Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 23/2010/QĐ-UBND | Tân An, ngày 21 tháng 7 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH TẠM THỜI MỨC PHỤ CẤP TRỰC VÀ PHỤ CẤP PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT CỦA NGÀNH Y TẾ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16/12/2002; Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 155/2003 ngày 30/7/2003 của Thủ tướng Chính phủ về việc quy định sửa đổi, bổ sung một số chế độ phụ cấp đặc thù đối với công chức, viên chức ngành Y tế; Thông tư liên tịch số 09/2003/TTLT-BYT-BTC-BNV ngày 29/9/2003 của liên Bộ Y tế, Bộ Tài chính và Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện Quyết định số 155/2003 ngày 30/7/2003 của Thủ tướng Chính phủ;
Căn cứ Nghị quyết số 140/2010/NQ-HĐND ngày 13/7/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định tạm thời mức phụ cấp trực và phụ cấp phẫu thuật, thủ thuật của ngành Y tế trên địa bàn tỉnh Long An,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định tạm thời mức phụ cấp trực và phụ cấp phẫu thuật, thủ thuật của ngành Y tế trên địa bàn tỉnh Long An, như sau:
Đơn vị tính: đồng
STT | Nội dung | Mức phụ cấp |
I | Phụ cấp trực |
|
1 | Bệnh viện hạng II (ngày thường) |
|
| - Khu vực thông thường | 105.000 |
| - Hồi sức cấp cứu | 157.500 |
2 | Bệnh viện hạng III, PKĐKKV (ngày thường) |
|
| - Khu vực thông thường | 75.000 |
| - Hồi sức cấp cứu | 112.500 |
3 | Trạm Y tế (ngày thường) | 30.000 |
4 | Hệ dự phòng |
|
| - Thứ bảy, chủ nhật | 70.000 |
| - Lễ, tết | 100.000 |
II | Phụ cấp phẫu thuật |
|
1 | Người mổ chính, gây mê, châm tê chính |
|
| - Loại đặc biệt | 210.000 |
| - Loại I | 105.000 |
| - Loại II | 75.000 |
| - Loại III | 60.000 |
2 | Người mổ phụ, gây mê, châm tê phụ |
|
| - Loại đặc biệt | 150.000 |
| - Loại I | 75.000 |
| - Loại II | 60.000 |
| - Loại III | 36.000 |
3 | Người giúp việc ca mổ |
|
| - Loại đặc biệt | 90.000 |
| - Loại I | 60.000 |
| - Loại II | 36.000 |
| - Loại III | 18.000 |
III | Phụ cấp thủ thuật (bằng 1/3 mức phẫu thuật) |
|
1 | Người mổ chính, gây mê, châm tê chính |
|
| - Loại đặc biệt | 70.000 |
| - Loại I | 35.000 |
| - Loại II | 25.000 |
| - Loại III | 20.000 |
2 | Người mổ phụ, gây mê, châm tê phụ |
|
| - Loại đặc biệt | 50.000 |
| - Loại I | 25.000 |
| - Loại II | 20.000 |
| - Loại III | 12.000 |
3 | Người giúp việc ca mổ |
|
| - Loại đặc biệt | 30.000 |
| - Loại I | 20.000 |
| - Loại II | 12.000 |
| - Loại III | 6.000 |
- Thời gian thực hiện: từ ngày 01 tháng 8 năm 2010.
- Kinh phí thực hiện: chi từ nguồn ngân sách địa phương.
Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Y tế, Tài chính, thủ trưởng các đơn vị và cá nhân có liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
- 1Quyết định 48/2012/QĐ-UBND về mức phụ cấp trực và phẫu, thủ thuật của ngành y tế trên địa bàn tỉnh Long An
- 2Quyết định 12/2014/QĐ-UBND quy định mức chi phí chi trả phụ cấp thường trực, phụ cấp phẫu thuật, thủ thuật được cộng vào giá dịch vụ y tế trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 3Nghị quyết 41/2014/NQ-HĐND phê duyệt mức chi phí chi trả phụ cấp thường trực, phụ cấp phẫu thuật, thủ thuật vào giá dịch vụ y tế tại các cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 1Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 2Nghị định 60/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước
- 3Quyết định 155/2003/QĐ-TTg sửa đổi chế độ phụ cấp đặc thù đối với công chức, viên chức ngành y tế do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Thông tư liên tịch 09/2003/TTLT-BYT-BTC-BNV hướng dẫn Quyết định 155/2003/QĐ-TTg sửa đổi chế độ phụ cấp đặc thù đối với công chức, viên chức ngành y tế do Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Nội vụ ban hành
- 5Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 6Nghị quyết 140/2010/NQ-HĐND quy định tạm thời mức phụ cấp trực, phẫu thuật, thủ thuật của ngành y tế trên địa bàn tỉnh Long An do Hội đồng nhân dân tỉnh Long An khóa VII, kỳ họp thứ 24 ban hành
- 7Quyết định 12/2014/QĐ-UBND quy định mức chi phí chi trả phụ cấp thường trực, phụ cấp phẫu thuật, thủ thuật được cộng vào giá dịch vụ y tế trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 8Nghị quyết 41/2014/NQ-HĐND phê duyệt mức chi phí chi trả phụ cấp thường trực, phụ cấp phẫu thuật, thủ thuật vào giá dịch vụ y tế tại các cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Thái Bình
Quyết định 23/2010/QĐ-UBND quy định tạm thời mức phụ cấp trực và phẫu thuật, thủ thuật của ngành Y tế trên địa bàn tỉnh Long An do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành
- Số hiệu: 23/2010/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/07/2010
- Nơi ban hành: Tỉnh Long An
- Người ký: Nguyễn Thanh Nguyên
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra