Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 08/2022/QĐ-UBND | Bắc Ninh, ngày 08 tháng 6 năm 2022 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về Khuyến nông;
Căn cứ Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ quy định về quản lý phân bón;
Căn cứ Thông tư số 75/2019/TT-BTC ngày 04 tháng 11 năm 2019 của Bộ Tài chính về Quy định quản lý, sử dụng kinh phí sự nghiệp từ nguồn ngân sách Nhà nước thực hiện hoạt động khuyến nông;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Bắc Ninh tại Tờ trình số 839/TTr-SNN ngày 07/6/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định các định mức kinh tế kỹ thuật tạm thời mô hình khuyến nông ứng dụng công nghệ cao được áp dụng để lập dự toán kinh phí và tổ chức triển khai các kế hoạch, chương trình khuyến nông trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh.
2. Đối tượng áp dụng
Quyết định này áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động khuyến nông và chuyển giao công nghệ trong nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh.
Điều 2. Định mức kinh tế kỹ thuật về khuyến nông
Quyết định này quy định các định mức kinh tế kỹ thuật tạm thời cho các mô hình nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao như sau:
1. Định mức mô hình nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao trong lĩnh vực trồng trọt tại Phụ lục I: 10 mô hình.
2. Định mức mô hình nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao trong lĩnh vực chăn nuôi tại Phụ lục II: 04 mô hình.
3. Định mức mô hình nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao trong lĩnh vực thủy sản tại Phụ lục III: 03 mô hình.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20/6/2022.
Điều 4. Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Tài chính và các đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐỊNH MỨC MÔ HÌNH NÔNG NGHIỆP ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ CAO TRONG LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT
(Ban hành kèm theo QĐ số 08/2022/QĐ-UBND ngày 08/6/2022 của UBND tỉnh Bắc Ninh)
I. MÔ HÌNH ỨNG DỤNG THIẾT BỊ BAY KHÔNG NGƯỜI LÁI TRONG SẢN XUẤT LÚA
1.Yêu cầu chung
STT | Chỉ tiêu | Yêu cầu |
1 | Đối tượng | Các tổ chức, cá nhân có nhu cầu |
2 | Quy mô | Từ 5ha/điểm mô hình |
3 | Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng | Sử dụng thiết bị bay không người lái trong gieo giống, rải phân và phun thuốc bảo vệ thực vật |
4 | Yêu cầu về kỹ thuật | Tăng năng suất, tiết kiệm được vật tư phân bón, giảm chi phí sản xuất và bảo vệ môi trường sinh thái. |
5 | Thời gian thực hiện | ≥4 tháng/vụ (2 vụ/1 năm). |
2. Định mức giống, vật tư, phí dịch vụ bay không người lái:
ĐVT: 01ha
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu | Chỉ tiêu kỹ thuật | Ghi chú |
I | Giống, vật tư | ||||
1 | Giống | Kg | 50 - 60 |
|
|
2 | Phân bón | ||||
| Phân hữu cơ vi sinh | Kg | 1.200 | Phân bón dạng hạt, dạng viên nén, dạng nước | Có thể sử dụng phân hỗn hợp dạng hạt, dạng viên hoặc dạng hòa tan trong nước với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O, tương ứng |
| Đạm nguyên chất | Kg | 100 | ||
| Lân nguyên chất | Kg | 90 | ||
| Kali nguyên chất | Kg | 90 | ||
3 | Thuốc BVTV | 1.000đ | 1.200 |
| Quyết định 3073/QĐ-BNN-KHCN ngày 28/10/2009 |
4 | Thuốc trừ cỏ | 1.000đ | 300 |
| |
II | Phí dịch vụ bay không người lái |
|
| ||
1 | Phí gieo hạt | Lần | 01 | Hạt giống được rải đều, có độ chìm vừa phải đảm bảo hạt có thể phát triển tốt |
|
2 | Phí rải phân | Lần | 04-06 | Phân bón đảm bảo cung cấp kịp thời, đầy đủ theo từng giai đoạn sinh trưởng, phát triển của cây bao gồm: bón lót, bón thúc, bón đón đòng | Phân dạng hạt, dạng viên: 04 lần bay Phân dạng hòa tan trong nước, phân nước: 06 lần bay |
3 | Phí phun thuốc BVTV | Lần | 04 | Theo thực tế phát sinh gây hại của dịch hại | Phun thuốc trừ cỏ, trừ ốc bươu vàng, trừ sâu bệnh hại |
3. Định mức triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Yêu cầu | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai mô hình | Vụ/năm | 02 |
|
2 | Tập huấn trong mô hình | Ngày/vụ | 01 |
|
3 | Hội thảo tổng kết mô hình | Cuộc/vụ | 01 |
|
4 | Cán bộ chỉ đạo, phụ trách, hướng dẫn kỹ thuật | Tháng/vụ | 04 | 02 ngày/tuần |
5 | Biển mô hình | Cái/vụ | 01 |
|
II. MÔ HÌNH TRỒNG RAU ĂN LÁ THEO QUY TRÌNH THỰC HÀNH SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP TỐT (GAP)
1. Yêu cầu chung
STT | Chỉ tiêu | Yêu cầu |
1 | Đối tượng | Rau ăn lá, ăn thân (cải các loại, dền, mồng tơi, muống, gia vị và các loại khác….). |
2 | Quy mô | - Sản xuất ngoài trời ≥ 1ha; Sản xuất trong nhà màng, nhà kính, nhà lưới, từ ≥ 500m2, áp dụng cho từ trên 01 hộ, cơ sở trở lên. |
3 | Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng | Sản xuất theo quy trình GAP. |
4 | Yêu cầu về kỹ thuật | Sản phẩm đạt tiêu chuẩn an toàn. Năng suất ≥ 16 tấn/ha/vụ. |
5 | Thời gian thực hiện | 03 tháng |
2. Định mức giống, vật tư
Tính cho 1.000m2
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu | Chỉ tiêu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Giống (hạt) |
|
| Tỷ lệ nảy mầm ≥ 75%. | QCVN 01- 156:2014/BNNPTNT. |
| - Rau gia vị | kg | 0,07 | ||
- Rau dền | kg | 0,3 | |||
- Cải xanh ăn lá | kg | 0,6 | |||
- Mồng tơi | kg | 2,0 | |||
- Rau muống | kg | 5,0 | |||
2 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 3,5 |
| Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O, tương ứng |
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 2,5 |
| |
4 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 4,5 |
| |
5 | Phân hữu cơ sinh học | kg | 150 | - Hàm lượng chất hữu cơ ≥ 15%. - Tổng hàm lượng axit humic, axit fulvic ≥ 02%. | QCVN 01-189:2019/BNNPTNT |
6 | Thuốc bảo vệ thực vật | lít/kg | 0,2 |
| Sinh học, hóa học. |
7 | Bẫy côn trùng | cái | ≥10 | Bẫy đèn, dính, bẫy khác. |
|
8 | Nhà màng/nhà kính, nhà lưới | cái | 01 | - Nhà lưới kín hoặc hở - Chiều cao nhà từ 2,4- 9m - Trụ, khung bằng thép mạ kẽm, sắt, bê tông, vật liệu cứng chắc khác. Đảm bảo trọng tải của các liên kết khung và các thiết bị toàn bộ nhà - Mái che: Lưới, kính, nilon chuyên dụng - Vách: Lưới chắn côn trùng |
|
Các loại phân đạm, lân, kali nguyên chất có thể được quy đổi ra phân hỗn hợp hoặc phân đơn khác có tỷ lệ tương ứng (Urê, Lân super, Kali Clorua, DAP, NPK...).
3. Định mức triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Yêu cầu | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai mô hình | tháng | 03 |
|
2 | Tập huấn trong mô hình | ngày | 2 - 3 |
|
3 | Hội thảo tổng kết mô hình | cuộc | 01 |
|
4 | Cán bộ chỉ đạo, phụ trách, hướng dẫn kỹ thuật | tháng | 03 | 02 ngày/tuần |
5 | Biển mô hình | cái | ≤ 10 |
|
III. MÔ HÌNH TRỒNG RAU ĂN QUẢ THEO QUY TRÌNH THỰC HÀNH SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP TỐT (GAP)
1. Yêu cầu chung
STT | Chỉ tiêu | Yêu cầu |
1 | Đối tượng | Rau ăn quả (bầu, bí, dưa chuột, mướp đắng, mướp, đậu cove và các loại rau ăn quả khác). |
2 | Quy mô | Từ 05ha/điểm mô hình |
3 | Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng | Sản xuất theo quy trình GAP. |
4 | Yêu cầu về kỹ thuật | Sản phẩm đạt tiêu chuẩn an toàn. Năng suất ≥ 35 tấn/ha/vụ. |
5 | Thời gian thực hiện | 4-5 tháng. |
2. Định mức giống, vật tư
Tính cho 1.000 m2
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu | Chỉ tiêu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Giống (hạt) |
|
| Tỷ lệ nảy mầm ≥ 80%. |
|
| - Cà chua | kg | 0,03 |
| Tương đương 3.200 cây |
- Ớt | kg | 0,04 |
| Tương đương 5.000 cây (trồng dày) | |
- Bí xanh (bí đao) | kg | 0,05 |
| Tương đương 2.500 cây | |
- Bí đỏ ăn non | kg | 0,11 |
| Tương đương 1.800 cây | |
- Dưa hấu | kg | 0,06 |
| Tương đương 1.100 cây (trồng dày) | |
- Bầu | kg | 0,06 |
| Tương đương 1.000 cây | |
- Mướp hương | kg | 0,07 |
| Tương đương 2.500 cây | |
- Dưa chuột | kg | 0,1 |
| Tương đương 2.900 cây | |
- Mướp đắng | kg | 0,25 |
| Tương đương 2.500 cây | |
- Mướp khía | kg | 0,3 |
| Tương đương 2.500 cây | |
- Đậu cove | kg | 04 |
| Tương đương 7.000 cây | |
- Đậu bắp | kg | 04 |
| Tương đương 5.000 cây | |
2 | Đạm nguyên chất (N) |
|
|
| |
| - Cà chua, dưa hấu, dưa leo, mướp đắng | kg | 12 |
| Tương đương Urê 25 kg |
- Ớt, bí xanh, bầu, mướp hương, mướp khía | kg | 14 |
| Tương đương Urê 30 kg | |
- Bí đỏ ăn non | kg | 18 |
| Tương đương Urê 39 kg | |
- Đậu cove | kg | 09 |
| Tương đương Urê 20 kg | |
- Đậu bắp | kg | 13 |
| Tương đương Urê 28 kg | |
3 | Lân nguyên chất (P2O5) |
|
|
| |
| - Cà chua | kg | 10 |
| Tương đương Lân super 60 kg |
- Ớt | kg | 05 |
| Tương đương Lân super 30 kg | |
- Bí xanh, bầu, mướp hương, mướp khía | kg | 6,4 |
| Tương đương Lân super 40 kg | |
- Bí đỏ ăn non | kg | 21 |
| Tương đương Lân super 131 kg | |
- Dưa hấu | kg | 12 |
| Tương đương Lân super 75 kg | |
- Dưa leo, mướp đắng | kg | 09 |
| Tương đương Lân super 56 kg | |
- Đậu cove | kg | 06 |
| Tương đương Lân super 35 kg | |
- Đậu bắp | kg | 14 |
| Tương đương Lân super 88 kg | |
4 | Kali nguyên chất (K2O) |
|
|
| |
| - Cà chua, dưa hấu | kg | 18 |
| Tương đương Kali Clorua 30 kg |
- Ớt | kg | 24 |
| Tương đương Kali Clorua 40 kg | |
- Bí xanh, bầu, mướp hương, mướp khía | kg | 21 |
| Tương đương Kali Clorua 35 kg | |
- Bí đỏ ăn non | kg | 21 |
| Tương đương Kali Clorua 35 kg | |
- Đậu cove, dưa chuột, mướp đắng | kg | 12 |
| Tương đương Kali Clorua 20 kg | |
- Đậu bắp | kg | 16 |
| Tương đương Kali Clorua 27 kg | |
5 | Phân hữu cơ sinh học | kg | 250 | - Hàm lượng chất hữu cơ ≥ 15%. - Tổng hàm lượng axit humic, axit fulvic ≥ 02%. | QCVN 01-189:2019/BNNPTNT |
6 | Thuốc bảo vệ thực vật | lít/kg | 0,2 |
| Sinh học, hóa học. |
7 | Màng phủ nông nghiệp | m | 500 - 600 | Nhựa. |
|
8 | Bẫy côn trùng | cái | ≥ 10 | Bẫy đèn, dính, bẫy khác. |
|
Các loại phân đạm, lân, kali nguyên chất có thể được quy đổi ra phân hỗn hợp hoặc phân đơn khác có tỷ lệ tương ứng (Urê, Lân super, Kali Clorua, DAP, NPK...).
3. Định mức triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Yêu cầu | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai mô hình: | tháng | 4 - 5 |
|
Đối với trồng mướp đắng, dưa chuột, dưa hấu | tháng | 04 |
| |
Đối với bầu, bí, mướp, cà chua, đậu, ớt | tháng | 05 |
| |
2 | Tập huấn trong mô hình | ngày | 2 - 3 |
|
3 | Hội thảo tổng kết mô hình | cuộc | 01 |
|
4 | Cán bộ chỉ đạo, phụ trách, hướng dẫn kỹ thuật | tháng | 4 - 5 | 02 ngày/tuần |
5 | Biển mô hình | cái | ≤ 10 |
|
IV. MÔ HÌNH TRỒNG RAU ĂN LÁ THEO HƯỚNG HỮU CƠ
1. Yêu cầu chung
STT | Chỉ tiêu | Yêu cầu |
1 | Đối tượng | Rau ăn lá, ăn thân (cải các loại, dền, mồng tơi, muống, gia vị và các loại khác) |
2 | Quy mô | - Trong nhà lưới, nhà màng, nhà kính: ≥ 500m2/điểm mô hình - Ngoài trời: Từ 1ha/điểm mô hình |
3 | Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng | Sản xuất hữu cơ. |
4 | Yêu cầu về kỹ thuật | Sản phẩm đạt tiêu chuẩn an toàn. |
5 | Thời gian thực hiện | 03 tháng. |
2. Định mức giống, vật tư
Tính cho 500 m2
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu | Chỉ tiêu kỹ thuật | Ghi chú | |
1 | Giống (hạt) |
|
| Tỷ lệ nảy mầm ≥ 75%. | QCVN 01-156:2014/BNNPTNT, thực tế. | |
| - Rau gia vị | kg | 0,035 | |||
- Rau dền | kg | 0,75 | ||||
- Cải xanh ăn lá | kg | 0,3 | ||||
- Mồng tơi | kg | 1,25 | ||||
- Rau muống | kg | 2,5 | ||||
2 | Vật tư phân bón |
| TCVN 110412:2017 | |||
| - Phân hữu cơ sinh học | kg | 75 |
|
| |
- Phân bón lá hữu cơ | lít | 0,15 |
|
| ||
- Phân bón gốc hữu cơ | kg | 15,5 |
|
| ||
- Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 2,8 |
| Sử dụng phân lân tự nhiên (Roc phosphate P2O5 ≥ 28% hoặc Apatit P2O5 ≥ 14%). | ||
- Kali nguyên chất (K2O) | kg | 0,9 |
| Sử dụng Kali sulphate (K2O ≤ 30%). | ||
- Chất điều hòa pH đất | kg | 35 |
| Vôi bột hoặc Dolomite | ||
3 | Thuốc Bảo vệ thực vật |
|
| |||
| - Trichoderma | kg | 1,5 |
|
| |
- Chế phẩm sinh học BVTV | kg/lít | 0,15 |
|
| ||
- Bẫy Ferromon | chiếc | 01 |
|
| ||
- Xử lý phế phụ phẩm | đồng | 25.000 |
|
| ||
4 | Bẫy côn trùng | cái | ≥ 5 | Bẫy đèn, dính, bẫy khác. |
| |
|
|
|
|
|
|
|
3. Định mức triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Yêu cầu | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai mô hình | tháng | 3 |
|
2 | Tập huấn trong mô hình | ngày | 2 |
|
3 | Hội thảo tổng kết mô hình | cuộc | 1 |
|
4 | Cán bộ chỉ đạo, phụ trách, hướng dẫn kỹ thuật | tháng | 3 | 2 ngày/tuần |
5 | Biển mô hình | cái | ≤ 10 |
|
V. MÔ HÌNH TRỒNG RAU ĂN QUẢ TRONG NHÀ MÀNG/NHÀ KÍNH
1. Yêu cầu chung
STT | Chỉ tiêu | Yêu cầu |
1 | Đối tượng | Rau ăn quả (dưa lưới, dưa chuột…). |
2 | Quy mô | Từ 500 m2/1 tổ chức, cá nhân trở lên. |
3 | Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng | Trồng cây trên giá thể, trong nhà màng, tưới nước, bón phân qua hệ thống tưới nhỏ giọt có điều khiển tự động, mật độ trồng 1.100 - 1.150 cây/500 m2. Trồng 3 - 4 vụ trong 01 năm. |
4 | Yêu cầu về kỹ thuật | Sản phẩm đạt tiêu chuẩn an toàn. Sản lượng: dưa chuột ≥ 2970 kg/500 m2/1 vụ; dưa lưới ≥ 1.560 kg/500 m2/1 vụ. Hiệu quả tăng ≥ 30% so với mô hình sản xuất chưa ứng dụng công nghệ cao. |
5 | Thời gian thực hiện | 12 tháng |
2. Định mức giống, vật tư
a) Các hạng mục bắt buộc
Tính cho 500 m2
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu | Chỉ tiêu kỹ thuật | Ghi chú | |
I | Điều kiện nhà màng, nhà kính và thiết bị | |||||
1 | Nhà màng/ nhà kính | cái | 01 | - Chiều cao nhà từ 2,4- 9m - Trụ, khung bằng thép mạ kẽm, sắt, bê tông, vật liệu cứng chắc khác. Đảm bảo trọng tải của các liên kết khung và các thiết bị toàn bộ nhà - Mái che: Màng nilon/kính chuyên dụng - Vách: Lưới/màng chắn côn trùng - Thiết bị điều tiết ánh sáng, nhiệt độ, ẩm độ, thông gió… |
| |
2 | Hệ thống tưới nhỏ giọt | |||||
| Bộ điều khiển trung tâm | bộ | 01 | Tự động hoặc bán tự động. |
| |
Máy bơm | cái | 1 - 2 | Động cơ 1,5 - 2 HP. |
| ||
Bồn chứa nước, dinh dưỡng | cái | 1 - 2 | Phy nhựa. |
| ||
Đầu cắm, Ống, dây tưới và phụ kiện khác. | cái | 1.100 - 1.150 | Ống dẫn bằng nhựa HDPE, van điều áp, đầu cắm nhỏ giọt | Theo thực tế sản xuất | ||
3 | Các hạng mục khác | |||||
| Hệ thống thông gió | cái | 05 | Quạt thông gió hướng trục lưu lượng gió 5000m3/h |
| |
Hệ thống điều khiển châm phân tự động | hệ thống | 01 | Máy châm phân tự động theo pH và EC; bơm tăng áp; tủ điện; bộ chuyển đổi; cảm biến EC, pH và đồng hồ đo lưu lượng phân bón. | Theo thực tế sản xuất | ||
Hệ thống lưới cắt nắng | hệ thống | 01 | Tự động, bán tự động |
| ||
Hệ thống kiểm soát ẩm độ, không khí, nhiệt độ | hệ thống | 01 | Tự động |
| ||
Ong | thùng | 1-2 | 3 - 4 cầu Ong trong 01 thùng. |
| ||
Bẫy côn trùng | cái | ≥6 | Bẫy đèn, bẫy dính, bẫy khác. |
| ||
Bồn xử lý giá thể | cái | 1 - 2 | Bồn composite, hoặc xi măng. Thể tích khoảng 24 khối. |
| ||
II | Giống, vật tư cho 01 vụ trồng | |||||
1 | Hạt giống | hạt | 1.265 - 1.323 | Tỷ lệ nảy mầm ≥ 85%. | Lượng hạt giống yêu cầu bằng mật độ trồng thêm 15% hao hụt. | |
2 | Thuốc bảo vệ thực vật | kg (lít) | 2,5 | Sinh học, hóa học. |
| |
3 | Phân bón, dinh dưỡng | kg (lít) | 380,5 | Hàm lượng dinh dưỡng cơ bản: N; K2O; P2O5; Mg, Mn, Cu, Zn, B; Mo, Ca; Fe. | Tương đương: Ure 7,5 kg KH2PO4 40 kg Ca(NO3)2.4H2O 127,5 kg KNO3 77,5 kg MgSO4.7H2O 90 kg K2SO4 32,5 kg Chelated- Fe 04 kg H3BO3 0,5 kg (NH4)6MoO24.2H2O 0,05 kg MnSO4.4H2O 0,5 kg ZnSO4 0,5 kg CuSO4.5H2O 0,25 kg. Có thể sử dụng phân bón, dinh dưỡng chuyên dùng cho cây rau. | |
4 | Giá thể trồng | Tấn | 1,5 - 2 | Xơ dừa |
| |
5 | Vôi | kg | 100 | Bột đá vôi: CaCO3 Dolomite: CaMg(CO3)2 |
| |
6 | Bạt lót sàn | m2 | 600 - 750 | Nhựa. | Hệ số diện tích bạt và diện tích sàn và 1,2 - 1,5 | |
7 | Sợi se nông nghiệp | dây | 1.100 - 1.150 | Dây dài 2 - 3 m. | Chịu lực tốt. | |
8 | Móc treo dây | cái | 1.100 - 1.150 | Nhựa, thép không rỉ, vật liệu khác tương đương. |
| |
9 | Kẹp thân | cái | 4.400 - 5.500 | Nhựa, vật liệu khác tương đương. |
| |
10 | Móc trái | cái | 1.100 - 2.300 | Nhựa, vật liệu khác tương đương. |
| |
11 | Khay ươm cây | cái | 10 - 20 | Nhựa, mút xốp, vật liệu khác. | Khay 49 - 112 lỗ trồng. | |
12 | Hệ thống máng thu hồi nước, khay cách ly | hệ thống | 01 | Nhựa, vật liệu khác tương đương. | Khuyến khích áp dụng | |
13 | Túi đóng bầu (vật liệu đựng giá thể) | cái | 1.100 - 1.150 | Nhựa, vật liệu khác tương đương. |
| |
14 | Bút đo EC | cái | 01 |
|
| |
15 | Bút đo pH | cái | 01 |
|
| |
16 | Bình phun thuốc | cái | 01 | Có động cơ. |
| |
|
|
|
|
|
|
|
3. Định mức triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Yêu cầu | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai mô hình | tháng | 09 |
|
2 | Tập huấn trong mô hình | ngày | 02 |
|
3 | Hội thảo tổng kết mô hình | cuộc | 01 |
|
4 | Cán bộ chỉ đạo, phụ trách, hướng dẫn kỹ thuật | tháng | 09 | 02 ngày/tuần |
5 | Biển mô hình | cái | 01 |
|
VI. MÔ HÌNH TRỒNG CÀ CHUA TRONG NHÀ MÀNG/NHÀ KÍNH
1. Yêu cầu chung
STT | Chỉ tiêu | Yêu cầu |
1 | Đối tượng | Cà chua, cà chua bi. |
2 | Quy mô | Từ 500m2/1 tổ chức, cá nhân. |
3 | Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng | Trồng cây trên giá thể, trong nhà màng/nhà kính tưới nước và bón phân qua hệ thống tưới nhỏ giọt có điều khiển tự động, mật độ trồng 1.100 - 1.150cây/500 m2. Trồng 02 vụ trong 01 năm. |
4 | Yêu cầu về kỹ thuật | Sản phẩm đạt chất lượng an toàn, hiệu quả kinh tế tăng hơn 30% so với mô hình chưa ứng dụng công nghệ cao. |
5 | Thời gian thực hiện | 09 tháng. |
2. Định mức giống, vật tư
a) Các hạng mục bắt buộc
Tính cho 500 m2
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu | Chỉ tiêu kỹ thuật | Ghi chú |
I | Điều kiện nhà màng/nhà kính và thiết bị | ||||
1 | Nhà màng/nhà kính | cái | 1 | - Chiều cao nhà từ 2,4- 9m - Trụ, khung bằng thép mạ kẽm, sắt, bê tông, vật liệu cứng chắc khác. Đảm bảo trọng tải của các liên kết khung và các thiết bị toàn bộ nhà - Mái che: Màng nilon/kính chuyên dụng - Vách: Lưới/màng chắn côn trùng - Thiết bị điều tiết ánh sáng, nhiệt độ, ẩm độ, thông gió… |
|
2 | Hệ thống tưới nhỏ giọt | ||||
| Bộ điều khiển trung tâm | bộ | 01 | Tự động hoặc bán tự động. |
|
Máy bơm | cái | 1 - 2 | Công suất 0.75kw |
| |
Bồn chứa nước, dinh dưỡng. | cái | 2 | Kim loại, nhựa, vật liệu khác tương đương | Theo thực tế sản xuất | |
Đầu cắm, ống, dây tưới và phụ kiện khác. | cái | 1.000 | Ống dẫn bằng nhựa HDPE, đầu cắm nhỏ giọt | Theo thực tế sản xuất | |
3 | Các hạng mục khác |
|
|
|
|
| Hệ thống thông gió | cái | 05 | Quạt thông gió hướng trục lưu lượng gió 5000m3/h |
|
Hệ thống điều khiển châm phân tự động | hệ thống | 01 | Máy châm phân tự động theo pH và EC; bơm tăng áp; tủ điện; bộ chuyển đổi; cảm biến EC, pH và đồng hồ đo lưu lượng phân bón. | Theo thực tế sản xuất | |
II | Giống, vật tư cho 01 vụ trồng |
|
| ||
1 | Hạt giống | hạt | 1.320 - 1.380 | Tỷ lệ nảy mầm ≥ 80%. | Lượng hạt giống yêu cầu bằng mật độ trồng thêm 20% hao hụt. |
2 | Thuốc bảo vệ thực vật | kg (lít) | 02 |
| Sinh học, hóa học. |
3 | Phân bón, dinh dưỡng | kg (lít) | 300 | Hàm lượng dinh dưỡng cơ bản: N; K2O; P2O5; Mg, Mn, Cu, Zn, B; Mo, Ca; Fe. | Tương đương: Ure 16,5 kg KH2PO4 41,5 kg Ca(NO3)2.4H2O 83,5 kg Mg(NO3)2 50 kg MgSO4 50 kg K2SO4 50 kg Chelated-Fe 6,5 kg H3BO3 0,5 kg (NH4)6MoO24.2H2O 0,25 kg Chelated-Mn 0,5 kg Chelated-Zn 0,5 kg Chelated-Cu 0,5 kg Phân bón lá Ca-Bo 0,1 kg. Có thể sử dụng phân bón, dinh dưỡng chuyên dùng cho cây rau. |
4 | Giá thể trồng | Tấn | 1,8 | Mụn dừa, phân trùn quế, phân hữu cơ sinh học, phân sinh học, chế phẩm vi sinh, tro trấu,... |
|
5 | Vôi | kg | 100 | Bột đá vôi: CaCO3 Dolomite: CaMg(CO3)2 |
|
6 | Bạt lót sàn | m | 135 - 235 | - Nhựa, vật liệu khác tương đương. - Kích thước rộng 2,4 - 4,0 m |
|
7 | Dây treo cây | dây | 1.100 - 1.150 | Dây dài 2 - 3 m. | Chịu lực tốt. |
8 | Móc treo cây | cái | 1.100 - 1.150 | Nhựa, thép không rỉ, vật liệu khác tương đương. |
|
9 | Kẹp dây | cái | 1.100 - 1.150 | Nhựa, vật liệu khác tương đương. |
|
10 | Bình phun thuốc | cái | 01 | Có động cơ. |
|
11 | Khay ươm | cái | 30 | Nhựa, mút xốp, vật liệu khác tương đương. |
|
12 | Túi đóng bầu (vật liệu đựng) giá thể trồng cây) | cái | 1.100 - 1.150 | Túi nilon 2 mặt đen trắng, kích thước phù hợp |
|
13 | Bút đo EC | cái | 01 |
|
|
14 | Bút đo pH | cái | 01 |
|
|
b) Các hạng mục khuyến khích ứng dụng
Tính cho 500 m2
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu | Chỉ tiêu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Hệ thống điều khiển | hệ thống | 01 | Tự động |
|
2 | Hệ thống lưới cắt nắng | hệ thống | 01 | Tự động, bán tự động |
|
3 | Hệ thống kiểm soát ẩm độ, không khí, nhiệt độ | hệ thống | 01 | Tự động |
|
4 | Hệ thống tưới phun: | ||||
| Bộ điều khiển trung tâm | bộ | 01 | Tự động hoặc bán tự động. |
|
Máy bơm | cái | 2 | Động cơ 1,5 - 2 HP. |
| |
Bồn chứa nước | cái | 01 | Kim loại, nhựa, bê tông. |
| |
Đầu phun, Ống, dây tưới và phụ kiện khác. | bộ | 01 |
|
| |
5 | Máy móc, thiết bị, công nghệ thông tin | hệ thống | 01 |
|
|
6 | Ong | thùng | 1-2 | 3-4 cầu Ong trong 01 thùng. |
|
7 | Bẫy côn trùng | cái | ≥ 6 | Bẫy đèn, bẫy dính, bẫy khác. |
|
8 | Bồn xử lý giá thể | cái | 1-2 | Bồn composite hoặc tương đương. |
|
9 | Kho đựng dụng cụ lao động, vật tư nông nghiệp | m2 | 05 |
|
|
3. Định mức triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Yêu cầu | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai mô hình | tháng | 09 |
|
2 | Tập huấn trong mô hình | ngày | 02 |
|
3 | Hội thảo tổng kết mô hình | cuộc | 01 |
|
4 | Cán bộ chỉ đạo, phụ trách, hướng dẫn kỹ thuật | tháng | 09 | 02 ngày/tuần |
5 | Biển mô hình | cái | 01 |
|
VII. MÔ HÌNH TRỒNG RAU THỦY CANH TRONG NHÀ MÀNG/NHÀ KÍNH
1. Yêu cầu chung
STT | Chỉ tiêu | Yêu cầu |
1 | Đối tượng | Rau ăn lá (xà lách, rau cải, rau muống, rau dền, rau ăn lá khác). |
2 | Quy mô | 500 m2/1 tổ chức, cá nhân. |
3 | Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng | Trồng cây trong hệ thống thủy canh hồi lưu, đặt trong nhà màng/nhà kính, hệ thống phun sương, hệ thống làm mát. Trồng 2-3 vụ/1 năm. |
4 | Yêu cầu về kỹ thuật | Sản phẩm đạt tiêu chuẩn an toàn. Năng suất 1.650 kg/500m2/1 vụ (đối với xà lách). Hiệu quả tăng ≥ 30% so với mô hình sản xuất chưa ứng dụng công nghệ cao. |
5 | Thời gian thực hiện | 09 tháng. |
2. Định mức giống, vật tư
a) Các hạng mục bắt buộc
Tính cho 500 m2
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu | Chỉ tiêu kỹ thuật | Ghi chú |
I | Điều kiện nhà màng/nhà kính và thiết bị | ||||
1 | Nhà màng/nhà kính | cái | 01 | - Chiều cao nhà từ 2,4- 9m - Trụ, khung bằng thép mạ kẽm, sắt, bê tông, vật liệu cứng chắc khác. Đảm bảo trọng tải của các liên kết khung và các thiết bị toàn bộ nhà - Mái che: Màng nilon/kính chuyên dụng - Vách: Lưới/màng chắn côn trùng - Thiết bị điều tiết ánh sáng, nhiệt độ, ẩm độ, thông gió… |
|
2 | Hệ thống thủy canh | hệ thống | 01 | - Hồi lưu. - Gồm: Hệ thống máng thủy canh bằng nhựa chuyên dụng. Hệ thống ươm cây. Khung giàn bằng thép mạ kẽm, sắt, bê tông. Máy bơm 2-4 HP (3 - 4 cái: bơm nước và trộn dinh dưỡng). Hệ thống tạo oxy, làm mát dinh dưỡng. Bồn chứa dinh dưỡng. Hệ thống cấp, thoát nước. Thiết bị châm phân tự động. Hệ thống tủ điện tích hợp, điều khiển hoạt động của máy bơm và thiết bị châm phân tự động. |
|
3 | Hệ thống phun sương: | ||||
| Bộ điều khiển trung tâm | bộ | 01 | Tự động hoặc bán tự động. |
|
Máy bơm | cái | 2 | Động cơ 1,5 - 2 HP. |
| |
Bồn | cái | 01 | Kim loại, nhựa, bê tông. |
| |
Đầu phun, Ống, dây tưới và phụ kiện khác. | bộ | 01 |
|
| |
II | Giống, vật tư cho 01 vụ trồng | ||||
1 | Hạt giống | hạt | 9.900 | Tỷ lệ nảy mầm ≥ 95%. | Lượng hạt giống yêu cầu bằng mật độ trồng thêm 10% hao hụt. |
2 | Dinh dưỡng thủy canh | lít (kg) | 180 | Hàm lượng dinh dưỡng cơ bản: Dung dịch A: N, K2O, P2O5, Mg và các nguyên tố vi lượng: Mn, Cu, Zn, B, Mo. Dung dịch B: N, Ca, Fe. | - Dung dịch A: N 2,00%; K2O 4,00%; P2O5 3,00%; Mg 0,32% và các nguyên tố vi lượng (Mn, Cu, Zn, B) 0,03%; Mo 50 ppm. - Dung dịch B: N 4,00%; Ca 5,00%; Fe 0,06%. Có thể sử dụng dinh dưỡng dạng bột. |
3 | Rọ trồng | cái | 9.900 | Nhựa, vật liệu khác tương đương. |
|
4 | Giá thể | viên | 9.900 | Mút xốp, mụn dừa... |
|
5 | Bút đo EC | cái | 01 |
|
|
6 | Bút đo pH | cái | 01 |
|
|
b) Các hạng mục khuyến khích ứng dụng
Tính cho 500 m2
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu | Chỉ tiêu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Hệ thống thông gió | hệ thống | 01 | Đối lưu, thông gió | Đảm bảo không khí luân chuyển đều trong nhà máng. |
2 | Hệ thống điều khiển | hệ thống | 01 | Tự động |
|
3 | Hệ thống lưới cắt nắng | hệ thống | 01 | Tự động, bán tự động |
|
4 | Hệ thống kiểm soát ẩm độ, không khí, nhiệt độ | hệ thống | 01 | Tự động |
|
5 | Hệ thống tưới phun: | ||||
| Bộ điều khiển trung tâm | bộ | 01 | Tự động hoặc bán tự động. |
|
Máy bơm | cái | 02 | Động cơ 1,5 - 2 HP. |
| |
Bồn chứa nước | cái | 01 | Kim loại, nhựa, bê tông. |
| |
Đầu phun, Ống, dây tưới và phụ kiện khác | bộ | 01 |
|
| |
6 | Máy móc, thiết bị, công nghệ thông tin | hệ thống | 01 |
|
|
7 | Bẫy côn trùng | cái | ≥5 | Bẫy đèn, bẫy dính, bẫy khác. |
|
8 | Bồn xử lý giá thể | cái | 2 | Bồn composite, vật liệu khác tương đương. |
|
9 | Kho đựng dụng cụ lao động, vật tư nông nghiệp | m2 | 5 |
|
|
3. Định mức triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Yêu cầu | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai mô hình | tháng | 09 |
|
2 | Tập huấn trong mô hình | ngày | 01 |
|
3 | Hội thảo tổng kết mô hình | cuộc | 01 |
|
4 | Cán bộ chỉ đạo, phụ trách, hướng dẫn kỹ thuật | tháng | 9 | 02 ngày/tuần |
5 | Biển mô hình | cái | 01 |
|
VIII. MÔ HÌNH TRỒNG, THÂM CANH BƯỞI THEO QUY TRÌNH THỰC HÀNH SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP TỐT (GAP)
1. Yêu cầu chung
STT | Chỉ tiêu | Yêu cầu |
1 | Đối tượng | Bưởi |
2 | Quy mô | Từ 1ha/điểm mô hình |
3 | Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng | Mật độ trồng 400 cây/ha, khoảng cách cây x cây: 5 x 5 m. Sản xuất theo quy trình GAP. |
4 | Yêu cầu về kỹ thuật | Sản phẩm đạt tiêu chuẩn an toàn. Năng suất ≥5tấn/ha/năm vào năm thứ tư |
5 | Thời gian thực hiện | 36 tháng |
2. Định mức giống, vật tư
Tính cho 01 ha
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu | Chỉ tiêu kỹ thuật | Ghi chú |
I | Năm thứ nhất, năm thứ hai | ||||
1 | Giống trồng mới | cây | 400 | Cây giống ghép; Chiều cao mầm ghép (mắt ghép) ≥ 30 cm | Lượng giống yêu cầu bằng mật độ trồng cộng thêm 05% hao hụt. Giống hỗ trợ năm thứ nhất |
2 | Giống trồng dặm | Cây | 20 | ||
3 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 90 |
| - Lượng vật tư sử dụng cho từng năm. - Tương đương Urê 196 kg, Lân super 438 kg, Kali Clorua200 kg. |
4 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 70 |
| |
5 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 120 |
| |
6 | Phân hữu cơ sinh học | kg | 3.000 |
| Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu co vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó |
7 | Vôi bột | kg | 400 | Bột đá vôi: CaCO3 Dolomite: CaMg(CO3)2 |
|
8 | Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000đ | 1.500 |
| Sinh học, hóa học. |
II | Năm thứ ba | ||||
1 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 190 |
| Tương đương Urê 413 kg, Lân super 625 kg, Kali Clorua300 kg. |
2 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 100 |
| |
3 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 180 |
| |
4 | Phân hữu cơ sinh học | kg | 3.000 |
| Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu co vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó |
5 | Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000đ | 2.000 |
| Sinh học, hóa học. |
III | Thời kỳ kinh doanh (năm thứ 4 trở đi) | ||||
1 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 190 |
| Tương đương Urê 413 kg, Lân super 625 kg, Kali Clorua500 kg. |
2 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 100 |
| |
3 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 300 |
| |
4 | Phân hữu cơ sinh học | kg | 3.000 |
| Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu co vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó |
5 | Túi bao quả | cái | 20.000 | Vải không dệt, giấy, vật liệu khác tương đương. |
|
6 | Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000đ | 2.000 |
| Sinh học, hóa học. |
7 | Hệ thống tưới nhỏ giọt | ||||
| Bộ điều khiển trung tâm | bộ | 01 | Tự động hoặc bán tự động. | Lựa chọn các thiết bị phải đồng bộ về thông số kỹ thuật. Nên sử dụng sản phẩm của những nhà sản xuất có thương hiệu uy tín |
Máy bơm | cái | 2 - 3 | Công suất 0.75kw |
| |
Bồn chứa nước, dinh dưỡng | cái | 02 | Phy nhựa hoặc comboxit |
| |
Dây tưới và phụ kiện khác. | Hệ thống | 01 | Dây tưới nhỏ giọt chuyên dùng cho cây ăn quả | Theo sản xuất thực tế |
Các loại phân đạm, lân, kali nguyên chất có thể được quy đổi ra phân hỗn hợp hoặc phân đơn khác có tỷ lệ tương ứng (Urê, Lân super, Kali Clorua, DAP, NPK...).
3. Định mức triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Yêu cầu | Ghi chú |
1 | Tập huấn trong mô hình | |||
| Số lần | Lần |
| - Theo quy trình kỹ thuật |
| Thời gian | Ngày | 01 | |
3 | Hội nghị sơ kết, tổng kết mô hình | Hội nghị |
| 01 ngày/hội nghị |
IX. MÔ HÌNH TRỒNG HOA ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ CAO
1. Yêu cầu chung
STT | Chỉ tiêu | Yêu cầu |
1 | Đối tượng | Đồng tiền, hoa lily, hoa cúc |
2 | Quy mô | Từ 1.000 m2/1 tổ chức, cá nhân. |
3 | Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng | - Trồng trong chậu - Trồng trong nhà màng/nhà kính, nhà lưới có hệ thống tưới nhỏ giọt kết hợp bổ sung dinh dưỡng, điều khiển tự động. |
4 | Yêu cầu về kỹ thuật | Tỷ lệ ra hoa 90%. Hiệu quả tăng ≥ 30% so với mô hình sản xuất chưa ứng dụng công nghệ cao. |
5 | Thời gian thực hiện | 04 tháng. |
2. Định mức giống, vật tư
a) Các hạng mục bắt buộc
Tính cho 1.000 m2
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu | Chỉ tiêu kỹ thuật | Ghi chú |
I | Điều kiện nhà màng/nhà kính, nhà lưới và thiết bị | ||||
1 | Nhà màng/nhà kính, nhà lưới | cái | 01 | - Chiều cao nhà từ 2,4- 9m - Trụ, khung bằng thép mạ kẽm, sắt, bê tông, vật liệu cứng chắc khác. Đảm bảo trọng tải của các liên kết khung và các thiết bị toàn bộ nhà - Mái che: Màng nilon/kính chuyên dụng - Vách: Lưới/màng chắn côn trùng - Thiết bị điều tiết ánh sáng, nhiệt độ, ẩm độ, thông gió… |
|
2 | Hệ thống tưới nhỏ giọt | ||||
| Bộ điều khiển trung tâm | bộ | 01 | Tự động hoặc bán tự động. |
|
Máy bơm | cái | 2-3 | Động cơ 1,5 - 2 HP. |
| |
Bồn chứa nước, dinh dưỡng. | Cái | 04 | Kim loại, nhựa. |
| |
Đầu cắm, Ống, dây tưới và phụ kiện khác. | Cái | 3.000 - 8.000 | Ống dẫn bằng nhựa HDPE, đầu cắm nhỏ giọt | Theo thực tế sản xuất | |
II | Giống, vật tư cho 01 vụ trồng | ||||
1 | Cây giống | Cây | 8.000 - 40.000 | - Đồng tiền (1 chậu trồng 1 cây): 8.000 cây - Hoa lily (1 chậu trồng 3 hoặc 5 cây): 15.000 cây - Hoa cúc (1 chậu trồng 5 cây): 40.000 cây |
|
2 | Giá thể trồng cây | Tấn | 5 - 13 | - Hoa lily: 5 tấn - Đồng tiền: 6,5 tấn - Hoa cúc: 13 tấn | Phân chuồng hoai mục đất mụn dừa/mùn cưa |
|
|
|
|
|
|
3 | Phân phun qua lá kích thích sinh trưởng | 1.000đ | 300 - 1.500 | - Hoa cúc: 300 - Đồng tiền: 500 - Hoa lily: 1.500 |
|
4 | Phân vô cơ |
|
|
|
|
| Đạm nguyên chất (N) | Kg | 50 | Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng |
|
Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 50 |
| ||
Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 37 |
| ||
5 | Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000đ | 300 - 750 | - Hoa cúc: 300 - Đồng tiền: 300 - Hoa lily: 750 |
|
6 | Bình phun thuốc | cái | 01 | Có động cơ. |
|
7 | Chậu trồng | cái | 3.000 - 8.000 | - Hoa cúc: 8.000 - Đồng tiền: 8.000 - Hoa lily: 3.000 - 5.000 | Nhựa, vật liệu khác tương đương. - Chậu trồng 1 cây kích thước ( đường kính x chiều cao): 20 x 22cm - Chậu trồng 3 cây kích thước ( đường kính x chiều cao): 22 x 25cm - Chậu trồng 5 cây kích thước ( đường kính x chiều cao): 32 x 30cm |
8 | Giàn để chậu | m | 480 - 590 | Sắt, thép mạ kẽm, bê tông, vật liệu khác cứng, chắc tương đương. | Tính cho giàn có chiều ngang 1,2 - 1,6 m |
9 | Máy đo pH | cái | 01 |
|
|
b) Các hạng mục khuyến khích ứng dụng
Tính cho 1.000 m2
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu | Chỉ tiêu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Hệ thống thông gió | hệ thống | 01 | Đối lưu, thông gió | Đảm bảo không khí luân chuyển đều trong nhà máng. |
2 | Hệ thống điều khiển | hệ thống | 01 | Tự động |
|
3 | Hệ thống lưới cắt nắng | hệ thống | 01 | Tự động, bán tự động |
|
4 | Hệ thống kiểm soát ẩm độ, không khí, nhiệt độ | hệ thống | 01 | Tự động |
|
5 | Hệ thống tưới phun: | ||||
| Bộ điều khiển trung tâm | bộ | 01 | Tự động hoặc bán tự động. |
|
Máy bơm | cái | 2-3 | Động cơ 1,5 - 2 HP. |
| |
Bồn chứa nước | cái | 01 | Kim loại, nhựa, bê tông. |
| |
Đầu phun, dây tưới và phụ kiện khác | bộ | 01 |
|
| |
6 | Máy móc, thiết bị, công nghệ thông tin | hệ thống | 01 |
|
|
7 | Bẫy côn trùng | cái | ≥ 10 | Bẫy đèn, bẫy dính, bẫy khác. |
|
8 | Bồn xử lý giá thể | cái | 2-3 | Bồn composite, vật liệu khác tương đương. |
|
9 | Kho đựng dụng cụ lao động, vật tư nông nghiệp | m2 | 09 |
|
|
3. Định mức triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Yêu cầu | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai mô hình | Tháng/vụ | 04 |
|
2 | Tập huấn trong mô hình | ngày | 01 |
|
3 | Hội thảo tổng kết mô hình | cuộc | 01 |
|
4 | Cán bộ chỉ đạo, phụ trách, hướng dẫn kỹ thuật | tháng | 04 | 02 ngày/tuần |
5 | Biển mô hình | cái | 01 |
|
X. MÔ HÌNH TRỒNG LAN ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ CAO
1. Yêu cầu chung
STT | Chỉ tiêu | Yêu cầu |
1 | Đối tượng | Lan Dendrobium, Rhynchostylis (Ngọc điểm), Phalaenopsic (Hồ điệp) và lan đa thân khác. |
2 | Quy mô | ≥ 500m2/1 tổ chức, cá nhân. |
3 | Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng | Cây lan trồng trong chậu, đặt trên giàn trong nhà lưới, nhà màng, mật độ trồng 10.000 - 15.000 cây/1.000 m2, với hệ thống tưới phun sương điều khiển tự động |
4 | Yêu cầu về kỹ thuật | Tỷ lệ cây ra hoa ≥ 80% vào năm thứ nhất. Hiệu quả tăng ≥ 30% so với mô hình sản xuất chưa ứng dụng công nghệ cao. |
5 | Thời gian thực hiện | 12 tháng. |
2. Định mức giống, vật tư
a) Các hạng mục bắt buộc
Tính cho 1.000 m2
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu | Chỉ tiêu kỹ thuật | Ghi chú |
I | Điều kiện, nhà màng- nhà kính và thiết bị | ||||
1 | Nhà màng, nhà kính | cái | 01 | - Chiều cao nhà từ 2,4- 9m - Trụ, khung bằng thép mạ kẽm, sắt, bê tông, vật liệu cứng chắc khác. Đảm bảo trọng tải của các liên kết khung và các thiết bị toàn bộ nhà - Mái che: Màng nilon/kính chuyên dụng - Vách: Lưới/màng chắn côn trùng - Thiết bị điều tiết ánh sáng, nhiệt độ, ẩm độ, thông gió… |
|
2 | Hệ thống tưới phun: | ||||
| Bộ điều khiển trung tâm | bộ | 01 | Tự động hoặc bán tự động. |
|
Máy bơm | cái | 02 | Động cơ 1,5 - 2 HP. |
| |
Bồn chứa nước | cái | 01 | Kim loại, nhựa, bê tông. |
| |
Đầu phun, Ống, dây tưới và phụ kiện khác | bộ | 01 |
|
| |
3 | Giàn để chậu | m | 750-800 | Sắt, thép mạ kẽm, bê tông, vật liệu khác cứng, chắc tương đương. | Tính cho giàn có chiều ngang: 1,2 - 1,6 m. |
4 | Vỉ để chậu | cái | 670- 1.875 | Nhựa, vật liệu khác chắc, bền tương đương. | Tùy theo vỉ 8 - 15 lỗ. |
5 | Màng phủ nông nghiệp | m2 | 1.200 - 1.500 | Nhựa |
|
6 | Hệ thống điều khiển nhiệt độ nóng, lạnh | Hệ thống | 04 | Điều hòa nhiệt độ nâng, hạ nhiệt theo chế độ sinh trưởng phát triển của cây hoa. Nhiệt độ hạ sâu nhất 150C, nâng nhiệt tùy điều kiện cây hoa. Công suất 10.000BTU/1 máy. | Thực tế |
II | Giống, vật tư cho 01 vụ | ||||
1 | Giống | cây | 10.000 - 15.000 | - Chiều cao cây 7-15 cm đối với lan Dendrobium. - Số cặp lá: ≥ 02 cặp đối với lan Ngọc điểm, Hồ điệp. | Chiều cao cây 3- 5cm đối với giai đoạn trồng trong vườn ươm |
2 | Phân bón vô cơ | kg | 6 - 8 |
| Phân NPK hoặc phân bón chuyên dùng. |
3 | Thuốc bảo vệ thực vật | kg (lít) | 06 |
| Sinh học, hóa học. |
4 | Chậu | cái | 10.000 - 15.000 | Nhựa, đất nung, vật liệu khác tương đương. |
|
5 | Giá thể | Tấn | 1 - 1,5 | Than, vỏ dừa, vỏ trấu với mụn dừa, viên đất nung, khác. |
|
6 | Bình phun thuốc | cái | 01 | Có động cơ. |
|
b) Các hạng mục khuyến khích ứng dụng
Tính cho 1.000 m2
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu | Chỉ tiêu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Kệ để sơ chế, phân loại hoa sau thu hoạch | kệ | 02 | Kệ bằng kim loại, gỗ, vật liệu cứng, chắc, không rỉ sét. |
|
2 | Vật tư bảo quản hoa cắt cành sau thu hoạch | kg | 05 | Ống nhựa. |
|
3 | Bẫy côn trùng | cái | ≥10 | Bẫy đèn, dính, bẫy khác. |
|
4 | Kho đựng dụng cụ lao động, vật tư nông nghiệp | m2 | 09 |
|
|
5 | Máy móc, thiết bị, công nghệ thông tin | hệ thống | 01 |
|
|
3. Định mức triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Yêu cầu | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai mô hình | tháng | 12 |
|
2 | Tập huấn trong mô hình | ngày | 02 |
|
3 | Hội thảo tổng kết mô hình | cuộc | 01 |
|
4 | Cán bộ chỉ đạo, phụ trách, hướng dẫn kỹ thuật | tháng | 12 | 02 ngày/tuần |
5 | Biển mô hình | cái | 01 |
|
ĐỊNH MỨC MÔ HÌNH NÔNG NGHIỆP ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ CAO TRONG LĨNH VỰC CHĂN NUÔI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 08/6/2022 của UBND tỉnh Bắc Ninh)
I. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI BÒ SỮA CÔNG NGHỆ CAO
1. Yêu cầu chung
STT | Chỉ tiêu | Yêu cầu |
1 | Đối tượng | Bò sữa. |
2 | Quy mô | 50 - 100 con bò sữa (Cơ cấu đàn: 60-65% bò cái sinh sản; Bò đang vắt sữa 50%/ tổng đàn)/1 tổ chức, cá nhân. |
3 | Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng | - Đồng bộ cơ giới hóa trong các khâu chuồng trại, chăn nuôi, chăm sóc, khai thác và bảo quản sữa. - Ứng dụng công nghệ cao: Sử dụng tinh bò sữa HF cao sản có nguồn gốc nhiệt đới hoặc tinh phân ly giới tính, ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý đàn. |
4 | Yêu cầu về kỹ thuật | Chăn nuôi bò sữa theo VietGAHP. Năng suất sữa tăng ≥ 10% so với ban đầu. |
5 | Thời gian thực hiện | 12 tháng. |
2. Định mức giống, vật tư
a) Các hạng mục bắt buộc
Tính cho đàn 50 con với 65% bò cái sinh sản (33 con)
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu | Chỉ tiêu kỹ thuật | Ghi chú |
I | Điều kiện chuồng trại và thiết bị | ||||
1 | Chuồng trại | m2 | 339 | - Nền chuồng: cao hơn mặt đất 40 cm, độ dốc 23% hướng về rãnh thoát nước. - Mái chuồng: nóc đôi làm bằng tôn lạnh hoặc bằng vật liệu tương đương, đỉnh mái ≥ 04 m. - Diện tích ô chuồng nuôi tối thiểu 4-5 m2/con chưa kể diện tích máng ăn, máng uống và hành lang phân phối thức ăn; Bê 2 - 4 m2/con. |
|
2 | Máy vắt sữa lắp đặt hoàn chỉnh | hệ thống | 01 | Hệ thống vắt 04 con, 08 con/lần vắt. Bao gồm hệ thống bơm chân không; bộ tạo nhịp hút, bộ hút sữa (01 bộ/con/lần vắt), các thiết bị đi kèm. | Áp dụng tương ứng với đàn 50 con, 51 - 100 con, trên 100 con. |
3 | Bình chứa sữa | bình | ≥ 20 | Dung tích 20 - 30 lít/bình. | Bình chuyên dụng. |
4 | Máng uống nước tự động | máng | 33 | Vật liệu trơ, không rỉ. | 01 con bò cái sinh sản/máng. |
5 | Máy băm thái cỏ | máy | 01 | Công suất 02 tấn/giờ. |
|
6 | Máy trộn thức ăn TMR | máy | 01 | Công suất ≥ 200 kg/lần trộn. |
|
7 | Hệ thống phun mưa làm mát bò | ||||
| Máy bơm | máy | 04 | Động cơ 1 - 1,5 HP hoặc tương đương. |
|
Quạt, béc phun | hệ thống | 01 | Béc phun điều chỉnh được kích thước hạt nước, 01 béc/ bò |
| |
8 | Máy phun thuốc sát trùng chuồng trại | máy | 01 | Có động cơ |
|
9 | Hệ thống xử lý chất thải | hệ thống | 01 | - Thể tích ≥1,6 m3/con. - Vật liệu xây dựng bằng xi măng hoặc các vật liệu thay thế có tính năng tương đương. | Quyết định số 3194/QĐ-BNN-CN; tính cho xử lý chất thải rắn. |
10 | Hệ thống quản lý đàn bò | hệ thống | 01 | Hệ thống bao gồm: Bộ điều khiển trung tâm, đầu đọc nhận diện, máy tính, phần mềm quản lý đàn, chip và các thiết bị đi kèm. | Phát hiện động dục, đau chân, viêm vú... |
11 | Hệ thống camera giám sát chuồng trại | ||||
| Camera | cái | 02 | Độ phân giải HD ≥ 1.080 (H) x 720 (P), độ quan sát 360°. |
|
Đầu ghi hình | cái | 01 | Ổ cứng ≥ 250G. | ||
II | Tinh giống | ||||
1 | Tinh giống bò sữa | liều | 03 liều/ con | Tinh bò sữa cao sản có nguồn gốc nhiệt đới hoặc tinh phân ly giới tính. |
|
b) Các hạng mục khuyến khích ứng dụng
Tính cho 50 con
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu | Chỉ tiêu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Đồng cỏ | ha | 02 | Giống cỏ Mulato II, Mombasa, Hamil,... |
|
2 | Máy cắt cỏ | máy | 01 | Có động cơ. |
|
3 | Hệ thống tưới phun đồng cỏ thâm canh (tính cho 02 ha) | ||||
| Bộ điều khiển trung tâm | bộ | 01 | Tự động hoặc bán tự động. |
|
Máy bơm | cái | 04 | Động cơ 3 - 4 HP hoặc tương đương. |
| |
Bồn chứa nước, đầu phun, Ống, dây tưới và phụ kiện khác | bộ | 01 |
|
|
3. Định mức triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Yêu cầu | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai mô hình | tháng | 12 |
|
2 | Tập huấn trong mô hình | ngày | 02 |
|
3 | Hội thảo mô hình | cuộc | 01 |
|
4 | Cán bộ chỉ đạo, phụ trách, hướng dẫn kỹ thuật | tháng | 12 | 02 ngày/tuần |
5 | Biển mô hình | cái | 01 |
|
II. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI LỢN THỊT BẰNG CÔNG NGHỆ CHUỒNG KÍN
1. Yêu cầu chung
STT | Chỉ tiêu | Yêu cầu |
1 | Đối tượng | Lợn nuôi thịt thương phẩm. |
2 | Quy mô | Từ ≥200 con, từ 01 đến 02 tổ chức, cá nhân. |
3 | Kỹ thuật, công nghệứng dụng | Ứng dụng công nghệ giống Sử dụng công nghệ chuồng kín có hệ thống quạt hút, hệ thống làm mát để điều tiết nhiệt độ. |
4 | Yêu cầu về kỹ thuật | Nhiệt độ trong chuồng giảm 8-10 0C so với bên ngoài, tiết kiệm đảm bảo vệ sinh nước uống, thức ăn và tiểu khí hậu chuồng nuôi. |
5 | Thời gian thực hiện | 04 tháng. |
2. Định mức vật tư
Tính cho 200 con/200m2 chuồng nuôi
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu | Chỉ tiêu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Giống lợn | con | 200 | - Lợn giống ngoại 03 máu hoặc 04 máu, khối lượng bình quân 08-12 kg/con (04-06 tuần tuổi). - Khối lượng lợn xuất chuồng bình quân 110 kg/con. - Tăng khối lượng bình quân ≥ 700 g/ngày. - Tiêu tốn thức ăn/kg tăng khối lượng ≤ 2,6. |
|
2 | Tổng lượng thức ăn hỗn hợp | kg | 52.000 | - TĂHH 260 kg/ con - Hàm lượng Protein 16 - 18%. | |
3 | Máng ăn tự động | máng | 10 | Bằng vật liệu không rỉ, sức chứa 25 - 50 kg cám/máng. | Từ 1 ô chuồng/máng ăn |
4 | Núm uống tự động | cái | 15 | Vật liệu kim loại, không rỉ hoặc tương đương. | Theo thực tế |
5 | Bồn chứa nước có thể tích >1.000 lít | cái | 01 | Kim loại, nhựa hoặc tương đương. | Theo thực tế |
6 | Hệ thống làm mát | Hệ thống | 01 | Tấm làm mát bằng giấy chuyên dụng không thấm nước, diện tích ≥10m2 | Theo thực tế |
7 | Quạt hút gió | cái | 02 | Công suất >1,1kw, lưu lượng khí >38.000m/h | Theo thực tế |
8 | Tủ cảm biến điều khiển nhiệt độ | Cái | 01 | Cảm biến nhiệt độ để điều khiển chế độ làm mát theo lập trình |
|
9 | Hệ thống cung cấp thức ăn tự động | Hệ thống | 01 | Công suất chuyển thức ăn vào các máng ăn 3.000-4.000kg/giờ |
|
3. Định mức triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Yêu cầu | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai mô hình | tháng | 04 |
|
2 | Tập huấn trong mô hình | ngày | 02 |
|
3 | Hội thảo nhân rộng mô hình | cuộc | 01 |
|
4 | Cán bộ chỉ đạo, phụ trách, hướng dẫn kỹ thuật | tháng | 04 |
|
5 | Biển mô hình | cái | ≤ 5 |
|
III. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI VỊT CHUYÊN THỊT BẰNG CÔNG NGHỆ CHUỒNG KÍN
1. Yêu cầu chung
STT | Chỉ tiêu | Yêu cầu |
1 | Đối tượng | Vịt chuyên thịt nuôi thương phẩm. |
2 | Quy mô | Từ ≥5.000 con, từ 01 đến 02 tổ chức, cá nhân. |
3 | Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng | Sử dụng công nghệ chuồng kín có hệ thống quạt hút, hệ thống làm mát để điều tiết nhiệt độ, hệ thống cho ăn, cho uống tự động giúp cho vịt sinh trưởng phát triển tốt, hạn chế những tác động ngoại cảnh đem lại, nâng cao tỷ lệ sống, an toàn dịch bệnh. |
4 | Yêu cầu về kỹ thuật | Tỷ lệ nuôi sống luôn đạt >95%, thời gian nuôi 40-50 ngày, tiết kiệm, vệ sinh nước uống, thức ăn, nâng cao tỷ lệ sống, rút ngắn thời gian nuôi cho mỗi chu kỳ |
5 | Thời gian thực hiện | 50-55 ngày |
2. Định mức vật tư
Tính cho 5000 con/1.000m2 chuồng nuôi
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu | Chỉ tiêu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Giống vịt | con | 5000 | - Giống vịt chuyên thịt 01 ngày tuổi như Super, Grimaud…. - Khối lượng vịt lúc xuất bán bình quân 3,5 kg/con, tỷ lệ nuôi sống ≥95%. - Tăng trọng bình quân ≥ 70 g/ngày. - Tiêu tốn thức ăn/kg tăng khối lượng ≤ 2,5. |
|
2 | Tổng lượng thức ăn hỗn hợp | kg | 41.500 | - Thức ăn hỗn hợp, thức ăn cho vịt thịt hàm lượng Protein 18 - 22%. | |
3 | Máng ăn tự động | máng | 30 | Máng ăn tự động, bằng vật liệu không rỉ. | Thực tế |
4 | Máng uống tự động | Hệ thống | Hệ thống tời cuốn điều khiển và 200 máng uống | Hệ thống tời cuốn nâng lên, hạ xuống điều khiển bên ngoài bằng thép, máng uống, đường dẫn bằng nhựa | Theo thực tế |
5 | Bồn chứa nước có thể tích >1.000 lít | cái | 01 | Kim loại, nhựa hoặc tương đương. | Theo thực tế |
6 | Hệ thống làm mát | Hệ thống | 01 | Tấm làm mát bằng giấy chuyên dụng không thấm nước, diện tích ≥20m2 | Theo thực tế |
7 | Quạt hút gió | cái | 04 | Công suất ≥1,1kw, lưu lượng khí 38.000m/h | Theo thực tế |
8 | Tủ cảm biến điều khiển nhiệt độ | Cái | 01 | Cảm biến nhiệt độ để điều khiển chế độ làm mát theo lập trình |
|
9 | Hệ thống cung cấp thức ăn tự động | Hệ thống | 01 | Công suất chuyển thức ăn vào các máng ăn 3.000-4.000kg/giờ |
|
3. Định mức triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Yêu cầu | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai mô hình | tháng | 02 |
|
2 | Tập huấn trong mô hình | ngày | 02 |
|
3 | Hội thảo nhân rộng mô hình | cuộc | 01 |
|
4 | Cán bộ chỉ đạo, phụ trách, hướng dẫn kỹ thuật | tháng | 02 |
|
5 | Biển mô hình | cái | 01-02 |
|
IV. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI GÀ ĐẺ TRỨNG, GÀ SINH SẢN BẰNG CÔNG NGHỆ CHUỒNG KÍN
1. Yêu cầu chung
STT | Chỉ tiêu | Yêu cầu |
1 | Đối tượng | Gà chuyên trứng, gà sinh sản. |
2 | Quy mô | Từ ≥4.000-5.000 con, từ 01 đến 02 tổ chức, cá nhân. |
3 | Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng | Sử dụng chuồng lồng nuôi trong chuống kín có hệ thống quạt hút, hệ thống làm mát để điều tiết nhiệt độ, giúp nâng cao năng suất sinh sản của gà, hạn chế những tác động ngoại cảnh đem lại, an toàn dịch bệnh. |
4 | Yêu cầu về kỹ thuật | Tiết kiệm, vệ sinh nước uống, thức ăn, nâng cao tỷ lệ sống, tăng tỷ lệ đẻ, chất lượng trứng. |
5 | Thời gian thực hiện | 12 tháng |
2. Định mức vật tư
Tính cho 4.000-5.000 con/500m2 chuồng nuôi
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu | Chỉ tiêu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Giống gà | con | 4.000-5.000 | - Giống gà chuyên trứng, gà sinh sản hậu bị (≥56 ngày tuổi). |
|
2 | Thức ăn hỗn hợp | kg | 38.000-47.500 | - Thức ăn cho gà từ 57- 140 ngày tuổi (gà chuyên trứng 7,5kg/con), hàm lượng Protein 15-18%. | |
3 | Chuồng lồng và hệ thống máng ăn, uống | Lồng | 500 | Chuồng lồng làm bằng thép không rỉ, lắp đặt các hệ thống ăn uống theo từng ô lồng, mỗi ô lồng cho từ 8-10 gà sinh sản, gà đẻ trứng | Theo thực tế |
4 | Bồn chứa nước có thể tích >1.000 lít | cái | 01 | Kim loại, nhựa hoặc tương đương. | Theo thực tế |
6 | Hệ thống làm mát | Hệ thống | 01 | Tấm làm mát bằng giấy chuyên dụng không thấm nước, diện tích ≥20m2 | Theo thực tế |
6 | Quạt hút gió | cái | 03 | Công suất ≥1,1kw, lưu lượng khí ≥38.000m/h | Theo thực tế |
7 | Tủ cảm biến điều khiển nhiệt độ | Cái | 01 | Cảm biến nhiệt độ để điều khiển chế độ làm mát theo lập trình |
|
3. Định mức triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Yêu cầu | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai mô hình | tháng | 05 |
|
2 | Tập huấn trong mô hình | ngày | 02 |
|
3 | Hội thảo nhân rộng mô hình | cuộc | 01 |
|
4 | Cán bộ chỉ đạo, phụ trách, hướng dẫn kỹ thuật | tháng | 05 | 02 ngày/tuần |
5 | Biển mô hình | cái | ≤ 01 |
|
ĐỊNH MỨC MÔ HÌNH NÔNG NGHIỆP ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ CAO TRONG LĨNH VỰC THỦY SẢN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 08 /2022/QĐ-UBND ngày 08 tháng 6 năm 2022 của UBND tỉnh Bắc Ninh)
I. MÔ HÌNH NUÔI CÁ CHÌNH THƯƠNG PHẨM TRONG AO, BỂ
1. Yêu cầu chung
STT | Chỉ tiêu | Yêu cầu |
1 | Đối tượng | Cá Chình (Anguilla spp.y). |
2 | Quy mô | 1.000 - 3.000 m2 ao nuôi, bể nuôi có diện tích ≥10m2 ( ≥10m3), từ 01 đến 03 tổ chức, cá nhân. |
3 | Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng | Áp dụng quy trình nuôi cá Chình thương phẩm, theo Chu Văn Công, 2005. |
4 | Yêu cầu về kỹ thuật | Sản phẩm cá chình thương phẩm, Tỷ lệ sống ≥ 70%, kích cỡ thu 1,2-1,5 kg/con, năng suất ao ≥ 8 tấn/ha, bể ≥ 08 kg/m2. |
5 | Thời gian thực hiện | 12 tháng. |
2. Định mức giống, vật tư
Tính cho 1.000 m2/ao, 10 m2/bể
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu | Chỉ tiêu kỹ thuật | Ghi chú | |
1 | Giống | ao | con | 1.000 | Nuôi trong ao đất 01 con/m2. Kích cỡ ≥ 15cm (50 - 100 gr/con). |
|
bể | 100 | Nuôi trong bể 10 con/m2. Kích cỡ ≥ 15 cm (50 - 100 gr/con). |
| |||
2 | Thức ăn tươi | ao | kg | 800 | Cỡ cá thương phẩm sau 12 tháng đạt 1,2-1,5kg/con, %, tỷ lệ nuôi sống đạt >70%, năng suất nuôi ao ≥8 tấn/ha/năm, nuôi bể ≥ 8kg/m2/năm, hệ số tiêu tốn thức ăn (cá tạp) với nuôi ao: 10, nuôi bể: 8 |
|
bể | 640 | |||||
3 | Chế phẩm vi sinh | kg | 03 | Bacillus sp., Nitrosomonas, Bacillus megaterium... | Dùng cho nuôi trồng thủy sản và được phép lưu hành tại Việt Nam. | |
4 | Vôi | kg | 300 | Bột đá vôi: CaCO3 Dolomite: CaMg(CO3)2 |
| |
5 | Giá thể | m | 500 | Ống nhựa kích thước 0,8 m x 114 mm: tấm lưới có kích cỡ mắt lưới 08 x 08 cm, chiều rộng cách bờ của ao 0,5 m và độ cao so với bề mặt đáy ao 25 cm. |
| |
6 | Bộ KIT kiểm tra môi trường | bộ | 01 | Kiểm tra được các yếu tố: DO, NH3, pH, KH, H2S. |
| |
7 | Máy bơm | cái | 01 | Động cơ ≥ 01 HP. |
|
3. Định mức triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Yêu cầu | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai mô hình | tháng | 12 |
|
2 | Tập huấn trong mô hình | ngày | 02 |
|
3 | Hội thảo tổng kết mô hình | cuộc | 01 |
|
4 | Cán bộ chỉ đạo, phụ trách, hướng dẫn kỹ thuật | tháng | 12 | 02 ngày/tuần |
5 | Biển mô hình | cái | ≤ 03 |
|
II. MÔ HÌNH NUÔI CÁ CẢNH TRONG BỂ
1. Yêu cầu chung
a) Nuôi cá Dĩa thương phẩm, sinh sản
STT | Chỉ tiêu | Yêu cầu |
1 | Đối tượng | Cá Dĩa (Symphysodon sp.). |
2 | Quy mô | 20 - 100 m3, từ 05 đến 10 tổ chức, cá nhân. |
3 | Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng | Nuôi trong bể, mật độ 400 con/m3 (nuôi thương phẩm), mật độ 05 cặp bố mẹ/m3 (nuôi sinh sản). |
4 | Yêu cầu về kỹ thuật | Sản phẩm thu hoạch đủ tiêu chuẩn xuất khẩu, năng suất thu hoạch: 200 con/m3 (nuôi thương phẩm). Năng suất cá bột đạt tương đương 800 con/cá mẹ/năm (nuôi sinh sản). |
5 | Thời gian thực hiện | 12 tháng. |
b) Nuôi cá Ông tiên thương phẩm, sinh sản
STT | Chỉ tiêu | Yêu cầu |
1 | Đối tượng | Cá Ông tiên (Pterophyllum sp.). |
2 | Quy mô | 200 - 1.000 m2; từ 02 đến 03 tổ chức, cá nhân. |
3 | Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng | Nuôi trong bể, mật độ 60 con/m2 (nuôi thương phẩm), mật độ 50 cặp/100 m2 (nuôi sinh sản). |
4 | Yêu cầu về kỹ thuật | Sản phẩm thu hoạch đủ tiêu chuẩn xuất khẩu, năng suất thu hoạch: ≥ 25 con/m2/chu kỳ nuôi (nuôi thương phẩm); Năng suất cá bột đạt 400 con/cá mẹ/năm (nuôi sinh sản). |
5 | Thời gian thực hiện | 12 tháng. |
2. Định mức giống, vật tư
a) Nuôi cá Dĩa thương phẩm, sinh sản
Tính cho 20 m3
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu | Chỉ tiêu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Giống (nuôi thương phẩm) | con | 8.000 | Kích cỡ ≥ 01 cm. | Thực tế |
Giống (nuôi sinh sản) | cặp | 100 | Kích cỡ ≥ 08 cm. | Thực tế | |
2 | Bể cá cảnh | cái | 70 | Dài 1,2 m, rộng 0,6 m, cao 0,6 m, độ dày kính ≥ 05 mm, (sức chứa 150 lít/bể, 04 van/bể). |
|
3 | Khung đỡ bể | cái | 25 | Vật liệu cứng chắc, không rỉ: sắt, nhôm hình chữ V (02 bể/khung). |
|
4 | Máy bơm | cái | 01 | Động cơ 1 - 1,5 HP. |
|
5 | Thiết bị oxy đáy | hệ thống | 01 | Máy nén, 01 dàn oxy/2 vòi/1bể kiếng. |
|
6 | Bộ KIT kiểm tra môi trường | bộ | 01 | Kiểm tra được các yếu tố: DO, pH. |
|
7 | Thiết bị sưởi | bộ | 50 | Ổn định nhiệt độ hồ nuôi (01 bộ/ bể). |
|
b) Nuôi cá Ông tiên (Pterophyllum scalare) thương phẩm, sinh sản
Tính cho 200 m2
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu | Chỉ tiêu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Giống (nuôi thương phẩm) | con | 12.000 | Kích cỡ ≥ 01 cm. | Thực tế |
Giống (nuôi sinh sản) | cặp | 100 | Kích cỡ ≥ 08 cm. | Thực tế | |
2 | Bể | m2 | 200 | Xi măng, bể lót bạt, vật liệu tương đương. |
|
3 | Máy bơm | cái | 01 | Động cơ 1 - 1,5 HP. |
|
4 | Bộ KIT kiểm tra môi trường | bộ | 01 | Kiểm tra được các yếu tố: DO, pH. |
|
19.3. Định mức triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Yêu cầu | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai mô hình | tháng | 12 | - Nuôi thương phẩm 09 tháng. - Nuôi sinh sản 12 tháng. |
2 | Tập huấn trong mô hình | ngày | 02 |
|
3 | Hội thảo tổng kết mô hình | cuộc | 01 |
|
4 | Cán bộ chỉ đạo, phụ trách, hướng dẫn kỹ thuật | tháng | 12 | 02 ngày/tuần |
5 | Biển mô hình | cái | ≤ 10 |
|
III. MÔ HÌNH NUÔI CÁ CẢNH TRONG AO, LỒNG
1. Yêu cầu chung
STT | Chỉ tiêu | Yêu cầu |
1 | Đối tượng | Cá Chép nhật (Cá KOI). |
2 | Quy mô | 1.000 - 5.000 m2, 02-03 ô lồng, từ 02 đến 03 tổ chức, cá nhân. |
3 | Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng | Công nghệ nuôi áp dụng quy trình nuôi cá Chép nhật (cá KOI), thực hành quản lý tốt trong sản xuất cá cảnh, mật độ 4 - 5 con/m2, 10con/m3 lồng |
4 | Yêu cầu về kỹ thuật | Sản phẩm đủ tiêu chuẩn xuất khẩu, năng suất thu hoạch: tỷ lệ tuyển chọn chép KOI cảnh: 10/50. |
5 | Thời gian thực hiện | 9 tháng. |
2. Định mức giống, vật tư
Tính cho 1.000 m2
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu | Chỉ tiêu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Giống | con | 4.000 - 5.000 | Kích cỡ ≥ 10 cm (40g-60g/con) | - Nuôi thương phẩm 09 tháng. |
2 | Thức ăn công nghiệp | kg | 4.600- 5.700 | Cỡ cá thương phẩm sau 9 tháng đạt >0,8kg/con, hệ số tiêu tốn thức ăn: 1,8, thức ăn có hàm lượng Protein 30 - 40%, tỷ lệ nuôi sống đạt >80%. | Theo thực tế |
3 | Bộ KIT kiểm tra môi trường | bộ | 01 | Kiểm tra được các yếu tố: DO, NH3, pH, H2S. |
|
Tính cho 01 ô lồng (9mx6mx3m)
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu | Chỉ tiêu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Giống | con | 1.500 | Kích cỡ ≥ 12 cm (60g-80g/con) | - Nuôi thương phẩm 09 tháng. |
2 | Thức ăn công nghiệp | kg | 2.160 | Cỡ cá thương phẩm sau 9 tháng đạt >1kg/con, hệ số tiêu tốn thức ăn: 1,8, thức ăn có hàm lượng Protein 30 - 40%, tỷ lệ nuôi sống đạt >85%, | Theo thực tế |
3 | Bộ KIT kiểm tra môi trường | bộ | 01 | Kiểm tra được các yếu tố: DO, NH3, pH, KH, H2S. |
|
3. Định mức triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Yêu cầu | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai mô hình | tháng | 9 |
|
2 | Tập huấn trong mô hình | ngày | 02 |
|
3 | Hội thảo tổng kết mô hình | cuộc | 01 |
|
4 | Chi thuê cán bộ kỹ thuật chỉ đạo, theo dõi | tháng | 9 | 02 ngày/tuần |
5 | Biển mô hình | cái | ≤ 3 |
|
- 1Nghị quyết 09/2022/NQ-HĐND quy định về nội dung chi, mức hỗ trợ cho hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 2Nghị quyết 26/2022/NQ-HĐND sửa đổi Quy định nội dung chi, mức hỗ trợ cho các hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh Phú Yên kèm theo Nghị quyết 08/2020/NQ-HĐND
- 3Quyết định 23/2022/QĐ-UBND quy định định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng trong thực hiện các hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 4Quyết định 27/2022/QĐ-UBND về định mức kinh tế kỹ thuật khuyến nông trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 5Quyết định 11/2022/QĐ-UBND quy định định mức kinh tế - kỹ thuật các sản phẩm, dịch vụ khuyến nông sử dụng ngân sách nhà nước của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 6Quyết định 18/2022/QĐ-UBND về định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng cho các mô hình khuyến nông trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 1Quyết định 3073/QĐ-BNN-KHCN năm 2009 về định mức tạm thời áp dụng cho chương trình, dự án khuyến nông, khuyến ngư do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 4Quyết định 3194/QĐ-BNN-CN năm 2015 hướng dẫn kỹ thuật lắp đặt, sử dụng công trình khí sinh học nắp cố định, công trình khí sinh học bằng vật liệu composite và quy trình kỹ thuật sử dụng chế phẩm sinh học làm đệm lót sinh học chăn nuôi lợn, gà do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 5Nghị định 83/2018/NĐ-CP về khuyến nông
- 6Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 7Nghị định 84/2019/NĐ-CP quy định về quản lý phân bón
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Thông tư 75/2019/TT-BTC quy định về quản lý, sử dụng kinh phí sự nghiệp từ nguồn ngân sách nhà nước thực hiện hoạt động khuyến nông do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 10Nghị quyết 09/2022/NQ-HĐND quy định về nội dung chi, mức hỗ trợ cho hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 11Nghị quyết 26/2022/NQ-HĐND sửa đổi Quy định nội dung chi, mức hỗ trợ cho các hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh Phú Yên kèm theo Nghị quyết 08/2020/NQ-HĐND
- 12Quyết định 23/2022/QĐ-UBND quy định định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng trong thực hiện các hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 13Quyết định 27/2022/QĐ-UBND về định mức kinh tế kỹ thuật khuyến nông trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 14Quyết định 11/2022/QĐ-UBND quy định định mức kinh tế - kỹ thuật các sản phẩm, dịch vụ khuyến nông sử dụng ngân sách nhà nước của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 15Quyết định 18/2022/QĐ-UBND về định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng cho các mô hình khuyến nông trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Quyết định 08/2022/QĐ-UBND về định mức kinh tế kỹ thuật tạm thời mô hình khuyến nông ứng dụng công nghệ cao trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- Số hiệu: 08/2022/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 08/06/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Ninh
- Người ký: Vương Quốc Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra