuần sạ hàng

40 kg

3

Lúa thuần cấy (mạ khay)

620 khay

4

Lúa thuần cấy (tự làm mạ)

55kg

5

Lúa lai

30 kg

500

102

72

84

600

1.100

600

6

Lúa cạn

120 kg

700

70

32

59

 

1.100

 

7

Ngô lai

17 kg

500

138

80

72

 

900

 

2. Vật tư khác

TT

Cây trồng

Đơn vị tính

Số Iượng

Ghi chú

1

Lúa thuần cấy

 

 

 

1.1

Máy cấy kéo tay gắn động cơ

Máy

1

01 máy sử dụng cho 02 ha

1.2

Máy làm cỏ/sục bùn

Máy

1

1.3

Khay làm mạ

Cái

620

Áp dụng cho mô hình lúa cấy (tự làm mạ)

II. CÂY CÔNG NGHIỆP NGẮN NGÀY, CÂY LẤY CỦ                               (Tính cho 01 ha)

TT

Cây trồng

Lượng giống

Lượng phân (Kg)

Vôi bột (Kg)

Thuốc BVTV (1.000 đồng)

Phân hữu cơ

N

P2O5

K2O

1

Đậu tương

70 kg

500

33

45

60

 

900

2

Lạc

180 kg

500

37

61

60

500

900

3

Khoai sọ

1.200 kg

250

115

104

180

500

900

4

Khoai lang

1.200 kg

250

60

40

120

 

900

5

Sắn

20.000 hom

500

138

80

180

 

900

III. CÂY RAU, QUẢ LEO GIÀN

1. Vật tư trồng, chăm sóc                                                                     (Tính cho 01 ha)

TT

Cây trồng

Lượng giống

Lượng phân (Kg)

Vôi bột (Kg)

Thuốc BVTV (1.000 đồng)

Nấm(2) đối kháng (Kg)

Phân hữu cơ

N

P2O5

K2O

1

Ngô (rau)

40 kg

1.000

115

72

60

 

900

 

2

Súp Lơ: Hạt hoặc cây giống

400 g
30.000 cây

2.000

79

40

90

400

1.100

20

3

Cà chua: Hạt hoặc cây giống

250 g
32.000 cây

2.000

115

96

180

500

1.500

20

4

Măng tây
Hạt hoặc cây giống

500 g
18.000 cây

3.000

224

224

112

1.500

2.000

20

5

Tỏi củ

800 kg

1.000

95

80

145

500

1.100

20

6

Dưa chuột, dưa mèo, dưa xá

600 g

2.000

115

56

180

500

1.100

20

7

Bí xanh

1 kg

2.000

84

61

110

 

1.100

20

8

Chanh leo

 

 

 

 

 

 

 

 

Năm 1

625 cây

1.000

195

206

255

500

900

25

Trồng dặm

32 cây

Năm 2

 

1.250

172

165

336

 

1.100

25

Năm 3

 

1.500

172

165

336

 

1.200

25

9

Nho

 

 

 

 

 

 

 

 

Năm 1

2.000 cây

1.000

200

165

290

1.000

1.100

20

Trồng dặm

100 cây

Năm 2

 

1.500

200

165

290

 

1.100

20

Năm 3

 

2.000

250

330

410

 

1.200

20

2. Vật tư khác                                                                                       (Tính cho 01 ha)

TT

Cây trồng

Cột trụ
(cột tre/gỗ)

Thép mạ kẽm 3 ly (Kg)

Lưới cước, lưới nhựa (m)

Dây nhựa PET 3 ly
(m)

Dây nhựa PET 2 ly
(m)

1

Dưa chuột, Dưa mèo, dưa xá

3.000

300

8.000

 

 

2

Bí xanh

3.000

200

4.000

 

 

3

Chanh leo

500

225

 

4.800

9.000

4

Nho

2.000

 

 

4.800

9.000

IV. CÂY ĂN QUẢ

1. Phần vật tư trồng, chăm sóc                                                                   (Tính cho 01 ha)

TT

Cây trồng

Lượng giống

Lượng phân (Kg)

Vôi bột (Kg)

Túi bao trái (cái)

Thuốc BVTV (1.000 đồng)

Thuốc mối (Kg)

Nấm(2) đối kháng (Kg)

Phân hữu cơ

N

P2O5

K2O

1

Bưởi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Năm 1

500 cây

750

92

150

180

500

 

900

5

20

Trồng dặm

25 cây

Năm 2

 

1.000

92

150

180

 

 

1.100

 

20

Năm 3

 

1.500

100

150

200

 

 

1.100

 

20

Từ năm thứ 4 trở đi

 

2.000

100

150

250

 

20.000

1.100

 

20

2

Cam, Quýt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Năm 1

1.200 cây

900

120

144

180

600

 

900

4

20

Trồng dặm

60 cây

Năm 2

 

1.200

130

200

150

 

 

1.200

 

20

Năm 3

 

1.500

143

220

123

 

 

1.200

 

20

3

Ổi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Năm 1

1.100 cây

900

88

103

60

500

 

900

4

20

Trồng dặm

55 cây

Năm 2

 

1.200

60

61

114

 

 

1.100

 

20

4

Cam, Quýt xen Ổi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Năm 1

 

1.400

140

210

250

1.000

 

900

5

20

Giống Cam Quýt

1.000 cây

Trồng dặm

50 cây

Giống Ổi

300 cây

Trồng dặm

15 cây

Năm 2

 

2.100

180

275

325

 

 

1.100

 

20

Năm 3

 

2.800

235

360

425

 

 

1.100

 

20

Năm 4

 

3.500

305

470

555

 

 

1.200

 

20

5

Na

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Năm 1

1.100 cây

1.100

92

272

78

600

 

900

4

20

Trồng dặm

55 cây

Năm 2

 

1.650

161

40

150

 

 

1.100

 

20

Năm 3

 

2.200

258

60

228

 

 

1.200

 

20

6

Nhãn, Vải, Xoài Mít

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Năm 1

400 cây

800

60

64

70

500

 

900

4

20

Trồng dặm

20 cây

Năm 2

 

1.000

65

64

70

 

 

1.100

 

20

Từ năm thứ 3 trở đi

 

1.200

92

64

70

 

70.000
(Xoài)

1.200

 

20

7

Đào

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Năm 1

500 cây

750

75

80

86

500

 

900

5

20

Trồng dặm

50 cây

Năm 2

 

1.000

69

12

72

 

 

1.100

 

20

Năm 3

 

1.250

115

48

75

 

 

1.200

 

20

8

Thanh long

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Năm 1

4.400 cây

2.000

150

192

270

500

 

900

4

20

Trồng dặm

440 cây

Năm 2

 

2.500

150

192

270

 

 

1.100

 

20

Năm 3

 

3.500

270

388

460

 

 

1.200

 

20

9

Chuối

2.000 cây

2.000

276

160

360

1.000

 

1.100

5

20

Trồng dặm

100 cây

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Năm 1

400 cây

800

10

9

11

1.000

 

900

5

20

Trồng dặm

20 cây

Năm 2

 

1.000

30

30

36

 

 

1.100

 

20

Từ năm thứ 3 trở đi

 

1.200

92

85

108

 

 

1.200

 

20

11

Dứa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Năm thứ 1

50.000 cây

2.000

552

256

1.080

1.000

 

900

5

20

Trồng dặm

500 cây

Năm thứ 2

 

2.500

552

256

1.080

 

 

1.100

 

20

12

Cây Lê (Mắc coọc)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Năm 1

400 cây

800

69

80

60

500

 

900

4

20

Trồng dặm

40 cây

Năm 2

 

1.000

78

64

90

 

 

1.100

 

20

Từ năm thứ 3 trở đi

 

1.200

92

64

120

 

 

1.200

 

20

13

Vú sữa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Năm 1

270 cây

750

25

22

33

500

 

1.000

4

20

Trồng dặm

14 cây

Năm 2

 

850

51

55

42

 

 

1.100

 

20

Năm 3

 

1.000

63

61

66

 

 

1.200

 

20

Năm 4

 

1.200

90

110

160

 

 

1.250

 

20

14

Dâu tây

40.000 cây

750

100

120

120

1.500

 

1.100

 

20

15

Dưa lê

 

2.000

80

250

110

1.100

 

1.100

 

20

Trồng bò

1,2 kg

Trồng giàn

0,5 kg

16

Dưa lưới, Dưa thơm (dưa vân lưới, dưa vàng)

22.000 cây hoặc 23.000 hạt

5.000

120

230

120

1.000

 

1.200

 

20

1. Phần vật tư khác                                                                                (Tính cho 01ha)

TT

Cây trồng

Trụ bê tông (trụ)

Đất đèn xử lý hoa /Ethephon

MgSO4 (Kg)

Xơ dừa (Tấn)

Hỗn hợp đất
(m3)

Màng phủ Nilon (kg)

1

Thanh long

1.100

 

 

 

 

 

2

Dứa

 

80 kg/3 lít

 

 

 

 

3

Dâu tây

 

 

40

 

 

230

4

Dưa lưới, Dưa thơm (dưa vân lưới, dưa vàng)

 

 

300

40

33

 

V. GHÉP CẢI TẠO CÂY ĂN QUẢ                                                           (Tính cho 01 ha)

TT

Cây trồng

Mắt ghép (mắt)

Lượng phân (Kg)

Dây ghép (kg)

Dụng cụ ghép (dao kéo)

Thuốc BVTV (1.000 đồng)

Nấm (2) đối kháng (Kg)

Phân hữu cơ

N

P2O5

K2O

1

Năm 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhãn, Vải, Xoài, Bưởi

10.000

2.000

330

144

200

2

3

900

20

Ghép dặm

500

Mắc coọc

8.000

Ghép dặm

450

Vú sữa

7.500

Ghép dặm

400

2

Năm 2

 

2.500

400

180

250

 

 

1.100

20

3

Năm 3

 

3.200

500

230

320

 

 

1.100

20

VI. CÂY CÔNG NGHIỆP DÀI NGÀY                                                        (Tính cho 01 ha)

TT

Cây trồng

Lượng giống

Lượng phân (Kg)

Vôi bột (Kg)

Thuốc BVTV (1.000 đồng)

Thuốc mối (Kg)

Nấm(2) đối kháng (Kg)

Phân hữu cơ

N

P2O5

K2O

1

Chè Shan

 

 

 

 

 

 

 

 

Năm 1

8.000 cây

2.400

46

205

60

1.000

900

5

20

Trồng dặm

800 cây

Năm 2

 

3.200

55

40

66

 

900

 

20

Năm 3

 

4.000

69

56

72

 

1.100

 

20

Từ năm thứ 4 trở đi

 

5.600

70

56

72

 

1.200

 

20

2

Cà phê chè

 

 

 

 

 

 

 

 

Năm 1

4.300 cây

2.200

65

104

36

1.000

900

4

20

Trồng dặm

215 cây

Năm 2

 

2.500

125

64

36

 

1.100

 

20

Năm 3

 

3.000

175

88

48

500

1.100

 

20

Từ năm thứ 4 trở đi

 

3.500

175

88

48

 

1.200

 

20

Cây che bóng (sử dụng 1 trong các loại cây sau)

 

 

 

 

- Mắc ca

138 cây

 

 

 

 

 

 

 

 

- Cây ăn quả

150 cây

 

 

 

 

 

 

 

 

- Trám đen, Trẩu

200 cây

 

 

 

 

 

 

 

 

- Muống

150 cây

 

 

 

 

 

 

 

 

- Keo lá tràm

200 cây

 

 

 

 

 

 

 

 

- Keo dậu Cuba

138 cây

 

 

 

 

 

 

 

 

Cây chắn gió (sử dụng 1 trong các loại cây sau)

 

 

 

- Trám, Mỡ, Keo,...

200 cây

 

 

 

 

 

 

 

 

- Cây ăn quả

150 cây

 

 

 

 

 

 

 

 

Cây giữ ẩm, cải tạo đất

 

 

 

 

 

- Lạc dại

500 kg

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hạt cốt khí

3 kg

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Gai xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Năm 1

28.000 cây

2.000

350

60

250

500

900

 

20

Trồng dặm

1.400 cây

Năm 2

 

2.000

720

120

450

 

1.100

 

20

VII. CÂY DƯỢC LIỆU                                                                            (Tính cho 01 ha)

TT

Cây trồng

Lượng giống

Lượng phân (Kg)

Vôi bột (Kg)

Thuốc BVTV (1.000 đồng)

Nấm(2) đối kháng (Kg)

Phân hữu cơ

N

P2O5

K2O

1

Ý dĩ

10 kg

500

138

80

120

 

900

20

2

Hà thủ ô

 

 

 

 

 

 

 

 

Năm 1

20.000 cây

500

46

32

36

 

900

20

Năm 2

 

500

92

64

72

 

900

20

Năm 3

 

500

138

96

108

 

900

20

3

Gừng, Nghệ

4.000 kg

500

100

150

200

550

1.500

20

4

Cà gai leo

4 kg

500

100

150

200

550

900

20

5

Đinh lăng

 

 

 

 

 

 

 

 

Năm 1

8.000 cây

500

20

40

12

 

900

20

Trồng dặm

400 cây

Năm 2

 

500

25

50

15

 

900

20

Năm 3

 

1.000

25

50

15

 

900

20

6

Sả

 

 

 

 

 

 

 

 

Năm 1

500 cây

500

24

48

15

 

900

20

Trồng dặm

25 cây

Năm 2-4

(lượng cho từng năm)

 

500

24

48

15

 

900

 

7

Hương nhu

 

 

 

 

 

 

 

 

Năm 1

20.000 cây

500

25

50

15

 

900

20

Trồng dặm

1.000 cây

Năm 2-4

(lượng cho từng năm)

 

500

20

40

12

 

900

 

8

Bạc hà

200.000 cây

500

125

55

145

 

900

20

9

Sâm cau

 

 

 

 

 

 

 

 

Năm 1

12.000 cây

2.400

120

240

72

 

900

20

Trồng dặm

600 cây

Năm 2-4

(lượng cho từng năm)

 

2.400

120

240

72

 

900

 

10

Đẳng sâm

 

 

 

 

 

 

 

 

Năm 1

8.000 cây

500

80

45

90

 

1.200

20

Trồng dặm

400 cây

Năm 2 - 3

(lượng cho từng năm)

 

500

80

52

120

 

1.200

20

11

Đương quy

200.000 cây

500

148

94

160

 

1.200

20

Trồng dặm

2.000 cây

12

Bạch chỉ

200.000 cây

500

447

343

165

 

1.200

20

Trồng dặm

2.000 cây

13

Ba kích

5000 cây

500

50

100

80

 

1.200

20

Trồng dặm

500 cây

14

Tam thất

 

 

 

 

 

 

 

 

Năm 1

18.000 cây

1.000

20

40

12

 

1.100

20

Trồng dặm

1.800 cây

Năm 2 - 3

(lượng cho từng năm)

 

1.000

30

60

18

 

1.200

20

15

Sâm núi (Sâm Ngọc Linh, Sâm Lai Châu, 7 lá 1 hoa) trồng dưới tán rừng

Năm 1

20.000 cây

2.000

 

 

 

 

1.200

20

Trồng dặm

2.000 cây

Năm 2-4

(lượng cho từng năm)

 

2.000

 

 

 

 

1.200

20

16

Sa nhân trồng dưới tán rừng

Năm 1

<10.000 cây

1.000

100

200

60

 

1.200

20

Trồng dặm

1.000 cây

Năm 2-3

(lượng cho từng năm)

 

1.000

 

 

 

 

1.200

 

17

Thảo quả trồng dưới tán rừng

Năm 1

1.660 cây

500

16

33

10

 

 

20

Trồng dặm

166 cây

Năm 2-3 (lượng từng năm)

500

16

33

10

 

 

 

VIII. CÂY HOA                                                                                      (Tính cho 01 ha)

TT

Cây trồng

Lượng giống

Lượng phân (Kg)

Vôi bột (Kg)

Thuốc BVTV (1.000 đồng)

Phân hữu cơ

N

P2O5

K2O

1

Hoa Hồng

50.000 cây

2.000

119

64

180

1.000

900

2

Hoa ly

200.000 củ

2.000

46

56

120

500

900

3

Hoa Đào

 

 

 

 

 

 

 

Năm 1

2.500 cây

2.500

115

65

240

1.000

900

Trồng dặm

250 cây

Năm 2-3

(lượng cho từng năm)

 

1.000

80

35

160

 

900

IX. TRỒNG NẤM

1. Phần vật tư sản xuất                                                   (Tính cho 1 tấn nguyên liệu thô)

TT

Loại nấm

Giống

Nguyên liệu (Kg)

Túi PE (Kg)

Nút, bông, chun (Kg)

Giàn giá, Dụng cụ (1.000đ)

1

Nấm Sò

40 kg

1.000 (rơm)

6 (30x45)

6

1.000

2

Nấm Rơm

12 kg

1.000 (rơm)

 

 

500

3

Mộc nhĩ

1.500 que

1.000 (mùn cưa)

8 (19x38)

8

1.500

4

Nấm Hương

5 kg

1.000 (mùn cưa)

8 (25x35)

8

2.000

5

Nấm Linh chi

30 chai

1.000 (mùn cưa)

8 (25x35)

8

2.000

6

Nấm Mỡ

15 kg

1.000 (rơm)

 

 

 

2. Phần vật tư khác                                                              (Tính cho 1 tấn nguyên thô)

TT

Loại nấm

N
(Kg)

P2O5
(Kg)

SA
(Kg)

Bột nhẹ (Kg)

Cám và phụ gia (1.000đ)

1

Nấm linh chi

 

 

 

 

360

2

Nấm mỡ

1,94

0,768

1

30

 

X. ỨNG DỤNG CHẾ PHẨM SINH HỌC

TT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

A

CHẾ PHẨM SINH HỌC TRONG PHÒNG TRỪ DỊCH HẠI

1

Mô hình sản xuất và sử dụng nấm Metazhium trừ sâu, rầy

1.1

Thời gian triển khai, giống, phân bón: Áp dụng theo định mức của từng cây trồng

1.2

Vật tư khác

 

 

 

 

Nấm gốc

Đồng/ha/lần phun

300.000

Nấm sau khi nhân tiến hành phun ngay trong vòng 20 ngày để đạt hiệu quả cao nhất

Thực hiện phun từ 2-3 lần/vụ

Chất bám dính nông dược

Đồng/ha/lần phun

20.000

Chất đốt

Đồng/ha/lần phun

50.000

Tủ kính

Cái/MH

1

Nồi hấp

Cái/MH

1

Bếp ga

Bộ/MH

1

Gạo tấm

Kg/ha/lần phun

3

Nút, bông, chun...

Đồng/ha/lần phun

40.000

2

Mô hình diệt chuột bằng chế phẩm sinh học

(áp dụng cho 1 ha)

2.1

Thời gian triển khai: áp dụng theo định mức của từng cây trồng

2.2

Vật tư

 

 

 

 

Thuốc diệt chuột sinh học

Kg/ha

0,07

 

Mồi thóc

Kg/ha

30

 

B

MÔ HÌNH SẢN XUẤT VÀ SỬ DỤNG PHÂN BÓN

1

Mô hình sản xuất và sử dụng phân hữu cơ

1.1

Thời gian triển khai, giống, phân bón hóa học, thuốc BVTV: Áp dụng theo định mức của từng cây trồng

1.2

Vật tư khác

 

 

Nguyên liệu và chế phẩm để sản xuất 01 tấn phân hữu cơ vi sinh

 

Chế phẩm sinh học

Lít

5

N

Kg

1

P2O5

Kg

1

K2O

Kg

1

Nấm Trichoderma

Kg

1

Cám gạo/ ngô

Kg

10

Vôi bột

Kg

10

2

Mô hình sản xuất và sử dụng đạm cá

2.1

Thời gian triển khai, giống, phân bón hữu cơ, thuốc BVTV: Áp dụng theo định mức của từng cây trồng; riêng phân hóa học hỗ trợ tối đa không quá 50% định mức theo từng cây trồng.

2.2

Vật tư khác

 

 

Nguyên liệu và chế phẩm sản xuất ra 10 lít đạm cá

 

Nguyên liệu cá (cá nguyên con hoặc phụ phẩm)

Kg

13

Mật rỉ đường

Lít

4

Men vi sinh

Gói

6

Hoa quả chín (hoặc phụ phẩm của hoa quả chín)

Kg

2

Thùng nhựa có nắp đậy

Cái

1

3

Mô hình sản xuất và sử dụng đạm thực vật

3.1

Thời gian triển khai, giống, phân hữu cơ, thuốc BVTV: Áp dụng theo định mức của từng cây trồng; riêng phân hóa học hỗ trợ tối đa không quá 50% định mức theo từng cây trồng.

3.2

Vật tư khác

 

 

Nguyên liệu sản xuất ra 10 lít đạm thực vật

 

Các loại hạt cây họ đậu, đỗ

Kg

10

Mật rỉ đường

Lít

1

Men vi sinh

Gói

2

Thùng nhựa có nắp đậy

Cái

1

4

Mô hình sử dụng đạm cá/đạm thực vật dạng thương phẩm

(áp dụng cho 1 ha)

4.1

Thời gian triển khai, giống, phân hữu cơ, thuốc BVTV: Áp dụng theo định mức của từng cây trồng; riêng phân hóa học hỗ trợ tối đa không quá 50% định mức theo từng cây trồng.

4.2

Vật tư khác (Đạm cá hoặc đạm thực vật)

Đồng

≤ 3.000.000

Theo hướng dẫn của nhà sản xuất

Chú thích:

- (1): Nhóm phân bón hữu cơ gồm các loại phân bón được sản xuất từ nguyên liệu chính là các chất hữu cơ tự nhiên (không bao gồm các chất hữu cơ tổng hợp), được xử lý thông qua quá trình vật lý (làm khô, nghiền, sàng, phối trộn, làm ẩm) hoặc sinh học (ủ, lên men, chiết) và tùy theo thành phần, chức năng của các chỉ tiêu chất lượng chính hoặc quá trình sản xuất được phân loại chi tiết trong quy chuẩn kỹ thuật quốc gia (Nghị định 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ). Một số loại phân bón hữu cơ như: Phân bón hữu cơ, phân bón hữu cơ vi sinh, phân bón hữu cơ sinh học, phân bón hữu cơ khoáng...

- (2): Nấm Trichoderma, Nấm Chaetomium, và các loại Nấm khác có cùng đặc tính, công dụng tương tự.

- Đạm nguyên chất (N), Lân nguyên chất (P2O5), Kali nguyên chất (K2O) được quy đổi ra phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỷ lệ tương ứng.

 

PHỤ LỤC II

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số: 23/2022/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên)

(Tính cho 01 ha)

TT

Cây trồng

Giống
(Cây)

Giống trồng dặm (cây)

Phân NPK 5.10.3 (Kg)

Thuốc mối (kg)

Vôi bột (kg)

Ghi chú

1

Keo tai tượng, Sơn tra, Thông (Mã vĩ, Caribe, Ba lá)

Lượng bón cho từng năm

Năm 1

1.660

166

332

17

 

Năm 2-3

 

 

332

 

 

2

Keo lai vô tính, Quế

Lượng cho từng năm

Năm 1

2.000

200

400

20

 

Năm 2-3

 

 

400

 

 

3

Giổi găng

Năm 1

1.000

100

200

10

 

Năm 2-3

 

 

200

 

 

4

Mắc ca trồng thuần

 

 

 

 

 

Năm 1

278

28

139

3

83

Năm 2-3

 

 

28

 

28

Mắc ca trồng xen cà phê, chè,...

 

 

 

 

 

Năm 1

138

14

69

1,5

42

Năm 2-3

 

 

14

 

14

5

Giổi xanh (Giổi ăn hạt)

Năm 1

500

50

100

5

 

Năm 2-3

 

 

100

 

 

6

Bạch đàn, Tô hạp Điện Biên

Năm 1

1.600

160

320

16

 

Năm 2-3

 

 

320

 

 

 

PHỤ LỤC III

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT MÔ HÌNH CƠ GIỚI HÓA, BẢO QUẢN, CHẾ BIẾN VÀ NGÀNH NGHỀ NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số: 23/2022/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên)

TT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Định mức

1

Thời gian triển khai

Tháng

3

2

Thiết bị, máy móc

Máy/Cái

1

Ghi chú: Thiết bị, máy móc áp dụng theo Thông tư 02/2016/TT-BNNPTNT ngày 22/02/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung danh mục chủng loại máy, thiết bị được hưởng chính sách hỗ trợ nhằm giảm tổn thất trong nông nghiệp ban hành kèm theo Thông tư 08/2014/TT-BNNPTNT ngày 20/3/2014. Trường hợp Thông tư 02/2016/TT-BNNPTNT được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thì thực hiện theo văn bản sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế đó.

 

PHỤ LỤC IV

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT TRỒNG, CHẾ BIẾN, DỰ TRỮ THỨC ĂN CHO TRÂU BÒ
(Kèm theo Quyết định số: 23/2022/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên)

TT

Diễn giải

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn kỹ thuật

I

Trồng ngô lấy thân làm thức ăn cho gia súc

 

 

1

Giống, vật tư

 

 

 

1.1

Giống

kg/ha

20

Giống ngô sinh khối

1.2

Đạm urê

kg/ha

300

 

1.3

Lân văn điển

kg/ha

500

 

1.4

Kali clorua

kg/ha

120

 

1.5

Thuốc BVTV

đồng/ha

≤ 400.000

 

1.6

Thuốc trừ cỏ

kg/ha

300.000

 

2.

Chỉ tiêu kỹ thuật

 

 

 

2.1

Thời gian triển khai

tháng

4

 

2.2

Năng suất thu hoạch 90 ngày tuổi (gồm cả thân và bắp sữa)

tấn/ha

≥ 45

 

II

Trồng cỏ

 

 

tính 1ha

1

Giống cỏ

 

 

 

1.1

Trồng bằng hom

Tấn hom/ha

3,5

Giống được công nhận tiến bộ kỹ thuật theo quy định

1.2

Trồng bằng hạt

kg/ha

12

 

2

Phân bón

 

 

 

2.1

Phân đạm nguyên chất (N)

 

 

 

 

- Cỏ thân đứng (VA06, cỏ voi)

kg/ha

250

 

- Cỏ thân bụi, thân bò (Ghine, Mulato, Ruzi)

kg/ha

200

 

2.2

Phân Lân nguyên chất (P2O5)

kg/ha

80

 

2.3

Phân Kali nguyên chất (K2O)

kg/ha

100

 

2.4

Phân hữu cơ vi sinh

kg/ha

2.500

 

3

Chỉ tiêu kỹ thuật

 

 

 

3.1

Thời gian triển khai

tháng

9

 

3.2

Năng suất cỏ

 

 

 

 

- Cỏ thân đứng

Tấn/ha

≥ 250

 

- Cỏ thân bụi

Tấn/ha

≥ 80

 

- Cỏ thân bò

tấn/ha

≥ 60

 

III

Ủ chua thức ăn xanh cho gia súc

 

tính cho 1 tấn cỏ/ngô ủ

1

Vật tư, thiết bị

 

 

 

1.1

Cám gạo/bột ngô/bột sắn

Kg/tấn cỏ

30

 

1.2

Muối ăn

Kg/tấn cỏ

5

 

1.3

Máy thái cỏ, ngô

Máy

1

01 máy cho 02 ha cỏ hoặc ngô

1.4

Dụng cụ ủ

 

 

 

 

- Ủ bằng túi nilon/túi chuyên dụng

túi/tấn cỏ

2

Rộng 1,6m; dài 2,5m; dày 0,1 mm

 

- Hoặc bạt lót bể ủ/hố ủ

M2/tấn cỏ

8

Bạt dày không thấm nước

2

Chỉ tiêu kỹ thuật

 

 

 

 

Thời gian ủ

Ngày

≥ 15

Thức ăn có mầu vàng nâu đậm, mùi chua nhẹ không mốc.

 

PHỤ LỤC V

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT LĨNH VỰC CHĂN NUÔI THÚ Y
(Kèm theo Quyết định số 23/2022/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên)

TT

Diễn giải

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn kỹ thuật

I

Chăn nuôi trâu, bò cái sinh sản

1

Giống, vật tư

 

 

 

1.1

Giống

 

 

 

 

- Bò cái giống

kg/con

≥ 170

Bò nội (bò vàng, H’Mong, U đầu rìu) 18-24 tháng tuổi

kg/con

≥ 200

Bò lai (sind, Brahman, Drought- Master) 18-24 tháng tuổi

- Trâu cái

kg/con

≥ 350

Trâu nội 36 - 48 tháng tuổi

- Bò đực giống

kg/con

≥ 300

Đực ngoại/nội/lai 2-4 tuổi; 1 bò đực đảm bảo phối giống cho 20-30 bò cái

- Trâu đực

kg/con

≥ 420

Trâu nội, 3-5 tuổi, 1 trâu đực đảm bảo phối giống cho 20 trâu cái.

1.2

Thức ăn

kg/con

 

 

 

- Thức ăn tinh cho trâu, bò cái chửa lứa đầu (bột ngô, sắn, cám gạo)

kg/con

120

Bổ sung 2kg/con/ngày trong 60 ngày chửa cuối. Hàm lượng Protein thô ≥14%

- Thức ăn tinh cho trâu, bò đực giống (bột ngô, sắn, cám gạo)

kg/con

540

Bổ sung 3kg/con/ngày trong 180 ngày từ khi mua bò về. Hàm lượng Protein thô ≥ 14%

1.3

Vắc xin

liều/con

10

3 Lở mồm long móng (LMLM), 3 tụ huyết trùng, 2 nhiệt thán, 02 Viêm da nổi cục

1.4

Thuốc thú y, hóa chất sát trùng

đồng/con

≤ 200.000

 

2

Chỉ tiêu kỹ thuật

 

 

 

2.1

Thời gian triển khai mô hình

tháng

18

 

2.2

Tỷ lệ có chửa/ tổng số trâu, bò phối giống

%

≥ 65

 

2.3

Khối lượng bê sơ sinh

kg/con

≥ 17

 

2.4

Khối lượng nghé sơ sinh

kg/con

≥ 20

 

2.5

Tỷ lệ nuôi sống bê đến 6 tháng tuổi

%

≥ 93

 

2.6

Tỷ lệ nuôi sống nghé đến 6 tháng tuổi

%

≥ 90

 

II

Cải tạo đàn bò theo hướng chuyên thịt

1

Giống, vật tư

 

 

 

1.1

Giống

 

 

 

 

Bò đực

kg/con

≥ 300

Đực ngoại, lai. Vùng không thực hiện Thụ tinh nhân tạo (TTNT) hỗ trợ 1 bò đực/20-30 bò cái sinh sản

1.2

Vật tư thụ tinh nhân tạo (TTNT)

 

 

 

 

- Tinh đông lạnh

liều/con

02

 

- Nitơ lỏng

lít/con

02

 

- Gang tay, ống gen

bộ/con

02

 

- Súng bắn tinh

chiếc

01

Cho 1 mô hình trình diễn

- Bình đựng nitơ 3,5 lít

bình

01

- Kìm thiến

cái

01

1.3

Thức ăn tinh (bột ngô, sắn, cám gạo)

 

 

 

 

- Bò đực

kg/con

540

Bổ sung 3kg/con/ngày trong 180 ngày từ khi mua bò về; Hàm lượng Protein thô ≥ 14%

- Bò cái chửa

kg/con

240

Bổ sung 2kg/con/ngày trong 120 ngày chửa cuối; Hàm lượng Protein thô ≥ 14%

- Tảng đá liếm

kg/con

05

Loại đá liếm giàu photpho

1.4

Thiến bò đực không đủ tiêu chuẩn làm giống

đồng/con

500.000

Hỗ trợ công thiến 300.000đ/con, chủ hộ có bò đực không đủ tiêu chuẩn làm giống phải thiến 200.000 đ/con.

1.5

Vắc xin

liều/con

6

2 LMLM, 2 THT, 1 Nhiệt thán, 01 Viêm da nổi cục

1.6

Thuốc thú y, hóa chất sát trùng

đồng/con

≤ 200.000

 

2

Chỉ tiêu kỹ thuật

 

 

 

2.1

Thời gian triển khai

tháng

12

 

2.2

Tỷ lệ có chửa/tổng số bò phối giống

%

≥ 70

 

2.3

Khối lượng bê sơ sinh

kg/con

≥ 20

 

III

Chăn nuôi trâu, bò vỗ béo

 

 

 

1

Vật tư

 

 

 

1.1

Thuốc tẩy ký sinh trùng

liều/con

03

Nội - Ngoại ký sinh trùng

1.2

Thức ăn tinh hỗn hợp

kg/con

270

Bổ sung 3kg/con/ngày trong thời gian vỗ béo 90 ngày (ưu tiên sử dụng thức ăn địa phương); Hàm lượng Protein thô ≥ 14%

2

Chỉ tiêu kỹ thuật

 

 

 

2.1

Thời gian triển khai

tháng

04

 

2.2

Tăng khối lượng cơ thể bình quân

 

 

 

2.3

Trâu, bò loại thải (Trâu, bò cái, đực không còn sử dụng vào mục đích sinh sản, cày kéo và lấy sữa)

g/con/ngày

≥ 700

 

2.4

Trâu, bò, bê, nghé nuôi thịt

g/con/ngày

≥ 800

 

IV

Chăn nuôi ngựa sinh sản

1

Giống, vật tư

 

 

 

1.1

Giống

 

 

 

 

Ngựa đực

kg/con

≥ 200

Đực lai hoặc đực nội.

Ngựa cái

kg/con

≥ 150

 

1.2

Thức ăn tinh hỗn hợp (bột ngô, cám gạo, bột sắn)

 

 

Hàm lượng Protein thô ≥ 14%

 

- Ngựa cái

kg/con

120

Bổ sung 2,0 kg/con/ngày trong 60 ngày chửa cuối.

- Ngựa đực

kg/con

540

Bổ sung 3,0 kg/con/ngày trong 180 ngày từ khi mua ngựa về

1.3

Thuốc thú y, hóa chất sát trùng

đồng/con

≤ 200.000

 

1.4

Vắc xin

liều/con

05

3 THT, 2 Nhiệt thán

2

Chỉ tiêu kỹ thuật

 

 

 

2.1

Thời gian triển khai mô hình

tháng

18

 

2.2

Tỷ lệ có chửa/tổng số ngựa phối giống

%

≥ 65

 

2.3

Khối lượng ngựa sơ sinh

kg/con

≥ 20

 

2.4

Tỷ lệ nuôi sống ngựa con đến 6 tháng tuổi

%

≥ 90

 

V

Vỗ béo ngựa

 

 

 

1

Vật tư

 

 

 

1.1

Thức ăn tinh hỗn hợp (bột ngô, cám gạo, bột sắn)

kg/con

135

Hàm lượng Protein thô ≥ 14%

1.2

Thuốc tẩy ký sinh trùng

 

 

Mức hỗ trợ tính theo khối lượng ngựa

 

- Tẩy ngoại ký sinh trùng

liều/con

01

 

- Tẩy ký sinh trùng đường tiêu hóa

liều/con

01

 

- Tẩy ký sinh trùng đường máu

liều/con

01

 

2

Chỉ tiêu kỹ thuật

 

 

 

2.1

Thời gian triển khai mô hình

tháng

04

 

2.3

Tăng khối lượng cơ thể bình quân

g/con/ngày

≥ 500

Ngựa cái, đực không còn sử dụng vào mục đích sinh sản, cày kéo; ngựa nuôi hướng thịt

VI

Chăn nuôi dê sinh sản

 

 

 

1

Giống, vật tư

 

 

 

1.1

Giống

 

 

 

 

- Dê cái ngoại

kg/con

≥ 25

Dê từ 9-12 tháng tuổi

- Dê cái nội, lai

kg/con

≥ 20

- Dê đực ngoại, lai, nội

kg/con

≥ 30

Dê từ 12-24 tháng tuổi (tỷ lệ 1 đực/20 cái)

1.2

Thức ăn tinh (bột ngô, sắn, cám gạo)

 

 

 

 

Dê đực

kg/con

36

Bổ sung 0,4kg/con/ngày trong 90 ngày từ khi mua về, hàm lượng Protein thô ≥ 14%

Dê cái chửa lứa đầu

kg/con

18

Bổ sung 0,3kg/con /ngày trong 60 ngày chửa cuối. Hàm lượng Protein thô ≥ 14%

1.3

Vắc xin

liều/con

7

2 THT, 1 Nhiệt thán, 2 LMLM, 2 liều đậu

1.4

Thuốc thú y, hóa chất sát trùng

đồng/con

≤ 70.000

 

2

Chỉ tiêu kỹ thuật

 

 

 

2.1

Thời gian triển khai mô hình

tháng

18

 

2.2

Khối lượng sơ sinh

 

 

 

 

Dê ngoại

kg/con

≥ 2,0

 

Dê lai

kg/con

≥ 1,6

 

Dê nội

kg/con

≥ 1,4

 

2.3

Tỷ lệ nuôi sống đến 3 tháng tuổi

%

90

 

VII

Chăn nuôi lợn sinh sản

 

 

 

1

Giống, vật tư

 

 

 

1.1

Giống

 

 

 

 

- Lợn đực ngoại

kg/con

≥ 80

Vùng không có TTNT hỗ trợ 1 lợn đực giống/50 con cái

- Cái hậu bị

kg/con

≥ 50

Cái ngoại hoặc cái lai

1.2

Vật tư TTNT

liều/con

02

Vùng có TTNT

1.3

Thức ăn hỗn hợp lợn chửa

kg/con

285

Hàm lượng Protein thô 14-16%

1.4

Vắc xin cho lợn mẹ, đực giống

liều/con

10

2 THT, 2 Dịch tả, 2 Phó thương hàn, 2 LMLM, 2 Tai xanh.

1.5

Thuốc thú y, hóa chất sát trùng

đồng/con

≤ 150.000

 

2

Chỉ tiêu kỹ thuật

 

 

 

2.1

Thời gian triển khai mô hình

tháng

12

 

2.2

Tuổi đẻ lứa đầu

tháng

≤ 12

 

2.3

Số con cai sữa

con

≥ 10

 

VIII

Chăn nuôi lợn thịt

 

 

 

1

Giống, vật tư

 

 

 

1.1

Giống

kg/con

10-12

Lợn ngoại, lai (40-45 ngày tuổi)

1.2

Thức ăn hỗn hợp lợn thịt

kg/con

234

Hàm lượng Protein thô 14 - 19%

1.3

Vắc xin

liều/con

5

2 Dịch tả, 1 Phó Thương hàn, 1 THT, 1LMLM

1.4

Thuốc thú y, hóa chất sát trùng

đồng/con

≤ 50.000

 

2

Chỉ tiêu kỹ thuật

 

 

 

2.1

Thời gian triển khai mô hình

tháng

≤ 6

 

2.2

Số ngày nuôi thịt

ngày

≤ 150

 

2.3

Khối lượng xuất chuồng

kg/con

≥ 100

 

2.4

Khả năng tăng khối lượng cơ thể

g/con/ngày

≥ 600

 

2.5

Tiêu tốn thức ăn/kg tăng khối lượng cơ thể

kg

≤ 2,6

 

IX

Chăn nuôi gà H'Mông sinh sản

1

Giống, vật tư

 

 

 

1.1

Giống

ngày tuổi

07

Gà H’Mông

1.2

Thức ăn

 

 

 

 

Thức ăn hỗn hợp

 

 

 

Giai đoạn 8-56 ngày

kg/con

2,2

Hàm lượng Protein thô ≥ 20%

Giai đoạn 57-140 ngày

kg/con

8,5

Hàm lượng Protein thô ≥ 15%

1.3

Vắc xin

liều/con

14

2 Gumboro, 1 đậu, 2 cúm, 3 Newcastle, 2 IB, 2 ILT, 2THT

1.4

Thuốc thú y, hóa chất sát trùng

đồng/con

≤ 30.000

 

2

Chỉ tiêu kỹ thuật

 

 

 

2.1

Thời gian triển khai mô hình

tháng

18

 

2.2

Tỷ lệ chọn vào sinh sản

%

≥ 75

 

2.4

Năng suất trứng/mái/48 tuần đẻ

quả

80

 

2.5

Tỷ lệ trứng có phôi

%

90

 

2.6

Tỷ lệ hao hụt trong giai đoạn đẻ

%/tháng

≤ 2

 

X

Chăn nuôi gà H’Mông thương phẩm

1

Giống, vật tư

 

 

 

1.1

Giống

ngày tuổi

07

Gà H’Mông

1.2

Thức ăn

 

 

 

 

Thức ăn hỗn hợp giai đoạn 8-21 ngày tuổi

kg/con

0,4

Hàm lượng Protein thô ≥ 20%

 

Thức ăn hỗn hợp giai đoạn 22 ngày tuổi đến xuất chuồng

kg/con

4,4

Hàm lượng Protein thô ≥ 17%

1.3

Vắc xin

liều/con

07

2 Gum, 1 Cúm gia cầm, 1 Newcastle, 01 Tụ huyết trùng, 2 ND-IB

1.4

Thuốc thú y

đồng/con

≤ 10.000

 

2

Chỉ tiêu kỹ thuật

 

 

 

2.1

Thời gian triển khai mô hình

tháng

05

 

2.2

Tỷ lệ sống đến xuất chuồng

%

≥ 90

 

2.3

Khối lượng xuất chuồng

kg/con

≥ 1,4

 

2.4

Tiêu tốn thức ăn/kg tăng khối lượng

kg

≤ 3,5

 

XI

Chăn nuôi vịt sinh sản

 

 

 

1

Giống, vật tư

 

 

 

1.1

Giống

ngày tuổi

07

Vịt ngoại, lai

1.2

Thức ăn

 

 

 

 

Thức ăn hỗn hợp cho vịt hướng thịt

 

 

 

 

Giai đoạn 8-56 ngày

kg/con

6,0

Hàm lượng Protein thô ≥ 20%

 

Giai đoạn 57-170

kg/con

23,5

Hàm lượng Protein thô ≥ 15%

 

Thức ăn hỗn hợp cho vịt hướng trứng

 

 

 

 

Giai đoạn 8-56 ngày

kg/con

3,5

Hàm lượng Protein thô ≥ 20%

 

Giai đoạn 57-140 ngày

kg/con

11

Hàm lượng Protein thô ≥ 15%

1.3

Vắc xin

liều/con

06

2 dịch tả, 2 cúm gia cầm, 2 viêm gan

1.4

Thuốc thú y, hóa chất sát trùng

đồng/con

≤ 30.000

 

2

Chỉ tiêu kỹ thuật

 

 

 

2.1

Thời gian triển khai mô hình

tháng

18

 

2.2

Tỷ lệ chuyển lên giai đoạn đẻ

%

≥ 80

 

2.3

Năng suất trứng/mái

 

 

 

 

Vịt hướng thịt (40 tuần đẻ)

quả

≥ 180

 

 

Vịt hướng trứng (52 tuần đẻ)

quả

≥ 250

 

XII

Chăn nuôi vịt thương phẩm

 

 

 

1

Giống, vật tư

 

 

 

1.1

Giống

ngày tuổi

07

Vịt kiêm dụng

1.2

Thức ăn

 

 

 

1.2.1

Thức ăn hỗn hợp 8-28 ngày tuổi

kg/con

0,9

Hàm lượng Protein thô ≥ 20

1.2.2

Thức ăn hỗn hợp 29 ngày đến xuất chuồng

kg/con

4,4

Hàm lượng Protein thô ≥ 17

1.3

Thuốc thú y, hóa chất sát trùng

đồng/con

≤ 15.000

 

1.4

Vắc xin

liều/con

03

2 Dịch tả, 1 Cúm gia cầm

2

Chỉ tiêu kỹ thuật

 

 

 

2.1

Thời gian triển khai mô hình

tháng

04

 

2.2

Tỷ lệ nuôi sống đến xuất chuồng

%

≥ 90

 

2.3

Khối lượng cơ thể 10 tuần tuổi

kg/con

≥ 1,8

 

2.4

Tiêu tốn thức ăn/kg tăng khối lượng cơ thể

kg

≤ 3,0

 

XIII

Chăn nuôi ong

 

 

 

1

Giống, vật tư

 

 

 

1.1

Ong giống

 

 

 

 

Ong nội

đàn

01

Đã bao gồm thùng nuôi; Số cầu/đàn ≥ 3 cầu (ong nội); ≥ 5 cầu (ong ngoại).

Ong ngoại

đàn

01

1.2

Thức ăn

 

 

 

 

Đường kính cho ong

kg/đàn

18

Ong nội

kg/đàn

30

Ong ngoại

Phấn hoa cho ăn bổ sung

kg/đàn

0,2

Ong nội

kg/đàn

0,3

Ong ngoại

1.3

Tầng chân

cái/đàn

5

Ong nội

cái/đàn

10

Ong ngoại

1.4

Máy quay mật

máy

01

Máy/100 đàn

1.5

Máng cho ong ăn

cái

01

 

1.6

Thùng kế

thùng/đàn

01

Áp dụng đối với ong ngoại

1.7

Bộ dụng cụ nhân đàn (kim di trùng, bình xịt khói, bảo hộ)

bộ

01

Tính cho 1 hộ

1.8

Thuốc thú y

đồng/đàn

≤ 15.000

 

2

Chỉ tiêu kỹ thuật

 

 

 

2.1

Thời gian triển khai

tháng

10

 

2.2

Năng suất mật

kg/đàn

≥ 12

Ong nội

kg/đàn

≥ 30

Ong ngoại

2.3

Năng suất phấn hoa

kg/đàn

≥ 4

Đối với ong ngoại

2.4

Số cầu/đàn ong

cầu/đàn

≥ 4

Ong nội

cầu/đàn

≥ 7

Ong ngoại

2.5

Hệ số nhân đàn

đàn/năm

≥ 1,3

 

 

Số con/lứa

con

≥1,5

 

XIV

Chăn nuôi hươu sao sinh sản

1

Giống, vật tư

 

 

 

1.1

Giống

 

 

 

 

Hươu, nai cái

kg/con

35

Hươu, Nai hậu bị 15-18 tháng

 

Hươu, nai đực

kg/con

45

Hươu, Nai hậu bị 18-24 tháng tuổi

1.2

Thức ăn

 

 

 

 

Hỗ trợ thức ăn tinh hươu, nai cái (Thóc, ngô)

kg/con

30

Bổ sung 0,5kg/con /ngày trong 60 ngày chửa cuối. Hàm lượng Protein thô ≥ 14%

Hỗ trợ thức ăn tinh hươu, nai đực (Thóc, ngô)

kg/con

48

Bổ sung 0,8kg/con /ngày trong 60 ngày từ khi mua về. Hàm lượng Protein thô ≥ 14%

 

Thức ăn thô, xanh

kg/con/ngày

6-10

 

1.3

Thuốc thú y, hóa chất sát trùng

đồng/con

≤ 100.000

 

2

Chỉ tiêu kỹ thuật

 

 

 

2.1

Thời gian triển khai

tháng

18

 

2.2

Tỷ lệ chửa/đẻ

%

≥ 80

 

2.3

Tỷ lệ hươu con nuôi sống đến 3 tháng tuổi

%

≥ 90

 

 

PHỤ LỤC VI

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT LĨNH VỰC THỦY SẢN
(Kèm theo Quyết định số 23/2022/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên)

TT

Diễn giải

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn kỹ thuật

 

 

cm/con

≥ 2

 

I

Nuôi thương phẩm trong ao

Tính cho 01ha

I.1

Nuôi cá Rô phi đơn tính bán thâm canh

(1)

Giống, vật tư

 

 

 

1

Giống

con

25.000

Quy cỡ giống: 5-7 cm/con

2

Thức ăn hỗn hợp

kg

18.375

Hàm lượng Protein: ≥24%

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học, vôi.

Triệu đồng

≤ 20

 

(2)

Chỉ tiêu kỹ thuật

 

 

 

1

Thời gian triển khai

tháng

≤ 8

 

2

Tỷ lệ sống

%

≥ 70

 

3

Cỡ thu hoạch

kg/con

≥ 0,7

 

4

Năng suất

tấn/ha

≥ 12

 

I.2

Nuôi cá Rô phi đơn tính thâm canh

(1)

Giống, vật tư

 

 

 

1

Giống

con

50.000

Quy cỡ giống: 5-7 cm/con

2

Thức ăn hỗn hợp

kg

31.850

Hàm lượng Protein: ≥28%

4

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học, vôi

Triệu đồng

≤ 40

 

(2)

Chỉ tiêu kỹ thuật

 

 

 

1

Thời gian triển khai

tháng

≤ 8

 

2

Tỷ lệ sống

%

≥ 70

 

3

Cỡ thu hoạch

kg/con

≥ 0,7

 

4

Năng suất

tấn/ha

≥ 24,5

 

I.3

Cá rô phi đơn tính thâm canh ứng dụng công nghệ Biofloc

(1)

Giống, vật tư

 

 

 

1

Giống

con

50.000

Quy cỡ giống: ≥ 10 cm/con

2

Thức ăn hỗn hợp

kg

36.400

Hàm lượng Protein: ≥ 28%

3

Vôi bột

kg

3.400

 

4

Thuốc thú y thủy sản, hóa chất, rỉ đường, chế phẩm sinh học.

triệu đồng

≤ 40

 

(2)

Chỉ tiêu kỹ thuật

 

 

 

1

Thời gian triển khai

tháng

7

 

2

Tỷ lệ sống

%

≥ 70

 

3

Cỡ thu hoạch

kg/con

≥ 0,8

 

4

Năng suất

tấn/ha

≥ 28

 

I.4

Nuôi cá Lăng chấm

 

(1)

Giống, vật tư

 

 

 

1

Giống

con

10.000

Quy cỡ giống: ≥ 12 cm/con

2

Thức ăn hỗn hợp

kg

32.000

Hàm lượng Protein: ≥ 20%

Thức ăn cá tạp

kg

32.000

 

3

Vôi bột

kg

3.400

 

4

Thuốc thú y thủy sản

triệu đồng

≤ 4,5

 

(2)

Chỉ tiêu kỹ thuật

 

 

 

1

Thời gian triển khai

tháng

25

 

2

Tỷ lệ sống

%

≥ 80

 

3

Cỡ thu hoạch

kg/con

≥ 1

 

4

Năng suất

tấn/ha

≥ 8

 

I.5

Nuôi cá trắm đen

 

 

 

(1)

Giống, vật tư

 

 

 

1

Giống

con

5.000

Quy cỡ giống: 12 cm/con

2

Thức ăn hỗn hợp

kg

33.600

Hàm lượng Protein: ≥ 30%

3

Vôi bột

kg

3.400

 

4

Thuốc thú y thủy sản

triệu đồng

≤ 4,5

 

(2)

Chỉ tiêu kỹ thuật

 

 

 

1

Thời gian triển khai

tháng

19

 

2

Tỷ lệ sống

%

≥ 80

 

3

Cỡ thu hoạch

kg/con

≥ 3

 

4

Năng suất

tấn/ha

≥ 12

 

I.6

Nuôi cá Chép giòn

 

 

 

1

Giống, vật tư

 

 

 

1

Giống

con

10.000

Quy cỡ giống: ≥ 1 kg/con

2

Thức ăn (Đậu tằm)

kg

24.000

 

3

Vôi bột

kg

3.400

 

4

Thuốc thú y thủy sản

Triệu đồng

≤ 4,5

 

(2)

Chỉ tiêu kỹ thuật

 

 

 

1

Thời gian triển khai

tháng

6

 

2

Tỷ lệ sống

%

≥ 90

 

3

Cỡ thu hoạch

kg/con

≥ 1,5

 

4

Năng suất

tấn/ha

≥ 13

 

I.7

Nuôi cá Trắm giòn

 

 

 

1

Giống, vật tư

 

 

 

1

Giống

con

10.000

Quy cỡ giống: ≥ 1,5 kg/con

2

Thức ăn (Đậu tằm)

kg

32.000

 

3

Vôi bột

Kg

3.400

 

4

Thuốc thú y thủy sản

triệu đồng

≤ 4,5

 

(2)

Chỉ tiêu kỹ thuật

 

 

 

1

Thời gian triển khai

tháng

6

 

2

Tỷ lệ sống

%

≥ 90

 

3

Cỡ thu hoạch

kệ/con

≥ 2

 

4

Năng suất

tấn/ha

≥ 18

 

I.8

Nuôi bán thâm canh tôm càng xanh

 

(1)

Giống, vật tư

 

 

 

1

Giống

con

100.000

Quy cỡ giống: ≥ 2 cm/con

2

Thức ăn hỗn hợp

kg

3.300

Hàm lượng Protein: ≥ 20%

3

Vôi bột

kg

3.000

 

4

Thuốc thú y thủy sản

triệu đồng

<4

 

(2)

Chỉ tiêu kỹ thuật

 

 

 

1

Thời gian triển khai

tháng

7

 

2

Tỷ lệ sống

%

≥ 50

 

3

Cỡ thu hoạch

kệ/con

≥ 0,03

 

4

Năng suất

tấn/ha

≥ 1,5

 

I.9

Nuôi thâm canh tôm càng xanh

 

(1)

Giống, vật tư

 

 

 

1

Giống

con

150.000

Quy cỡ giống: ≥ 2cm/con

2

Thức ăn hỗn hợp

kg

5.000

Hàm lượng Protein: ≥ 20%

3

Vôi bột

kg

3.000

 

5

Thuốc thú y thủy sản

triệu đồng

≤ 4

 

(2)

Chỉ tiêu kỹ thuật

 

 

 

1

Thời gian triển khai

tháng

7

 

2

Tỷ lệ sống

%

≥ 50

 

3

Cỡ thu hoạch

kg/con

≥ 0,03

 

4

Năng suất

tấn/ha

≥ 2

 

I.10

Nuôi ếch

 

 

 

(1)

Giống, vật tư

 

 

 

1

Giống

con

600.000

Quy cỡ giống: ≥ 20g/con

2

Thức ăn hỗn hợp (đạm >30%)

kg,

126.000

Hàm lượng Protein: ≥ 26%

3

Thuốc thú y thủy sản

triệu đồng

≤ 5

 

(2)

Chỉ tiêu kỹ thuật

 

 

 

1

Thời gian triển khai

tháng

5

 

2

Tỷ lệ sống

%

≥ 60

 

3

Cỡ thu hoạch

kp/con

≥ 0,2

 

4

Năng suất

tấn/ha

70

 

I.11

Nuôi cá Bống tượng

 

 

 

(1)

Giống, vật tư

 

 

 

1

Giống

con

300.000

Quy cỡ giống: ≥ 10 cm/con

2

Thức ăn cá tạp

kg

756.000

 

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học, vôi

Triệu đồng

≤ 30

 

(2)

Chỉ tiêu kỹ thuật

 

 

 

1

Thời gian triển khai

tháng

≤ 10

 

2

Tỷ lệ sống

%

≥ 70

 

3

Cỡ thu hoạch

kg/con

≥ 0,4

 

4

Năng suất

tấn/ha

≥ 8,4

 

II

Nuôi thương phẩm trong lồng bè

 

 

Tính cho 100 m3

II.1

Nuôi cá Rô phi đơn tính thâm canh

(1)

Giống, vật tư

 

 

 

1

Giống

con

10.000

Quy cỡ giống: ≥ 6 cm/con

2

Thức ăn hỗn hợp

kg

8.820

Hàm lượng Protein: ≥ 24%

4

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học, vôi

Triệu đồng

≤ 10

 

(2)

Chỉ tiêu kỹ thuật

 

 

 

1

Thời gian triển khai

tháng

≤ 7

 

2

Tỷ lệ sống

%

≥ 70

 

3

Cỡ thu hoạch

kg/con

≥ 0,7

 

4

Năng suất

tấn/ha

≥ 4,9

 

II.2

Nuôi cá Tầm

 

 

 

(1)

Giống, vật tư

 

 

 

1

Giống

con

1.200

Quy cỡ giống: ≥ 20cm/con

2

Thức ăn hỗn hợp

kg

3.000

Hàm lượng Protein: ≥ 35%

3

Thuốc thú y thủy sản

triệu đồng

≤ 2,5

 

(2)

Chỉ tiêu kỹ thuật

 

 

 

1

Thời gian triển khai

tháng

11

 

2

Tỷ lệ sống

%

≥ 70%

 

3

Cỡ thu hoạch

kg/con

≥ 1,8

 

4

Năng suất

kg/100m3

≥ 1.500

 

II.3

Nuôi cá Chép giòn

 

 

 

(1)

Giống, vật tư

 

 

 

1

Giống

con

500

Quy cỡ giống: ≥ 1.000g/con

2

Thức ăn (Đậu tằm)

kg

1.200

 

3

Thuốc thú y thủy sản

triệu đồng

≤ 2,5

 

(2)

Chỉ tiêu kỹ thuật

 

 

 

1

Thời gian triển khai

tháng

6

 

2

Tỷ lệ sống

%

≥ 90

 

3

Cỡ thu hoạch

kg/con

≥ 1,5

 

4

Năng suất

kg/100m3

≥ 670

 

II.4

Nuôi cá Trắm giòn

 

 

 

(1)

Giống, vật tư

 

 

 

1

Giống

con

500

Quy cỡ giống: ≥ 1.500g/con

2

Thức ăn (Đậu tằm)

kg

1.600

 

3

Thuốc thú y thủy sản

triệu đồng

≤ 2,5

 

(2)

Chỉ tiêu kỹ thuật

 

 

 

1

Thời gian triển khai

tháng

6

 

2

Tỷ lệ sống

%

≥ 95

 

3

Cỡ thu hoạch

kg/con

≥ 2

 

4

Năng suất

kg/100m3

≥ 900

 

II.5

Nuôi cá Trắm đen

 

 

 

(1)

Giống, vật tư

 

 

 

1

Giống

con

1.000

Quy cỡ giống: ≥ 250g/con

2

Thức ăn hỗn hợp

kg

2.700

Hàm lượng Protein: ≥ 26%

3

Thuốc thú y thủy sản

triệu đồng

≤ 2,5

 

(2)

Chỉ tiêu kỹ thuật

 

 

 

1

Thời gian triển khai

tháng

11

 

2

Tỷ lệ sống

%

≥ 85

 

3

Cỡ thu hoạch

kg/con

≥ 1,8

 

4

Năng suất

kg/100m3

≥ 1.500

 

II.6

Nuôi cá lăng

 

 

 

(1)

Giống, vật tư

 

 

 

1

Giống

con

1.000

Quy Cỡ giống ≥100g/con

2

Thức ăn hỗn hợp

kg

2.000

Hàm lượng Protein ≥ 30%

3

Thuốc thú y thủy sản

triệu đồng

≤ 2,5

 

(2)

Chỉ tiêu kỹ thuật

 

 

 

1

Thời gian nuôi

tháng

10

 

2

Tỷ lệ sống

%

≥ 80

 

3

Cỡ thu hoạch

kg/con

≥1,2

 

4

Năng suất

kg/100m3

≥ 1.000

 

III

Nuôi thủy sản trong bể

 

 

Tính cho 100m3 bể

III.1

Nuôi Ếch

 

 

 

(1)

Giống, vật tư

 

 

 

1

Giống

con

6.000

Quy cỡ giống: ≥ 20g/con

2

Thức ăn dạng viên

kg

1.400

Hàm lượng Protein: ≥ 26%

3

Thuốc thú y thủy sản

triệu đồng

≤ 2,5

 

(2)

Chỉ tiêu kỹ thuật

 

 

 

1

Thời gian triển khai

tháng

5

 

2

Tỷ lệ sống

%

≥ 60

 

3

Cỡ thu hoạch

kg/con

≥ 0,2

 

4

Năng suất

kg/100m3

≥ 700

 

III.2

Nuôi cá hồi vân

 

 

 

(1)

Giống, vật tư

 

 

 

1

Giống

con

1.500

Quy cỡ giống: ≥ 6cm/con

2

Thức ăn hỗn hợp

kg

1.500

Hàm lượng Protein: ≥ 48%

3

Thuốc thú y thủy sản:

 

 

 

4

Muối ăn NaCl

kg

50

 

5

Thuốc phòng trị bệnh

triệu đồng

≤ 1

 

6

Vitamin C

kg

25

 

(2)

Chỉ tiêu kỹ thuật

 

 

 

1

Thời gian triển khai

tháng

11

 

2

Tỷ lệ sống

%

≥ 85

 

3

Cỡ thu hoạch

kg/con

≥ 1,0

 

4

Năng suất

kg/100m3

≥ 1.200

 

 

PHỤ LỤC VII

ĐỊNH MỨC THỜI GIAN TRIỂN KHAI, TẬP HUẤN, THAM QUAN, TỔNG KẾT MÔ HÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 23/2022/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên)

TT

Mô hình

Tập huấn
(ngày)

Tham quan, hội thảo (lần)

Sơ kết (lần/năm)

Tổng kết (lần)

1

Mô hình có thời gian triển khai ≤ 1 năm

1 ngày/MH

1

 

1

2

Mô hình có thời gian triển khai > 1 năm

1 ngày/MH/năm

1

1

1

 

PHỤ LỤC VIII

ĐỊNH MỨC THỜI GIAN ĐÀO TẠO, TẬP HUẤN QUẢN LÝ DỊCH HẠI TỔNG HỢP - IPM/QUẢN LÝ SỨC KHỎE CÂY TRỒNG TỔNG HỢP - IPHM
(Kèm theo Quyết định số: 23/2022/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên)

TT

Đối tượng

Thời gian đào tạo

Số lượng học viên

Diện tích ruộng học tập

Yêu cầu về giảng viên

Ghi chú

1

Lớp học hiện trường (FFS)

≤ 7 ngày/lớp

25-30

≤ 2000 m2

Cán bộ kỹ thuật chuyên môn

Các ngày học theo giai đoạn sinh trưởng của cây

2

Khóa học ngắn hạn gắn lý thuyết với thực hành (TOT-IPM/IPHM)

≤ 21 ngày/lớp

25-30

- Giảng viên TOT cấp Quốc gia (lớp TOT cấp tỉnh);

- Giảng viên TOT cấp tỉnh (lớp TOT cấp huyện)

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 23/2022/QĐ-UBND quy định định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng trong thực hiện các hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh Điện Biên

  • Số hiệu: 23/2022/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 19/07/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Điện Biên
  • Người ký: Lê Thành Đô
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 30/07/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản