Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 23/2015/QĐ-UBND | Bình Thuận, ngày 11 tháng 6 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI SA KHOÁNG TITAN CHƯA QUA TUYỂN TÁCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế Tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số 203/2013/NĐ-CP ngày 28 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản;
Căn cứ Thông tư số 105/2010/TT-BTC ngày 23 tháng 7 năm 2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế Tài nguyên và hướng dẫn tại Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Thuế Tài nguyên;
Theo đề nghị của Liên Sở: Tài nguyên và Môi trường - Tài chính - Cục Thuế tại Tờ trình số 256/TTr-TNMT-TC-CT ngày 21 tháng 5 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh giá tính thuế tài nguyên đối với sa khoáng titan chưa qua tuyển tách (có số thứ tự 6) tại biểu phụ lục bảng giá tính thuế tài nguyên đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 72/2013/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh từ 2.000.000 đồng/tấn thành 1.000.000 đồng/tấn (chi tiết theo biểu phụ lục đính kèm).
Ngoài nội dung điều chỉnh nêu trên, các nội dung khác tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 72/2013/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Thuận.
Điều 2. Mức giá tính thuế tài nguyên đối với sa khoáng titan chưa qua tuyển tách trên địa bàn tỉnh Bình Thuận quy định tại Quyết định này được áp dụng kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2015.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, thủ trưởng các cơ quan thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ( CHỈNH) ĐỐI VỚI SA KHOÁNG TITAN CHƯA QUA TUYỂN TÁCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 23/2015/QĐ-UBND ngày 11 tháng 6 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)
Loại khoáng sản | Đơn vị tính | Giá tính thuế tài nguyên theo Quyết định số 72/2013/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 của UBND tỉnh (đồng) | Giá tính thuế tài nguyên chỉnh tại Quyết định này (đồng) |
I. Nội dung điều chỉnh | |||
Sa khoáng titan chưa qua tuyển tách | tấn | 2.000.000 | 1.000.000 |
II. Các nội dung khác: giữ nguyên như phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 72/2013/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 của UBND tỉnh Bình Thuận |
- 1Quyết định 21/2012/QĐ-UBND về Quy chế quản lý an toàn bức xạ trong hoạt động khai thác, chế biến sa khoáng titan-zircon trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 2Quyết định 2703/QĐ-UBND năm 2014 quy định giá tính thuế tài nguyên đối với quặng sa khoáng titan do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 3Quyết định 08/2015/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với quặng sa khoáng titan do tỉnh Bình Định ban hành
- 4Quyết định 23/2015/QĐ-UBND điều chỉnh tên gọi và giá tính thuế tài nguyên đối với Quặng Immenit (titan) quy định tại Khoản 2, Mục I, Phần A Bảng giá ban hành kèm theo Quyết định số 20/2013/QĐ-UBND do tỉnh Quảng Bình ban hành
- 5Quyết định 7697/QĐ-UBND năm 2012 quy định giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 6Quyết định 20/2017/QĐ-UBND giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 7Quyết định 41/2017/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 8Quyết định 529/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận hết hiệu lực năm 2017
- 1Quyết định 72/2013/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 2Quyết định 41/2017/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 3Quyết định 529/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận hết hiệu lực năm 2017
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Luật thuế tài nguyên năm 2009
- 3Nghị định 50/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế tài nguyên 2009
- 4Thông tư 105/2010/TT-BTC hướng dẫn Luật Thuế tài nguyên và Nghị định 50/2010/NĐ-CP do Bộ Tài chính ban hành
- 5Quyết định 21/2012/QĐ-UBND về Quy chế quản lý an toàn bức xạ trong hoạt động khai thác, chế biến sa khoáng titan-zircon trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 6Nghị định 203/2013/NĐ-CP quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
- 7Quyết định 2703/QĐ-UBND năm 2014 quy định giá tính thuế tài nguyên đối với quặng sa khoáng titan do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 8Quyết định 08/2015/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với quặng sa khoáng titan do tỉnh Bình Định ban hành
- 9Quyết định 23/2015/QĐ-UBND điều chỉnh tên gọi và giá tính thuế tài nguyên đối với Quặng Immenit (titan) quy định tại Khoản 2, Mục I, Phần A Bảng giá ban hành kèm theo Quyết định số 20/2013/QĐ-UBND do tỉnh Quảng Bình ban hành
- 10Quyết định 7697/QĐ-UBND năm 2012 quy định giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 11Quyết định 20/2017/QĐ-UBND giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
Quyết định 23/2015/QĐ-UBND về điều chỉnh giá tính thuế tài nguyên đối với sa khoáng titan chưa qua tuyển tách tỉnh Bình Thuận
- Số hiệu: 23/2015/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 11/06/2015
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Thuận
- Người ký: Lê Tiến Phương
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra